Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bai 3 Tin8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.63 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài 3 </b>



Thời gian 2 tiết


<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH</b>


<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

• Các ngơn ngữ lập trình định nghĩa sẵn một số kiểu dữ liệu
cơ bản.


• Kiểu dữ liệu xác định các giá trị của dữ liệu và các phép
toán thực hiện trên giá trị đó


• Các ngơn ngữ lập trình định nghĩa sẵn một số kiểu dữ liệu
cơ bản.


• Kiểu dữ liệu xác định các giá trị của dữ liệu và các phép
tốn thực hiện trên giá trị đó


<i>Hãy trình bày các kiểu dữ liệu cơ bản </i>
<i>trong ngơn ngữ lập trình?</i>


Kiểu số nguyên.
Kiểu số thực.


<b> 1. </b>

DỮ LIỆU VÀ KIỂU DỮ LIỆUDỮ LIỆU VÀ KIỂU DỮ LIỆU


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tên kiểu Phạm vi giá trị


integer

Số nguyên trong khoảng -215



đến 215 – 1


real

Số thực có giá trị tuyệt đối trong
khoảng 2,9x10-39 đến 1,7x1038


và số 0


Char

Một kí tự trong bảng chữ cái


String

Xâu kí tự, tối đa gồm 255 kí tự


Kiểu dữ liệu cơ bản trong ngơn ngữ lập trình Pascal


Trong Pascal, để cho chương trình dịch hiểu dãy chữ số là
kiểu xâu. Ta phải đặt dãy số đó trong cặp dấu nháy đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 2. </b>

CÁC PHÉP TOÁN VỚI DỮ LIỆU KiỂU SỐCÁC PHÉP TỐN VỚI DỮ LIỆU KiỂU SỐ


Kí hiệu Phép toán Kiểu dữ liệu


+

Cộng

<sub>Số nguyên, số thực</sub>



-

Trừ

<sub>Số nguyên, số thực</sub>



*

Nhân

<sub>Số nguyên, số thực</sub>



/

Chia

<sub>Số nguyên, số thực</sub>



div

Chia lấy phần nguyên

<sub>Số nguyên</sub>




mod

Chia lấy phần dư

<sub>Số nguyên</sub>



Kí hiệu các phép tốn số học trong ngơn ngữ Pascal


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

• Các phép tốn trong ngoặc được thực hiện trước tiên.
• Trong dãy các phép tốn khơng có dấu ngoặc, các
phép nhân, phép chia lấy phần nguyên <i>(div)</i> và phép
chia lấy phần dư <i>(mod) </i>được thực hiện trước.


• Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thứ tự từ
trái sang phải.


• Trong ngơn ngữ lập trình chỉ được sử dụng dấu ngoặc
• Các phép tốn trong ngoặc được thực hiện trước tiên.
• Trong dãy các phép tốn khơng có dấu ngoặc, các
phép nhân, phép chia lấy phần nguyên <i>(div)</i> và phép
chia lấy phần dư <i>(mod) </i>được thực hiện trước.


• Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thứ tự từ
trái sang phải.


• Trong ngơn ngữ lập trình chỉ được sử dụng dấu ngoặc
trịn


<i>Trình bày quy tắc tính các biểu thức số </i>
<i>học trong ngôn ngữ Pascal?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a x b – c + d <sub>a*b – c + d</sub>


a/2



15 + 5 x


2


a


(x+5)/(a+3)-y/(b+5)*(x+2)*(x+2)




x 2

2


5
b
y
3
a
5
x





((a+b)*(c-d)+6)/3-a





<sub>a</sub>



3
6
d
c
b
a





PHÉP TOÁN PHÉP TOÁN TRONG PASCAL


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

KIEÅM TRA



Nêu các kiểu dữ liệu cơ bản trong Pascal? Lấy ví dụ.



- Kiểu số nguyên:
VD: 120; -12; 5; 123456789…
- Kiểu số thực:


VD: 12.3; -5.2…
- Kiểu xâu kí tự:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nêu quy tắc tính các biểu thức số học


trong pascal?



• Các phép tốn trong ngoặc được thực hiện


trước tiên.




• Trong dãy các phép tốn khơng có dấu ngoặc,


các phép nhân, phép chia lấy phần nguyên

<i>(div)</i>



và phép chia lấy phần dư

<i>(mod) </i>

được thực hiện


trước.



• Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thứ


tự từ trái sang phải.



• Trong ngơn ngữ lập trình chỉ được sử dụng dấu


ngoặc trịn



• Các phép tốn trong ngoặc được thực hiện


trước tiên.



• Trong dãy các phép tốn khơng có dấu ngoặc,


các phép nhân, phép chia lấy phần nguyên

<i>(div)</i>



và phép chia lấy phần dư

<i>(mod) </i>

được thực hiện


trước.



• Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo thứ


tự từ trái sang phải.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Em hãy hoàn thành bài tập sau:

<b> Điền dấu x vào ô lựa chọn</b>



<b>STT Dữ liệu</b> <b>Kiểu số nguyên Kiểu số thực Kiểu xâu</b>


1 <b><sub>54231</sub></b>



2 <b><sub>‘54231’</sub></b>
3 <b>142.34</b>


4 <b>‘8a’</b>


5 <b>- 346</b>


6 <b>-16.31</b>
7 <b>‘1/10/2008’</b>
8 <b>‘Lop 8a’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 3.

<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>3. Các phép so sánh</b>



<b>Trong tốn học</b>


<b>Kí hiệu</b> <b>Phép so sánh</b> <b>Ví dụ</b>


=

Bằng

<sub>5 = 5</sub>



<

Nhỏ hơn

<sub>3 < 5</sub>



>

Lớn hơn

<sub>9 > 6</sub>



Khác

<sub>6 ≠ 5</sub>



Nhỏ hơn hoặc bằng

<sub>5 ≤ 6</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bài 3.

<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>3. Các phép so sánh</b>




Khi viết chương trình, để so sánh dữ liệu <i>(số, biểu thức, …)</i> ta sử
dụng các kí hiệu do ngơn ngữ lập trình quy định.


Khi viết chương trình, để so sánh dữ liệu (số, biểu thức, …) ta sử
dụng các kí hiệu do ngơn ngữ lập trình quy định.


<b>Kí hiệu trong Pascal</b> <b>Phép so sánh</b> <b>Kí hiệu trong tốn học</b>


<b>=</b> Bằng <b>=</b>


<b><</b> Nhỏ hơn <b><</b>


<b>></b> Lớn hơn <b>></b>


<b><></b> Khác

<sub>≠</sub>



<b><=</b> Nhỏ hơn hoặc bằng

<sub>≤</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 3.

<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>3. Các phép so sánh</b>



Để so sánh giá trị của hai biểu thức, chúng ta sử dụng các


kí hiệu nói trên.



Ví dụ 1:


<b>Biểu thức so sánh</b> <b>Kết quả </b>


<b>7 </b>

<b>=</b>

<b> 7 </b> <b>Đúng</b>


<b>10+1 > 7*2 </b> <b>Sai </b>


8 - X <b>></b> 2 <b>Đúng</b> hay <b>Sai</b> phụ thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài 3.

<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>4. Giao tiếp người – máy tính</b>


Là q trình trao đổi hai chiều giữa con người và máy tính


khi thực hiện chương trình



Con người: Thực hiện kiểm tra, điều chỉnh, bổ sung,…


Máy tính: Đưa thông báo, kết quả,…



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 3.

<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>4. Giao tiếp người – máy tính</b>


<b>a. Nhập dữ liệu</b>


<i>Nhập dữ liệu là gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 3.

<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>4. Giao tiếp người – máy tính</b>


<b>a. Nhập dữ liệu</b>


Ví dụ: Tính diện tích hình trịn, biết bán kính được nhập từ bàn phím.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 3.

<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>4. Giao tiếp người – máy tính</b>


<b>b. Thơng báo kết quả tính tốn</b>


<i>Thơng báo kết quả tính tốn là gì?</i>


• Là u cầu đầu tiên đối với mọi chương trình



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 3.

<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>4. Giao tiếp người – máy tính</b>


<b>b. Thơng báo kết quả tính tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 3.

<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>4. Giao tiếp người – máy tính</b>


<b>c. Các thơng báo trong q trình thực hiện chương trình</b>


 <sub>Thơng báo tạm ngừng trong một khoảng thời gian nhất định.</sub>


Writeln(‘Cac ban cho 2 giay nhe…’);
Delay(2000);


<b>KÕt qu¶</b>


<i>Các thơng báo tạm ngừng chương </i>
<i>trình có bao nhiêu chế độ? </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bài 3.

<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>4. Giao tiếp người – máy tính</b>



<b>c. Các thơng báo trong q trình thực hiện chương trình</b>


 <sub>Thơng báo tạm ngừng cho đến khi người dùng nhấn phím.</sub>


Writeln(‘nhap ban kinh hinh tron r: ’); readln(r);


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 3.

<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>


<b>4. Giao tiếp người – máy tính</b>


<b>c. Các thơng báo trong q trình thực hiện chương trình</b>


 <sub>Thơng báo dạng hộp thoại</sub>


<b>Hộp thoại được sử dụng như một công việc giao tiếp </b>
<b>người – máy tính trong khi chạy chương trình.</b>


Ví dụ: <sub>Hộp thoại sau có thể xuất hiện khi người dùng </sub>
thực hiện thao tác kết thúc chương trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Bài 3.

<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>



<b>Bài tập 1: Em hãy chọn kết quả của bạn làm đúng nhất</b>


Bốn bạn A, B, C, D đưa ra kết quả của phép chia, phép chia lấy
phần nguyên và lấy phần dư của hai số nguyên 14 và 5 như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

(A)


Bài 3.

<b>CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU</b>




<b>Bài tập 2: Bạn nào đã viết sai</b>


Ba bạn A, B, C đã viết phép so sánh trong ngôn ngữ
Pascal như sau:


5
2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>a</i>



( 5) /(2* )
<i>x</i>  <i>m</i>  <i>a</i>
(B)


(C)


<i>x</i>

<b><sub>>=</sub></b> (<i>m</i>5) /(2* )<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ghi nhớ



Ghi nhớ



1. Các ngơn ngữ lập trình thường phân chia dữ liệu cần
xử lí theo các kiểu khác nhau, với các phép tốn có thể
thực hiện trên từng kiểu dữ liệu đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

DẶN DỊ




DẶN DỊ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×