n ISO 15489
n t t
lch s hin nay
Nguyn Th
i hc Khoa h
Lu : 60 32 24
ng dn: TS. Nguyn Th
o v: 2011
Abstract. i nhng v n t
u); qun t ; cc
u cchun ISO 15489
n t t lch s Vit Nam hin nay: kh
n t t Quc
c s
cn thit phn t i dung
n trong nghip v i vu
n t xunu
n t.
Keywords. hc; n Iso; n t; Quu
Content
LƠ
̀
I NO
́
I ĐÂ
̀
U
1. Lí do chọn đề tài
ng ca khoa h ca
i nh ti mi mi s
i tip nhn nhng yu t mi, vi nh
cu mi, nhim v m n ca k c hit
thc t ng d chc, mt loi
u mn t.
u truyn thng - cm
c trc tip, trong bt c i vn t c ghi
t b khai
da phn m u
n t c sn sinh vi khng lv nghip v
qui v n t i vi
nhi pha.
u v n quc t n t s n
u qu hong c ch ca lo
mi - n t. Vi vi tn
t ttr th Quc gia I, II, III, IV
tr c t, nhc
c
minh chng trong thc tin.
n v n tng thi
n t n t Quc
gia Vi nghip bo tn di sc, di s
i trong thi mi.
u ki gic
ti n t v thc thun li
n t, trong vic trip v
i vi lo ng kin thc b c v cho
c c
la chn v Nghiên cứu áp dụng
tiêu chuẩn ISO 15489 vào quản lý tài liệu lưu trữ điện tử tại các lưu trữ lịch sử hiện nay
u luc s hc.
2. Mục tiêu của đề tài
Vc hi m ti m
Mm c v n t, qu
n t n quc t ISO 15489
c thc trng qun t t lch s
hin nay.
khc ti xut mt s gi
dn quc t n t t lch s, t
u qu i i mi.
3. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
u v n t c tii nhi, c v
luc tin.
Th nh c ht phi k c tin
p nhng kin thn v p v
tr n t trong
qun C- dn t ng dn ca
Quc gia Mi tin t Qu-
dch); cui mi qua Ti
t b quc gia xut bn ti dung ca
cu y c c ng d
ngh t ni dung nh trong
cu
Th u khoa hm gia hi ngh, hi
thn t ca C c.
- i Hi ngh khoa hc ca C yu Hi
ngh khoa h n t- yu hi ngh SARBICA
v o qun t
- c cng c
qu n t c cp y t
n cp t p B cm Thanh v
bn t c hi c ca Cc
u ng dng tin hc trong vii, qu
liu t c s i dung c yu mi
tc gii quy v mt k thut tin hng theo ch cc
b u ng d
do ThS Nguyn Tr nhi i thiu b n ISO 900 vi
ng c
cc.
Th u v n t c nhc rt nhiu s
c th hi Vi
vit c Cam Anh Tu- mt s
kinh nghim thc ti Vit Nam, s 6, 2009; C- c
M n t Vit Nam, s 8, 2008;
i v lp h n t Vit Nam, s
v o v d lic bo qun
n t Vit Nam, s
Th n tt nghip c hn tr
c bo qun tu ca m
m Thu Huy i dung ng dng tin h
d lia mn Thu Huyng d
ngh ti B Khoa hc - n
Th ng d
n - mt gi n h tha B Khoa h
ngh n ng b n ISO
du ta ThS Nguyn Th Chinh
p cp trc tip
ti v n t.
4. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu của đề tài
luc su v chung
nht v n t u, thc tr
cu v thc tip, qun t t s nghi
Qu ng.
u, l t lch s t
tr m kh thc t
quan nht v thc trng qu
xut mt s git thc nhm
hiu qu qun t th n t.
5. Nguồn tƣ liệu tham khảo
c hi
sau:
- c h trang b kin thn chung v v
c ti
tr n t, qun t
- n cc v n giy t t 1945
n t t Giao dn t
b n Vin quc t n ISO 15489;
nh chhim v, quyn hn cc ch kh
u quan trng cung c
nh ch nh ca quc
t ng, t ch -
c nhng kin ngh n
n t
- u khoa hn tt nghip, Luc s;
Lun s v - o t n C
hn tr
- Mt s - Vit Nam,
T ch
- Bn gc, b c t a
n B lch s
- ng tho, tip c -
n t ca Vit s qu gi
Singapore, Anh, M
Nhng ngung kin thc h
luc ti thic lu
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
thc hi t hp s dng nh
truyn thi:
ng hp;
P liu hc;
Pu;
P thng;
Phng vn trc tip;
P;
t
hp s dt qu n
lun ca ch - ng H
7. Bố cục của đề tài
n kt lun, phn nn
Chƣơng 1: Tổng quan về tài liệu điện tử và tiêu chuẩn quốc tế ISO 15489
i nhng v u
n t u); qun t ; c
tu cn ISO 15489.
Chƣơng 2: Nghiên cứu áp dụng tiêu chuẩn ISO 15489 vào quản lý tài liệu điện tử
tại các lƣu trữ lịch sử ở Việt Nam hiện nay.
nm vt n ti kh
n t t VPTW
c s cn thit ph
n t n trong nghip v
qu i vn t.
Chƣơng 3: Đề xuất các giải pháp áp dụng tiêu chuẩn ISO 15489 vào quản lý tài
liệu điện tử
T thc t khc ti xut nhng gii
t thc nhn t.
Nhm, v
khi nhng thit mong nhc s
ng nhn thc v n t tr n
, s c nhng giu qu nhm thu thp, bo
v du qu n t
p phi nhic
s nhinh t ca C
Quc gia, C ng, H Vit
i hc Khoa h hc
n tr c bi ng dn, ch bo ta TS. Nguy
s
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÀI LIỆU ĐIỆN TỬ VÀ TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
ISO 15489:2001
1.1. Khái niệm Tài liệu điện tử
1.1.1. Khái niệm tài liệu (Document)
n Vin quc t ISO
15489, c ghi li hoc vt th c x
v". Document = Recorded information or object which can be treated as a unit'')
1.1.2. Khái niệm tài liệu điện tử ( Electronic Document)
Thut ng n tt hi u hc
s dng nhiu i nhc th
i ta ch s dng mt ng c bng
t mang t t ng ,
bi
Nhu v n t sm mt s
tri gin ti s bng v n t c
giu Viu. Do vy, tro
m v n t
lin t Tài liệu điện tử là khái niệm để chỉ tất cả các tài liệu số
(digital document), bao gồm cả các tài liệu được tạo ra ngay từ đầu đã là tài liệu số (born-
digital) và các tài liệu số hoá (digitalised).
1.1.3. Khái niệm tài liệu lƣu trữ điện tử
n t m d
c nhau cu. Cho ti thm hin ti khi Lut
u l
“Tài liệu lưu trữ điện tử là tài liệu điện tử có giá trị ở các mức độ khác nhau về
chính trị, khoa học, kinh tế, xã hội và các lĩnh vực khác được lưu trữ trong môi trường điện
tử thuộc sở hữu của nhà nước hoặc tư nhân.” – Vũ Thị Phụng - Nguyn Th Chinh, “Một vài
quan niệm về tài liệu điện tử
Mc bo qu u phc l u
n t n phc l n t. Qua kht s ng
dn quc t v Qu n ISO 15489-nh my
u chung v th) ca h n
t
c
y
dng
n
1.1.4. Đặc điểm tài liệu điện tử
n t t loc bic bit cn t c th
hin m sau:
m v u di
Th m kt ni nn mang tin.
m th liu cn t.
n
t:
Tn ti m sc t
u;
thng s
i ho s nhn d
ti;
c nhn dc;
a ch i to ra;
Ph mt v, mt s vic, mng c th hot s m
chung.
1.2. Quản lý tài liệu điện tử
1.2.1. Quan niệm về quản lý tài liệu điện tử
u vi
li n tu vi
dng k hong, trin khai thc hi
n ch ng mt h thng tin h qun t
u thut ng
s dp ca thut ng qu cp ti vic t ch n t
trong mt h thn t c th. Viu v thut ng
cho nhng lp luc thng nh
u.
1.2.2. Nội dung của quản lý tài liệu điện tử
Mt trong nhng m ng ca vi u v qu
lin t c mt t h m b tin cy
, kh p c u l a nh
nh t giu giy, phc vc ht chng c
chun ISO 15489 lic phm vi qu thiu
cng:
c quu ca t chc;
nh chn hn quu trong t chc;
tng dn ch o;
m bng loch v n qu du (nh
mo v la t chc);
e) Thit kn tr th quu;
p qu thng qu
1.2.3. Tổ chức lƣu trữ ở Việt Nam hiện nay
-
-
-
-
thc v
th bo qu c t chc thng nht trong
c c.
1.2.4. Các văn bản pháp lý hiện hành liên quan tới tài liệu điện tử
Trong thi gian qua, nhit quan tr
n Lut:
- Lu
- Lut giao dn t s 51/2005/QH11 do Quc H
giao dn t trong ho ng c , kinh
nh.
- Lut K c hnh v chng t n t.
- c bi i ca Lu s c Quc hc Cng
i ch hp th
n t
bng di Lu
n quy pht, C
t s ng dn nghip v n t
i vi h thng t chc cng:
H thn ch o, hng dn nghip v i gian qua
th s
-01-1971 c n; Quynh s 22-
23-9-1987 c mt s m v n
ca Ban Chnh s 403 c ch
ng cp tnh s 667 c
v ch ng sn H
c
1.2.5. Thực trạng quản lý tài liệu lƣu trữ điện tử tại các Lƣu trữ lịch sử ở Việt
Nam hiện nay
1.2.5.1. Thực trạng tại Cục Lưu trữ VPTW Đảng
ng hin o qu,
tng s u hip/h
cng o qun kho
yiu git s u phim, t s d
liu.
Trong nha th k XX, C ng bt
u trin khai ng d c quc v u
.
c ng Cng sn Vit
Nam, C mt cho vi
d lic lc h . Cng dn trin khai
ti
kic lc h ca tng cp n
lii dung cc cp
nht bi hon dc lc h
qu liu v bo qun c
tr c chng kt qu ng t n lc ln ca C
ng trong vic tip c n t, song mt s m
nhim v quan trng vc thc hin do nhi
1.2.5.2. Thực trạng tại các Trung tâm Lưu trữ Quốc gia
Hin nay c t Qu
s nghip trc thuc C c vi ch
nhim v, quyn hnh c th
h t c trang b thng firewall;
dng t Reo1000 kt ni trc tip v d liu;
liu vng ln; m Quc gia
t m d lit mt application server cho
ng d Qu u
nhng CSDL nhc s Quc
phc v nhu cu khai th dng tc. Th t
tin c c qu tc, sao
ch c s
t phn nh in ti l
p nhn t t
lch s vc thit l
lin t i quyt ch ng m c
lch s. Nhn t vn tn ti song song vu gic
chc ch t th n t a
h.
1.3. Tổng quan về tiêu chuẩn quốc tế ISO 15489:2001
1.3.1. Giới thiệu về tổ chức ISO
t tt ca T chc Quc t v
c ho
23/2/1947, nhm mn v sn xu
s Geneva (Thu t t chc Quc t
n Quc gia cc. Tu theo tc, m
mt s c, t ch
c c. Ti Vit Nam, t chn
ng cn-ng-Chng, thuc B Khoa h
1.3.2. Khái niệm và cấu trúc tiêu chuẩn ISO 15489
n quc t ISO 15489:2001 c
s s dn Qu qu c thit k
ng nhu cu chung ca vi h c s d
ch ca nhiu quc gip nh
tc nhm bo cho tt c o qung thi,
ng chng trong h c s dng hiu qu, h
tc c th.
n:
* ISO 15489-u chung
Phn 1 cnh bc cao cho vi h
a vic qut h ng c
nh th vn dng thc t ra tm quan trng ca vim trong
h u.
* ISO 15489-ng dn
Phng d thc hin ngh phc
t. Chng hp mh chi tit, c th n
qu n h thng
cphng dn c th
vih h n x
cc s d qum c thu th
) h thng; thit l
to.
1.3.3. Sự cần thiết của việc áp dụng tiêu chuẩn ISO 15489 vào quản lý tài liệu lƣu
trữ điện tử
Th nhn t
quan, tt yu.
Th in t ng
chun ngay t n t vn cha nhic v m.
Th ba, n t
hii hi nhp quc tp vi xu th u.
1.3.4. Điều kiện áp dụng tiêu chuẩn ISO 15489 vào quản lý tài liệu lƣu trữ điện
tử tại các Lƣu trữ lịch sử
vt cht
nguc
CHƢƠNG 2: ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN ISO 15489 VÀO QUẢN LÝ TÀI LIỆU
LƢU TRỮ ĐIỆN TỬ TẠI CÁC LƢU TRỮ LỊCH SỬ Ở NƢỚC TA HIỆN NAY
2.1. Áp dụng tiêu chuẩn ISO 15489 vào xây dựng quy trình nghiệp vụ lƣu trữ
điện tử
2.1.1. Thiết kế hệ thống hồ sơ tài liệu điện tử
Theo ISO 15489, vic thit kng h thng h n t phc thc hin
theo chip, vi dung:
- Thit k h thng h
- ng h thng h
- p vi h thc tip x
ph thu
- Chuyi h thng, dng thc ki
i h thng h n t ng.
- Thit lng s p git qu c.
- nh thi h h nh v nhng h r
p vng ch nh.
:
ng
i vi h
thng hi
nh chin u v h u
c F: Thit k h thng h
ng h thng h
ng h thng h
u kin hi hi lch
s cnh lc to lp, qu d
n t m mi v i
m i mn qu Vit Nam theo xu
ng thit ln t n t trong thi gian ti.
2.1.2. Áp dụng tiêu chuẩn ISO 15489 vào các nghiệp vụ lƣu trữ đối với tài liệu
lƣu trữ điện tử
Theo ISO 15489- theo m
phi hiu rng trong nhiu h thng h c bi thng h n t
ding thi ho . Tt c
lic kt ni vi h chi tit). S
d liu v h thung h thng h
c li, h thng h thuu v m ca
chp v
- Thu nhn
-
- i
- i bo mp cn
- h
- Bo qun
- S d
2.2. Áp dụng tiêu chuẩn ISO 15489 vào xây dựng quy trình quản lý tài liệu lƣu
trữ điện tử tại các Lƣu trữ lịch sử
2.2.1. Báo cáo các quá trình quản lý tài liệu điện tử
c hin t th c
hin h thng h n t lch s phc nhu ph
u v m ch thung thi i v
i hy h
2.2.2. Kiểm tra giám sát quá trình quản lý tài liệu điện tử
2.2.2.1.Yêu cầu chung
ki thng h
- m bo s t lp ca t chc;
- m bo r c chp nhng chng khi cn thit;
- Nhu qu hong c chc.
2.2.2.2. Đánh giá sự tuân thủ
Mt h thng h c thit k hu t sau:
- S am hiu bn cht ca h
- Tha thun v s o mt cho h
- ; s thc hi
2.2.2.3. Giá trị bằng chứng của tài liệu
qu i nhn thc tim n v m
ng hp h ng cht. Nn
hoc ca h nghi ng t c ng chng ca h
u trong h v c th s b gic th m
2.2.2.4. Đánh giá kết quả thực hiện
Vit qu thc hi chc phi thit l
t u qu cho kt qu ho ng theo k ho m, kh ng, cht
n ca h thng qu
thc hin.
c tin hong ca h thng ph
nh k nh hoc ch
th h ng dng
k thut. Hiu r t u t h
t thc hin. Bt c t ch m b c s
tn bng giu t u qu qun
t n t
CHƢƠNG 3: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN ISO 15489
VÀO QUẢN LÝ TÀI LIỆU LƢU TRỮ ĐIỆN TỬ
3.1. Đề xuất các bƣớc tổ chức thực hiện
3.1.1. Xác định phạm vi áp dụng
ng d chc ho
u khuyng nhm
b c to lp, thu th th
- ng cho vic qu mọi dạng thức hoặc trên mọi
vật mang tintổ chức nhà nước hoc o lp hoc tip nh
thc hin hong cm l
- ng dn v m c chi vi h
tc, h thng vn h
- ng dn v qu m tu kin h tr t
p v
- ng dn vic thc hin h thng h
3.1.2. Xây dựng chính sách và xác định trách nhiệm
3.1.2.1.Chính sách quản lý hồ sơ
c i
m bo vi mi cp trong t chc.
- t b v tha k hocng vi chc
c t
- B c
tin: v thn hoc bo mp
l
3.1.2.2. Trách nhiệm quản lý hồ sơ tài liệu
Mng nht ca vim, quyn hi quan h qua
l thit l qu m thu c
quan trong ni b .
cnh quyn hm ca m
n vic qu n h
- o cp cao phi chu mm cao nht d m bo m
qu u qu.
- ng TCVN-
7420-1 (ISO-15489-1).
i vn ti nh c th
- i ph m bo r
a h to l h t b phn hc c
hp v tc thit lp.
- M chm v n h
- Tt c u cn to lp, thu nh h c
ng nhng vi
, th t
c thit lp.
3.1.3. Xây dựng kế hoạch
- lch s u qu nhng
ni dung kh thi trong ISO 15489 v qun tng th
nhim truyt ch o tn b
v trc thuc).
- p Ban ch o v c hin
ISO 15489 trong vic qun t.
- Chn.
- c trng qun t lch s c ta hi
mc cn thit trong k hoch.
- La chn nn thi lch s ng
n t. Bi l, phm vi c tp trung
ng dn qun t ng cho qu
- D kin thi gian thc him ca Ban ch o ISO.
3.1.4. Triển khai thực hiện
c lp k hoch, Ban ch o ISO c bi
ng dn thc hing dn bao gm:
mng, s tay chn
ng dc, c
c ph bin t ph
tr lch s t c ngun n
li lch s.
3.1.5. Kiểm tra, đánh giá
Ki thii vi vin. Hot
n phc di ho nhu chnh
kp thi nh khc phc kp thi.
3.1.6. Đào tạo
* u chung
n t i
phn thc v c hong ca h thn t,
n t cn phng thi kin th
n thc v
s m
cho hoc ch
nh h
thng dn v
t cao ca ISO 15489.
* o
o v qu
- Kt hp trong h th
- p cho nhm c th hoc
ng h i h thng;
- o ti ch c tii
nhi ph ng nghin thc;
- i ging hoc tho lun v nhng v i qui lin
t;
- ng d c thc ti
h n t;
- ng vi s tr c truyng hot mang tin
- u h tr th
- o c chc, t chng nhu cu
c th ca t chc.
* o
3.2. Hoàn thiện cơ sở lý luận về quản lý tài liệu điện tử
3.2.1. Xây dựng hệ thống thuật ngữ và từ vựng
ISO 15489-c mt s thut ng ph bic s d
ng dn thc hing qu n nay, h thng thut ng
v
ng t b sung kp thi, nhi
, nhiu thut ng mn t, d li ling
thi nhiu thut ng p vi thi k hii.
Ving h thng thut ng vng mng nh s
u kin hiu mt
ng nh
t ng, t vn thng
nht vic thc hip v .
3.2.2. Đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học về việc áp dụng ISO vào ngành
lƣu trữ nói chung và ISO 15489 vào công tác quản lý tài liệu điện tử nói riêng
ng mc hot d
u, mng d triu chi tit, c th
nn kt hp vc tin hong c thu lc
kt qu kh quan. Vii chi u v kh ng
cn trong thc tip
nht.
3.3. Hoàn thiện cơ sở pháp lý cho công tác quản lý tài liệu điện tử
v
ng dt, thu lc c
Quc gia 2001 vu l t ca
n t
Song song vi vi thn quy phm
t qun t, vin cn
t ng vi vi mi quc gia.
3.4. Thống nhất chủ trƣơng của lãnh đạo các cấp trong vấn đề quản lý tài liệu
điện tử
Mt ln na cn nhn mnh rng vin ISO hay TCVN
u d s ng thun, t nguyn cp d
th n t t lch s p
cn ph c s thng nht v ch o B Ni
vo C o C
ng c
ch ng thi
m ch c, nhc nh
n b
n khai thc hi lch s - trc tin, cn
chm v chun b thc ting k hon khai
n.
3.5. Tuyên truyền, phổ biến áp dụng tiêu chuẩn ISO 15489
in thi lch s chun b cho vic thc hin
ch n v ng ISO 15489 trong qun
n t phn, ph bic h
tro lch s n b trin
mc ph bic
n n n t lch s. Phm vi
n, ph bin kin thc v ng
n li.
3.6. Đầu tƣ cơ sở vật chất phù hợp
Hin t lch s th
p nhiu h tht b .
i v u gi vt chi vic
n t, - mt loc bi lch s cn ph
hot b p.
3.7. Xây dựng nguồn nhân lực đáp ứng đƣợc yêu cầu của công tác quản lý tài
liệu điện tử
n t u
cn nm v u trc ti
u
i vi nguc vn t
phc trang b kin thc tin hc v t thc hi
thn tu v kh i ng am hin
thc v c ngh nghi
tinh th c coi nh.
3.8. Thƣờng xuyên kiểm tra, đánh giá quá trình áp dụng ISO
t trong nh u ca m
chung ki t c pha ri
ro, nhu qu tri c ki
th c thc hi thc hin kim
n t t
qu).
3.9. Học hỏi, trao đổi kinh nghiệm với nƣớc ngoài
c hi kinh nghiu kt qu thc hin ISO trong
n t t c bi phi tiu m
luh ng dng c th, s ki
n l u ki
dng ti Vit Nam, to ti c trin khai ng dng c th.
Vic hc hi t nhng kinh nghic bn s khi
n t Viu, tit kic nhi
ng thc nhc kinh nghic nhng
tri p vu kiu tr
KẾT LUẬN
u v n quc t n t s n
u qu hong c ch ca lo
mi - n tn v n t,
ng th n t n t
Quc gia Vi nghip bo tn di
sc, di si trong thi mi.
tng kt nhng n ph
sau:
Th nht, lunh v m
lin t n t dnh cn quc t
ISO 15489.
Th u k n ISO 15489, qua s khm
mt s gii, qua s c thc trng qun t ti
lch s Vit Nam hin nay, luu ki thi ca
ving th xut nhng n c ca b n
n t ti Vi th ghip v
n t n t t lch s.
Th nh xut nhng gim
m bo nhng n c tic ti Vit Nam
hin chu loc bi u.
ng rng, vi nhng lp luc th hi ng kin
ngh r n
t s m bt kp nh n chung ca khu v gii
v
References
I. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. B Qu (1995): Cải tiến công tác quản lý tài liệu điện tử, Canberra
(bn dch).
2. B Qu (2007): Tiêu chuẩn DoD 5015.2 về thiết kế chuẩn cho phần mềm
ứng dụng quản lý hồ sơ điện tử.
3. Nguyn Th Chinh (2007): Sự cần thiết của việc áp dụng ISO 9000 vào công tác khai
thác, sử dụng tài liệu tại các Trung tâm Lưu trữ quốc gia, T
Vit Nam, s 5.
4. Nguyn Th Chinh (2008): Nghiên cứu áp dụng bộ tiêu chuẩn ISO 9000 vào công tác
khai thác, sử dụng tài liệu tại các Trung tâm Lưu trữ Quốc gia.
5. Nguyn Th Chinh (2011): “Một vài quan niệm về tài liệu điện tử
Vit Nam, s 1.
6. Ch th s 58-a B Ban Ch
ng v y mnh ng dng khoa h c v s nghi
nghi.
7. n, Nguy
Lý luận và thực tiễn công tác lưu trữi h
Ni.
8. C c (1992): T Vit Nam, H-1992.
9. Ctr c (1998): Kỷ yếu hội nghị khoa học “Lưu trữ tài liệu điện tử”,
i.
10. C c (2004): Kỷ yếu hội nghị SARBICA về xác định giá trị và bảo
quản tài liệu điện tử, i (bn dch).
11. C c (2010): Báo cáo tổng kết số 13/BC-VTLTVN ngày
11/01/2011 v/v Tổng kết công tác năm 2010 và phương hướng nhiệm vụ năm 2011
ca C c.
12. Nguyn Hng Duy (2007): Luật giao dịch điện tử - Những vấn đề đặt ra đối với công
tác văn thư, lưu trữ, T Vit Nam, s 4.
13. Nguyn CKhái niệm, vai trò và tầm quan trọng của siêu dữ liệu
trong quản lý tài liệu điện tử, T Vit Nam, s 9.
14. C- c Mnh (2008): Bàn về khái niệm tài liệu điện tử, T
Vit Nam, s 8.
15. Thu Hin (2011): Những nghiên cứu về tài liệu điện tử tại Việt Namn
tt nghi hn tr
16. Hi ngh SARBICA (2004): Xác định giá trị và bảo quản tài liệu điện tửi
(bn dch).
17. Một vài ý kiến về việc xây dựng danh mục hồ sơ, hồ sơ và tập lưu công
văn điện tử, Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam, s 10.
18. (2008): Trao đổi về lập hồ sơ điện tử, T
Vit Nam, s 6.
19. ISO 15489:2001 i, 2005.
20. Nguyt (2007) : Việc áp dụng pháp luật và tiêu chuẩn ngành văn thư, lưu
trữ khi xác lập tiêu chuẩn ISO, T Vit Nam, s 4.
21. u Long - (2007): Dự án số hóa tài liệu lưu trữ phục vụ công
tác khai thác của lưu trữ quốc gia Mỹ (giai đoạn 2007 - 2016), T
tr Vit Nam, s 12.
22. Luật Công nghệ thông tin s 67/2006/QH11 do Quc H.
23. Luật giao dịch điện tử s 51/2005/QH11 do Quc H.
24. Luật kế toán s 03/2003/QH11 do Quc H.
25. Luật lệ Lưu trữ các nước và các tổ chức quốc tế 1981-1994u
Khoa h, C
26. Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13
27. Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam s 68/2006/QH11
29/06/2006.
28. NguyTiêu chuẩn hóa trong công tác văn thư – lưu trữ, t
ging.
29. Nghiên cứu, xây dựng quy trình quản lý, xử lý tài liệu điện tử
trong công tác văn thư ở các ban tham mưu, giúp việc cấp ủy từ Trung ương đến cấp
tỉnh, khoa hc cng, C
Ni.
30. (2006): Lưu trữ điện tử - một môn học trong các trường đại học, cao
đẳng, chuyên ngành văn hóa - văn thư, lưu trữ, T Vit Nam, s
2.
31. (2007): Bàn về phương pháp bảo vệ cơ sở dữ liệu và các chiến lược bảo
quản tài liệu điện tử, T Vit Nam, s 5.
32. (2009): Siêu dữ liệu và vai trò của nó trong lưu trữ điện tử, T
Vit Nam, s 8.
33. - u Long (2008): Các nguyên tắc triển lãm tài liệu lưu trữ,
T Vit Nam, s 5.
34. - u Long (2008): Tính xác thực của tài liệu điện tử, T
Vit Nam, s 3.
35. Ngh nh s - v
36. Ngh nh s -h v vinh thi
t s u c Quc gia 2001.
37. Ngh nh s - c nh chi tit thi
t Giao dn t v ch ch v chng thc ch .
38. Ngh nh s --02-2007 c v giao dn t
trong ho
39. Ngh nh s --3-2007 c v giao dn t
trong ho
40. Ngh nh s - v ng dng
truy.
41. Những quy định về chữ ký số, điện tử và chứng thư điện tử - vấn đề đặt ra đối với
công tác văn thư, lưu trữ, T Vit Nam, s 7, 2010.
42. Quc gia, Qui, 2001.
43. (2008): Một số khuyến nghị của các tổ chức quốc tế về thiết lập cơ
sở pháp lý để quản lý tài liệu điện tử, T Vit Nam, s 10.
44. (2008): Những lợi thế và hạn chế cơ bản khi sử dụng tài liệu điện tử
trong hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, T Vit Nam,
s 7.
45. Quan niệm mới về mô hình quản lý tài liệu - tiền đề đổi mới công tác
văn thư - lưu trữ, T Vit Nam, s 11.
46. (2009): Bàn về những nguyên tắc cơ bản trong việc xây dựng văn
bản pháp luật để quản lý tài liệu điện tử ở một số quốc gia tiên tiến trên thế giới, Tp
Vit Nam, s 1.
47. (2009): Những vấn đề cơ bản trong số hóa tài liệu lưu trữ, T
Vit Nam, s 10.
48. (2009): Quản lý tài liệu hộp thư điện tử, Tạp chí Văn thư Lưu trữ
Việt Nam, s 2.
49. n (2005): Lý luận và phương pháp công tác văn thưi hc
Quc gia i.
50. Quynh 19-
v ch nhim v chc ca C
ng.
51. Quynh s - vit chi
tri.
52. Quynh s -a Th
nh chm v, quyn hu t chc ca C
tr c trc thuc B Ni v.
53. Số hóa tài liệu - con đường hội nhập của lưu trữ trong nền kinh tế tri thức, T
Vit Nam, s 9, 2009.
54. TCVN 7240-1:2004 và 7420-2:2004 v u qu i,
2005.
55. m Thanh (2008): Quản lý văn bản điện tử trong cơ quan nhà nước hiện nay,
p B, Hc vi - c gia H
Ni.
56. Trn Th Thu Thy (2007): Công tác lưu trữ điện tử ở một số cơ quan quản lý nhà
nước trung ương hiện nay – thực trạng và giải phápn tt nghii hc
hn tr
57. c Cc VT<NN (2010): Báo cáo tổng kết công tác năm 2010
và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm 2011.
58. TTLTQG I (2010): Báo cáo tổng kết công tác năm 2010 và phương hướng, nhiệm vụ
công tác năm 2011.
59. TTLTQG II (2010) : Báo cáo tổng kết công tác năm 2010 và phương hướng, nhiệm vụ
công tác năm 2011.
60. TTLTQG III (2010): Báo cáo tổng kết công tác năm 2010 và phương hướng, nhiệm
vụ công tác năm 2011.
61. TTLTQG IV (2010): Báo cáo tổng kết công tác năm 2010 và phương hướng, nhiệm
vụ công tác năm 2011.
62. Cam Anh Tun (2009): Áp dụng tiêu chuẩn ISO trong công tác văn thư - một số kinh nghiệm
thực tiễn, T Vit Nam, s 6.
63. Viu Khoa hn h Tài liệu
điện tử trong quản lý, Nguyn Cch).
64. (2008): Tầm quan trọng của hệ thống tiêu chuẩn quản lý tài liệu điện
tử, T Vit Nam, s 12.
65. Nguy Đại từ điển Tiếng Việt, -
i.
II. TÀI LIỆU TIẾNG ANH
66. An Xiaomi, Jiao Hongyan (2004): Assessing records management in China against
ISO 15489 and the implications, Records Management Journal.
67. David Ryan (2005): The future of managing electronic records, Records
Management Journal, No.31/2005.
68. Filip Boudrez (2007): Digital signatures and electronic records, Arch Sci.
69. Hannabuss, Stuart (2003): Managing records: A handbook of Principles and
Practice, Journal of Documentation.
70. ICA (2005): Cm nang qun t 4-2005
(ting Anh).
71. MoReq1 (file pdf), 2002.
72. MoReq2 (file pdf), 2008.
73. Standards Australia (2001), AS-ISO 15489, Part 1.
74. Susan Healy (2010): ISO 15489 Records management: its development and
significance, Records Management Journal, No.1.
III. WEBSITES
75.
76.
77.
78.
79.
80.
81.