Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.76 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>



<i><b> Ngày soạn: 07/12/2017 </b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai 11/12/2017</b></i>
<b>TIẾT 71 :TỐN</b>


<i><b>Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hs thực hiện được phép chia số có 3 chữ số cho một số có 1 chữ số.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn KN làm thành thạo các phép chia.
<b>3. Thái độ</b>


- Gd tính cẩn thận, chăm chỉ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ ghi ND BT 4</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Hoạt động 1: KTBC. (4’)</b>


<b>Gọi h/s lên bảng làm bài: 46 : 3 ; 84 : 4 - Nhận xét</b>
<b>2. Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia: (10’)</b>


<b>648 : 3 = ?</b>


+ Số bị chia là số có mấy chữ số? 648 3



+ Số chia là số có mấy chữ số? 6 216


- Gọi 1 h/s lên bảng đặt tính 04


+ Chia theo thứ tự nào? 3


<i><b>b. Giới thiệu phép chia: 236 : 5 18</b></i>


+ Gọi 1 H/s lên bảng đặt tính 18


+ Một em chia và nêu cách chia 0


+ VD a và b có gì khác nhau?
<b>3. Hoạt động 3. Thực hành (15’)</b>
<b>* Bài 1: Tính </b>
639 3 492 4 305 5 179 6


6 213 4 123 30 61 12 29


03 09 05 59


3 8 5 54


09 12 0 5


9 12


0 0


- GV ghi các phép tính lên bảng. Gọi 3 h/s lên bảng


làm.


- Nx, củng cố lại cách chia.
<b>* Bài 3: Giải toán.</b>


- gọi H đọc bài tốn.


+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


+ Muốn biết mỗi thùng có bao nhiêu gói kẹo ta làm


+ 3 chữ số
+ 1 chữ số


+ Chia từ trái sang phải


+ VD a là pc hết, VD b là pc
có dư


+ H/s nêu yêu cầu


- H lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.


- 1 H đọc đề tốn
- h/s lên bảng tóm tắt
- Lớp làm vở.


<b>Bài giải</b>



<b>? </b>


<b>g</b>
<b>ói</b>
<b>40</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thế nào?
<i>Tóm tắt:</i>




- gọi 1 học sinh chữa bài
<b>*Bài 4: Viết (theo mẫu)</b>
- Giáo viên treo bảng phụ
+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


+ Muốn giảm 296kg đi 8 lần làm thế nào?
+ Muốn giảm 296kg đi 4 l n l m th n o?ầ à ế à


<b>Số đã cho</b> <b>296kg</b> <b>368l</b>


<b>Giảm 8</b>
<b>lần</b>


<b>296kg : 8 = 37kg</b> <b>368l : 8 = 46l</b>
<b>Giảm 4</b>


<b>lần</b>


<b>296kg : 4 = 74kg</b> <b>368l : 4 = 92l</b>


<b>4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò</b>


+ Nêu các bước thực hiện phép chia?


- Nx tiết học. HDVN làm bài tập SGK và bài
2/VBT.


<b>Mỗi thùng có số gói kẹo</b>
<b>là :</b>


<b>405 : 9 = 45 (gói)</b>
<b> Đáp số : 45 gói</b>


<b>kẹo</b>
- 1 H lên bảng làm.


- H nêu y/c – H làm bài theo
cặp đôi.


- Cọn bài của 3 cặp treo
bảng – lớp nx.


- 2 H nêu lại.



<b>---TIẾT 29 : TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>Hũ bạc của người cha</b></i>



<b>I-MỤC TIÊU : </b>


<b>A- Tập đọc:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng: siêng năng, lười biếng, làm lụng
<b>2. Kĩ năng</b>


- Hiểu các từ mới: hũ, người Chăm, dúi, thản nhiên, dành dụm.


- Hiểu ND bài: Hai bàn tay LĐ của con người chính là nguồn tạo nên mọi của cải.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục học sinh biết quý trọng đồng tiền.


*QTE: Quyền có gia đình, bố mẹ. Quyền được lao động để làm ra của cải.
<b>B - Kể chuyện: </b>


- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện. Dựa vào tranh kể lại được
một đoạn câu chuyện.


- Nghe và nhận xét đánh giá bạn kể.
<b>*- CÁC KNSCB:</b>


- Tự nhận thức bản thân - Xác định giá trị - Lắng nghe tích cực.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>TIẾT 1: TẬP ĐỌC</b>
<b>A- KTBC: (4’)</b>


- Gọi H đọc thuộc lòng bài Nhớ Việt Bắc.


- G nx .


- 3 học sinh đọc.
<b>40</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2- Luyện đọc: (15’)</b></i>
a) GV đọc toàn bài.


- GV cho hs quan sát tranh minh hoạ.
b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ:
(+) Luyện đọc câu:


- GV HD phát âm từ khó, dễ lẫn: siêng năng,
lười biếng, làm lụng


+) Luyện đọc đoạn trước lớp:


+ Yêu cầu 5 hs đọc nối tiếp nhau 5 đoạn, GV
nhắc hs đọc phân biệt lời kể với lời ông lão
+ GV kết hợp giải nghĩa từ: hũ, người Chăm,
dúi, thản nhiên, dành dụm


(+) Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Cho hs thi đọc giữa các nhóm
<i><b>3) H</b><b> ướng dẫn tìm hiểu bài: (10’)</b></i>
+ Yêu cầu 1 em đọc đoạn 1


- Ơng lão người Chăm buồn vì chuyện gì?


- Ơng muốn con trai trở thành người tn?
+ YC đọc thầm đoạn 2


- Ông vứt tiền xuống ao để làm gì?
+ YC đọc thầm 3 đoạn


- Người con đã làm lụng vất vả tn?
+ Gọi 1 em đọc Đ 4, 5


- Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa người con
làm gì


-Vì sao người con phản ứng như vậy?
- Thái độ ông ntn khi thấy con thay đổi?


- Tìm câu trong truyện nói lên ý nghĩa của
truyện.


- QTE: Qua câu chuyện trên cho ta thấy trẻ em
có quyền gì?


<b>TIẾT 2:</b>


<i><b>4) Luyện đọc lại: (7’)</b></i>


- GV đọc diễn cảm đoạn 4, 5
- HD đọc diễn cảm.


- Học sinh theo dõi.
- Hs qsát tranh



- Hs đọc nối tiếp từng câu (2 lượt).
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn (2
lượt).


- hs luyện đọc theo nhóm 5
- lớp đọc thầm theo


+ vì con trai lười biếng.
+ Siêng năng chăm chỉ,…


+ thử xem có phải tiền con mình
kiếm ra khơng.


+ Anh đi xay thóc thuê…mang về
+ Vội thọc tay vào lửa để lấy tiền
ra…


+ Vì anh làm lụng vất vả suốt 3
tháng…


+ Cười chảy nước mắt vì vui
mừng cảm động.


- Câu 1( đoạn 4), câu 2(Đ5)


- Hs thi đọc dc đoạn 4,5.
<b>KỂ CHUYỆN </b>


<b>1- GV nêu nhiệm vụ:</b>



<b>2- Hướng dẫn hs kể chuyện .</b>
- Cho hs quan sát tranh


- YC sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện
- Từng nhóm hs dựa vào tranh mỗi em kể 1 đoạn câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chuyện


- Cho hs thi kể trước lớp.


<b>5) Củng cố - dặn dò: Em thích NV nào? VS</b>


- Từng nhóm hs luyện kể .
- Hs thi kể...


<i><b>--- </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 07/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba 12/12/2017</b></i>


<b>TIẾT 72:</b> <b>TỐN</b>


<i><b>Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số(tiếp theo)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- HS biết thực hiện phép chia với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị.
<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kỹ năng làm thành thạo các phép chia.
<b>3. Thái độ</b>


- GD tính ham học và tính cẩn thận, chăm chỉ.
<b>II. CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ : (4’)</b>
Gọi 2H lên bảng làm 438 : 3 ; 594 : 4.
- Nêu các bước thực hiện phép chia?
<b>2. Hoạt động 2 : HD H cách chia (12’)</b>
a) 560 : 8 = ?


? SBC là số có mấy chữ số? SC là số có mấy chữ số?
+ Gọi 1 h/s lên bảng đặt tính


B1: Đặt tính 560 8


B2: Cách tính 56 70


<b> 00</b>


<b> 0</b>


0


Vậy: 560 : 8 = 70
- G nx và nêu lại cách chia.
b) 632 : 7 = ?
-Gọi 1 em lên bảng đặt tính - rồi tính


632 : 7 =?
- ở lần chia thứ 2 số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở
thương .
<b>* Hoạt động 3 : Luyện tập (15’)</b>
<b>+) Bài 1: Tính.</b>
480 8 562 7 243 6 848 4


48 60 56 80 24 40 8 212


00 02 03 04


0 0 0 4


0 0 0 08


8


- h q/s và nêu ý kiến.
+ 3 chữ số


+1 chữ số


- 1 đến 2 h/s nhắc lại cách
chia.


- Lớp quan sát
- nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

0
- gọi hs nêu yc



- YC hs tính ra bảng con- 4 em lên chữa bài
- YC hs nêu cách chia


<b>+) Bài 3: Giải tốn.</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Ta có phép tính: 366 : 7 = 52 (dư 2)</b></i>


<i><b>Vậy năm 2004 có 366 ngày gồm 52 tuần lễ và 2 ngày.</b></i>
<i><b> Đáp số: 52 tuần lễ và 2</b></i>


<i><b>ngày.</b></i>
- BT cho biết gì? hỏi gì?


- Muốn biết xem năm 2004 có bn tuần và mấy ngày ta
làm tn?


- YC hs giải vào vở
<b>+) Bài 4: Điền Đ hay S</b>
- gv viết phép tính lên bảng
- Gọi hs lên điền


<b>3.Hoạt động 4. Củng cố - dặn dò: nêu các bước thực</b>
hiện phép chia số có 3 cs cho số có 1 cs?


- H lên bảng làm


+ chia từ trái sang phải…



- HS nêu
+ lấy 366 : 7


- 1 H lên bảng làm.
a, điền Đ


b, điền S



<b>---TIẾT 29:</b> <b>CHÍNH TẢ (nghe - viết)</b>


<i><b>Hũ bạc của người cha</b></i>



<b> I- MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 bài “Hũ bạc của người cha”.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả. Làm đúng các bài tập chính tả.
<b>3. Thái độ</b>


- Gd học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC : Bảng phụ </b>
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> :


<b>A-KTBC: (4’)</b>


<b>- GV đọc cho HS viết bảng 1 số từ : màu sắc, </b>


hoa màu, nong tằm, no nê


- Gv nhận xét.


<b>B- Bài mới : 1- Gtb</b>


<i><b>2- Hư</b><b> ớng dẫn nghe - viết :</b><b> (10’)</b></i>
a) Chuẩn bị :


+ GV đọc bài chính tả.


+ Hỏi: Lời nói của người cha được viết ntn?
- Trong bài có những chữ nào được viết hoa?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó:sưởi lửa,
ném, lấy ra, làm lụng.


- Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng con.


- 2 HS viết bảng lớp .
- Lớp viết bảng con.


- 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK..
+ Viết sau dấu 2 chấm xuống dòng
gạch đầu dòng.


+ chữ đầu câu
- viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) GV đọc bài cho HS viết bài (12’)
c) Chấm 1 số bài , nhận xét.



<i><b>3- H</b><b> ướng dẫn làm bài tập: (8’)</b></i>


+ BT2: treo bảng phụ: Điền vào chỗ trống
- Gọi 1 em lên điền


- Gv nhận xét .


+ Bài 3a: Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc
x


- Gọi hs tìm.


- YC lớp viết vào bảng con.
- NX chốt lời giải đúng.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (1’)</b>


- Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó và tập chép
lại bài chính tả.


- Điền vào VBT


+ mũi dao, con muỗi, hạt muối,
múi bưởi…


+ sót – xơi - sáng.


<b></b>
<b>---ĐẠO ĐỨC</b>



<i><b>Bài 7:</b></i>

<i><b>Quan tâm giúp đỡ hàng xóm, </b></i>


<i><b>láng giềng (tiết 2)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- HS hiểu thế nào là quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng và vì sao cần phải quan
tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng


<b>2. Kĩ năng</b>


- Học sinh cần biết cách quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng.
<b>3. Thái độ</b>


- GD hs phải biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm trong cuộc sống hàng ngày
<b>II) TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :</b>


Các tấm thẻ, các bông hoa ghi nội dung yêu cầu
(HĐ3)


<b>III) CÁC HĐ DẠY HỌC CHỦ YẾU : </b>
<b>*HĐ 1: Đánh giá hành vi </b>


<i><b>+ MT : HS biết đánh giá hành vi, việc làm đối với hàng xóm láng giềng .</b></i>
<i><b>+ Cách tiến hành : </b></i>


-GV đưa ra ý kiến của bài tập 4 ( VBT ĐĐ - Tr 24 ) ( HS bày tỏ ý kiến bằng cách giơ
thẻ


- GV kết hợp hỏi vì sao em khơng tán thành ý b, c, đ? Và liên hệ thực tế HS ở từng ý


kiến KL: Các việc a, d,e ,g là những việc làm tốt, các việc b, c, đ, là những việc làm
khơng tốt


<b>*HĐ 2: Xử lí tình huống và đóng vai </b>


<i><b>+ MT: HS có kĩ năng ra quyết định và ứng xử đúng đối với hàng xóm láng giềng</b></i>
trong một số tình huống cụ thể


<i><b>+ Cách tiến hành : GV chia lớp thành 4 nhóm, phát phiếu cho mỗi nhóm . YC các</b></i>
nhóm thảo luận đóng vai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

N3 : Các bạn đến chơi nhà bà hàng xóm cùng với em . Trong khi đó bà đang
ốm khơng có người chăm sóc .


N4 : Một người gửi em mang hộ phong thư và quà cho bác hàng xóm, em
mang đến nhưng người hàng xóm lại khơng có nhà . )


- GV gọi đại diện các nhóm lên thể hiện . Lớp NX và tìm cách giải quyết hợp lí cho
từng tình huống .


KL : GV chốt lại việc cần làm cho phù hợp ở mỗi tình huống .
<b>*HĐ 3: TC : Hái hoa dân chủ </b>


<i><b>+ MT : Củng cố bài </b></i>


<i><b>+ CTH : - Gv gọi từng HS lên hái 1 bơng hoa và thực hiện theo YC có ghi ở đó.</b></i>
<b>*HĐ 4: Củng cố, dặn dị.</b>


- Nx tiết học, HDVN.




<i><b> Ngày soạn: 07/12/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư 13/12/2017</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 30: NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN.</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


-Biết đọc bài với giọng kể , nhấn giọng những từ ngữ tả đặc điểm của nhà rông Tây
Nguyên


-Đọc đúng : gụ , sến , táu , vướng mái .


- Hiểu được nghĩa các từ : rông chiêng , nông cụ .
2. Kĩ năng:


- Hiểu nội dung bài : Hiểu được đặc điểm của nhà rông Tây Nguyên và những sinh
hoạt cộng đồng của người Tây Nguyên gắn với nhà rông . (trả lời các CH trong
SGK).


<b> 3. Thái độ:</b>


- Giáo dục hs tính cộng đồng.
* Giáo dục kĩ năng sống:
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



Thầy: bảng phụ ghi câu luyện đọc
Trò: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. BÀI CŨ</b>


- Gọi hs kể theo 5 tranh của truyện Hũ bạc
của người cha và trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


- Nhận xét, tuyên dương
<i><b>2. BÀI MỚI</b></i>


<b>* Giới thiệu bài: Trong bài học hơm nay các</b>
em sẽ tìm hiểu về nhà rông là nhà công cộng


- 5 hs thực hiện trước lớp, cả lớp theo
dõi nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

của buôn làng nơi sinh hoạt văn hoá của
người Tây Nguyên.


<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu, giọng tả chậm rãi.
* Đọc từng câu.



- GV theo dõi kết hợp hướng dẫn học sinh
đọc từ khó


* Đọc từng đoạn trước lớp.


- Hướng dẫn hs chia đoạn: mỗi lần xuống
dòng là một đoạn.


- Giúp hs hiểu nghĩa từ mới chú giải cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Cả lớp đọc ĐT tồn bài (giọng vừa phải ).
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài</b>
- Gọi hs đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
- Vì sao nhà rơng phải chắc và cao?


- Cả lớp đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi:
- Gian đầu của nhà rơng được trang trí như
thế nào?


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 ,4 trả lời câu hỏi:
- Vì sao nói gian giữa là trung tâm của nhà
rơng?


- Từ gian thứ 3 dùng để làm gì?
<b>Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b>
- GV đọc mẫu toàn bài.


- 4 hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài.


- Nhận xét, bình chọn giọng đọc hay nhất.
<b>IV.Củng cố , dặn dị</b>


- Gọi hs nói hiểu biết của mình sau khi học
bài học Nhà rông ở Tây Nguyên.


- Lắng nghe, theo dõi GV đọc mẫu.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu đến
hết bài.


- 4 hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài,
cả lớp đọc thầm SGK.


- 2 hs đọc từ mới được chú giải ở cuối
bài.


- 2 hs ngồi cùng bàn đọc từng đoạn
cho nhau nghe.


- Cả lớp đọc ĐT.


- 1 hs đọc trước lớp đoạn 1, cả lớp đọc
thầm trả lời câu hỏi:


- Nhà rông phải chắc để dùng lâu dài,
chịu được gió bão; chứa được nhiều
người hội họp, tụ tập nhảy múa, sàn
cao để voi đi không đụng sàn. Mái cao
để khi múa, ngọn giáo không vướng
mái.



- Cả lớp đọc thầm đoạn 2 trả lời câu
hỏi:


+ Gian đầu là nơi thờ thần làng nên bài
trí rất trang nghiêm.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3,4 trả lời câu
hỏi:


- Vì gian giữa là nơi có bếp lửa, nơi
các già làng thường tụ họp để bàn việc
lớn, nơi tiếp khách của làng.


- Là nơi ngủ tập trung của trai làng từ
16 tuổi chưa lập gia đình để bảo vệ
bn làng.


- Lắng nghe GV đọc mẫu, cả lớp đọc
thầm SGK.


- 4 hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài
cả lớp đọc thầm.


- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà luyện đọc thêm và chuẩn bị


cho bài sau.


- Lắng nghe, về nhà thực hiện.
<b>Toán</b>


<b>Tiết: 73 GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> 1. Kiến thức</b>


- Biết cách sử dụng bảng nhân .
2. Kĩ năng


- Làm đúng các bài tập có phép nhân.
3. Thái độ


- Bồi dưỡng tình u tốn học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: bảng phụ ghi BT 2,3
Trò: bảng con, SGK


III- CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. BÀI CŨ</b>


- Gọi 2 hs lên bảng đặt tính rồi tính:
260 : 2 =



361 : 3 = ? , cả lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét, tuyên dương.


<i><b>2. BÀI MỚI</b></i>


<i><b>* Giới thiệu bài: Bài học hôm nay các</b></i>
em sẽ hiểu về bảng nhân và biết cách sử
dụng nó đồng thời làm các bài tập có
liên quan.


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu cấu tạo bảng</b>
<b>nhân.</b>


- Hàng đầu tiên gồm 10 số từ 1 đến 10
là các thừa số.


- Cột đầu tiền gốm 10 số từ 1 đến 10 là
các thừa số.


- Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên,
mỗi số trong một ơ là tích của hai số mà
một số ở hàng cột và một số ở cột tương
ứng.


- Mỗi hàng ghi lại một bảng nhân: hàng
2 là bảng nhân 1, hàng 3 là bảng nhân 2,
...hàng 11 là bảng nhân 10.


<b>Hoạt động 2: Cách sử dụng bảng</b>


<b>nhân</b>


- GV nêu VD : 4 x 3 = ?


- Tìm số 4 ở cột đầu tiên; tìm số 3 ở


- 2 hs lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
bảng con.


- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Lắng nghe


- Quan sát, theo dõi GV giới thiệu bảng
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hàng đầu tiên; đặt thước dọc theo hai
mũi tên gặp nhau ở ô số 12. Số 12 là
tích của 4 và 3. Vậy 4 x 3 = 12.


- Y/C hs thực hiện theo cặp từng phép
tính cụ thể.


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>
Bài 1


- Yêu cầu cả lớp sử dụng bảng nhân để
tìm hai số.


- Gọi hs nêu kết quả tìm được.



- GV nhận xét chữa bài và nêu lại cách
tìm tích.


Bài 2:


- Gọi hs nhắc lại cách tìm thừa số chưa
biết.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, sau đó
y/c hs nêu miệng tiếp nhau các phép
tính


Bài 3:


- Yêu cầu cả lớp đọc kĩ đề tốn.
- GV tóm tắt lên bảng.



8HC


HCvàng: ? tấm

HC bạc:


- Nhắc hs bài tốn này có thể giải theo 2
cách.


- Gọi hs lên bảng làm bài


<i><b>* Đối với học sinh khá, giỏi GV hướng</b></i>


<i><b>dẫn các em thêm cách 2.</b></i>


- Nhận xét , chữa bài
<b>IV.Củng cố, dặn dò</b>


- Gọi hs nêu cách tra bảng nhân.


- HS thực hiện theo cặp


- Cả lớp thực hiện.


- 3 hs nêu kết quả , mỗi em nêu 1 bài.
6 x 7 = 42 ; 7 x 4 = 28 ; 8 x 9 = 72
- 1 hs nêu: Muốn tìm thừa số chưa biết,
ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.


- 1 hs đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm
SGK.


- HS quan sát và vẽ tóm tắt vào vở.


- HS suy nghĩ giải 1 trong hai cách.
- 2 hs lên bảng làm bài, mỗi em một cách
*Cách 1


Số huy chương bạc là:
8 x 3 = 24 ( tấm )
Tổng số huy chương là :


8 + 24 = 32 ( tấm )


Đáp số : 32 tấm huy chương
*Cách 2


Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4 ( phần )
Tổng số huy chương là:


8 x 4 = 32 ( tấm )
Đáp số : 32 tấm huy chương.
- Theo dõi nhận xét bài bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà xem lại bài , có thể kẻ
một bảng nhân để sừ dụng lâu dài trong
cuộc sống và chuẩn bị cho bài sau.


- Lắng nghe, về nhà thực hiện.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết: 15 TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC. LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- Biết thêm tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta (BT1).
- Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống (BT2).
2. Kĩ năng:



- Dựa theo tranh gợi ý , viết ( hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh .( BT4)
<b> 3. Thái độ:</b>


- Thêm yêu vốn ngôn ngữ Tiếng Việt.
* Giáo dục kĩ năng sống:


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin.
- Ra quyết định.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Thầy: bảng phụ ghi BT 1,2
Trò: SGK


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. BÀI CŨ</b>


- Gọi 2 hs làm BT2 và 3 trong tiết tuần 14.
- Nhận xét, tuyên dương


<i><b>2. BÀI MỚI</b></i>


<b>* Giới thiệu bài: Bài học hôm nay các em</b>
sẽ mở rộng vốn từ về các dân tộc trên đất
nước ta và tiếp tục học về phép so sánh.
<b>Hướng dẫn làm bài tập</b>



<b>Bài tập 1</b>


- Nêu yêu cầu của bài.


- Phát giấy cho 3 tổ làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu các tổ trao đổi viết nhanh tên các
dân tộc vào giấy khổ A4.


- Đại diện các tổ dán giấy lên bảng lớp, đọc
kết quả.


- Nhận xét, bình chọn nhóm hiểu biết rộng
(viết được đúng, nhiều tên)


- Chốt lại lời giải đúng.


- 2 HS thực hiện, cả lớp theo dõi nhận
xét.


- Lắng nghe


- Lắng nghe, đọc thầm yêu cầu của bài.
- 3 tổ nhận giấy.


- Các tổ làm việc theo hướng dẫn.
- Các tổ dán giấy lên bảng.


- Nhận xét , nhóm làm tốt nhất.


Các dân tộc thiểu số ở phía Bắc: Tày ,


Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Hoa,
Giáy, Tà-ôi ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập 2 </b>


- Yêu cầu cả lớp đọc nội dung bài tập
- Cho cả lớp làm bài bằng bút chì ở sgk.
- Gọi hs đọc lại các câu văn đã hoàn chỉnh.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài tập 3</b>


- Cả lớp đọc yêu cầu của bài, quan sát từng
cặp tranh vẽ.


- 4 hs tiếp nối nhau nói tên từng cặp sự vật
được so sánh với nhau trong mỗi tran


- Yêu cầu hs làm việc CN, mỗi em tập viết
câu văn có hình ảnh so sánh hợp với từng
tranh.


- Gọi hs đọc những câu văn đã viết.


- Nhận xét, khen ngợi những em viết được
những câu văn so sánh có hình ảnh đẹp.
<b>Bài tập 4</b>


- u cầu hs đọc nội dung bài, làm bài CN
vào vở.



- Gọi hs đọc bài làm của mình.
- GV ghi từ ngữ đúng lên bảng.


- Gọi hs nhìn bảng đọc lại kết quả.
<b>IV. Củng cố , dặn dò</b>


- Gọi vài em nêu lại nội dung BT1,2,4


+ Các dân tộc thiểu số ở miền Nam:
Khơ-me, Hoa, Xtiêng


- Cả lớp đọc thầm nội dung BT
- Cả lớp thực hiện theo yêu cầu.


- 4 hs tiếp nối nhau đọc 4 câu hoàn
chỉnh.


a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa
trên các thủa ruộng bậc thang.


b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân
tộc Tây Nguyên thường tập trung bên
<b>nhà rông để múa hát.</b>


c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền
núi có thái quen nhà sàn.


d) Truyện Hũ bạc của người cha là câu
truyện cổ của dân tộc Chăm.



- HS theo dõi nhận xét


- Cả lớp đọc yêu cầu của bài và quan sát
tranh.


- 4 hs đọc từng cặp tranh.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- 4 hs tiếp nối nhau đọc 4 câu văn đã
viết.


Trăng trịn như quả bóng.
Mặt bé tươi như hoa.


Đèn sáng như sao trên trời.


Đất nước ta cong cong hình chữ S...


- 1 em đọc y/c, lớp theo dõi


Câu a) Công cha nghĩa mẹ được so sánh
như núi Thái Sơn, như nước trong
<b>nguốn chảy ra.</b>


Câu b) Trời mưa, đường đất sét trơn
như bôi mỡ.


Câu c) Ở thành phố có nhiều tồ nhà
cao như núi / như trái núi.



- 2 em đọc lại bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu hs về nhà xem lại BT3 và 4 để
ghi nhớ các hình ảnh so sánh đẹp.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị cho bài
sau.


- Lắng nghe về nhà thực hiện.




<i><b> Ngày soạn: 08/12/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 14/12/2017</b></i>


<b>TIẾT 74:</b> <b>TOÁN</b>


<i><b>Giới thiệu bảng chia</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp HS biết cách sử dụng bảng chia
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng làm tính chia nhanh, thành thạo.


<b>3. Thái độ</b>


- Gd tính nhanh nhạy, cẩn thận, chăm chỉ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Bảng phụ ghi như SGK - Phấn mầu.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC.</b>


<b>1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Gọi 2HS lên bảng - dưới lớp làm bảng con
572 : 7 934 : 3
- Nhận xét, củng cố.


<b>2. Hoạt động 2: Bài mới; </b>
<i>a) Giới thiệu bảng chia (8’)</i>


- GV GT: + Hàng đầu tiên là thương của 2 số.
+ Cột đầu tiên là số chia


+ Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên ra mỗi
số trong 1 ô là SBC.


<i>b) Cách sử dụng.</i>


- Gv nêu VD : 12 : 4 =?


- Tìm số 4 ở cột đầu tiên và từ số 4 theo chiều mũi tên
đến số 12, từ số 12 theo chiều mũi tên gặp số 3 ở hàng
đầu tiên. Số 3 là thương của 12 và 4.


Vậy 12 : 4 = 3



- Gv giới thiệu thêm một số phép chia khác, y/c một số
H lên tìm phép chia trong bảng.


<b>3, Hoạt động 3: Thực hành. (15’)</b>


<i><b>* Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp…</b></i>
5


6 5 6 9
- Gọi HS nêu y/c.


- HS nhìn theo GV chỉ


- HS quan sát bảng


- HS thực hiện.


- hs nêu
<b>48</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ YC dùng bảng chia để tìm số thích hợp
- Gọi 1 em lên bảng điền.


- Nx, củng cố.
<i><b>* Bài 2: Số?</b></i>


SBC 35 35 <b>35</b> 24 <b>24</b> 24 <b>36</b> 36 36


SC 5 <b>5</b> 5 3 3 <b>3</b> 4 9 4



Thương <b>7</b> 7 7 <b>8</b> 8 8 9 <b>4</b> <b>9</b>


- GV treo bảng phụ.
+ Nêu cách tìm thương?


+ Nêu cách tìm SBC và số chia chưa biết .
- Y/c HS làm bài.


- Nhận xét sửa.
<i><b>* Bài 3: Giải toán.</b></i>


<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Số cây đã trồng được là:</b></i>
<i><b>324 : 6 = 54 (cây)</b></i>


<i><b>Tổ đó cịn phải trồng số cây nữa là:</b></i>
<i><b>324 – 54 : 270 (cây)</b></i>


<i><b> Đáp số: 270 cây</b></i>
- Gọi HS đọc bài.


+ Bài tồn cho biếtgì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Tìm số cây chưa trồng bằng cách nào?
+ Gọi 1 em lên chữa .


- Gv nx và củng cố về bài tốn giải bằng hai phép tính.


<b>4, Hoạt động4: Củng cố, dặn dị. (2’)</b>


- nhắc lại ND chính của bài - HD H học ở nhà.
- Làm BT trong SGK va fbài 4 trong VBT.
- Nx tiết học.


- làm bảng con
- 1 H lên bảng làm.
- HS nêu y/c.


- h nêu lại cách tìm.


- H làm bài – 3 H lên bảng
làm.


- H đọc đề toán
- H làm bài cá nhân
- 1 H lên bảng làm.



<b>---TIẾT 30:</b> <b>CHÍNH TẢ (nghe - viết)</b>


<i><b>Nhà rông ở Tây Nguyên</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe viết đúng 1 đoạn trong bài “ Nhà rông ở Tây Nguyên”.
<b>2. Kĩ năng</b>



- HS làm đúng các BT phân biệt ưi/ ươi.
<b>3. Thái độ</b>


- Rèn kỹ năng trình bày đúng bài chính tả.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :phấn màu</b>
<b>III- CÁC HĐ DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>A-KTBC : (4’)</b>


<b>- GV gọi 2 HS viết bảng lớp: mũi dao, con muỗi, bỏ</b>
sót, đồ xơi.


- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B - Bài mới :</b>
<i><b>1 - GTB: </b></i>


<i><b>2- Hướng dẫn HS nghe - viết : (25’)</b></i>
a) Chuẩn bị :- GV đọc đoạn viết
- gọi 1 em đọc lại


- Hỏi: Bài chính tả có mấy câu ?


- Trong bài có chữ nào cần viết hoa? VS?


- Gv hd viết chữ khó: giỏ mây, lập làng, nơng cụ,
chiêng trống.


- Đọc cho h/s viết bảng con chữ khó:
- Đọc bài cho hs viết vào vở .



- Nhắc nhở h/s cách ngồi viết, cách cầm bút .
c) Chấm, chữa bài , NX


<i><b>3- Hướng dẫn làm bài tập (7’))</b></i>
+BT2: Điền vào chỗ trống ưi hay ươi
- YC hs điền vào VBT.


- gọi 1 em lên chữa bài.


+ BT 3a: tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng
sau


sâu, xâu
sẻ, xẻ


- YC làm vào vở BT
- Gọi 2 em lên làm
- NX, chốt lời giải đúng
<b>4- Củng cố - dặn dò : (1’)</b>
- Nhận xét về chính tả.
- Nx tiết học, HDVN.


- HS theo dõi .
+ 3 câu


+ Chữ đầu câu.
- Viết bảng con.


- Hs viết bài chính tả, sốt
lỗi .



- Đọc yc BT
- Làm VBT
- Làm VBT


sâu bọ, sâu sắc, xâu kim…
san sẻ, thợ xẻ…


<b></b>


<b>---TIẾT 15:</b> <b>TẬP VIẾT</b>


<i><b>Ôn chữ hoa: L</b></i>



<b>I- MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố cách viết chữ viết hoa L thông qua bài tập ứng dụng.
+ Viết tên riêng : Lê Lợi bằng cỡ chữ nhỏ.


+ Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ


<i><b>Lời nói chẳng mất tiền mua</b></i>
<i><b>Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.</b></i>
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ .
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học.


<b></b>


<b> ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Mẫu chữ ,phấn màu - Bảng con.</b>
<b>III- C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>A. KTBC : (4’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

GV nhận xét. dưới lớp viết vào bảng con.
<b>B .Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>


<i><b>2. H</b><b> ướng dẫn HS viết trên bảng con . (5’)</b></i>
a) Luyện viết chữ hoa:


- Tìm các chữ hoa có trong bài:
- Cho qs chữ L - HD viết chữ :
- Chữ L cao mấy ô?


Chữ L gồm mấy nét ?


- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa nêu cách viết.
- GV nhận xét sửa.


- HS tìm L
+ cao 5 ô
+ gồm 1 nét


- 2 HS lên bảng viết, lớp
viết vào bảng con: L


b) HD viết từ ứng dụng: Lê Lợi (5’)


- Treo chữ mẫu


- GT: Lê Lợi là 1 vị anh hùng dân tộc có cơng lớn
đánh đuổi giặc Minh…


- Từ Lê Lợi gồm mấy tiếng?
- có chữ cái nào viết hoa?
- GV viết mẫu


- HS đọc từ ứng dụng.
+ 2 tiếng


+ Chữ cái L và L
- HS viết bảng con.
c) Viết câu ứng dụng:- Gv ghi .


<i><b>Lời nói chẳng mất tiền mua</b></i>
<i><b>Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.</b></i>
- GV giúp HS hiểu nội dung trong câu ứng dụng
- Hướng dẫn viết : Trong câu này có chữ nào cần viết
hoa ?


- Những con chữ nào cao 2,5 ly, con chữ nào cao 1
ly? Khoảng cách giữa chữ nọ với chữ kia là bn?


- HS đọc.


- HS nêu


- 1 con chữ o


-Hs viết bảng con: Lời nói,
Lựa lời


<i><b>3. Học sinh viết vào vở: (15’)</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết .


- GV quan sát nhắc nhở .
4. Chấm 1 số bài, NX
<b>C- Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học. HDVN.


<i>- Hs viết bài.</i>



<i><b> Ngày soạn: 08/12/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu 15/12/2017</b></i>


<b>TIẾT 75:</b> <b>TOÁN</b>


<i><b>Luyện tập</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Củng cố về nhân, chia số có 3 cs với số có 1 cs.
<b>2. Kĩ năng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Thái độ</b>


- Gd lòng yêu thích mơn học.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: phấn màu</b>
<b>III- CÁC HĐ DẠY - HỌC</b> :


<b>*Hoạt động 1: KTBC: (4’)</b>
gọi 2 em đọc bảng chia 9


<b>*Hoạt động 2: Luyện tập (25’)</b>
<b>+) Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b>


102 x 4 upload.123doc.net x 5
351 x 2


102 upload.123doc.net
351


4 5 2
448 190 702
- gọi hs nêu yc - GV ghi bảng các phép tính
- 3 em lên bảng


- Nhắc lại cách thực hiện phép nhân số có 3 cs với số
có 1 cs


<b>+) Bài 2: Đặt tính rồi tính (theo mẫu)</b>



948 : 4 246 : 3 468 : 4 543 : 6
948 4 246 3 468 4 543 6
14 237 06 82 06 117 03 90
28 0 28 3
0 0


- GV hd mẫu, các phần còn lại yc H làm.
- Gọi 3 H lên bảng làm.


- Nx và y/c H nhắc lại các bước thực hiện phép chia?
<b>+) Bài 3: Giải toán </b>


<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Quãng đường BC dài là:</b></i>
<i><b>125 x 4 = 500 (m)</b></i>
<i><b>Quãng đường AC dài là:</b></i>


<i><b>125 + 500 = 625 (m)</b></i>
<i><b> Đáp số: 625m</b></i>
- gọi hs đọc bài toán.


+ BT cho biết gì? hỏi gì?


+ Muốn biết xem Q.đường AC dài bn ta cần biết gì?
+ Tìm quãng đường BC bằng cách nào?


- yc giải vào vở - Gọi H chữa bài.
- nx, củng cố



<b> +) Bài 4.(SGK) HD tương tự bài 3.</b>
<i><b>Bài giải</b></i>


<i><b>Đã dệt được số áo len là:</b></i>


- 2 em đọc, lớp theo dõi


- 1 em nêu
- làm bảng con.
- 3 H lên bảng làm.


- H theo dõi


- H làm bài cá nhân.H thực
hiện.


- 2 HS nêu


- 1 H đọc


+ biết quãng đường BC.
+ lấy 125 x 4


- H làm bài, 1 H lên bảng
làm.


- H làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>450 : 5 = 90 (chiếc)</b></i>



<i><b>Tổ đó còn phải dệt số áo len nữa là:</b></i>
<i><b>450 – 90 =360 (chiếc)</b></i>


<i><b> Đáp số: 360 chiếc áo len</b></i>
<b>*Hoạt động 3 . Củng cố - dặn dò: </b>


- Y/c H nêu lại cách chia và so sánh với những phép
chia đã học (trừ nhẩm và trừ trực tiếp)


- Nx tiết học, HDVN.




<b>---TIẾT 15:</b> <b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b>Giới thiệu về tổ em</b></i>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hs biết dựa vào bài TLV tuần 14 viết 1 đoạn văn giới thiệu về tổ em.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng nói và viết.
<b>3. Thái độ</b>


- Học sinh u thích mơn học


<b>- QTE:GD h/s có tình cảm u mến các bạn trong lớp, tổ</b>
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: bảng phụ chép B1</b>



<b>III- CÁC HĐ DẠY- HỌC:</b>
<b>A- KTBC : (4’)</b>


- Gọi 1 hs


+ Gv nh n xét .ậ


<b>B- Bài mới : </b>
<i><b>1) GTB </b></i>


<i><b>2) Hướng dẫn làm bài tập : (25’)</b></i>
- gọi hs nêu yc


- Dựa vào B2 tiết trước . Viết đoạn văn giới
thiệu về tổ em. Không cần viết giới thiệu
với khách.


+ Tổ em gồm những bạn nào ?
+ Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?


+ Tháng vừa qua các bạn làm được những
việc gì tốt?


+ Tình cảm của em với các bạn trong tổ
như thế nào?


- Y/c H viết bài.


- Gọi 1 số HS đọc bài.


- GV, lớp nhận xét bổ sung.
<b>3- Củng cố- dặn dò : (1’)</b>
- Nx tiết học, HD học ở nhà.


- Hs theo dõi .


- 1 hs đọc gợi ý


- Bạn Hoa, Huyền, Châu,..các bạn đều
là người dt Kinh


- Hoa hát hay, Huyền học giỏi. Châu vẽ
đẹp…


- Thi dành nhiều hoa điểm 10, thi văn
nghệ,…


- Cả lớp viết bài.


- Một số H đọc bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>---TIẾT 29: TNXH</b>


<b>CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp HS biết :
<b>1. Kiến thức</b>


- Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc, bưu điện, đài phát thanh, đài truyền hình.


<b>2. Kĩ năng</b>


- HS nêu ích lợi của các hoạt động bưu điện, truyền thơng, truyền hình, phát thanh
trong đời sống.


<b>3. Thái độ</b>


- HS có ý thức tiếp thu thơng tin, bảo vệ, giữ gìn các phương tiện thông tin liên lạc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giáo viên : một số bì thư, điện thoại đồ chơi
- Học sinh : Xem trước bài ở nhà.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>


<b>2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)</b>


Hãy kể tên một số cơ quan - công sở mà em biết và nêu chức năng nhiệm vụ
tương ứng.


<b>3) Bài mới: 27’</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu Các hoạt động thông tin liên</b>
<b>lạc</b>


<b>b) Các hoạt động:</b>


<b>TL</b> Hoạt động dạy Hoạt động học



<b>12’</b>


<b>10’</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu hoạt động ở bưu điện</b>
<b>Mục tiêu: Kể tên một số hoạt động diễn ra ở bưu</b>
điện tỉnh. Nêu ích lợi của các hoạt động bưu điện
trong đời sống.


<b>Tiến hành:</b>


Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thảo
luận câu hỏi :


+ Kể về những hoạt động diễn ra ở nhà bưu điện
tỉnh.


+ Nêu ích lợi của hoạt động bưu điện. Nếu khơng
có hoạt động của bưu điện thì chúng ta có nhận
được những thư tín, những bưu phẩm từ nơi xa
gửi về hoặc có điện thoại được khơng ?


<b>Kết luận: bưu điện tỉnh giúp chúng ta chuyển</b>
phát tin tức, thư tín, bưu phẩm giữa các địa
phương trong nước và giữa trong nước với nước
ngoài.


<b>Hoạt động 2: Phát thanh, truyền hình</b>


<b>Mục tiêu: Biết được ích lợi của các hoạt động</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>5’</b>


phát thanh, truyền hình.


<b>Tiến hành:- Chia lớp thành 4 nhóm, </b>


- u cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.


<b>Kết luận: Đài truyền hình, đài phát thanh là</b>
những cơ sở thông tin liên lạc phát tin tức trong
nước và ngoài nước.,…


<b>Hoạt động 3: Trò chơi </b>


<b>Mục tiêu: học sinh biết cách ghi địa chỉ ngồi</b>
phong bì thư, cách quay số điện thoại, cách giao
tiếp qua điện thoại.


<b>Tiến hành:</b>


- Phổ biến luật chơi: Một số học sinh đóng vai
nhân viên bán tem, phong bì và nhận gửi thư,
hàng. Một vài học sinh đóng vai người gửi thư,
quà. Một số học sinh khác chơi gọi điện thoại.
- Tổ chức trò chơi.


<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm
và ghi kết quả ra giấy.



<b>-</b> Đại diện 4 nhóm trình bày.
Các nhóm khác bổ sung.
- Lắng nghe.


- Nắm luật chơi.


<b>-</b> Tham gia trò chơi.
<b>4) Củng cố: 2’</b>


Hãy nêu ích lợi của hoạt động bưu điện?


Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt động phát thanh, truyền hình.?
<b></b>


<b>---SINH HOẠT LỚP</b>


<i><b>Tuần 15 - Phương hướng tuần 16</b></i>
<b>1, Nhận xét tuần 15 </b>


<i><b>* Ưu điểm: </b></i>


- Lớp trưởng nhận xét.
- G/v nhận xét.


- Đã có ý thức hơn trong việc học bài và làm bài ở nhà.
- Tích cực tham gia xây dựng bài.


- Thực hiện việc truy bài đâ có hiệu quả.
- Mặc đồng phục đúngquy định



- Tuyên dương: Hà Phương, Minh, Lê Linh,
- Nhắc nhở: Vy, Khải, Bảo Châu…


<i><b>* Tồn tại:</b></i>


- Học sinh chưa tích cực tham gia vào HĐ ngoại khóa (thi VN).
<b>2, Phương hướng tuần 16:</b>


+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp, các HĐ như tuần 15.
+ Tiếp tục học thuộc các bảng nhân, bảng chia đã học.


+ Xếp hàng TTD nhanh, tốt, rèn luyện tác phong nhanh nhẹn.
+ Tiếp tục giải Toán và T.Anh trên mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Phát huy ý thức bảo vệ cảnh quan môi trường: không giẫm lên bồn cỏ mới trồng,
không bẻ cành hái hoa trong sân trường…


+ Tiếp tục duy trì việc đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy đến trường.


<b>---Kỹ năng sống</b>


<b>Bài 12: Tôi là ai?</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS tự suy nghĩ để nhận ra mình là người có nhu cầu, sở thích gì? Từ đó thấy được
mình là người như thế nào?



<b>2. Kĩ năng</b>


- HS nhận thấy ai là người có nhu cầu, sở thích giống mình, để cùng thân thiện và
đồng cảm cùng nhau.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục HS tính trách nhiệm, ý thức tập thể.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Vở BT kỹ năng sống.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Khởi động(3’) </b>


Hãy giới thiệu về bản thân.(3 HS)


<b>2. Hoạt động 1: Nhu cầu và sở thích của tơi(15’)</b>


- HS hoàn thành yêu cầu BT1.Ghi những nhu cầu và sở thích của em vào chỗ
trống tương ứng.


<b>3. Hoạt động 2: Trò chơi: Truyền điện.</b>


- GV nêu luật chơi:GV vo một quả bóng bằng giấy, gọi 1 bạn nêu 1nhu cầu sở
thích nhất của mình, sau đó sẽ ném bóng giấy vào một bạn bất kỳ.Bạn nhận được quả
bóng giấy sẽ nêu to 1 nhu cầu,sở thích nhất của mình. Cứ tiếp theo như vậy đến khi
GV cho dừng trò chơi.



- HS chơi trò chơi.
<b>4. Hoạt động nối tiếp.(2’)</b>


- GV nhận xét, đánh giá tiết học.


-Khuyến khích HS hãy phát huy điểm mạnh của bản thân, cố gắng khắc phục
những điều mình cảm thấy chưa được tự tin trong cuộc sống.




<i><b> Ngày soạn: 08/12/2017</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ bảy 16/12/2017</b></i>
<b>Thủ công</b>


<b>Tiết: 15 CẮT, DÁN CHỮ V</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức:</b>


- HS biết cách kẻ, cắt, dán chữ V.
<b> 2. Kĩ năng:</b>


- Biết kẻ, cắt, dán được chữ V đúng qui trình kỹ thuật.Các nét chữ tương đối đều
nhau. Chữ dán tương đối phẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS ham thích cắt chữ.
* Giáo dục SDNLTK&HQ:


- Sử dụng giấy tiết kiệm. Có thể dùng giấy nháp để cắt. Cắt xong bỏ giấy thừa vào


thùng rác.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Thầy: chữ mẫu, quy trình
Trò: giấy, kéo


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ


<b>Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn HS </b>
quan sát và nhận xét.


- GV hướng dẫn mẫu chữ V và hướng dẫn
HS quan sát để rút ra nhận xét:


+ Nét chữ rộng 1 ô.


+Chữ V có nửa bên trái và nửa bên phải
giống nhau. Nếu gấp đơi chữ V theo chiều
dọc thì nửa bên trái và nửa bên phải của
chữ trùng khít nhau.(Gv dùng mẫu chữ để
rời gấp đôi theo chiều dọc)


<b>Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu: </b>
* Bước 1: Kẻ chữ V.


- Lật mặt tráicủa tờ giấy thủ công kẻ, cắt
một hình chữ nhật có chiều dài 5 ô, rộng 3


ô.


-Chấm càc điểm đánh dấu hình chữ V vào
hình chữ nhật. Sau đó, kẻ chữ V theo các
điểm đã đánh dấu.


* Bước 2: Cắt chữ V.


-Gấp đơi hình chữ nhật đã kẻ chữ V theo
đường dấu giữa( mặt trái ra ngoài)


-Cắt theo đường kẻ nửa chữ V, bỏ phần
gạch chéo.


-Mở ra được chữ V như chữ mẫu.
* Bước 3: Dán chữ V.


-Thực hiện như dán chữ H, U ở bài
trước.


<b>Hoạt động 3: HS thực hành cắt, dán chữ </b>
V.


- Gv nhận xét và nhắc học lại các bước kẻ,
cắt, dán chữ V theo qui trình.


- Bước 1: Kẻ chữ V.
- Bước 2: Cắt chữ V.
- Bước 3: Dán chữ V.
- GV cho HS thực hành.



-HS xem vật mẫu.


-Quan sát màu sắc của vật mẫu.
-Chất liệu của mẫu.


-HS chú ý xem GV hướng dẫn mẫu.


-HS đọc các bước.


-HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán chữ V.


-HS thực hành.


-HS trưng bày sản phẩm.
-HS tuyên dương vỗ tay.
-HS nêu: có 3 bước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Trong quá trình HS thực hànnh, GV quan
sát, uốn nắn, giúp đỡ những HS còn lúng
túng để các em hồn thành sản phẩm.


tốt.


<b></b>


<b>---TIẾT 30:</b> <b>TNXH</b>


<b>HOẠT ĐỘNG NƠNG NGHIỆP</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


Giúp HS biết :
<b>1. Kiến thức</b>


- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp của tỉnh ( thành phố ) nơi các em đang sống.
<b>2. Kĩ năng</b>


- HS nêu lợi ích của hoạt động nơng nghiệp.
<b>3. Thái độ</b>


- HS có ý thức tham gia vào hoạt động nông nghiệp và trân trọng sản phẩm nông
nghiệp.


<b>* BVMT: Biết các hoạt động nông nghiệp. công nghiệp, lợi ích và một số tác</b>
hại( nếu thực hiện sai của các hoạt động đó)


<b>*/ KNS cơ bản:</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát và sử lí thơng tin về các hoạt
động nơng nghiệp nơi mình đang sinh sống.


- Tổng hợp sắp xếp các thơng tin về hoạt động nơng nghiệp nơi mình sinh sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV : Hình vẽ trang 58, 59 SGK, tranh ảnh sưu tầm về các hd nông nghiệp
- HS : Xem trước bài ở nhà


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1) Khởi động: 1’ (Hát)</b>



<b>2) Kiểm tra bài cũ: 4’ (4 HS)</b>


Kể về những hoạt động diễn ra ở nhà bưu điện tỉnh.
Nêu ích lợi của hoạt động bưu điện.


<b>3) Bài mới: 27’</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Dựa vào mục tiêu giới thiệu hoạt động nông nghiệp</b>


b) Các ho t ạ động:


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Hoạt động 1: Hoạt động nông nghiệp </b>


<b>Mục tiêu : Kể tên một số hoạt động nông nghiệp. </b>
Nêu được lợi ích của hoạt động nơng nghiệp
<b>Tiến hành :- Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi</b>
nhóm quan sát các hình trang 58, 59 SGK và thảo
luận theo các gợi ý sau :


+ Hãy kể tên các hoạt động được giới thiệu trong
hình.


+ Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ?


- u cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- Tập hợp nhóm, quan sát và thảo


luận, ghi kết quả ra giấy.


+ Ảnh 1 :Chăm sóc cây cối để
khơng khí thêm trong lành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Kết luận: Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi,</b>
đáng bắt và nuôi trồng thuỷ sản, trồng rừng …
được gọi là hoạt động nông nghiệp.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nông nghiệp địa phương</b>
<b>Mục tiêu : HS biết một số hoạt động nông nghiệp</b>
của tỉnh (thành phố) nơi các em đang sống.


<b>Tiến hành : Hãy kể cho nhau nghe về hoạt động</b>
nông nghiệp ở nơi các em đang sống.


<b>* Các hoạt động nông nghiệp đó có ảnh hưởng tới</b>
mơi trường xung quanh khơng?


- Gọi một số cặp trình bày trước lớp. Giáo viên
nhận xét.


<b>Hoạt động 3: Triển lãm góc hoạt động nông</b>
nghiệp.


<b>Mục tiêu : Thông qua triển lãm tranh ảnh, các em</b>
biết thêm và khắc sâu những hoạt động nông
nghiệp.


<b>Tiến hành :- Chia lớp thành các nhóm.</b>



+ Ảnh 4 : Chăm sóc đàn lợn,
cung cấp thức ăn cho con người.
+ Ảnh 5 : Chăm sóc đàn gà, cung
cấp thức ăn cho con người.


<b>-</b> Từng cặp hs kể cho nhau nghe.
<b>-</b> Học sinh trình bày trước lớp,
lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh thảo luận nhóm và ghi
kết quả ra giấy, cử đại diện trình
bày trước lớp. Lớp nhận xét.
<b>4) Củng cố: 2’</b>


Hãy kể tên các hoạt động nông nghiệp mà em biết?
Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì ?



<b>---Văn hóa giao thông</b>


<b>BÀI 4 : BÁC HỒ LÀ THẾ ĐẤY </b>


<b>1. Tài liệu: Sách “Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học </b>
sinh lớp 3”, tr.15.


<b>2. Thời gian: 80 phút </b>


<b>3.</b> <b>Địa điểm: Lớp học (hội trường) </b>



<b>4.</b> <b>Chuẩn bị: Bút mực, bút chì, giấy A4, giấy ghi nhớ, bảng nhóm, keo dán,</b>


bài hát “Cùng nhau ta đi lên” (Sáng tác: Phong Nhã).


<b>5.</b> <b>Các bước tiến hành :</b> <i><b>Hoạt động 1: Khởi động (5 phút) </b></i>
<i><b> Trò chơi: Suy luận để hành động </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

– Ví dụ: Một đội cho thơng tin người đại diện của đội bạn là: “Chúng tôi cần 1
chiếc nón” – sau đó người chơi sẽ diễn tả bằng hành động, động tác cho đội nhà đoán
nội dung, sau 2 lần các bạn trong đội phải nêu được thơng tin (cho phép nói 2 lần) –
nếu khơng nói được là thua.


– Kết thúc trị chơi, GV đặt câu hỏi: Vì sao đội của các em lại đốn đúng thơng
tin?


– HS trả lời câu hỏi (Vì thơng tin đội bạn đưa ra khơng khó; vì bạn diễn tả hành
động dễ hiểu; vì các bạn hiểu được ý của nhau,…). – GV giới thiệu bài học “Bác Hồ
là thế đấy’’.


<i><b> Hoạt động 2:</b></i><b> Đọc hiểu (35 phút) </b>


– HS đọc cá nhân Mục tiêu bài h c (tr.16). HS cả lớp theo dõi.
– HS nhắc lại Mục tiêu bài học.


<i><b>Hoạt động cá nhân: </b></i>


– HS đọc cá nhân bài đọc “Bác Hồ là thế đấy”.
– HS cả lớp theo dõi.


– GV yêu cầu HS đọc và trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 (tr.16, 17).


– GV gọi HS trả lời từng câu hỏi trước lớp.


– Các HS khác và GV đánh giá, nhận xét.
<i>Gợi ý trả lời: </i>


1. Bác chọn cách xưng hô ngang hàng vì Bác nghĩ cụ già cũng bằng tuổi Bác. Bác
khơng vì mình là cấp trên mà thiếu tơn trọng người già.


2. – Bác bảo cá của hợp tác xã là tài sản chung của bà con, phải để bà con dùng.
– Câu nói đó giúp chúng ta hiểu được: Bác là người ln đặt lợi ích tập thể lên
trên lợi ích cá nhân mình.


3. Bác là người rất tôn trọng công sức lao động của mọi người, coi trọng lợi ích
của nhân dân, của tập thể. Với cương vị là lãnh đạo nhưng Bác luôn nghĩ cho người
khác, ln hồ mình vào cuộc sống chung của đồng bào, đồng chí mà khơng nhận bất
cứ sự ưu tiên nào của người khác dành cho mình.


<i><b>Hoạt động nhóm: </b></i>


<i>Nhiệm vụ: Thực hiện câu hỏi 4 (tr.17). </i>
<i>Tổ chức thảo luận: </i>


– GV chia lớp thành các nhóm phù hợp (mỗi nhóm từ 5 – 7 HS).


– Nhóm trưởng nhắc lại nhiệm vụ và điều hành các bạn cùng trả lời câu
hỏi.


– Thống nhất ý kiến trả lời trong nhóm, thư kí ghi lại câu trả lời của cả
nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

– Nhóm (cá nhân) bổ sung, nhận xét.


<i>Gợi ý trả lời: – Bác Hồ có rất nhiều phẩm chất cao quý như luôn tôn trọng công </i>
sức lao động của mọi người, coi trọng lợi ích chung của nhân dân, của tập thể,...


– GV bắt nhịp HS hát bài “Cùng nhau ta đi lên” trước khi chuyển sang
hoạt động 3.


<i><b> Hoạt động 3:</b></i><b> Thực hành – ứng dụng (35 phút) </b>


<i><b>Hoạt động cá nhân: </b></i>


– GV yêu cầu HS thực hiện câu hỏi 1, 2 (tr.17).
– GV gọi HS chia sẻ trước lớp.


– GV tạo điều kiện để nhiều em trong lớp được kể về những việc làm thể hiện sự
trân trọng của em trước công sức lao động của bản thân và của người khác để các HS
trong lớp học tập và làm theo.


– GV phân tích kĩ cho HS hiểu hậu quả của việc khơng giữ gìn của cơng, khơng
tơn trọng việc làm của người khác trong câu chuyện các em kể.


<i><b>Hoạt động nhóm: </b></i>


<i>Nhiệm vụ: Thực hiện câu hỏi 4 (tr.17). </i>
<i>Tổ chức thảo luận: </i>


– Nhóm trưởng điều hành cả nhóm làm việc. Từng HS ghi ngắn gọn ý kiến của
cá nhân vào giấy ghi nhớ. Thảo luận, thống nhất sau đó thư kí dán câu trả lời của cả
nhóm vào bảng nhóm.



– Đại diện nhóm lên trình bày, nhóm khác bổ sung và nhận xét.


– GV đánh giá, nhận xét và nêu ý nghĩa của các việc làm đó để giáo dục các em
ngày càng hồn thiện mình hơn.


<i>Gợi ý trả lời: Khơng vứt rác bừa bãi; vui tươi, chào hỏi khi gặp các cô, các bác </i>
lao cơng; ln có ý thức giữ gìn và bảo vệ của công;...


<i><b>Hoạt động 4: Tổng kết và đánh giá (5 phút) </b></i>
<i><b>Tổng kết: </b></i>


– GV đặt câu hỏi: Để nhận được sự tôn trọng của người khác đối với mình thì
mỗi chúng ta cần phải làm gì?


– GV gọi HS trả lời.
<i>Gợi ý trả lời: </i>


+ Mỗi chúng ta phải biết tôn tr ng người khác ở mọi nơi, mọi lúc, mọi hoàn cảnh.
+ Chúng ta phải luôn luôn biết lắng nghe ý kiến của người khác, biết nhường
nhịn, không chê bai, chế giễu người khác.


+ Đối xử với mọi người một cách chân thành, cởi mở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

luôn đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân. Mỗi chúng ta cần phải học tập ở Bác
để xứng đáng là con ngoan trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ.


<i><b>Đánh giá: </b></i>


– GV nhận xét làm việc từng nhóm.



– GV khen ngợi một số cá nhân HS tích cực, trả lời đúng, chuẩn bị bài tốt.


<b>6. Gợi ý cho người sử dụng </b>


– GV có thể sử dụng trị chơi hoặc hình thức khởi động khác phù hợp với nội
dung bài học và điều kiện của nhà trường.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×