Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

0910 KTHK1 Toan 8Hien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng giáo dục Huyện CưM’gar ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
<i>Trường THCS Nguyễn Tri Phương </i> MƠN: <b>TỐN 8</b>


Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
<b>ĐỀ BÀI</b>:


<b>Bài 1</b>: (<i>1,5điểm</i>) Rút gọn biểu thức sau:


a, A = (x + y)2<sub> + (x – y)</sub>2 <sub>– 2.(x + y).(x – y)</sub>
b, B = (x2 <sub>– 1).(x + 2) – (x –2).(x</sub>2 <sub>+ 2x + 4)</sub>
<b>Bài 2</b>: (<i>2điểm</i>) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


a) xy + y2<sub> – x – y</sub>


b) 3x + 3y – x2<sub> – 2xy – y</sub>2
c) x2<sub> – 6x + 8</sub>


<b>Bài 3</b>: (<i>1,5điểm</i>) Tìm x biết:
a) x2<sub> – 49 = 0</sub>


b) x2<sub> + x – 6 = 0</sub>


<b>Bài 4</b>: (<i>2điểm</i>) Rút gọn biểu thức sau: A = 3 2


9 1 3


:


9 3 3 3 9


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   


 


   


   


   


<b>Bài 5</b>: (<i>3điểm</i>) Cho tam giác ABC (AB < AC). Đường cao AK. Gọi D; E; F theo thứ tự là
trung điểm của AB, AC, BC.


a) Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao?


b) Chứng minh tứ giác DEFK là hình thang cân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Bài 1</b>:


a, A = (x + y)2<sub> + (x – y)</sub>2 <sub>– 2.(x + y).(x – y) = 4y</sub>2<sub> </sub> <sub>(</sub><i><sub>0,75điểm</sub></i><sub>)</sub>


b, B = (x2<sub> – 1).(x + 2) – (x – 2).(x</sub>2 <sub>+ 2x + 4) = 2x</sub>2<sub> – x + 6</sub> <sub>(</sub><i><sub>0,75điểm</sub></i><sub>)</sub>
Bài 2:



a) xy + y2<sub> – x – y = (x + y).(y – 1)</sub> <sub>(</sub><i><sub>0.5 điểm</sub></i><sub>) </sub>
b) 3x + 3y – x2<sub> – 2xy – y</sub>2<sub> = (x + y).(3 – x – y )</sub> <sub>(</sub><i><sub>0.75 điểm</sub></i><sub>) </sub>
c) x2<sub> – 6x + 8 = (x – 4). (x – 2)</sub> <sub>(</sub><i><sub>0.75 điểm</sub></i><sub>) </sub>
Bài 3:


a) x = 7 <sub>(</sub><i><sub>0.75điểm</sub></i><sub>) </sub>


b) x = 3; x = 2. (<i>0.75điểm</i>)


<b>Bài 4</b>: Rút gọn biểu thức sau: A = 3 2


9 1 <sub>:</sub> 3


9 3 3 3 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   


 


   


   


   



Tìm điều kiện <i>x</i>0;<i>x</i>3 (<i>0.25điểm</i>)
Kết quả: A =


3


3 <i>x</i> <sub> (</sub><i><sub>1.75điểm</sub></i><sub>) </sub>


Bài 5:


Vẽ hình chính xác, viết giả thiết kết luận <i>(0,5 điểm)</i>


a) Tứ giác BDEF là hình bình hành. (<i>0.75điểm</i>)
b) Chứng minh được HE = DF <i>(0,5 điểm)</i>


Tứ giác DEFK là hình thang cân. <i>(0,5 điểm)</i>


c) Diện tích tam giác ABC bằng 12 cm2 <sub>(</sub><i><sub>0.75điểm</sub></i><sub>) </sub>


B C


A


H


D E


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×