<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC MỎ CÀY BẮC</b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC MỎ CÀY BẮC</b>
Nhiệt liệt chào mừng
Nhiệt liệt chào mừng
quý thầy cô đến dự giờ
quý thầy cô đến dự giờ
<b>NĂM HỌC 20</b>
<b>NĂM HỌC 20</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1 - 2012</b>
<b>1 - 2012</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Chương 3 :</b>
<b> MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC</b>
<b> Bài 18 :</b>
<i><b>I. Mol là gì ?</b></i>
<b>Bài tập: Em hãy điền số hoặc cụm từ thích </b>
<b>hợp vào dấu “?” trong các trường hợp sau:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Bµi tập : </b>
<b>Em hÃy điền số hoặc cụm từ thích hợp </b>
<b>vào dấu</b>
<b>?</b>
<b> trong các tr ờng hợp sau :</b>
<b>-</b>
<b>Một chục</b>
qu¶ c
à
chua : quaû c
<b>10</b>
<sub>?</sub>
à
chua
<b>- Một rame</b>
giấy có bao nhiêu tờ ?
<b> * Một rame giấy có 500 tờ giấy</b>
<b>-</b>
<b>Một lố</b>
tập có bao nhiêu cuốn tập ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>6 .10</b>
<b>6 .10</b>
<b>2323</b>
nguyên tử
nguyên tử
sắt
sắt
1 mol nguyên tử
1 mol nguyên tử
sắt
sắt
<sub>1 mol phân tử</sub>
<sub>1 mol phân tử</sub>
<sub> nước</sub>
<sub>nước</sub>
<b>6 .10</b>
<b>6 .10</b>
<b>2323</b>
phân tử
phân tử
nước
nước
- Một mol sắt là bao nhiêu nguyên tử sắt?
- Một mol nước là bao nhiêu phân tử nước?
<i><b>* Một mol nước là 6.10</b></i>
<i><b>23</b></i>
<i><b> phân tử nước </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Bài 18: MOL</b>
<i><b>I. Mol là gì?</b></i>
<b>1 mol Fe</b>
:
<b>1 mol H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
:
<i><b>6.10</b></i>
<i><b>23</b></i>
<i><b> : Soá Avogadro (</b></i>
<i><b><sub>kÝ hiÖu N</sub></b></i>
<i><b>)</b></i>
<i><b>(Một mol nguyên tử sắt)</b></i>
<i><b>(Một mol phân tử nước)</b></i>
<i><b>Ví dụ:</b></i>
<b>6.10</b>
<b>23</b>
<b> nguyên tử Fe</b>
<b>6.10</b>
<b>23</b>
<b> phân tử H</b>
<b>2</b>
<b>O </b>
<i><b>Mol là lượng chất có chứa N (6.10</b></i>
<i><b>23</b></i>
<i><b>) nguyên tử </b></i>
<i><b>hoặc phân tử chất đó</b></i>
Mol là gì?
<i>* Mol là lượng chất có chứa 6.10</i>
<i>23</i>
<i>nguyên tử hoặc phân tử chất đó </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Avogadro, nhà Vật lí, </b>
<b>Hóa học.</b>
<i><b>Người : </b></i>
<i><b>Sinh ngày 09 / 08 / </b></i>
<i><b>1776 ; Mất ngày 09 / </b></i>
<i><b>07 / 1856</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>bµi tËp </b>
<b>bài tập </b>
<b>: Em hãy chọn đáp án đúng</b>
<b>: Em hãy chọn đáp án đúng</b>
<b>1) 2 mol H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> cã chøa :</b>
<b>A. 12.1023<sub> nguyªn tư H</sub></b>
<b>2 C. 6.10</b>
<b>23 <sub>nguyên tử H</sub></b>
<b>2</b>
<b>B. 12.1023<sub> phân tử H</sub></b>
<b>2 D. 6.10</b>
<b>23 <sub>ph©n tư H</sub></b>
<b>2</b>
<b>2) 1,5 mol Al cã chøa :</b>
<b>A.15 nguyªn tư Al C. 9.1023 <sub>nguyªn tư Al</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b>1 mol Fe</b></i>
<i><b>1 mol Cu</b></i>
<i><b>II. Khối lượng mol là gì?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>Ai nh</b></i>
<i><b>ìn kĩ, hiểu nhanh :</b></i>
<b>56 g</b> <b>2 g</b>
<b>M</b>
<b>H<sub>2</sub>O </b>
<b>=</b>
<b>M</b>
<b>Fe</b>
<b>= </b>
<b>M</b>
<b>H2</b>
<b>=</b>
<b>H<sub>2</sub>O</b>
<b>Fe</b>
<b>Fe</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>N nguyên tử</b> <b><sub>N phân tử</sub></b> <b>N phân tử</b>
<b>M</b>
<b><sub>M</sub></b>
<b>M</b>
<b> Khối lượng mol của 1 chất là khối lượng của bao nhiêu </b>
<b>nguyên tử hoặc phân tử ?</b>
<b>18 g</b>
<b>56 g</b>
<b>56 g</b>
<b>2 g</b>
<b>56 g</b> <b>2 g</b>
<b>18 g</b>
<b>18 g</b>
<i><b>II. Khối lượng mol là gì?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Cơng thức </b>
<b>hóa học</b>
Ngun tử khối
(NTK)
Phân tử khối
(PTK)
<b>Fe</b>
<b>H<sub>2</sub>O</b>
<b>C</b>
<b>CO<sub>2</sub></b>
<b>NaCl</b>
<b>Tìm hi u</b>
<b></b>
<b> bảng sau :</b>
56 vC
12 vC
18 vC
44 đvC
58,5 đvC
Khèi l ỵng mol
(M)
56 g
18 g
12 g
44 g
58,5 g
<b><sub>Em hãy nhận </sub><sub>x</sub><sub>ét về </sub><sub>giá trị, đơn vị</sub><sub> của NTK ( PTK) với khối l </sub></b>
<b>ng mol mét chÊt ?</b>
<b>ợ</b>
<sub>Khèi l ỵng mol</sub>
<sub> của một chất có số trị như thế nào</sub>
<sub>?</sub>
<b>*</b>
<i><b>Giống nhau về giá trị, khác nhau về đơn vị.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b> </b>
<b>Bài 18: MOL</b>
<i><b>I. Mol là gì?</b></i>
<i><b>II. Khối lượng mol là gì?</b></i>
<i><b>Khối lượng mol (M) của một chất là khối </b></i>
<i><b>lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất </b></i>
<i><b>đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử </b></i>
<i><b>khối hoặc phân tử khối.</b></i>
<b>M</b>
<sub>Fe</sub>
=
<b>M</b>
<sub>Cl</sub>
2
=
<b>M</b>
SO3
=
<b>56 g</b>
;
<b>71 g</b>
;
<b>80 g</b>
<i><b>Ví dụ:</b></i>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
O O
O
O
O
O
O
O
O
O
O S O
OS
O
O
S
O
O
S
O
O
S
O
<b>1 Mol H<sub>2</sub></b> <b>1 Mol O<sub>2</sub></b> <b><sub>1 Mol SO</sub></b>
<b>2</b>
<b>M</b>
<sub>H</sub>
2
=
<b>2 g</b>
<b>?</b>
<b>M</b>
O2
=
<b>32 g</b>
<b>?</b>
<b>M</b>
SO2
=
<b>?</b>
<b>64 g</b>
=
=
<b>V</b>
<sub>H</sub>
2
<b>V</b>
O2
<b>V</b>
SO2
<b> </b>
<b>Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất</b>
H H
H
H
H H
H
H
H
H
<i><b>III. Thể tích mol của chất khí là gì?</b></i>
<b>V</b>
<sub>H</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>N phân tử</b>
<b>H<sub>2</sub></b>
<b>N phân tử</b>
<b>CO<sub>2</sub></b> <b>N phân tử<sub>N</sub></b>
<b>2</b>
<b>Thể tích mol của chất khí là gì ?</b>
<b>Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, các chất khí </b>
<b>khác nhau có thể tích mol như thế nào?</b>
<b>Thể tích mol</b>
<b>khí H<sub>2</sub></b>
<b>Thể tích mol</b>
<b>khí CO<sub>2</sub></b> <b>Thể tích mol<sub>khí N</sub></b>
<b>2</b>
<b>Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất</b>
<i><b>* Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm </b></i>
<i><b>bởi N phân tử chất đó</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>Bài 18: MOL</b></i>
<i><b>I. Khối Mol là gì?</b></i>
<i><b>II. lượng mol là gì?</b></i>
<i><b>III. Thể tích mol của chất khí là gì?</b></i>
<b>-</b>
<i><b>Thể tích mol của chất khí là thể tích </b></i>
<i><b>chiếm bởi N phân tử chất đó.</b></i>
<i><b> - Một mol bất kì chất khí nào, trong cùng </b></i>
<i><b>điều kiện về nhiệt độ và áp suất, đều chiếm </b></i>
<i><b>những thể tích bằng nhau.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b> </b>
<b>22,4 l</b>
<b>22,4 l</b>
<b><sub>22,4 l</sub></b>
<b>Thể tích mol</b>
<b>khí H<sub>2</sub></b>
<b>Thể tích mol</b>
<b>khí CO<sub>2</sub></b> <b>Thể tích mol<sub>khí N</sub></b>
<b>2</b>
<i><b>Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc): nhiệt độ 0</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>C </b></i>
<i><b>và áp suất là 1atm </b></i>
<b> </b>
<b>Ở đktc, 1mol chất khí bất kì có thể tích là </b>
<b>bao nhiêu lít?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b> </b>
<b>Bài 18: MOL</b>
<i><b>I. Mol là gì?</b></i>
<i><b>II. Khối lượng mol là gì?</b></i>
<i><b>III.Thể tích mol của chất khí là gì?</b></i>
<b> </b>
<b> - Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc), thể tích </b>
<i><b>mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít </b></i>
<b>V</b>
<sub>H</sub>
2
<b>V</b>
O2
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>= </b>
<b>22,4lít</b>
<b>=</b>
<i><b>Ví dụ:</b></i>
<i><b> - Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi </b></i>
<i><b>N phân tử chất đó.</b></i>
<i><b> - Một mol bất kì chất khí nào, trong cùng điều kiện </b></i>
<i><b>về nhiệt độ và áp suất, đều chiếm những thể tích bằng </b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>24 l</b>
<b><sub>24 l</sub></b>
<b><sub>24 l</sub></b>
<b>Thể tích mol</b>
<b>khí H<sub>2</sub></b>
<b>Thể tích mol</b>
<b>khí CO<sub>2</sub></b>
<b>Thể tích mol</b>
<b>khí N<sub>2</sub></b>
<i><b>Ở nhiệt độ 20</b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b>C và áp suất là 1atm (điều kiện thường)</b></i>
<b> Ở </b>
<b>điều kiện thường</b>
<b>, 1mol chất khí bất kì cĩ </b>
<b>thể tích là bao nhiêu lít?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b> </b>
<b>Bài 18: MOL</b>
<i><b>I. Mol là gì?</b></i>
<i><b>II. Khối lượng mol là gì?</b></i>
<i><b>III.Thể tích mol của chất khí là gì?</b></i>
<b> </b>
<b> - </b>
<i><b>Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc), thể tích mol </b></i>
<i><b>của các chất khí đều bằng 22,4 lít</b></i>
<b>- </b>
<i><b>Ở điều kiện thường , thể tích mol của các chất </b></i>
<i><b>khí đều bằng 24 lít</b></i>
<b>V</b>
<sub>H</sub>
2
<b>V</b>
O2
<b> </b>
<b>V</b>
<sub>H</sub>
2
<b>V</b>
O2
<b> </b>
<b> </b>
<b>= </b>
<b>22,4lít</b>
<b>= </b>
<b>24lít</b>
<b>=</b>
<b>=</b>
<i><b>Ví dụ:</b></i>
<i><b>Ví dụ:</b></i>
<i><b> - Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi </b></i>
<i><b>N phân tử chất đó.</b></i>
<i><b> - Một mol bất kì chất khí nào, trong cùng điều kiện </b></i>
<i><b>về nhiệt độ và áp suất, đều chiếm những thể tích bằng </b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
1 mol khí cacbonic ở đktc có thể tích là 22,4 lít
1,25 mol khí
CO
2
ở đktc có thể tích là:
<b>Tìm thể tích các chất khí ở điều kiện tiêu </b>
<b>chuẩn của</b>
:
<b>a/ 0,5 mol khí O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>b/ 1,25 mol khí CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>V</b>
<sub>CO</sub>
2
<b>= 0,5. 22,4 = 11,2 lít</b>
<b>= 1,25 . 22,4 = 28 lít</b>
<b>V</b>
<sub>O</sub>
2
1 mol khí oxi ở đktc có thể tích là 22,4 lít
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
?
?
<b>Em h·y chän tõ hc cơm tõ thích hợp </b>
<b>Em hÃy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp </b>
<b>điền vào chỗ </b>
<b>điền vào chỗ </b>
<b>chm (</b>
<b>chm (</b>
<b></b>
<b></b>
<b>)</b>
<b>)</b>
<b>Khối l ợng mol của một chất là khối l ợng của </b>
<b>Khối l ợng mol của một chất là khối l ỵng cđa </b>
<b>. Ngun tử hoặc phân tử chất đó, tính </b>
<b>……</b>
<b>. Ngun tử hoặc phân tử chất đó, tớnh </b>
<b></b>
<b>bằng </b>
<b></b>
<b>, có số trị </b>
<b></b>
<b> nguyên tử khối </b>
<b>bằng </b>
<b></b>
<b>, có số trị </b>
<b></b>
<b> nguyên tử khối </b>
<b>hoặc phân tử khối.</b>
<b>hoặc phân tử khối.</b>
<b>N</b>
<b>gam</b>
<b>đvC</b> <b>khác</b>
<i><b>T chn:</b></i>
<b>(1)</b>
<b>(2)</b>
<b>(3)</b>
<b>bằng</b>
<b>KIM TRA KIẾN THỨC ĐÃ HỌC</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b><sub>Mol là gì?</sub></b>
<b> * Mol là lượng chất có chứa N (6.10</b>
<b>23</b>
<b>) </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>2 mol phân tử H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> ở đktc có thể tích là :</b>
<b> A. 24 lít.</b>
<b> </b>
<b>C. 48 lít.</b>
<b> </b>
<b> B. 22,4 lít. D. 44,8 lít. </b>
<b>Em hãy chọn đáp án đúng</b>
<b>Em hãy chọn đáp án đúng</b>
<b>Khối lượng mol phân tử Na</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O là :</b>
<b>A. 23 .2 + 16 = 62 đvC C. 23 .2 + 16 = 62 g </b>
<b> B. 23 + 16 = 62 đvC D. 23 + 16 = 62 g</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b> - Gợi ý làm bài 4 / 65-SGK: </b><i><b>khối lượng của N phân </b></i>
<i><b>tử chính là khối lượng mol phân tử của chất</b></i>
<b> - Học bài; Làm bài tập 1 đến 4 trang 65 - SGK </b>
<b> - Đọc thêm mục:</b> <b>“ Em có biết”</b> <b>trang 64, 65-SGK</b>
<b> - Chuẩn bị bài 19:</b> <b>CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI </b>
<b>LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT NHƯ THẾ NÀO</b>
<b> * Đọc kĩ thông tin SGK trang 66, 67 </b>
<b> * Trả lời những câu hỏi ở trang 66-SGK:</b>
<b> + </b><i><b>Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng </b></i>
<i><b>chất như thế nào?</b></i>
<i><b> + Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích </b></i>
<i><b>chất khí như thế nào?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>CHÂN THÀNH CẢM ƠN </b>
</div>
<!--links-->