Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE DAP AN KIEM TRA HK 2 GDTX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.53 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 lớp 12 - Hệ Giáo dục thường xuyên


<b>1) </b>Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc


A. 2 LC B. LC


2



C.  LC D. <i>ω</i> =


1


LC


<b>2) </b> Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C khi tăng điện dung của tụ điện
lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch


A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 2 lần. C. Giảm đi 4 lần. D. Giảm đi 2
lần.


3) Mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L =
20 <i>μH</i> . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là


A. 100 m B. 150 m C. 250 m D. 500 m
HD : <i>λ</i> = cT = <i>c</i>2<i>π</i>

LC = 3.108<sub>.2</sub> <i><sub>π</sub></i>

<sub>√</sub>

<sub>20. 10</sub><i>−</i>6


. 880 .10<i>−</i>12=¿ 249,93 m


4) Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?


A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.


B. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.


D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Giải : ChọnB. SGK trang 112


<b>5) </b>Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1


mH


 <sub> và tụ điện có điện dung</sub>
4


nF


 <sub>. Tần số dao động riêng của mạch là :</sub>


A. 5 .10 Hz 5 <sub> B. </sub>2,5.10 Hz6 <sub> C. </sub>5 .10 Hz 6 <sub>D. </sub>2,5.10 Hz5 <sub>.</sub>
HD : <i>f</i>=


1
2<i>π</i>

LC=


1
2<i>π</i>

1


<i>π</i>10



<i>−</i>34


<i>π</i>10


<i>−</i>9


=2,5. 105(Hz)


<i>⇒</i> <b> chọn đáp án D</b>


6) Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C = 5.10-3<sub></sub><sub>F. Độ tự</sub>
cảm L của mạch dao động là:


A. 5.10-5<sub> H</sub> <sub>B. 5.10</sub>-4<sub> H</sub> <sub>C. 5.10</sub>-3<sub> H</sub> <sub>D. 2.10</sub>-4<sub> H</sub>
HD : Chọn B.


<i>Hướng dẫn: </i>Ta có


4


2 2 2 9 10


1 1 1


f L 5.10 H


4 Cf 4 .5.10 .10


2 LC






    


 



SÓNG ÁNH SÁNG


7) Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là sai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Tia X có bước sóng càng dài thì khả năng đâm xuyên càng lớn.
D. Tia X có thể dùng để chiếu điện, chụp điện.


HD : xem SGK trang 111


8) Ánh sáng lục của đèn thủy ngân có bước sóng vào khoảng


A. 546 nm B. 546 mm C. 546 pm D. 380 nm
HD : SGK trang 131


9) Điều nào sau đây không đúng khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại ?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.


B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.


D. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường.


10) Tia nào dưới đây để chữa bệnh còi xương ?


A. Tia hồng ngoại B. Tia màu đỏ C. Tia tử ngoại D. Tia X


11) Chọn công thức đúng với công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa ánh
sáng.


A. <i>i</i>= <i>D</i>


2<i>aλ</i> B. <i>i</i>=
<i>D</i>
<i>a</i> <i>λ</i>


C. <i>i</i>=<i>D</i>


<i>λa</i> D. <i>i</i>=
<i>a</i>
<i>Dλ</i>


12) Bước sóng của ánh sáng nhìn thấy trong chân không trong khoảng
A. 380<i>m</i> đến 760 <i>m</i> B. 380 nm đến 760 nm
C. 400 mm đến 760 mm D. 400 pm đến 760 pm
HD : Xem SGK trang 131


13) Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4
đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân
có giá trị là


A. 4,0 mm
B. 0,4 mm


C. 6,0 mm
D. 0,6 mm


Giải : có 6 khoảng vân ==> 6i =2,4 mm


14) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm


<i>λ</i> = 0,5 <i>μ</i> m, khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng thứ 4 là 4 mm. Tính
D.


A. D = 2 m B. D = 1 m C. D = 1,5 m D. D = 2,5 m
HD : 4i = 4 mm ==> i = 1 mm; D = <i>i</i>.a


<i>λ</i> =


10<i>−</i>3.10<i>−</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

15) Trong thí nghiệm Y-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a = 0,5
mm; từ hai khe đến màn giao thoa là D = 2 m, khoảng cách vân i = 2 mm. Tần số của
ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là :


A. 6.1014<sub> Hz B. 5.10</sub>14<sub> Hz C. 4.10</sub>5<sub> Hz D. 8.10</sub>12<sub> Hz</sub>
HD : <i>λ</i>=ai


<i>D</i>


<b>16) Ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b> <i>λ</i> = 500 nm được chiếu vào khe Y-âng có a = 1
mm. Màn được đặt cách hai khe là D = 2m. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên
màn bằng :



A. 0,25 mm.
B. 0,5 mm.
C. 1 mm.
D. 1,2 mm.
HD : i = <i>λD</i>


<i>a</i> =


500. 10<i>−</i>9. 2


10<i>−</i>3 =1000 . 10


<i>−</i>6


<i>m</i>=1 mm


LUONG TU ANH SANG


17) Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp


A. nhiệt năng thành điện năng. B. hóa năng thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng. D. quang năng thành điện năng.


Giải Xem SGK trang 160


18) Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm.
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng


A. 0,1 μm. B. 0,2 μm. C. 0,3 μm. D. 0,4 μm.



Giải : Chọn D. <i>Hướng dẫn</i>: Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện λ ≤ λ0.
19) Mỗi phôtôn mang năng lượng ( với h là hằng số Plăng, c tốc độ ánh sáng)
A. <i>ε</i> = hf.


B. <i>ε</i> = <i>hλ</i>


C. <i>ε</i> = <i>cλ</i>


D. <i>ε</i> = h.c


20) Công thức đúng liên hệ giữa giới hạn quang điện <i>λ</i><sub>0</sub> và cơng thốt A của kim loại
làm catôt, vận tốc ánh sáng c và hằng số Plăng h là


A. <i>λ</i><sub>0</sub>=hA


<i>c</i>


B. <i>λ</i><sub>0</sub>= <i>A</i>


hc


C. <i>λ</i><sub>0</sub> = ch


<i>A</i>


D. <i>λ</i><sub>0</sub>= <i>c</i>


hA



Giải : Xem SGK trang 157


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Khí


B. Khí và rắn.
C. Rắn.
D. Bán dẫn.


HD : Xem SGK trang 173


22) Tính lượng tử năng lượng của ánh sáng đỏ 0,75 <i>μm</i>


A. 26,5.10-20<sub> J</sub>
B. 26,5.10-18<sub> J</sub>
C. 0,75.10-20<sub> J</sub>
D. 36,5.10-20<sub> J</sub>


Giải : <i>ε</i>=hf = hc


<i>λ</i> =¿ 6,625.10-34.3.108/0,75.10-6 = 26,5.10-20 J


23) Tìm tần số của ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 2,86 eV
A. 5,525.1014<sub> Hz</sub>


B. 6,482.1015<sub> Hz</sub>
C. 6,907.1014<sub> Hz</sub>
D. 7,142.1014<sub> Hz</sub>


Giải : hf = <i>ε</i> ==> f = <i>ε</i>



<i>h</i>=


2<i>,</i>86 .1,6 . 10<i>−</i>19


6<i>,</i>625 .10<i>−</i>34 =6<i>,</i>907 . 10


14
Hz


24) Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 <i>μm</i> . Tính cơng thốt của êlectron khỏi kẽm
theo đơn vị Jun


A. 65,78.10-20<sub> J</sub>
B. 56,78.10-20<sub> J</sub>
C. 60,70.10-20<sub> J</sub>
D. 45,78.10-20<sub> J</sub>
Giải A = hc


<i>λ</i>0


=6<i>,</i>625 .10
<i>−</i>34


. 3 .108


0<i>,35 . 10−</i>6 =56<i>,78 . 10</i>
<i>−</i>20


<i>J</i>



VẬT LÝ HẠT NHÂN


25) Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là :
A. E = mc2<sub> B. cm</sub>2<sub> C. (mc)</sub>2<sub> D. mc</sub>


26) Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng


A. số nuclôn B. số nơtron C. số proton D. lực liên kết.
27) Cho phản ứng hạt nhân 17


37


Cl + X <i>→</i>18


37


Ar + n, hạt nhân X là hạt nào sau đây ?
A. 1


1
<i>H</i> .
B. 12<i>D</i>
C. 1


3


<i>T</i>


D. 24He .



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Đơn vị khối lượng nguyên tử u có giá trị bằng 12
1


khối lượng nguyên tử của đồng vị
.


12
6<i>C</i>


B. 1 u = 1,66055.10-31<sub> kg</sub>
C. 1 u <sub> 931,5 Mev/c</sub>2<sub>.</sub>


D. Tổng số nuclôn trong một hạt nhân ký hiệu là A, A gọi là số khối.
HD : Xem SGK trang 177


29)Số nơtron N và số prôtôn P của hạt nhân bismut 20983Bi là:


A. N = 209 ; P = 83. B. N = 83 ; P = 209.
C.N = 126 ; P = 83. D. N = 83 ; P = 126.


30) Số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại ở thời điểm t là:
A. 0 .


<i>t</i>


<i>N N e</i>


 <sub>B</sub><sub>.</sub><sub> N </sub><sub>=</sub> <i>N</i>0<i>e− λt</i>


. C. 0 2 .


<i>t</i>


<i>N N e</i> 


 <sub>. </sub> <sub>D. </sub>


0
.
<i>t</i>


<i>N</i>
<i>N</i>


<i>e</i>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×