Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.44 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu 1 (3 điểm): Cho hàm số y = </b>
4 2
1 3
3
2<i>x</i> <i>x</i> 2<sub> có đồ thị (C). </sub>
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại của hàm số đã cho.
<b>Câu 2 (3,0 điểm) </b>
1) Giải bất phương trình :
2 <sub> </sub>
2) Tính tích phân:
<i>x</i>
<i>I</i> 1 <i>x e</i>3 <i>xdx</i>
0
3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y e</i> <i>x</i>4<i>e</i><i>x</i>3<i>x</i> trên 1 ; 2<sub>.</sub>
<b>Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B,</b>
<i>ACB</i>60<sub>, cạnh BC = a, đường chéo A’B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30</sub>o<sub>. Tính thể tích</sub>
của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
<b>II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)</b>
<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).</b></i>
<i><b>1. Theo chương trình Chuẩn:</b></i>
<b>Câu 4a (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương</b>
trình: ( ) :<i>S x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 6<i>z</i> 5 0 và (P) : <i>x</i>2<i>y</i> 2<i>z</i> 28 0 .
1) Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính của mặt cầu (S). Chứng minh rằng (S) tiếp xúc (P).
2) Viết phương trình mặt phẳng qua tâm I và song song với mặt phẳng (P).
Câu 5a (1,0 điểm) Tìm số phức z biết : (1 )<i>i z</i> 2<i>iz</i> (1 )(1 )<i>i</i> <i>i</i> 2 1
<i><b>2. Theo chương trình Nâng cao:</b></i>
<b>Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A</b>
phương trình:
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>t R</i>
<i>z</i> <i>t</i>
3 2
( )
4 3
1) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) và đi qua điểm A.
<b>Câu 5b (1 điểm) Tìm phần thực, phần ảo, mơđun của số phức: </b>
<i>z</i> <i>i</i>
3
1 3
2 2