Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.24 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THẠNH PHÚ
PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THẠNH PHÚ
TRƯỜNG THCS GIAO THẠNH
TRƯỜNG THCS GIAO THẠNH
300 400
0
<b>Bài tập: Cho hình bên, biết</b>
ADC = ?
ABC + ADC = ?
1. Vẽ một đường trịn tâm o rồi vẽ một từ giác có
tất cả các đỉnh nằm trên đường trịn đó
<i><b>Định nghĩa:</b></i>
<i><b>Định nghĩa:</b></i> <b>Một tứ giác có Một tứ giác có bốn đỉnhbốn đỉnh</b> <b>nằm trên một đường trịnnằm trên một đường tròn</b>
<b>được gọi là </b>
<b>được gọi là tứ giác nội tiếptứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là đường tròn (gọi tắt là</b>
<b>tứ giác nội tiếp)</b>
<b>tứ giác nội tiếp)</b>
<b>D</b>
<b>DỰỰ</b> <b>ĐĐOOÁN VỀ TỔNG SỐ ĐO HAI GÓC ÁN VỀ TỔNG SỐ ĐO HAI GÓC </b>
<b>ĐỐI DIỆN CỦA TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>
<b>ĐỐI DIỆN CỦA TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>N</b>
<b>Q</b>
<b>M</b>
<b>P</b> <b>N</b>
<b>Q</b>
<b>M</b>
<b>O</b> <b>O</b>
<b>P</b>
<b>O</b>
<i>bằng </i>
<i>bằng 18018000</i>
<i><b>Định lý:</b></i>
<i><b>Định lý:</b></i>
<b>Chứng minh</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>Tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (0) nên ta </b>
<b>có:</b>
0
A = sđ cung BCD; C = sđ cung
BAD
=> A + C = (sđ cungBCD + sđ
cungBAD)
Tương tự B + D =
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Định nghĩa: </b><b>Định nghĩa: </b></i><b>Tứ giác có Tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường bốn đỉnh nằm trên một đường </b>
<b>tròn</b>
<b>tròn</b>
<b>được gọi là tứ giác nội tiếp</b>
<b>được gọi là tứ giác nội tiếp</b>
<b>Định lý đảo:</b><i><b>Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diƯn bằng </b></i>
<i><b>180</b><b>0</b><b> thì tứ giác đó nội tiếp được đường trịn.</b></i>
O
B
A
D <sub>C</sub>
<b>m</b>
<b>Chứng </b>
<b>minh</b>
Vẽ (0) đi qua 3 điểm A, B, C
=> Cung AmC là cung chứa góc (180 -
B) dựng trên đoạn thẳng AC.
Mặt khác D = 180 - B
Vậy D nằm trên cung AmC. Tứ giác ABCD
nội tiếp (0)
<i><b>Một tứ giác có </b></i>
<i><b>Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn </b><b>bốn đỉnh nằm trên một đường tròn </b><b>được gọi </b><b>được gọi </b></i>
<i><b>là tứ giác nội tiếp đường tròn.</b></i>
<i><b>là tứ giác nội tiếp đường tròn.</b></i>
Trường hợpTrường hợp
Góc Góc 1)1) 2)2) 3)3)
A
A <sub>80</sub><sub>80</sub><sub>0</sub><sub>0</sub> <sub>60</sub><sub>60</sub><sub>0</sub><sub>0</sub>
B
B <sub>70</sub><sub>70</sub>00
C
C <sub>105</sub><sub>105</sub>00
D
D
75
7500
1100
1050
1000 <sub>120</sub><sub>0</sub>
750
1800-x
(00 <sub>< x < 180</sub>0<sub>)</sub>
<i><b> Bi tp 1.Biết ABCD là tứ giác nội tiếp </b><b>ng trũn tõm o.</b></i>
<i><b>HÃy đin vào ô trống trong b¶ng sau:</b></i>
x
0
0
0
0
0
0
<i><b>Trong các hình sau, hình nào nội tiếp được đường trịn:</b></i>
<i><b>Hình bình hành</b></i>
<i><b>Hình thoi</b></i>
<i><b>Hình thang</b></i>
<i><b>Hình thang cân</b></i>
<i><b>Bài 3</b></i><b>: Cho hình vẽ, biết xAD = C. Chứng minh tứ giác </b>
<b>ABCD nội tiếp.</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>x</b>
<b>Chứng</b>
<b>minh:</b>
<b>O</b>
<b>Vì xAD kề bù víi DAB </b>
<b>=> xAD + BAD = 1800</b> <i><b><sub>(t/c hai gãc kỊ bï)</sub></b></i>
<b>Mµ xAD = C (gt)</b>
<b>=> C + BAD = 1800</b>
<b>Trong tø gi¸c ABCD cã C + BAD = 1800</b> <i><b>(CM trªn)</b></i>
<b>3- Có góc ngồi tại một </b>
<b>đỉnh bằng góc trong </b>
<b>đối diện</b>
4- Có hai góc bằng nhau (cùng phía bờ là đ ờng
thẳng AB) cùng nhin một đoạn thẳng AB cố định
A B
D
<i><b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b></i>
<i><b>1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp;</b></i>
<i><b>2. Tính chất của tứ giác nội tiếp;</b></i>
<i><b>3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (Định nghĩa và Định lý ).</b></i>
<i><b>I. NẮM CHẮC:</b></i>
<i><b>II. VẬN DỤNG LÝ THUYẾT GIẢI CÁC BÀI TẬP:</b></i>