Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ts 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>


Mơn thi: <b>TỐN-- ĐỀ SỐ 07</b>


Thời gian làm bài: 120 phút


<b>Bài 1</b>: <i>(2,0 điểm)</i>


Cho đường thẳng (d): y = -x + 2 và parabol (P): y = x2


a) Vẽ (d) và (P) trên cùng một hệ trục tọa độ.


b) Bằng đồ thị hãy xác định tọa độ các giao điểm của (d) và (P).


<b>Bài 2</b>: <i>(2,0 điểm)</i>


a) Giải phương trình: 3x2<sub> – 4x – 2 = 0.</sub>


b) Giải hệ phương trình:


¿


3√<i>x −</i>2√<i>y=−</i>1
2√<i>x</i>+<sub>√</sub><i>y=</i>4


¿{
¿


<b>Bài 3</b>: <i>(2,0 điểm)</i>


Cho biểu thức: P = <i>x</i>√<i>x −</i>8



<i>x</i>+2<sub>√</sub><i>x</i>+4+3(1<i>−</i>√<i>x)</i> , với x 0


a) Rút gọn biểu thức P.


b) Tìm các giá trị nguyên dương của x để biểu thức Q = <sub>1</sub>2<i><sub>− P</sub>P</i> nhận giá trị


nguyên.


<b>Bài 4</b>: <i>(3,0 điểm)</i>


Cho tam giác ABC có góc BAC = 600<sub>, đường phân giác trong của góc ABC là BD </sub>


và đường phân giác trong của góc ACB là CE cắt nhau tại I (D AC và E AB)


a) Chứng minh tứ giác AEID nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh rằng: ID = IE.


c) Chứng minh rằng: BA.BE = BD. BI


<b>Bài 5</b>: <i>(1,0 điểm)</i>


Cho hình vng ABCD. Qua điểm A vẽ một đường thẳng cắt cạnh BC tại E và cắt
đường thẳng CD tại F. Chứng minh rằng:


1


ΑΒ2=
1



<i>AΕ</i>2+


1


<i>ΑF</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4


2


1
1


-2 O


<b>Bài 1</b>: <i>(2,0 điểm)</i>


a) Vẽ (d) và (P) trên cùng một hệ trục tọa độ.


x -3 -2 -1 0 1 2 3


2


y = x 9 4 1 0 1 4 9


x 2 0


y = - x + 2 0 2


b) Bằng đồ thị hãy xác định tọa độ các giao điểm của (d) và (P).


Tọa độ các giao điểm của (d) và (P). A ( 1 ; 1 ) và B ( -2 ; 4 ) .


<b>Bài 2</b>: <i>(2,0 điểm)</i>


a)Giải phương trình: 3x2<sub> – 4x – 2 = 0.</sub>


<i>−</i>2¿2<i>−</i>3 .(−2)=10


<i>Δ'</i>=¿


<i>x</i><sub>1</sub>=2+√10


3 ; <i>x</i>1=


2<i>−</i>√10
3


b)Giải hệ phương trình:




3√<i>x −</i>2√<i>y=−</i>1


¿


2√<i>x</i>+√<i>y=</i>4


¿<i>; x ≥</i>0<i>; y ≥</i>0
¿
¿<i>⇔</i>



3√<i>x −</i>2√<i>y=−</i>1
4√<i>x</i>+2√<i>y</i>=8


¿


<i>⇔</i>


√<i>x=</i>1


√<i>y=</i>2


¿


<i>⇔</i>


<i>x</i>=1
<i>y</i>=4
¿{


¿
¿ ¿


¿


<b>Bài 3</b>: <i>(2,0 điểm)</i>


a)Rút gọn biểu thức P.


P = <i>x</i>√<i>x −</i>8



<i>x</i>+2<sub>√</sub><i>x</i>+4+3(1<i>−</i>√<i>x)</i> , với x 0


= √<i>x −</i>2+3<i>−</i>3√<i>x=</i>1<i>−</i>2√<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

E


I


A C


B


D


E


D
M


B


A


C


F


Q = <sub>1</sub>2<i><sub>− P</sub>P</i> = 2(1<i>−</i>2√<i>x)</i>



1<i>−(</i>1<i>−</i>2√<i>x</i>)=


1<i>−</i>2√<i>x</i>
√<i>x</i> =


1


√<i>x−</i>2


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT: MƠN TỐN – ĐỀ SỐ 07</b>
===================================================================================================================================================================================


Q <i>Ζ⇔</i> 1


√<i>x∈Ζ⇔x=</i>1


<b>Bài 4</b>: <i>(3,0 điểm)</i>


a) Chứng minh tứ giác AEID nội tiếp được trong một đường trịn .


Ta có: <i>∠</i> A = 600 <i><sub>⇒</sub></i> <i><sub>∠</sub></i> <sub>B + </sub> <i><sub>∠</sub></i> <sub>C = 120</sub>0


<i>⇒</i> <i>∠</i> IBC + ICB = 600<sub> ( vì BI , CI là phân giác)</sub>


<i>⇒</i> <i>∠</i> BIC = 1200 <i>⇒</i> <i>∠</i> EID = 1200


Tứ giác AEID có : <i>∠</i> EID + <i>∠</i> A = 1200<sub> + 60</sub>0<sub> = 180</sub>0


Nên: tứ giác AEID nội tiếp được trong một đường tròn
b) Chứng minh rằng: ID = IE



Tam giác ABC có BI và CI là hai đường phân giác,
nên CI là phân giác thứ ba


<i>⇒</i> <i>∠</i> EAI = <i>∠</i> AID


<i>⇒</i> cung EI = cung ID; Vậy: EI = ID


c) Chứng minh rằng: BA.BE = BD. BI


<i>∠</i> EAI = <i>∠</i> EDI


<i>∠</i> ABD chung


<i>⇒</i> <i>Δ</i> BAI đồng dạng <i>Δ</i> BDE


<i>⇒</i> BA


BD =
BI


BE <i>⇒</i> BA.BE = BD. BI


<b>Bài 5</b>: <i>(1,0 điểm)</i>


Chứng minh : 1


ΑΒ2=
1



<i>AΕ</i>2+
1


<i>ΑF</i>2


Qua A, dựng đường thẳng vng góc với AF, đường thẳng này cắt đường thẳng CD tại M


Ta có: Tứ giác AECM nội tiếp ( vì <i>∠</i> EAM = <i>∠</i> ECM = 900<sub>)</sub>


<i>⇒</i> <i>∠</i> AME = <i>∠</i> ACE = 450 ( <i>∠</i> ACE = 450 : Tính chất hình vng)


<i>⇒</i> Tam giác AME vuông cân tại A


<i>⇒</i> AE = AM


<i>Δ</i> AMF vng tại A có AD là đường cao, nên:


1


<i>ΑD</i>2=


1
AM2+


1


<i>ΑF</i>2


Vì : AD = AB (cạnh hình vng) ; AM = AE (cmt)



Vậy: 1


ΑΒ2=
1


<i>AΕ</i>2+


1


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×