Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tải Cách ghi nhận xét học bạ lớp 3 theo Thông tư 22 - HoaTieu.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.61 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>1. Mẫu nhận xét năng lực phẩm chất học sinh</b></i>


<b>Năng lực</b>


<b>Năng lực</b> <b>Nhận xét</b>


<b>Tự phục</b>
<b>vụ, tự quản</b>


- Ý thức phục vụ bản thân tốt.


- Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp .
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo.


- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp.
- Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng


- Biết giữ gìn dụng cụ học tập.
- Ý thức phục vụ bản thân tốt.


- Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.
- Còn quên sách vở, đồ dùng học tập.


- Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận.
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo.


<b>Hợp tác</b>


- Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng.
- Mạnh dạn, tự tin khi giao tiếp.


- Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng.


- Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn.


- Trình bày rõ ràng, mạch lạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với
bạn.


- Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.
- Hợp tác trong nhóm tốt.


- Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm
- Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả
- Cịn rụt rè trong giao tiếp.


- Chưa mạnh dạn khi giao tiếp


- Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.


<b>Tự học và</b>
<b>giải quyết</b>
<b>vấn đề</b>


- Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.


- Ln cố gắng hồn thành cơng việc được giao.
- Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.


- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.
- Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.


- Có khả năng tự học.


- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha
mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phẩm chất</b>


<b>Chăm học,</b>
<b>chăm làm</b>


- Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.


- Chăm học. Tích cực hoạt động .


- Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường.
- Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường.
- Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.


- Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp.
- Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực.


- Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp.
- Ham học hỏi, tìm tịi


- Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp


- Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo.


<b>Tự tin, trách</b>


<b>nhiệm</b>


- Tự tin khi trả lời .


- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể.
- Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.


- Tích cực phát biểu xây dựng bài.


- Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn.
- Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.


- Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>luật</b> - Khơng nói dối, nói sai về bạn.
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi.


- Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô.
- Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.


- Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất.


<b>Đồn kết, u</b>
<b>thương</b>


- Hịa đồng với bạn bè.


- Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.


- Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp.


- Cởi mở, thân thiện, hiền hịa với bạn.
- Kính trọng thầy, cơ giáo.


- Kính trọng thầy cơ, u q bạn bè.
- Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.
- Yêu quý bạn bè và người thân.


- Quan tâm, giúp đỡ bạn bè.


- Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người.
- Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em.
- Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người


- Luôn nhường nhịn bạn


- Biết quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh em, bạn bè
- Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GỢI Ý MỘT SỐ LỜI NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ HS LỚP 3 THEO THÔNG TƯ 22</b>


(Ghi sổ TD CLGD mục Năng lực và Phẩm chất)


<b>* Đối tượng học sinh giỏi:</b>


1. a. Nắm vững kiến thức các môn học trong tháng. Biết vận dụng kiến thức để thực hành;
chữ viết tương đối rõ ràng; đọc to lưu lốt; tính tốn nhanh nhưng đôi lúc chưa cẩn thận, viết
văn chưa hay; rèn viết văn và tính cẩn thận.


b. Có ý thức tự phục vụ; nói to rõ ràng.



c. Chăm học, tự tin trao đổi ý kiến của mình trước tập thể.


2. a. Nắm vững kiến thức cơ bản các môn học trong tháng. Biết vận dụng kiến thức vào thực
hành; đọc to lưu loát, ngắt nghỉ đúng chỗ, chữ viết đẹp; Tính tốn nhanh. Kỹ năng viết đoạn
văn chưa hay. Rèn viết văn.


b. Có ý thức tự phục vụ; hồn thành các nhiệm vụ học tập.
c. Chăm học, mạnh dạn trao đổi ý kiến của mình trước lớp.


3. a. Nắm chắc kiến thức các môn học trong tháng. Kỹ năng đọc và viết tốt, chữ viết đẹp, rõ
ràng; Kỹ năng làm tính cẩn thận, chính xác. Rèn thêm phân mơn kể chuyện.


b. Tự giác tham gia và chấp hành sự phân cơng của nhóm, lớp.
c. Tự tin trao đổi ý kiến của mình trước lớp, mạnh dạn.


4. a. Nắm chắc kiến thức các môn học trong tháng. Kỹ năng đọc, viết tốt. Biết vận dụng kiến
thức vào giải tốn có liên quan. Đôi lúc chưa cẩn thận khi làm bài. Rèn thêm kỹ năng giải
tốn bằng hai phép tính.


b. Biết tự phục vụ, giao tiếp, tự quản tốt. biết giúp đỡ bạn bè trong học tập.
c. Chăm học. chăm làm. Tích cực tham gia các hoạt động của lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. a. Nắm được kiến thức cơ bản các môn học trong tháng; Biết vận dụng kiến thức vào thực
hành và giải toán; Chữ viết đẹp; Đọc lưu loát, ngắt nghỉ hợp lý; kỹ năng viết văn chưa hay;
Rèn thêm về viết văn.


b. Có ý thức tự giác, tự hồn thành các nhiệm vụ học tập.
c. Chăm học, đoàn kết và biết giúp đỡ bạn trong lớp.


2. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Kỹ năng đọc, viết có tiến bộ, giọng đọc to


rõ ràng; Kỹ năng mơn Tốn Đổi đơn vị đo độ dài chưa chính xác. Tăng cường rèn thêm về
cách đổi đơn vị đo độ dài.


b. Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
c. Tích cực tham gia các hoạt động của lớp.


3. a. Nắm được kiến thức các môn đã học trong tháng.Kỹ năng đọc, viết tốt. Biết vận dụng
kiến thức vào giải tốn có liên quan. Đơi lúc tính tốn chưa cẩn thận. Nhận biết góc vng và
góc khơng vng chưa chắc chắn. rèn thêm kỹ năng nhận biết góc vng và góc khơng vng.
b. Có khả năng tự phục vụ, tự quản, nói to, rõ ràng.


c. Chăm học, đồn kết với bạn bè. Biết yêu thương mọi người xung quanh.


4. a. Nắm được kiến thức các môn đã học tương đối tốt. Kỹ năng đọc, viết tốt, chữ viết tương
đối đẹp. Biết vận dụng kiến thức vào giải tốn có liên quan. Chưa nắm chắc tên gọi các thành
phần trong phép chia. Ôn lại các thành phần trong phép chia đã học.


b. Có ý thức tự phục vụ, tự giác, chấp hành nội quy trường , lớp.
c. Đoàn kết, giúp đỡ bạn bè.


<b>* Đối tượng HS trung bình:</b>


1. a. Nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Biết vận dụng kiến thức vào giải toán;
Đọc to, chữ viết rõ ràng; Kỹ năng thực hiện phép chia còn lúng túng; Viết văn chưa hay; Rèn
chia lại các phép tính chia trong SGK và viết đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

c. Kính trọng người lớn tuổi, đoàn kết với bạn bè.


2. a. Cơ bản đã hồn thành kiến thức các mơn đã học trong tháng. Kỹ năng giải tốn bằng hai
phép tính còn chậm, chưa nắm chắc bảng đơn vị đo độ dài, chữ viết hay sai dấu thanh. Tăng


cường rèn kỹ năng giải toán, rèn viết nhiều cho đúng dấu thanh.


b. Biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.


c. Chăm học, có tinh thần đồn kết, chưa mạnh dạn trong các hoạt động học tập.


3. a. Nắm được kiến thức cơ bản các môn học trong tháng; Đọc to, viết rõ ràng; Biết vận dụng
kiến thức vào giải toán; tốc độ đọc cịn chậm, chữ viết hay sai lỗi chính tả; nhân có nhớ cịn
sai. Rèn đọc, viết và nhân có nhớ.


b. Bước đầu biết tự học, có sự tiến bộ khi giao tiếp.
c.Chăm chỉ học tập, biết yêu thương bạn bè.


4. a. Cơ bản đã hoàn thành kiến thức các môn đã học trong tháng. Kỹ năng cộng, trừ, nhân,
chia tương đối tốt. Đọc, viết hay sai dấu thanh, viết chưa đúng độ cao. Giải tốn bằng hai
phép tính cịn chậm.Tăng cường rèn đọc, viết và giải tốn.


b. Tự giác tham gia và chấp hành sự phân công của nhóm, lớp.


c. Đồn kết, biết u q bạn bè. Chưa mạnh dạn tự tin trong hoạt động học tập.


<b>* Đối tượng HS yếu:</b>


1. a. Hồn thành nội dung chương trình các môn học trong tháng; Đôi lúc đọc ngắt nghỉ chưa
đúng; Chữ hoa viết chưa đúng độ cao; Thực hiện phép chia có dư cịn hay sai; Giải tốn chậm.
Rèn đọc, viết chữ hoa; thực hiện lại phép chia trong sách và rèn giải tốn.


b. Có sự tiến bộ khi giao tiếp, Bước đầu biết tự học.
c. Kính trọng người lớn tuổi, Biết giúp đỡ bạn trong lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Chuẩn bị đủ và biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
c. Đã mạnh dạn hơn, biết yêu quý bạn bè.


3. a. Cơ bản đã nắm được kiến thức các môn học trong tháng. Kỹ năng đọc, viết còn hơi chậm,
chữ viết còn xấu, thiếu nét, kỹ năng giải tốn bằng hai phép tính cịn chậm. Tăng cường rèn
đọc, viết và dạng tốn giải bằng hai phép tính


b. Bước đầu biết tự học, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
c. Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.


</div>

<!--links-->
<a href=' />

×