BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
OÀN
T ỌN
N
N
O ỤC T
C N
N
N
T
C
T
N
TN
OẠT ĐỘN
T
N
C O Đ NG
N
V
T-
ÀN
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số:
60.14.05
LUẬN VĂN T ẠC SĨ
Người hướng dẫn khoa học :
O ỤC HỌC
S TS N
Đà Nẵng - Năm 2013
NĐ CC
N
C M ĐO N
Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được
ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
gT ọ g
g
MỤC LỤC
M
ĐẦU ............................................................................................................... 1
1. Lý do chọ
ề tài: ..........................................................................................1
2. Mụ
hê
í h
ứu: ...................................................................................3
3. Khách thể và ố t ợng nghiên cứu: ............................................................4
4. Giả thuyết khoa học: .....................................................................................4
5. Nhiệm vụ nghiên cứu:...................................................................................5
6. Ph ơ
pháp
hê
ứu: .............................................................................5
7. Phạm vi nghiên cứu: .....................................................................................5
8. Cấu trúc luậ vă : .........................................................................................5
C
ƠN
1: CƠ S
LÝ LUẬN
N
CỦA HOẠT ĐỘNG GIÁO
DỤC TH CH T ................................................................................................. 7
1.1. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU VẤ ĐỀ .........................................7
1.2.
..............................................................................................8
1.2.1.
ả
. . . hứ
: ............................................................................................ 9
ă
ả
1.2.3.
ả
á
1.2.4.
ả
hà t
: .................................................................. 11
ụ ............................................................................. 12
: ........................................................................ 14
1.2.5. Giáo dục thể chất ............................................................................ 15
1.2.6. Quản lý giáo dục thể chất ............................................................... 17
1.3. ĐẶC Đ ỂM GIÁO DỤC THỂ CHẤT Ở TRƯỜ G ĐẠI HỌC VÀ CAO
ĐẲNG ....................................................................................................................18
. . .
và
tí v
t
hệ
vụ
a giáo dục thể chất t
t
ại học
ẳng .............................................................................................. 18
. . .
1.3.3. Ph ơ
và h h thứ G T t
t ệ và
ề
t
Đạ họ và
ẳ
... 22
ệ CSVC: .................................................... 26
. .
G
ẢN LÝ HOẠT Đ NG DẠY HỌC GIÁO DỤC THỂ
CHẤT ....................................................................................................................27
1.4.1. Quả
h ơ
ng giảng dạy c a giáo viên..................................... 35
1.4.2. Quản lý hoạt
. .
ả
h ...................................................................... 27
t
h ạt
h ............................................... 35
họ
họ
t
á h
1.4.4. Quản lý việc kiể
á kết quả rèn luyện thể chất c a
HSSV ....................................................................................................... 36
t ệ và ơ ở vật chất phục vụ GDTC............... 37
1.4.5. Quản lý về ph ơ
. .
TR
T
G
Ti
ƠN
T
N
ƯỞ G Đ
TRƯỜ G ĐẠ
hư
C
Ả
Ọ
Ả
G T
ĐẲ G........................................37
g 1 ............................................................................................... 38
2: T
C T ẠN
C OĐ N
. .
TRƯỜ G
h
ụ
V
G Ị
T-
TC
ÀN ............................ 39
Ấ T
T-
Ứ
..................................39
: ......................................................... 39
hà t
í h ố t ợ
OẠT ĐỘN
T TR Ể
TT
phát t ể
N
N
ỬP
ĐẲ G
. . .
V
CNTT
T Ề Ị
. . .
G T
và á h t ế hà h hả
át............................... 47
2.3. THỰC TRẠNG VỀ HOẠT Đ NG GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ QUẢN
LÝ GDTC TẠ TRƯỜ G
ĐẲNG CNTT H U NGHỊ VI T - HÀN. ..... 48
2.3.1. Thực trạng hoạt
ng GDTC ............................................................. 48
. . . Thự t ạ
. .
TĐ
TRƯỜ G
Ti
C
hư
ƠN
C OĐ N
3.1.
ả
G T .............................................. 50
h ạt
G
G
ĐẲ G
Ề
TT
Ả
G Ị
ẠT Đ
T-
GG T
. .......................66
g 2 ............................................................................................... 69
3:
N
N
CNTT
G G
N
T
V
ĐỂ
OẠT ĐỘN
T-
TC
T
N
ÀN ............................................... 70
Ự G
P
P...................... 74
3.2.
P
ĐẲ G
P
TT
. . .
Ả
ẠT Đ
G Ị
T-
: .............................................................75
ệ pháp :
về h ạt
3.2.2.
G G T Ở TRƯỜ G
hậ thứ
G T t
á
. .......................................... 75
hà t
ệ pháp :
ả
h ê
h
ả
vê
ơ
........................................................................................................... 78
h
. . .
t
ệ pháp :
tê
v
. . .
à
ê
ết và
ả
ạ
ụ
hệ
t
ả
t
ả
h
h
vê ở á
ê
ph hợp
tự họ ở hà t
. ................................................................. 79
ệ pháp : ả t ế
á h h thứ h ạt
G T
h ph hợp
họ .............................................................................. 81
h
. . .
ệ pháp : Tă
và ả
ả
á
ề
ệ
h h ạt
G T .............................................................................................. 84
. .6.
ệ pháp 6: Đ
á h
T-ĐG ết
ả h ạt
G T
SV ............................................................................................................ 86
. .
G
P
P .......................................................88
3.4. KHẢO NGHI M TÍNH CẦN THI T VÀ KHẢ THI C A CÁC NHÓM
BI N PHÁP .............................................................................................................89
T
ẬN VÀ
N
MỤC TÀ
QUY T Đ N
Ụ ỤC.
NN
T
.................................................................... 93
M
O .......................................................... 97
O Đ TÀI LUẬN VĂN T ẠC SĨ (
N SAO)
DANH MỤC C C C
Ch viết t t
V
TT T
Ch viết đ y đủ
1.
CBGV
á
ả
vê
2.
CNTT
3.
CLB
4.
CSVC
5.
Đ G
Đ
6.
GDTC
Gá
ụ thể h t
7.
G &ĐT
Gá
ụ và Đà tạ
8.
GV
Gả
vê
9.
GVCH
Gá vê
10.
GVTG
G á v ê th h
11.
HSSV
ọ
12.
KT-ĐG
ể
13.
QL
ả
14.
QLGD
ả
15.
SV
Sinh viên
16.
TBDH
Th ết
17.
TDTT
Thể ụ thể th
hệ th
t
ạ
ơ ở vật hất
ả
ơh
h
t
vê
ả
hvê
á h
á
á
ụ
ạ họ
N
MỤC C C
ốhệ
Tê
ả
2.1
2.2
hậ thứ về tá
2.7
ứ
G T
ụ
t
h ạt
hG T
v
ả
vê
ố
G T
hả
át
về v ệ ự
họ
h
về
ả
ế h ạ h h ạt
ứ
á h
thự h ệ
ệ tạ
á
ả
vê
á h ạt
ả
ơ ở vật hất phụ vụ
ết
ả hả
ể
t
hệ
á h
về
tí h ấp th ết và tí h hả th
á và
ạ
ả
62
ạ
ệ
ứ
64
65
tọ
á
58
61
GDTC
Thự t ạ
54
60
GDTC
ả
53
59
G T ph hợp
Thự t ạ
52
55
áp ứ
2.9
3.1
về tá
h ơ
ệ pháp
2.11
h ạt
G T
2.8
2.10
vụ
G T
hà t
2.4
2.6
Trang
h ạt
hậ thứ
2.3
2.5
ả
ụ
hậ thứ về h ệ
t
N
ệ pháp
90
N
MỤC C C
ốhệ
Tên hình
hình
1.1
át
h tá
ố
hệ
á
3.1
ố
hệ
á
ết
ả hả
hệ
hứ
ă
về
2.3
2.6
2.7
2.8
ụ
hậ thứ về h ệ
90
tọ
tí h ấp
ả
hậ thứ
h ạt
G T
vụ
h ạt
về tá
ụ
55
G T
h ạt
GDTC
h ơ
ứ
t
hG T
áp ứ
át
ả
về v ệ ự
vê
ố v
họ
h
ệ pháp
về
ả
ả
ế h ạ h h ạt
á h
á
60
ả
vê
65
66
G T ph hợp
Thự t ạ
58
61
môn GDTC
hả
91
Trang
hà t
2.4
2.5
12
N
Tê
t
ả
ệ pháp
ốhệ
2.2
11
ứ
ỤC C C
hậ th về tá
ả
ệ pháp
th ết và tí h hả th
2.1
Trang
h ạt
1.2
3.2
N
G T
67
67
1
M
ĐẦU
1. Lý do chọ đề tài:
tá G T t
tọ
t
h
t
ề hể :
hệ
vụ ê .
tốt hất về
phậ
h
ề
t
tá họ
9 6
h
ê
h
ợ
h
t
th
á
.
hề và
ể phụ vụ
á t
hế
ụ
h
hà h
ê
phát t ể
thể ố
t
à tạ
th
hất thể ự
ợ
hề
hất
c còn rất nhiều việc phả à
h
h
hí h ả th
ất
à
h
th
ứ
h và h
Ngay từ ă
hí
Đạ họ
hất
ố và tă
h
ẳ
thể tá h
t
t
h
t ch H
h
Đạ họ
tá G T phả t
ể
h
á t
h.
ọi toàn dân tập thể dục: “Hỡi đồng bào tồn quốc!
Gi gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng c n đến
sức khoẻ mới thành công. Mỗi một người dân yếu ớt tức là làm cho cả nước
yếu ớt một ph n. Mỗi một người dân mạnh khoẻ tức là làm cho cả nước khỏe
mạnh. Dân cường thì nước thịnh, tơi mong đồng bào ai cũng g ng tập thể
dục”. Đă
ở báo Cứu Quố
à
7 thá
ă
9 6
ắc
lệnh số 38, thiết lập trong B quốc gia Giáo dục m t Nha Thanh niên và Thể
dụ
t nền m
thứ t
t
u tiên cho việ
ng học. Công tác GDTC cho họ
giáo dục không thể thiế
thứ
á
thể dục vào giảng dạy chính
h
ợ t
hà t
h
t ở thành m t m t
. Đại h
Đảng tồn quốc l n
ắn v trí c a công tác thể dục thể hất. Đảng coi con
i là vốn quý giá nhất c a chế
và nâng cao thể chất
à
XHCN. Vì vậy, việc bảo vệ, b
ng
hĩ vụ và mục tiêu cao quý c a các ngành
Y tế, Giáo dục và Thể dục thể thao.
Ngh quyết TW II khóa VIII c
học công nghệ
hẳ
Đảng về Giáo dục – Đà tạo và khoa
h: “Muốn xây dựng đất nước giàu mạnh văn
minh phải có con người phát triển về trí tuệ, trong sáng về đạo đức, lối sống
2
mà còn phải là con người cường tráng về thể chất. Chăm lo cho con người về
thể chất là trách nhiệm của toàn xã hội, của tất cả các cấp, các nghành các
đồn thể trong đó có Giáo dục – Đào tạo, Y tế và thể dục thể thao”
tá G T t
G T
ợ
ả th
hệ
v ệ th
ụ
ụ và ả về
ự
h
h
và á
h
t
á
ạ
ả thể th
về ố
ạ
h
h
th ết
ph
vấ
á
t
ả tạ và
tá
t à h ạt
thể th
ề
tá
ạ h h à tạ
h hệ
á
th vấ
ụ và à tạ
Đả
á: “Thể dục thể thao
thể
phụ vụ tốt h
h ề hạ
ơ
t
ợ
ất phát từ h
họ
í th T
tá
.
ợ
ụ tê
hệ
ả hết ứ
và
h ạt
thự tế
ụ t
và thể th
h
t ốt
h T TT
hà h và
ạ h
ẳ
về t
á vê .
t
ạ họ
t ể
h
ê
ạ
ụ
ạ họ và
hà t
hề
ả
á t
ả
ợ
ề ả
ề
hế h
ệt
v
ả
th
á
ự phát
hất
ợ
tá G T
h th
6- T T
à
99
á h
nước ta có trình độ thấ . ố người thường uyên tậ
luyện TDTT c n rất t. Đ c biệt là thanh niên chưa t ch cực tham gia tậ
luyện, hiệu quả GDTC trong trường h c và các lực lượng vũ trang c n thấ ”
vậ
TT
tọ
h
à 7
ết Đạ h
99
ả tế
hất
th t
ph ơ
ợ
G T
Đả
t
t à
h ph
pháp h
hà t
t ể và ế h ạ h
ố
tá G T
thứ
h
và h th
ự
th ết phả
phát t ể thể ự
á
ấp
và thể th
h
p ph
ự
h ạ h phát
họ
t
ă
2025
ết
h
G &ĐT về v ệ
– Đ- G &ĐT
hà h
à
hế G T và
t ở
tế họ
ố
t
ề
3
ê
: “GDTC và y tế h c đường là hoạt động giáo dục b t buộc nh m
giáo dục, bảo vệ và tăng cường sức khỏ , hát triển thể chất là gó
h n hình
thành và bồi dưỡng nhân cách, đá ứng yêu c u giáo dục toàn diện cho
H
V”.
V
ng lối c
Đả
và hà
dung giáo dục không thể thiế
tă
c ta hiện nay, công tác GDTC là n i
ợ t
á
hà t
ng bởi vì GDTC làm
ng sức kh e cho học sinh SV và còn là nhân tố tá
ng trực tiếp ến
các m t giáo dục khác góp ph n tích cực giáo dục HSSV trở thà h
i
phát triển toàn diện.
Trong th i gian qua, nhiều cán b
cho mục tiêu cao quý c
á v ê T TT
G T t
hà t
tận tụy phấ
và
h
ấu
p
tích cực, hiệu quả trong công việc t chức thực hiện nhiệm vụ xây dựng
phong trào TDTT trong thanh thiế
nh ng kết quả ạt
khóa c
ê
c biệt trong HSSV. Bên cạnh
ợc, việc dạy học n
G T t
hà t
h
h
ng còn g p nhiề
h
á h ạt
hă
sinh, SV không hứng thú trong việc rèn luyện thể chất t
giáo viên dạ
h
h ệt t h
m i về ph ơ
pháp ạy họ
h ơ
t
h
ất cập h :
h
ọc
thể lực thấp,
ng về lý thuyết
ơ ở vật chất h
ng ngoại
h
i
ảm bảo, dụng cụ
học tập rèn luyện còn thiếu.
T
ẳ
TT
u ngh
ệt -
à t ực thu c B Thơng Tin
và Truyền Thơng.
Ngồi nh
ể
ạt
ợ
- Hiệu quả hoạt
ng môn họ G T
h ng t n tạ
á
h
ợ
t
là:
ố
ạt tiêu
chu n rèn luyện thể lực còn thấp
-Đ
ê
h
ảng viên giảng dạ
áp ứ
G T
ợc nhu c u phát triển c
h
hà t
ảm bảo về chất
ng.
ợng
4
- Các biện pháp quản lý cơng tác GDTC cịn kém hiệu quả, chậ
m
t
và ph ơ
pháp
i
ản lý.
- CSVC còn thiếu thố
h
ảm bảo về ố
ợ
h
hất
ợng.
Tất cả
ẳ
ề
à
hạn chế
TT
u ngh
tá G T
ệt - à
h
và G T t
ê . ếu xây dự
ợc các biện
pháp quản lý hoạt
ng GDTC có hiệu quả thì s nâng cao hiệu quả GDTC tại
t
TT
ẳ
u ngh V ệt - à .
Xuất phát từ nh ng lý do trên, chúng tôi chọ
hoạt động giáo dục thể chất
” à
vấ
GDTC c
đ
ữu nghị
ệt -
ề nghiên cứu.
2. Mụ đí h ghiê
Tê
t ờ
ề tà “Biện pháp quản lý
ứu:
ơ ở nghiên cứu lý luận và thực trạng công tác quản lý hoạt
t
ẳ
pháp quản lý hoạt
môn GDTC tạ t
TT
u ngh
ệt -
ng GDTC nh m nâng cao chất
à
ng
ề xuất các biện
ợng giảng dạy và học
ng.
3. Khách th v đối ượng nghiên cứu:
3.1. Khách thể nghiên cứu:
Hoạt
G T ởt
ẳ
TT
u ngh
ệt - à .
3.2. Đố t ợng nghiên cứu:
Quản lý hoạt
ng GDTC ở t
ẳ
TT
u ngh
ệt –
à .
4. Giả thuy t khoa học:
Việc quản lý hoạt
- à
ng GDTC ở t
ẳ
TT
u ngh
ợc quan tâm, tuy nhiên vẫn còn nhiều bất cập, việc khả
giá thực trạng quản lý từ
hợp lý s góp ph n nâng cao chất
á
ệ pháp
ả
ợng GDTC cho HSSV c
h ạt
hà t
át
ệt
á h
ng GDTC
ng.
5
5. Nhiệm vụ nghiên cứu:
- Nghiên cứ
- Đá h
ơ
ở
ận về quản lý hoạt
á thực trạng về quản lý hoạt
CNTT H u ngh
ng GDTC ở T
TT
u ngh
hư
g pháp ghiê
6.
Đề tài s dụ
h
ẳ
ệt – à .
- Đề xuất m t số biện pháp quản lý hoạt
ẳ
ng GDTC.
ệt - à t
á ph ơ
ng GDTC c a T
th i gian t i.
ứu:
pháp
hê
ứu c a các nghành khoa học xã
à:
6.1.
hóm ph ơ
pháp
h ê cứu lý luận:
Phân tích, t ng hợp, phân loại, hệ thố
ế
hóm ph ơ
- Ph ơ
pháp
quản lý hoạt
- Ph ơ
ngh
á tà
ệ
ận liên quan
ề tài.
6.2.
h
h
pháp
h ê cứu thực tiễn:
ều tra, khảo sát, ph ng vấn nh
ng GDTC T
ở
ẳ
TT
á h
á thực trạng
u ngh
ệt - à .
pháp t ng kết rút kinh nghiệm nh m rút ra nh ng thuận lợi và
hă t
ản lý hoạt
ng GDTC ở T
ẳ
TT H u
ệt - à .
- Ph ơ
pháp h ê
h m lấy ý kiến, kiểm nghiệm tính hợp lý và
tính khả thi các biện pháp quả
6.3. Ph ơ
ề xuất.
pháp thống kê toán học nhằm xử lý các kết quả đ ều tra.
7. Phạm vi nghiên cứu:
Đề tài tập trung nghiên cứu thực trạng quản lý hoạt
T
ẳ
TT
biện pháp quản lý hoạt
u ngh
ng GDTC c
8. Cấu trúc luậ vă :
Luậ vă
m có 3 ph n:
ệt -
à
hà t
ă
họ
ng trong th
ng GDTC SV
–
và ề ra
ến.
6
Ph n 1: Mở
u
Ph n 2: N i dung nghiên cứu. Ph n này g
h ơ
- Chư
g 1: ơ ở lý luận về quản lý hoạt
- Chư
g 2: Thực trạng hoạt
G T ởT
- Chư
ẳ
TT
ệt - à .
Ph n 3: Kết luậ và h ế
- Danh mục tài liệu tham khảo
- Phụ lục
ng giáo dục thể chất và quản lý hoạt
u ngh
g 3: Biện pháp quản lý hoạt
CNTT H u ngh
ng GDTC
h
ệt – à .
ng GDTC ở T
ẳ
7
C
CƠ S
LÝ LUẬN
ƠN
N
1
CỦA HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
TH CH T
1.1. KHÁI QUÁT L CH SỬ NGHIÊN C U V N Đ
T TT
i phát triển theo sự phát triển c a xã h
ng sản xuất là ngu n gố
t n c a tất cả mọi hoạt
ơ ản c
T TT.
ng, là hoạt
à v ợ thà h
ngôn ng
ể
ể giao tiếp... ều từ
ng, v
t
h
h. ơ thể từ
ạ
ểt
i số
và
à
.
tá ph m "Tác dụng c
trong quá trình chuyển biến từ v ợn thà h
à
ơ ản nhất. Trong quá
ng mà phát triể thà h h
h Ă h
nhất c a toàn b
i. Lao
à ơ ở sinh
ng là nhân tố quyết
à t
Thật
á h há
ng thực tiễ
trình tiến hố từ v ợ thà h
à
": "
i, thậ
thể khơng nói r ng.
à
ng
ều kiện thứ
hí ến mức, trên m t số
ng sáng tạo ra bả th
hĩ
i"
[11].
Trong quá trình sản xuất
à
ra và s dụng các công cụ
vấ
ề thiết thân về ă
i th i nguyên thuỷ
ng th i nâng cao trí lực và thể
ều kiệ
khắc nghiệt, cơng cụ rất th
hế tạo
ng. Ngay trong q trình giải quyết nh ng
ở, m
lực c a mình. Th
muốn kiế
à
ng rất gian kh , nguy hiểm, hoàn cảnh
ơ
ng thể lực cực kỳ n ng nhọ .
ă và ống an toàn, họ phả
ấu tranh v i thiên tai và dã thú.
Thực tế ấu tranh khốc liệt ể sinh t
i phải biết chạy,
nhả
t
é
ơ
vá
ng và ch
sống khắc nghiệt. Bởi vậy, nh
nghiệ
t ở thành tiêu chu
hà
i lúc bấy gi . M m mống c
nh ng hoạt
ă
ợ t
ực hoạt
ể á h
T TT
ng ấy và kết hợp tự h ê
ự
ều kiện
v i kinh
át
h
, uy tín c a con
y sinh chính từ thực tế c a
t
át
h
ng.
8
M t khác TDTT ch thực sự
h
i ý thứ
t ơ
c biệt cho thế hệ trẻ;
dụng và sự chu n b c a họ cho cu c số
ợc về tác
cụ thể là sự kế thừa, truyền thụ và tiếp thu nh ng kinh nghiệm và kỹ ă
(
ng). Do vậ
ngay từ khi m
à
i dung ch yếu c a giáo dục th i c
T TT
à
xã h i mà ở con vật không thể
Th i gian qua, vấ
ề
t ph ơ
vận
. à
t ện giáo dục, m t hiệ t ợng
ợc.
ả
h ạt
T TT
ợc nhiều nhà khoa học
quan tâm nghiên cứu, các bài viết c a các tác giả sau:
- uản l TDTT,
Tp
ơ
h ệp
hí
hí
ê
à
“ uản l
– 1998 [15]
hong trào TDTT”, ở T TT
h 9 . [6]
- TDTT
-
Thể ụ Thể th
à
ột công tác cách mạng.
Th
T TT
à
977
]
Thà h “ iện há quản l hoạt động GDTC trong
trường trung h c trên địa bàn huyện Đông Triều, t nh uảng inh” Luậ vă
thạ
ĩ.
]
Ngày nay, TDTT là m t b phận c a hệ thống GDTC và huấn luyện thể
thao. TDTT có m t v trí hết sức quan trọ
thiện về m t thể chất, chu n b h
ối v i sự phát triển và hoàn
c vào cu c sống học tập, lao
ng v i hiệu quả cao. Thể dục là sự t ng hợp nh
pháp chuyên môn về GDTC trong quá trình phát triể
á ph ơ
pháp
c n thiết cho cu c sống. Đối v
v t í và
à
pháp và iện
i, vừa áp dụng
ện pháp, vừa kết hợp v i nhân tố vệ sinh góp ph n nâng
cao sức khoẻ, phát triển thể lực, rèn luyệ
bu
ph ơ
hà t
hĩ v
ất
ỹ xảo
t ở thành m t mơn học bắt
t ọng trong việ
thức vừa có tri thức vừa có sức kh
c a sự nghiệp cơng nghiệp h
ơ thể, hình thành kỹ ă
à tạ
t
áp ứng yêu c u xã h i ngày càng cao
c và bảo vệ t
ố .
9
1.2. C C
N
M
1.2.1. Q ả
Karl Heinrich Marx
h
ố
ả
h .
à
t
ể
vố
ất
ế về
t
v ết: “ ột nhạc s độc tấu thì tự điều khiển
lấy mình, nhưng một dàn nhạc thì hải có một nhạc trư ng” [5, tr.29]
ề há
hà
hê
h
ệ
ả
ứ .T
h
hê tê
thể ề ập ế
Theo tá
F.F.
ế
vẫ
h
ệ
h
t ố á h t ếp
ả
h
ự thố
và
há
ệ
hất t
á
ất phát từ
ả
há
há
h .
à:
p : “ uản l là hệ thống HC , là một khoa h c và là nghệ
thuật tác động vào hệ thống H chủ yếu là quản l con người nh m đạt được
nh ng mục tiêu ác định. Hệ thống đó vừa động vừa n định bao gồm nhiều
thành h n có tác động qua lại l n nhau” [1, tr.54]
Tá
ả: Đ
ố
ả
h
: “ ản chất của hoạt động quản l
gồm hai quá trình t ch hợ vào nhau q trình “quản” gồm sự coi sóc, gi
gìn, duy trì hệ
trang thái “ n định” quá trình “l ” gồm sự s a sang, s
ế , đ i mới hệ đưa hệ vào thế hát triển” [2, tr 14].
ễ
ă
ê – Tạ
ă
h cho r ng “ uản l là một hệ thống
hội, khoa h c và nghệ thuật tác động vào hệ thống đó mà chủ yếu là vào con
người nh m đạt hiệu quả tối ưu th o mục tiêu đề ra” [13].
à Thế
–Đ
định hướng, có mục tiêu.
ạt
h
hĩ : “ uản l là một q trình có
uản l là một hệ thống, là quá trình tác động đến
hệ thống đạt được nh ng mục tiêu nhất định. h ng mục tiêu này đ c trưng
cho trạng thái mỗi hệ thống và người quản l mong muốn” [10, tr.37]
ễ
ố
hí và
ễ Th
ỹ
h
: “Hoạt động quản l
là hoạt động có định hướng, có chủ đ ch của chủ thể quản l đến khách thể
10
quản l trong một t chức nh m làm cho t chức vận hành và đạt được mục
đ ch của t chức” [7].
ả
ắ v
ắ
ề v
từ
há
ạ
h .
h
tá
ả
hứ
ả
ề
- h thể
ả
á
ạ
é
tạ
ả
vừ à
h h ạt t
ả
à ự
h
ạt
t h
t
h
ợ
h
tt
ố t ợ
ạ và
tá
h
ể
ả
t
h
ạt
h
à ă
họ
à
ọ
h
ph ơ
ề
á ph ơ
h
ự
át
h
.
ạt t
pháp
họ
hể h
ả
h
tá
pháp
ả
h thể
ả
ụ
h
h thà h á
h
í h
vậ
át
hứ . h thể
t
ứ ể h thể
h
hệ th ật.
hứ
t
à
ự tá
à á
.Đ
vừ
h
t
h.
á
ự
ả
ụv
hất
há
ả
h
-
ố t ợ
t ếp hậ t ự t ếp ự tá
ả
ht
ả
à: “
ề v
hứ
á
ố t ợ
ụ tê
ả
h
tá
t
à hà h v
-
h
ả
thể à á h
ả
- há h thể
ả
h
ê tắ
- Đố t ợ
h .
ắ
à tá
ố t ợ
há
ể
.
ả
từ
t á h h t h
ả h thá ở từ
h thể ê
ếh ạ hh
. h thể
th
ề
h thể
ả
thí h hợp th
T
á tá
h
” à:
t
ụ tê
ê
à
í h
á h ạt
h ạt
ê
t h ạt
à
ợ
h tế –
”.
à
th
h
ụ thể
h
ht
át
ệ
hứ
h vậ “
-
h
á
t
ụ tê
ọ
ả
ả
ề
ạ
.
ả
h h
h thể
ể
h thể
t th
thự h ệ
á h ạt
thí h hợp.
t thứ
hề
hà
ả
phả
ẫ
ọ thà h v ê t
h
họ
h
há
hé
t
hứ
11
h
t
h
t
hứ
th
ụ tê
á
h tá ht htạ
í h thí h và phátụ h
ợ
ố
và ất
ọ thà h v ê t
t
hứ .
ả
h thể
ả
há h thể
ả
hứ
ă
ả
Ph ơ
ụ tê
ả
pháp
ả
ơ
. :
1.2.2. Chứ
ă g
ạt
vậ
ụ
á
à
hứ
ă
ả
h
t
và
ếh ạ hh
t
ể
t
t
hứ và
á
h
á
6]
hề
ả
á h ph
hứ
. h vậ
ể
ự tê
hứ
ệ pháp thự h ệ
h ạt
h
hứ
ơ ả .
t
ă
ă
ả
99
t
t
t
h à tá
t
hứ (or
ả
h
th
T &
t
ả hẳ
h
h
hứ
ă
ạ
ơ ả
à
t
về hế
h G &ĐT
t
hứ
t
về ĩ h vự h ạt
ự ( h
h
ạ
thứ tự t
á
ă
á h
t .
àvệ
ế
hứ
à á
h
t
t
t
và ếp th
h
hứ và á th
ự
ợ
(
t
ụ tê
ă
à ế h ạ h (p
ếh ạ hh
ả
ụ tê
ố và t
ă
á T &
hứ
hất ở
ợ
(
.
thố
h Th
hứ
h ạt ế
ố.
tập t
ả
h ạt
thể tá h ê
t á ht ơ
h
át
ả
ả
h tá
ả
ả
ập
t
át
ự tà ự và vật ự
á ph ơ
ụ tê .
t
t ệ và
ề
hứ
ự
ệ
h ạt
à vạ h
ế về th
th
h
12
T
hứ à v ệ th ết ập ấ t
ơ hế h ạt
th
á h .
ấ
h hứ
h ơ hế h ạt
ự vật hất h
á
ă
hệ
h
thự h ệ
ốt í h
ự và
ự
á
phậ và
vụ h
ắp ếp và ph
ếh ạ h
.
ố á
. ê
từ
: “T
chức s nhân sức mạnh lên gấ mười l n”
Ch
thí h
ạ
á
àvệ h
át á
ụ
phậ và
á
Kiể
t
ht
á h
t ếp h
á t ếp th
ể
á
Th
ết
hứ
á
t
h phát h
th ết th
t
ể
vê
í h
ếh ạ h
hứ
á
ă
th
t
ọ h ạt
hứ .
từ
ơ v
h ề ph ơ
pháp và h h thứ (t ự
h ỳ
á h ết
h ể hậ
h
ê hệ
thự h ệ
và á h
ết
ả
á h
ê h
t
ê
h thự h ệ
t
ụ tê
. Từ
t
t
vệ
ọ
à v ệ th
h
v
ẫ
) h
ết về hất
ợ
h
ợ
t h
ề
h hh
t
à
át
và h ệ
ả h ạt
h ạt
ph hợp và
phạ
.
h th ết ập
ố
ê hệ
ợ
: “ ậ kế hoạch là sự nhìn về h a trước, c n kiểm ra là
sự nhìn về h a sau”
Kế hoạch
Thơng tin
Kiểm tra
T chức
Th
ơ
. :
ố
hệ
á
hứ
ă
ả
7]
13
1.2.3.
ả
ả
giá
á
ụ th
phố hợp á ự
ê
h
á
t
ụ
ố
hê tọ
à ự
và á t
Để
hê
ụ từ h ề
á
ụ
ả
và
á
vẫ
á
ấp
ả
ụ tê
.
ả
á
hất à á h thứ
ấ ph
và h ạt
ề
ề
h
h ự
ệ
ả
t à
á
ụ
ố
ụ th
à á h thứ
ê
(
ả
á
ét
ố
à h
ụ
.
ệ
ả
ề hà h
á
hệ thố
ụ
thể thấ
ố t ợ
h h và
à tạ thế hệ t ẻ th
h thế hệ t ẻ h
t á ht à
hệ thố
há
ụ
ề
hạ ở thế hệ t ẻ
h h
t
á
ết
á
ụ
há
à: h thể
h
hệ thố
Theo UNESCO, Q ả
ụ
à
tá
ệ h phát t ể
h
ề hành,
ả
ứ
ụ
ụ thể t
ứ
á
v
t
ề hà h
ạ h
à
tá
ợ hể
à ự
h
h .
h
ọ
hĩ t
ợ
phát t ể
ê t
ụ
ế tố
ả
ả
tắt à ố t ợ
ề hà h hệ thố
hệ thố
á
á
ụ và tất ả
ễ
ạt:
.
á
ụ
hề
á h
Theo X.T.Groupe, Lewin, “ uản l giáo dục là quá trình nghiên cứu
khoa h c về các sự kiện và hư ng há tham gia vào quyết định t chức
hoạt động giáo dục và khoa h c quản l chư ng trình giáo dục” [8, tr.203].
Tá
ảĐ
ố
ả
h
: “ uản l giáo dục th o định ngh a
t ng quát là hoạt động điều hành, hối hợ các lực lượng
đ y công tác đào tạo thế hệ trẻ th o yêu c u
Tá
ảT
ể
hội nh m th c
hội” [2, tr.31].
ệ : “ uản l giáo dục thực chất là nh ng tác
động của chủ thể quản l vào quá trình giáo dục nh m hình thành và hát
triển tồn diện nhân cách h c sinh th o mục tiêu đào tạo của nhà trường”
[12, tr.259].
14
Tá
ả
ễ
ọ
h
hĩ : “ uản l giáo dục là hệ thống
tác động có mục đ ch có kế hoạch hợ quy luật của chủ thể quản l , nh m
làm cho hệ vận hành th o đường lối giáo dục của Đảng, thực hiện các t nh
chất của nhà trường HC mà tiêu điểm hội tụ là quá trình dạy h c – giáo
dục thế hệ trẻ, đưa giáo dục tới mục tiêu dự kiến tiến lên trạng thái mới nhất”
[14, tr.35].
Từ á
ả
h thể
hệ thố
t ố
ệ
tê
á
ụ
à hệ thố
ả
á
ụ t
há
ụ
ở á
ấp há
h
ả
h
hất
ợ .
ự
ợ
á
ê
ả
ụ
h
à
á
ả l
:
h
ụ
ạ h
í h
á
phậ
h th
á
h
á
ở
ơ ở
hệ thố
ả về
à h ạt
tá
á
hà h
à tạ –
á
ụ
h .
ườ g
t thể hế
ụ
h ê
và
và
ố
- Tá
h thể
- Tá
h
ả Phạ
ế tất ả á
ự phát t ể và
phát t ể
ả
át h
ế h ạ h và h
ự vậ hà h
ợ
ơ
Tá
ả
há
tá
h
ả
hà t
và
h
ụ
1.2.4.
v
thể h ể
á
thế hệ t ẻ th
hà
t
hệ thố
phố hợp á
h h
h
.
ả
ạ
à ơ v t
ệt thự h ệ
hứ
h
h hế hệ t ẻ
h
ả
h
ă
á
hà t
ê t ê và ê
h thể
h
h - hà
ả
ê t
à
hà t
hứ h à
ụ – à tạ
h
á h ể
h
ạ:
hà t
.
.
: “ uản l nhà trường là thực hiện
đường lối giáo dục của Đảng trong hạm vi trách nhiệm của mình, tức là đưa
nhà trường vận hành th o nguyên l giáo dục để tiến tới mục tiêu giáo dục,
mục tiêu đào tạo đối với ngành giáo dục, với thế hệ trẻ và với từng h c sinh”
[9, tr.61].
15
h vậ
ế
ả
hà t
á h ạt
hà t
á
à: Đ
ụ và h
ơ
á
-T
ạ
-Q ả
thá
-
á
hệ
ả
-
á
tà
tà
t
ả
vê
ả
hê
í h
ả
ê
ttạ
ạ h
á
thá
:
á
h
v ê và t à
th
h ơ
t
h
á
ụ
t
h ơ
t
h ả tế
ạ họ .
h th
th
hế
và hất
ợ
G &ĐT.
họ tập
ả
ả
t h
pháp họ tập.
ơ ở vật hất và th ết
á
hà
á
ụ và ạ họ .
ố
h
phụ vụ tốt
.
hà t
th
ự
hà t
ụ
hí h h ệ
h
ế
o
á
ợ
họ
ạ họ tập và
hí h
- hă
và phát t ể
thự h ệ
tà
á h ạt
ụ
tế
ch ê
hất
t à
hí h há
ạ h ê
vụ.
ụ
ả
ả
.
hà t
á h ạt
và ph ơ
hất h v ệ
hí
và phụ vụ h v ệ tă
ụ t
v ệ họ tập
ả
ự
ự
á
ả
th
hà t
á th
G &ĐT
pháp
ế
t á
thá
thứ
ả
thự h ệ
- h
á
ụ .
hứ
thể
ả
từ t ạ
á
tá
ph ơ
ê
ph ơ
á
hất
ụ
hà t
phát t ể
ự
à
th
ết
ơ ở vật hất
vật hất và t h th
vê
ắ
ê tắ
th h t á
t
th ết
tập thể
phụ vụ
á vê
h
hà t
1.2.5. Giáo dục th chất
Giáo dục thể chất à
át
h
phạm nh m giáo dụ và à tạo thế hệ
trẻ, hoàn thiện về thể chất và nhân cách, nâng cao khả ă
dài tu i thọ c
i.
à
v ệ và kéo
16
Trong quá trình giáo dục thể chất, hình thái và chứ
t
ơ thể từ
á
ơ
n
ợc hồn thiện, hình thành và phát triển các tố chất
thể lực, kỹ ă
thể chất
ă
ỹ xảo vậ
v
t
ng và hệ thống tri thức chuyên môn. Giáo dục
c biệt quan trọng trong việ h h thà h ă
ực vận
Giáo dục thể chất là m t phạm trù biện chứng c a triết họ Đ
– Tây.
ng c
i.
Nó t n tại từ khi xuất hiện xã h i loạ
c u cấp bách trong nh
i và t n tại tự h ê
ều kiện c a nền kinh tế xã h
và
h
t nhu
i sống con
i.
Giáo dục thể chất là m t b phận hợp thành quan trọng c a n i dung
giáo dục toàn diện nh m giúp thế hệ trẻ c nh ng kiến thứ
i, giúp hình thành các kỹ ă
ố sức kh
ể à
h
vậ
ng và thói quen rèn luyện và
ơ thể phát triể
m t loại hình giáo dục chuyên biệt v
t
ối kh e mạnh. GDTC là
ơ ản ch yếu là dạy học
ng tác và phát triển các tố chất thể lực c
nh ng cách thứ
ă
ều khiển hợp
ỹ xảo vậ
ng c
i, tiếp thu có hệ thống
tá
h h thà h h ng kỹ
ơ ản và nh ng hiểu biết có liên quan. Giáo dục các
tố chất thể lực là m t
vậ
ơ ản về thể chất
át
h tá
ng có ch
í h h
ă
ực
i.
GDTC là m t trong nh ng hình thức hoạt
hh
phạm
c a TDTT trong XH, m t quá trình t chức truyền thụ và tiếp thu nh ng giá
tr c a TDTT trong hệ thống giáo dục chung.
Hệ thống GDTC là sự t ng hợp á
ph ơ
pháp
ận c a GDTC cùng v
á
ơ ở khoa học về
ơ
t chức thực hiện kiểm tra
công tác GDTC quốc dân. Hệ thống GDTC nh m mụ
thể chất và tinh th
áp ứng hoạt
ểm và
t
í h phát t ển hài hòa
ĩ h vực kinh tế và
17
xã h i. Trong m i hình thái XH ln t n tại m t hệ thống giáo dục chung
t
G T .
Nh ng yếu tố
-
t
h h thà h hệ thống GDTC:
ểm, mục tiêu hệ thống tri thức
- Cấu trúc, n i dung và hình thức.
- T chức về ph ơ
pháp
ậ và ph ơ
pháp G T .
- T chức và quản lý.
1.2.6. Quản lý giáo dục th chất
Quản lý GDTC phả
ch gi a hoạt
ảm bảo tiến hành m t cách khoa học kết hợp ch t
ng TDTT chính khóa và ngoạ
lý GDTC trong gi học ả
h
t
hứ
ă
ản
ả : “Giờ h c TDTT là một hư ng tiện có hiệu
quả để phát triển hài h a và cân đối nh ng khả năng về thể lực con người có
ảnh hư ng tích cực đến ph m chất chính trị tư tư ng, đạo đức, th m mỹ của
nhân cách con người. Khoa h c quản l TDTT đ ch r ng, công tác GDTC
trong nhà trường có mục đ ch và nhiệm vụ chính là: Góp ph n vào việc hồn
thiện khả năng nh m đạt thành tích về thể chất – thể thao cho các em”. [17]
Mục tiêu chính c a việ
à tạ
h à tạ
ơ ản về thể th
ă
ự
t
- Xúc tiế
át
- Phát triể
ợc các tố chất thể lực và trạng thái chứ
t
ng học là:
ạt thành tích trong thể thao c a
SV.
- Phát triển các tố chất phối hợp
ă
ơ thể.
ng tác.
- Tạo cho các em HSSV có ý thức tập luyệ T TT th
ng xuyên, xây
dựng hứng thú bền v ng lâu dài cho SV.
- Giáo dụ
ạ
ức TDTT XHCN.
h ệm vụ c a công tác quả
m t h ơ
t
h
G T t
hà t
ng phả
ảng dạy TDTT thống nhất có tính kế thừ . Đ ng th i xác
nh mục tiêu công tác TDTT trong thể hệ trẻ h
h
á
nh mục tiêu