Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

GA4 T35 CKTTich hopGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.98 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>(Từ ngày 07/05 đến ngày 11/ 05/2012 )</b></i>


<i>Thứ/ngày</i> Tiết <sub>CT</sub>PP Môn Tên bài Ghi chú


<i>Thứ hai</i>
<i>07-04</i>


<i>2012</i>


1 CC


2 69 TĐ <b>(Thi CHKII Mơn TV đọc)</b>


3 171 T Ơn tập về tìm hai số biết tổng hoắc hiệu và tỉ số


4 69 TD GV bộ môn


5 35 <b>Lịch sử</b> Ôn tập học kì II
<i>Thứ ba</i>


<i>08 – 05</i>
<i>2012</i>


1 35 Đ.Đ Thực hành kĩ năng cuối kì 2 - cuối năm
2 35 CT <b>(Thi CHKII Môn TV viết)</b>


3 35 AN GV bộ môn


4 172 T Luyện tập chung


5 69 KH Ôn tập: Thực vật và động vật.


<i>Thứ tư</i>


<i>09- 05</i>
<i>2012</i>


1 69 LT-C Ơn tập cuối kì 2 ( Tiết 1)
2 35 KC Ơn tập cuối kì 2 ( Tiết 2)


3 173 T <b>(Thi CHKII Mơn tốn)</b>


4 35 ĐL Ơn tập học kì II.


5 70 TD GV bộ mơn


<i>Thứ năm</i>
<i>10 – 05</i>


<i>2012</i>


1 70 TĐ Ơn tập cuối kì 2 ( Tiết 3)
2 69 TLV Ơn tập cuối kì 2 ( Tiết 4)


3 35 KT GV bộ môn


4 174 T Luyện tập chung
5 70 KH Ơn tập học kì II
<i>Thứ sáu</i>


<i>11 – 05</i>
<i>2012</i>



1 70 LT-C Ơn tập cuối kì 2 ( Tiết 5)


2 35 MT GV bộ môn


3 175 T Luyện tập chung


4 70 TLV Ôn tập cuối kì 2 ( Tiết 6)


5 T.Anh


SH
(GDNGLL)


GV bộ mơn
<i><b>Thứ 2</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>(Thi CHKII Mơn TV đọc)</b>
<i>………</i>


<b>Tốn ( tiết 171 )</b>


<b>ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC HIỆU TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ </b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>* BT 4 , 5 dành cho HS khá, giỏi</b></i>
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Vở BT. Phấn màu. Bảng con
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Bài cũ: (3’) Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng &</b>


hiệu của hai số đó.


- GV yêu cầu HS sửa bài tập ở nhà.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới: (27’) Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng</b>
hoặc hiệu của hai số đó


<b>* Hoạt động1: Giới thiệu bài.</b>
- GV ghi tựa bài lên bảng.
* Hoạt động 2: Thực hành
<b>Bài tập 1:Cho HS làm bài </b>
- Nh n xét – ch t l i k t qu đúngậ ố ạ ế ả


<b>Tổng 2 số</b> 91 170 216
<b>Tỉ số của 2 số</b> 1


6


2
3


3
5


<b>Số bé</b> <b>13</b> <b>68</b> <b>81</b>
<b>Số lớn</b> <b>78</b> <b>102</b> <b>135</b>
<b>Bài tập 2: Cho HS làm bài</b>


- Nhận xét – chốt lại k.quả đúng


<b>Hiệu 2 số</b> 72 63 105
<b>Tỉ số của 2 số</b> 1


5


3
4


4
7
<b>Số bé</b> <b>18</b> <b>189</b> <b>140</b>
<b>Số lớn</b> <b>90</b> <b>252</b> <b>245</b>


<b>Bài tập 3:Cho HS tóm tắt – tự giải – Nêu các hoạt</b>
động giải toán:


- Phân tích đề tốn
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
-Thực hiện các bước giải


<b>Bài tập 5: Lưu ý HS cần tìm hiệu giữa tuổi mẹ và</b>
tuổi con sau 3 năm nữa.


- GV nhận xét- Chốt lại lời giải đúng


<b>Giải</b>
Hiệu số phần:
4 – 1 = 3 ( phần )
Tuổi con sau 3 năm


27 : 3 = 9 ( tuổi )
Tuổi con hiện nay


9 – 3 = 6 ( tuổi )
Tuổi mẹ hiện nay


- HS sửa bài.
- HS nhận xét.


HS làm ngoài vở nháp. Điền kết quả vào
ô trống.


- Sửa bài – Bổ sung nhắc lại các tính
-HS làm bài.


-Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả


-HS tóm tắt - tựlàm bài
- Nhận xét – sửa sai


<b>Giải</b>


Tổng số phần bằng nhau
4 + 5 = 9 ( phần )
Số tấn thóc kho thứ nhất


1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn )
Số tấn thóc kho thứ hai
1350 – 600 = 750 ( tấn )
-HS tóm tắt – tự làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

27 + 6 = 33 ( tuổi )
<i><b>* Hoạt động 3 :Củng cố - Dặn dò: </b></i>
-Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
-Làm bài trong SGK.


<b>LỊCH SỬ</b>


<b>ÔN TẬP KTĐK CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời Nguyễn .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Phiếu học tập.
- SGK


<b>-III.CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1 Bài cũ: Tổng kết</b>


-Giai đoạn đầu tiên chúng ta được học trong LS
nước nhà là giai đoạn nào?



-Hãy kể chuyện nhân vật LS
- GV nhận xét – ghi điểm
2 Bài mới: Ôn tập HKII
<i><b>GV giới thiệu bài – ghi tựa: </b></i>
Hoạt động1: Hoạt động cả lớp


Bài 18:Trường học thời hậu Lê.VBT câu 3//26.
Bài 19:Văn học và khoa học thời hậu Lê.VBT
câu 2/26,27


Bài 21:Trịnh Nguyễn phân tranh.VBT câu
1,3,/29,30.


Bài 24:Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng
Long.VBT câu 2/33


Bài 26:Những chính sách kinh về kinh tế và văn
hóa của vua Quang Trung VBT câu 1,2/36


Bài 27:Nhà Ngyễn thành lập.VBT câu 1/37.
<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi</b>


Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học?
Cuộc xung đột giữa các tập đồn phong kiến đã
gây ra hậu quả gì?


Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào?
<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>


-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” để


củng cố lại kiến thức.


- GV yêu cầu HS trả lời lại các câu hỏi theo đề
cương.


- HS lên bảng trả lời


- HS cả lớp theo dõi nhận xét


-HS nhắc lại tựa


-HS trả lời câu hỏi theo sự HD của GV
-1 vài HS nhắc lại


*Đại diện nhóm trả lời


Nhà Hậu Lê đặt ra lễ xướng danh, lễ vinh
quy, và khắc tên người đỗ cao vào bia đá
dựng ở Văn Miếu để đề cao người có tài.
-Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong
kiến đã gây ra hậu quả…. của đất nước.
Sau khi vua Quang Trung mất ……Phú
Xuân (Huế).


- HS tham gia trò chơi.
- Chú ý đáp– lắng nghe .
<i><b>Thứ ba </b></i>


<b>Đạo đức( tiết 35 )</b>



<b>ÔN TẬP THỰC HÀNH CUỐI NĂM </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết thông cảm với những người gặp khó khăn , hoạn nạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Có thái độ tơn trọng Luật Giao thơng , đồng tình với những hành vi thực hiện đúng Luật
Giao thơng .


- Biết bảo vệ , giữ gìn mơi trường trong sạch .
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :</b>


- Các tấm bìa xanh , đỏ , trắng. Phiếu giao việc .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Khởi động : (1’) Hát . </b></i>


2. Bài cũ : (3’) Dành cho địa phương :


3. Bài mới : (27’) Thực hành kĩ năng cuối kì II- cả
năm .


a) Giới thiệu bài :


- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :


<b>* </b>


<b> Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm</b>


MT : Giúp HS bày tỏ ý kiến của mình.
- Chia nhóm , giao nhiệm vụ cho các nhóm


- Kết luận : Cần phải cảm thông , chia sẻ , giúp đỡ
những người khó khăn , hoạn nạn bằng cách tham
gia những hoạt động nhân đạo phù hợp với khả năng
<b>* </b>


<b> Hoạt động 2 : Trò chơi tìm hiểu về biển báo giao </b>
<i><b>thơng .</b></i>


MT : Giúp HS nắm được ý nghĩa các biển báo giao
thông phổ biến .


- Chia nhóm và phổ biến cách chơi .
- Điều khiển cuộc chơi .


- Đánh giá kết quả .


<i><b>* Hoạt động 3 : Tập làm Nhà tiên tri </b></i>


MT : Giúp HS dự đoán được hậu quả của việc phá
hoại môi trường .


- Chia HS thành các nhóm .


-Đánh giá kết quả làm việc của các nhóm , đưa ra
đáp án đúng .


<i><b>4. Củng cố : (3’)</b></i>



- Nêu lại nội dung cần ghi nhớ .


- Giáo dục HS đồng tình , ủng hộ những hành vi bảo
vệ mơi trường .


5. Dặn dị : (1’)
- Nhận xét tiết học .


- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường
tại địa phương.


- Các nhóm thảo luận , ghi lại kết quả ra
tờ giấy khổ to theo mẫu BT5 .


- Đại diện từng nhóm trình bày .
- Cả lớp trao đổi , bình luận .


-Quan sát biển báo giao thông khi GV
giơ lên và nói ý nghĩa của biển báo . Mỗi
nhận xét đúng được 1đ . Nhóm nào
nhiều điểm nhất là thắng .


- Mỗi nhóm nhận 1 tình huống để thảo
luận và bàn cách giải quyết .


- Từng nhóm trình bày kết quả làm việc .
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến .


<b>CHÍNH TẢ</b>



<b>(Thi CHKII Mơn TV viết)</b>
<i>………</i>


<b>Tốn( Tiết 172 )</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gải bài tốn cĩ lời văn về Tim hai số khi biết hiệu và tỉ sốcủa hai số đĩ.
* BT : B2,3 và B5.


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở BT.Phấn màu.bảng con
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. KTBài cũ: (3’)</b>


-GV yêu cầu HS sửa bài tập đã giao.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới: (27’) Luyện tập chung.</b>
<b>* Hoạt động1: Giới thiệu bài.</b>
-GV ghi tựa bài lên bảng.
<b>*Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>Bài tập 1:</b>


- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa
bài, GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi như:


“Trong 4 thành phố này, thành phố nào có diện
tích bé nhất?…”


<b>Bài tập 2:</b>


-Yêu cầu HS tự làm rồi dừng lại chữa bài để
HS phân biệt đặc điểm từng biểu thức, từ đó ơn
tập lại về thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức.


<b>Bài tập 3:</b>


-Yêu cầu HS tự đọc đề bài và tự làm bài.
- GV yêu cầu HS nêu cách tìm x của mình.
- GV nhận xét – Chốt lại kết quả đúng.
a/


3 1
4 2
<i>x</i> 


b /
1
: 8


4


<i>x</i> 





1 3
2 4
<i>x</i> 




1
8


4
<i>x</i> 



5
4
<i>x</i>


<i>x</i>2


<b>Bài tập 4:</b>


- GV gọi 1 HS đọc đề bài.


-Hiệu của hai số tự nhiên liên tiếp là mấy?
- Vậy bài tóan thuộc dạng tóan gì?


-GV u cầu HS sử dụng sơ đồ thay cho phần
giải thích về quan hệ của các số cần tìm



-HS sửa bài
-HS nhận xét


- HS làm bài


- T ng c p HS s a & th ng nh t k t quừ ặ ử ố ấ ế ả
<b>Tỉnh Lâm</b>


<b>Đồng</b> <b>ĐắcLắc</b> <b>KonTum</b> <b>GiaLai</b>
<b>Diện</b>


<b>tích</b>


9765


km2 19 599<sub>Km</sub>2 9615<sub>km</sub>2 15496<sub>km</sub>2
-HS làm bài


-HS sửa – Nhắc lại cách tính.


a/


2 3 1 4 3 5 1
5 10 2 10 10 10     5
b/


8 8 3 8 2 3 2
11 33 4 11 11 4 11     
c/



7 3 1 1 5 8 4
: :


9 14 8 6 8 30 15
- HS làm bài


- Sửa bài – Nhắc lại cách tính


-HS nêu cách tìm số bị trừ chưa biết trong
phép trừ, số bị chia chưa biết trong phép chia
để giải thích.


- Hs theo dõi bài chữa của GV, 2 HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.


-Tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tổng của ba
số là 84.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 5:</b>


- Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài.
- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 3 :Củng cố - Dặn dò: </b>
- Thu bài chấm điểm.


- Chuẩn bị bài mới.
- Nhận xét tiết dạy.


- HS lam bài.


- HS làm bài
- HS sửa


<b>KHOA HỌC Tiết 68</b>


<b>ÔN TẬP: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (Tiếp theo)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Ôn tập về:


- Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.


- Phn tích vai trị của con người với tư cách là một mắc xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên
<b>II/ Đồ dùng dạy-học:</b>


- Phiếu học tập đủ dùng cho các nhóm
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Kiểm tra bi cũ:</b>
Gọi HS nêu lại bi học
<b>2.Ơn tập:</b>


<b> Giới thiệu bài :Hơm nay chúng ta ôn tập về</b>
thực vật và động vật(TT)


<b>Hoạt động 2:Xác định vai trò của con người </b>
<b>trong chuỗi thức ăn tự nhiên</b>



*Mục tiêu:Phân tích được vai trị của con
người với tư cách là một mắt xích của chuỗi
thức ăn trong tự nhiên.


- Y/c hs quan sát hình 136, 137 sgk và kể tên
những gì được vẽ trong sơ đồ?


-Dựa vào các hình trên hãy giới thiệu về chuỗi
thức ăn trong đó có người?


- GV:<i>Trên thực tế thức ăn của con người rất</i>
<i>phong phú. Để đảm bảo đủ thức ăn cung cấp</i>
<i>ch mình, con người đã tăng gia, sản xuất, trồng</i>
<i>trọt và chăn nuôi.Tuy nhiên, một số người đã</i>
<i>ăn thịt thú rừng hoặc sử dụng chúng vào việc</i>
<i>khác.</i>


- Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ dẫn
đến tình trạng gì?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong
chuỗi thức ăn bị đứt?


- HS thực hiện yều cấu.
-lắng nghe


- Hs quan sát


+ Hình 7: Người đang ăn cơm và thức ăn.
+ Hình 8: Bị ăn cỏ



+ Hình 9: Các lồi tảo- cá- cá hộp (thức ăn
con người)


- Các loại tảo là thức ăn của cá, cá bé là thức
ăn của cá lớn, cá lớn đóng hộp là thức ăn của
người.


- HS lắng nghe.


- Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ
dẫn đến tình trạng cạn kiệt các loại động vật,
mơi trường sống của động vật, môi trường
sống của động vật, thực vật bị tàn phá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chuỗi thức ăn là gì ?


- Nêu vai trị của thực vật đối với sự sống trên
trái đất?


<b>*KL:</b><i>vậy chúng ta phải có nghĩa vụ bào vệ sự</i>
<i>cân bằng trong tự nhiên. Thực vật đóng vai trị</i>
<i>cầu nối giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh</i>
<i>trong tự nhiên. Sự sống trên Trái Đất được bắt</i>
<i>đầu từ thực vật.</i>


<b>3.Củng cố – dặn dò</b>
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học



Nếu khơng có cá thì các lồi tảo, vi khuẩn
trong nước sẽ phát triển mạnh làm ô nhiễm
môi trường nước và chính bản thân con người
cũng khơng có thức ăn.


- Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về thức ăn
giữa các sinh vật trong tự nhiên. Sinh vật này
ăn sinh vật kia và chính nó lại là thức ăn cho
sinh vật khác


- Thực vật rất quan trọng đối với sự sống trên
Trái Đất. Thực vật là sinh vật hấp thụ các yếu
tố vô sinh để tạo ra các yếu tố hữu sinh. Hầu
hết các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực
vật.


- HS lắng nghe


<i><b>Thứ tư</b></i>


<b>LUYỆN TỪ & CÂU</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 1 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút) ; bước đầu biết đọc
diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc 3 đoạn thơ, đoạn văn đã
học ở HK II.


<i><b>HS khá, giỏi đọc lưu lốt, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng/phút).</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu viết tên từng bài Tập đọc và Học thuộc lòng trong 17 tuần HK II.
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>. Khởi động: (1’) Hát.</b></i>


<b> 2. Bài cũ: (3’</b>


<b> 3. Bài mới: (27’) Tiết 1.</b>


<b> * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài:</b>


<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập – Thực hành</b>
1 /Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng.
- Kiểm tra khoảng 1/6 số HS trong lớp.
- Cho HS chuẩn bị bài.


- Cho HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu đã ghi
trong phiếu thăm.


-GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ giáo viên Tiểu
học.


- HS lần lựơt lên bốc thăm.


- Mỗi em chuẩn bị trong 2’.
- HS đọc – trả lời câu hỏi.


<b>Bài 2 :</b>


- GV giao việc: Các em chỉ ghi những điều cần nhớ
về các bài tập đọc thuộc một trong hai chủ điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Tổ 1 – 2 làm về chủ điểm <i>Khám phá thế giới.</i>


+ Tổ 3 – 4 làm về chủ điểm <i>Tình yêu cuộc sống</i>.
- Cho HS làm bài. GV phát giấy khổ to – bút dạ cho
các nhóm.


- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét – chốt lại ý đúng.


<b> * Hoạt động 3 : Củng cố: (3’)- Nêu lại những </b>
nội dung vừa được ôn tập, kiểm tra.


- Giáo dục HS có ý thức đọc đúng, hiểu đúng
tiếng Việt.


<b> + Dặn dò: (1’)- Nhận xét tiết học. </b>


- Dặn HS chưa có điểm kiểm tra chưa đạt yêu
cầu về nhà tiếp tục luyện đọc.


- Mỗi nhóm 4 HS làm bài theo yêu cầu.
- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả


lên bảng.


- Lớp nhận xét.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 2 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 90 chữ/15 phút), khơng mắc quá 5 lỗi trong bài ;
biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ.


<i><b>*HS khá, giỏi đạt tốc độ viết trên 90 chữ/ 15 phút ; bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Phiếu thăm.


- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Hoạt động dạy <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Bài cũ: (5’) </b></i>


- Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài, trả
lời câu hỏi về nội dung bài đọc.


<b> 2. Bài mới: (27’) Tiết 2.</b>



<b> * Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b>
<b>* Hoạt động 2 : Luyện tập – Thực hành</b>
- Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng.
- Kiểm tra khoảng 1/6 số HS trong lớp.
- Thực hiện như ở tiết 1.


-Cho HS đọc yêu cầu BT2.


- GV giao việc: Các em tổ 1 – 2 thống kê các từ
ngữ đã học trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm


<i>Khám phá thế giời </i>(tuần 29 – trang 105; tuần 30,
trang 116). Tổ 3 – 4 thống kê các từ ngữ đã học
trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm <i>Tình yêu cuộc</i>
<i>sống </i>(tuần 33, trang 145, tuần 34, trang 155).
- Cho HS làm bài. GV phát giấy – bút dạ cho HS
làm bài.


- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng.
- Cho HS đọc yêu cầu BT3.


-GV giao việc: Các em chọn một số từ vừa thống
kê ở bài tập 2 và đặt câu với mỗi từ đã chọn. Mỗi
em chỉ cần chọn 3 từ ở 3 nội dung khác nhau.


- HS đọc bài


- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.



- Các tổ (hoặc nhóm) làm bài vào giấy.
- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả lên
bảng + trình bày.


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét – khen những HS đặt câu hay.
<b> * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò: (3’) </b>
- Dặn HS về nhà quan sát trước cây xương rồng
- Nhận xét tiết học.


- HS làm mẫu trước lớp.
- Cả lớp làm bài.


- Một số HS đọc câu mình đặt với từ đã
chọn.


- Lớp nhận xét.
<b>TỐN</b>


<b>(Thi CHKII Mơn tốn)</b>
<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HKII</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam :



+ Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ và các
đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở Tây Nguyên .


+ Một số thành phố lớn .


+ Biển Đơng, các đảo và quần đảo chính …


<i><b>Giảm tải : Không yêu cầu hệ thống lại các đặc điểm, chỉ nêu một vài đặc điểm tiêu biểu của</b></i>
<i><b>các thành phố, tên một số dân tộc, một số hoạt động sản xuất chính ở Hồng Liên Sơn, đồng</b></i>
<i><b>bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, duyên hải miền Trung, Tây Nguyên...</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bản đồ tự nhiên, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp Việt Nam.
Bản đồ khung Việt Nam treo tường.


Phiếu học tập có in sẵn bản đồ khung.
Các bảng hệ thống cho HS điền.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ: Khai thác dầu khí & hải sản ở biển</b>
Đơng.


Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta
rất nhiều hải sản?


- Chỉ trên bản đồ nơi khai thác dầu khí, vùng


đánh bắt nhiều hải sản của nước ta?


- GV nhận xét - ghi điểm .
<b>2. Bài mới: </b>


GV giới thiệu bài - ghi tựa:
<b>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>


GV treo bản đồ khung treo tường, phát cho
HS phiếu học tập


-Gv nhận xét ,kết luận


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi</b>


GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần trình
bày.


- HS lên bảng trả lời
- HS nhận xét


- HS nhắc lại tựa


- HS dựa vào tranh ảnh, SGK để trả lời.


- HS điền các địa danh của câu 2 vào lược đồ
khung của mình.


HS lên điền các địa danh ở câu 2 vào bản đồ
khung treo tường & chỉ vị trí các địa danh trên


bản đồ tự nhiên Việt Nam.


-HS làm câu hỏi 2 (hoàn thành bảng hệ thống
về các thành phố)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV nhận xét tuyên dương HS làm đúng
<b>3 Củng cố: </b>


- ND chính của bài
Nhận xét tiết học


phố


Hà Nội Thủ đô Hà Nội là trung tâm
chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa
học hàng đầu của nước ta.
Hải Phịng TP cảng, trung tâm cơng nghiệp


đóng tàu và trung tâm du lịch
lớn của nước ta


Huế Huế có nhiều cảnh thiên nhiên
đẹp, nhiều cơng trình kiến trúc
cổ -TP du lịch.


Đà Nẵng TP cảng lớn - trung tâm công
nghiệp của miền Trung.


Đà Lạt TP du lịch, nghỉ mát nổi tiếng
của nước ta.



TP Hồ Chí
Minh


TP lớn nhất cả nước. Trung tâm
kinh tế, văn hóa, khoa học lớn
Cần Thơ Trung tâm kinh tế, văn hóa và


khoa học của đồng bằng sông
Cửu Long


- HS vài HS nêu
- Chú ý theo dõi bài .
<i><b>Thứ năm </b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 3 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lịng.


- Ơn luyện viết đọan văn miêu tả cây cối (tả cây xương rồng)<i>.</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> - Phiếu thăm.</b>


- Tranh vẽ cây xương rồng trong SGK hoặc ảnh về cây xương rồng.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Bài cũ: (3’) </b></i>


- Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài<i>,</i> trả lời
câu hỏi về nội dung bài đọc.


<i><b>2. Bài mới: (27’) Tiết 3.</b></i>


<b> *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: </b>
<i><b>*Hoạt động 2:Luyện tập – thực hành</b></i>
<i><b>+ Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng.</b></i>
- Kiểm tra khoảng 1/ 6 số HS trong lớp.
- Thực hiện như ở tiết 1.


-Cho HS đọc yêu cầu BT2, và quan sát tranh
cây xương rồng.


- GV giao việc: Các em tổ 1 – 2 thống kê các từ
ngữ đã học trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm


<i>Khám phá thế giời </i>(tuần 29 – trang 105; tuần
30, trang 116). Tổ 3 – 4 thống kê các từ ngữ đã
học trong 2 tiết MRVT thuộc chủ điểm <i>Tình</i>
<i>yêu cuộc sống </i>(tuần 33, trang 145, tuần 34,


- HS đọc bài


- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.


- Các tổ (hoặc nhóm) làm bài vào giấy.



- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả lên
bảng + trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trang 155).


- Cho HS làm bài. GV phát giấy – bút dạ cho
HS làm bài.


- Cho HS trình bày kết quả bài làm.
- GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng.
-Cho HS đọc yêu cầu BT3.


- GV giao việc: Các em chọn một số từ vừa
thống kê ở bài tập 2 và đặt câu với mỗi từ đã
chọn. Mỗi em chỉ cần chọn 3 từ ở 3 nội dung
khác nhau.


- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét – khen những HS đặt câu hay.
<b> * Hoạt động 3 : Củng cố - Dặn dò: (3’)- </b>
Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc, lớp lắng nghe.


- HS làm mẫu trước lớp.
- Cả lớp làm bài.



- Một số HS đọc câu mình đặt với từ đã chọn.
- Lớp nhận xét.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 4 ) </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ôn luyện về các kiểu (câu hỏi, câu kể, câm cảm, câu khiến).
- Ôn luyện về trạng ngữ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Trang minh học bài đọc trong SGK.
- Một số tờ phiếu để HS làm bài tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1. Bài cũ: (3’) </b></i>


- Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài<i>,</i> trả
lời câu hỏi về nội dung bài đọc.


<i><b>2. Bài mới: (27’) Tiết 4.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài:</b></i>
<b>*Hoạt động 2: Luyện tập- thực hành</b>
<b>-Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + BT2</b>
<b>Bài tập 1 – 2:</b>



-Cho lớp đọc lại truyện <i>Có một lần.</i>


-Câu chuyện nói về sự hối hận của một HS vì đã
nói dối, khơng xứng đáng với sự quan tâm của cô
giáo và các bạn.


-Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho HS làm bài
theo nhóm.


-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
<b>+ Câu hỏi: </b>


-Răng em đau, phải khơng?
<b>+ Câu cảm:</b>


-Ơi, răng đau qúa!


-Bộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má
khác rồi!


<b>+ Câu khiến:</b>


- HS nối tiếp nhau đọc.


- HS đọc lại một lần (đọc thầm).


-HS tìm câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến
có trong bài đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Em về nhà đi!
-Nhìn kìa!
<b>+ Câu kể:</b>


-Các câu cịn lại trong bài là câu kể.
<b>- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.</b>
<b>Bài tập 3:</b>


-GV giao việc: Các em tìm trong bài những trạng
ngữ chỉ thời gian, chỉ nơi chốn.


-Cho HS làm bài.


<b>+ H: Em hảy nêu những trạng ngữ chỉ thời gian</b>
đã tìm được.


<b>+ H: Trong bài trạng ngữ nào chỉ nơi chốn?</b>
-GV chốt lại lời giải đúng.


<i>* </i>


<i><b> Hoạt động 3</b><b> : Củng cố – dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu HS về nhà xem lại lời giải BT2, 3.
-Dặn những HS chưa có điểm TĐ về nhà tiếp tục
luyện đọc.


-GV nhận xét tiết học.



- 1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


- HS làm bài cá nhân.


+ Trong bài, có 2 trạng ngữ chỉ thời gian.
-Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi . .
- Chuyện xảy ra đã lâu.


+ 1 trạng ngữ chỉ nơi chốn: Ngồi trong lớp,
tôi . . .


<b>Toán ( Tiết 173)</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>


- Đọc được số , xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.


<b>* BT : B1 ;( B2 Thay phép tính(101598:287) bằng phép chia cho số cĩ hai chữ số </b>
<b>B3 (cột1) ; B4 .</b>


<i><b>* BT 5 dành cho HS khá, giỏi</b></i>
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Vở BT. Phấn màu.BẢNG CON
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’) Luyện tập chung</b>



- HS sửa bài tập ở nhà.
- Nhận xét phần sửa bài.
<b>2. Bài mới: (27’)</b>


<b>* </b>


<b> Hoạt động 1 : Giới thiệu: Luyện tập chung.</b>
- GV nêu mục tiêu của tiết học.


* Hoạt động 2 :Hướng dẫn ôn tập:
<b>Bài 1: </b>


- Củng cố về đọc ố tự nhiên, nêu giá trị củachữ số
9.


- HS làm miệng. GV gọi lần lượt HS trả lời.
GV nhận xét.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>


- HS làm bảng con. Lần lượt từng HS lên bảng
làm.


<b>Bài 3: </b>


- HS so sánh để điền dấu, làm bảng con.


-Một vài HS nối tiếp nhau trả lời, mỗi HS
trả lời về 1 số.



- HS tính, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 4: Cho HS tự nêu tóm tắt rồi giải bài toán. </b>
<b>Bài 5: </b>


- HS tự làm và chữa bài trên lớp.
<i><b>* Hoạt động 3 :Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học


- HS làm bài vào vở bài tập.


<b>Khoa Học ( Tiết 69 )</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM </b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


Ôn tập về:


- Thành phần các chất dinh dưỡng cĩ trong thức ăn và vai trị của khơng khí, nước trong đời sống.
- Vai trị của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất.


- Kĩ năng phán đốn, giải thích qua 1 số bài tập về nước, khơng khí, ánh sáng, nhiệt.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình trang 138, 139, 140 SGK.
- Giấy A 0, bút vẽ nhóm.


- Phiếu câu hỏi.



<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Bài cũ: (3’) Con người có vai trị gì trong chuỗi </b></i>


thức ăn? Nếu một mắt xích trong chuỗi thức ăn bị
đứt thì sao?


<i><b>2. Bài mới: (27’)</b></i>


<b>Bài “Ơn tập và kiểm tra cuối năm”</b>


<i><b>*Hoạt động1:Trò chơi”Ai nhanh, Ai đúng”</b></i>


<b>+MT: - Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và</b>
<b>hữu sinh.</b>


<b>- Vai trò của cây xanh đối với sự sống trên trái</b>
<b>Trái Đất.</b>


-Cho các nhóm trình bày câu trả lời vào giấy A 4.
- Nhận xét cho các nhóm.


<b>*Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi </b>


<i><b>+ MT:Củng cố kĩ năng phản đoánqua một số bài</b></i>
<i><b>tập về nước, khơng khí, ánh sáng.</b></i>


-Viết các câu hỏi ra phiếu yêu cầu hs bốc thăm và
trả lời trước lớp.



- Nhận xét câu trả lời- chốt lại ý đúng.


<b>*Hoạt động 3: Thực hành </b>


<i><b>+MT:- Củng cố kĩ năng phản đoán, giải thích thí</b></i>
<i><b>nghiệm qua bài tập về sự truyền nhiệt.</b></i>


<i><b>-Khắc sâu hiểu biết về thành phần các chất dinh</b></i>
<i><b>dưỡng có trong thức ăn.</b></i>


-Yêu cầu các nhóm nêu cách trả lời câu 1.
- Tùy ý tưởng HS GV nhận xét.


<b>Câu 2 :Hướng dẫn hs chơi ghép phiếu thức ăn với</b>
phiếu vi-ta-min tương ứng.


- Trả lời 3 câu hỏi vào giấy A 4, cử đại
diện trình bày.


+ Cây ngơ lấy vào : Khí các-bơ- níc, nước,
các chất khống.


+ Thải ra: Khí ơ-xi, hơi nước, các chất
khoáng khác.


-Bốc thăm và trả lời.


Câu 1: Lau khơ thành ngồi cốc rồi cho
mấy cục nước đá. Một lát sau, sờ vào


thành ngoài cốc ta thấy ướt.


- Chọn câu b :


Câu 2: Uùp một cốc thủy tinh lên cây nến
đang cháy, cây nến cháy yếu dần rồi tắt
hẳn.


-Chọn câu a.


-HS thảo luận nêu ý tưởng của mình làm
thế nào để cốc nước nóng nguội đi nhanh?
- Hai đội bắt đầu chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Phát phiếu cho hai đội.


- Nhận xét – đội nào ghép nhiều hơn là đội chiến
thắng.


* Hoạt động 4 : Trị chơi: Thi nói về vai trị của
<i><b>khơng khí van nước trong đời sống.</b></i>


<i><b>+MT: Khắc sâu hiểu biết về thành phần của </b></i>
<i><b>không khí và nước trong đời sống.</b></i>


<i>-</i><b> Chia lớp làm hai đội- cho HS bắt đầu chơi.</b>
-Cùng HS chọn đội chiến thắng :Đội nào có nhiều
câu hỏi và nhiều câu trả lời đúng đội đó sẽ chiến
thắng .



<i><b>3/ Củng cố - Dặn dò</b></i>
-Chuẩn bị bài sau
- nhận xét tiết học.


- Đội này hỏi đội kia trả lời nếu trả lời
đúng mới được hỏi lại.


+Nội dung : Thi nói về vai trị của khơng
khí van nước trong đời sống.


<i><b>Thứ 6</b></i>


<b>LUYỆN TỪ & CÂU</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 5 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 90 chữ/15 phút), khơng mắc quá 5 lỗi trong
bài ; biết trình bày các dịng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Phiếu thăm.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<i><b>2. Bài cũ: (3’) </b></i>



- Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài<i>,</i> trả lời câu hỏi về
nội dung bài đọc.


<b> 2. Bài mới: (27’) Tiết 5. * Hoạt động 1 : Giới thiệu bài:</b>
<b>*Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành</b>


<b>+ Cho HS kiểm tra:</b>
- 1/6 số HS trong lớp<i>.</i>


<b>+Tổ chức kiểm tra:</b>
-Như ở tiết 1.


+ Hướng dẫn chính tả:
-GV đọc một lượt bài chính tả.
-Cho HS đọc thầm lại bài chính tả.


-GV nói về nội dung bài chính tả: Trẻ em sống giữa thế
giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, sống
giữa tình u thương của cha mẹ.


-Cho HS luyện viết những từ ngữ đễ viết sai: <i>lộng gió,</i>
<i>lích rích, chìa vơi, sớm khuya . . .</i>


<b>- GV đọc cho HS viết:</b>


-GV đọc từng câu hoặc cụm từ cho HS viết.
-GV đọc lại cả bài một lượt.


+Chấm, chữa bài:
-GV chấm bài.


-Nhận xét chung.


* Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò:


-HS đọc thầm.


-HS luyện viết từ dễ viết sai.
-HS viết chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu HS về nhà luyện đọc bài <i>Nói với em.</i>.


- Dặn HS về nhà quan sát hoạt động của chim bồ câu, sưu
tầm tranh về chim bồ câu.


- GV nhận xét tiết học.


HS viết.


<b>Toán ( Tiết 174 )</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>


- Vết được số.


- Chuyển đổi được số đo khối lượng .
- tính giá trị của biểu thức chứa phân số .


<b>* BT : B1 ; B2(cột 1,2) ; B3(cột b,c,d) B4</b>
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Phấn màu. Vở bài tập , bảng phụ.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Khởi động: (1’) Hát.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Luyện tập chung.</b>
- HS sửa bài tập ở nhà.


- Nhận xét phần sửa bài.
<b>3. Bài mới: (27’)</b>


<b>* Hoạt động 1:Giới thiệu: Luyện tập chung </b>
- GV ghi tựa lên bảng.


<b>* Hoạt động 2 :Thực hành ôn tập:</b>
<b>Bài 1: Viết số </b>


- Cho HS viết số và đọc số mới vừa viết.
<b>Bài 2: </b>


-Đổi các đơn vị đo khối lượng


-HS làm bảng con, lần lượt HS lên bảng làm.
<b>Bài 3: Tính </b>


- HS tính giá trị của các biểu thức và nêu thứ tự thực
hiện các phép tính trong biểu thức.



<b>Bài 4: </b>


-HS tự làm và chữa bài.


-Lưu ý: HS nhắc lại các bước làm dạng Tổng – Tỉ.


<b>Bài 5: </b>


-GV đọc từng câu hỏi trước lớp, yêu cầu HS suy
nghĩ và trả lời.


-HS thảo luận nhóm đơi sau đó cử đại diện báo cáo.
+ Ví dụ: Hình vng và hình chữ nhật có đặc điểm
sau:


* Có 4 góc vng


* Có từng cặp cạnh đối diện song song và bằng


- HS làm và chữa bài.
- HS làm và chữa bài.


- HS làm và chữa bài.


- 1 HS làm bảng, cả lớp làm bài vào vở.
<b>Bài làm</b>


Nếu biểu thị số học sinh trai là 3 phần
bằng nhau thì số học sinh gái là 4 phần


như thế


Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần).


Số học sinh gái là:
35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)


<b>Đáp số: 20 học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nhau


* Có các cạnh liên tiếp vng góc với nhau.
- GV nhận xét.


<i><b>* Hoạt động 3 :Củng cố – dặn dò:</b></i>
- Chuẩn bị: Bài mới.


- Nhận xét tiết học


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 6 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.


- Dựa vào đoạn văn nĩi về con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một lồi vật, viết được đoạn văn tả con
vật rõ những đặc điểm nổi bật



<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<i><b>1. Bài cũ: (3’) </b></i>


- Kiểm tra 2 HS tiếp nối nhau đọc bài<i>,</i> trả
lời câu hỏi về nội dung bài đọc.


<i><b>2. Bài mới: (27’) Tiết 6.</b></i>


<b> * Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động</b>
<i><b>2:Luyện tập – Thực hành</b></i>


<i><b> + Kiểm tra TĐ – HTL.</b></i>
-Cho HS kiểm tra:
- Tất cả HS còn lại<i>.</i>


+ Tổ chức kiểm tra:
-Thực hiện như ở tiết 1.
<i><b>+Làm BT 2.</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
-Cho HS quan sát tranh.


-GV giao việc: Các em dựa vào những chi tiết mà
đọan văn vừa đọc cung cấp, dựa vào quan sát riêng
của mình, mỗi em viết một đọan văn miêu tả hoạt
động của chim bồ câu. Các em chú ý tả những đặc


điểm.


-Cho HS làm bài.


-Cho HS trình bày bài làm.


-GV nhận xét – khen những HS viết hay.


<i>* </i>


<i><b> Hoạt động 3:</b><b> Củng cố – dặn dò:</b></i>
-GV nhận xét tiết học.


-Yêu cầu những HS viết đọan văn chưa đạt về nhà
viết lại vào vở.


-Dặn HS về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 7, 8 và
chuẩn bị giấy để làm bài kiểm tra viết cuối năm.
<b>*Hoạt động 3 Luyện tập – Thực hành</b>


<i><b>+ Cho HS tiếp tục thực hành bài làm miêu tả con</b></i>
<i><b>vật.</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
-Cho HS quan sát tranh.


-GV giao việc: Các em dựa vào những chi tiết mà


-1 HS đọc yêu cầu.



-2 HS nối tiếp đọc đọan văn – quan sát
tranh.


-HS viết đọan văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đọan văn vừa đọc cung cấp, dựa vào quan sát riêng
của mình, mỗi em viết một đọan văn miêu tả hoạt
động của chim bồ câu. Các em chú ý tả những đặc
điểm.


-Cho HS tiếp tục làm bài.
-Cho HS trình bày bài làm.


-GV nhận xét – khen những HS viết hay.


<i>* </i>


<i><b> Hoạt động 3:</b><b> Củng cố – dặn dò:</b></i>


-Dặn HS về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 7, 8 và
chuẩn bị giấy để làm bài kiểm tra viết cuối năm.
-GV nhận xét tiết học.


<b>TỔNG KẾT NĂM HỌC</b>


<b>KT của tổ trưởng</b> <b>Duyệt của BGH</b>
………


………
………


………
………
………


<i>Ngày……tháng 05 năm 2012</i>


<b>Tổ trưởng</b>


………
………
………
………
………
………


<i>Ngày……tháng 05 năm 2012</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×