Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.47 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GD& ĐT HUYỆN XÍN MẦN</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢN DÍU</b>
<b>ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012</b>
<i><b>Mơn: Tốn</b></i>
<i><b>Thời gian: 40 phút ( khơng kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>Họ và tên HS</b></i>:………...
<i><b>Lớp</b></i><b>: 2………</b>
<b>Phần ghi điểm</b>
<i>Bằng số</i> <i>Bằng chữ</i>
<i><b>Bài làm</b></i>
<b>I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)</b>
<i><b>Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng</b></i>
<b>Câu 1</b> : (1 điểm)
<b>a.</b> Số “Năm trăm bốn mươi tám” được viết là :
<b>A</b>. 508 <b>B</b>. 548 <b>C</b>. 458 <b>D</b>. 584
<b>b.</b><i>Số <b>bé nhất</b> có ba chữ số là :</i>
<b>A</b>. 100 <b>B</b>. 101 <b>C</b>. 110 <b>D</b>. 111
<b>Câu 2</b> : (1 điểm)
<b>a.</b> <i>Đồng hồ chỉ mấy giờ ?</i>
<b>A</b>. 8 giờ 15 phút
B. 9 giờ 10 phút
C. 9 giờ 15 phút
<b>b.</b> 2km = …. m ?
<b>A.</b> 20m <b>B</b>. 200m <b>C</b>. 2000m <b>D</b>. 20000m
<b>Câu 3</b> : (1 điểm)
<b>a.</b><i>Số liền sau của số 999 là</i>:
<b>A</b>. 998 <b>B</b>. 1000 <b> C</b>. 989 <b>D</b>. 997
<b>b</b>. 36 – 26 + 63 = ?
<b>A</b>. 67 <b>B</b>. 69 <b>C</b>. 71 <b>D</b>. 73
<b>Câu 4</b> : (1 điểm)
<i>Trong hình bên có mấy hình tam giác ? </i>
<b>A. </b> 2
<b>B. </b>3
<b>C.</b> 4
<b>D.</b> 5
<b>Câu 5</b> : (1 điểm)
<i><b> Em hãy nối mỗi phép tính với kết quả đúng</b></i>
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
10 x 5 + 50 54 + 44 – 3
53 95 100 15
5 x 5 - 10 15 : 5 + 50
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm)</b>
<b>Câu 1 : Đặt tính rồi tính (1đ)</b>
452 + 142 ; 456 + 323 ; 962 – 861 ; 684 – 362
………
………
………
………
<b>Câu 2 : Tìm </b><i><b>x</b></i><b>(1đ)</b>
<b> </b> <b> a.</b> x + 45 = 98 <b>b.</b> x – 34 = 54
………
………
<b>Câu 3 : (2 điểm)</b> Bể nước thứ nhất chứa được 634<i> l</i> nước, bể thứ hai chứa được nhiều
hơn bể thứ nhất 25<i> l</i> nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ?