Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

MA TRANDAP ANDE THI HOC KI I HOA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PGD&ĐT HUYỆNCƯMGAR Đề kiểm tra chất lượng học kì I ( 2011-2012 )</b>
<b>Trường :THCS Ngô Mây</b> Mơn: Hóa Học 9 (thời gian 45 phút khơng kể chép đề )
<b>A/ Mục tiêu : </b>


<i><b>1/ Kiến thức : Nhằm đánh giá chất lượng về học tập , và khả năng tiếp thu kiến thức của các </b></i>
em học sinh trong học kì I .


<i><b>2/ Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng làm bài độc lập , nhanh và chính xác .</b></i>
<i><b>3/ Thái độ : Nghiêm túc , trung thực , có tinh thần phê và tự phê . </b></i>
<b>B/ Chuẩn bị :</b>


<i><b>- Giaó viên : Soạn đề và đáp án , ma trận .</b></i>


<i><b>- Học sinh : Nghiên cứu trước bài , chuẩn bị giấy kiểm tra .</b></i>
<b>C/ Tiến trình : </b>


<b> Ma trận của đề thi : </b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<i><b>TL </b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TL</b></i>


<b>Chủ đề 1</b> Vận dụng tốn học


Tính khối lượng
mol .


<i><b>Các loại hợp</b></i>
<i><b>chất vô cơ </b></i>


<i><b>Số câu </b></i> 1 <i><b>Số câu</b></i> <i><b>1</b></i>



<i><b>Số điểm</b></i> 2 <i><b>Số điểm</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i> 20% <i><b>Tỉ lệ</b></i> <i><b>20%</b></i>


Dựa vào tính chất
hóa học axit và
bazơ


<i><b>Số câu</b></i> 1 <i><b>Số câu</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>Số điểm</b></i> 2 <i><b>Số điểm</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i> 20% <i><b>Tỉ lệ</b></i> <i><b> 20%</b></i>


Vận dụng kiến
thức L8 về cân
bằng phương trình


<i><b>Số câu</b></i> 1 <i><b>Số câu</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>Số điểm</b></i> 2 <i><b>Số điểm</b></i> <i><b>2</b></i>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i> 20% <i><b>Tỉ lệ</b></i> <i><b>20%</b></i>


<b>Chủ đề 2</b> Cân bằng


PTHH , tình
chất hhkl
<i><b>Kim loại</b></i>



<i><b>Số câu</b></i> 1 <i><b>Số câu</b></i> <i><b>1</b></i>


<i><b>Số điểm</b></i> 4 <i><b>Số điểm</b></i> <i><b>4</b></i>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i> 40 <i><b>Tỉ lệ</b></i> <i><b>40</b></i>


<i><b>Tổng số câu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>4</b></i>


<i><b>Tổng số điểm</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>10</b></i>


<i><b>Tỉ lệ %</b></i> <i><b>20%</b></i> <i><b>40%</b></i> <i><b>40%</b></i> <i><b>100%</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1) (2đ) Tính khối lượng mol phân tử của các oxit sau: K</b>2O ; CO2


<b>Câu 2) (2đ) Có 2 lọ mất nhãn , lần lượt đựng các dung dịch sau : dung dịch axít H</b>2SO4 ,


dung dịch Ca(OH)2 , bằng kiến thức hóa học hãy sử dụng giấy quỳ tím để nhận biết 2 dung


dịch trên ( Trình bày cụ thể cách nhận biết ).


<b>Câu 3) (4đ) Viết phương trình hóa học và hồn thành dãy chuyển hóa sau .</b>


0 0


2;


2 2


(1) ( 2) (3)

(

)

( 4)


<i>O t</i> <i>HCl</i> <i>NaOH</i> <i>t</i>


<i>Cu</i>

<i>CuO</i>

<i>CuCl</i>

<i>Cu OH</i>

<i>CuO</i>



<b>Câu 4) ( 2đ) Cho 21 g hỗn hợp 2 kim loại Cu , Fe cho vào dung dịch HCl dư, người ta thu </b>
được 4,48 lít khí Hiđro (đktc)


a) Viết phương trình hóa học.


b) Tính khối lượng chất rắn ( Cu ) còn lại sau phản ứng.
<b>II) Đáp án : </b>


<b>Câu 1) (2đ) Khối lượng mol của K</b>2O = 2*39 +16 = 78 + 16 = 94 g (1đ)


Khối lượng mol của CO2 = 12 +16*2 = 12+ 16*2 = 44 g (1đ)


<b>Câu 2 ) ( 2đ) Lần lượt cho các dung dịch axít H</b>2SO4 , dung dịch Ca(OH)2 , vào 2 ống


nghiệm , sau đó nhúng giấy quỳ tím vào và quan sát hiện tượng .
Nếu :


Giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ , ống nghiệm đó chứa dung dịch axit H2SO4 . (1đ)


Giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh , ống nghiệm đó chứa dung dịch Ca(OH)2 . (1đ)


<b>Câu 3 : (2đ) Theo bài ra ta có các phương trình hóa học(mỗi phương trình đúng 0,5đ)</b>


0



2


2<i>Cu</i><i>O</i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<i><sub>CuO</sub></i>

<i>t</i>

<i>CuO</i>

2

<i>HCl</i>

<i>CuCl</i>

2

<i>H O</i>

2


2

2

(

) 2

2


<i>CuCl</i>

<i>NaOH</i>

<i>Cu OH</i>

<i>NaCl</i>



0


2


( ) <sub>2</sub>


<i>t</i>


<i>Cu OH</i>

<sub></sub>

<i>CuO H O</i>

<sub></sub>



<b>Câu 4 : ( 4đ) a) Theo bài ra ta có phương trình phản ứng : </b>


2 2 2


2



<i>Fe</i>

<i>HCl</i>

<i>FeCl</i>

<i>H</i>

<sub> ( 1đ)</sub>


b) Số mol khí H2 = 4,48/ 22,4 = 0,2 ( mol) (0,5đ)


theo phương trình phản ứng ta có : 1 mol Fe sinh ra 1mol khí H2



0,2 mol Fe sinh ra 0,2 mol khí H2 ( 0,5đ)


Khối lượng Sắt là = 0,2* 56 = 11,2 (gam ) ( 0,5đ) .


</div>

<!--links-->

×