Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 104 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV. Nguyễn Duy Vĩnh
0987.510.560
- Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia2001.
- Công văn số 283/VTLTNN-NVTW ngày 19
tháng 5 năm 2004 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà
nước về việc chỉnh lý tài liệu hành chính.
I. Khái niệm, mục
I. Khái niệm, mục
đích, yêu cầu và
đích, yêu cầu và
nguyên tắc chỉnh lý.
nguyên tắc chỉnh lý.
II. Quy trình chỉnh lý
II. Quy trình chỉnh lý
tài liệu lưu trữ.
- Tổ chức sắp xếp hồ sơ, tài liệu của
- Tổ chức sắp xếp hồ sơ, tài liệu của
phông hoặc khối phông tài liệu đưa ra chỉnh
phông hoặc khối phông tài liệu đưa ra chỉnh
lý một cách khoa học tạo điều kiện thuận lợi
lý một cách khoa học tạo điều kiện thuận lợi
cho công tác quản lý, bảo quản và khai thác,
cho công tác quản lý, bảo quản và khai thác,
sử dụng tài liệu;
sử dụng tài liệu;
- Loại ra những tài liệu hết giá trị để
- Loại ra những tài liệu hết giá trị để
tiêu huỷ, qua đó, góp phần nâng cao hiệu
tiêu huỷ, qua đó, góp phần nâng cao hiệu
quản sử dụng kho tàng và
- Phân loại và lập thành hồ sơ hoàn chỉnh;
- Phân loại và lập thành hồ sơ hồn chỉnh;
- Xác định THBQ cho hồ sơ, tài liệu;
- Xác định THBQ cho hồ sơ, tài liệu;
- Hệ thống hoá hồ sơ, tài liệu;
- Hệ thống hoá hồ sơ, tài liệu;
- Lập các công cụ tra cứu: Mục lục hồ sơ,
- Lập các công cụ tra cứu: Mục lục hồ sơ,
cơ sở dữ liệu và công cụ tra cứu khác phục vụ
cơ sở dữ liệu và công cụ tra cứu khác phục vụ
cho việc quản lý, tra cứu sử dụng;
cho việc quản lý, tra cứu sử dụng;
- Lập danh mục tài liệu hết giá trị loại ra
- Lập danh mục tài liệu hết giá trị loại ra
để tiêu huỷ.
- Khơng phân tán phông lưu trữ;
- Không phân tán phông lưu trữ;
- Tài liệu của phông nào phải được chỉnh lý và
- Tài liệu của phông nào phải được chỉnh lý và
sắp xếp riêng.
sắp xếp riêng.
- Khi phân loại, lập hồ sơ , phải tơn trọng sự hình
- Khi phân loại, lập hồ sơ , phải tôn trọng sự hình
thành tài liệu theo trình tự theo dõi, giải quyết công
thành tài liệu theo trình tự theo dõi, giải quyết cơng
việc; sự liên hệ lơgíc và lịch sử của tài liệu;
việc; sự liên hệ lơgíc và lịch sử của tài liệu;
- Tài liệu sau khi chỉnh lý phải phản ánh được
- Tài liệu sau khi chỉnh lý phải phản ánh được
hoạt động của cơ quan, tổ chức hình thành tài liệu.
<b>Trách nhiệm</b>
<b>Trách nhiệm</b> <b>Các bước Các bước <sub>thực hiện</sub><sub>thực hiện</sub></b> <b>Tài liệu liên quanTài liệu liên quan</b>
1. Giao nhận tài liệu
1. Giao nhận tài liệu
2. Vận chuyển tài liệu về địa
điểm chỉnh lý
2. Vận chuyển tài liệu về địa
điểm chỉnh lý
4. Khảo sát và biên soạn các văn
bản hướng dẫn
4. Khảo sát và biên soạn các văn
bản hướng dẫn
5. Phân loại tài liệu theo
Hướng dẫn phân loại
5. Phân loại tài liệu theo
Hướng dẫn phân loại
6. Lập, chỉnh sửa, hoàn thiện HS
kết hợp XĐGTTL
6. Lập, chỉnh sửa, hoàn thiện HS
kết hợp XĐGTTL
<b>Lưu trữ viên TC B1</b>
<b>BM-CLTLG-01</b>
3. Vệ sinh sơ bộ tài liệu
3. Vệ sinh sơ bộ tài liệu
<b>Lưu trữ viên TC B1</b>
<b>Lưu trữ viên TC B1</b>
<b>Lưu trữ viên chính B2</b>
BM-CLTLG-02
BM-CLTLG-03
BM-CLTLG-04
BM-CLTLG-05
BM-CLTLG-05
<b>Lưu trữ viên B4</b>
<b>Lưu trữ viên B3</b> BM-CLTLG-04<sub>BM-CLTLG-05</sub>
<b>Lưu trữ viên B3</b>
<b>Trách nhiệm</b>
<b>Trách nhiệm</b> <b>Các bước Các bước <sub>thực hiện</sub><sub>thực hiện</sub></b> <b>Tài liệu liên quanTài liệu liên quan</b>
9. Hệ thống hóa phiếu tin theo
phương án đã chọn
9. Hệ thống hóa phiếu tin theo
10. Hệ thống hóa hồ sơ theo
phiếu tin
10. Hệ thống hóa hồ sơ theo
phiếu tin
<b>Lưu trữ viên TC B4</b>
11. Biên mục hồ sơ
11. Biên mục hồ sơ
<b>Lưu trữ viên B4</b>
<b>Lưu trữ viên TC B1,</b>
<b>Lưu trữ viên TC B1</b>
<b>Lưu trữ viên B5</b>
<b>Lưu trữ viên TC B2</b>
Hồ sơ, bìa hố sơ
<b>Lưu trữ viên TC B1</b>
BM-CLTLG-05
BM-CLTLG-06
Hồ sơ
12. Kiểm tra, chỉnh sửa
việc biên muc
Hồ sơ
Chỉnh sửa,
Hồn chình Chưa đạt
Đạt
Hồ sơ
Hồ sơ
13. Đánh số chính thức cho hồ sơ
13. Đánh số chính thức cho hồ sơ BM-CLTLG-06<sub>Hồ sơ</sub>
14. Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim
kẹp, làm phẳng, đưa tai liệu vào bìa
HS
14. Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim
kẹp, làm phẳng, đưa tai liệu vào bìa
<b>Trách nhiệm</b>
<b>Trách nhiệm</b> <b><sub> thực hiện</sub><sub> thực hiện</sub>Các bướcCác bước</b> <b>Tài liệu liên quanTài liệu liên quan</b>
16. Viết nhãn hộp
16. Viết nhãn hộp
17. Vận chuyển tài liệu vào kho
và xếp lên giá
17. Vận chuyển tài liệu vào kho
và xếp lên giá
19. Nhập phiếu tin vào CSDL
19. Nhập phiếu tin vào CSDL
<b>Lưu trữ viên TC B1</b>
<b>BM-CLTLG-07</b>
18. Giao, nhận tài liệu
18. Giao, nhận tài liệu
<b>Lưu trữ viên TC B1</b>
<b>Lưu trữ viên TC B2</b>
<b>Lưu trữ viên chính B2</b>
<b>Lưu trữ viên B3</b> <sub>20. Kiểm tra, việc nhập </sub>
Phiếu tin
Chỉnh sửa,
Hồn chình Chưa đạt
Đạt
<b>Lưu trữ viên chính B2,</b>
<b>Lưu trữ viên TC B4</b>
<b>***</b>
<b>BM-CLTLG-01</b>
21. Lập mục lục hồ sơ
21. Lập mục lục hồ sơ
<b>- Yêu cầu </b>
<b>khảo sát </b>
<b>tài liệu</b>
ài l<sub>iệu</sub>
phơng; <sub>i gia</sub>n
Tình tr
ạng củ
a phôn
g hoặc
khối t
ài liệu
đưa ra
chỉnh lý
Tình trạn
g cơng cụ
thống kê,
Khối lượng
tài liệu đư
a ra chỉnh l<sub>ý </sub>
Nội d
ung
của
+ Kế hoạch chỉnh lý (BM-CLTL-02);
+ Lịch sử đơn vị hình thành thành phông,
lịch sử phông (BM-CLTL-03);
+ Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu
(BM-CLTL-04);
Ngn thu thập
Thủ
tr ởng Đơn vị Cá nhân
Ng ời
về h u
Căn cứ bản hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ,
tiến hành phân chia tài liệu thành các nhóm
theo trình tự sau:
Phân chia tài liệu ra thành các nhóm lớn
Phân chia tài liệu trong nhóm lớn thành
các nhóm vừa
Phân chia tài liệu trong nhóm vừa thành
Bước 1
Bước 2
ra các nhóm lớn theo
Ví dụ: Tài liệu của Cơng ty truyền hình
Ví dụ: Tài liệu của Cơng ty truyền hình
cáp SaigonTourist (SCTV) phân loại theo
cáp SaigonTourist (SCTV) phân loại theo
phương án TG-CCTC nhóm lớn đầu tiên sẽ
phương án TG-CCTC nhóm lớn đầu tiên sẽ
đước phân chia theo từng năm:
đước phân chia theo từng năm:
A. NĂM 2001
A. NĂM 2001
B. NĂM 2002
B. NĂM 2002
C. NĂM 2003
C. NĂM 2003
D. NĂM 2004
D. NĂM 2004
…
<b>D. NĂM 2004</b>
<b>D. NĂM 2004</b>
I. Phịng Hành chính - Tổ chức
I. Phịng Hành chính - Tổ chức
II. Phịng Tài Chính - Kế tốn
II. Phịng Tài Chính - Kế tốn
III. Phịng Tổng Khống chế
III. Phịng Tổng Khống chế
IV. Phòng Kinh doanh
IV. Phòng Kinh doanh
V. Phòng Kế hoạch Đầu tư
V. Phòng Kế hoạch Đầu tư
VI. Phịng Kỹ thuật Sản xuất Chương trình 1
VI. Phịng Kỹ thuật Sản xuất Chương trình 1
VII. Phịng Kỹ thuật Sản xuất Chương trình 2
VII. Phịng Kỹ thuật Sản xuất Chương trình 2
VIII. Phịng Truyền dẫn và Phát sóng
VIII. Phịng Truyền dẫn và Phát sóng
IX. Phòng Quảng cáo
IX. Phòng Quảng cáo
X.Phòng Kinh doanh Internet
X.Phòng Kinh doanh Internet
XI. Phịng Tạp chí và WebsiteXI. Phịng Tạp chí và Website
<b>1. Hành chính tổng hợp</b>
<b>1. Hành chính tổng hợp</b>
<b>2. Tổ chức</b>
<b>I. Phịng Hành chính - Tổ chức</b>
<b>1. Hành chính tổng hợp</b>
a. Tài liệu chung về công tác hành chính
b. Chương trình, kế hoạch, báo cáo tổng hợp
c. Hội nghị- lễ hội.
d. Thi ñua
e. Văn thư Lưu trữ
<b>1.2. Tổ chức:</b>
<b>1. Phịng Hành chính - Tổ chức</b>
<b>1.1. Hành chính tổng hợp</b>
<b>1.2. Tổ chức</b>
…
c . Tổ chức cán bộ
* Tuyển dụng, bổ nhiệm, thuyên chuyển
điều động, nghỉ hưu, thôi việc
* Đào tạo bồi dưỡng cán bộ nhân viên
* Lao động, tiền lương
* Khen thưởng, kỷ luật
<b>1. Hành chính tổng hợp</b>
<b>2. Tổ chức</b>
…
<b>c) Tổ chức cán bộ</b>
- Hồ sơ khen thưởng cán bộ,
nhân viên năm 2004.
<b>+ </b>
<b>Ví dụ: Tài liệu của Công ty Bitexco được </b>
<b>Ví dụ: Tài liệu của Công ty Bitexco được </b>
<b>phân chia theo từng năm hoạt động</b>
<b>phân chia theo từng năm hoạt động</b>
<b>NĂM 2000</b>
<b>NĂM 2000</b>
<b>NĂM 2001 </b>
<b>NĂM 2001 </b>
<b>NĂM 2002 </b>
<b>NĂM 2002 </b>
<b>NĂM 2003</b>
<b>NĂM 2003</b>
<b>…</b>
<b>…</b>
<b>NĂM 2000</b>
<b>NĂM 2000</b>
<b>I. </b>
<b>I. HÀNH CHÍNH-NHÂN SỰHÀNH CHÍNH-NHÂN SỰ</b>
<b>II. </b>
<b>II. TÀI CHÍNH – KẾ TỐNTÀI CHÍNH – KẾ TOÁN</b>
<b>III. QUY HOẠCH - KẾ HOẠCH</b>
<b>III. QUY HOẠCH - KẾ HOẠCH</b>
<b>IV. KINH DOANH</b>
<b>IV. KINH DOANH</b>
<b>V. MARKETING</b>
<b>V. MARKETING</b>
<b>VI. PHÁP LÝ</b>
<b>VI. PHÁP LÝ</b>
<b>VII. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN</b>
<b>VII. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN</b>
<b>VIII. QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN</b>
<b>NĂM 2000</b>
<b>II. TÀI CHÍNH – KẾ TỐN </b>
<b>1. Tài chính</b>
<b>NĂM 2000</b>
<b>NĂM 2000</b>
<b>II. </b>
<b>II. TÀI CHÍNH – KẾ TỐNTÀI CHÍNH – KẾ TỐN</b>
<b>1. Tài chính…</b>
<b>1. Tài chính…</b>
<b>2. Kế tốn</b>
<b>2. Kế tốn</b>
2.1. Quy định chung về tài chính – kế tốn
2.1. Quy định chung về tài chính – kế tốn
2.2. Dự tốn thi ngân sách, quyết toán ngân
2.2. Dự toán thi ngân sách, quyết toán ngân
sách
sách
2.3. Tài liệu có liên quan đến đến thu, chi cho
2.3. Tài liệu có liên quan đến đến thu, chi cho
hoạt động của công ty
hoạt động của công ty
2.4.
2.4. Các<sub>Các</sub> chứng từ kế tốn chứng từ kế toán
2.5.
2.5. Kiểm kê Kiểm kê và thanh lývà thanh lý tài sản tài sản
2.6. Các loại sổ sách kế toán tổng hợp
<b>NĂM 2000</b>
<b>NĂM 2000</b>
<b>II. </b>
<b>II. TÀI CHÍNH – KẾ TỐN<sub>TÀI CHÍNH – KẾ TỐN</sub></b>
<b>2. Kế tốn</b>
<b>2. Kế tốn</b>
…
…
2.5.
2.5. Kiểm kê Kiểm kê và thanh lývà thanh lý tài sản tài sản
a)
a) Kiểm kê tài sản Kiểm kê tài sản
<b>NĂM 2000</b>
<b>II. TÀI CHÍNH – KẾ TỐN </b>
<b>2. Kế tốn</b>
…
<b>2.5. Kiểm kê và thanh lý tài sản </b>
<b>a) Kiểm kê tài sản</b>
- Tập biên bản kiểm kê tài sản cố định
định kỳ hàng năm của công ty
- Hồ sơ về việc điều chuyển, bàn giao tài
sản cố định
<b>Bước 6. Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn </b>
<b>thiện hồ sơ, kết hợp với xác định giá trị tài </b>
<b>liệu sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ</b>
a) Lập hồ sơ đối với
tài liệu chưa được lập
hồ sơ
* Tập hợp tài liệu theo đặc trưng chủ yếu
thành hồ sơ
* Biên soạn tiêu đề hồ sơ
* Sắp xếp tài liệu trong hồ sơ, loại bỏ tài
liệu trùng thừa
* Xác định thời hạn bảo quản cho hồ sơ
<b>- </b>
<b>- </b> <b>Đặc trưng “vấn đề”: <sub>Đặc trưng “vấn đề”: </sub></b> các VB, TL có <sub>các VB, TL có </sub>
tên gọi khác nhau của nhiều CQ,TC khác nhau
tên gọi khác nhau của nhiều CQ,TC khác nhau
nhưng ND của VB, TL ấy phản ánh về một vấn
nhưng ND của VB, TL ấy phản ánh về một vấn
đề, vụ việc, sự việc trong một khoảng thời gian
đề, vụ việc, sự việc trong một khoảng thời gian
nhất định có thể lập 1 hồ sơ.
nhất định có thể lập 1 hồ sơ.
<b>Đặc trưng này thường được vận dụng </b>
<b>Đặc trưng này thường được vận dụng </b>
<b>để lập hồ sơ đại hội, hội nghị, hồ sơ chuyên </b>
<b>để lập hồ sơ đại hội, hội nghị, hồ sơ chuyên </b>
<b>đề, vấn đề, sự việc.</b>
Ví dụ 1: Tập tài liệu
Ví dụ 1: Tập tài liệu <b>Hướng dẫn về kiểm <sub>Hướng dẫn về kiểm </sub></b>
<b>định chất lượng giáo dục </b>
<b>định chất lượng giáo dục </b>năm 2008 <sub>năm 2008 </sub>
Ví dụ 2: Hồ sơ
Ví dụ 2: Hồ sơ <b>Hội nghị tổng kết công Hội nghị tổng kết công </b>
<b>tác năm học 2007-2008 </b>
<b>tác năm học 2007-2008 </b> của Trường <sub>của Trường </sub>
PTCS Sông Đà.
-
- <b>Đặc trưng “tên gọi”:<sub>Đặc trưng “tên gọi”:</sub></b> tên gọi ở đây là <sub> tên gọi ở đây là </sub>
tên của từng loại văn bản như Quyết định, kế
tên của từng loại văn bản như Quyết định, kế
hoạch, báo cáo, tờ trình… Những VB có cùng
hoạch, báo cáo, tờ trình… Những VB có cùng
<b>tên gọi</b>
<b>tên gọi</b> của cùng một của cùng một <b>tác giả <sub>tác giả </sub></b> trong khoảng trong khoảng
<b>thời gian </b>
<b>thời gian </b>nhất định (quý, 6 tháng, 1 năm) có nhất định (quý, 6 tháng, 1 năm) có
thể lập 1 hồ sơ.
thể lập 1 hồ sơ.
Tập
Tập <b>Báo cáo <sub>Báo cáo </sub></b> quý I của Trường PTCS <sub>quý I của Trường PTCS </sub>
Sông Đà năm 2008.
<b>- Đặc trưng “tác giả”: </b>
<b>- Đặc trưng “tác giả”: </b>Tác giả ở đây là <sub>Tác giả ở đây là </sub>
cơ quan hoặc cá nhân ban hành văn bản.
cơ quan hoặc cá nhân ban hành văn bản.
Các VB có tên gọi khác nhau, nội dung khác
Các VB có tên gọi khác nhau, nội dung khác
nhau của cùng 1 tác giả, có thể lập 1 hồ sơ.
nhau của cùng 1 tác giả, có thể lập 1 hồ sơ.
Tập Nghị quyết, chỉ thị, báo cáo, công văn…
Tập Nghị quyết, chỉ thị, báo cáo, công văn…
của
của <b>Đảng uỷ Khối các cơ quan Trung <sub>Đảng uỷ Khối các cơ quan Trung </sub></b>
<b>ương</b>
<b>- Đặc trưng “cơ quan giao dịch”: </b>
<b>- Đặc trưng “cơ quan giao dịch”: </b> VB <sub>VB </sub>
của này giao dịch với cơ quan khác trong
của này giao dịch với cơ quan khác trong
khoảng thời gian nhất định về một vấn đề cụ
khoảng thời gian nhất định về một vấn đề cụ
thể có thể lập 1 hồ sơ.
thể có thể lập 1 hồ sơ.
Ví dụ: Tập cơng văn trao đổi giữa
Ví dụ: Tập cơng văn trao đổi giữa <b>Trường <sub>Trường </sub></b>
<b>ĐHKHXH&NV TP. Hồ Chí Minh</b>
<b>ĐHKHXH&NV TP. Hồ Chí Minh</b> với với <b>Trung Trung </b>
<b>tâm Giáo dục Thường xuyên Tỉnh Vĩnh </b>
<b>tâm Giáo dục Thường xuyên Tỉnh Vĩnh </b>
<b>Long </b>
<b>Long </b>về việc mở lớp Bồi dưỡng chứng chỉ đại về việc mở lớp Bồi dưỡng chứng chỉ đại
học văn thư lưu trữ năm 2010
--<b> Đặc trưng “địa dư”: <sub> Đặc trưng “địa dư”: </sub></b>Địa dư là phạm vi <sub>Địa dư là phạm vi </sub>
của các đơn vị hành chính như tỉnh, thành phố,
của các đơn vị hành chính như tỉnh, thành phố,
huyện, quận, xã, phường…hoặc phạm vi chỉ
huyện, quận, xã, phường…hoặc phạm vi chỉ
chung cho cho các, miền, khu vực…
chung cho cho các, miền, khu vực…
Những VB có tên loại giống nhau, được
Những VB có tên loại giống nhau, được
cơ quan, tổ chức giới hạn bởi 1 phạm vi địa dư,
cơ quan, tổ chức giới hạn bởi 1 phạm vi địa dư,
sản sinh trong một khoảng thời gian nhất định,
sản sinh trong một khoảng thời gian nhất định,
có thể lập một hồ sơ.
Tập Báo cáo tháng đầu năm của Sở Nông
Tập Báo cáo tháng đầu năm của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
nghiệp và Phát triển nông thôn <b>các tỉnh <sub>các tỉnh </sub></b>
<b>đồng bằng sông Cửu Long </b>
<b>đồng bằng sông Cửu Long </b> về tình hình về tình hình
đạ ơn phá hoại lúa 6 tháng đầu năm 2010.
<b>- Đặc trưng “thời gian”</b>
<b>- Đặc trưng “thời gian”</b>: là thời gian giới hạn <sub>: là thời gian giới hạn </sub>
năm, tháng của vấn đề, sự việc, vụ việc mà nội
năm, tháng của vấn đề, sự việc, vụ việc mà nội
dung VB đề cập đến hoặc thời gian ban hành VB.
dung VB đề cập đến hoặc thời gian ban hành VB.
Lập hồ sơ theo đặc trưng này là tập hợp
Lập hồ sơ theo đặc trưng này là tập hợp
những VB được ban hành trong một khoảng thời
những VB được ban hành trong một khoảng thời
gian nhất định vào một hồ sơ hoặc tập hợp
gian nhất định vào một hồ sơ hoặc tập hợp
những VB có nội dung cùng đề cập đến một sự
những VB có nội dung cùng đề cập đến một sự
việc (một vấn đề) trong một khoảng thời gian
việc (một vấn đề) trong một khoảng thời gian
nhất định vào một hồ sơ.
Tập Báo cáo sơ kết công tác
Tập Báo cáo sơ kết công tác <b>6 tháng <sub>6 tháng </sub></b>
<b>đầu năm 2010 </b>
<b>đầu năm 2010 </b>của các ban, đảng uỷ trực <sub>của các ban, đảng uỷ trực </sub>
thuộc Thành uỷ Cần Thơ.
thuộc Thành uỷ Cần Thơ.
Tập lưu văn bản đi của Trường PTCS
Tập lưu văn bản đi của Trường PTCS
Sông Đà
- Các yếu tố thông tin cơ bản của tiêu đề
hồ sơ thường gồm: <b>tên loại văn bản, tác </b>
<b>+ Tên loại văn bản - nội dung - thời </b>
<b>gian - tác giả</b>: áp dụng đối với các hồ sơ là
chương trình, kế hoạch, báo cáo cơng tác
thường kỳ của cơ quan.
Ví dụ:
Chương trình, kế hoạch, báo cáo cơng tác
năm 2005 của Trường Cao đẳng sư phạm
Tây Ninh.
<b>+ Tên loại văn bản - tác giả - nội </b>
<b>dung - thời gian</b>: áp dụng đối với các hồ
sơ là chương trình, kế hoạch, báo cáo
chuyên đề.
Ví dụ:
<b>+ Tập lưu (quyết định, chỉ thị, thông </b>
<b>tư, công văn v.v...) - thời gian - tác giả</b>:
áp dụng đối với các hồ sơ là tập lưu văn bản
đi của cơ quan.
Ví dụ:
+ <b>Hồ sơ Hội nghị (Hội thảo) - nội</b>
<b>dung - tác giả (cơ quan tổ chức hoặc cơ </b>
<b>quan chủ trì) - địa điểm - thời gian</b>: áp
dụng đối với hồ sơ hội nghị, hội thảo.
Ví dụ:
· Hồ sơ Hội nghị tổng kết công tác năm
2005 của Trường Cao đẳng sư phạm Tây
Ninh ngày 15/01/2006.
<b>+ Hồ sơ - vấn đề - địa điểm - thời </b>
<b>gian</b>: áp dụng đối với loại hồ sơ việc mà
văn bản về quá trình giải quyết cơng việc
cịn lưu được khá đầy đủ.
Ví dụ:
· Hồ sơ về sự cố cơng trình Ký túc xá A
tại của Trường Cao đẳng sư phạm Tây Ninh
ngày 02/5/2005.
<b>+ Hồ sơ - tên người</b>: áp dụng đối với
Ví dụ:
<b>- Theo số thứ tự và ngày tháng văn bản</b>:
đối với những hồ sơ được lập theo đặc trưng chủ
yếu là tên loại văn bản.
<b>- Theo thời gian diễn biến của hội nghị, </b>
<b>hội thảo; theo trình tự theo dõi, giải quyết </b>
<b>công việc</b>: đối với hồ sơ hội nghị, hội thảo; hồ sơ
việc.
Trong quá trình sắp xếp văn bản, tài liệu trong
mỗi hồ sơ, cần kết hợp xem xét loại ra khỏi hồ sơ
những văn bản, tài liệu hết giá trị.
b) Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã
được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu
<b>- Phiếu tin</b> là biểu ghi tổng hợp các thông tin
về một hồ sơ hoặc một đơn vị bảo quản.
- Tác dụng của phiếu tin:
+ Nhập tin và xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý
và tra tìm hồ sơ, tài liệu lưu trữ tự động hoá.
+ Thay thế cho thẻ tạm để hệ thống hoá hồ sơ
của phông.
<b>Bước 8. Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ </b>
<b>sơ và việc biên mục phiếu tin</b>
- Căn cứ vào Hướng dẫn phân loại, lập hồ
sơ và phiếu tin kiểm tra kiểm tra việc lập hồ
sơ và biên mục phiếu tin.
- Nếu việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin
chưa đạt yêu cầu cần thực hiện lại.
Sắp xếp các phiếu tin trong phạm vi mỗi
Sắp xếp các phiếu tin trong phạm vi mỗi
nhóm nhỏ; sắp xếp các nhóm nhỏ trong
nhóm nhỏ; sắp xếp các nhóm nhỏ trong
từng nhóm vừa, các nhóm vừa trong mỗi
từng nhóm vừa, các nhóm vừa trong mỗi
nhóm lớn và các nhóm lớn trong phơng theo
nhóm lớn và các nhóm lớn trong phông theo
phương án phân loại tài liệu và đánh số thứ
phương án phân loại tài liệu và đánh số thứ
tự tạm thời lên phiếu tin hoặc thẻ tạm.
a) Đánh số tờ
a) Đánh số tờ
b) Viết mục lục văn
b) Viết mục lục văn
bản
bản
c) Viết chứng từ kết
c) Viết chứng từ kết
thúc
thúc
d) Viết bìa hồ sơ.
Dùng bút chì đen, mềm hoặc máy dập số để đánh
số thứ tự của tờ tài liệu, từ tờ đầu tiên tới tờ
cuối cùng có trong hồ sơ hoặc đơn vị bảo quản.
Số tờ được đánh bằng chữ số Ảrập vào góc phải
phía trên của tờ tài liệu.
Trường hợp đánh nhầm số thì gạch đi và đánh lại
ở bên cạnh; đối với những tờ đã bị bỏ sót khi
đánh số thì đánh số trùng với số của tờ trước đó
và thêm chữ cái La tinh theo thứ tự abc ở sau.
Ví dụ: có 2 tờ bị bỏ sót khơng đánh số sau tờ số
<b>Số TT</b>
<b>Số TT</b> <b>Số, ký Số, ký </b>
<b>hiệu văn </b>
<b>hiệu văn </b>
<b>bản</b>
<b>bản</b>
<b>Ngày </b>
<b>Ngày </b>
<b>tháng </b>
<b>tháng </b>
<b>văn bản</b>
<b>văn bản</b>
<b>Tác giả </b>
<b>Tác giả </b>
<b>văn bản</b>
<b>văn bản</b> <b>Trích yếu nội </b>
<b>Trích yếu nội </b>
<b>dung văn bản</b>
<b>dung văn bản</b> <b>Tờ số</b>
<b>Tờ số</b> <b>Ghi Ghi </b>
<b>chú</b>
<b>chuù</b>
<b>(1)</b>
<b>(1)</b> <b>(2)(2)</b> <b>(3)(3)</b> <b>(4)(4)</b> <b>(5)(5)</b> <b>(6)(6)</b> <b>(7)(7)</b>
(1cm)
<b>Số </b>
<b>TT</b>
<b>TT</b> <b>ký hiệu ký hiệu Số và Số và </b>
<b>của VB</b>
<b>của VB</b>
<b>Thời gian </b>
<b>Thời gian </b>
<b>ban hành </b>
<b>ban hành </b>
<b>VB</b>
<b>VB</b>
<b>Tác giả </b>
<b>Tác giả </b>
<b>của VB</b> <b>Trích yếu nội dung VBTrích yếu nội dung VB</b> <b>Tờ sốTờ số</b> <b>GhGhi i </b>
<b>ch</b>
<b>ch</b>
<b>ú</b>
<b>ú</b>
01
01 970/KH-
970/KH-XHNV
XHNV 28/11/200828/11/2008 Trường ĐH <sub>KHXH&N</sub>Trường ĐH <sub>KHXH&N</sub>
V
V
Kế hoạch Tổ chức Hội nghị
Kế hoạch Tổ chức Hội nghị
cán bộ công chức năm 2008
cán bộ công chức năm 2008
01-03
01-03
02
02 976/CT-
976/CT-XHNV
XHNV 25/12/200825/12/2008 NtNt Chương trình Hội nghị Chương trình Hội nghị 0404
03
03 978/BC-
978/BC-AS
AS 25/12/200825/12/2008 NtNt Báo cáo tổng kết hoạt động <sub>năm 2008 </sub>Báo cáo tổng kết hoạt động <sub>năm 2008 </sub> 05-0705-07
04
04 980/BC-
980/BC-XHNV
XHNV 25/12/200825/12/2008 NtNt Báo cáo Tổng kết hoạt động <sub>cơng đồn năm 2008</sub>Báo cáo Tổng kết hoạt động <sub>cơng đồn năm 2008</sub> 08-0908-09
05
<b>Chứng từ kết thúc</b> là bản ghi chép
<b> </b> <b>Đơn vị bảo quản có</b>:…...tờ (viết bằng chữ…………),
đánh số liên tục từ số ….đến số…, trong đó có…số trùng
là số….và ….số nhảy là số….
<b>Mục lục văn bản có:</b>………..tờ
<b>Đặc điểm tài liệu:</b> (Mức độ đầy đủ, giá trị pháp
lý, tình trạng vật lý, tài liệu phim ảnh có trong hồ sơ…)
địa danh, <i>ngày tháng năm</i>
Người lập hồ sơ
<b>- </b>
<b>- </b> Là việc giới thiệu lên bìa hồ sơ các Là việc giới thiệu lên bìa hồ sơ các
thông tin cần thiết về hồ sơ nhằm tạo điều
thông tin cần thiết về hồ sơ nhằm tạo điều
kiện thuận lợi cho việc quản lý và tra tìm.
kiện thuận lợi cho việc quản lý và tra tìm.
-
- Bìa hồ sơ được trình bày theo Bìa hồ sơ được trình bày theo Tiêu Tiêu
chuẩn ngành TCN 01: 2002 “Bìa hồ sơ”
chuẩn ngành TCN 01: 2002 “Bìa hồ sơ”
được ban hành kèm theo Quyết định số
được ban hành kèm theo Quyết định số
62/QĐ-LTNN ngày 07/5/2002 của Cục Lưu
62/QĐ-LTNN ngày 07/5/2002 của Cục Lưu
trữ Nhà nước.
<b>560mm</b>
33
0
m
m
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
PHỊNG HÀNH CHÍNH – TỔ CHỨC
Ký hiệu thông tin:………..
Số: 01/HCTC…...VT
Tập văn bản c hỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tao về
công tác tuyển sinh năm học 2008-2009
Từ ngày: 20/02/2009 đến ngày 30/10/2009
Gồm: 45 tờ
<b>Bước 13. Đánh số chính thức cho hồ sơ </b>
<b>vào trường số 3 của phiếu tin và lên bìa </b>
<b>hồ sơ</b>
- Đánh số chính thức bằng chữ số Ả rập cho
tồn bộ hồ sơ của phơng hoặc khối tài liệu đưa ra
chỉnh lý lên thẻ tạm hoặc phiếu tin và lên bìa hồ
sơ.
- Số hồ sơ được đánh liên tục trong toàn
phông:
+ Đối với những phông hoặc khối tài liệu được
chỉnh lý lần đầu: từ số 01 cho đến hết;
Ví dụ: ghi số hồ sơ cho cơ quan từ năm
Ví dụ: ghi số hồ sơ cho cơ quan từ năm
2001 đến năm 2003
2001 đến năm 2003
<b>- Năm 2001</b>
<b>- Năm 2001</b>: 01; 02; 03;…100.: 01; 02; 03;…100.
<b>- Năm 2002</b>
<b>- Năm 2002</b>: 101; 102; 103;…250.: 101; 102; 103;…250.
<b>- Năm 2003</b>
<b>Bước 14. Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim </b>
<b>kẹp, làm phẳng, đưa tài liệu vào bìa hồ sơ</b>
- Vệ sinh tài liệu
- Tháo bỏ ghim kẹp
- Làm phẳng tài liệu
-
- Xếp theo thứ tự các hồ sơ đã được hệ
thống hố và đánh số.
- Không xếp quá ít hồ sơ trong một hộp vì
sẽ tốn hộp, tài liệu trong hộp bị xô lệch.
- Không xếp quá chặt vì khi lấy sẽ khó và
<b>PHÔNG CÔNG TY TRUYỀN HÌNH CÁP</b>
<b>SAIGON TOURIST</b>
<b>NĂM 2001</b>
<b>Gồm:……ĐVBQ</b>
<b>Từ số…..đến số…..</b>
<b>PHƠNG CƠNG TY TRUYỀN HÌNH CÁP</b>
<b>SAIGON TOURIST</b>
<b>NĂM 2001</b>
<b>Gồm:……ĐVBQ</b>
- Tài liệu sau khi được chỉnh lý cần được
vận chuyển vào kho và xếp lên giá.
- Nguyên tắc sắp xếp tài liệu lên giá phải
dễ thấy, dễ lấy, theo từng loại tài liệu.
Đối chiếu cơ sở dữ liệu với phiếu tin,
Đối chiếu cơ sở dữ liệu với phiếu tin,
nếu phiếu tin chưa đạt yêu cầu thì chỉnh sửa
nếu phiếu tin chưa đạt u cầu thì chỉnh sửa
hồn chỉnh.
Tờ nhan đề *Tờ nhan đề *
Tờ mục lục *Tờ mục lục *
Lời nói đầu *Lời nói đầu *
Bảng chữ viết tắt *Bảng chữ viết tắt *
Bảng kê các hồ sơ *Bảng kê các hồ sơ *
<b>UỶ BAN NHÂN DÂN TÌNH ĐỒNG NAI</b>
<b>TRUNG TÂM LƯU TRỮ TỈNH ĐỒNG NAI</b>
<b>MỤC LỤC HỒ SƠ</b>
<b>Phơng: Uỷ ban nhân dân tỉnh </b>
<b>Đồng Nai</b>
<b>Từ năm:1998 đến năm:2000</b>
<b>CỤC VĂN THƯ VAØ LƯU TRỮ NHAØ NƯỚC</b>
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC VĂN THƯ LƯU </b>
<b>TRỮ TRUNG ƯƠNG II</b>
<b>MỤC LỤC HỒ SƠ</b>
<b>Phơng: Trường Trung học Văn </b>
<b>thư Lưu trữ Trung ương II</b>
<b>Từ năm:2000 đến năm:2004</b>
CỤC VĂN THƯ VAØ LƯU TRỮ NHAØ NƯỚC
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC VĂN THƯ LƯU TRỮ </b>
<b>TRUNG ƯƠNG II</b>
<b>MUÏC LỤC HỒ SƠ</b>
<b>Phơng</b>:<b> Trường Trung học Văn thư Lưu trữ </b>
<b> Trung ương II</b>
Từ hồ sơ 206 đến hồ sơ số 920
UỶ BÂN NHÂN DÂN QUẬN 12
VĂN PHÒNG HĐND VÀ UBND
<b>KHO LƯU TRỮ</b>
<b>MỤC LỤC HỒ SƠ</b>
<b>Phông</b>:<b> Uỷ ban nhân dân quận 12</b>
Từ hồ sơ 1500 đến hồ sơ số 2000
+ Hộp số
+ Hồ sơ số
+ Tiêu đề hồ sơ
+ Ngày tháng bắt đầu và kết thúc
+ Số lượng tờ
<b>SƠ SỐ</b> <b>TIÊU ĐỀ HỒ SƠ</b>
<b>TIÊU ĐỀ HỒ SƠ</b>
<b>(ĐƠN VỊ BẢO QUẢN)</b>
<b>(ĐƠN VỊ BẢO QUẢN)</b> <b>NGÀY </b>
<b>NGÀY </b>
<b>THÁNG BẮT </b>
<b>THÁNG BẮT </b>
<b>ĐẦU VÀ KẾT </b>
<b>ĐẦU VÀ KẾT </b>
<b>THÚC</b>
<b>THÚC</b>
<b>SỐ </b>
<b>SỐ </b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>TỜ</b>
<b>TỜ</b>
<b>GHI </b>
<b>HỘP</b>
<b>SỐ</b>
<b>HỒ SƠ </b>
<b>SỐ</b>
<b>TIÊU ĐỀ HỒ SƠ</b>
<b>(ĐƠN VỊ BẢO QUẢN)</b>
<b>NGÀY THÁNG </b>
<b>BẮT ĐẦU VAØ </b>
<b>KẾT THÚC</b>
<b>SỐ </b>
<b>SỐ </b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>TỜ</b>
<b>TỜ</b>
<b>GHI </b>
<b>CHÚ</b>
<b>50</b>
<b>A. ĐAØO TẠO</b>
<b>I. QUẢN LÝ CHUNG VỀ ĐAØO TẠO</b>
<b>1 . Văn bản chung của nhà nước </b>
<b>501</b> - Tập tài liệu chỉ đạo của nhà nước về công
tác đào tạo, năm 2004 10/01/2004 đến <sub>30/12/2004</sub> 25
<b>2 . Xây dựng và quản lý chương trình </b>
<b>khung và mơn học</b>
<b>502</b> - Tập tài liệu về việc xây dựng kế hoạch đào tạo của
Trường TH Lưu trữ và Nghiệp vụ Văn phòng II, năm
2004
25/01/2004 đến
30/3/2004 35
<b>51</b>
<b>II. ĐÀO TẠO CHÍNH QUY</b>
<b>1 . Tuyển sinh</b>
<b>503</b> - Hồ sơ tuyển sinh của Trường TH Lưu trữ và
Nghiệp vụ Văn phòng II, năm 2004 10/6 đến 30/10 năm 2004 20
- Sắp xếp, bó gói,
- Viết thuyết minh tài
liệu loại *
- Hoàn chỉnh và bàn
giao hồ sơ phông
- Viết báo cáo tổng
kết chỉnh lý