Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi đại học môn Toán khối A 2009 - Bám sát cấu trúc Bộ giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.8 KB, 7 trang )

Bám sát cấu trúc Bộ Giáo Dục và Đào tạo
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009
Môn thi : TOÁN, khối A
Thi thử thứ năm hàng tuần (26.02.2009)
ĐỀ 02
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 điểm )
Câu I : ( 2 điểm )
1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
3 2
4 4 1y x x x
= + + + .
2.
Tìm trên đồ thị của hàm số
4 2
2 3 2 1y x x x
= − + + những điểm
A
có khoảng cách đến đường thẳng
( )
: 2 1 0d x y− − =
nhỏ nhất.
Câu II: ( 2 điểm )
1.
Giải phương trình :
( )
2
9 3 3
2 log log .log 2 1 1x x x= + −


2.
Cho tam giác
ABC

,A B
nhọn và thỏa mãn
2 2
2009
sin sin sinA B C+ =
.Chứng minh rằng tam giác
ABC

vuông tại
C
.
Câu III: ( 1 điểm ) Tính tích phân
( )
2
3
1
sin cos sin
I dx
x x x
π
π
=



Câu IV: ( 1 điểm ) Cho hình chóp tứ diện đều

.S ABCD
. Các mặt bên tạo với đáy góc
β
. Gọi
K
là trung điểm
cạnh
SB
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
( )
AKC

( )
SAB
theo
β
.
Câu V: ( 1 điểm ) Cho bất phương trình :
( )
2 3
2 2
2
3 2
4 2
4
m x x
x x
x
− −
≥ − +


. Tìm
m
để bất phương trình có
nghiệm
x
thuộc tập xác định .
II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ).
1.
Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a ( 2 điểm )
1.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
có phương trình:
2 2
6 5 0x y x+ − + = .Tìm điểm
M
thuộc
trục tung sao cho qua
M
kẻ được hai tiếp tuyến với
( )
C
mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng
0

60 .
2.
Trong không gian
Oxyz
cho
3
điểm
1 1 1
;0;0 , 0; ;0 , 1;1;
2 2 3
H K I
     
     
     
. Tính cosin của góc tạo bởi mặt phẳng
( )
HIK
và mặt phẳng toạ độ
Oxy
.
Câu VII.a ( 1 điểm ) Cho
3
số thực dương
, ,a b c
thoả mãn
2 2 2
1a b c
+ + =
. Chứng minh rằng :
2 2 2 2 2 2

3 3
2
a b c
b c c a a b
+ + ≥
+ + +
.
2.
Theo chương trình Nâng cao :
Câu VI.b ( 2 điểm )
1.
Trong không gian với hệ trục tọa độ vuông góc
Oxyz
cho đường thẳng
( )
:
1 2 3
x y z
d = =
và các điểm
( )
2;0;1 ,A

( ) ( )
2; 1;0 , 1; 0;1B C−
. Tìm trên đường thẳng
( )
d
điểm
S

sao cho :
SA SB SC+ +
  
đạt giá trị nhỏ nhất.

2.
Viết phương trình đường phân giác trong của
2
đường thẳng :
( )
1
: 2 3 0,d x y+ + =

( )
2
: 2 6 0d x y+ + =
.
Câu VII.b ( 1 điểm ) Cho
3
số thực dương
, ,a b c
thoả mãn
1
a b c
=
+ +
. Chứng minh rằng :

6a b b c c a+ + + + + ≤
.


GV ra đề : Nguyễn Phú Khánh Đà Lạt .
Đáp án đăng tải tại sau 15h cùng ngày.


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 7,0 điểm )
Câu I : ( 2 điểm )
1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
3 2
4 4 1y x x x= + + +
.
2.
Tìm trên đồ thị của hàm số
4 2
2 3 2 1y x x x= − + +
những điểm
A
có khoảng cách đến đường thẳng
( )
: 2 1 0d x y− − =
nhỏ nhất.
1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
3 2
4 4 1y x x x= + + +
. Học sinh tự giải .
2.
Tìm trên đồ thị của hàm số
4 2

2 3 2 1y x x x= − + +
những điểm
A
có khoảng cách đến đường thẳng
( )
: 2 1 0d x y− − =
nhỏ nhất.
Giả sử
( )
4 2 4 2
0 0 0 0 0 0
; 2 3 2 1 2 3 2 1A x y y x x x y x x x∈ = − + + ⇒ = − + +

( )
( )
( )
( )
4 2
4 2
0 0 0 0
0 0
0 0
,
2
2
2 1 2 3 2 1
2 3 2
2 1
5 5
2 1

A d
x x x x
x x
x y
d
− − − + +
− +
− −
= = =
+ −

( )
( )
2
2
0
,
3 7
2
4 8
7 5
5 40
A d
x
d
 
− +
 
 
= ≥


Vậy
( )
( )
,
7 5
min
40
A d
d
=
khi
2
0 0
3 3
0
4 2
x x− = ⇔ = ±

0 0
3 1 3 1
, 3 ; 3
2 8 2 8
x y A
 
• = − = − − ⇒ − − −
 
 

0 0

3 1 3 1
, 3 ; 3
2 8 2 8
x y A
 
• = = − + ⇒ − +
 
 

Câu II: ( 2 điểm )
1.
Giải phương trình :
( )
2
9 3 3
2 log log .log 2 1 1x x x= + −

Điều kiện:
0
2 1 0 0
2 1 1 0
x
x x
x

>


+ ≥ ⇔ >



+ − >



Phương trình :
( ) ( )
2
2
9 3 3 3 3 3
1
2 log log .log 2 1 1 2 .log log .log 2 1 1 0
2
x x x x x x
 
= + − ⇔ − + − =
 
 

( )
( )
3
3 3 3
3 3
log 0
1
log . log log 2 1 1 0
1
2
log log 2 1 1 0

2
x
x x x
x x
=

 

⇔ − + − = ⇔
 
 

 
− + − =
 

 


( )
( )
3 3
1
1
1
1
4
4 0
2 1 1
log log 2 1 1

x
x
x
x
x
x x
x x
x x
=
=
=
=





⇔ ⇔ ⇔ ⇔


=
− =
= + −
= + −









thỏa
0x >
.

2.
Cho tam giác
ABC

,A B
nhọn và thỏa mãn
2 2
2009
sin sin sinA B C+ =
.Chứng minh rằng tam giác
ABC

vuông tại
C
.
Ta chứng minh được
2 2 2
sin sin sin 2 2 cos .cos .cosA B C A B C+ + = +
( bài tập giáo khoa đại số 10).
Như vậy ta luôn có
2 2 2
2009 2009
sin sin sin sin sin 2 2 cos .cos .cosA B C C C A B C+ = ⇔ + = +
.


2
2009
sin sin 2C C+ ≤
nên
( )
2 2 cos .cos .cos 2 cos .cos .cos 0 *A B C A B C+ ≤


.
Do tam giác
ABC

,A B
nhọn , đẳng thức
( )
( )
* cos 0 1C


.
Mặt khác :
2
2009
0 sin 1 sin sinC C C< ≤


hay
2 2 2 2 2 2
sin sin sinC A B c a b≤ + ⇔ ≤ +

( định lý hàm sin)
( )
2 2 2 2
2 . .cos cos 0 2a b a b C a b C⇔ + − ≤ + ⇔ ≥
( định lý hàm cosin).
Từ
( )
1

( )
2
suy ra
cos 0
2
C C
π
= ⇔ =
.
Vậy tam giác
ABC
vuông tại
C
.
Câu III: ( 1 điểm ) Tính tích phân
( )
2
3
1
sin cos sin
I dx

x x x
π
π
=



Cách 1 :
( )
( )
2 2
3 3
1 1 1
sin cos sin 2
sin sin
4
I dx dx
x x x
x x
π π
π π
π
= =


∫ ∫


( )
( )

( ) ( )
( )
cos sin .cos cos .sin
cos
4 4 4
cot cot
4 sin
sin sin .sin
4 4
x x x x x
x
x x
x
x x x
π π π
π
π π
− − − −
 
− − = − =
 
 
− −

( )
( ) ( )
sin
1
4
sin .sin 2 sin sin

4 4
x x
x x x x
π
π π
 
− −
 
 
= =
− −

2
3
cot cot ?
4
I x x dx
π
π
π
 
 
= − − =
 
 
 
 




Cách 2 :
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2 2
2 2
3 3 3 3
1 1 1 1
cot 1 ?
sin cos sin 1 cot sin cot 1 sin cot 1
I dx dx dx d x
x x x x x x x x
π π π π
π π π π

= = = = − =
− − − −
∫ ∫ ∫ ∫


Câu IV: ( 1 điểm ) Cho hình chóp tứ diện đều
.S ABCD
. Các mặt bên tạo với đáy góc
β
. Gọi
K
là trung điểm
cạnh
SB
. Tính góc giữa hai mặt phẳng
( )

AKC

( )
SAB
theo
β
.
Gọi
O
là tâm hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Khi đó
( )
SO ABCD⊥

SO h
=
.
Chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
sao cho
, ,OA Ox OB Oy OS Oz
≡ ≡ ≡

( ) ( )
0;0;0 , ; 0;0 ,O A a

( )

0; ;0 ,B a

( )
;0;0 ,C a

( ) ( )
0; ; 0 , 0;0; , 0; ;
2 2
a h
D a S h K
 

 
 
.
Mặt phẳng
( ) ( )
2 2 2
1
: 0, : 1 cos
2
2 1
x y z a
ABC z SAB
a a h
h a
h
a
β
= + + = ⇒ = =

+
 
+
 
 

( )
2
2
2
1 cos
1
2 cos
h
a
β
β
 

⇒ =
 
 

Gọi
µ
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
AKC

( )

SAB
.
Mặt phẳng
( )
AKC
đi qua
K
và chứa trục
Ox
nên có phương trình :
0hy az− + =

( )
2
2 2
2 2 2 2 2 2
1
cos 2
2 .
1 2 . 1
h
a
a h
a h a h
h h
a a
µ
 

 


 
⇒ = =
+ +
   
+ +
   
   
.
Từ
( )
1

( )
2
suy ra
( )
3
2
3 cos 1
cos
2 1 cos
β
µ
β

=
+

Câu V: ( 1 điểm ) Cho bất phương trình :

( )
2 3
2 2
2
3 2
4 2
4
m x x
x x
x
− −
≥ − +

. Tìm
m
để bất phương trình có
nghiệm
x
thuộc tập xác định .

Điều kiện :
2 2x− < <

Khi đó bất phương trình :
( )
2 3
2 2 4 3 2
2
3 2
4 2 2 5 8

4
m x x
x x x x x m
x
− −
≥ − + ⇔ − − ≥ −


Xét hàm số :
( )
4 3 2
2 5f x x x x= − −
, xác định và liên tục trên khoảng
( )
2;2−
.
Trên khoảng
( )
2;2−
ta có :
( )
3 2
' 4 6 10f x x x x= − −

( )
( )
( )
( )
( )
( )

( )
3 2
2
0, 0 0
4 6 10 0
4 6 10 0
' 0 1, 1 2
2;2
2;2
5
2;2
2
x f
x x x
x x x
f x x f
x
x
x

 = =

− − =

− − =

 
= ⇔ ⇔ ⇔ = − − = −

 

∈ −
∈ −

 



= ∉ −



( ) ( )
2 2
lim 12, lim 20
x x
f x f x
+ −
→− →
= = −

Lập bảng biến thiên , từ đó suy ra : bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
12 8 4m m> − ⇔ > −

Chú ý : Bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của
x
thuộc tập xác định khi và chỉ khi
20 8 28m m− > − ⇔ >

II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc 2 ).

1.
Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a ( 2 điểm )
1.

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
có phương trình:
2 2
6 5 0x y x+ − + =
.Tìm điểm
M
thuộc
trục tung sao cho qua
M
kẻ được hai tiếp tuyến với
( )
C

mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng
0
60
.
Phương trình của
( )
C
có dạng:


( )
2
2
3 4x y− + =
, có tâm là
( )
3; 0I
, bán kính
2R =
.
Vẽ đường tròn trên hệ trục toạ độ
Oxy
, dễ thấy
trục tung không có điểm chung với đường tròn
( )
C
.
Do đó, qua một điểm
M
bất kì trên tục tung luôn kẻ được hai tiếp tuyến của
( )
C
.

Giả sử điểm
( )
0;M m
tùy ý thuộc trục tung.Qua
M

, kẻ các tiếp tuyến
MA

MB
của
( )
C
, trong đó
,A B
là các tiếp
điểm.
Từ giả thiết góc giữa
2
đường thẳng
MA

MB
bằng
0
60
nên ta luôn có



0
0
60 (1)
120 (2)
AMB
AMB


=


=



MI

là phân giác của

AMB
nên :

0 2
0
(1) 30 2 9 4 7
sin 30
IA
AMI MI MI R m m⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ + = ⇔ = ±


0 2
0
2 3 4 3
(2) 60 9
3 3
sin 60
IA R

AMI MI MI m⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔ + =
(*)
Dễ thấy, không có
m
thỏa mãn (*)
Vậy có tất cả hai điểm cần tìm là:
(
)
0; 7M −

(
)
0; 7M
.
2.
Trong không gian
Oxyz
cho
3
điểm
1 1 1
;0;0 , 0; ;0 , 1;1;
2 2 3
H K I
     
     
     
. Tính cosin của góc tạo bởi mặt phẳng
( )
HIK

và mặt phẳng toạ độ
Oxy
.
Mặt phẳng
( )
HIK
có vectơ chỉ phương là
1 1 1 1
; ; 0 , ;1;
2 2 2 3
HK HI
   
= − =
   
   
 
nên có vectơ pháp tuyến là
( )
1 1 3 1
; ; ; 2;2; 9
6 6 4 12
n HK HI
 
 
= = − = −
 
 
 
  
,

( )
HIK
chọn vectơ pháp tuyến là
( )
2;2; 9m = −


Mặt phẳng
( )
HIK
đi qua
1
;0;0
2
H
 
 
 
và có vectơ pháp tuyến là
( )
2;2; 9m = −

, nên có phương trình :
( ) ( )
1
2 2 0 9 0 0 2 2 9 1 0
2
x y z x y z
 
− + − − − = ⇔ + − − =

 
 
.
Mặt phẳng
( )
: 0Oxy z =

Góc tạo bởi hai mặt phẳng
( ) ( )

0.2 0.2 9
9
, : cos
4 4 81. 0 0 1 89
HIK Oxy
β
+ −
 
= =
 
 
+ + + +
.

Câu VII.a ( 1 điểm ) Cho
3
số thực dương
, ,a b c
thoả mãn
2 2 2

1a b c+ + =
. Chứng minh rằng :
2 2 2 2 2 2
3 3
2
a b c
b c c a a b
+ + ≥
+ + +
.
Phân tích bài toán :


Trường hợp tổng quát , giả sử
0 a b c< ≤ ≤
thoả mãn điều kiện
2 2 2
1a b c+ + =
, vậy ta có thể suy ra
0 1a b c< ≤ ≤ <
hay không?. Như vậy điều kiện
, ,a b c
không chính xác vì dấu đẳng thức chỉ xảy ra khi
2 2 2
0
1 1
, , 0;
1
3 3
a b c

a b c a b c
a b c

< = =
 


= = =





+ + =
 


.

Ta thấy mối liên hệ gì của bài toán ?. Dễ thấy
2 2 2
1a b c+ + =

2 2 2 2 2 2
, ,b c c a a b+ + +
. Gợi ý ta đưa bài toán
về dạng cần chứng minh :
2 2 2
3 3
2

1 1 1
a b c
a b c
+ + ≥
− − −
.

Vì vai trò
, ,a b c
như nhau và
2
ý phân tích trên gợi ý ta đưa đến cách phân tích
( )
2 2 2
2 2 2
3 3
2
1 1 1
a b c
a b c
a b c
+ + ≥ + +
− − −
và cần chứng minh
2
2
2
2
2
2

3
2
1
3
2
1
3
2
1
a
a
a
b
b
b
c
c
c
















.

×