Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De dap ap tuyen sinh 10 nam 1112 Hai Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN TUYEN SINH TOAN 10 TP HẢI PHÒNG</b>
<b>I/TRĂC NGHIỆM:</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b>


<b>Đáp án</b> <b>D B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>II/ TỰ LUẬN:</b>
<b>Câu 1: a)</b>




3
A 3(2 27 75 12)


2


3(6 3 5 3 3 3) 3.4 3 12


  


    


b)




2
( 2 6)


8 2 12 6 2



B


3 1 3 1 3 1


2( 3 1)
2
3 1

 
  
  

 


2) ĐTHS y = ax + b (d) song song với ĐTHS y = -3x + 2011 (d’)


=> a = -3 => y = -3x + b (1) V ì (d) đi qua A(1 ;1) => thay x = 1, y = 1 v ào (1)
ta c ó: 1 = -3.1 + b => b = 4 => y = -3x + 4


<b>Câu 2: 1)</b>


x 1 3 2x
4


3 5


 



 


<=> 5x + 5 + 60 <sub> 9x – 6x</sub>
<=> 11x - 56 <=> x 


56
11


2)


3x 2y 8 3x 2y 8 17y 17 x 2
x 5y 3 3x 15y 9 x 5y 3 y 1


     
   
  
   
      
   


3) a) x2<sub> – 2(m+2)x+2m+1 = 0 (1)</sub>


'


 <sub> = m</sub>2<sub> + 4m + 4 – 2m -1 = m</sub>2<sub> + 2m + 3 = ( m+1)</sub>2<sub> + 2 > 0 mọi m</sub>


=> Phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt x1;x2 với mọi m


b) Ấp dụng hệ thức Viet có:



1 2


1 2


x x 2m 4
x .x 2m 1


  





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 2 2 2


1 2 1 2 1 2


1 2


2 2 2


2
2


x x (x x ) 2x x (2m 4) 2(2m 1)


A x x 2m 1 2m 1



4 4 4


8m 4 (4m 16m 16) 4m 2 4m 4m 10 4m 4m 12 2


4 4 4


4(m m 3) 2 1 9 9


m m


4 2 4 4


     
       
            
  
     
  <sub></sub>  <sub></sub>   
 


 A lớn nhất khi A =


9
4


<=> m +
1


2<sub> = 0 <=> m = </sub>


1
2


<b>Bài 3: </b>


a) có: ABO ACO 90   0 ( AB,AC là tiếp


tuyến)


 ABOC nội tiếp (1)


có: AIO 90  0<sub> (Đường kính đi qua trung điểm</sub>
của dây)


=> AIO ACO 180   0<sub> => AIOC nội tiếp (2)</sub>
Từ (1) v à(2) => 5 điểm A,B,I,O,C cùng nằm trên một đ ường tròn.


b) V ì AMB là góc ngồi của tam giác MBN => AMB = MBN BNM 


mà ABM BNM  <sub> ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn </sub>BM <sub>)</sub>
=> AMB = ABM MBN  <sub> hay </sub>AMB <sub>=</sub>AMB


Xét <sub>AMB và </sub><sub>ABN có: </sub>A <sub> chung ; </sub>AMB <sub>=</sub>AMB <sub> => </sub><sub>AMB </sub><sub>ABN (g.g)</sub>


=>


AB AM


AN AB <sub> => AB</sub>2<sub> = AM.AN</sub>



c) Ta có:


BE 2 BC BE BC BE EC


BC 5 5 2 5 2 3




    




=>


BE 2
EC 3


Mặt khác: AB =AC ( T/C tiếp tuyến) mà 5 điểm A,B,I,O,C cùng nằm trên một đ ường
tròn ( CMa) => AB AC  <sub> => </sub>BIE EIC  <sub> ( góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau) => IE là tia </sub>
phân giác BIC =>


BI IC


BE EC<sub> ( T/C tia phân giác ) => </sub>


</div>

<!--links-->

×