Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra HK I sinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS ……… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NH 2011-2012
Tên:... Môn: Sinh học- Lớp 6


Lơp:... Thời gian: 60 phút


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN</b>: (3Đ)


<b> Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,…) đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất.</b>
1. Trong các nhóm cây sau, nhóm nào tồn là cây có thân gỗ?


A. Cây bạch đàn, cây cịng, cây me B. Cây xồi, cây đậu, cây mít
C. Cây dừa, cây nhãn, cây gịn D. Cây cà chua, cây bàng, cây ổi
2. Người ta có thể xác định được tuổi của cây bằng cách:


A. Đếm số vòng gỗ của cây B. Xem độ dày của dác


C. Xem độ dày của ròng D. Xem sự phát sinh tầng sinh vỏ và
tầng sinh trụ


3. Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
A. Gồm 2 phần: Vỏ và trụ giữa


B. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất


C. Có nhiều lơng hút giữ chức năng hút nước và muối khống hồ tan
D. Có ruột chứa chất dự trữ


4. Thân cây gỗ to ra do:


A. Chồi ngọn, chồi nách phát triển
B. Tầng sinh vỏ



C. Tầng sinh trụ


D. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ


5. Các cơ quan nào của thực vật có hoa có chức năng chính là ni dưỡng cây:


A. Rễ, thân và lá B. Thân và lá


C. Rễ và thân D. Rễ và lá


6. Tế bào của loại mơ nào có khả năng phân chia:


A. Mô dẫn B. Mô phân sinh


C. Mô biểu bì D. Mô mềm


E. Mơ nâng đỡ


7. Loại rễ nào có chức năng chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả.


A. Rễ cọc B. Rễ cái


C. Rễ củ D. Giác mút


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Rễ móc B. Rễ con


C. Rễ chùm D. Rễ thở


9. Thân dài ra do:



A. Sự lớn lên và phân chia tế bào B. Chồi ngọn


C. Mô phân sinh ngọn D. Sự phân chia tế bào ở mô phân sinh
ngọn


10. Chồi nách có thể phát triển thành những bộ phận nào của cây


A. Thân chính B. Cành mang lá


C. Lá D. Hoa E. Cả B vaø D


11. Những cây sau đây gồm tồn cây có rễ thở:


A. Cây bần, cây mấm, cây trâm bầu, cây phượng.
B. Cây trầu không, cây hồ tiêu, cây vạn niên thanh.
C. Cây bần, cây mấm, cây bụt mọc.


D. Cây cà rốt, cây cải củ, cây sắn.


12. Một tế bào mẹ sau ba lần phân chia sẽ tạo thành:


A. 4 tế bào con B. 6 tế bào con
C. 8 tế bào con D. 10 tế bào con
<b>II. TỰ LUẬN (7đ)</b>


1. Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt của quang hợp ? (3đ)
2. Quá trình phân bào diễn ra như thế nào? (2đ)


3. Theo em, những giai đoạn nào cây cần nhiều nước và muối khoáng? (1đ)


4. Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa? (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---Hết---ĐÁP ÁN


I.

<i><b>Trắc nghiệm khách quan (3đ), mỗi ý đúng 0,25đ</b></i>



1A

2A

3C

4D

5A



6B

7C

8D

9D

10E



11C

12C



<i><b>II. Tự luận (7đ)</b></i>



1. Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí


cacbơnic và năng lượng ánh sáng mặt trời (1đ)



Chế tạo ra tinh bột và nhả khí ơxi. (1đ)


Sơ đồ tóm tắt của quang hợp



Nước + Khí cacbơnic

ánh sáng

<sub> Tinh bột + Khí ơxi </sub>


0,25đ 0,25đ chất diệp lục 0,25đ 0,25đ


2. Quá trình phân bào diễn ra như sau: (1đ)



- Đầu tiên hình thành 2 nhân

(1đ)



- Sau đó chất tế bào phân chia

(0,5đ)



- Vách tế bào hình thành ngăn đơi tế bào củ thành 2 tế bào con

(0,5đ)


3. Cây cần nhiều nước và muối khoáng vào các giai đoạn sinh trưởng, mọc




cành, đẻ nhánh và lúc sắp ra hoa

(0,75đ)



Vì ở các giai đoạn này, cây phải tạo nhiều chất hữu cơ để lớn lên hoặc để



tạo ra cácbộ phận mới của cây

(0,25đ)



4. Thu hoạch các cây có rẽ củ trước khi cây ra hoa để thu hoạch được củ chứa



nhiều chất hữu cơ nhất

(0,5đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MA TRẬN</b>


<b>Nội dung chủ</b>



<b>đề</b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thơng hiểu</b>

<b>Vận dụng </b>


<b>thấp</b>



<b>Vận dụng cao</b>



TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL



<b>Chương I: Tế</b>


<b>bào thực vật</b>



Câu 1




<b>Chương II: Rễ</b>

Câu




1c,2


0,25+1



Cậu 3




Câu 2



<b>Chương III:</b>



<b>Thân</b>



Câu


1d


0,25đ



Câu


1a,b


0,5d


<b>Chương IV:</b>



<b>Lá</b>



Câu 3




Câu 5


1,5đ



Câu 6





Câu 4


1,5đ



<b>Tổng số câu </b>

1 câu 1 câu

4 câu

1 câu

2 câu

2 câu



<b>Tổng số điểm</b>

0,25đ

2,75đ

1,5đ

2s9

2,5đ



Tồn


bài



Trắc



nghiệm

30%



Tự



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×