Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra HKIIVL8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC K Ì II MÔN VẬT LÝ LỚP 8 - NĂM HỌC: 2011-2012</b>
<b>I. Ma trận đề kiểm tra:</b>


<b>Tên chủ đề </b>
<b>(Nội dung </b>
<b>chương)</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ </b>
<b>cao</b>
<b>Bài : </b>


15,16,17 Câu 3a/ Viết được
công thức tính
cơng suất và
nêu đơn vị đo
công suất.


.


Câu 3


b/ Vận dụng
được công
thức:
<i>P=A</i>
<i>t</i>
<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>
<i>0,5câu(câu3a)</i>


<i>1 điểm</i>
<i>0,5</i>
<i>câu(câu3b)</i>
<i>3 điểm</i>


<i>1 câu 4 </i>
<i>điểm40%</i>


<b>Chương 2:</b>
Nhiệt học


Câu 1: Phát
biểu được định
nghĩa nhiệt
năng.
Câu 2: Nêu
được ba hình
thức truyền
nhiệt.


Câu 4: Hiểu
được công thức
Q = m.c.t


Qtỏa=Qthu
để giải các bài
tập.


<b>Số câu</b>
<b>Số điểm</b>



<i>2 câu(câu1;2)</i>
<i>2 điểm</i>


<i>1 câu(câu 4)</i>
<i>4 điểm</i>


<i>3 câu</i>
<i>6 điểm60%</i>


Tổng số câu
Tổng
sốđiểm
Tỉ lệ %


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ HỌC KÌ II LỚP 8 – NĂM HỌC: 2011-2012</b>
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)


<b>II. Đề: </b>


Câu 1: (1đ) Nêu tên 3 hình thức truyền nhiệt mà em biết.


Câu 2: (1đ) Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng, kể tên?


Câu 3: a/ Viết công Thức tính cơng suất và nêu các đại lượng trong công thức? (1 đ)
b/ Một người thợ dùng lực đẩy 200N đẩy xe cát đi quãng đường 2km. Tính công
suất của người thợ trên, biết người đó mất thời gian 1800 s (3đ)


Câu 4: (4 đ) Một học sinh thả 1250g chì ở nhiệt độ 1200 <sub>C vào 400g nước ở nhiệt độ </sub>
300<sub> C làm cho nước nóng lên tới 40</sub>0<sub>C .</sub>



a) Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có sự cân bằng nhiệt.
b) Tính nhiệt lựơng nước thu vào.


c) Tính nhiệt dung riêng của chì.


d) So sánh nhiệt dung riêng của chì tính được với nhiệt dung riêng của chì trong
bảng và giải thích tại sao có sự chênh lệch đó.


( Cho Biết CNước= 4200J/kg.K , CĐất =800J/kg.K , CChì =130J /kg.K )
<b>III: Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm:</b>


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Mơn: Vật lí 8 </b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án đề 1</b> <b>Điểm</b>


Câu 1: Có ba hình thức truyền nhiệt là: Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ
nhiệt.


(1 đ)
Câu 2: - Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu


tạo nên vật.


- Có hai 2 cách làm thay đổi nhiệt năng là: Thực hiện công và
truyền nhiệt.


(0,5 đ)
(0,5 đ)


Câu 3:


a/ Công thức tính cơng suất: P=
<i>A</i>


<i>t</i> <sub>. Trong đó: A là công suất </sub>
(W); A là công thực hiện được (J); t là thời gian thực hiện (s).
b/ Tính P:TT: F=200N; S=2km=2000m; t=1800s ->P=?


Giải:


Công thực hiện của người thợ là:
A=F.S=200.2000= 400000 (J)


Công suất của người thợ là:
P=


<i>A</i>
<i>t</i> <sub>=</sub>


400000


1800 <sub>= 222,2 (W) </sub>


(1 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. Nhiêt độ của chì ngay khi có sự cân bằng nhiệt là 400
C


b. Nhiệt lượng do nước thu vào



Q = m.c(t2 –t1) = 0,4.4200.10 = 16800 J
c. Qtỏa = Qthu = 1680 J


Mà Q Tỏa = m.c. t


suy ra CPb = QTỏa /m. t


= 16800/1,25.(120 -40)
= 168J/kg.K


d. Nhiệt dung riêng của chì tính được có sự chênh lệch so với
nhiệt dung riêng của chì trong bảng SGK là do thực tế có nhiệt
lượng tỏa ra môi trường bên ngoài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×