Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Biện pháp quản lý hoạt động giáo dục thể chất ở trường cao đẳng cntt hữu nghị việt hàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 116 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

OÀN

T ỌN

N

N

O ỤC T
C N

N

N

T

C

T

N

TN

OẠT ĐỘN
T


N

C O Đ NG

N

V

T-

ÀN

Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số:

60.14.05

LUẬN VĂN T ẠC SĨ

Người hướng dẫn khoa học :

O ỤC HỌC

S TS N

Đà Nẵng - Năm 2013

NĐ CC

N



C M ĐO N
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được
ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.

gT ọ g

g


MỤC LỤC
M

ĐẦU ............................................................................................................... 1
1. Lý do chọ

ề tài: ..........................................................................................1

2. Mụ



í h

ứu: ...................................................................................3

3. Khách thể và ố t ợng nghiên cứu: ............................................................4
4. Giả thuyết khoa học: .....................................................................................4

5. Nhiệm vụ nghiên cứu:...................................................................................5
6. Ph ơ

pháp



ứu: .............................................................................5

7. Phạm vi nghiên cứu: .....................................................................................5
8. Cấu trúc luậ vă : .........................................................................................5
C

ƠN

1: CƠ S

LÝ LUẬN

N

CỦA HOẠT ĐỘNG GIÁO

DỤC TH CH T ................................................................................................. 7
1.1. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VẤ ĐỀ .........................................7
1.2.

..............................................................................................8

1.2.1.




. . . hứ

: ............................................................................................ 9
ă



1.2.3.



á

1.2.4.



hà t

: .................................................................. 11

ụ ............................................................................. 12
: ........................................................................ 14

1.2.5. Giáo dục thể chất ............................................................................ 15
1.2.6. Quản lý giáo dục thể chất ............................................................... 17
1.3. ĐẶC Đ ỂM GIÁO DỤC THỂ CHẤT Ở TRƯỜ G ĐẠI HỌC VÀ CAO

ĐẲNG ....................................................................................................................18
. . .


tí v

t

hệ

vụ

a giáo dục thể chất t

t

ại học

ẳng .............................................................................................. 18

. . .
1.3.3. Ph ơ

và h h thứ G T t
t ệ và



t


Đạ họ và



... 22

ệ CSVC: .................................................... 26


. .

G

ẢN LÝ HOẠT Đ NG DẠY HỌC GIÁO DỤC THỂ

CHẤT ....................................................................................................................27
1.4.1. Quả

h ơ

ng giảng dạy c a giáo viên..................................... 35

1.4.2. Quản lý hoạt
. .



h ...................................................................... 27

t


h ạt

h ............................................... 35

họ

họ

t

á h

1.4.4. Quản lý việc kiể

á kết quả rèn luyện thể chất c a

HSSV ....................................................................................................... 36
t ệ và ơ ở vật chất phục vụ GDTC............... 37

1.4.5. Quản lý về ph ơ
. .
TR

T
G

Ti
ƠN


T

N

ƯỞ G Đ

TRƯỜ G ĐẠ


C







G T

ĐẲ G........................................37

g 1 ............................................................................................... 38

2: T

C T ẠN

C OĐ N

. .

TRƯỜ G
h


V

G Ị

T-

TC

ÀN ............................ 39
Ấ T

T-



..................................39

: ......................................................... 39

hà t

í h ố t ợ

OẠT ĐỘN

T TR Ể


TT

phát t ể

N
N

ỬP

ĐẲ G

. . .

V

CNTT

T Ề Ị

. . .

G T

và á h t ế hà h hả

át............................... 47

2.3. THỰC TRẠNG VỀ HOẠT Đ NG GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ QUẢN
LÝ GDTC TẠ TRƯỜ G


ĐẲNG CNTT H U NGHỊ VI T - HÀN. ..... 48

2.3.1. Thực trạng hoạt

ng GDTC ............................................................. 48

. . . Thự t ạ
. .


TRƯỜ G

Ti
C


ƠN

C OĐ N

3.1.



G T .............................................. 50

h ạt

G


G

ĐẲ G



TT


G Ị

ẠT Đ
T-

GG T

. .......................66

g 2 ............................................................................................... 69

3:

N

N

CNTT

G G


N

T

V

ĐỂ

OẠT ĐỘN
T-

TC

T

N

ÀN ............................................... 70

Ự G

P

P...................... 74


3.2.

P


ĐẲ G

P

TT

. . .



ẠT Đ

G Ị

T-

: .............................................................75

ệ pháp :
về h ạt

3.2.2.

G G T Ở TRƯỜ G

hậ thứ
G T t

á


. .......................................... 75

hà t

ệ pháp :



h ê

h





ơ

........................................................................................................... 78

h

. . .
t

ệ pháp :


v

. . .

à

ê

ết và







hệ
t


t



h

h

vê ở á

ê


ph hợp

tự họ ở hà t

. ................................................................. 79

ệ pháp : ả t ế

á h h thứ h ạt

G T

h ph hợp

họ .............................................................................. 81

h
. . .

ệ pháp : Tă

và ả



á






h h ạt

G T .............................................................................................. 84
. .6.

ệ pháp 6: Đ

á h

T-ĐG ết

ả h ạt

G T

SV ............................................................................................................ 86
. .

G

P

P .......................................................88

3.4. KHẢO NGHI M TÍNH CẦN THI T VÀ KHẢ THI C A CÁC NHÓM
BI N PHÁP .............................................................................................................89
T

ẬN VÀ


N

MỤC TÀ

QUY T Đ N

Ụ ỤC.

NN
T

.................................................................... 93
M

O .......................................................... 97

O Đ TÀI LUẬN VĂN T ẠC SĨ (

N SAO)


DANH MỤC C C C
Ch viết t t

V

TT T

Ch viết đ y đủ


1.

CBGV

á





2.

CNTT

3.

CLB

4.

CSVC

5.

Đ G

Đ

6.


GDTC



ụ thể h t

7.

G &ĐT



ụ và Đà tạ

8.

GV

Gả



9.

GVCH

Gá vê

10.


GVTG

G á v ê th h

11.

HSSV



12.

KT-ĐG



13.

QL



14.

QLGD



15.


SV

Sinh viên

16.

TBDH

Th ết

17.

TDTT

Thể ụ thể th

hệ th

t


ơ ở vật hất


ơh

h
t






hvê
á h

á

á



ạ họ


N

MỤC C C

ốhệ




2.1
2.2

hậ thứ về tá


2.7



G T



t

h ạt

hG T

v







G T
hả

át

về v ệ ự

họ


h

về



ế h ạ h h ạt



á h

thự h ệ

ệ tạ

á





á h ạt



ơ ở vật hất phụ vụ

ết


ả hả



t
hệ

á h
về

tí h ấp th ết và tí h hả th

á và




62






64
65

tọ
á


58

61

GDTC
Thự t ạ

54

60

GDTC


53

59

G T ph hợp
Thự t ạ

52

55

áp ứ

2.9


3.1

về tá

h ơ

ệ pháp

2.11

h ạt

G T

2.8

2.10

vụ

G T

hà t

2.4

2.6

Trang
h ạt


hậ thứ

2.3

2.5





hậ thứ về h ệ
t

N

ệ pháp

90


N

MỤC C C

ốhệ

Tên hình

hình

1.1

át

h tá



hệ

á

3.1



hệ

á

ết

ả hả

hệ

hứ

ă


về

2.3

2.6
2.7
2.8



hậ thứ về h ệ

90
tọ

tí h ấp



hậ thứ

h ạt

G T

vụ

h ạt

về tá




55
G T

h ạt

GDTC
h ơ


t

hG T

áp ứ

át



về v ệ ự



ố v

họ


h

ệ pháp

về




ế h ạ h h ạt
á h

á

60





65

66

G T ph hợp
Thự t ạ

58

61


môn GDTC
hả

91

Trang

hà t

2.4
2.5

12

N



t



ệ pháp

ốhệ

2.2

11




ỤC C C

hậ th về tá



ệ pháp

th ết và tí h hả th

2.1

Trang

h ạt

1.2

3.2

N

G T

67
67



1

M

ĐẦU

1. Lý do chọ đề tài:
tá G T t
tọ

t

h

t

ề hể :

hệ

vụ ê .

tốt hất về

phậ

h




t

tá họ

9 6

h

ê

h



h

t

th

á

.

hề và

ể phụ vụ
á t


hế



h

hà h

ê

phát t ể
thể ố

t

à tạ

th

hất thể ự


hề

hất

c còn rất nhiều việc phả à

h


h

hí h ả th
ất

à

h
th



h và h

Ngay từ ă


Đạ họ

hất

ố và tă
h



thể tá h

t


t

h

t ch H

h

Đạ họ

tá G T phả t


h

á t

h.

ọi toàn dân tập thể dục: “Hỡi đồng bào tồn quốc!

Gi gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng c n đến
sức khoẻ mới thành công. Mỗi một người dân yếu ớt tức là làm cho cả nước
yếu ớt một ph n. Mỗi một người dân mạnh khoẻ tức là làm cho cả nước khỏe
mạnh. Dân cường thì nước thịnh, tơi mong đồng bào ai cũng g ng tập thể
dục”. Đă

ở báo Cứu Quố

à


7 thá

ă

9 6

ắc

lệnh số 38, thiết lập trong B quốc gia Giáo dục m t Nha Thanh niên và Thể
dụ

t nền m

thứ t

t

u tiên cho việ

ng học. Công tác GDTC cho họ

giáo dục không thể thiế
thứ

á

thể dục vào giảng dạy chính

h


ợ t

hà t

h

t ở thành m t m t

. Đại h

Đảng tồn quốc l n

ắn v trí c a công tác thể dục thể hất. Đảng coi con

i là vốn quý giá nhất c a chế
và nâng cao thể chất

à

XHCN. Vì vậy, việc bảo vệ, b

ng

hĩ vụ và mục tiêu cao quý c a các ngành

Y tế, Giáo dục và Thể dục thể thao.
Ngh quyết TW II khóa VIII c
học công nghệ


hẳ

Đảng về Giáo dục – Đà tạo và khoa

h: “Muốn xây dựng đất nước giàu mạnh văn

minh phải có con người phát triển về trí tuệ, trong sáng về đạo đức, lối sống


2

mà còn phải là con người cường tráng về thể chất. Chăm lo cho con người về
thể chất là trách nhiệm của toàn xã hội, của tất cả các cấp, các nghành các
đồn thể trong đó có Giáo dục – Đào tạo, Y tế và thể dục thể thao”
tá G T t
G T



ả th

hệ

v ệ th



ụ và ả về



h

h

và á

h

t

á



ả thể th

về ố



h

h

th ết

ph
vấ

á


t

ả tạ và


t à h ạt

thể th





ạ h h à tạ

h hệ
á

th vấ

ụ và à tạ

Đả

á: “Thể dục thể thao

thể

phụ vụ tốt h


h ề hạ
ơ

t



ất phát từ h

họ

í th T



.



ụ tê

hệ

ả hết ứ



h ạt
thự tế


ụ t

và thể th

h

t ốt

h T TT

hà h và

ạ h



về t
á vê .

t

ạ họ

t ể

h

ê






ạ họ và

hà t

hề



á t





ề ả


hế h

ệt

v


th


á

ự phát
hất



tá G T

h th

6- T T

à

99

á h

nước ta có trình độ thấ . ố người thường uyên tậ

luyện TDTT c n rất t. Đ c biệt là thanh niên chưa t ch cực tham gia tậ
luyện, hiệu quả GDTC trong trường h c và các lực lượng vũ trang c n thấ ”
vậ
TT
tọ

h
à 7


ết Đạ h
99

ả tế
hất

th t
ph ơ



G T

Đả

t

t à
h ph

pháp h
hà t

t ể và ế h ạ h



tá G T

thứ

h

và h th



th ết phả

phát t ể thể ự
á

ấp
và thể th

h

p ph



h ạ h phát

họ

t

ă

2025
ết


h

G &ĐT về v ệ

– Đ- G &ĐT
hà h

à

hế G T và

t ở
tế họ



t




3

ê

: “GDTC và y tế h c đường là hoạt động giáo dục b t buộc nh m

giáo dục, bảo vệ và tăng cường sức khỏ , hát triển thể chất là gó


h n hình

thành và bồi dưỡng nhân cách, đá ứng yêu c u giáo dục toàn diện cho
H

V”.
V

ng lối c

Đả

và hà

dung giáo dục không thể thiế


c ta hiện nay, công tác GDTC là n i

ợ t

á

hà t

ng bởi vì GDTC làm

ng sức kh e cho học sinh SV và còn là nhân tố tá

ng trực tiếp ến


các m t giáo dục khác góp ph n tích cực giáo dục HSSV trở thà h

i

phát triển toàn diện.
Trong th i gian qua, nhiều cán b
cho mục tiêu cao quý c

á v ê T TT

G T t

hà t

tận tụy phấ



h

ấu
p

tích cực, hiệu quả trong công việc t chức thực hiện nhiệm vụ xây dựng
phong trào TDTT trong thanh thiế
nh ng kết quả ạt
khóa c

ê


c biệt trong HSSV. Bên cạnh

ợc, việc dạy học n

G T t

hà t

h

h

ng còn g p nhiề

h

á h ạt



sinh, SV không hứng thú trong việc rèn luyện thể chất t
giáo viên dạ

h

h ệt t h

m i về ph ơ


pháp ạy họ

h ơ

t

h

ất cập h :
h

ọc

thể lực thấp,

ng về lý thuyết

ơ ở vật chất h

ng ngoại

h

i

ảm bảo, dụng cụ

học tập rèn luyện còn thiếu.
T




TT

u ngh

ệt -

à t ực thu c B Thơng Tin

và Truyền Thơng.
Ngồi nh



ạt



- Hiệu quả hoạt

ng môn họ G T

h ng t n tạ

á

h




t

là:


ạt tiêu

chu n rèn luyện thể lực còn thấp

ê

h

ảng viên giảng dạ
áp ứ

G T

ợc nhu c u phát triển c

h
hà t

ảm bảo về chất
ng.

ợng



4

- Các biện pháp quản lý cơng tác GDTC cịn kém hiệu quả, chậ
m

t

và ph ơ

pháp

i

ản lý.

- CSVC còn thiếu thố

h

ảm bảo về ố



h

hất

ợng.
Tất cả





à

hạn chế

TT

u ngh

tá G T

ệt - à

h

và G T t

ê . ếu xây dự

ợc các biện

pháp quản lý hoạt

ng GDTC có hiệu quả thì s nâng cao hiệu quả GDTC tại

t

TT




u ngh V ệt - à .

Xuất phát từ nh ng lý do trên, chúng tôi chọ
hoạt động giáo dục thể chất
” à

vấ

GDTC c

đ

ữu nghị

ệt -

ề nghiên cứu.

2. Mụ đí h ghiê


t ờ

ề tà “Biện pháp quản lý

ứu:


ơ ở nghiên cứu lý luận và thực trạng công tác quản lý hoạt
t



pháp quản lý hoạt
môn GDTC tạ t

TT

u ngh

ệt -

ng GDTC nh m nâng cao chất

à

ng

ề xuất các biện

ợng giảng dạy và học

ng.

3. Khách th v đối ượng nghiên cứu:
3.1. Khách thể nghiên cứu:
Hoạt


G T ởt



TT

u ngh

ệt - à .

3.2. Đố t ợng nghiên cứu:
Quản lý hoạt

ng GDTC ở t



TT

u ngh

ệt –

à .
4. Giả thuy t khoa học:
Việc quản lý hoạt
- à

ng GDTC ở t




TT

u ngh

ợc quan tâm, tuy nhiên vẫn còn nhiều bất cập, việc khả

giá thực trạng quản lý từ
hợp lý s góp ph n nâng cao chất

á

ệ pháp



ợng GDTC cho HSSV c

h ạt
hà t

át

ệt
á h

ng GDTC
ng.



5

5. Nhiệm vụ nghiên cứu:
- Nghiên cứ
- Đá h

ơ



ận về quản lý hoạt

á thực trạng về quản lý hoạt

CNTT H u ngh

ng GDTC ở T

TT

u ngh



g pháp ghiê

6.

Đề tài s dụ

h



ệt – à .

- Đề xuất m t số biện pháp quản lý hoạt


ng GDTC.

ệt - à t
á ph ơ

ng GDTC c a T

th i gian t i.

ứu:
pháp



ứu c a các nghành khoa học xã

à:
6.1.

hóm ph ơ


pháp

h ê cứu lý luận:

Phân tích, t ng hợp, phân loại, hệ thố
ế

hóm ph ơ

- Ph ơ

pháp

quản lý hoạt
- Ph ơ
ngh

á tà



ận liên quan

ề tài.
6.2.

h

h


pháp

h ê cứu thực tiễn:

ều tra, khảo sát, ph ng vấn nh

ng GDTC T





TT

á h

á thực trạng

u ngh

ệt - à .

pháp t ng kết rút kinh nghiệm nh m rút ra nh ng thuận lợi và

hă t

ản lý hoạt

ng GDTC ở T




TT H u

ệt - à .
- Ph ơ

pháp h ê

h m lấy ý kiến, kiểm nghiệm tính hợp lý và

tính khả thi các biện pháp quả
6.3. Ph ơ

ề xuất.

pháp thống kê toán học nhằm xử lý các kết quả đ ều tra.

7. Phạm vi nghiên cứu:
Đề tài tập trung nghiên cứu thực trạng quản lý hoạt
T



TT

biện pháp quản lý hoạt

u ngh
ng GDTC c


8. Cấu trúc luậ vă :
Luậ vă

m có 3 ph n:

ệt -

à

hà t

ă

họ

ng trong th

ng GDTC SV


và ề ra
ến.


6

Ph n 1: Mở

u


Ph n 2: N i dung nghiên cứu. Ph n này g

h ơ

- Chư

g 1: ơ ở lý luận về quản lý hoạt

- Chư

g 2: Thực trạng hoạt

G T ởT
- Chư



TT

ệt - à .

Ph n 3: Kết luậ và h ế
- Danh mục tài liệu tham khảo
- Phụ lục

ng giáo dục thể chất và quản lý hoạt
u ngh

g 3: Biện pháp quản lý hoạt


CNTT H u ngh

ng GDTC

h

ệt – à .

ng GDTC ở T




7

C
CƠ S

LÝ LUẬN

ƠN

N

1

CỦA HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

TH CH T

1.1. KHÁI QUÁT L CH SỬ NGHIÊN C U V N Đ
T TT

i phát triển theo sự phát triển c a xã h

ng sản xuất là ngu n gố
t n c a tất cả mọi hoạt

ơ ản c

T TT.

ng, là hoạt

à v ợ thà h
ngôn ng



ể giao tiếp... ều từ

ng, v

t

h

h. ơ thể từ




ểt

i số



à

.

tá ph m "Tác dụng c

trong quá trình chuyển biến từ v ợn thà h
à

ơ ản nhất. Trong quá

ng mà phát triể thà h h

h Ă h

nhất c a toàn b

i. Lao
à ơ ở sinh

ng là nhân tố quyết

à t


Thật

á h há

ng thực tiễ

trình tiến hố từ v ợ thà h

à

": "

i, thậ

thể khơng nói r ng.

à

ng
ều kiện thứ

hí ến mức, trên m t số
ng sáng tạo ra bả th


i"

[11].
Trong quá trình sản xuất


à

ra và s dụng các công cụ
vấ

ề thiết thân về ă

i th i nguyên thuỷ

ng th i nâng cao trí lực và thể

ều kiệ

khắc nghiệt, cơng cụ rất th

hế tạo

ng. Ngay trong q trình giải quyết nh ng

ở, m

lực c a mình. Th
muốn kiế

à

ng rất gian kh , nguy hiểm, hoàn cảnh

ơ


ng thể lực cực kỳ n ng nhọ .

ă và ống an toàn, họ phả

ấu tranh v i thiên tai và dã thú.

Thực tế ấu tranh khốc liệt ể sinh t

i phải biết chạy,

nhả

t

é

ơ



ng và ch

sống khắc nghiệt. Bởi vậy, nh
nghiệ

t ở thành tiêu chu




i lúc bấy gi . M m mống c
nh ng hoạt

ă

ợ t

ực hoạt
ể á h

T TT

ng ấy và kết hợp tự h ê



ều kiện
v i kinh

át

h

, uy tín c a con

y sinh chính từ thực tế c a
t

át


h

ng.


8

M t khác TDTT ch thực sự

h

i ý thứ

t ơ

c biệt cho thế hệ trẻ;

dụng và sự chu n b c a họ cho cu c số

ợc về tác

cụ thể là sự kế thừa, truyền thụ và tiếp thu nh ng kinh nghiệm và kỹ ă
(

ng). Do vậ

ngay từ khi m

à


i dung ch yếu c a giáo dục th i c

T TT

à

xã h i mà ở con vật không thể
Th i gian qua, vấ



t ph ơ

vận
. à

t ện giáo dục, m t hiệ t ợng

ợc.



h ạt

T TT

ợc nhiều nhà khoa học

quan tâm nghiên cứu, các bài viết c a các tác giả sau:
- uản l TDTT,

Tp

ơ

h ệp





ê

à

“ uản l

– 1998 [15]
hong trào TDTT”, ở T TT

h 9 . [6]

- TDTT
-

Thể ụ Thể th

à

ột công tác cách mạng.
Th


T TT

à

977

]

Thà h “ iện há quản l hoạt động GDTC trong

trường trung h c trên địa bàn huyện Đông Triều, t nh uảng inh” Luậ vă
thạ

ĩ.

]

Ngày nay, TDTT là m t b phận c a hệ thống GDTC và huấn luyện thể
thao. TDTT có m t v trí hết sức quan trọ
thiện về m t thể chất, chu n b h

ối v i sự phát triển và hoàn
c vào cu c sống học tập, lao

ng v i hiệu quả cao. Thể dục là sự t ng hợp nh
pháp chuyên môn về GDTC trong quá trình phát triể
á ph ơ

pháp


c n thiết cho cu c sống. Đối v
v t í và

à

pháp và iện
i, vừa áp dụng

ện pháp, vừa kết hợp v i nhân tố vệ sinh góp ph n nâng

cao sức khoẻ, phát triển thể lực, rèn luyệ
bu

ph ơ

hà t

hĩ v
ất

ỹ xảo

t ở thành m t mơn học bắt
t ọng trong việ

thức vừa có tri thức vừa có sức kh
c a sự nghiệp cơng nghiệp h

ơ thể, hình thành kỹ ă

à tạ

t

áp ứng yêu c u xã h i ngày càng cao
c và bảo vệ t

ố .


9

1.2. C C

N

M

1.2.1. Q ả
Karl Heinrich Marx
h





h .

à


t



vố

ất

ế về

t

v ết: “ ột nhạc s độc tấu thì tự điều khiển

lấy mình, nhưng một dàn nhạc thì hải có một nhạc trư ng” [5, tr.29]
ề há




h





ứ .T

h


hê tê

thể ề ập ế
 Theo tá
F.F.

ế

vẫ
h



h

t ố á h t ếp



h

ự thố






hất t


á

ất phát từ





h .

à:

p : “ uản l là hệ thống HC , là một khoa h c và là nghệ

thuật tác động vào hệ thống H chủ yếu là quản l con người nh m đạt được
nh ng mục tiêu ác định. Hệ thống đó vừa động vừa n định bao gồm nhiều
thành h n có tác động qua lại l n nhau” [1, tr.54]


ả: Đ





h

: “ ản chất của hoạt động quản l

gồm hai quá trình t ch hợ vào nhau q trình “quản” gồm sự coi sóc, gi

gìn, duy trì hệ

trang thái “ n định” quá trình “l ” gồm sự s a sang, s

ế , đ i mới hệ đưa hệ vào thế hát triển” [2, tr 14].


ă

ê – Tạ

ă

h cho r ng “ uản l là một hệ thống

hội, khoa h c và nghệ thuật tác động vào hệ thống đó mà chủ yếu là vào con
người nh m đạt hiệu quả tối ưu th o mục tiêu đề ra” [13].
à Thế

–Đ

định hướng, có mục tiêu.

ạt

h

hĩ : “ uản l là một q trình có

uản l là một hệ thống, là quá trình tác động đến


hệ thống đạt được nh ng mục tiêu nhất định. h ng mục tiêu này đ c trưng
cho trạng thái mỗi hệ thống và người quản l mong muốn” [10, tr.37]




hí và

ễ Th



h

: “Hoạt động quản l

là hoạt động có định hướng, có chủ đ ch của chủ thể quản l đến khách thể


10

quản l trong một t chức nh m làm cho t chức vận hành và đạt được mục
đ ch của t chức” [7].

ắ v



ề v


từ





h .

h





hứ





- h thể



á


é


tạ


vừ à
h h ạt t



à ự

h

ạt

t h
t

h



h

tt

ố t ợ

ạ và




h





t

h

ạt

h

à ă
họ

à



h

ph ơ



á ph ơ


h



át

h

.

ạt t

pháp

họ

hể h



h


pháp



h thể





h

h thà h á

h
í h

vậ

át

hứ . h thể

t

ứ ể h thể
h

hệ th ật.
hứ

t

à

ự tá
à á



vừ

h

t

h.

á




ụv

hất



h

-

ố t ợ

t ếp hậ t ự t ếp ự tá




ht



à: “

ề v

hứ

á

ố t ợ

ụ tê



h



t

à hà h v
-

h




thể à á h



- há h thể


h

ê tắ

- Đố t ợ
h .



à tá

ố t ợ





.


từ


t á h h t h

ả h thá ở từ

h thể ê

ếh ạ hh

. h thể

th



h thể



thí h hợp th
T

á tá

h

” à:

t

ụ tê


ê

à
í h

á h ạt

h ạt

ê

t h ạt

à



h tế –

”.
à

th

h

ụ thể

h


ht

át



hứ

h vậ “
-

h

á

t
ụ tê










.



h h

h thể



h thể

t th
thự h ệ

á h ạt

thí h hợp.

t thứ

hề





phả



ọ thà h v ê t


h

họ

h




t

hứ


11

h
t

h

t

hứ

th

ụ tê

á


h tá ht htạ

í h thí h và phátụ h





và ất

ọ thà h v ê t

t

hứ .



h thể


há h thể


hứ
ă

Ph ơ


ụ tê


pháp


ơ

. :

1.2.2. Chứ

ă g

ạt
vậ



á

à

hứ

ă



h


t


ếh ạ hh


t



t

t

hứ và

á

h

á

6]

hề



á h ph

hứ

. h vậ


ự tê

hứ

ệ pháp thự h ệ

h ạt
h

hứ

ơ ả .
t

ă

ă


99

t

t


t

h à tá

t

hứ (or



h

th

T &
t

ả hẳ

h
h

hứ

ă



ơ ả


à

t

về hế

h G &ĐT

t

hứ

t

về ĩ h vự h ạt

ự ( h
h



thứ tự t
á

ă

á h

t .


àvệ

ế

hứ

à á
h

t

t

t

và ếp th

h

hứ và á th




(

t

ụ tê


ă

à ế h ạ h (p

ếh ạ hh



ụ tê

ố và t

ă

á T &

hứ

hất ở


(

.

thố

h Th
hứ


h ạt ế

ố.

tập t



h ạt

thể tá h ê

t á ht ơ

h

át





h tá




ập

t


át

ự tà ự và vật ự

á ph ơ
ụ tê .

t

t ệ và



hứ




h ạt
à vạ h
ế về th
th

h


12

T


hứ à v ệ th ết ập ấ t

ơ hế h ạt

th

á h .



h hứ

h ơ hế h ạt

ự vật hất h

á
ă

hệ

h

thự h ệ

ốt í h

ự và




á

phậ và

vụ h

ắp ếp và ph

ếh ạ h

.

ố á

. ê

từ

: “T

chức s nhân sức mạnh lên gấ mười l n”
 Ch
thí h



á


àvệ h

át á



phậ và

á

 Kiể

t

ht

á h

t ếp h

á t ếp th



á
Th

ết

hứ


á

t

h phát h

th ết th

t





í h

ếh ạ h

hứ
á

ă

th

t

ọ h ạt


hứ .
từ

ơ v

h ề ph ơ

pháp và h h thứ (t ự

h ỳ

á h ết

h ể hậ

h

ê hệ

thự h ệ

và á h

ết



á h

ê h


t

ê

h thự h ệ

t

ụ tê
. Từ

t

t

vệ


à v ệ th

h
v



) h

ết về hất




h



t h



h hh

t

à

át

và h ệ

ả h ạt
h ạt

ph hợp và

phạ

.
h th ết ập




ê hệ



: “ ậ kế hoạch là sự nhìn về h a trước, c n kiểm ra là

sự nhìn về h a sau”

Kế hoạch

Thơng tin

Kiểm tra

T chức

Th

ơ

. :



hệ

á


hứ

ă



7]


13

1.2.3.





giá
á

ụ th

phố hợp á ự
ê

h

á

t





hê tọ
à ự

và á t
Để



ụ từ h ề

á







á
vẫ

á

ấp




ụ tê

.



á

hất à á h thứ
ấ ph

và h ạt





h

h ự





t à
á






ụ th

à á h thứ

ê

(


á

ét


à h


.




ề hà h

á

hệ thố




thể thấ

ố t ợ

h h và

à tạ thế hệ t ẻ th

h thế hệ t ẻ h

t á ht à

hệ thố







hạ ở thế hệ t ẻ

h h

t

á


ết

á





à: h thể

h

hệ thố

Theo UNESCO, Q ả


à



ệ h phát t ể

h

ề hành,








ụ thể t



á

v

t

ề hà h

ạ h

à



ợ hể

à ự

h

h .


h



hĩ t



phát t ể
ê t



ế tố




tắt à ố t ợ

ề hà h hệ thố

hệ thố

á

á

ụ và tất ả




ạt:

.
á



hề

á h

Theo X.T.Groupe, Lewin, “ uản l giáo dục là quá trình nghiên cứu
khoa h c về các sự kiện và hư ng há tham gia vào quyết định t chức
hoạt động giáo dục và khoa h c quản l chư ng trình giáo dục” [8, tr.203].


ảĐ





h

: “ uản l giáo dục th o định ngh a

t ng quát là hoạt động điều hành, hối hợ các lực lượng
đ y công tác đào tạo thế hệ trẻ th o yêu c u



ảT



hội nh m th c

hội” [2, tr.31].

ệ : “ uản l giáo dục thực chất là nh ng tác

động của chủ thể quản l vào quá trình giáo dục nh m hình thành và hát
triển tồn diện nhân cách h c sinh th o mục tiêu đào tạo của nhà trường”
[12, tr.259].


14









h

hĩ : “ uản l giáo dục là hệ thống


tác động có mục đ ch có kế hoạch hợ quy luật của chủ thể quản l , nh m
làm cho hệ vận hành th o đường lối giáo dục của Đảng, thực hiện các t nh
chất của nhà trường HC mà tiêu điểm hội tụ là quá trình dạy h c – giáo
dục thế hệ trẻ, đưa giáo dục tới mục tiêu dự kiến tiến lên trạng thái mới nhất”
[14, tr.35].
Từ á

h thể
hệ thố
t ố





á



à hệ thố



á

ụ t






ở á

ấp há

h



h

hất

ợ .





á

ê





h
à

á

ả l

:

h



ạ h

í h

á

phậ

h th
á

h

á


ơ ở

hệ thố


ả về

à h ạt


á
hà h

à tạ –

á



h .

ườ g
t thể hế



h ê






- Tá


h thể

- Tá

h
ả Phạ

ế tất ả á
ự phát t ể và

phát t ể



át h

ế h ạ h và h

ự vậ hà h



ơ










h



hà t



h



1.2.4.

v

thể h ể

á

thế hệ t ẻ th



t

hệ thố


phố hợp á

h h

h

.



à ơ v t

ệt thự h ệ

hứ

h

h hế hệ t ẻ

h



h

ă

á


hà t
ê t ê và ê

h thể
h

h - hà



ê t

à
hà t

hứ h à
ụ – à tạ
h

á h ể

h

ạ:

hà t

.
.


: “ uản l nhà trường là thực hiện

đường lối giáo dục của Đảng trong hạm vi trách nhiệm của mình, tức là đưa
nhà trường vận hành th o nguyên l giáo dục để tiến tới mục tiêu giáo dục,
mục tiêu đào tạo đối với ngành giáo dục, với thế hệ trẻ và với từng h c sinh”
[9, tr.61].


15

h vậ
ế



hà t

á h ạt

hà t

á

à: Đ
ụ và h

ơ

á


-T



-Q ả
thá
-

á

hệ



-

á





t










í h



ê

ttạ

ạ h

á

thá

:

á

h

v ê và t à

th

h ơ

t


h

á



t

h ơ

t

h ả tế

ạ họ .

h th

th

hế

và hất



G &ĐT.
họ tập





t h

pháp họ tập.
ơ ở vật hất và th ết
á



á

ụ và ạ họ .


h

phụ vụ tốt

.
hà t

th


hà t



hí h h ệ


h
ế

o
á



họ

ạ họ tập và

hí h

- hă

và phát t ể

thự h ệ



á h ạt


tế

ch ê
hất


t à

hí h há

ạ h ê

vụ.







.

hà t

á h ạt

và ph ơ

hất h v ệ



và phụ vụ h v ệ tă

ụ t


v ệ họ tập






á


th

hà t

á th

G &ĐT
pháp

ế

t á

thá

thứ




thự h ệ
- h

á

ụ .

hứ

thể



từ t ạ

á


ph ơ

ê

ph ơ

á

hất




hà t

phát t ể


à

th

ết

ơ ở vật hất
vật hất và t h th




ê tắ
th h t á

t

th ết

tập thể

phụ vụ

á vê


h

hà t
1.2.5. Giáo dục th chất
Giáo dục thể chất à

át

h

phạm nh m giáo dụ và à tạo thế hệ

trẻ, hoàn thiện về thể chất và nhân cách, nâng cao khả ă
dài tu i thọ c

i.

à

v ệ và kéo


16

Trong quá trình giáo dục thể chất, hình thái và chứ
t

ơ thể từ

á


ơ

n

ợc hồn thiện, hình thành và phát triển các tố chất

thể lực, kỹ ă
thể chất

ă

ỹ xảo vậ

v

t

ng và hệ thống tri thức chuyên môn. Giáo dục

c biệt quan trọng trong việ h h thà h ă

ực vận

Giáo dục thể chất là m t phạm trù biện chứng c a triết họ Đ

– Tây.

ng c


i.

Nó t n tại từ khi xuất hiện xã h i loạ
c u cấp bách trong nh

i và t n tại tự h ê

ều kiện c a nền kinh tế xã h



h

t nhu

i sống con

i.
Giáo dục thể chất là m t b phận hợp thành quan trọng c a n i dung
giáo dục toàn diện nh m giúp thế hệ trẻ c nh ng kiến thứ
i, giúp hình thành các kỹ ă
ố sức kh

ể à

h

vậ

ng và thói quen rèn luyện và


ơ thể phát triể

m t loại hình giáo dục chuyên biệt v

t

ối kh e mạnh. GDTC là
ơ ản ch yếu là dạy học

ng tác và phát triển các tố chất thể lực c
nh ng cách thứ
ă

ều khiển hợp

ỹ xảo vậ
ng c

i, tiếp thu có hệ thống


h h thà h h ng kỹ

ơ ản và nh ng hiểu biết có liên quan. Giáo dục các

tố chất thể lực là m t
vậ

ơ ản về thể chất


át

h tá

ng có ch

í h h

ă

ực

i.

GDTC là m t trong nh ng hình thức hoạt

hh

phạm

c a TDTT trong XH, m t quá trình t chức truyền thụ và tiếp thu nh ng giá
tr c a TDTT trong hệ thống giáo dục chung.
Hệ thống GDTC là sự t ng hợp á
ph ơ

pháp

ận c a GDTC cùng v


á

ơ ở khoa học về
ơ

t chức thực hiện kiểm tra

công tác GDTC quốc dân. Hệ thống GDTC nh m mụ
thể chất và tinh th

áp ứng hoạt

ểm và

t

í h phát t ển hài hòa
ĩ h vực kinh tế và


17

xã h i. Trong m i hình thái XH ln t n tại m t hệ thống giáo dục chung
t

G T .
Nh ng yếu tố
-

t


h h thà h hệ thống GDTC:

ểm, mục tiêu hệ thống tri thức

- Cấu trúc, n i dung và hình thức.
- T chức về ph ơ

pháp

ậ và ph ơ

pháp G T .

- T chức và quản lý.
1.2.6. Quản lý giáo dục th chất
Quản lý GDTC phả
ch gi a hoạt

ảm bảo tiến hành m t cách khoa học kết hợp ch t

ng TDTT chính khóa và ngoạ

lý GDTC trong gi học ả

h

t

hứ


ă

ản

ả : “Giờ h c TDTT là một hư ng tiện có hiệu

quả để phát triển hài h a và cân đối nh ng khả năng về thể lực con người có
ảnh hư ng tích cực đến ph m chất chính trị tư tư ng, đạo đức, th m mỹ của
nhân cách con người. Khoa h c quản l TDTT đ ch r ng, công tác GDTC
trong nhà trường có mục đ ch và nhiệm vụ chính là: Góp ph n vào việc hồn
thiện khả năng nh m đạt thành tích về thể chất – thể thao cho các em”. [17]
Mục tiêu chính c a việ

à tạ

h à tạ

ơ ản về thể th
ă



t

- Xúc tiế

át

- Phát triể


ợc các tố chất thể lực và trạng thái chứ

t

ng học là:

ạt thành tích trong thể thao c a

SV.
- Phát triển các tố chất phối hợp

ă

ơ thể.

ng tác.

- Tạo cho các em HSSV có ý thức tập luyệ T TT th

ng xuyên, xây

dựng hứng thú bền v ng lâu dài cho SV.
- Giáo dụ



ức TDTT XHCN.

h ệm vụ c a công tác quả

m t h ơ

t

h

G T t

hà t

ng phả

ảng dạy TDTT thống nhất có tính kế thừ . Đ ng th i xác

nh mục tiêu công tác TDTT trong thể hệ trẻ h

h

á

nh mục tiêu


×