Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BAI TAP ANCOL TRONG DE THI DH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.14 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP ANCOL ÔN THI ĐẠI HỌC </b>


<b>Câu 1</b>: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một rượu A thu được 3,3 gam CO2 và 1,8 gam H2O .Xác định công thức phân
tử A


<b>Câu 2</b>: Có một rượu đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi
tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu
đơn chức. Cơng thức cấu tạo mạch hở của Y là:


<b>Câu 3</b>: (Đề thi cao đẳng 2008)<b>:</b> Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2
với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là


<b>Câu 4</b>: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ta thu được 4,5 gam
H2O và 3,36 lít CO2 (đktc).Xác định cơng thức phân tử hai rượu


<b>Câu 5</b>: Một rượu X mạch hở, không làm mất màu nước brom. Để đốt cháy a lít hơi rượu X thì cần 2,5a lít oxi ở
cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của X là:


<b>Câu 6:</b>Một rượu no đơn chức A có % oxi theo khối lượng là 34,78% .Tìm cơng thức phân tử của rượu A


<b>Câu 7: (</b><i>Đề thi đại học khối A 2008): Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: </i>
tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức
phân tử của X là?


<b>Câu 8</b>: Cho Na dư tác dụng hoàn toàn với 21,2 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức sinh ra 4,48 lít khí H2 đktc .
Biết rượu này có số ngun tử gấp đơi rượu kia .Cơng thức cấu tạo 2 rượu là


<b>Câu 9</b>: Cho 1,24 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thấy thoát ra 336ml H2 đktc. Khối lượng
muối thu được là


<b>Câu 10</b>: Cho 4,6 gam hỗn hợp gồm Rượu mêtylic và prôpylic (tỉ lệ số mol là 1:1) tác dụng hoàn toàn với Na thu


được V lít khí .Giá tri của V là


<b>Câu 11</b>: Cho 2,84 gam một hỗn hợp hai rượu no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với một lượng Na
vừa đủ, tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 ở đktc. Xác định công thức phân tử của hai rượu trên.


<b>Câu 12</b>: Cho natri kim loại tác dụng với 1,06gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng liên tiếp của rượu metylic thấy thốt
ra 224ml hiđro (đo ở đktc). Xác định cơng thức phân tử mỗi rượu.


<b>Câu 13</b>: Cho 11 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng hết với Na thì thu
được 3,36 lít khí H2 (đktc). Cơng thức cấu tạo 2 rượu là:


<b>Câu 14: Đề thi cao đẳng 2008</b> :Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp
của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu
được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là:


<b>Câu 15</b>: Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ
B. Tỉ khối hơi của B so với A bằng 1,4375. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của A là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 28: Đề thi đại học khối B 2008 </b>: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140o<sub>C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete </sub>
và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là.


<b>Câu 29: Đề thi cao đẳng 2008:</b> Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc,
ở 140o<sub>C) thì số ete thu được tối đa là</sub>


<b>Câu 30</b>: Đề thi đại học khối A 2008 : Khi tách nước từ rượu (ancol) 3 metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sản
phẩm chính thu được là


<b>Câu 31</b>: Đun 132,8 g hỗn hợp gồm 3 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400<sub>C thu được hỗn hợp các ete có số </sub>
mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2g. Số mol mỗi ete là :



<b>Câu 32</b>: Trong dung dịch rượu (B), Cacbon chiếm 94%( theo khối lượng ) tỉ lệ số mol rượu : nước là 43 : 7 . (B)
là :


<b>Câu 33</b>: Chia a gam hh 2 rượu no đđơn chức thành 2 phần bằng nhau, phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được
2,24lit CO2 (đktc), phần 2 đem tách nước hoàn toàn thu được hh 2 anken,đốt cháy hịan tồn 2 anken này thu được
m gam H2O.m có giá trị là :


<b>Câu 34</b>: Một hỗn hợp gồm hai rượu no, đơn chức, mạch hở, không nhánh là đồng đẳng kế tiếp nhau. Ete hóa hồn
toàn hỗn hợp hai rượu trên ta được hỗn hợp 3 ete trong đó có ete C5H12O thì hai rượu trên có thể là:


<b>Câu 35</b>: Hỗn hợp M gồm 2 rượu đơn chức. Chia 45,6g hh M thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với Na
dư,được 0,15mol H2. Phần 2 pứ hoàn toàn với CuO ở t0<sub> cao, được hh N chứa 2 anđehyt. Toàn bộ lượng N pứ hết </sub>
với AgNO3/NH3 ,thu được 86,4g Ag. CTCT 2 rượu là


<b>Câu 36</b>: Cho mg 1 ancol(rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư,nung nóng. Sau khi pứ hồn tồn, khối
lượng chất rắn trong bình giảm 0,32g.Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với Hidro là 15,5. Giá trị của m là:


<b>Câu 37</b>: Rượu A có số nhóm OH bằng số C. đốt cháy a mol A cần 3,5a mol O2. rượu A là


<b>Câu 38</b>: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình dựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hồn tịan,
khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối hơi đối với H2 là 15,5. Giá trị của m
là?


<b>Câu 39</b>: Cho 1,8 gam một ancol no đơn chức X qua bình dựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hồn tịan
khối lượng chất rắn trong bình giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với H2 là 19. giá trị của m là?


<b>Câu 40</b>: Cho một ancol no đơn chức qua bình dựng CuO(dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hồn tịan khối lượng
chất rắn trong bình giảm 0,64g. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với H2 là 19. Đốt hết lượng rượu trên rồi dẫn
sản phẩm cháy vào bình dd NaOH dư thấy khối lượng bình NaOH tăng m gam. Giá trị của m là?



<b>Câu 41</b>: Cho m gam một ancol 2 chức X qua bình dựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối
lượng chất rắn trong giảm 0,32 gam. Hỗn hợp thu được có tỉ khối hơi đối với H2 là 47/3. Giá trị của m là?


<b>Câu 42</b>: Đem oxi hóa 3,2 gam rượu đơn chức A bằng 15,6 gam CuO dư. Sau phản ứng thu được andehit B và 14
gam chất rắn. CTCT của A là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 44</b>: Đun 66,4 gam hỗn hợp 3 rượu đơn chức ( có H2SO4 đặc, 1400<sub>C ) thu được 55,6 gam hỗn hợp 6 ete với số </sub>
mol bằng nhau. Số mol mỗi rượu là:


<b>Câu 45</b>: Đun nóng 2 rượu no đơn X và Y với xúc tác H2SO4 đặc ở 1400<sub> thu được hỗn hợp 3 ete trong đó 1 ete có </sub>
phân tử khối là 88 đvc. Công thức phân tử của 2 rượu X và Y là


<b>Câu 46:</b> Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hồn
tồn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị
của m là?


<b>Câu 47:</b> Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu
được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công
thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là


<b>Câu 48:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm hai rượu (ancol) no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với
CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho
toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag.
Giá trị của m là.


<b>Câu 49:</b> Oxi hố 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm
HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được
12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hố CH3OH là



<b>Câu 50:</b> Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3
mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol
H2. Công thức phân tử của X, Y là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×