Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lý trường Thị xã Quảng Trị lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
<b>TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 </b>
<i><b>Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI </b></i>


<i><b>Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ </b></i>


<i>Thời gian làm bài : 50 phút, không kể thời gian giao đề</i><b> </b>


<b>Mã đề thi 135 </b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây của vùng đồng bằng sông Cửu Long có cơ cấu ngành đa dạng nhất?


<b>A. </b>Cần Thơ. <b>B. </b>Mỹ Tho. <b>C. </b>Sóc Trăng. <b>D. </b>Cà Mau.


<b>Câu 2:</b> Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh để phát triển đánh bắt thủy sản hơn các
vùng khác nhờ


<b>A. </b>có nhiều bãi tơm, bãi cá với các ngư trường lớn.
<b>B. </b>đường bờ biển dài, có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
<b>C. </b>tất cả các tỉnh đều giáp biển, ít thiên tai.


<b>D. </b>khí hậu cận xích đạo, số giờ nắng nhiều.


<b>Câu 3:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhà nhà máy nhiệt điện Phả
Lại thuộc tỉnh/thành nào sau đây ?



<b>A. </b>Hải Dương. <b>B. </b>Hà Nội. <b>C. </b>Quảng Ninh. <b>D. </b>Hải Phòng.


<b>Bâu 4:</b> Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sản xuất cà phê ở Tây Nguyên phát triển
chưa ổn định?


<b>A. </b>Lương thực không đảm bảo. <b>B. </b>Thị trường không ổn định.
<b>C. </b>Công nghiệp chế biến còn hạn chế. <b>D. </b>Đất đai dễ bị xói mịn, rửa trơi.


<b>Câu 5:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về
sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2000-2007?


<b>A. </b>Tỉ trọng gia súc luôn nhỏ nhất. <b>B. </b>Tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt tăng.
<b>C. </b>Tỉ trọng gia cầm giảm. <b>D. </b>Tỉ trọng gia súc giảm.


<b>Câu 6:</b> Cho biểu đồ sau:
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nhận xét nào dưới đây <b>không</b> đúng với biểu đồ trên?


<b>A. </b>Giai đoạn 2000 – 2015, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng 5,1 lần.
<b>B. </b>Sản lượng thủy sản đánh bắt luôn lớn hơn nuôi trồng.


<b>C. </b>Sản lượng thủy sản đánh bắt tăng nhiều hơn nuôi trồng.
<b>D. </b>Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn đánh bắt.
<b>Câu 7:</b> Cho bảng số liệu sau:


<b>Tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015. </b>
<i>( Đơn vị: tỉ USD) </i>
<b>Quốc gia </b>



<b>Năm </b> <b>Hoa Kỳ </b> <b>Nhật Bản </b> <b>Trung Quốc </b>


2010 14.964 5.701 6.100


2013 16.692 5.156 9.607


2015 18.037 4.383 11.001


<i>(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB thống kê 2017) </i>
Để thể hiện quy mô giá trị tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia giai đoạn
2010 -2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


<b>A. </b>Trịn. <b>B. </b>Đường. <b>C. </b>Cột. <b>D. </b>Miền.


<b>Câu 8:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết địa danh Hà Tiên thuộc tỉnh nào
ở nước ta?


<b>A. </b>Quảng Ninh. <b>B. </b>Kiên Giang. <b>C. </b>Phú Yên. <b>D. </b>Nghệ An.


<b>Câu 9:</b> Thế mạnh để phát triển các loại cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới của
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là do


<b>A. </b>có nhiều cao nguyên đá vơi bằng phẳng, rộng lớn.
<b>B. </b>khí hậu nhiệt đới ấm gió mùa với một mùa đơng lạnh.


<b>C. </b>phần lớn diện tích là đất feralit trên đá phiến, đá vơi và các đá mẹ khác.
<b>D. </b>có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng.


<b>Câu 10:</b> Vùng nội thủy được xem như



<b>A. </b>vùng nước tiếp giáp với đất liền. <b>B. </b>vùng nước nằm bên trong đất liền.
<b>C. </b>bộ phận lãnh thổ trên đất liền. <b>D. </b>một phần lãnh hải của nước ven biển.
<b>Câu 11:</b> Mục tiêu chung của ASEAN là


<b>A. </b>đời sống nhân dân được nâng cao. <b>B. </b>tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
<b>C. </b>hợp tác và cạnh tranh giữa các nước. <b>D. </b>hòa bình, ổn định và cùng phát triển.
<b>Câu 12:</b> Các khu công nghiệp tập trung ở nước ta phân bố chủ yếu ở


<b>A. </b>Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
<b>B. </b>Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung.


<b>C. </b>Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
<b>D. </b>Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Duyên hải miền Trung.


<b>Câu 13:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường nào sau đây<b> không </b>phải
là tuyến đường sắt ở nước ta?


<b>A. </b>Hà Nội-Thái Nguyên. <b>B. </b>Hà Nội-Hà Giang.
<b>C. </b>Hà Nội-Hải Phòng. <b>D. </b>Hà Nội-Lào Cai.
<b>Câu 14:</b> Địa hình vùng núi Đơng Bắc có đặc điểm là


<b>A. </b>có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc-đông nam.


<b>B. </b>gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc-đông nam.
<b>C. </b>có địa hình cao nhất nước ta.


<b>D. </b>thấp dần từ phía tây bắc xuống đơng nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>Cao Bằng, Đồng Hới, Cam Ranh, Hưng Yên.


<b>B. </b>Cẩm Phả,Tân An, Trà Vinh, Sơn La.


<b>C. </b>Sầm Sơn, Hà Tiên, Kom Tum, Vĩnh Long.
<b>D. </b>Quảng Trị, Đồng Xồi,Vị Thanh, Hà Giang.


<b>Câu 16:</b> Giao thơng vận tải của vùng Bắc Trung Bộ đóng vai trị đặc biệt quan trọng do
<b>A. </b>nằm trên con đường xuyên Á kết thúc ở các cảng biển của Việt Nam.


<b>B. </b>là địa bàn trung chuyển giữa Bắc – Nam và Đơng - Tây.


<b>C. </b>có nhiều tuyến đường nối các cảng biển của Việt Nam với Lào.
<b>D. </b>có quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh đi qua.


<b>Câu 17:</b> Mục đích chính của việc trồng cây cơng nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
<b>A. </b>thay thê cây lương thực.


<b>B. </b>khai thác thế mạnh về đất đai.


<b>C. </b>đáp ứng nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
<b>D. </b>xuất khẩu thu ngoại tệ.


<b>Câu 18:</b> Căn cứ vào Át Lát Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các sông nào sau đây có
hướng chủ yếu là tây bắc - đơng nam?


<b>A. </b>sông Đà, sông Hồng, sông Mã, sông Cả.
<b>B. </b>sông Cả, sông Đồng Nai, sông Đà, sông Hồng.
<b>C. </b>sơng Mã, sơng Kì Cùng, sơng Hồng, sơng Đà.
<b>D. </b>sông Hồng, sông Lục Nam, sông Đà, sông Mã.


<b>Câu 19:</b> Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa


Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên ?


<b>A. </b>Điều kiện về địa hình. <b>B. </b>Trình độ thâm canh.
<b>C. </b>Khí hậu và đất đai. <b>D. </b>Tập quán sản xuất.


<b>Câu 20:</b> Nhận định nào sau đây <b>không</b> đúng với ngành ngoại thương nước ta sau Đổi mới?
<b>A. </b>Thị trường buôn bán được mở rộng theo theo hướng đa phương hóa,đa dạng hóa.
<b>B. </b>Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay là khu vực châu Á-Thái Bình Dương và châu Âu.
<b>C. </b>Hiện có quan hệ bn bán với phần lớn các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới.
<b>D. </b>Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới.


<b>Câu 21:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mơ lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?


<b>A. </b>Hạ Long. <b>B. </b>Yên Bái. <b>C. </b>Bắc Giang. <b>D. </b>Việt Trì.


<b>Câu 22:</b> Nhận định nào sau đây đúng với tình hình phát triển của ngành du lịch nước ta?
<b>A. </b>Về phương diện du lịch, nước ta được chia thành 3 vùng.


<b>B. </b>Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế.
<b>C. </b>Hình thành từ những năm 70 của thế kỷ XX.


<b>D. </b>Chỉ thực sự phát triển nhanh từ đầu năm 2000 đến nay.


<b>Câu 23:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau
đây của nước ta chạy bằng khí tự nhiên ?


<b>A. </b>Cà Mau, Thủ Đức, Bà Rịa. <b>B. </b>Cà Mau, Bà Rịa, Ninh Bình.
<b>C. </b>Bà Rịa, Phả Lại, Cà Mau. <b>D. </b>Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.



<b>Câu 24:</b> Nhân tố tác động mạnh mẽ nhất tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực - thực
phẩm ở nước ta là


<b>A. </b>nguồn nhiên liệu và lao động trình độ cao.
<b>B. </b>thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.
<b>C. </b>thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
<b>D. </b>nguồn lao động có kinh nghiệm và thị trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>sự phát triển mạnh của công nghiệp chế tạo máy bay<b>.</b>
<b>B. </b>tận dụng tồn bộ các sân bay sẵn có.


<b>C. </b>mở nhiều đường bay đến tất cả các nước trên thế giới<b>.</b>
<b>D. </b>nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất<b>.</b>


<b>Câu 26:</b> Cảnh quan thiên nhiên mùa đông của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
<b>A. </b>bầu trời ít mây, tiết trời lạnh, mưa ít, nhiều lồi cây rụng lá.


<b>B. </b>trời mát dịu, tiết trời lạnh, mưa nhiều, cây cối xanh tốt.
<b>C. </b>trời nắng nóng, tiết trời lạnh, mưa nhiều, cây cối xanh tươi.
<b>D. </b>bầu trời nhiều mây, tiết trời lạnh, ít mưa, nhiều loài cây rụng lá.


<b>Câu 27:</b> Đảm bảo tốt nhu cầu về lương thực, thực phẩm cho nông dân vùng chuyên canh cây
công nghiệp ở Tây Nguyên là biện pháp để


<b>A. </b>thu hút lao động từ các vùng khác đến.


<b>B. </b>xóa đói giảm nghèo, cải thiện đời sống dân cư.
<b>C. </b>phát triển ổn định, vững chắc cây công nghiệp.
<b>D. </b>thu hút đầu tư, hợp tác của nước ngồi.



<b>Câu 28:</b> Khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?
<b>A. </b>Có sự phân chia thành hai mùa mưa, khơ rõ rệt.


<b>B. </b>Nhiệt độ cao, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
<b>C. </b>Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc giảm sút.


<b>D. </b>Mang tính chất cận xích đạo gió mùa.


<b>Câu 29:</b> Ý nào sau đây <b>khơng </b>phải là nguyên nhân đòi hỏi nước ta cần phải khai thác tổng
hợp các tài nguyên vùng biển và hải đảo?


<b>A. </b>Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng.
<b>B. </b>Vùng biển nước ta rất rộng lớn.


<b>C. </b>Môi trường đảo rất nhạy cảm với tác động của con người.
<b>D. </b>Môi trường biển là không thể chia cắt được.


<b>Câu 30:</b> Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do
<b>A. </b>chính sách đầu tư phát triển của nhà nước về di tích, lễ hội, làng nghề.


<b>B. </b>có nhiều thành phần dân tộc cùng sinh sống


<b>C. </b>có lịch sử khai phá lãnh thổ lâu đời với nền sản xuất lúa nước phát triển.
<b>D. </b>nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu di lịch lớn.


<b>Câu 31:</b> Đơ thị hóa phát triển theo hai xu hướng khác nhau ở hai miền Nam, Bắc là đặc điểm
của q trình đơ thị hóa nước ta


<b>A. </b>từ 1954 đến 1975. <b>B. </b>thời Pháp thuộc.
<b>C. </b>từ năm 1945 đến năm 1954 <b>D. </b>từ 1975 đến nay.



<b>Câu 32:</b> Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
<b>A. </b>tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.


<b>B. </b>đẩy mạnh phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.


<b>C. </b>phát triển cơng nghiệp theo chiều sâu đi đôi với bảo vệ môi trường.
<b>D. </b>quy hoạch và xây dựng thêm các khu công nghiệp, khu chế xuất mới.


<b>Câu 33:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết động vật nào sau đây <b>không </b>
phảilà động vật tiêu biểu của phân khu Tây Bắc nước ta?


<b>A. </b>Tê giác. <b>B. </b>Lợn rừng. <b>C. </b>Gấu. <b>D. </b>Nai.


<b>Câu 34:</b> Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất cả nước dựa trên thế mạnh về
<b>A. </b>diện tích rộng lớn, điều kiện tự nhiên thích hợp.


<b>B. </b>nguồn lao động đông đảo, nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
<b>C. </b>khí hậu cận xích đạo, giao thơng thuận lợi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35:</b> Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước ta được thuận lợi hơn nhờ
<b>A. </b>các dịch vụ về giống, kĩ thuật phát triển rộng khắp.


<b>B. </b>xây dựng hệ thống các cảng cá, đóng thêm tàu thuyền.
<b>C. </b>phát triển dịch vụ thủy sản, mở rộng chế biến thủy sản.
<b>D. </b>sự cải thiện môi trường và nguồn lợi thủy hải sản.


<b>Câu 36:</b> Sản phẩm chun mơn hóa sản xuất của vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ là
<b>A. </b>Đậu tương, đay, cói. <b>B. </b>Cây ăn quả, cây dược liệu.



<b>C. </b>Cây công nghiệp lâu năm. <b>D. </b>Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.


<b>Câu 37:</b> Nguyên nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của
tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là


<b>A. </b>môi trường bị ô nhiễm nghiêm trọng.


<b>B. </b>thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là Bão.
<b>C. </b>các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
<b>D. </b>phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới về công nghệ.
<b>Câu 38:</b> Cho bảng số liệu sau:


TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2017
<i> (Đơn vị:nghìn người) </i>


<b>Năm </b> <b>2005 </b> <b>2010 </b> <b>2015 </b> <b>2016 </b> <b>2017 </b>


Số dân 84203,8 88357,7 93447,6 94444,2 95414,6
Dân thành thị 23174,8 27063,6 31371,6 32247,3 33121,3
<i> (Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp) </i>
Nhận xét nào sau đây <b>không</b> đúng với bảng số liệu trên?


<b>A. </b>So với năm 2005, tổng số dân của nước ta năm 2017 tăng 1,1 lần.


<b>B. </b>Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 2005-2017 là 102,9%.
<b>C. </b>Tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 2005-2017 tăng 7,2%.


<b>D. </b>Tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2017 là 34,7 %.


<b>Câu 39:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết Trại Cau,Tùng Bá là tên mỏ


của loại khoáng sản nào sau đây của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?


<b>A. </b>Sắt. <b>B. </b>Man gan <b>C. </b>Thiếc. <b>D. </b>Than.
<b>Câu 40:</b> Nước ta có nền nhiệt cao, chan hịa ánh nắng là do


<b>A. </b>gió phơn Tây Nam khơ nóng hoạt động thường xuyên.
<b>B. </b>mọi địa điểm quanh năm đều có mặt trời lên thiên đỉnh.
<b>C. </b>bề mặt đệm chủ yếu là đồi núi, chiếm 3/4 diện tích.
<b>D. </b>nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.


---HẾT---


<i>- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành </i>
<i>trong khi làm bài thi. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu hỏi </b>


<b> </b>


<b>Mã đề </b> <b> </b> <b> </b> <b> </b>


<b> </b> <b>135 </b> <b>246 </b> <b>357 </b> <b>468 </b>


1 A B D D


2 A A A C


3 A A D A


4 B B A C



5 C D A B


6 D C C B


7 C B B A


8 B B D C


9 B C D C


10 C C A D


11 D C B A


12 B B A B


13 B D D D


14 D A B C


15 D C C C


16 B D C C


17 D C C D


18 A C B A


19 C D A B



20 B B B A


21 D A D B


22 A A D B


23 D B B D


24 B A A D


25 D B D D


26 D D C C


27 C A B A


28 C B D A


29 B B A D


30 C A B B


31 A D C C


32 C A C B


33 A D B A


34 A B A B



35 C A B D


36 C D D D


37 D C D C


38 B D C A


39 A D C C


</div>

<!--links-->

×