Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

chu de dong vat chan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.73 KB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ</b>


<b>Thế giới động vật</b>



Thời gian thực hiện 5 Tuần ( Từ 7/11 – 9/12/2011)


<b>CHỦ ĐỀ NHÁNH: + Một số con vật ni trong gia đình.</b>


<i><b> + Động vật sống trong rừng.</b></i>


<i><b> +Động vật sống dưới nước.</b></i>


<i><b> +Côn trùng.</b></i>



<i><b> +Động vật sống khắp nơi</b></i>



I- M C TIÊU - N I DUNG - HO T Ụ Ộ Ạ ĐỘNG C A CH Ủ Ủ ĐỀ


<i><b>LĨNH</b></i>
<i><b>VỰC</b></i>


<i><b>MỤC TIÊU CỦA CHỦ</b></i>


<i><b>ĐỀ</b></i> <i><b>NỘI DUNG</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG</b></i>


<i><b>Phát</b></i>
<i><b>triển thể</b></i>


<i><b>chất</b></i>


- Trẻ có kĩ năng xếp
hàng, dàn hàng, biết
điểm số 1-2 và chuyển
đội hình.



- Thực hiện đúng các
động tác của bài thể dục
nhịp theo nhịp đếm


-Thực hiện và phối hợp
nhịp nhàng các hoạt
động,giữ được thăng
bằng cơ thể khi thực
hiện vận động:


+ Đi lên xuống ghế
+ Chuyền bóng sang hai
bên


+ Bật tách và khép chân
vào ô.


+ Chạy nhanh 15m.
+ Bật chụm tách chân
vào vòng.


- Biết cách chơi, luật
chơi các trị chơi vận


- Hơ hấp: Gà gáy


- Tay: Hái hoa ( Đưa 2 tay
lên cao)


- Lưng, bụng, lườn: Gà


mổ thóc (Cúi người về
phía trước)


<b>- Chân: Cây cao, cỏ thấp (</b>
Ngồi xổm, đứng lên)
<b>- Bật: Bật tách và khép </b>
chân


- Vận động cơ bản:
-Ném trúng đích nằm
ngang – nhảy lị cị
-Bật sâu 25 cm


-Bị dích dắc qua 5 hộp
cách nhau 60cm


-Đập bóng xuống sàn và
bắt bóng


-Bị bằng bàn tay,cẳng
chân và chui qua cổng.
- TCVĐ: Chuyền bóng
qua chân,Ai nhanh


hơn,ném bóng vào rổ,Mèo
đuổi chuột,Ai ném xa
nhất,Kéo co, Tìm bạn;
Rồng rắn lên mây; ô ăn
quan; …



- Tập bài thể dục sáng
Cô tập cùng với trẻ,bao
quát trẻ và nhắc nhở trẻ
tập đúng dứt khoát các
động tác


-Vận động:


-Ném trúng đích nằm
ngang - nhảy lị cị
-Bật sâu 25 cm


-Bị dích dắc qua 5 hộp
cách nhau 60cm


-Đập bóng xuống sàn
và bắt bóng


-Bị bằng bàn tay,cẳng
chân và chui qua cổng.
- Dạy trẻ trong hoạt
động học, mọi lúc mọi
nơi, các hoạt động
ngoài trời, hoạt động
chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

động. Phối hợp tốt với
các bạn khi chơi trò
chơi.



- Phối hợp được cử động
của bàn tay, ngón tay,
mắt trong hoạt động vẽ
hình và sao chép kí tự
- Biết ích lợi của việc ăn
uống đầy đủ, hợp lí đối
với sức khoẻ con người
-Biết mô phỏng tạo dáng
một số con vật


- Cử động của bàn tay,
ngón tay cổ tay.


- Kĩ năng đánh răng, lau
miệng, rửa tay bằng xà
phịng.


giống tơi' ( Thể hiện cử
động của bàn tay, ngón
tay, cổ tay)


- Hoạt động; Sao chép
chữ cái; vẽ hình; cùng
bé múa khéo.


- Thực hành các kĩ
năng; Rửa tay, lau
miệng; cách chăm sóc
và bảo vệ răng.



- Trị chuyện về ích lợi
của các loại thức ăn đối
với cơ thể bé


- Bắt chước tạo dáng
các con vật


<i><b>Phát </b></i>
<i><b>triển</b></i>
<i><b>nhận </b></i>
<i><b>thức</b></i>.


- Trẻ biết phân biệt động
vật sống trong rừng,
dưới nước, trong gia
đình, con trùng, chim
-Phân biệt được một số
động vật qua một số đặc
điểm nổi bật.


- Phân loại các loại động
vật sống khắp mọi nơi
-Biết so sánh đặc điểm
của hình trịn hình
vng, hình tam giác,
hình chũ nhật.


Tạo nhóm có số lượng là
6.Biết cách chia 6 đối
tượng thành 2



phần.Luyện tập thêm bớt
trong phạm vi 6


- Trẻ biết đếm đến
7,nhận biết các nhóm có
7 đối tượng,nhận biết số
7.Biết mối quan hệ hơn
kém nhau trong phạm vi
7.Tạo nhóm có số lượng
là 7.Biết cách chia 7 đối
tượng thành 2


- Biết đặc điểm, hình
dáng, thói quen của các
loại vật sống khắp mọi nơi
- Biết phân biệt các con
vật sống trong nhà, trong
rừng, dưới nước, cơn trùng
- Biết chia nhóm đối tượng
trong phạm vi 6 ra thành 2
phần


- Biết đếm đến 7,nhận biết
các nhóm có 7 đối


tượng,nhận biết số 7.
-Biết mối quan hệ hơn
kém nhau trong phạm vi
7.Tạo nhóm có số lượng là


7.


-Biết cách chia 7 đối
tượng thành 2 phần.Luyện
tập thêm bớt trong phạm
vi 7.


- Biết đo độ dài nhiều đối
tượng bằng 1 dơn vị đo
-Biết phân biệt hình trịn,
hình tam giác, hình vng,
hình chữ nhật


* KPKH:


- Tìm hiểu về các con
vật nuôi trong nhà
- Một số con vật sống
dưới nước


- Một số con vật sống
trong rừng


- Một số cơn trùng
- Động vật sống khắp
mọi nơi


- Trị chơi : Về đúng
nhà bé;Hãy lấy đúng đồ
dùng theo yêu cầu của


cơ; Trị chơi âm nhạc
* Tốn:


- Thêm bớt chia nhom
đồ vật có số lượng 6
- Đếm đến 7, nhận biết
nhóm có 7 đối tượng,
nhận biết số 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phần.Luyện tập thêm bớt
trong phạm vi 7.


- Biết đo nhiều đối
tượng bằng 1 đơn vị đo


dấu hiệu cho trước.


<i><b>Phát </b></i>
<i><b>triển </b></i>
<i><b>ngôn </b></i>
<i><b>ngữ</b></i>


- Phát triển ở trẻ khả
năng sử dụng ngôn ngữ
trong cuộc sống hàng
ngày một cách phong
phú,hình thành một số kĩ
năng chuẩn bị cho việc
đọc viết.



- Tham gia vào các hoạt
động đóng kịch,âm
nhạc,tạo hình


- Biết sử dụng từ ngữ
phù hợp để trò


chuyện,thảo luận,nêu
những nhận xét về một
số loại động vật


- Biết tên một số con vật
gần gũi


-Nhận dạng được một số
chữ cái trong các từ chỉ
tên động vật


- Hiểu nội dung, trả lời
tốt các câu hỏi theo trình
tự câu chuyện: Cá diếc
con, Cóc kiên trời
- Thuộc và thể hiện tốt
các bài thơ: Gà nở, Bé
và mèo hoang, Chim
chích bơng


- Nhận diện được các
chữ cái : b,d,đ , h, k phát
âm chuẩn và biết cách


tô, tô đúng chiều chữ cái
b, d, đ, h, k


- Trò chuyện mô tả một số
đặc điểm đặc trưng nổi bật
của một số con vật gần
gũi.


-Trị chuyện về về các lồi
vật sống trong rừng, dưới
nước,….


-Nhận biết các chữ cái qua
tên gọi của các con vật
-Kể về một số con vật
(Qua tranh ảnh,quan sát
thực tế)


- Truyện: Cá diếc con
- Truyện: Cóc kiên trời
- Thơ: gà nở, bé và mèo
hoang, chim chích bơng
- Làm quen chữ cái b,d,đ,
h, k


- Tập tô chữ b,d,đ , h, k


- Cho trẻ đàm thoại các
loại động vật sống
trong gia đình, trong


rừng, dưới nước, cơn
trùng, chim


- Truyện: Cá diếc con
dày.


- Truyện: Cóc kiên trời
- Thơ: gà nở, bé và
mèo hoang, chim chích
bơng


- Làm quen nhóm chữ
b,d,đ


- Làm quen chũ cái h, k
- Tập tơ nhóm chữ b, d,
đ


- Tập tơ chữ cái h, k
- Trị chơi; - Phân loại
các loại động vật theo
nhóm


-Trẻ biết yêu quý bảo vệ
các con vật sống trong
gia đình, trong rừng,
dưới nước, cơn trùng,
các loại chim


-Trẻ biết tên gọi một số


loại đọng vật sống trong
gia đình, trong rừng, dưới
nước, cơn trùng, các loại
chim


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Phát</b></i>
<i><b>triển tình</b></i>


<i><b>cảm –</b></i>
<i><b>Xã hội</b></i>


-Có ý thức trong việc
bảo vệ môi trường
bỏ rác đúng nơi qui
định,chăm sóc cây cối
và các con vật


-So sánh,phân biệt điểm
giống và khác nhau trong
của con vật sống trong gia
đình, trong rừng, dưới
nước, cơn trùng, các loại
chim


- Biết yêu quý bảo vệ các
con vật sống trong gia
đình, trong rừng, dưới
nước, cơn trùng, các loại
chim



chim


- Biết được đặc điểm
các con vật và nơi sinh
sống của các loại động
vật


<i><b>Phát </b></i>
<i><b>triển </b></i>
<i><b>thẩm mỹ</b></i>


-Biết biểu lộ thái độ và
hưởng ứng cảm xúc khi
nghe nhạc,nghe hát.
- Vận động nhịp nhàng
phù hợp với nhịp điệu
bài hát


-Biết lựa chọn và sử
dụng những dụng cụ,vật
liệu,phối hợp màu


sắc,hình dạng,đường nét
để tạo ra sản phẩm có
nội dung,bố cục hài hồ.
-Biết cắt,dán,xé,vẽ...có
bố cục sao cho đẹp,cân
đối,phù hợp,màu sắc hài
hoà.



- Biết phối hợp các kĩ
năng để tạo thành bức
tranh,sản phẩm:


- Vẽ con gà mái, gấp
hình con cá, vẽ theo ý
thích, vẽ đàn kiến bằng
vân tay, vẽ con gà trống
- Biết đặt tên cho sản
phẩm của mình và bạn.
Mạnh dạn nêu nhận xét
của mình về các sản
phẩm của mình và bạn
tạo ra.


- Biết hát,vận động theo
nhạc một số bài hát về
động vật


- Hát và vận động về các
bài hát theo chủ đề: - Chú
mèo con; Cá vàng bơi;
Chú voi con ở Bản Đôn;
Con chuồn chuồn; Chim
mẹ chim con.


- Nghe và nhận ra sắc thái
vui, tình cảm tha thiết của
bài hát: Gà gáy le te, Đố
bạn; Chim Vành Khuyên;


Chị ong nâu và em bé;
Chú ếch con.


- Kĩ năng nghe và phản xạ
nhanh.


- Biết thể hiện về các nghề
qua các nét vẽ,xé dán...
-Biết giữ gìn sản phẩm của
mình,của bạn


- Phối hợp các kĩ năng
cắt,dán,vẽ để tạo ra các
bức tranh theo chủ điểm
có màu sắc, kích thước
hình dáng, bố cục hài hồ.
- Đặt tên cho sản


phẩm.Nhận xét sản phẩm


- Dạy hát hoặc dạy vận
động các bài hát theo
chủ điểm


( <i>Dạy theo khả năng </i>
<i>của trẻ)</i>


- Chú mèo con; Cá
vàng bơi; Chú voi con
ở Bản Đôn; Con chuồn


chuồn; Chim mẹ chim
con.


- Hát cho trẻ nghe: Gà
gáy le te, Đố bạn; Chim
Vành Khuyên; Chị ong
nâu và em bé; Chú ếch
con.


- Trò chơi âm nhạc:Tai
ai tinh , bao nhiêu
người hát,Ai nhanh
nhất; Đoán tên bạn
hát,tiếng hát ở đâu
- Vẽ con gà mái, gấp
hình con cá, vẽ theo ý
thích, vẽ đàn kiến bằng
vân tay, vẽ con gà
trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II- KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>Chủ đề </b></i>

<b>: </b>

<i><b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b></i>



<i><b>Thời gian thực hiện 5 tuần ( Từ 7/11/2011 – 9/12/2011)</b></i>



<i><b>Thứ</b></i>

<i><b>Tuần</b></i> <b>Tuần 10</b> <b>Tuần 11</b> <b>Tuần 12</b> <b>Tuần 13</b> <b>Tuần 14</b>


<i><b>Thứ</b></i>

<i><b>Lĩnh</b><b><sub>Vực</sub></b></i>



<b>MỘT SỐ</b>
<b>CON VẬT</b>
<b>NI</b>
<b>TRONG GIA</b>
<b>ĐÌNH</b>
Từ
7/11-11/11/2011
<b>ĐỘNG VẬT</b>
<b>SỐNG</b>
<b>TRONG</b>
<b>RỪNG</b>
Từ 14/11
-18/11/2011
<b>ĐỘNG VẬT</b>
<b>SỐNG DƯỚI</b>
<b>NƯỚC</b>
Từ 21/11
25/11/2011
<b>CÔN TRÙNG</b>
Từ 28/11
2/12/2011
<b>ĐỘNG VẬT</b>
<b>SỐNG KHẮP</b>
<b>NƠI</b>
Từ 5/12
-9/12/2011
<b>Hai</b>
<i><b>Phát </b></i>
<i><b>triển</b></i>
<i><b>thể</b></i>


<i><b>chất</b></i>
( Thể
dục)
-Ném trúng
đích nằm
ngang –
nhảy lị cị


-Bị dích
dắc qua 5
hộp cách
nhau 60cm


- Bật sâu 25
cm


-Đập bóng
xuống sàn và
bắt bóng


-Bị bằng bàn
tay,cẳng chân
và chui qua
cổng
<i><b>Phát</b></i>
<i><b>triển</b></i>
<i><b>nhận</b></i>
<i><b>thức</b></i>
(Tốn)



- Thêm bớt
chia nhóm
đồ vật có số
lượng 6


- Đếm đến
7, nhận biết
nhóm có 7
đối tượng,
nhận biết số
7


-- Thêm bớt
chia nhóm đồ
vật có số
lượng 7


-Đo độ dài
nhiều đối
tượng bằng 1
đơn vị đo


- Ơn nhận
biết hình
vng, hình
trịn, hình tam
giác, hình chữ
nhật.
<b>Ba</b>
<i><b>Phát</b></i>


<i><b>triển</b></i>
<i><b>thẩm</b></i>
<i><b>mỹ</b></i>
( TH)


Vẽ gà mái Gấp hình


con cá Vẽ theo ý<sub>thích</sub> Vẽ theo đàn
kiễn bằng vân


tay


Vẽ con gà
trống
<b>Tư</b>
<i><b>Phát </b></i>
<i><b>triển </b></i>
<i><b>nhận </b></i>
<i><b>thứ</b></i>
KPKH
-Các con
vật nuôi
trong nhà


-Một số con
vật sống
trong rừng


-Một số động
vật sống dưới


nước.


-Một số côn
trùng


-Động vật
sống ở khắp
nơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>triển</b></i>
<i><b>ngôn</b></i>
<i><b>ngữ</b></i>


( Văn
học)


Thơ: Hổ
trong vườn
thú


Truyện: Hai
anh em gà
con


Thơ: Thỏ
trắng


Truyện: Chú
dê den



<b>Sáu</b>


<i><b>Phát </b></i>
<i><b>triển </b></i>
<i><b>thẩm </b></i>
<i><b>mĩ</b></i>


(Âm
nhạc)


-Dạy
hát-vận động:
Chú mèo
con


-Dạy
hát-vận động:
Chú voi con
ở bản Đôn


-Dạy hát-vận
động:


Cá vàng bơi


-Dạy hát-vận
động: Con
chuồn chuồn


Dạy hát-vận


động: Chim
mẹ chim con


<i><b>Phát </b></i>
<i><b>triển </b></i>
<i><b>ngôn </b></i>
<i><b>ngữ</b></i>


LQCV


-Làm quen
chữ cái
b,d,đ


- Tập tô chữ
cái b, d, đ


-Làm quen
chữ cái h,k


-Tập tô chữ
cái h, k


- Ôn làm
quen chữ cái
b, d, đ


<b>Kế hoạch chăm sóc giáo dục trẻ</b>


<b>Chủ đề</b>

<b>: </b>

<b>§éNG VËT</b>




<b>Tuần</b>

<b> 10: </b>

<b>Động vật sống trong gia đình</b>



<i>Tõ 7/11 -11/11/ 2011</i>



<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động </b></i>


<i><b>Thứ hai</b></i>
<i><b>7/11/2011</b></i>


<i><b>Thứ ba</b></i>
<i><b>8/11/2011</b></i>


<i><b> Tthứ tư</b></i>
<i><b>9/11/2011</b></i>


<i><b>Thứ năm</b></i>
<i><b>10/11/2011</b></i>


<i><b>Thø s¸u</b></i>
<i><b>11/11/2011</b></i>


<i><b>Đón trẻ </b></i>
<i><b>-Thể dục </b></i>
<i><b>sáng</b></i>


-Giáo viên trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở nhà và ở lớp. tuyên truyền với
phụ huynh về 1 số biện pháp chăm sóc trẻ sức khỏe cho trẻ khi trêi rÐt


- Giáo viên đón nhận trẻ vui vẻ, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân ngăn nắp


Thứ 2: chào cờ, hát quốc ca


* Khởi động: Cho trẻ đi, chạy các kiểu kết hợp
* Trọng động:


Thứ 2,4,6 cho trẻ tập thể dục nhịp điệu theo bài hát: Chú gà trống gọi.
Thứ 3,5 cho trẻ tập thể dục theo các động tác


-Hô hấp:Hai tay lên cao gập trước ngực.
-Tay:Hai tay sang ngang gập vào vai.
-Lườn:Hai tay chống hông,xoay người 90°


-Chân:Hai tay chống hông đưa một chân ra trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Trò </b></i>
<i><b>chuyện </b></i>
<i><b>đầu tuần </b></i>


- Trò chuyện với trẻ về chủ đề: §éng vËt


- Gợi ý cho trẻ biết về chủ đề: Động vật sống trong gia đỡnh


- Giỏo dục trẻ yêu quý các con vật gần gũi, bảo vệ nguồn nớc không bị ô
nhiễm không vứt rác xuống ao hồ, nhắc trẻ không đợc đi ra ao, hồ nếu khơng
có ngời lớn đi cùng.


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động học </b></i>


<i>* Tiết 1</i>



<b>PTTC: </b>


Ném trúng đích
nằm ngang, nhảy
lị cị


<i>* Tiết 2:</i>


<b>PTNT: Thêm bớt, </b>
chia nhóm đối
tượng 6


<b> PTTM </b>


Vẽ con gà
mái


<b> PTNT:</b>


- Các con vật
nuôi trong
nhà
<b> </b>
<b>PTNN :</b>
Th¬:
“Gà nở”
<b>PTNT: </b>
- Làm quen


chữ cái b, d, đ
<b> PTTM : </b>
- Hát vận
động : Chú
mèo con


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>ngoài trời</b></i>


<b>*HĐCMĐ:</b>
- Quan sát nhận
xét các con vật
ni trong gia
đình.


<b>*TCVĐ:</b>
- Cáo và thỏ
<b>*Chơi tự do:</b>
- Chơi với đồ chơi
ngoài trời


<b>*HĐCMĐ:</b>
-Vẽ các con
vật mà trẻ
yêu thích
<b>*TCVĐ:</b>
- Mèo và
chim sẻ
<b>*Chơi tự </b>


<b>do:</b>


- Chơi với
đồ chơi
mang theo


<b>*HĐCMĐ:</b>
-Dạy trẻ làm
con nghé
<b>*TCVĐ:</b>
- Mèo đuổi
chuột.


<b>*Chơi tự do:</b>
- Chơi với đồ
chơi ngoài
trời và đồ
chơi mang
theo
<b>*HĐCM</b>
<b>Đ:</b>
- Quan
sát,nhận
xét các
con vật
ni và
cách
chăm
sóc
chúng


<b>*TCVĐ:</b>
- Thỏ
tìm
chuồng
<b>*Chơi </b>
<b>tự do:</b>
- Vẽ trên
sân
<b>*HĐCMĐ:</b>
-Trị chuyện
về đặc
điểm,hình
dángcủa một
số con vật
mà bé thích.
<b>*TCVĐ:</b>
- Bắt chước
dáng đi của
một số con
vật


<b>*Chơi tự do:</b>
- Chơi với đồ
chơi ngoài
trời.


<i><b>Hoạt</b></i>


<i><b>động góc</b></i> <i><b>Tên góc</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i>



<i><b>Kỹ năng chính của</b></i>
<i><b>trẻ</b></i>


<b>*Góc phân vai:</b>
-Mẹ con.


-Phòng khám của bác
sỹ thú y.


-Bán hàng.


-Bộ đồ dùng gia đình,búp
bê các loại,vải vụn các
màu...


-Bộ đồ dùng bác sĩ.
-Các con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ni:chó,mèo, gà,lợn...
-Một số ống thuốc,lọ
thuốc chữa bệnh cho vật
nuôi


người bán hàng và
người mua hàng


<i><b>*Góc xây dựng:</b></i>


Xõy trại chăn ni - Bộ đồ chơi xây dựng - Trẻ biết sử dụng cỏc



vật liệu khỏc nhau để
xây trại chăn ni


<i><b>*Góc nghệ thuật</b></i>


Hát làm động tác minh
hoạ các con vật sống
trong gia đỡnh


- Dụng cụ âm nhạc - Trẻ biết sử dụng một
số đồ dùng gõ đệm,
múa theo bài hát vỊ
c¸c con vËt sèng trong


gia đình


<i><b>*Góc học tập, sách</b></i>:


Xem s¸ch tranh vỊ c¸c
con vËt sèng trong gia


đình


- S¸ch, tranh - Trẻ biết giở


sách-tranh và trò chuyện về
nội dung tranh đang
xem.


<i><b>Hoạt </b></i>


<i><b>động </b></i>
<i><b>chiu </b></i>


- ễn kiến
thức sáng


- Chơi theo
ý thích ở
các góc tô
mầu, vẽ con
vật sống dới
nớc


- ễn chữ b ,
d , ®


- Học trong
vở tập tơ


- ơn kiến thức
mơn Tốn


- Vui văn
nghệ


- Nêu gương
phát phiếu bé
ngoan cuối
tuần



<i><b>Rèn nề </b></i>
<i><b>nếp thói </b></i>
<i><b>quen </b></i>


- RÌn kỹ năng vệ sinh răng miệng


- Rèn kỹ năng rửa mặt, rửa chân tay


- Rèn kỹ năng gập quần áo


- Giáo dục trẻ ăn uống hợp vệ sinh


<b>V sinh </b>
<b>CSSK- </b>
<b>VSRM</b>


- Vệ sinh đồ dùng, đồ chơi


- Vệ sinh phịng nhóm trong và ngồi lớp học sạch sẽ
- Vệ sinh cá nhân trẻ gọn gàng sạch sẽ


<b>Trả trẻ</b> - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé ở lớp


<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ 2 </b><b>ngµy</b><b> 7 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1:</b>


Lĩnh vực phát triển thể chất


Hoạt động thể dục


<b>NÉM TRÚNG ĐÍCH NẰM NGANG – NHẢY LỊ CỊ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Trẻ biết ném đúng động tác,đúng hướng và trúng vào đích.Nhảy lị cị được 5-6 nhịp,đổi
chân giữ được thăng bằng.


-Phát triển thể lực cho trẻ.Rèn luyện kĩ năng ném cho trẻ.


-Rèn luyện cho trẻ tính kiên trì,kỉ luật.Trẻ hứng thú với giờ học, có ý thức thi đua trong
tập thể.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Kẻ đường thẳng dài 4m làm vạch chuẩn.


-Đích cách xa vạch chuẩn 1m-1,5m.Vịng trịn đích có đường kính 0,4m.
-10 túi cát.


-Trẻ trang phục gọn gàng.
<b>III. Hình thức tổ chức</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


1.


<b> Gây hứng thú :</b>


- Cô cho trẻ hát bài “Gà trống,mèo con và cún
con”trò chuyện cùng trẻ về nội dung bài hát và


hướng trẻ vào bài.


<b>2. Nội dung chính:</b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động:</b>


- Cho trẻ đi, chạy, kết hợp đi kiễng chân,đi bằng
gót chân,đi nâng cao đùi và chạy nhanh,chạy
chậm...


- Chuyển đội hình về 2 hàng ngang dãn cách đều.
<b>* Hoạt động 2: Trọng động:</b>


<b>a. BTPTC:</b>


-Cho trẻ tập các động tác mỗi động tác tập 2 lần x
8 nhịp:


+ĐT tay : Tay đưa ngang,gập khuỷu tay ngón tay
để trên vai


+ĐT chân: Bước khuỵu chân ra phía trước, chân
sau thẳng


+ĐT bụng2: Hai tay đưa lên cao cúi gập người về
phía trước,tay chạm mu bàn chân.


+ĐT bật: Bật chụm tách chân.
<b>b. Vận động cơ bản:</b>



- Cho trẻ đứng theo đội hình hàng ngang.


- Giới thiệu bài: Ném trúng đích nằm ngang,nhảy
lị cị.


<b>* Cơ làm mẫu: 2 lần:</b>
Lần 1: Khơng giải thích


Lần 2: Phân tích động tác: Đứng trước vạch chuẩn,
chân trước, chân sau, tay (cùng phía với chân


-Trẻ hát và trị chuyện cùng cơ.


-Trẻ khởi động.
-Chuyển đội hình.


-Trẻ tập bài tập phát triển chung:
3 lần x8 nhịp


2 lần x 8 nhịp
2 lần x 8 nhịp
2 lần x 8 nhịp


-Lắng nghe.
- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

sau)cầm túi cát đưa cao ngang tầm mắt, nhằm đích
và ném.Sau đó đứng trên chân phải, chân trái co
gối, tay trái cầm chân trái và bật lị cị, sau đó đổi
chân bật và đổi tay.



- Gọi 2 trẻ khá lên thực hiện
<b>* Trẻ thực hiện: </b>


- Cô lần lượt cho từng trẻ lên tập
- Cho từng hàng tập


- Tổ chức thi đua giữa 2 đội


- Cô quan sát, động viên, sửa sai cho trẻ.
<b>* Củng cố: </b>


- Hỏi trẻ tên bài tập cơ bản
- Gọi 1-2 trẻ lên tập lại
<b>* Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b>


<b>- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng</b>
<b>3. Kết thúc:</b>


<b>- Chuyển sang hoạt động khác</b>


-2 trẻ khá lên tập
-Từng trẻ lên tập.
-Trẻ tập theo hàng.
-Thi đua theo đội.
-Trẻ trả lời.


-1-2 trẻ lên tập.
-Trẻ đi nhẹ nhàng



<b>Tiết 2:</b>


Lĩnh vực: GDPT nhận thức
Hoạt động: Làm quen với tốn


<b>thêm bớt chia nhóm đồ vật có số lợng 6 </b>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Phát triển t duy khả năng tập chung chú ý ở trẻ
- Củng cố khả năng thêm bớt trong phạm vi 6.
- Trẻ biết các cách chia 6 đối tợng thành hai phần.
- Luyện kỹ năng chia nhóm thành hai phần.


- Trẻ chú ý, có ý thức học bài. biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi.


<b>II. Chn bÞ:</b>


+ Của cơ: - Một số đồ dùng, Cốc, chén, bát thật,lô tô 6 bát, số 1-6.
+ Của trẻ: - Giống của cô, lô tô bát, sô từ 1-6, th chm trũn.


<b>III. Hình thức tổ chức:</b>


Cô cho trẻ ngồi chiếu hình chữ U


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng của trẻ</b>


<b>1.Gây hứng thú:</b>


<b>- Cho trẻ hát bài “Gà trống, mèo con và cún </b>


con”


- Đàm thoại về nội dung bài hát
- Hướng trẻ vào bài dậy


<b>2. Nội dung chính:</b>


<b>*Hoạt động 1: Ôn luyện nhận biết số </b>
<b>lượng và chữ số trong phạm vi 6</b>


- Cơ cho trẻ tìm những đồ dùng,đồ chơi có số
lượng là 6 ở xung quanh lp v gn s tng
ng.


- Trẻ hát.


- Trẻ trò chuyện cùng cô.


- Trẻ thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>*Hot động 2:Thờm bớt chia 6 đối tợng ra </b>
<b>làm hai phn.</b>


- Cô cùng trẻ thực hiện một lần.


+ Cụ xp tất cả các số gà trống và đếm
- Cô cho trẻ đếm số gà mái vừa xếp.
- Cho trẻ so sánh số gà trống gà mái
- Số gà trống và g mỏi nh th no?



- Số nào nhiều hơn/ số nào ít hơn? ít hơn là
mấy? và nhiều hơn là mấy?


Muốn số gà mái bằng số gà trống phải làm
thế nào?


- Cho trẻ so sánh lại


- Cụ ct 2 con gà mái, cho trẻ đếm
- Cô cất 4 con gà mái


- Phải thêm mấy con gà mái để số gà mái
bằng số gà trống?


- sau đó cô cho trẻ cất dần, 3,4,6 và cất luôn
số gà trống


4. Luyện tập so sánh thêm bớt tạo nhóm đồ
vật.


- Cơ cho trẻ tìm trong lớp đồ dùng gì có số
l-ợng ít hơn 6 và tìm thêm cú l 6.


- Cô cho trẻ thêm bớt trên bàn tay từ các ngón
tay.


( Cụ nhn xột khen trẻ)
5. Trò chơi: Về đúng nhà


Yêu cầu trẻ cầm thẻ số chấm tròn thêm vào


thẻ chấm tròn trên nhà để đợc số lợng là 6.
( Cô động viên khuyến khích trẻ)


* Cđng cè bµi häc.


* Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng, cất gọn
đồ dùng đồ chơi vào nơi quy định.


* KÕt thóc cho trẻ ra chơi.


- Tr m: 1.2...4.5 g mỏi
- Khụng bng nhau.


- Gà trống nhiều hơn 1.
- Gà mái ít hơn là 1


- Thờm 1 g mỏi
- Tr m.


- Trẻ bớt số lợng theo yêu cầu của cô


- Trẻ tìm số lợng


- Trẻ thêm bớt trên ngón tay


- Nghe phổ biến cách chơi luật chơi
- Trẻ chơi hứng thú


- Lắng nghe
- Trẻ ra chơi



<i><b>Th 3 ngy 8 thỏng 11 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1:</b>


Lĩnh vực : GDPT thẩm mỹ
Hoạt động: Tạo hình


<b>VẼ CON GÀ MÁI(mẫu)</b>



<b>I.Mục đích u cầu:</b>


<b> - Trẻ biết cách vẽ các hình trịn,kết hợp với các chi tiết như mỏ,mào,đi...để miêu tả </b>
hình dáng và đặc điểm của gà mẹ,biết sáng tạo về màu sắc và hình dáng gà mẹ


-Trẻ vẽ và tơ màu hợp lí biết bố cục bức tranh.


-Giáo dục trẻ biết u q,chăm sóc và bảo vệ các con vật ni trong gia đình.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh mẫu của cơ


- Vở tạo hình, bút sáp màuđủ cho trẻ
* Nội dung tích hợp: AN, toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Gây hứng thú:</b>


- Cơ cho trị chuyện cùng trẻ theo chủ dề



- Giáo dục trẻ biết yêu thương chăm sóc các con
vật ni và hướng trẻ vào bài


<b>2.Nội dung chính:</b>


<b>*Hoạt động 1: Quan sát mẫu và nhận xét</b>
Cho trẻ kể về con gà mái.( Hình dáng, đặc điểm,
màu lơng...)


+ Cho trẻ xem tranh vẽ gà mái mà cô đã chuẩn
bị.( Khuyến khích trẻ nhận xét đặc điểm, hình
dáng, màu sắc,bố cục tranh:gà mái mình trịn,
chân thấp, đi ngắn, mào nhỏ....


+ Cơ tóm ý trả lời của trẻ.


<b>*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu</b>


-Cô vẽ mẫu và hướng dẫn bằng lời cùng với
động tác vẽ: Đầu tiên cô vẽ 1 vịng trịn nhỏ làm
đầu, sau đó vẽ 1 vịng trịn to liền với vịng trịn
nhỏ làm mình gà, phần đầu gà cô vẽ thêm mắt,
mào, mỏ. Phần mình cơ vẽ các nét cong làm
cánh sau đó vẽ thêm đi là các nét cong
xi....tơ màu


- Cho trẻ nhắc lại cách vẽ con gà mái
<b>*Hoạt động 3: Trẻ thực hiện</b>


- Cô bật nhạc các bài hát trong chủ dề động vật


- Trẻ vẽ cô đi từng bàn quan sát khích lệ trẻ vẽ
đẹp


- Cơ hướng dẫn thêm cho những trẻ cịn lúng
túng,động viên cháu vẽ, nhắc cháu cách bố cục
tranh vẽ và vẽ thêm các chi tiết phụ .


Hướng dẫn trẻ cách tô màu .


<b>* Hoạt động 4: Nhận xét sản phẩm</b>


- Cô cho trẻ trưng bày sản phẩm lên giá và cho
trẻ nhận xét bạn nào vẽ đẹp, đẹp như thế nào? Cô
nhận xét và tuyên dương trẻ.


- Củng cố, giáo dục trẻ
<b>3.Kết thúc:</b>


<b>- Trẻ thu dọn đồ dùng.và ra chơi</b>


-Trị chuyện cùng cơ
- Lắng nghe


-Trẻ kể


-Trẻ quan sát.và nhận xét
-Trẻ trả lời


- Lắng nghe



-Lắng nghe và quan sát cô hướng dẫn


- Trẻ nhắc lại cách vẽ
-Trẻ vẽ gà mái


-Trẻ treo bài lên giá
-Trẻ nhận xét sản phẩm.
-Lắng nghe cô nhận xét.
- Lắng nghe


-Trẻ ra chơi


<i><b>Thứ 4 ngày 9 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động:KPKH


<b>CÁC CON VẬT NI TRONG NHÀ</b>



<b>I.Mục đích u cầu : </b>


-Trẻ biết được tên gọi,ích lợi đặc điểm về hình dáng và mơi trường sống của các con vật
ni ở gia đình.


-Phát triển khả năng quan sát,so sánh,phân biệt nhanh dấu hiệu đặc trưng của các con vật
ni ở gia đình.


-Giáo dục trẻ biết u quý các con vật,biết chăm sóc và bảo vệ những con vật ni ở gia
đình,biết giữ gìn vệ sinh cá nhân sau khi tiếp xúc với các con vật nuôi



<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Một số tranh ảnh về các con vật nuôi trong gia đình: Chó,mèo,lợn,gà,trâu,bị...
* Nội dung tích hợp: AN “Gà trống mèo con và cún con”


<b>III. Hình thức tổ chức</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Gây hứng thú:</b>


<b>- Cô cho trẻ hát bài “Vì sao mèo rửa mặt”</b>
-Trị chuyện cùng trẻ về nội dung bài hát
- Giáo dục trẻ theo chủ đề


<b>2. Nội dung chính:</b>


<b>*Hoạt động 1: Quan sát – Đàm thoại</b>


- Cơ chia trẻ thành 2 nhóm, phát cho mỗi nhóm
các bức tranh về các con vật ni ở gia đình cho
trẻ quan sát, thảo luận về đặc điểm, cấu tạo và
môi trường sống của các con vật.


- Mỗi tổ cử 1 đại diện lên kể tên các con vật vừa
quan sát và chỉ từng bộ phận của các con vật.
- Cơ nói: Vừa rồi 2 nhóm đã được quan sát các
con vật trong gia đình



+ Cơ treo tranh “Con gà”: Cho cả lớp đọc từ
“Con gà”, tìm chữ cái đã học trong từ.


- Con gà gồm có đầu, mình, đi.Cơ chỉ từng bộ
phận trên đầu, mình và cho trẻ nhắc lại.


- Cho trẻ đếm số chân gà


- Cô giới thiệu gà thuộc loại gia cầm có 2 chân
và đẻ trứng


-Cơ hỏi:Các con có biết ni gà để làm gì
khơng?


- Cơ giáo dục trẻ ni gà để cung cấp nguồn thực
phẩm cho con người


- Mở rộng: Cho trẻ kể tên một số lồi gà
+ Cơ đọc câu dố con chó


-Trẻ hát.


-Trị chuyện cùng cơ


-Trẻ thảo luận theo nhóm


-Trẻ lên chỉ


-Trẻ đọc từ và tìm chữ cái
-Trẻ nhắc



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cơ treo tranh con chó lên cho trẻ đọc từ
- Cô chỉ từng bộ phận cho trẻ nhắc lại


- Cơ giới thiệu con chó thuộc loại gia súc có 4
chân và đẻ con


- Hỏi trẻ: Ni chó để làm gì?


- Cơ giáo dục trẻ ni chó cịn để trơng nhà, làm
cảnh, hay cung cấp thực phẩm cho con người
- Mở rộng:Cho trẻ kể tên một số lồi chó
+ Cơ đọc câu đố con vịt


- Cô treo tranh con vịt lên cho trẻ đọc từ
- Cô giới thiệu tương tự con gà


- Mở rộng:Cho trẻ kể tên một số vịt
+ Cô treo tranh mèo lên cho trẻ đọc từ
- Cô giới thiệu tương tự con chó


<b>*Hoạt động 2: So sánh</b>


-Cơ cho trẻ quan sát tranh con gà và con chó cho
trẻ so sánh sự giống nhau và khác nhau:


- Cô củng cố lại


+Giống nhau: đều là các con vật ni trong gia
đình



+Khác nhau: Gà là gia cầmcó 2 chân,có lơng
vũ,đẻ trứng....,chó có 4 chân là gia súc,đẻ con...
<b>*Mở rộng: Cô cho trẻ kể tên một số con vật </b>
trong gia đình


-Cơ treo một số tranh ảnh về các con vật trong
gia đình cho trẻ quan sát


<b>*Giáo dục trẻ: yêu quý các con vật ni ,chăm </b>
sóc và bảo vệ chúng...


- Cho trẻ đọc bài thơ “ Em vẽ”


<b>*Hoạt động 3: Trị chơi luyện tập,củng cố:</b>
<b>- Cơ cho trẻ chơi trị chơi “Tranh gì biến mất”</b>
+Trị chơi “Tìm lơ tơ theo yêu cầu của cô”


-Cô phổ biến cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi
<b>3.Kết thúc:</b>


Hướng trẻ ra chơi


-Trẻ đọc
-Trẻ nhắc
-Trẻ lắng nghe
- Để trơng nhà
- Lắng nghe
-Trẻ kể



-Trẻ tìm hiểu về con vịt
- Trẻ tìm hiểu về con mèo


-Trẻ so sánh


-Lắng nghe
- Trẻ kể


- Quan sát tranh các con vật trong gia
đình


- Trẻ đọc thơ
- Lắng nghe
-Trẻ chơi trị chơi
- Trẻ chơi hứng thú
-Ra chơi


<b></b>



<i><b>---Thứ 5 ngày 10 tháng 11 năm 2011</b></i>


Lĩnh vực: GDPT ngôn ngữ
Hoạt động : Thơ


<b>GÀ NỞ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-Trẻ biết tên bài thơ,tên tác giả,hiểu được nội dung bài thơ “Gà nở” bằng cách thể hiện
đọc diễn cảm cùng cô


- Biết lắng nghe và ghi nhớ nội dung bài thơ,biết trảlời câu hỏi rõràng,mạch lạc.Cảm


nhận được nhịp điệu của bài thơ.Phát triển ngôn ngữ đọc thơ mạch lạc,rõ ràng.Phát triển
khả năng chú ý tưởng tượng


- Giáo dục trẻ yêu quý và chăm sóc bảo vệ các con vật ni trong gia đình.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa bài thơ.


- Trẻ làm quen với bài thơ từ trước.
- Trang phục gọn gàng,ngồi hình chữ U.
* Nội dung tích hợp: AN “ Đàn gà trong sân”
<b>III. Hình thức tổ chức</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Gây hứng thú:</b>


- Cơ trị chuyện cùng trẻ về chủ đề động vật
ni trong gia đình


- Giáo dục trẻ yêu quý các con vật và hướng trẻ
vào bài.


<b>2.Nội dung chính : </b>


- Giới thiệu bài thơ “Gà nở” của tác giả: Phạm
Hổ.


<b>*Hoạt động 1: Cô đọc thơ:</b>



- Cô đọc lần 1: Kết hợp cử chỉ,nét mặt, điệu bộ.
- Cô hỏi lại trẻ tên bài thơ,tác giả?


- Cô đọc lần 2 qua tranh minh họa.


- Giảng nội dung – trích dẫn: Bài thơ nói về
những quả trứng khi chưa nở nằm lặng im bây
giờ kêu chiếp!chiếp! :


Ổ trứng lặng im
Giờ kêu chiếp!chiếp!


Sau thời gian dài vất vả ấp trứng trông gà mẹ xơ
xác,đôi mắt quầng thâm:


Gà mẹ xơ xác
Đơi mắt có quầng


Nhưng thấy đàn con đơng gà mẹ rất kiêu
hãnh,Khi dẫn đàn con đi kiếm ăn thấy có bọn
diều,bọn quạ gà mẹ đã dang cánh cho con chui
vào đấy:


Mẹ dang đôi cánh
Con biến vào trong
Mẹ ngẩng trơng chừng


-Trẻ trị chuyện cùng cơ.
-Lắng nghe.



- Nghe cơ giới thiệu bài học
-Lắng nghe.


-Trẻ trả lời.


-Quan sát và lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bọn diều,bọn quạ.


Khi khơng cịn nguy hiểm nữa gà mẹ lại dẫn các
con đi kiếm ăn đấy...


+Giảng từ khó “Xơ xác”: Có nghĩa là sau khi ấp
trứng lơng của gà mẹ xù lên khơng cịn mượt mà
như trước.


-Cho trẻ đọc từ khó


- Cho trẻ đọc thơ 1-2 lần cùng cơ


- Cơ cho trẻ đọc thơ theo lớp,tổ,nhóm,cá nhân
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ


<b>*Hoạt động 2: Đàm thoại – trích dẫn</b>
-Các con vừa đọc bài thơ gì?


-Khi mới nở gà con kêu như thế nào?


-Sau khi vất vả ấp trứng gà mẹ trông như thế
nào?



-Gà mẹ dang cánh để gà con làm gì?
-Gà mẹ trơng chừng ai?


-Những chú gà con trông như thế nào?


<b>* Giáo dục:Các con phải biết u q các con </b>
vật ni,bảo vệ và chăm sóc chúng...


- Cho trẻ hát bài “ Đàn gà trong sân”
<b>*Hoạt động 3:Dạy trẻ đọc thơ</b>
- Cho trẻ đọc thơ luân phiên theo tổ
-Trẻ đọc cô chú ý sửa sai cho trẻ
<b>3. Kết thúc : </b>


Cho trẻ giả làm đàn gà và ra sân


- Nghe giảng từ khó
-Trẻ đọc từ khó


-Trẻ đọc 1-2 lần cùng cô.
-Trẻ trả lời


-Kêu chiếp!chiếp!


-Trông xơ xác,đôi mắt có quầng.
-Biến vào trong.


-Trơng chừng bọn diều,bọn quạ.
-Như những hịn tơ nhỏ.



-Trẻ lắng nghe.


-Trẻ đọc theo lớp,tổ,nhóm,cá nhân.
-Cả lớp hát.


<b></b>



<i><b>---Thứ 6 ngày 11 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1:</b>


Lĩnh vực: GDPT thẩm mỹ
Hoạt động: Âm nhạc


<i><b>Dạy vận động</b></i>

<b>: </b>

<b>CHÚ MÈO CON</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


-Trẻ nhớ tên bài hát,hiểu nội dung bài hát,hát thuộc và đúng giai điệu,nhịp điệu bài “Chú
mèo con”


-Trẻ hát nhịp nhàng theo bài hát.Biết thể hiện tình cảm qua bài hát.
-Trẻ yêu q và biết chăm sóc,bảo vệ các con vật ni.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Nội dung tích hợp : Thơ: “ Mèo đi câu cá”
<b>III. Hình thức tổ chức</b>



<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Gây hứng thú:</b>


-Cô cho trẻ quan sát tranh theo chủ điểm và trò
chuyện cùng trẻ.


-Cơ hướng trẻ vào bài.
<b>2.Nội dung chính:</b>


<b>*Hoạt động 1:Dạy hát – Vận động: </b>


Bài “Chú mèo con”– Nhạc và lời:Nguyễn Đức
Tồn


+Dạy hát:


-Giới thiệu bài hát “Chú mèo con”
-Cơ hát mẫu lần 1:


-Hỏi trẻ tên bài hát,tác giả.
-Cô hát lần 2:


+Giảng nội dung bài hát qua tranh:


Bài hát nói về một chú mèo con có bộ lơng trắng
tinh, đơi mắt trịn xoe trơng rất xinh.Chú mèo rất
ngoan và chăm bắt chuột. Hàng ngày bé thường
đùa chơi với mèo...



- Ở gia đình các con có ni mèo không?


<b>*Giáo dục:Các con phải yêu quý những con vật </b>
ni trong gia đình, biết chăm sóc và bảo vệ
chúng nữa.


- Cho lớp hát cùng cô 2-3 lần.


- Cô chú ý sửa sai cho trẻ và khuyến khích trẻ hát.
<b>+ Dạy vận động:</b>


- Cô làm mẫu lần 1 trọn vẹn


- Cô làm mẫu lần 2, gõ bằng sắc xô vừa phân
tích(Vỗ theo nhịp 2/4 ): Vỗ tay vào tiếng đầu tiên
vào tiếng“Chú”,


- Cô cho trẻ vỗ theo nhịp đếm 1- 2 – 1- 2
- Cho trẻ hát vỗ tay theo lớp, tổ, nhóm, cá nhân.
- Cô chú ý sửa sai.


- Cho trẻ đọc bài thơ: “Mèo đi câu cá”
<b>* Hoạt động 2:Nghe hát “ Gà gáy le te”</b>
- Giới thiệu bài “Gà gáy le te”.Theo điệu lý
thương nhau – Dân ca Kống khao


- Cô hát cho trẻ nghe lần 1,hỏi tên bài,tên tác giả
- Giảng qua nội dung


-Trẻ quan sát tranh và trò chuyện


cùng cô.


-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
Trẻ trả lời.


-Lắng nghe cô giảng.
- Lắng nghe.


- Trẻ trả lời


- Nghe cô giáo dục
- Lớp hát cùng cô.
- Quan sát


- Chú ý


- Trẻ vỗ theo nhịp đếm


- Trẻ hát vỗ tay theo lớp, tổ, nhóm,
cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cô hát lần 2 thể hiện động tác minh hoạ.
<b>* Hoạt động 3: Trò chơi “Tai ai tinh”</b>


- Cô phổ biến cách chơi,luật chơi và cho trẻ chơi
vài lần.


- Cơ khuyến khích trẻ chơi.
<b>3.Kết thúc:</b>



- Cô hướng trẻ ra chơi


-Nghe cô giảng.


-Lắng nghe và quan sát.
-Trẻ chơi trò chơi.
-Ra chơi.


<b>Tiết 2:</b>


Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
Hoạt động làm quen chữ viết


<b>LÀM QUEN CHỨ CÁI </b>

<b>b,d,đ</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Trẻ nhận biết và phát âm đúng âm chữ cái b,d,đ.Biết nhận xét cấu tạo của chữ cái b,d,đ.
- Trẻ phát âm đúng chữ b,d,đ; Phân biệt được sự khác nhau giữa các chữ


-Giáo dục trẻ u thích mơn học.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh của cơ có từ: Con bò, con dê, đàn gà
-Thẻ chữ ghép các từ trên.


- Thẻ chữ: b,d,đ


* Nội dung tích hợp: câu đố, đồng dao, âm nhạc: “ Đàn gà trong sân”
<b>III. Hình thức tổ chức</b>



<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Gây hứng thú:</b>


- Cho trẻ hát bài “ Vì sao mèo rửa mặt”
- Đàm thoại theo nội dung bài hát
- Giáo dục trẻ theo chủ đề


- Giới thiệu bài học`
<b>2. Nội dung chính:</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ b,d,đ</b>
- Cô lần lượt treo tranh cô chuẩn bị trước
<b>- Các con nhìn xem cơ có bức tranh vẽ gì </b>
đây?(cơ treo tranh có từ“Con bị, con dê, đàn
gà”)


- Cho trẻ đọc từ dưới tranh. “Con bò, con dê,
đàn gà”


- Cho trẻ đêm tiếng, đếm chữ cái


- Cho 3 trẻ ghép thẻ chữ rời từ “Con bò, con
dê, đàn gà”


- Trẻ hát


- Đàm thoại cùng cô
- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cho cả lớp đọc từ vừa ghép.


-Trẻ tìm chữ cái đã học trong từ “Con bò,
con dê, đàn gà”


- Hơm nay cơ giới thiệu chữ cái mới có trong
từ“con bị”đó chính là chữ cái b.


Cơ có một thẻ chữ b ( chữ in thường) to hơn,
các con có thấy chữ b trong thẻ chữ giống
với chữ b trong từ “con bị” khơng?


- Giới thiệu chữ b in thường và chữ b viết
thường.


- Cô phát âm mẫu chữ b( 3 lần)


- Cả lớp phát âm chữ b ( 3 lần) theo tổ,nhóm
cá nhân


- Cơ phân tích chữ b: Các con thấy chữ b có
đặc điểm gì?


- Cơ nêu cấu tạo chữ b
- Cho trẻ phát âm chữ b


* Với chữ d,đ trong từ “con dê ”, “ đàn gà”
cô giới thiệu tương tự.



<b>* Hoạt động 2: So sánh: </b>
+Chữ d và đ:


-Có đặc điểm gì giống và khác nhau?


-Cơ chốt lại ý chính: Chữ d và chữ đ giống
nhau đều có 1 nét cong trịn bên trái và 1 nét
xổ thẳng bên phải.Khác nhau chữ đ có thêm
1 nét ngang.


Chơi trị chơi : Chữ gì biến mất.


- Cho trẻ chơi trò chơi dân gian “ dung dăng
dung dẻ


<b>* Hoạt động 3: Luyện tập:</b>
- Phát âm theo u cầu.


Cơ chỉ chữ nào trẻ phát âm chữ đó.
+ Trị chơi:


Cơ tổ chức cho trẻ chơi trị chơi:” Về đúng
nhà


Cô phổ biến cách chơi, luật chơi rồi cho trẻ
chơi.


<b>3.Kết thúc: </b>


<b>- Cho trẻ hát bài : “ Đàn gà trong sân”</b>


-Hướng trẻ ra chơi


-Cả lớp đọc.


-Trẻ tìm:chữ o, ê, a
-Lắng nghe.


-Trả lời.
-Lắng nghe.
- Trẻ phát âm


-Trẻ phát âm theo lớp,tổ,nhóm,cá nhân.
-Trẻ trả lời.


- Lắng nghe
-Trẻ phát âm


-Trẻ làm quen chũ d, đ


-Trẻ so sánh.
- Lắng nghe


-Trẻ chơi trò chơi.


- Trre chơi trò chơi dân gian
-Trẻ phát âm theo yêu cầu


- Lắng nghe
-Trẻ chơi
-Cả lớp hát.



===============================================================


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ch </b>

<b>: </b>

<b>ĐộNG VậT</b>



<b>Tuần</b>

<b> 11: </b>

<b>Động vật sống </b>

<b>di nước</b>



<i>Tõ 14/11 -18/11/ 2011</i>



<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động </b></i>


<i><b>Thứ hai</b></i>
<i><b>14/11/2011</b></i>


<i><b>Thứ ba</b></i>
<i><b>15/11/2011</b></i>


<i><b> Tthứ tư</b></i>
<i><b>16/11/2011</b></i>


<i><b>Thứ năm</b></i>
<i><b>17/11/2011</b></i>


<i><b>Thø s¸u</b></i>
<i><b>18/11/2011</b></i>


<i><b>Đón trẻ </b></i>
<i><b>-Thể dục </b></i>
<i><b>sáng</b></i>



-Giáo viên trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở nhà và ở lớp. tuyên truyền với
phụ huynh về 1 số biện pháp chăm sóc trẻ sức khỏe cho trẻ khi trêi rÐt


- Giáo viên đón nhận trẻ vui vẻ, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân ngăn nắp
Thứ 2: chào cờ, hát quốc ca


* Khởi động: Cho trẻ đi, chạy các kiểu kết hợp
* Trọng động:


Thứ 2,4,6 cho trẻ tập thể dục nhịp điệu theo bài hát: Chú gà trống gọi.
Thứ 3,5 cho trẻ tập thể dục theo các động tác


-Hô hấp:Hai tay lên cao gập trước ngực.
-Tay:Hai tay sang ngang gập vào vai.
-Lườn:Hai tay chống hông,xoay người 90°


-Chân:Hai tay chống hông đưa một chân ra trước.


-Bật:Chụm tách chân kết hợp 2 tay sang ngang,lên cao.
* Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng quanh sân


<i><b>Trò </b></i>
<i><b>chuyện </b></i>
<i><b>đầu tuần </b></i>


- Trũ chuyện với trẻ về chủ đề: Bé với những con vật đáng yêu


- Gợi ý cho trẻ biết về chủ đề: Động vật sống dưới nước



- Giỏo dục trẻ yêu quý các con vật gần gũi, bảo vệ nguồn nớc không bị ô
nhiễm không vứt rác xuống ao hồ, nhắc trẻ khơng đợc đi ra ao, hồ nếu khơng
có ngời lớn đi cùng.


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động học </b></i>


<i>* Tiết 1</i>


<b>PTTC: </b>


Bị dích dắc qua 5
hộp cách nhau
60cm


<i>* Tiết 2:</i>


<b>PTNT: Đếm đến </b>
7 nhận biết nhóm
có 7 đối tượng,
nhận biết số 7


<b> PTTM </b>


Gấp hình
con cá


<b> PTNT:</b>



- Một số
động vật
sống dưới
nước


<b> PTNN :</b>
Truyện:
Cá diếc con


<b>PTNT: </b>
- Tập tô chữ
cái b, d, đ
<b> PTTM : </b>
- Hát vận
động : Cá
vàng bơi


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>ngoài trời</b></i>


<b>*HĐCMĐ:</b>
- Quan sát nhận
xét các con vật
ni trong gia
đình.


<b>*HĐCMĐ:</b>
-Vẽ các con
vật mà trẻ


u thích
<b>*TCVĐ:</b>


<b>*HĐCMĐ</b>
<b>:</b>


-Dạy trẻ
làm con
nghé


<b>*HĐCMĐ:</b>
- Quan
sát,nhận xét
các con vật
nuôi và


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>*TCVĐ:</b>
- Cáo và thỏ
<b>*Chơi tự do:</b>
- Chơi với đồ chơi
ngoài trời


- Mèo và
chim sẻ
<b>*Chơi tự </b>
<b>do:</b>


- Chơi với
đồ chơi
mang theo



<b>*TCVĐ:</b>
- Mèo đuổi
chuột.
<b>*Chơi tự </b>
<b>do:</b>


- Chơi với
đồ chơi
ngoài trời
và đồ chơi
mang theo


cách chăm
sóc chúng
<b>*TCVĐ:</b>
- Thỏ tìm
chuồng
<b>*Chơi tự </b>
<b>do:</b>


- Vẽ trên
sân


số con vật
mà bé thích.
<b>*TCVĐ:</b>
- Bắt chước
dáng đi của
một số con


vật


<b>*Chơi tự do:</b>
- Chơi với đồ
chơi ngoài
trời.


<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động góc</b></i>


<i><b>Tên góc</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i> <i><b>Kỹ năng chính của trẻ</b></i>


<b>*Góc phân vai:</b>
-Mẹ con.


-Phòng khám của bác
sỹ thú y.


-Bán hàng.


-Bộ đồ dùng gia
đình,búp bê các


loại,vải vụn các màu...
-Bộ đồ dùng bác sĩ.
-Các con vật


ni:chó,mèo, gà,lợn...
-Một số ống thuốc,lọ
thuốc chữa bệnh cho


vật nuôi


<b>-Trẻ phản ánh đúng một </b>
số cơng việc của mọi
người trong gia đình.
Cơng việc của bác sỹ thú
y,của người bán hàng và
người mua hàng


<i><b>*Góc xây dựng:</b></i>


Xõy trại chăn ni - Bộ đồ chơi xây dựng - Trẻ biết sử dụng cỏc vật


liệu khỏc nhau để xây trại
chăn ni


<i><b>*Góc nghệ thuật</b></i>


Hát làm động tác minh
hoạ các con vật sống


dưới nước


- Dụng cụ âm nhạc - Trẻ biết sử dụng một số
đồ dùng gõ đệm, múa
theo bài hát vỊ c¸c con


vËt sèng dưới nước


<i><b>*Góc học tập, sách</b></i>:



Xem s¸ch tranh vỊ c¸c
con vËt sèng dưới nước


- S¸ch, tranh - Trẻ biết giở sáchtranh


và trò chuyện về nội
dung tranh đang xem.


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>chiều </b></i>


- Hoạt động
góc


- Chơi theo
ý thích ở
các góc tô
mầu, vẽ con
vËt sèng díi
níc


- ơn kiến
thức mơn
Tốn


- Hoạt động
góc





- Vui văn nghệ
- Nêu gương
phát phiếu bé
ngoan cuối
tun


<i><b>Rốn n </b></i>
<i><b>np thúi </b></i>
<i><b>quen </b></i>


- Rèn kỹ năng vệ sinh răng miệng


- Rèn kỹ năng rửa mặt, rửa chân tay


- Rèn kỹ năng gập quần áo


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Vệ sinh </b>
<b>CSSK- </b>
<b>VSRM</b>


- Vệ sinh đồ dùng, đồ chơi


- Vệ sinh phịng nhóm trong và ngồi lớp học sạch sẽ
- Vệ sinh cá nhân trẻ gọn gàng sạch sẽ


<b>Trả trẻ</b> - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé ở lớp



<b>=================================================</b>


<b>Kế hoạch chăm sóc giáo dục tr</b>



<b>Ch </b>

<b>: </b>

<b>ĐộNG VậT</b>



<b>Tuần</b>

<b> 12: </b>

<b>Động vật sống trong rừng</b>



<i>Từ 21/11 - 25/11/ 2011</i>



<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động </b></i>


<i><b>Thứ hai</b></i>
<i><b>21/11/2011</b></i>


<i><b>Thứ ba</b></i>
<i><b>22/11/2011</b></i>


<i><b> Tthứ tư</b></i>
<i><b>23/11/2011</b></i>


<i><b>Thứ năm</b></i>
<i><b>24/11/2011</b></i>


<i><b>Thø s¸u</b></i>
<i><b>25/11/2011</b></i>


<i><b>Đón trẻ </b></i>
<i><b>-Thể dục </b></i>
<i><b>sáng</b></i>



-Giáo viên trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở nhà và ở lớp. tuyên truyền với phụ
huynh về 1 số biện pháp chăm sóc trẻ sức khỏe cho trẻ khi trêi rÐt


- Giáo viên đón nhận trẻ vui vẻ, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân ngăn nắp
Thứ 2: chào cờ, hát quốc ca


* Khởi động: Cho trẻ đi, chạy các kiểu kết hợp
* Trọng động:


Thứ 2,4,6 cho trẻ tập thể dục nhịp điệu theo bài hát: Chú gà trống gọi.
Thứ 3,5 cho trẻ tập thể dục theo các động tác


-Hô hấp:Hai tay lên cao gập trước ngực.
-Tay:Hai tay sang ngang gập vào vai.
-Lườn:Hai tay chống hông,xoay người 90°


-Chân:Hai tay chống hông đưa một chân ra trước.


-Bật:Chụm tách chân kết hợp 2 tay sang ngang,lên cao.
* Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng quanh sân


<i><b>Trò </b></i>
<i><b>chuyện </b></i>
<i><b>đầu tuần </b></i>


- Trò chuyện với trẻ về chủ đề: Động vật


- Gợi ý cho trẻ biết về chủ đề: Động vật sống trong rừng



- Giáo dc tr yêu quý các con vật sng trong rng,bo vệ rừng , không chật


phá rừng , không săn bắn thú rừng


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động học </b></i>


<i>* Tiết 1</i>


<b>PTTC: Bật sâu </b>
25cm


<i>* Tiết 2:</i>


<b>PTNT: Thêm </b>
bớt, chia nhóm
đồ vật có số
lượng 7


<b> PTTM </b>


Vẽ theo ý
thích


<b> PTNT:</b>


- Một số con
vật sống
trong rừng



<b>PTNN :</b>
Thơ:


“ Hổ trong
vườn thú”


<b>PTNT: </b>


- Làm quen chữ
cái h, k


<b> PTTM : </b>


- Hát vận động :
Chú voi con ở
Bản Đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>ngồi trời</b></i>


- Quan sát nhận
xét các con vật
sống trong rừng
<b>*TCVĐ:</b>


- Cáo và thỏ
<b>*Chơi tự do:</b>
- Chơi với đồ


chơi ngoài trời


-Vẽ các con
vật mà trẻ
yêu thích
<b>*TCVĐ:</b>
- Mèo và
chim sẻ
<b>*Chơi tự </b>
<b>do:</b>


- Chơi với
đồ chơi
mang theo


-Dạy trẻ làm
con nghé
<b>*TCVĐ:</b>
- Mèo đuổi
chuột.
<b>*Chơi tự </b>
<b>do:</b>


- Chơi với
đồ chơi
ngoài trời và
đồ chơi
mang theo


- Quan


sát,nhận xét
các con vật
ni và
cách chăm
sóc chúng
<b>*TCVĐ:</b>
- Thỏ tìm
chuồng
<b>*Chơi tự </b>
<b>do:</b>


- Vẽ trên
sân


-Trị chuyện về
đặc điểm,hình
dángcủa một số
con vật mà bé
thích.


<b>*TCVĐ:</b>
- Bắt chước
dáng đi của một
số con vật
<b>*Chơi tự do:</b>
- Chơi với đồ
chơi ngồi trời.


<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động góc</b></i>



<i><b>Tên góc</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i>


<i><b>Kỹ năng chính của</b></i>
<i><b>trẻ</b></i>


<b>*Góc phân vai:</b>
-Mẹ con.


-Phịng khám của bác
sỹ thú y.


-Bán hàng.


-Bộ đồ dùng gia đình,búp
bê các loại,vải vụn các
màu...


-Bộ đồ dùng bác sĩ.


-Các con vật ni:chó,mèo,
gà,lợn...


-Một số ống thuốc,lọ thuốc
chữa bệnh cho vật nuôi


<b>-Trẻ phản ánh đúng </b>
một số công việc của
mọi người trong gia
đình. Cơng việc của


bác sỹ thú y,của
người bán hàng và
người mua hàng


<i><b>*Góc xây dựng:</b></i>


Xõy vườn bỏch thỳ - Bộ đồ chơi xây dựng <sub>- Trẻ biết sử dụng cỏc </sub>


vật liệu khỏc nhau để
xây trại chăn ni


<i><b>*Góc nghệ thuật</b></i>


Hát làm động tác minh
hoạ các con vật sống
trong rừng


- Dụng cụ âm nhạc - Trẻ biết sử dụng một
số đồ dùng gõ đệm,
múa theo bài hát vỊ
c¸c con vËt sèng trong


rừng


<i><b>*Góc học tập, sách</b></i>:


Xem s¸ch tranh vỊ c¸c
con vËt sèng trong rừng


- S¸ch, tranh - Trẻ biết giở



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>chiều </b></i>


- Hoạt ng
gúc:


- Chơi theo
ý thích ở
các góc tô
mÇu, vÏ con
vËt sèng


trong rừng


- ơn kiến thức
mơn Tốn


- Hoạt động
góc




- Vui văn
nghệ


- Nêu gương
phát phiếu bé


ngoan cuối
tuần


<i><b>Rèn nề </b></i>
<i><b>nếp thói </b></i>
<i><b>quen </b></i>


- RÌn kỹ năng vệ sinh răng miệng


- Rèn kỹ năng rửa mặt, rửa chân tay


- Rèn kỹ năng gập quần áo


- Giáo dục trẻ ăn uống hợp vệ sinh


<b>V sinh </b>
<b>CSSK- </b>
<b>VSRM</b>


- Vệ sinh đồ dùng, đồ chơi


- Vệ sinh phịng nhóm trong và ngồi lớp học sạch sẽ
- Vệ sinh cá nhân trẻ gọn gàng sạch sẽ


<b>Trả trẻ</b> - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé ở lớp


<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ 2 </b><b>ngµy</b><b> 21 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1:</b>



Lĩnh vực phát triển thể chất
Hoạt động thể dục


<b>BẬT SÂU 25 cm</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Trẻ biết nhún bật,chạm đất nhẹ nhàng bằng 2 chân


-Phát triển thể lực cho trẻ.Rèn luyện kĩ năng bật sâu cho trẻ.


-Rèn luyện cho trẻ tính kiên trì,kỉ luật.Trẻ hứng thú với giờ học, có ý thức thi đua trong
tập thể.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Ghế con hoặc hộp gỗ cao 25 cm.
-Rổ,bóng.


-Trẻ trang phục gọn gàng.
<b>III. Hình thức tổ chức:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


1.


<b> Gây hứng thú :</b>


- Cơ cho trẻ hát bài “ Đố bạn biết” trị chuyện cùng


trẻ về nội dung bài hát


- Giáo dục trẻ theo chủ đề
- Hướng trẻ vào bài.
<b>2. Nội dung chính:</b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động:</b>


- Cho trẻ đi, chạy, kết hợp đi kiễng chân,đi bằng
gót chân và chạy nhanh chạy chậm...


-Trẻ hát và trị chuyện cùng cơ.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Chuyển đội hình về 2 hàng ngang dãn cách đều.
<b>* Hoạt động 2: Trọng động:</b>


<b>a. BTPTC:</b>


-Cho trẻ tập các động tác mỗi động tác tập 2 lần x
8 nhịp:


+ĐT tay1 : Tay đưa trước,đưa cao


+ĐT chân3: Ngồi khuỵu gối,tay đưa cao ra trước.
+ĐT bụng1: Hai tay đưa lên cao cúi gập người về
phía trước,tay chạm mu bàn chân.


+ĐT bật2: Bật chụm tách chân.
<b>b. Vận động cơ bản:</b>



- Cho trẻ đứng theo đội hình hàng ngang.
- Giới thiệu bài: Bật sâu 25 cm


<b>* Cô làm mẫu: 2 lần:</b>
Lần 1: Khơng giải thích


Lần 2: Phân tích động tác: Đứng tự nhiên trên
ghế,2 tay đưa ra phía trước lăng nhẹ xuống dưới,ra
sau để lấy đà,đồng thời gối hơi khuỵu.Nhún chân
và đạp mạnh để bật và chạm đất nhẹ nhàng bằng
đầu bàn chân,gối hơi khuỵu.


- Gọi 2 trẻ khá lên thực hiện
<b>* Trẻ thực hiện: </b>


- Cô lần lượt cho từng trẻ lên tập
- Cho từng hàng tập


- Tổ chức thi đua giữa 2 đội


- Cô quan sát, động viên, sửa sai cho trẻ.
<b>* Củng cố: </b>


- Hỏi trẻ tên bài tập cơ bản
- Gọi 1-2 trẻ lên tập lại


<b>C.Trị chơi vận đơng: Ném bóng vào rổ</b>
<b>-Cơ giới thiệu trị chơi.</b>



-Phổ biến cách chơi,luật chơi và cho trẻ chơi vài
lần


<b>* Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b>


<b>- Cho trẻ hát bài “Chú voi con ở bản Đơn” đi nhẹ </b>
nhàng 1-2 vịng


<b>3. Kết thúc:</b>


-Thu dọn dụng cụ.chuyển sang hoạt động khác


-Chuyển đội hình.


-Trẻ tập bài tập phát triển chung:
Mỗi động tác 2 lần x 8 nhịp.Đt tay
3 lần x8 nhịp


-Lắng nghe.


-Quan sát cô làm mẫu.


- Quan sát cơ phân tích cách thực
hiện


-2 trẻ khá lên tập
-Từng trẻ lên tập.
-Trẻ tập theo hàng.
-Thi đua theo đội.
-Trẻ trả lời.



-1-2 trẻ lên tập.
-Trẻ chơi trò chơi.
-Trẻ hát, đi nhẹ nhàng
<b>Tiết 2:</b>


Lĩnh vực: GDPT nhận thức
Hoạt động: Làm quen với tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>I. Mục đích yờu cu</b>


- Phát triển t duy khả năng tập chung chú ý ở trẻ
- Củng cố khả năng thêm bớt tạo nhóm có số lợng 7.


- Tr bit cỏc cỏch chia 7 đồ vật thành 2 phần, luyện tập thêm bớt trong phạm vi 7.
- Luyện kỹ năng chia.


- Trẻ chú ý, có ý thức học bài. biết giữ gìn sản phẩm, yêu lao động.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


* Cđa c«:


- L« t« con vËt : 7 con c¸, 7 con mÌo
- Sè tõ 1-7.


* Cđa trỴ:


- Mỗi trẻ 7 con cá, 7 con mÌo
- Sè tõ 1-7, bảng gài,



* Ni dung tớch hp: AN bn


<b>III. Hình thức tổ chức</b>


Cô cho trẻ ngồi chiếu hình chữ U


Hot ng ca cụ Hot ng ca tr


<b>1. Gõy h ng thỳ</b>


Trò chuyện chủ đ ng vt


- Cô cho trẻ hát. Chỳ voi con bn Đơn”
* Gi¸o dơc: Ch¸u biÕt u q và bảo vệ


động vật sống trong rừng
<b>* Nội dung chính</b>


<b>Hoạt động 1: ễn bi c</b>


Cho trẻ thêm bớt tạo nhóm có số lợng 7.
( Cô cùng cả lớp kiểm tra khen gợi trẻ)


<b>* Hot ng 2: </b>Tr thờm bt chia nhúm
vt cú s lng 7.


- Cô cùng trẻ thùc hiÖn.
- Chia 7 con hổ



Cách 1: 6 - 1
Cách 2: 5 - 2
Cách 3: 4 - 3


Tơng tự cô hớng dẫn trẻ theo cách ngợc lại.


<b>Cho trẻ chia số lợng 7 theo ý thích</b>.
- Cô cho trẻ chia số lợng 7 con hu theo
cách theo ý thích.


( Cô quan sát hớng dẫn trẻ)
* Liên hệ:


- Cụ cho tr tỡm quanh lp có nhóm đồ dùng
có số lợng 7 và chia nhóm đồ dùng đó.
( Cơ cùng cả lớp nhận xột)


* Hot ng 4:Luyn tp


Cho trẻ chơi trò chơi: Tỡm ỳng bn
- Yêu cầu trẻ cầm thẻ chm trịn, tìm đúng


bạn của mình mang số chầm trịn sao cho 2
bn gp li tạo số lợng 7.


( Cơ động viên khuyến khích trẻ)
* Củng cố bài hc.


Trẻ trò chuyện cùng cô.
Trẻ hát.



Nghe cô giáo dục


Trẻ ôn thêm bớt tạo nhóm có số lợng 7.


Trẻ cùng cô thùc hiƯn


Trẻ đếm và gắn số tơng ứng.


TrỴ thùc hiƯn và nêu cách chia.


Trẻ liên hệ
2-3 trẻ thực hiện


Nghe cô giới thiệu trò chơi
Trẻ chơi 2-3 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng, cất gọn
đồ dùng đồ chơi vào nơi quy định. Biết bảo
vệ cơng cụ lao động


* KÕt thóc cho trỴ hát bi bn, ra chi


- Tr hỏt


Trẻ ra chơi


<b></b>



<i><b>---Th 3 ngày 22 tháng 11 năm 2011</b></i>



<b>Tiết 1:</b>


Lĩnh vực : GDPT thẩm mỹ
Hoạt động: Tạo hình


<b>VÏ theo ý thÝch</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Trẻ biết phối hợp các nét vẽ cơ bản tạo thành bức tranh theo ý thích của mình, tô màu
tranh.


- Rốn luyn t th ngồi, cách cầm bút đúng, rèn các kỹ năng vẽ cơ bản của các nét.
- Trẻ giữ gìn sản phm ca mỡnh v ca bn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Bàn, ghÕ, vë , bót vÏ cho trỴ.


- Băng đài một số bài hát về các con vật.


* Nội dung tích hợp: Thơ: “Gấu qua cầu”


<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1 Gây h ứng thỳ : .</b> Trò chuyện chủ điểm: Động vật
- Cô cho trẻ hát bài: Đố bạn biết



- Hỏi trẻ tên bài hát, tác giả?
- Các con vật đó sống ở đâu?


- C« cho trỴ kĨ tªn mét sè con vật sống trong
rừngmà trẻ biết. Trò chuyện với trẻ về các loại vật
sống trong rừng, kể tên các con vật hung d, các
con vật hiỊn lµnh.


<b>2. Nội dung chính</b>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát tranh</b>.
- Cụ treo tranh cỏc con vt


- Trẻ hát.



Trẻ trò chuyện cùng cô.
- Lắng nghe


- Quan sát tranh


- Đàm thoại tranh về cách vẽ các nét cơ bản: Có


nhng nột vẽ cơ bản nào ? Trẻ trả lời.
Tô màu nh thế nào ? Trẻ trả lời.
- Cô hớng cho trẻ vo ch chung: Th gii ng


vật.


- Nhắc trẻ t thế ngồi, cách cầm bút, khoảng cách từ



mt n v. - Trẻ ngồi đúng t thế


<b>* Hoạt động 2: Trẻ thc hin</b>


- Cho trẻ thực hiện. Trẻ thực hiện bài vẽ của mình.
Cô đi bao quát nhắc nhở trẻ t thÕ ngåi, gỵi më cho


trẻ cịn lúng túng cha chọn đợc đề tài của mình.


<b>* Hoạt động 3:</b>Nhận xét sản phẩm
- Cho trẻ trng bày sản phẩm và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

trong giê sau.
+ KÕt thóc:


- Cho trẻ đọc bài thơ “ Gấu qua cầu” <sub>- Trẻ đọc</sub>




<i><b>---Thứ 4 ngày 23 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1:</b>


Lĩnh vực: GDPT nhận thức
Hoạt động: KPKH


<b>MỘT SỐ CON VẬT SỐNG TRONG RỪNG</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu : </b>



-Trẻ biết được tên gọi,ích lợi đặc điểm về hình dáng và mơi trường sống của các con vật
sống trong rừng.


-Phát triển khả năng quan sát,so sánh,phân biệt nhanh dấu hiệu đặc trưng của các con vật
sống trong rừng.


-Giáo dục trẻ biết yêu quý các con vật,và bảo vệ những con vật sống trong rừng.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Một số tranh ảnh về các con vật sống trong rừng: Hổ,voi,gấu,khỉ...
-Lô tô về một số con vật sống trong rừng.


* Nơi dung tích hơp: Chữ cái, tốn, thơ “ Con voi”
<b>III. Hình thức tổ chức</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Gây hứng thú:</b>


<b>- Cô cho trẻ hát bài “Đố bạn”</b>


-Trò chuyện cùng trẻ về nội dung bài hát và
hướng trẻ vào bài.


<b>2. Nội dung chính:</b>


<b>*Hoạt động 1: Quan sát – Đàm thoại</b>


-Cô chia trẻ thành 2 nhóm, phát cho mỗi nhóm


các bức tranh về các con vật sống trong rừng
cho trẻ quan sát, thảo luận về đặc điểm, cấu
tạo và môi trường sống của các con vật.
-Mỗi tổ cử 1 đại diện lên kể tên các con vật
vừa quan sát và chỉ từng bộ phận của các con
vật.


-Cơ nói: Vừa rồi 2 nhóm đã được quan sát các
con vật sống trong rừng


+Cô treo tranh “Con hổ”: Cho cả lớp đọc từ
“Con hổ”,tìm chữ cái đã học trong từ.


- Con hổ gồm có đầu, mình, đi.Cơ chỉ từng
bộ phận trên đầu, mình và cho trẻ nhắc lại.
-Cơ hỏi:Các con có biết con hổ sống ở đâu


-Trẻ hát.


-Trị chuyện cùng cơ


-Trẻ thảo luận theo nhóm
-Trẻ lên chỉ


- Quan stas tranh con hổ
-Trẻ đọc từ và tìm chữ cái
-Trẻ nhắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

không?



+ Cô treo tranh con voi lên cho trẻ đọc từ
- Cô chỉ từng bộ phận cho trẻ nhắc lại
-Hỏi trẻ: Con voi thường ăn gì?


- Cho trẻ đọc theo cơ bài thơ “ con voi”
+ Cô treo tranh con gấu lên cho trẻ đọc từ
- Cô chỉ từng bộ phận cho trẻ nhắc lại
+ Cô treo tranh con khỉ lên cho trẻ đọc từ
- Cô chỉ từng bộ phận cho trẻ nhắc lại
- Hỏi trẻ: Khỉ thường thích ăn gì?
<b>*Hoạt động 2: So sánh</b>


-Cơ cho trẻ quan sát tranh con hổ và con voi
cho trẻ so sánh sự giống nhau và khác nhau:
+Giống nhau: đều là các con vật sống trong
rừng


+Khác nhau: Hổ thích ăn thịt cịn voi ăn cỏ và
lá cây....


<b>*Mở rộng: Cô cho trẻ kể tên một số con vật </b>
sống trong rừng


-Cô treo một số tranh ảnh về các con vật sống
trong rừng cho trẻ quan sát


<b>*Giáo dục trẻ: yêu quý các con vật sống </b>
trong rừng ,bảo vệ chúng và biết cách đề
phòng và tránh những con vật nguy hiểm...
<b>*Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập,củng cố:</b>


<b>- Cơ cho trẻ chơi trị chơi “Tranh gì biến mất”</b>
+Trị chơi “Tìm lơ tơ theo u cầu của cô”
-Cô phổ biến cách chơi, luật chơi và cho trẻ
chơi


<b>3.Kết thúc:</b>
Hướng trẻ ra chơi


-Trẻ đọc từ con voi
-Trẻ nhắc


-Trẻ trả lời


- Trẻ đọc bài thơ “ con voi”
-Trẻ đọc từ


-Trẻ nhắc tên các bộ phận
-Trẻ đọc


-Trẻ nhắc


-Thích ăn chuối
-Trẻ so sánh


- Nghe cô chốt lại
- Trẻ kể


- Lắng nghe


- Trẻ chơi trò chơi



- Ra chơi




<i><b>---Thứ 5 ngày 24 tháng 11 năm 2011</b></i>


Lĩnh vực:GDPT ngôn ngữ
Hoạt động : Thơ


<b>HỔ TRONG VƯỜN THÚ</b>



<i> Vũ Quang Vinh</i>


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Biết lắng nghe và ghi nhớ nội dung bài thơ,biết trảlời câu hỏi rõràng,mạch lạc.Cảm
nhận được nhịp điệu của bài thơ.Phát triển ngôn ngữ đọc thơ mạch lạc,rõ ràng.Phát triển
khả năng chú ý tưởng tượng


- Giáo dục trẻ yêu quý các con vật,biết tránh xa những con vật nguy hiểm.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa bài thơ.


- Trẻ làm quen với bài thơ từ trước.
- Trang phục gọn gàng,ngồi hình chữ U
* Nội dung tích hợp: Âm nhạc: “ Đố bạn”
<b>III. Hình thức tổ chức</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>



<b>1.Gây hứng thú:</b>


- Cho trẻ hát bài: “ Chú voi con ở bản Đơn”
- Cơ trị chuyện cùng trẻ về chủ đề và hướng
trẻ vào bài.


<b>2.Nội dung chính:</b>


- Giới thiệu bài thơ “Hổ trong vườn thú” của
tác giả: Vũ Quang Vinh


<b>*Hoạt động 1: Cô đọc thơ:</b>


- Cô đọc lần 1: Kết hợp cử chỉ,nét mặt, điệu
bộ.


- Cô hỏi lại trẻ tên bài thơ,tác giả?
- Cô đọc lần 2 qua tranh minh họa.


- Giảng nội dung – trích dẫn: Bài thơ nói về
chú hổ vằn trong vườn bách thú:


Đi chơi vườn bách thú
Bé thấy chú hổ vằn
Nom chú hổ thật hung dữ:


Đôi răng nanh dữ tợn


Chân có vuốt khoằm khoằm


Hổ sống trong chuồng rất buồn và nhớ rừng
xanh, may có bé đến thăm nên hổ cũng vui
đấy:


May có bé đến thăm
Hổ cũng vui khoây khoả.
+Giảng từ khó “Khuây khoả”


- Cho trẻ đọc từ khó


- Cho trẻ đọc thơ 1-2 lần cùng cô


<b>*Hoạt động 2: Đàm thoại – trích dẫn</b>
-Các con vừa đọc bài thơ gì?


-Đi thăm vườn bách thú bé thấy ai?
-Trông chú hổ vằn như thế nào?


- Trẻ hát


-Trẻ trị chuyện cùng cơ.
-Lắng nghe.


-Lắng nghe.
-Trẻ trả lời.


-Quan sát và lắng nghe.


-Nghe cô giảng.



-Trẻ đọc từ khó


-Trẻ đọc 1-2 lần cùng cơ.
-Trẻ trả lời


-Thấy chú hổ vằn


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Sống ở trong chuồng hổ luôn nhớ gì ?
-Khi bé đến thăm hổ như thế nào?


- Các con đã được đi chơi vườn bách thú
chưa?


- Ở đố các con thấy có những con vật gì?
<b>* Giáo dục:Các con phải biết yêu quý các </b>
con vật, biết tránh những con vật nguy
hiểm...


<b>*Hoạt động 3:Dạy trẻ đọc thơ</b>


-Cơ cho trẻ đọc thơ theo lớp,tổ,nhóm,cá
nhân


-Trẻ đọc cô chú ý sửa sai cho trẻ
- Cho trẻ hát bài “Đố bạn”


- Củng cố giáo dục trẻ
<b>3. Kết thúc : </b>


Cho trẻ đọc bài thơ “ Hổ trong vườn thú”


luân phiên và ra chơi


khoằm khoằm.
-Nhớ rừng xanh.
-Hổ vui khoây khoả
-Trẻ lắng nghe.
- Trẻ trả lời


- Trẻ kể tên các con vật
- Lắng nghe


-Trẻ đọc theo lớp,tổ,nhóm,cá nhân.
-Cả lớp hát.


- Lắng nghe


- Trẻ đọc thơ luân phiên




<i><b>---Thứ 6 ngày 25 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1:</b>


Lĩnh vưc: GDPT thẩm mỹ
Hoạt động âm nhạc


<b>Dạy hát - vận động:</b>

<b>CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐƠN</b>



<b>I.Mục đích u cầu:</b>



-Trẻ nhớ tên bài hát,hiểu nội dung bài hát,hát thuộc và đúng giai điệu,nhịp điệu bài “Chú
voi con ở bản Đôn”


-Trẻ hát nhịp nhàng theo bài hát.Biết thể hiện tình cảm qua bài hát.
-Trẻ yêu quý các con vật sống trong rừng và biết bảo vệ chúng.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh vẽ nội dung bài hát “Chú voi con ở bản Đôn”
-Mũ chóp,mũ hoa cho trẻ


* Nội dung tích hợp : Thơ “ Con voi”
<b>III. Hình thức tổ chức</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Gây hứng thú:</b>


-Cô cho trẻ đọc bài thơ: Hổ trong vườn thú
-Cơ trị chuyện cùng trẻ , giáo dục trẻ và
hướng trẻ vào bài.


<b>2.Nội dung chính:</b>


-Trẻ đọc thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>*Hoạt động 1:Dạy hát – Vận động: </b>


Bài “Chú voi con ở bản Đôn”– Nhạc và lời:
Phạm Tuyên



+Dạy hát:


-Giới thiệu bài hát “Chú voi con ở bản Đôn”
-Cô hát mẫu lần 1


-Cô hát lần 2


-Hỏi trẻ tên bài hát,tác giả.


+Giảng nội dung bài hát qua tranh:


Bài hát nói về chú voi con ở bản Đơn.Chú
cịn nhỏ nên tính cịn trẻ con,ham ăn và ham
chơi.Mọi người ai cũng yêu quý chú và mong
chú lớn nhanh để đi kéo gỗ giúp cho buôn
làng...


<b>*Giáo dục:Các con phải yêu quý những con </b>
vật sống trong rừng và bảo về những con vật
quý hiếm.


-Cho lớp hát cùng cơ 2-3 lần.
-Thi đua theo tổ,nhóm,cá nhân.


-Cơ chú ý sửa sai cho trẻ và khuyến khích trẻ
hát.


<b>+Dạy vận động:</b>



-Cô làm mẫu lần 1 trọn vẹn


-Cô làm mẫu lần 2,gõ bằng sắc xơ vừa phân
tích(Vỗ theo nhịp 2/4 ): Vỗ tay vào tiếng đầu
tiên vào tiếng“Chú”,
-Cho trẻ vỗ tay theo lớp,tổ,nhóm,cá nhân.
-Cơ chú ý sửa sai.


- Cho trẻ đọc bài thơ: “con voi”
<b>*Hoạt động 2:Nghe hát “Đố bạn”</b>
-Giới thiệu bài hat, tác giả


-Cô hát cho trẻ nghe lần 1,hỏi tên bài,tên tác
giả


-Giảng qua nội dung


-Cô hát lần 2 thể hiện động tác minh hoạ.
<b>*Hoạt động 3: Trò chơi “Bao nhiêu người </b>
<b>hát”</b>


-Cô phổ biến cách chơi,luật chơi và cho trẻ
chơi vài lần.


-Cơ khuyến khích trẻ chơi.
<b>3.Kết thúc:</b>


-Cơ hướng trẻ ra chơi


-Lắng nghe.


-Lắng nghe.
- Nghe cô hát
- Trẻ trả lời.


- Lắng nghe cô giảng.


- Lắng nghe.
- Lớp hát cùng cơ.


-Trẻ hát theo tổ,nhóm,cá nhân.


-Quan sát cơ làm mẫu


-Trẻ vỗ tay theo lớp, tổ, nhóm, cá nhân.
- Trẻ đọc thơ


-Lắng nghe
-Nghe cô hát.
-Nghe cô giảng.


-Lắng nghe và quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tiết 2:</b>


Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
Hoạt động làm quen chữ viết


<b>LÀM QUEN CHỮ CÁI</b>

<b>h, k</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>



- Trẻ nhận biết và phát âm đúng âm chữ cái h, k.Biết nhận xét cấu tạo của chữ cái h, k
- Trẻ phát âm đúng chữ h, k; Phân biệt được sự khác nhau giữa các chữ


-Giáo dục trẻ u thích mơn học.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Tranh của cơ có từ: con hổ, con khỉ
-Thẻ chữ ghép các từ trên.


- Thẻ chữ: h, k


* Nội dung tích hợp: Chữ cái, âm nhạc
<b>III. Hình thức tổ chức:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Gây hứng thú:</b>


- Cho trẻ quan sát tranh theo chủ đề đàm thoại về
nội dung bức tranh?


Cơ tóm tắt giới thiệu bài.
<b>2. Nội dung chính:</b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ h, k</b>


<b>- Các con nhìn xem cơ có bức tranh vẽ gì đây?(cơ </b>
treo tranh có từ “con hổ, con khỉ”



- Cho trẻ đọc từ dưới tranh.


- Cho trẻ ghép thẻ chữ rời từ “con hổ, con khỉ”
- Cho cả lớp đọc từ vừa ghép.


-Trẻ tìm chữ cái đã học trong từ “con hổ, con khỉ”
- Hôm nay cơ giới thiệu chữ cái mới có trong
từ“con hổ”đó chính là chữ cái h


Cơ có một thẻ chữ h( chữ in thường) to hơn, các
con có thấy chữ h trong thẻ chữ giống với chữ h
trong từ “con hổ”không?


- Giới thiệu chữ h in thường và chữ h viết thường.
- Cô phát âm mẫu chữ h( 3 lần)


- Cả lớp phát âm chữ h ( 3 lần), tổ ,nhóm, cá nhân
phát âm.


- Cơ phân tích chữ : Các con thấy chữ h có đặc
điểm gì?


- Cho trẻ nói cấu tạo chữ h


-Quan sát trị chuyện cùng cơ.


-Trẻ trả lời
-Trẻ đọc


-2 trẻ lên ghép.


-Cả lớp đọc.
-Trẻ tìm:chữ o, ơ
-Lắng nghe.
-Trả lời.
-Lắng nghe.


-Trẻ phát âm theo lớp,tổ,nhóm,cá
nhân.


-Trẻ trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Cho trẻ phát âm chữ h


* Với chữ k trong từ “con khỉ” cô giới thiệu tương
tự.


<b>* Hoạt động 2: So sánh: </b>
+Chữ h và k:


-Có đặc điểm gì giống và khác nhau?


-Cơ chốt lại ý chính: Chữ h và chữ k giống nhau
đều có 1 nét thẳng .Khác nhau chữ h có 2 nét móc
xi,chữ k có 2 nét xiên


Chơi trị chơi : Chữ gì biến mất.
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập:</b>
- Phát âm theo yêu cầu.


Cô chỉ chữ nào trẻ phát âm chữ đó.


+ Trị chơi:


Cơ tổ chức cho trẻ chơi trò chơi:
- Trò chơi : Tìm đúng nhà


Cơ phổ biến cách chơi, luật chơi rồi cho trẻ chơi.
<b>3. Kết thúc</b>


-Hướng trẻ ra chơi


-Trẻ phát âm


- Trẻ làm quen chữ k


-Trẻ so sánh.


- Lắng nghe cơ chốt lại
-Trẻ chơi trị chơi.


-Trẻ phát âm theo u cầu
- Lắng nghe


-Trẻ chơi
-Ra chơi

<b>Kế hoạch chăm sóc giáo dục tr</b>



<b>Ch </b>

<b>: </b>

<b>ĐộNG VậT</b>



<b>Tuần</b>

<b> 13 : </b>

<b>Cụn trựng</b>




<i>Từ 28/11 - 2/12/ 2011</i>



<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động </b></i>


<i><b>Thứ hai</b></i>
<i><b>28/11/2011</b></i>


<i><b>Thứ ba</b></i>
<i><b>29/11/2011</b></i>


<i><b> Tthứ tư</b></i>
<i><b>30/11/2011</b></i>


<i><b>Thứ năm</b></i>
<i><b>1/12/2011</b></i>


<i><b>Thø s¸u</b></i>
<i><b>2/12/2011</b></i>


<i><b>Đón trẻ </b></i>
<i><b>-Thể dục </b></i>
<i><b>sáng</b></i>


-Giáo viên trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở nhà và ở lớp. tuyên truyền với
phụ huynh về 1 số biện pháp chăm sóc trẻ sức khỏe cho trẻ khi trêi rÐt


- Giáo viên đón nhận trẻ vui vẻ, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân ngăn nắp
Thứ 2: chào cờ, hát quốc ca



* Khởi động: Cho trẻ đi, chạy các kiểu kết hợp
* Trọng động:


Thứ 2,4,6 cho trẻ tập thể dục nhịp điệu theo bài hát: Chị ong nâu và em bé
Thứ 3,5 cho trẻ tập thể dục theo các động tác


-Hô hấp:Hai tay lên cao gập trước ngực.
-Tay:Hai tay sang ngang gập vào vai.
-Lườn:Hai tay chống hông,xoay người 90°


-Chân:Hai tay chống hông đưa một chân ra trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng quanh sân


<i><b>Trò </b></i>
<i><b>chuyện </b></i>
<i><b>đầu tuần </b></i>


- Trũ chuyện với trẻ về chủ đề: Thế giới động vật
- Gợi ý cho trẻ biết về chủ đề: Cụn trựng


- Giỏo dục trẻ yêu quý các con vật gần gũi, bảo vệ nguồn nớc không bị ô
nhiễm không vứt rác xuống ao hồ, nhắc trẻ không đợc đi ra ao, hồ nếu khơng
có ngời lớn đi cùng.


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động học </b></i>


<i>* Tiết 1</i>



<b>PTTC: </b>
Đập bóng
xuống sàn và
bắt bóng


<i>* Tiết 2:</i>


<b>PTNT: Đo độ </b>
dài nhiều đối
tượng bằng 1
đơn vị đo


<b> PTTM </b>


Vẽ đàn kiến
bằng vân tay


<b> PTNT:</b>


- Một số
con trùng


<b> PTNN :</b>
Truyện Cóc
kiện trời


<b>PTNT: </b>
- Tập tô chứ
cái h, k


<b> PTTM : </b>
- Hát vận
động : Con
chuồn chuồn


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>ngoài trời</b></i>


<b>*HĐCMĐ:</b>
- Quan sát nhận
xét các con vật
ni trong gia
đình.


<b>*TCVĐ:</b>
- Cáo và thỏ
<b>*Chơi tự do:</b>
- Chơi với đồ
chơi ngoài trời


<b>*HĐCMĐ:</b>
-Vẽ các con
vật mà trẻ
yêu thích
<b>*TCVĐ:</b>
- Mèo và
chim sẻ
<b>*Chơi tự do:</b>
- Chơi với đồ


chơi mang
theo
<b>*HĐCMĐ:</b>
-Dạy trẻ
làm con
nghé
<b>*TCVĐ:</b>
- Mèo đuổi
chuột.
<b>*Chơi tự </b>
<b>do:</b>


- Chơi với
đồ chơi
ngoài trời
và đồ chơi
mang theo


<b>*HĐCMĐ:</b>
- Quan
sát,nhận xét
các con vật
ni và
cách chăm
sóc chúng
<b>*TCVĐ:</b>
- Thỏ tìm
chuồng
<b>*Chơi tự </b>
<b>do:</b>



- Vẽ trên
sân
<b>*HĐCMĐ:</b>
-Trị chuyện
về đặc
điểm,hình
dángcủa một
số con vật
mà bé thích.
<b>*TCVĐ:</b>
- Bắt chước
dáng đi của
một số con
vật


<b>*Chơi tự do:</b>
- Chơi với đồ
chơi ngồi
trời.


<i><b>Hoạt</b></i>


<i><b>động góc</b></i> <i><b>Tên góc</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i>


<i><b>Kỹ năng chính của</b></i>
<i><b>trẻ</b></i>


<b>*Góc phân vai:</b>
-Mẹ con.



-Phịng khám của bác
sỹ thú y.


-Bán hàng.


-Bộ đồ dùng gia đình,búp
bê các loại,vải vụn các
màu...


-Bộ đồ dùng bác sĩ.
-Các con vật


ni:chó,mèo, gà,lợn...


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Một số ống thuốc,lọ
thuốc chữa bệnh cho vật
ni


người mua hàng


<i><b>*Góc xây dựng:</b></i>


Xõy trại chăn nuôi - Bộ đồ chơi xây dựng - Trẻ biết sử dụng cỏc


vật liệu khỏc nhau để
xây trại chăn ni


<i><b>*Góc nghệ thuật</b></i>



Hát làm động tác minh
hoạ các con vật sống
trong gia đỡnh


- Dụng cụ âm nhạc - Trẻ biết sử dụng một
số đồ dùng gõ đệm,
múa theo bài hát vỊ
c¸c con vËt sèng trong


gia đình


<i><b>*Góc học tập, sách</b></i>:


Xem s¸ch tranh vỊ c¸c
con vËt sèng trong gia


đình


- S¸ch, tranh - Trẻ biết giở


sách-tranh và trò chuyện về
nội dung tranh đang
xem.


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>chiều </b></i>


- Ơn kiÕn



thøc s¸ng - ý thích ở Chơi theo
các góc tô
mầu, vẽ con
vËt sèng díi
níc


- Ơn chữ b ,
d , ®


- Học trong
vở tập tô


- ôn kiến thức
môn Toán


- Vui văn
nghệ


- Nêu gương
phát phiếu bé
ngoan cuối
tuần


<i><b>Rèn nề </b></i>
<i><b>nếp thúi </b></i>
<i><b>quen </b></i>


- Rèn kỹ năng vệ sinh răng miệng



- Rèn kỹ năng rửa mặt, rửa chân tay


- Rèn kỹ năng gập quần áo


- Giáo dục trẻ ăn uống hợp vÖ sinh


<b>Vệ sinh </b>
<b>CSSK- </b>
<b>VSRM</b>


- Vệ sinh đồ dùng, đồ chơi


- Vệ sinh phịng nhóm trong và ngồi lớp học sạch sẽ
- Vệ sinh cá nhân trẻ gọn gàng sạch sẽ


<b>Trả trẻ</b> - Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé ở lớp


===============================================================


<b>Kế hoạch chăm sóc giáo dc tr</b>


<b>Ch </b>

<b>: </b>

<b>ĐộNG VậT</b>



<b>Tuần</b>

<b> 14: ng vt sng khp mọi nơi</b>



<i>Tõ 5/12 - 9/12/ 2011</i>



<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động </b></i>


<i><b>Thứ hai</b></i>


<i><b>5/12/2011</b></i>


<i><b>Thứ ba</b></i>
<i><b>6/12/2011</b></i>


<i><b> Tthứ tư</b></i>
<i><b>7/12/2011</b></i>


<i><b>Thứ năm</b></i>
<i><b>8/12/2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Đón trẻ -</b></i> -Giáo viên trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ ở nhà và ở lớp. tuyên truyền với <sub>phụ huynh về 1 số biện pháp chăm sóc trẻ sức khỏe cho trẻ </sub><sub>khi trêi rÐt</sub>


- Giáo viên đón nhận trẻ vui vẻ, nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân ngăn nắp


<i><b>Thể dục </b></i>
<i><b>sáng</b></i>


Thứ 2: chào cờ, hát quốc ca


* Khởi động: Cho trẻ đi, chạy các kiểu kết hợp
* Trọng động:


Thứ 2,4,6 cho trẻ tập thể dục nhịp điệu theo bài hát: Chú gà trống gọi.
Thứ 3,5 cho trẻ tập thể dục theo các động tác


-Hô hấp:Hai tay lên cao gập trước ngực.
-Tay:Hai tay sang ngang gập vào vai.
-Lườn:Hai tay chống hông,xoay người 90°



-Chân:Hai tay chống hông đưa một chân ra trước.


-Bật:Chụm tách chân kết hợp 2 tay sang ngang,lên cao.
* Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng quanh sân


<i><b>Trò </b></i>
<i><b>chuyện </b></i>
<i><b>đầu tuần </b></i>


- Trò chuyện với trẻ về chủ đề: Thế giới động vật


- Gợi ý cho trẻ biết về chủ đề: Động vật sụng khắp mọi nơi


- Giỏo dục trẻ yêu quý các con vật gần gũi, bảo vệ nguồn nớc không bị ô
nhiễm không vứt rác xuống ao hồ, nhắc trẻ không đợc đi ra ao, hồ nếu
khơng có ngời lớn đi cùng.


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động học </b></i>


<i>* Tiết 1</i>


<b>PTTC: Bò bằng </b>
bàn tay, cẳng chân
và chui qua cổng


<i>* Tiết 2:</i>


<b>PTNT: Ơn nhận </b>
biết hình trịn,


hình vng, hình
chũ nhật


<b> PTTM </b>


Vẽ con gà
trống


<b> PTNT:</b>


- Động vật
ssoongs
khắp mọi
nơi
<b> </b>
<b>PTNN :</b>
Thơ:
“Chim
chích
bơng”
<b>PTNT: </b>
- Ôn chữ cái
b, d, đ


<b> PTTM : </b>
- Hátvận
động : “Chim
mẹ chim con”



<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>ngoài trời</b></i>


<b>*HĐCMĐ:</b>
- Quan sát nhận
xét các loại chim
<b>*TCVĐ:</b>


- Cáo và thỏ
<b>*Chơi tự do:</b>
- Chơi với đồ chơi
ngoài trời


<b>*HĐCMĐ:</b>
-Vẽ các con
vật mà trẻ
yêu thích
<b>*TCVĐ:</b>
- Mèo và
chim sẻ
<b>*Chơi tự </b>
<b>do:</b>


- Chơi với
đồ chơi
mang theo
<b>*HĐCMĐ:</b>
-Dạy trẻ
làm con


nghé
<b>*TCVĐ:</b>
- Mèo đuổi
chuột.
<b>*Chơi tự </b>
<b>do:</b>


- Chơi với
đồ chơi
ngoài trời
và đồ chơi


<b>*HĐCM</b>
<b>Đ:</b>
- Quan
sát,nhận
xét các
con vật
nuôi và
cách chăm
sóc chúng
<b>*TCVĐ:</b>
- Mèo và
chim sẻ
<b>*Chơi tự </b>
<b>*HĐCMĐ:</b>
-Trị chuyện
về đặc
điểm,hình
dángcủa một


số loại chim.
<b>*TCVĐ:</b>
- bắt chước
tạo dáng các
con vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

mang theo <b>do:</b>


- Vẽ trên
sân


trời.


<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động góc</b></i>


<i><b>Tên góc</b></i> <i><b>Chuẩn bị</b></i>


<i><b>Kỹ năng chính của</b></i>
<i><b>trẻ</b></i>


<b>*Góc phân vai:</b>
-Mẹ con.


-Phịng khám của bác
sỹ thú y.


-Bán hàng.


-Bộ đồ dùng gia đình,búp


bê các loại,vải vụn các
màu...


-Bộ đồ dùng bác sĩ.
-Các con vật


ni:chó,mèo, gà,lợn...
-Một số ống thuốc,lọ
thuốc chữa bệnh cho vật
nuôi


<b>-Trẻ phản ánh đúng </b>
một số cơng việc của
mọi người trong gia
đình. Công việc của
bác sỹ thú y,của
người bán hàng và
người mua hàng


<i><b>*Góc xây dựng:</b></i>


Xõy vườn bỏch thỳ - Bộ đồ chơi xây dựng <sub>- Trẻ biết sử dụng cỏc</sub>


vật liệu khỏc nhau để
xây trại chăn ni


<i><b>*Góc nghệ thuật</b></i>


Hát một số bài hát về
loài chim



- Dụng cụ âm nhạc - Trẻ biết sử dụng
một số đồ dùng gõ
đệm, múa theo bài hát


vÒ một số loại chim


<i><b>*Góc học tập, sách</b></i>:


Xem s¸ch tranh vỊ c¸c


loại chim


- S¸ch, tranh - Trẻ biết giở


sách-tranh và trò chuyện
về nội dung tranh
đang xem.


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>chiều </b></i>


- Hot ng
gúc:


- Chơi theo
ý thích ở
các góc tô
mầu, vẽ mt



s loi chim


- ụn kin thc
mụn tốn


- Hoạt động
góc




- Vui văn
nghệ


- Nêu gương
phát phiếu bé
ngoan cuối
tuần


<i><b>Rốn n </b></i>
<i><b>np thúi </b></i>
<i><b>quen </b></i>


- Rèn kỹ năng vệ sinh răng miệng


- Rèn kỹ năng rửa mặt, rửa chân tay


- Rèn kỹ năng gập quần áo



- Giáo dục trẻ ¨n ng hỵp vƯ sinh


<b>Vệ sinh </b>
<b>CSSK- </b>
<b>VSRM</b>


- Vệ sinh đồ dùng, đồ chơi


- Vệ sinh phịng nhóm trong và ngoài lớp học sạch sẽ
- Vệ sinh cá nhân trẻ gọn gàng sạch sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Thứ 2 ngày 31 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1:</b>


Lĩnh vực phát triển thể chất
Hoạt động thể dục


<b>BÒ BẰNG BÀN TAY, CẲNG CHÂN VÀ CHUI QUA CỔNG</b>



<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- Trẻ biết bị bằng bàn tay,cẳng chân và chui qua cổng.


-Phát triển tố chất vận động cho trẻ.Trẻ bò phối hợp chân tay,chui khơng chạm cổng..
-Giáo dục trẻ tính kiên trì,kỉ luật.Trẻ hứng thú với giờ học, có ý thức thi đua trong tập thể.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Sàn nhà sạch.
-2 cổng vòng cung



-Trẻ trang phục gọn gàng.
<b>III. Hình thức tổ chức</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


1.


<b> Gây hứng thú :</b>


- Cô cho trẻ hát bài “Chị ong nâu và em bé”trò
chuyện cùng trẻ về nội dung bài hát và hướng
trẻ vào bài.


<b>2. Nội dung chính:</b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động:</b>


- Cho trẻ đi, chạy theo vòng tròn, kết hợp đi
kiễng chân,đi bằng gót chân và chạy nhanh
chạy chậm...


- Xếp đội hình hàng ngang dãn cách đều.
<b>* Hoạt động 2: Trọng động:</b>


<b>a. BTPTC:</b>


-Cho trẻ tập với bài hát “Đu quay” 2 lần rồi
đứng dồn thành 2 hàng ngang đối diện cách
nhau 3m.



<b>b. Vận động cơ bản:</b>


- Cho trẻ đứng theo đội hình hàng ngang.
- Giới thiệu bài: Bò bằng bàn tay,cẳng chân và
chui qua cổng.


<b>* Cơ làm mẫu: 2 lần:</b>
Lần 1: Khơng giải thích


Lần 2: Phân tích động tác: Quỳ xuống,tay sát
mép vạch,bàn tay cẳng chân sát mép sàn.lưng
thẳng,mắt nhìn thẳng.Khi bị phối hợp chân nọ
tay kia,bò thẳng hướng và khi chui qua


cổng,không chạm vào cổng.Rồi đứng lên về
cuối hàng.


-Trẻ hát và trị chuyện cùng cơ.


-Trẻ khởi động.
-Chuyển đội hình.


-Trẻ tập bài tập phát triển chung: Mỗi
động tác 2 lần x 8 nhịp.Đt tay 3 lần x8
nhịp


-Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Gọi 2 trẻ khá lên thực hiện


<b>* Trẻ thực hiện: </b>


- Cô lần lượt cho từng trẻ lên tập
- Tổ chức thi đua giữa 2 đội


- Cô quan sát, động viên, sửa sai cho trẻ.
<b>* Củng cố: </b>


- Hỏi trẻ tên bài tập cơ bản
- Gọi 1-2 trẻ lên tập lại


<b>c.Trị chơi vận động: Ai nhanh hơn</b>
<b>-Cơ giới thiệu trò chơi.</b>


-Phổ biến cách chơi,luật chơi và cho trẻ chơi
vài lần


<b>* Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b>


<b>- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng</b>
<b>3. Kết thúc:</b>


-Thu dọn dụng cụ.chuyển sang hoạt động khác


-2 trẻ khá lên tập
-Từng trẻ lên tập.
-Thi đua theo đội.
-Trẻ trả lời.


-1-2 trẻ lên tập.


-Trẻ chơi trò chơi.
-Trẻ đi nhẹ nhàng


<b>Tiết 2:</b>


Lĩnh vực: GDPT nhn thc
Hot ng: Lm quen vi toỏn


<b>ôn nhận biết hình vuông, HèNH TRềN</b>


<b> hình chữ nhật, hình tam giác</b>



<b>I. Mc đích, yêu cầu</b>


- Phát triển t duy ghi nhớ chú ý cú ch nh;


- Củng cố khả năng nhận biết số lợng 4, nhận biết hình vuông, hình chữ nhật, hình tam
giác;


- Tr nhn bit c ch s 4;


- Tr thuộc bài hát: Ngày vui của bé.
- Rèn kỹ năng đếm, nhận biết, phân biệt
- Rèn tai nghe âm nhạc.


- Trẻ chú ý tập trung trong giờ học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Hình vng, hình trịn, hình chữ nhật, hình tam giác.
- Trẻ đồ dùng giống cơ (nhỏ)



* Nội dung tích hợp:


<b>III. Hình thức tổ chức:</b>


Trẻ ngồi chiếu hình chữ U


<b>Hot động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>* Trị chuyện chủ im:</b> ng vt


- Cô cho trẻ hát bài: Chim m chim con - Trẻ hát và cùng cô trò chuyện


<b>* Giáo dục:</b> Trẻ biết yờu quý cỏc loi chim


<i><b>2. Ôn nhận biết hình vuông,</b><b>hỡnh trũn</b><b>, hình tam</b></i>
<i><b>giác, hình chữ nhËt:</b></i>


- Cơ cùng trẻ tìm từng hình theo cơ và đọc tên,
nhận xét đặc điểm, cấu tạo của hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Hình vuông là hình nh thế nào? - Hình vuông có 4 cạnh dài bằng
nhau.


- Tơng tự với hình tam giác, hình chữ nhật.


* So sánh giống và khác nhau giữa hình trũn vi


hỡnh vuông, hình tam giác và hình CN.


- Trẻ nhận xét.



* Liên hệ: Cho trẻ tìm hình vuụng, hình trũn, h×nh
tam giácvà hình chữ nhật.


- Cho trẻ thực hiện trong vở toán:
- Cho trẻ xem tranh vẽ các con vật


- Tơ màu xanh lá cây cho các hình tam giác, màu
đổ cho hình trịn, màu vàng cho hình chữ nhật,
màu xanh da trời cho hình vng


- Đếm só hình mỗi loi v ghi kt qu vo ụ trng


- Trẻ tìm.


- Trẻ nói tên con vật
- Trẻ tơ màu theo u cầu
- Đến và viết số tương ứng


<i><b>3. Trò chơi:</b></i>Về đúng nhà


- u cầu trẻ tìm về đúng nhà có số và hình tơng
ứng với số và hình cầm tay (Cơ khuyến khích,
động viờn tr).


- Trẻ chơi 3 4 lần.


* Củng cố bµi häc.


* Giáo dục: cháu chăm học, biết giữ gìn đồ dùng,



đồ chơi. - Nghe giỏo dục


* Kết thúc: Cho trẻ cất đồ dùng - Trẻ cất đồ dùng và ra chơi


<i><b>Thứ 3 ngày 11 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1:</b>


Lĩnh vực : GDPT thẩm mỹ
Hoạt động: Tạo hình


<b>VẼ CON GÀ TRỐNG</b>



I.Mục đích yêu cầu:



-Trẻ biết sử dụng các đường nét để vẽ được tranh con gà trống.


-Trẻ có kỹ năng cầm bút, vẽ nét ,tô màu đều đẹp .Biết thể hiện đặc điểm của gà trống qua
màu lông,cổ,mào,đuôi,chân


Trẻ biết sắp xếp bố cục tranh cân đối


-Trẻ biết trân trọng sản phẩm của mình và bạn.Biết giữ gìn sách vở sạch đẹp
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bút sáp màu và vở tạo hình đủ cho trẻ.
<b> III. Hình thức tổ chức:</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>



<b>1.Gây hứng thú:</b>


- Cô cho trẻ hát bài “Con gà trống”


-Trò chuyện cùng trẻ về nội dung bài hát và
hướng trẻ vào bài.


<b>2.Nội dung chính:</b>


<b>*Hoạt động 1: Quan sát mẫu và nhận xét</b>
Cho trẻ kể về con gà trống( Hình dáng, đặc


-Trẻ hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

điểm, màu lông...)


+ Cho trẻ xem tranh vẽ gà trống mà cơ đã
chuẩn bị. Khuyến khích trẻ nhận xét đặc điểm,
hình dáng, màu sắc,bố cục tranh:gà trống mình
trịn, cổ và chân cao,đi dài,mào to và


đỏ...Lơng thường có màu xanh,đỏ,đen
trắng...xen lẫn nhau.


+ Cơ tóm ý trả lời của trẻ.


+ Cơ cháu mình cùng vẽ gà trống nhé


-Cô vẽ mẫu và hướng dẫn bằng lời cùng với


động tác vẽ:Đầu tiên cơ vẽ 1 vịng trịn nhỏ
làm đầu,sau đó vẽ 1 vịng trịn to làm mình
gà,vẽ cách đầu gà một chút.Vẽ 2 nét xiên nối
đầu với mình gà làm cổ gà,phần đầu gà cơ vẽ
thêm mắt,mào,mỏ.Phần mình cơ vẽ 2 chân,các
nét cong làm cánh sau đó vẽ thêm đi là các
nét cong xuôi....tô màu


<b>*Hoạt động 2: Trẻ thực hiện</b>


- Trẻ vẽ cô đi từng bàn quan sát khích lệ trẻ
vẽ đẹp


- Cơ hướng dẫn thêm cho những trẻ còn lúng
túng,động viên cháu vẽ, nhắc cháu cách bố cục
tranh vẽ và vẽ thêm các chi tiết phụ .


Hướng dẫn trẻ cách tô màu .


<b>* Hoạt động 3: Nhận xét sản phẩm</b>


- Cô cho trẻ trưng bày sản phẩm lên giá và cho
trẻ nhận xét bạn nào vẽ đẹp, đẹp như thế nào?
Cô nhận xét và tuyên dương trẻ.


<b>3.Kết thúc:</b>


<b>- Trẻ thu dọn đồ dùng.và ra chơi</b>


-Trẻ kể về con gà trống.



-Trẻ nhận xét


-Quan sát cô vẽ mẫu.


-Trẻ vẽ con gà trống


-Trẻ treo bài lên giá, nhận xét sản
phẩm.


-Lắng nghe cô nhận xét.
Trẻ ra chơi




<i><b>---Thứ 4 ngày 12 tháng 11 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1:</b>


Lĩnh vực: GDPT nhận thức
Hoạt động: KPKH


<b>ĐỘNG VẬT SÔNG Ở KHẮP NƠI</b>



<b>I.Mục đích yêu cầu : </b>


-Trẻ biết được ở đâu cũng có động vật sinh sống.Tên gọi,đặc điểm về hình dáng và mơi
trường sống của một số động vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-Giáo dục trẻ yêu thiên nhiên,thích chăm sóc vật ni.Hiểu được sự phong phú của thế


giới động vật,ở đâu cũng có động vật sống.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Một số tranh ảnh về các loại động vật: Chuồn chuồn,bọ ngựa,chim bồ câu,chim
vẹt,hổ,khỉ,lợn,gà...


-Lô tô về một số động vật ở khắp nơi.
<b>III. Hình thức tổ chức</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Gây hứng thú:</b>


<b>- Cô cho trẻ hát bài “Đố bạn”</b>


-Trò chuyện cùng trẻ về nội dung bài hát và
hướng trẻ vào bài.


<b>2. Nội dung chính:</b>


<b>*Hoạt động 1: Quan sát – Đàm thoại</b>


-Cô chia trẻ thành 3 nhóm,phát cho mỗi nhóm
các bức tranh về các con vật sống ở trên cạn,dưới
nước,trên không,cho trẻ quan sát,thảo luận về
đặc điểm,cấu tạo và môi trường sống của các con
vật


+Nhóm 1:Quan sát các con vật sống ở trên cạn:


Con gà,con lợn,con hổ,con khỉ


+Nhóm 2:Quan sát các con vật sống ở dưới
nước: Con cá chép,con tôm,con ốc,con cua
+Nhóm 3:Quan sát các con vật sống ở trên
khơng: Chim bồ câu,chim vẹt,chim sâu,chim gõ
kiến.


-Mỗi tổ cử 1 đại diện lên kể tên các con vật vừa
quan sát


-Cơ nói: Vừa rồi 3 nhóm đã được quan sát các
con vật sống ở khắp nơi


+Cô treo tranh các con vật sống trên cạn,cho trẻ
nhận xét đặc điểm,cấu tạo của từng con vật
-Cơ tóm lại các ý chính:động vật sống trên cạn
con thì sống ở trong rừng,con sống trong gia
đình,con có 4 chân,con có 2 chân,con thì đẻ
con,con thì đẻ trứng...nhưng đều sống và đi lại
kiếm ăn trên cạn nên được gọi là nhóm động vật
ở trên cạn.


+Cơ treo tranh các con vật sống dưới nước,cho
trẻ nhận xét đặc điểm,cấu tạo của từng con vật
-Cơ tóm lại các ý chính: Con cá có vây,có
vẩy,con tơm bơi lùi,con cua thì bị ngang có


-Cả lớp hát.



-Trị chuyện cùng cơ


-Trẻ thảo luận theo nhóm


- Nhóm 1: Quan sát động vật sống
trong rừng


- Nhóm 2: Quan sát con vật ssongs
dưới nước


- Nhóm 3: Quan sát các loại chim
-mỗi tổ cử 1 trẻ lên kể tên các con
vật vừa quan sát


-Trẻ nhận xét đặc điểm,cấu tạo các
con vật.


-Trẻ lắng nghe


-Trẻ nhận xét đặc điểm,cấu tạo các
con vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

cẳng,có càng...Nhưng chúng có chung đặc điểm
là đều sống ở dưới nước nên gọi là nhóm động
vật sống ở dưới nước.


+Cô treo tranh các con vật sống trên không,cho
trẻ nhận xét đặc điểm,cấu tạo của từng con vật
-Cơ tóm lại các ý chính: Động vật sống trên
khơng con thì to,con thì nhỏ,con thì thích bắt


sâu,con thích bắt kiến...Nhưng chúng đều có
cánh và biết bay ở trên cao.Thường làm tổ ở trên
cao nên gọi là nhóm động vật ở trên khơng.
<b>*Hoạt động 2: So sánh</b>


-Cô cho trẻ quan sát tranh con lợn và con cá cho
trẻ so sánh sự giống nhau và khác nhau.


-Cô cho trẻ so sánh con chim bồ câu và con hổ.
<b>*Mở rộng:Cô cho trẻ kể tên một số con vật khác</b>
ở mỗi nhóm mà trẻ biết.


<b>*Giáo dục trẻ: u q ,chăm sóc các con vật </b>
ni,tránh xa những con vật hung dữ.


<b>*Hoạt động 3: Trò chơi luyện tập,củng cố:</b>
<b>- Cơ cho trẻ chơi trị chơi “Tranh gì biến mất”</b>
+Trị chơi “Tìm lơ tơ theo u cầu của cơ”
-Cơ phổ biến cách chơi,luật chơi và cho trẻ chơi
<b>3.Kết thúc:</b>


Hướng trẻ ra chơi


-Trẻ nhận xét đặc điểm,cấu tạo các
con vật.


-Trẻ lắng nghe


-Trẻ so sánh
-Trẻ kể


-Lắng nghe


-Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ chơi hứng thú
-Ra chơi


<i><b></b></i>
<i><b></b></i>


<i><b>-Thứ 5 ngày 13 tháng 10 năm 2011</b></i>


Lĩnh vực: GDPT ngơn ngữ
Hoạt động : Thơ


<b>CHIM CHÍCH BƠNG</b>



<i> Nguyễn Viết Bình</i>


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


-Trẻ biết tên bài thơ,tên tác giả,hiểu được nội dung bài thơ.


- Biết lắng nghe và ghi nhớ nội dung bài thơ,biết trảlời câu hỏi rõràng,mạch lạc.
- Giáo dục trẻ biết thương yêu , chăm sóc các con vật.Yêu q gia đình của mình.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh họa bài thơ.


- Trẻ làm quen với bài thơ từ trước.
- Trang phục gọn gàng, ngồi hình chữ U.



* Nội dung tích hợp: AN “ chim mẹ chim con”
<b>III.Hình thức tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>1.Gây hứng thú:</b>


- Cơ trị chuyện cùng trẻ về chủ điểm và hướng trẻ
vào bài.


<b>2.Nội dung chính:</b>


- Giới thiệu bài thơ “Chim chích bơng” của tác giả:
Nguyễn Viết Bình


<b>*Hoạt động 1: Cơ đọc thơ:</b>


- Cơ đọc lần 1: Kết hợp cử chỉ,nét mặt, điệu bộ.
- Cô hỏi lại trẻ tên bài thơ,tác giả?


- Cô đọc lần 2 qua tranh minh họa.


- Giảng nội dung – trích dẫn: Bài thơ nói về bạn
chim chích bơng bé nhỏ luôn chăm chỉ làm việc bắt
sâu cho cây nên được bạn nhỏ rất yêu mến đấy!...
- Giảng từ khó “Bé tẹo teo”


- Cho cả lớp đọc từ khó.


- Cho trẻ đọc thơ 1-2 lần cùng cô



<b>*Hoạt động 2: Đàm thoại – trích dẫn</b>
- Các con vừa đọc bài thơ gì?


- Bài thơ nói về lồi chim gì?


- Bạn nhỏ đã gọi chích bơng xuống làm gì?
- Chích bơng có giúp bạn nhỏ khơng?
- Chích bơng đã làm được việc có ích gì?


* Giáo dục: biÕt u q các loài chim…..


<b> *Họat động 3 :Daỵ trẻ đọc thơ:</b>


- Cho trẻ đọc thơ theo lớp ,tổ ,cá nhân
- Trẻ đọc cô chú ý sửa sai cho trẻ
- Cho trẻ đọc thơ lũn phiờn


- Cơ củng cố, giáo dục trẻ
<b>3. Kết thúc:</b>


Cho trẻ hát bài “Chim mẹ chim con”


- Trẻ trò chuyện cùng cô.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe
- Trẻ trả lời


- Nghe cô đọc thơ
- Trẻ hiểu nội dung


- Nghe giảng từ khó
- Trẻ đọc từ khó
- Trẻ đọc thơ theo cơ
- Chim chích bơng
- Bắt sâu cho rau
- Có ạ


- Bắt sâu


- Nghe giáo dục
- Trẻ đọc thơ


- Đọc thơ luân phiên
- Nghe giáo dục
- Trẻ hát


<i></i>



<i><b>---Thứ 6 ngày 14 tháng 10 năm 2011</b></i>


<b>Tiết 1: </b>


Lĩnh vưc: GDPT thẩm mỹ
Hoạt động âm nhạc


<b>Hát:</b>

<b> CHIM MẸ CHIM CON</b>


<b>I -Mục đích yêu cầu:</b>


- Trẻ biết hát bài hát " Chim mẹ chim con " thể hiện sắc thái âm nhạc tình cảm âu yếm,
nội dung bài hát đem đến cho trẻ tình cảm thơng yêu con chim.



- Trẻ biết thể hiện các động tác phù hợp với âm nhạc và nội dung bài hát đó.
- Trẻ hứng thú nghe cơ hát, nghe ca sĩ hát bài hát " chim bay "


-Trẻ biết u q các lồi chim


<b>II-Chn bÞ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

* Nội dung tích hợp:Th: Chim chớch bụng


<b>III.Hình thức tổ chøc</b>


<b>Hoat động của cơ</b>


1


<b> . G©y høng thú:</b>


- Cô cho trẻ xem tranh v cỏc loi chim
- Đàm thoại với trẻ về nội dung tranh
- Cô hng trẻ vào bài.


<i><b> </b></i><b>2. Nội dung chính</b>:<i><b> </b></i>


<b>*Hoạt động 1</b>: Dạy hát " Chim mẹ chim con "


- Cô giới thiệu tên bài hát mới: Cô hát cho trẻ nghe 2
lần


- Giảng giải về nội dung bài hát



- Bt nhc cho tr hỏt kt hp trở về đội hình vịng
trịn


- TiÕp tơc bËt nhạc cho trẻ hát bài hát 3,4 lần
- Cho trẻ hát theo tổ, theo nhóm, cá nhân


- Cho tng tp trẻ hát, cá nhân trẻ hát, cơ khuyến
khích trẻ tự sáng tác động tác minh họa theo nhạc nội
dung bài hát.


- Cho trẻ đọc bìa thơ “ Chim chích bơng”


<b>* Hoạt động 2</b>: Cơ hát cho trẻ nghe bài hát " Chim
bay " 2 lần


- C« bËt nhạc bài bát trên cho trẻ nghe ca sĩ hát 1 lần


<b>* Hoạt động 3:</b> Trò chơi chim gáy, chim gõ kiến
- Cơ nói luật chơi, cách chơi và cho trẻ chơi 3,5 lần
- Lần 1: Cơ đóng vai chim gõ kiến cịn trẻ đóng vai
chim gõ kiến


- LÇn 2: Chia lớp làm 2 tốp, tốp nam, tốp nữ. Tốp nam
là chim gáy thì tốp nữ làm chim gõ kiến và ngợc lại.


<b>3.Kết thúc</b> :
Cô cho trẻ ra chơi


<b>Hot ng ca tr</b>



- Quan sỏt tranh
- Đàm thoại cùng cô


- Lng nghe
- Nghe cô hát


- Hiểu nội dung bài hát
- Trẻ hát theo lớp


- Các tổ,nhóm,cá nhân thi đua
nhau


- TrỴ sưa sai


- Lắng nghe
- Nghe nhạc


- Nghe cơ phổ biến cách chơi –
Luật chơi


- Trẻ chơi hứng thú


- Ra chơi


<b>Tiết 2:</b>


Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
Hoạt động làm quen chữ viết



<b>ƠN CHỮ CÁI </b>

<b>b,d,đ</b>


<b>I.Mục đích u cầu:</b>


-Trẻ nhận biết nhóm chữ b,d,đ đã được học.Củng cố thêm biểu tượng chữ cái đã
học.Nhận ra chữ cái đã học qua sách báo,tranh ảnh.


-Phát âm chuẩn xác các chữ cái đã học.


-Biết tập trung chú ý trong giờ học và liên hệ thực tế các chữ cái đã học
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Thẻ chữ cái to b,d,đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Thẻ chữ b,d,đ cho trẻ


* Nội dung tích hợp: AN “ Chim Vành Khuyên”
<b>III. Hình thưc tổ chức</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1.Gây hứng thú:</b>


-Cô cho trẻ hát bài “ Chim mẹ, chim con”.Trò
chuyện cùng trẻ về nội dung bài hát và hướng trẻ
vào bài.


<b>2.Nội dung chính:</b>


<b>*Hoạt động 1:Ơn lại chữ b,d,đ</b>



-Với chữ b cơ treo tranh có từ “bồ câu”
-Cho trẻ đọc từ dưới tranh.


-Mời 1 trẻ lên ghép thẻ chữ rời thành từ “bồ câu”
-Trẻ ghép xong cô và cả lớp cùng kiểm tra lại.
-Cho trẻ tìm chữ cái b đã học trong từ.


-Cô hỏi lại cấu tạo chữ b


-Cho trẻ đọc chữ b theo lớp,tổ,nhóm,cá nhân.
+Mở rộng:Cho trẻ tìm chữ b ở xung quanh lớp.
-Với chữ d,đ cô treo tranh “diều hâu”, “đại bàng”
thực hiện tương tự.


<b>*Hoạt động 2: Trị chơi củng cố</b>


-Cơ cho trẻ chơi “Tìm chữ theo u cầu của cơ”
Cơ giới thiệu trị chơi,luật chơi và hưỡng dẫn trẻ
chơi.


-Trò chơi “Gắn quân lơ tơ vào đúng tranh có chứa
chữ cái”


Cơ giới thiệu trị chơi,luật chơi và hưỡng dẫn trẻ
chơi.


-Cho trẻ tơ các bài tô phụ trong vở tập tô.
<b>3.Kết thúc:</b>


- Cho trẻ hát múa bài “ Chim Vành Khuyên”


-Hướng trẻ ra chơi


-Trẻ hát và trị chuyện cùng cơ.


-Quan sát


-Đọc từ dưới tranh.
-1 trẻ lên ghép từ.
-1 trẻ lên tìm.


-Trẻ nhắc lại cấu tạo chữ.


-Trẻ đọc theo lớp,tổ,nhóm,cá,nhân.
-Trẻ tìm.


-Trẻ chơi trị chơi “Tìm chữ theo
u cầu của cơ”


-Trẻ chơi gắn qn lô tô.
-Trẻ tô.


- Trẻ tô theo yêu cầu
- Trẻ hát mỳa


- Ra chi


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>: chú dê đen.T1</b>


<b>Ndkh. m nhac: Bác đ</b>“ <b>a th vui tính</b>”
I. <b>Mc ớch </b><b> yờu cu:</b>



<b>1</b>. <b>Kiến thức:</b>


- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc, xúc cảm, tình cảm của trẻ qua câu chuyện.
- Củng cố lhả năng cảm thụ tác phẩm văn học cho trẻ.


- Tr hiu c ni dung cõu chuyện , tên chuyện, các nhân vật trong chuyện. Biết đánh giá
Dê đen dũn cảm, Dê Trắng nhút nhát, Chó súi c ỏc nhỏt gan.


<b>2</b>. <b>Kỹ năng:</b>


- Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi của cô trọn vẹn. Cảm thụ tác phẩm.


<b>3.Thỏi :</b>


- Trẻ học tập tính dũng cảm, niết đẩy lùi cái ác.


<b>II</b>. <b>Chuẩn bị:</b>


+ Của cô: - Tranh lật minh hoạ nội dung câu truyện. Rối dẹt, xa bàn.
+ Của trẻ: - Trẻ thuộc bài hát . Bác ®a th vui tÝnh.


<b>III.H×nh thøc tỉ chøc.</b>


<b>Tỉ chøc ngåi ghÕ trong líp.</b>


<b>Hoạt động của cơ.</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>


* Cơ cùng trẻ trò chuyện về chủ đề Nghề
nghiệp



- Cô cùng trẻ hát bài Bác đa th vui tính
- Giáo dục trẻ yêu quý kính trọng bác đa th.
* Cô giới thiệu bài. Giờ học hôm nay cô sẽ
kể cho c¸c con nghe c©u chun. <b>Chó dê</b>
<b>Đen</b>


- Cô kể lần 1 cho trẻ nghe.+ Xa bàn
- Cô kể lần 2 sử dụng tranh.


- Cô gi¶ng néi dung.


Câu chuyện ca ngợi sự dũng cảm đuổi đợc
chó sói gian ác, sự nhút nhát của dê trắng đã
khơng tự bảo vệ đợc mình để chó sói ăn thịt.
* Đàm thoại.


- Trong chuyện có những nhân vật nào?
- Dê trắng đi vào rừng để làm gì?


- Dê trắng đã bị làm sao?
- Dê đen đã gặp con gì?


- Vì sao chó sói sợ hÃi chạy thẳng vào rừng?
- Qua câu chuyện các con học tập tính cách
của ai? V× sao?


- Dê trắng nhút nhát qúa nên bị chó sói ăn
thịt. Cịn Dê đen vừa thơng minh dũng cảm
nên đuổi đợc chó sói đi vào rừng.



* Cđng cè bµi häc.


- Gi¸o dơc . Trẻ dũng cảm biết tự bảo vệ
mình


- Kết thúc. Cô cho trẻ chơi


- Trẻ trò chuyện cùng cô.
- Trẻ chú ý nghe.


- Chú dê đen


- Trẻ chú ý l¾ng nghe.


- Có dê đen, dê trắng và chó súi
- Tỡm lỏ non n


- Bị chó sói ăn thịt
- Con chó sói


- Vì dê đen dũng cảm


- Häc tËp tÝnh cách dê đen vì dê đen dũng
cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Chú dê đen</b>



Tích hợp: Đố bạn biết




<b>I. Mc ớch yêu cầu:</b>


- Trẻ hiểu đợc nội dung câu chuyện


- Trẻ nhớ và thể hiện đợc lời nói, hành động của các nhân vật.
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc ở tr


- Tranh minh hoạ câu chuyện. Chú dê đen
- Rối tay


<b>II Chuẩn bị:</b>


- Tranh chuyên Chú dê đen


- Tranh ghép dặt tên: Dê đen , dê trắng, chó sói
- Mũ dê đen , dê trắng, chó sói


<b>III. T chc hot ng:</b>


Trẻ ngồi chiếu hình chữ U


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>* </b>


<b> n định tổ chức:ổ</b> . Trò chuyn ch im:
ng vt


- Cô cho trẻ hát bài: “ Chó voi con “
- Voi lµ con vËt sống ở đâu?



- Cô cho trẻ kể tên mét sè con vật sống
trong rừngmà trẻ biết. Trò chuyện với trẻ về
các loại vật sống trong rừng, kể tên các con
vật hung d, các con vật hiền lành.


<b>* Ni dung:</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> .


- Giíi thiƯu chun .Nghe kể chuyện


- Cô kể cho trẻ nghe 1,2 lần kết hợp cho trẻ
xem tranh minh hoạ.


<b>* Hot động 2:</b> Đàm thoại cùng trẻ
- Cô kể chuyện gỡ?


- Trong chuyện có những nhân vật nào?
- 2 chú dê đi vào rừng làm gì?


- Dê trắng gặp chó sói thì làm sao?
- Dê đen có sợ cho sói không?
- Cháu thích nhân vật nào? tại sao?


- Nếu cháu là dê trắng thì cháu sẽ làm gì khi
gặp sói?


- Cô giáo dục trẻ lòng dũng cảm


<b> *Hot ng 3: </b>



<b>- </b>Cô kể lại chuyện 1 lần, cho trẻ kể chuyên
cùng cô


<b>- </b>Tr k li theo kh nng của trẻ, có sự giúp
đỡ của cơ.


- Khun khÝch c¸ nhân trẻ kể.


- Nhng con vt ny c gọi là động vật
sống trong rừng, rất quí hiếm vì vậy con
ng-ời ngày nay cần bảo vệ, khơng đợc săn bắn
những con thú này.


* Mở rộng: Cho tr k tờn nhng ng vt


- Trẻ hát và cùng cô trò chuyện
- Trong rừng


- Trẻ kể


- Nghe giáo dục


- Nghe cô kể chuyện


- Chú dê đen


- Dê đen, dê trắng, chó sói
- Sợ hÃi, nên bị chó sói ăn thịt
- Không sợ



- Dê đen a


- Dũng cảm duổi cho sói đi ạ
- NGhe giáo dục


- kể chuyên cùng cô
- Trẻ kể chuyên
- Cá nhân kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

khác sống trong rừng.


- Cho trẻ hát bài Đố bạn biết


+ Giáo dục: Cháu biết yêu quí những con
vật sống trong rừng và cùng mọi ngêi b¶o vƯ
chóng.


* KÕt thóc:


- Cho trẻ chơi đóng kịch “ Chú dê đen”


- TrỴ kĨ


- Trẻ hát vận động
- Nghe giáo dục


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×