Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.67 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>



<i> Ngày soạn: 13/04/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 04 năm 2018</i>
ĐẠO ĐỨC


<b>Bài 14: </b>

<b>BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG</b>

<i>( tiết1)</i>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Hs kể được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống </b>
con người.


<b>2. Kỹ năng: Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng</b>
<b>3. Thái độ: Yêu thích thiên nhiên và gần gũi với thiên nhiên.</b>


- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm, và những nơi cơng cộng
khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.


* <b>BVMT: </b>


-Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên u thích các lồi cây và hoa.


- Khơng đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi cơng cộng
- Có thái độ ứng xử thân thiện với môi trường qua BV các lồi cây


<b>* QTE:</b>


- Quyền được sống trong mơi trường trong lành.


- Học sinh có bổn phận phải giữ gìn, bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng.



<b>* KNS</b>


- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa
nơi công cộng.


- Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
<b>* GDTNMTBD: Biết chăm sóc và bảo vệ cây và hoa ở các vùng biển, đảo quê </b>
hương.


<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Vở bài tập ĐĐ1,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG </b> D Y H C:Ạ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ:(5)</b>


+ Khi nào em nói lời tạm biệt?


+ Khi nào em nói lời chào hỏi, khi được em
chào hỏi em thấy người được chào hỏi có
thái độ ntn?


- Gv nhận xét, bổ sung, đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp (1')</b>
2. Kết nối:


Hoạt động 1: Qsát tranh, ảnh về vườn hoa,


<i>công viên.(10')</i>


- Gv cho Hs Qsát 1 số tranh, ảnh vườn hoa,
công viên.


+ Được chơi ở vườn hoa, cơng viên em có
thích ko?


+ Em đã chơi ở đó bao giờ chưa? Có mát
ko, có đẹp ko?


-2 Hs trả lời


- Hs Nxét bổ sung


- Thảo luận nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Để vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn
mát em phải làm gì?


=>BVMT – QTE: Cây và hoa làm cho cuộc
sống thêm đẹp, ko khí trong lành, mát mẻ.
Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa...
Hoạt động 2: Hs làm bài tập 1


- Y/C Hs tự làm bài 1.


- Trình bày kết quả trước lớp.
+ Các bạn nhỏ đang làm gì?



+ Những việc làm đó có tác dụng gì?
+ Em có thể làm được như các bạn ko?
- Nhận xét và bổ sung.


- Gv thu đánh giá, Nxét


=> KL: Các em biết, trồng cây, hoa, tưới
cây, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm
nhằm bảo vệ cây và hoa nơi công cộng...
Hoạt động 3: Qsát và thảo luận bài tập 2
- Y/C Hs Qsát tranh và thảo luận:


+ Các bạn đang làm gì?


+ Em tán thành những việc làm nào? Tại
sao?


- Y/C Hs tơ màu vào quần áo bạn có hành
động đúng.


- Trình bày trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung.
- Gv thu bài Nxét đánh giá


*) GDTNMTBD: Biết chăm sóc và bảo vệ
cây và hoa ở các vùng biển, đảo quê hương.
=> KL: Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn ko
phá hại cây là hành động đúng.


Bẻ cành, đu cây là hàmh động sai.


<b>3. Củng cố dặn dò: (5')</b>


Liên hệ - KNS:


+ Em đã trồng hoa (cây) bao giờ chưa?
+ Để cây luôn tươi tốt em đã làm gì?


+ Em đã làm gì để bảo vệ cây và hoa nơi
công cộng


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs thực hiện bảo vệ cây và hoa nơi
công cộng.


- Dặn hs thực hiện theo ND bài học


- Hs làm bài 1 Vbt


- Đại diện 2-3 Hs trình bày
- Hs Nxét


Các bạn đang trồng cây, trồng
hoa, tưới cây, rào cây,...


+ Chăm sóc, bảo vệ cây
- Hs nêu


- Thảo luận nhóm đơi
- Hs làm bài



- Đại diện 1 số nhóm lên trình bày.
- Lớp Nxét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> BÀI 119.</b>

<b> CHUYỆN Ở LỚP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng: Ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt </b>
tóc. đọc liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.


- Ơn các vần: uôc, uôt, hiểu 1 số từ ngữ: Trêu, bơi bẩn, vuốt tóc.


- HS hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé ngoan như thế nào.
<b>2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu lốt..</b>


<b>3. Thái độ: biết u q và bảo vệ các loại đồ dùng ở nơi công cộng.</b>
<b>* KNS:</b>


- Xác định giá trị.


- Nhận thức về bản thân
- Nắng nghe tích cực.
- Tư duy phê phán.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- GV: BĐ DTV, tranh sgk</b>


<b>- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 hs đọc bài.


+ Lúc mới chào đời, chú cơng có bộ
lơng như thế nào?


+ Chú biết làm động tác gì?


+ Sau 2,3 năm đuôi công trống thay
đổi như thế nào?


- GV nhận xét cách đọc.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’)Bài:Chuyện ở lớp</b>
<b>b. Giảng bài mới.</b>


<b>GV đọc mẫu: Giọng đọc hồn nhiên </b>
với câu lời của bé, giọng đọc dịu dàng
âu yến câu nói của mẹ.


<b>Luyện đọc từ khó: (5’)</b>


- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng
gọi hs đọc.


- GV kết hợp giảng từ.


+ Con hiểu thế nào là “Bơi bẩn”?


<b>+ Con hiểu “Trêu” nghĩa là gì?</b>
<b>+ Con hiểu “ vuốt tóc ” là thế nào?</b>
<b>+ GV nhận xét uốn nắn.</b>


<b>Luyện đọc câu: (5’)</b>
- Trong bài có mấy câu?


- Chú cơng có bộ lơng màu nâu gạch.
- Chú biết x cái lơng đi nhỏ xíu
thành hình rẻ quạt.


- Sau 2, 3 năm đuôi công trống lớn
thành 1 thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu.
Mỗi chiếc lơng đi óng ánh…ngọc
lóng lánh.


- Cả lớp theo dõi.


- HS đọc lần lượt các từ: Ở lớp, đứng
dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt tóc.


- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.


- Làm bẩn dây dưa ra nhiều chỗ.
- Dùng những câu nói, cử chỉ để chọc
tức bạn.


- Đưa lịng bàn tay nhẹ nhàng xi theo
chiều của mái tóc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS đọc nhẩm từng câu.
- HS luyện đọc từng câu


+ Cho hs đọc nối tiếp câu đến hết bài.
<b>Luyện đọc đoạn, cả bài: (5’)</b>


<b>- GV chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạn.</b>
+ Đoạn 1: khổ đầu


+ Đoạn 2: khổ thơ thứ 2
+ Đoạn 3: khổ thơ thứ 3


- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.
- GV giúp đỡ hs.


- GV nhận xét cách đọc.


- Gọi 3 hs đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>b.Luyện tập: (10’) </b>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>



- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


- HS đọc nhẩm từng câu.


- HS luyện đọc từng câu (mỗi câu 3 hs
đọc)


+ HS đọc nối tiếp câu đến hết bài.


- HS đánh dấu vào sách.
- HS luyện đọc từng đoan.
- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc


- Theo dõi nhận xét cách đọc của bạn.
- 3 hs đọc nối tiếp nhau 3 đoạn


- Gọi 2 hs đọc tồn bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


+ Tìm tiếng trong bài có vần t
- Có vần t: vuốt.


<b>+ Tìm tiếng ngồi bài:</b>
- Có vần c: thuốc, guốc…
- Có vần t: chuột, tuốt
- 1 học sinh đọc cả bài.
<b>Tiết 2</b>


<b>Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài: 10’</b>


<b>+ GV nêu câu hỏi.</b>


- HS đọc nhẩm đoạn 1, 2 trả lời.
+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những
chuyện gì ở lớp.


- HS đọc nhẩm đoạn 3, suy nghĩ trả lời.
<b>+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ.</b>


<b>- Bài này nói lên điều gì?</b>


<b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc: (12’) </b>
<b>- GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học </b>
sinh cách đọc toàn bài.


- Gọi hs đọc bài.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm
tra chống vẹt.


<b>Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv </b>
kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài,
hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.
<b>Hướng dẫn học sinh luyện nói:(8’ )</b>


- HS suy nghĩ trả lời.
+ 3 hs đọc đoạn 1, 2:


- Bạn hùng cứ trêu con, bạn hoa không
học bài.Bạn mai tay đầy mực.



+ 3 hs đọc đoạn 3:


- Mẹ không nhớ hết chuyện của bạn
nhỏ ở lớp mà mẹ muốn nghe ở lớp bạn
nhỏ ngoan như thế nào.


- Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé
ngoan như thế nào.


- Cả lớp quan sát theo dõi gv đọc.
- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi
đoạn 2, 3 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- Tranh vẽ gì?


- GV quan sát nhận xét.


- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>
- Hơm nay học bài gì?


- Qua bài này nói lên điều gì?


- Để cho bố mẹ vui lịng con cần làm
gì?


<b>- Về đọc lại bài “Chuyện ở lớp” trả lời </b>


câu hỏi sgk.


- Về đọc trước bài “Mèo con đi học”
giờ sau học.


<b>+ Hãy kể với cha mẹ hôm nay con ở </b>
<b>lớp đã ngoan như thế nào?</b>


- Vẽ bạn nhỏ đang kể cho bố nghe
những việc làm ở lớp.(bạn được điểm
10, bạn trực nhật, lau bàn, bạn băng bó
tay cho bạn nam.)


- HS thực hiện kể theo cặp đôi.
- Từng cặp hs lên kể


- Chuyện ở lớp.


- Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé
ngoan như thế nào.


- Con cần chăm chỉ học tập ngoan
ngỗn vâng lời thây cơ và bố mẹ.


______________________________________________
<i> Ngày soạn: 14/04/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 04 năm 2018</i>
TẬP VIẾT



<b> </b>

<b>Tiết 28:</b>

<b> TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ hoa O, Ô, Ơ, P</b>
- HS viết đúng các vần, các từ ngữ: uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài theo kiểu chữ
viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết tập 2.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách </b>
đều đặn.


<b>+ Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ </b>
đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- GV: chữ mẫu, bảng phụ.</b>


<b>- HS: VBT, Bảng con, phấn, chì.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs lên bảng viết: cải xoong, trong
xanh


- Lớp viết bảng con: Bóng bay.
<b>3. Bài mới:</b>



<b>b.Giới thiệu bài: (1’)Tơ chữ hoa O, </b>
<b>Ơ, Ơ, P</b>


<b>b. Giảng bài mới: (15’)</b>


- 2 hs lên bảng viết: cải xoong, trong
xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Quan sát mấu, nhận xét: (5’)</b>


- GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu
hỏi.


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
+ Chữ O gồm mấy nét?


+ Chữ O cao mấy ly, rộng mấy ly?
+ Các nét chữ được viết như thế nào?
+ Điểm đặt bút bắt đầu ở đâu?


+ Khoảng cách giữa các chữ trên 1
dòng như thế nào?


<b>Hướng dẫn cách viết: </b>


<b>- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình </b>
viết.


<b>Hướng dẫn viết vần: (5’)</b>
- Con nêu cấu tạo vần uôc, uôt.


- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết


- GV uốn nắn chữ viết cho hs.
<b>Viết từ ngữ: (5’)</b>


- Từ “Chải chuốt” gồm mấy chữ ghi
tiếng?


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu hỏi, dấu sắc đặt ở đâu?
- Khoảng cách giữa các chữ viết như
thế nào?


- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
<b> Các từ còn lại hướng dẫn tương tự.</b>
<b>Hướng dãn viết từ (5’)</b>


- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.


- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi
âm ch cao 5 ly, rộng 1 ly rưỡi. Nối liền
với chữ ghi vần ai, dừng bút ở đường
kẻ thứ 2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm ch
cao 5 ly, nối liền với chữ ghi vần “uôt”
- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.
<b>* Luyện viết vở: (15’)</b>



- Chữ O gồm 1 nét cong tròn khép kín
và 1 nét lượn bên trong.


- Chữ O cao 5 ly, rộng 4 ly.


- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau.


- Điểm đặt bút bắt đầu ở dòng kẻ thứ 6
kết thúc ở dưới đường kẻ thứ 5.


- Cách 1 ô viết 1 chữ.


- HS quan sát viết tay không.
O Ô O O


Ơ Ơ P P


- Vần uôc, uôt đều được ghép bởi 2 âm.
Đều có âm đứng trước.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con uôt, uôc
uôt uôt uôt


uôc uôc uôc


- Gồm 2 chữ: Chữ “ chải ” đứng trước,
chữ “ chuốt ” đứng sau.



- Chữ ghi âm i, c u, a, ô cao 2 ly, rộng 1
ly rưỡi Chữ ghi âm ch, cao 5 ly âm t cao
3 ly


- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau .


- Dấu hỏi viết ở trên đầu âm a, dấu sắc
trên đầu âm ô.


- Cách nhau 1 ly rưỡi.
- Cách nhau 1 ô.


- Học sinh quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: trong sạch, cải
xoong.


- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
Chải chuốt thuộc bài


con cừu ốc bươu
HS viết vào vở.


1
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm


bút cách để vở…


- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs


<b>4. Củng cố dặn dò: (4’)</b>


- Hơm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- Viêt mỗi từ 2 dịng vào vở ơ ly. Viết
lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài.


+ 1 dịng chữ O, Ơ, Ơ, P
+ 1dòng: Chải chuốt,.
+ 1 dòng: Thuộc bài ...


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


- Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P


- hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi


_________________________________________
CHÍNH TẢ


<b> TIẾT 11:</b>

<b> CHUYỆN Ở LỚP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng khổ thơ cuối bài “Chuyện ở </b>
lớp”. HS viết 20 chữ trong 10 phút. Điền đúng vần uôt hay uôc hoặc chữ c, k vào
chỗ trống. Làm được các bài tập 2, 3 trong SGK.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ, rõ ràng. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ </b>
khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- GV: Chép sẵn bài lên bảng.</b>
<b>- HS: Bút, vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Giáo viên kiểm tra đồ dùng bút vở
của hs.


- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b>Bài: Chuyện ở lớp</b>
<b>b. Giảng bài mới. </b>


<b> Đọc bài cần chép: (3’)</b>


<b>- GV chép sẵn khổ thơ lên bảng.</b>
- GV đọc khổ thơ.


- Đoạn cần chép gồm mấy câu?


- Con có nhận xét gì về cách trình bày?
<b>- Các nét chữ viết như thế nào?</b>


- HS lấy đồ dùng để lên bàn.


- 2hs lên bảng viết từ: là nai, xem gạc


<b>- Cả lớp quan sát.</b>
- 2 hs đọc.


- Gồm 4 câu.


- Tên bài viết cỡ lớn. Các chữ đầu câu
thơ đều viết hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Viết từ khó: (5’)</b>


- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần
viết đúng.


- GV đọc cho hs viết
<b>viết bài vào vở: (15’)</b>



- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế
ngồi, cách câm bút…


- GV đọc lại khổ thơ..


- GV thu bài nhận xét bài viết.
<b>b. Luyện tập: (5’)</b>


Bài 1: 2HS nêu yêu cầu BT
- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


<b>Bài 2: 2HS nêu yêu cầu BT</b>
- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.




Khi nào con viết âm c?
<b>4. Củng cố dặn dò: (4’)</b>
- Hơm nay con viết bài gì?
- Khi viết bài cần chú ý điều gì?
- GV nhận xét giờ học.


<b>- Về viết lại bài vào vở, chuẩn bị bài </b>
sau.


đều nhau.


- Ở lớp, nhớ nổi, thế nào?



- Học sinh viết vào bảng con các từ
khó.


- Học sinh chép bài vào vở.
- HS dùng bút chì để sốt lại bài.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


<b>+ Điền vần uôt hay uôc:</b>


- Con quan sát tranh, đọc các chữ đã
cho, điền thử, đánh vần, sau đó
điền.


Buộc tóc chuột đồng.
<b>+ Điền c hay k:</b>


- Con quan sát tranh, đọc các chữ đã
cho, điền thử, đánh vần, sau đó điền.
Túi kẹo quả cam


- âm c viết được với âm o, ô, ơ, a, u, ư.
- âm k viết được với âm e, ê, i.


- Bài: chuyện ở lớp.


- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.



________________________________________
TOÁN


Tiết 117:

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 </b>

<b>(TRỪ KHÔNG NHỚ)</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cách đặt tính và cách thực hiện phép trừ (khơng </b>
nhớ) số có 2 chữ số dạng 65 - 30, 36 - 4.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh thành thạo, giải tốn lời văn, sử </b>
dụng ngơn ngữ tốn học.


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: BĐ DT, mơ hình.
- HS: VBT, SGK, BĐ DT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2.Kiểm tra bài cũ:(5’) </b>
- 2 hs lên bảng làm bài tập.


- Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa bài.


a. Đặt tính rồi tính.


57 - 12 36 - 33
b.Giải bài tốn theo tóm tắt:



Có : 54 cái bát
Bán đi : 20 cái bát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> Ngày soạn: 15/04/2018</i>


<i>Ngày giảng sáng: Thứ tư ngày 18 tháng 04 năm 2018</i>
<i> THỂ DỤC</i>


<b> BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI</b>


<b>I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh</b>


- Bước đầu biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người (bằng bảng cá nhân hoặc vợt
gỗ).


- Bước đầu biết cách chơi trị chơi (có kết hợp với vần điệu).


<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm: Sân trường, 1 còi. Mỗi HS một quả cầu


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP</b>:


<b>I. MỞ ĐẦU: 6 – 8’</b>


- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe
học sinh.


- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học ngắn
gọn, dể hiểu cho hs nắm.



+ Khởi động


Ôn bài thể dục phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp


- Lớp trưởng tập trung lớp, báo cáo sĩ
số cho giáo viên.


- Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


- Từ đội hình trên các HS di chuyển
sole nhau và khởi động.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV


<b> II. CƠ BẢN: 22 – 24’</b>


aTrò chơi:Kéo cưa lừa xẻ



Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét:


b.Chuyền cầu theo nhóm 2 người


– Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


- GV wan sát nhớ nhở hs.
- Đội hình tập luyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hướng dẫn và tổ chức HS chuyền cầu
Nhận xét


GV


- GV quan sát sửa sai, nhắc nhở hs
đảm bảo an toàn.


<b>III. KẾT THÚC: 6 – 8’</b>


- Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát
- Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết
học.



- Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo
nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.


- Xuống lớp.


- Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, thả
lỏng các cơ .


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


____________________________________
TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b> TIẾT 30:</b>

<b> TRỜI NẮNG TRỜI MƯA</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Những dấu hiệu chính của trời nắng, trời mưa.


- Sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả bầu trời và những đám mây khi trời
nắng, trời mưa.


<b>2. Kĩ năng: </b>



- Giúp cho HS nắm bắt về bầu trời và những đám mây khi trời nắng, trời mưa.
<b>3. Thái độ: </b>


- HS có ý thức tham gia bảo vệ sức khỏe khi đi dưới trời nắng, trời mưa.
* GDBVMT: Có ý thức bảo vệ sức khỏe khi đi dưới trời nắng, trời mưa.


<b>* KNS</b>


- KN ra quyết định: Nên hay khơng nên làm gì khi đi dưới trời mưa.
- KN tự bảo vệ: Bảo vệ sức khoẻ của bản thân khi thời tiết thay đổi
- Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình ảnh trong bài.


- GV và HS sưu tầm những tranh, ảnh về trời nắng, trời mưa.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


1. Bài cũ: (5’)


- Kể tên 1 số cây rau, cây hoa, cây gỗ mà em biết?
- Kể tên 1 số con vật có ích, 1 số con vật có hại?
2. Bài mới: (28’)


a. Giới thiệu bài:
b. các hoạt động:


<b>Hoạt động 1: Nhận biết dấu hiệu trời nắng, trời </b>


mưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gv chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1 tấm bìa và
yêu cầu: dán tranh ảnh sưu tầm về trời nắng, trời
mưa


- Nêu các dấu hiệu nhận biết trời nắng, trời mưa
+ Khi trời nắng, bầu trời và những đám mây như
thế nào?


+ Khi trời mưa, bầu trời và những đám mây như
thế nào?


- Cho học sinh thảo luận theo nhóm 8 em và nói
cho nhau nghe các yêu cầu trên.


Bước 2: Giáo viên gọi đại diện các nhóm lên, chỉ
vào tranh và nêu theo yêu cầu các câu hỏi trên. Gọi
học sinh các nhóm khác nhận xét bạn và bổ sung.
- Nếu hơm đó trời nắng hay trời mưa giáo viên có
thể hỏi thêm: Hơm nay là trời nắng hay trời mưa:
Dấu hiệu nào cho em biết điều đó ?


-Giáo viên kết luận: Khi trời nắng, bầu trời trong
xanh, có mây trắng, có Mặt Trời sáng chói, nắng
vàng chiếu xuống cảnh vật, …


- Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen xám phủ
kính, khơng có Mặt Trời, những giọt nước mưa rơi
xuống làm ướt mọi vật, …Nhận xét



<b>Hoạt động 2: Thảo luận cách giữ </b>
sức khoẻ khi nắng, khi mưa.


Bước 1: Giao nhiệm vụ hoạt động.


- Giáo viên chia nhóm, mỗi nhóm 2 em, giao
nhiệm vụ cho mỗi nhóm. u cầu các em quan sát
2 hình ở SGK để trả lời các câu hỏi trong đó.


-Tại sao khi đi nắng bạn nhớ đội nón, mũ?


Để khơng bị ướt khi đi dưới mưa, bạn phải làm gì?
Bước 2: Thu kết quả thảo luận:


- Gọi đại diện các nhóm nêu trước lớp, các nhóm
khác bổ sung và hồn chỉnh.


Kết luận:


- Khi đi trời nắng phải đội mũ nón để khơng bị ốm.
- Khi đi trời mưa phải mang ô, mặc áo mưa để
không bị ướt, bị cảm.Yêu cầu HS quan sát H. 2
- Tại sao đi dứơí trời nắng bạn phải đội mũ, nón?
- Chúng ta làm gì để khỏi bị ướt mưa?


* <b>BVMT</b>: Thời tiết nắng mưa là một yếu tố của mụi


trường. Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng
đến sức khỏe của con người, vì vậy khi đi trời



HS thảo luận


Khi trời nắng, bầu trời trong
xannh, có mây trắng, Mặt
Trời sáng chói,...


Khi trời mưa, bầu trời u ám,
mây đen xám phủ kính,
khơng có Mặt Trời, những
giọt nước mưa rơi xuống
làm ướt mọi vật


Thảo luận nhóm 2
.


- Khi đi trời nắng phải đội
mũ nón để không bị ốm
- Khi đi trời mưa phải mang
ô, mặc áo mưa để không bị
ướt, bị cảm


- học sinh nêu. HS khác bổ
sung


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nắng phải đội mũ nón để khơng bị ốm. Khi đi trời
mưa phải mang ô, mặc áo mưa để không bị ướt, bị
cảm..



<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- Chơi trò chơi: Trời nắng, trời mưa.
+ GV hướng dẫn HS chơi.


+ GV tổ chức cho HS chơi.
- GV nhận xét cuộc chơi.


- Dặn HS nhớ thực hiện đội mũ, nón khi đi dưới
trời nắng hoặc trời mưa.


________________________________________________
<i> Ngày soạn: 15/04/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 04 năm 2018</i>
TẬP ĐỌC


<b> BÀI 120. MÈO CON ĐI HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> 1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ Buồn bực, kiếm có, cái đi </b>
cừu. HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.
Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ.


- Ơn các vần: ưu, ươu. HS hiểu 1 số từ ngữ: Buồn bực, kiếm cớ.


- HS hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu doạ cắt đuôi
khiến mèo sợ phải đi học.



<b>2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu lốt..</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, Có ý thức tự giác đi học.</b>
* <b>QTE</b>: + Trẻ em có quyền được học tập


+ Bổn phận phải chăm chỉ học tập


<b>* KNS:</b>


- Xác định giá trị


- Tự nhận thức bản thân.
- Tư duy phê phán.
- Kiểm xoát cảm xúc.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


<b> - GV: BĐ DTV, tranh sgk, </b>


<b>- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 hs đọc bài ở lớp.


+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những
chuyện gì ở lớp.


<b>+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ.</b>
- GV nhận xét cách đọc.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: (1’)</b>
Bài: Mèo con đi học


- Bạn hùng cứ trêu con, bạn hoa không
học bài.Bạn mai tay đầy mực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>b. Giảng bài mới.</b>


GV đọc mẫu: Giọng đọc hồn nhiên
nghịch ngợm, giọng mèo buồn bực, mệt
mỏi. Giọng cừu dứt khốt nhanh nhẹn.


<b>Luyện đọc từ khó: (5’)</b>


- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.
- GV uốn nắn sửa sai.


- GV kết hợp giảng từ.


+ Con hiểu thế nào là “Buồn bực”?
<b>+ Con hiểu “Kiếm cớ” là gì?</b>
<b>+ GV nhận xét uốn nắn.</b>
<b>Luyện đọc câu: (5’)</b>
- Trong bài có mấy câu?
- HS đọc nhẩm từng câu.
- HS luyện đọc từng câu


+ Gọi 10 hs đọc nối tiếp câu đến hết bài


<b>Luyện đọc đoạn, cả bài:(5’)</b>


<b>- GV chia đoạn: - Bài chia làm 2 đoạn.</b>
+ Đoạn 1: 4 câu thơ đầu.


+ Đoạn 2: 6 câu thơ vuối.


- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.
- GV giúp đỡ hs.


-Gọi 2 hs đọc nối tiếp nhau theo 2 đoạn
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>b.Luyện tập: (10’) </b>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Tranh vẽ gì?
- HS đọc câu mẫu.


- GV uốn nắn, sửa câu nói cho học
sinh.


-Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau cho
phong phú.


- Cả lớp theo dõi.


- HS đọc lần lượt các từ: Buồn bực,
kiếm có, cái đi, cừu.


- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.
- Buồn và khó chịu
- Tìm lý do để nghỉ học.
- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.
- Trong bài có 10 câu.


- HS đọc nhẩm từng câu.


- HS luyện đọc từng câu (mỗi câu 3 hs
đọc)


- 10 hs đọc nối tiếp 10 câu đến hết bài.


- HS luyện đọc từng đoan.
- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc


- 2 hs đọc nối tiếp nhau 2 đoạn.
- Gọi 2 hs đọc tồn bài.



- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>+ Tìm tiếng trong bài:</b>
- Có vần ưu: Cừu


<b>+ Tìm tiếng ngồi bài:</b>
- Có vần ưu: cứu, khứu…
- Có vần ươu: hươu, khướu..


<b>+ Nói câu có tiếng chứa vần ưu hoặc </b>
<b>ươu:</b>


- Cây lựu và đàn hươu.
<b>Mẫu: Cây lựu vừa bói quả.</b>


Đàn hươu uống nước suối.
- HS luyện nói câu.


+ Xe cấp cứu chạy rất nhanh.
+ Chim khướu hót rất hay.
- 1 học sinh đọc cả bài.
<b>Tiết 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>+ GV nêu câu hỏi.</b>


- HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả lời.
+ Mèo buồn bực vì sao?


+ Mèo kiếm cớ gì để nghỉ học?


- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời.


<b>+ Cừu nói gì với mèo?</b>


+ Khi nghe cừu nói thế, thái độ của mèo
ra sao?


<b>- Bài này nói lên điều gì?</b>


<b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc: (12’) </b>
<b>- GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học sinh </b>
cách đọc toàn bài.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm tra
chống vẹt.


- Hướng dẫn HS đọc phân biệt giọng của
mèo và cừu.


- GV nhận xét cách đọc cho điểm


<b>Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv kết</b>
hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài, hoặc tìm
tiếng từ có vần trong bài.


<b>Hướng dẫn học sinh luyện nói:(8’)</b>
- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- Tranh vẽ gì?


- Em có thích đi học khơng? Vì sao?
- GV quan sát nhận xét uốn nắn câu nói


cho hs.


- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- GV cho từng cặp lên nói, gv nhận xét
tuyên dương.


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>
- Hơm nay học bài gì?


- Qua bài này ta thấy mèo con như thế
nào ?


Học xong bài này con rút ra được bài học
gì?


* QTE: + Trẻ em có quyền được học tập


- HS suy nghĩ trả lời.
+ 3 hs đọc đoạn 1:


- Mèo buồn bực vì phải đến trường
học.


- Mèo kiếm có cái đuôi tôi ốm.
+ 3 hs đọc đoạn 2:


- Tôi sẽ chữa lành bằng cách cắt đuôi
khỏi hết.


- Mèo sợ quá và xin đi học ngay.


- Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở
nhà.Cừu doạ cắt đuối khiến mèo sợ
phải đi học.


- Cả lớp quan sát theo dõi gv đọc.
- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi
đoạn 2, 3 hs đọc.


- 2 hs đọc toàn bài.


- HS đọc theo cặp gv nhận xét.
- HS đọc thuộc lòng bài thơ


<b>+ Vì sao bạn thích đi học?</b>


- Các bạn đi học, cô giáo dạy hát, Cô
dạy các em đọc bài, Bạn nhỏ đang vẽ
mặt trời.


- Em rất thích đi học vì đi học được
hát, vẽ, đọc bài, viết bài, nghe kể
chuyện…


+ HS luyện nói theo chủ đề theo cặp:
- 1 hs hỏi, 1 hs trả lời.


<b>Hỏi: Vì sao bạn thích đi học?</b>
<b>Trả lời: Mình thích đi học vì ở </b>
trường được học điều hay, điều tốt,
được đọc viết, vẽ..



- Mèo con đi học.


- Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở
nhà.


Cừu doạ cắt đuối khiến mèo sợ phải
đi học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> + Bổn phận phải chăm chỉ học</i>
<i>tập</i>


VN đọc lại bàì “Mèo con đi học” trả lời
câu hỏi.


- Về đọc trước bài: “Người bạn tốt” giờ
sau học.


Phải chăm học không được lười biếng
như mèo.


___________________________________________
TOÁN


<b>TIẾT upload.123doc.net:</b>

<b> LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc được cách đặt tính và cách thực hiện phép trừ </b>
(khơng nhớ)số có 2 chữ số và cách nhẩm các số có 2 chữ số.



<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh thành thạo, giải tốn lời văn, sử </b>
dụng ngơn ngữ tốn học.


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


<b>- GV: BĐ DT, mơ hình.</b>
<b>- HS: VBT, SGK, BĐ DT.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- 2 hs lên bảng làm bài tập.


- Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b>


Tiết upload.123doc.net: Luyện tập.
<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1: (6’) 2 hs nêu yêu cầu bài tập</b>
- Khi đặt tính con chú ý điều gì?


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
Bài 1 cần nắm được gì?



<b>Bài 2: (6’) 2 hs nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Con nêu cách nhẩm?


<b>- HS làm bài gv chữa bài.</b>


<b>a. Đặt tính rồi tính.</b>


78 - 2 8 69 - 36
<b>b. Giải bài tốn theo tóm tắt:</b>


Có : 25 cái bánh
Biếu bà : 10 cái bánh
Còn lại : …cái bánh ?


<b>a. Đặt tính rồi tính (theo mẫu):</b>
- Vi t các ch s cùng h ng ế ữ ố ạ đơn v ị
th ng c t v i nhau..ẳ ộ ớ


<b>54</b> 75 64 80 95


<b>–</b> – – – –


<b> 32</b> 13 40 30 52


<b>22</b> 62 24 50 43


- Cách đặt tính và cách thực hiện phép
trừ các số có 2 chữ số.



<b>+ Tính nhẩm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bài 2 cần biết làm gì?


<b>Bài 3: (6’) 2 hs nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


- Bài 3 cần nắm được gì?


<b>Bài 4: (6’) 2 hs nêu yêu cầu bài tập.</b>
- (Nếu còn thời gian hs làm bài 4).
Bài tốn cho biết gì?


Bài tốn cho hỏi gì? Cắt lại toa cuối
nghĩa là cắt lại mấy toa?


Muốn biết có bao nhiêu toa con làm
như thế nào?


- HS làm bài. GV chữa bài.


<b>Bài 5: (6’) 2 hs nêu yêu cầu bài tập.</b>


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được
những gì?


<b>- HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực</b>


hiện


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.


- Cách trừ nhẩm các số có 2 chữ số.
<b>+ Điền dấu > < =</b>


- Thực hiện tính nhẩm. so sánh các số
với nhau rồi điền dấu.


57 - 7 57- 4 34 + 4 34 -4
70 - 50 50 - 30 65 - 15 55- 15
- Cách được cách thực hiện phép tính
trừ.


Cách so sánh các số có 2 chữ số.
- 2 hs đọc đề tốn.


<b>Tóm tắt.</b>
Có : 12 toa
Cắt : 1 toa
Còn : …toa?


<b>Bài giải.</b>


Lớp 1 B có số bạn nam là:
35 – 20 = 15 (bạn)


Đáp số :15 bạn.
<b>+ Nối: (theo mẫu)</b>


- Nắm cách đặt tính và cách thực hiện
phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi
100.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.
___________________________________________
<i> Ngày soạn: 16/04/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 04 năm 2018</i>
TẬP ĐỌC


<b> TIẾT 126: NGƯỜI BẠN TỐT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> 1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Bút chì, liền đưa, sửa lại, </b>
ngay ngắn, ngượng nghịu. HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ
hơi chỗ có dấu chấm.


- Ơn các vần: uc, ut


< >


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS hiểu 1 số từ ngữ: liền, sửa lại, ngượng nghịu.


- HS hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn
nhiên và chân thành.



<b>2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu lốt..</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, Có ý thức tự giác đi học.</b>


<b>* QTE: </b>Quyền được tham gia kết bạn, bổn phận phải giúp đỡ bạn để trở thành


người bạn tốt
<b>* KNS:</b>


- Xác định giá trị bản thân, tự tin, tự trọng.


- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn, xác định giải pháp, phân tích điểm mạnh
yếu


- Suy nghĩ sáng tạo.


- Phản hồi nắng nghe tích cực.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- GV: BĐ DTV, tranh sgk, </b>


<b>- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5)’</b>
- 2 hs đọc bài. Mèo con đi học
+ Mèo kiếm cớ gì để nghỉ học?
<b>+ Cừu nói gì với mèo?</b>



+ Khi nghe cừu nói thế, thái độ của
mèo ra sao?


- GV – HS nhận xét
<b>3.Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b> Bài: Người bạn tốt</b>
<b>b. Giảng bài mới.</b>


<b>*GV đọc mẫu: GVđọc giọng nhẹ </b>
nhàng chậm rãi, phân biệt rõ giọng nói
của cúc, của Hà.


<b>Luyện đọc từ khó: (5’)</b>


- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.
- GV uốn nắn sửa sai.


- GV kết hợp giảng từ.


+ Con hiểu thế nào là “ngượng nghịu”?
<b>+ Con hiểu “sửa lại” nghĩa là gì?</b>
<b>+ GV nhận xét uốn nắn.</b>


<b>* Luyện đọc câu: (5’)</b>
- Trong bài có mấy câu?
- HS đọc nhẩm từng câu.
- HS luyện đọc từng câu



- Mèo kiếm có cái đi tơi ốm.


- Tơi sẽ chữa lành bằng cách cắt đuôi
khỏi hết.


- Mèo sợ quá và xin đi học ngay.


- Cả lớp theo dõi.


- HS đọc lần lượt các từ: Bút chì, liền
đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu.
- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.


- Có cử chỉ dáng điệu thiếu tự nhiên.
- Làm cho những chỗ hỏng trở lại bình
thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ GV cho 8 hs đọc nối tiếp 8 câu đến
hết bài.


<b>* Luyện đọc đoạn, cả bài: (5’)</b>
<b>- GV chia đoạn: Bài chia làm 2 đoạn.</b>
+ Đoạn 1: Từ đầu đến cho Hà.


+ Đoạn 2: Còn lại.


- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.
- GV giúp đỡ hs, kt chống đọc vẹt.
- Gọi 2 hs đọc nối tiếp đoạn.



- Gọi 2 hs đọc toàn bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>b. Luyện tập: (10’) </b>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Tranh vẽ gì?
- HS đọc câu mẫu.
- GV uốn nắn, sửa câu nói cho học
sinh.


<b> </b>
<b>Tiết 2</b>


<b>HD học sinh tìm hiểu bài:(10’)</b>
<b>+ GV nêu câu hỏi.</b>


- HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả lời.
+ Trong giờ vẽ hà bị làm sao?



+ Hà hỏi mượn bút ai đã giúp hà?
- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời.
+ Bạn nào giúp cúc sửa lại dây đeo cặp.
<b>+ Qua bài đọc này con thấy Hà và Nụ </b>
là người như thế nào?


+ Con hiểu thế nào là người bạn tốt?
<b>- Bài này nói lên điều gì?</b>


<b>Hướng dẫn luyện đọc:(12’) </b>


<b>- GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học </b>
sinh cách đọc toàn bài.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm
tra chống vẹt.


- HS đọc nhẩm từng câu.


- HS luyện đọc từng câu (mỗi câu 3 hs
đọc)


- HS luyện đọc từng đoan.
- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- 2 hs đọc nối tiếp 2 đoạn.
- 2 hs đọc toàn bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>+ Tìm tiếng trong bài:</b>
- Có vần uc: Cúc
- Có vần ut: bút


<b>+ Tìm tiếng ngồi bài:</b>
- Có vần uc: máy súc…
- Có vần ut: kem mút,..


<b>+ Nói câu có tiếng chứa vần uc hoặc </b>
<b>ut:</b>


- 2con trâu đang húc nhau.
<b>Mẫu: Hai con trâu húc nhau.</b>
- HS luyện nói câu.


+ Mẹ em xúc đất đổ xuống ao.
+ Em Hà rất nhút nhát.


- 1 học sinh đọc cả bài.
HS suy nghĩ trả lời.
+ 3 hs đọc đoạn 1:
- Hà bị gãy bút chì.
- Nụ đã giúp Hà.
+ 3 hs đọc đoạn 2:


- Bạn hà giúp cúc sửa lại dây đeo cặp.
- Hà và Nụ là người bạn tốt.


- Người bạn tốt là người luôn sẵn sàng
giúp đỡ bạn mọi lúc, mọi nơi.



- Nụ và Hà là những người bạn tốt,
luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân
thành.


- Cả lớp quan sát theo dõi gv đọc.
- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi
đoạn 2, 3 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hướng dẫn đọc phân biệt giọng của
nhân vật


- GV nhận xét cách đọc


<b>* Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn </b>
gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài,
hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.
<b>c. Hướng dẫn học sinh luyện nói:(8’)</b>
- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- Tranh vẽ gì?


- GV quan sát nhận xét uốn nắn câu nói
cho hs.


* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- GV cho từng cặp lên nói, gv nhận xét
tun dương.


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay học bài gì?


- Qua bài này nói lên điều gì?


- Học xong bài này con rút ra được bài
học gì?


<i><b> * QTE: Quyền được tham gia kết bạn, </b></i>
<i>bổn phận phải giúp đỡ bạn để trở </i>
<i>thành người bạn tốt</i>


<b>- Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk</b>
- Vè đọc trước bài “Ngưỡng cửa” giờ
sau học.


- HS luyện đọc theo cặp


<b>- 1 HS đọc giọng của Hà, 1 HS đọc </b>
giọng của Cúc.


<b>+ Kể về 1 người bạn tốt của em?</b>
- Tranh 1: Nam cho bạn đi chung áo
mưa.


- Tranh 2: Lan đến thăm bạn khi bạn
bị ốm.


+ HS luyện nói về bạn của mình.
Bạn em tên là Minh, bạn thường giúp
đỡ em trong học tập.



- Người bạn tốt.


- Nụ và Hà là những người bạn tốt,
luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân
thành.


- Cần phải giúp đỡ bạn khi bạn gặp
khó khăn.


______________________________________
TỐN


<b>TIẾT 119:</b>

<b> CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: Giúp hs nắm được 1 tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần
Biết đọc thứ, ngày tháng trên tờ lịch hàng ngày.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng xem lịch. Bước đầu làm quen với việc học tập </b>
trong tuần.


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- GV: BĐ DT, mơ hình, quyển lịch</b>
<b>- HS: VBT, SGK, BĐ DT.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 hs lên bảng làm bài tập.


- Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa bài.


<b>a. Đặt tính rồi tính.</b>


38 - 18 96 - 54
<b>b.Giải bài toán theo tóm tắt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b>


Tiết 119: Các ngày trong tuần lễ.
<b>b. Giảng bài mới: </b>


<b>GVGT quyển lịch bóc hàng ngày.(3’)</b>
<b>- GV treo quyển lịch lên bảng.</b>


<b>+ Hôm nay là thứ mấy?</b>
+ 2 hs nhắc lại.


<b>GV giới thiệu về tuần lễ: (3’)</b>
<b>- GV treo quyển lịch lên bảng.</b>


<b>- GV mở từng tờ lịch hãy đọc cho cô </b>
các ngày trong tuần.



- Vậy 1 tuần lễ có mấy ngày đó là
những ngày nào?


<b>GV giới thiệu về các ngày trong </b>
<b>tháng.(3’)</b>


- GV chỉ vào tờ lịch rồi hỏi hôm nay là
ngày bao nhiêu.


- HS nhắc lại.


<b>- Hôm nay là thứ mấy? ngày? tháng?</b>
- Dựa vào đâu mà con biết được thứ
trong tuần, ngày trong tháng?


<b>- Vậy quyển lịch có tác dụng gì?</b>
* GV ngồi ra cịn giúp ta xếp thời
khoá biểu, thời gian biểu hợp lý.
<b>b. Luyện tập: (20’)</b>


<b>Bài 1: (7’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Trong 1 tuần lễ con đi học những
ngày nào? nghỉ những ngày nào?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
BT1 cần nắm được gì?


<b>Bài 2: (6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
<b>- HS làm bài gv chữa bài.</b>



- Con có nhận xét gì về 2 tờ lịch?
<b>*GV lưu ý hs: Hôm nay là ngày hiện </b>
tại, hôm qua là ngày đã qua.


- BT2 cần nắm được gì?


<b>Bài 3: (7’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
<b>- GV treo thời khố biểu phóng to lên </b>
bảng.


<b>- Học sinh đọc thời khoá biểu</b>


Đã đọc : 25 trang
Còn lại : …trang?


- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- Hôm nay là thứ năm.


- Hôm nay là thứ năm.


<b>- HS quan sát và trả lời câu hỏi.</b>
<b>- HS đọc: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, </b>
thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Vậy 1 tuần lễ có 7 ngày đó là: Chủ
nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm,
thứ sáu, thứ bảy.


<b>- Hôn nay là ngày 17</b>
<b>- Hôn nay là ngày 17</b>



<b>- Hôm nay là thứ ba ngày 17 tháng 4.</b>
<b>- Dựa vào quyển lịch</b>


<b>- Giúp ta biết được hôm nay là thứ </b>
mấy, ngày bao nhiêu, tháng mấy.
<b>+ Viết tiếp vào chỗ chấm.</b>


<b>- Con đi học: thứ hai, thứ ba, thứ tư, </b>
thứ năm, thứ sáu.


<b>- Con nghỉ học: thứ bảy chủ nhật.</b>
<b>- Nắm được các ngày trong 1 tuần lễ.</b>
<b>+ Đọc tờ lịch hôm nay rồi viết lần </b>
<b>lượt tên ngày trong tuần, ngày trong</b>
<b>tháng, tên tháng.</b>


Hôm nay là thứ năm ngày 17 tháng 4.
Ngày mai là thứ sáu ngày 18 tháng 4.
- 2 tờ lịch giống nhau về tháng, khác
nhau về thứ và ngày.


- Nắm được các thứ, ngày trong tháng.
<b>+ Đọc thời khoá biểu của lớp em.</b>
- Cả lớp quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- 1 tuần con học những ngày nào?
- Thứ 2 gồm những môn học nào?
Bài 3 cần nắm được gì?


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>



- Bài hơm nay con cần nắm được kiến
thức gì?


<b>- HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực</b>
hiện phép tính.


- GV nhận xét giờ học


- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.


:- Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ
sáu.


- Chào cờ, tập đọc, toán, hát nhạc.
- Nắm được thời khoá biểu của mình.
- Nắm được các ngày trong tuần lễ, các
ngày trong tháng.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


<b>______________________________________</b>
<i> Ngày soạn: 17/04/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 04 năm 2018</i>
TOÁN


<b>TIẾT 120:</b>

<b>CỘNG</b>

,

<b> TRỪ TRONG PHẠM VI 100</b>




<b>(KHÔNG NHỚ)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố kĩ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100.
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm đơn giản.


- Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn cho HS biết tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 và đơn vị đo độ dài.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS say mê học tốn.


<b>ND giảm tải: Khơng làm bài tập 1 cột 2, bài tập 2 cột 2</b>
II. ĐỒ DÙNG: VBT, sách


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)


- 1 tuần lễ có mấy ngày? Là những ngày nào?
- GV nhận xét.


2. Bài mới: (25’) VBT trang 51
a. GTB – TT


b. Thực hành



Bài 1: Tính nhẩm:(Khơng làm cột 2)
20 + 60 = 30 + 2 =


80 – 20 = 32 – 2 =
80 – 60 = 32 – 30 =
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nêu cách trừ nhẩm.
- Đọc kq và nhận xét.


Bài 2: Đặt tính rồi tính:(Khơng làm cột 2)
63 + 12 75 – 12 56 + 22 78 - 22


- 2 HS nêu.


- 1 HS nêu yc.
- HS làm bài.


- 2HS lên bảng làm.


- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhắc hs viết kết quả cần thẳng cột.
- Gv chốt ý đúng.


- Cho HS tự làm bài.
Bài 3: Đọc đầu bài.
- Nêu tóm tắt bài tốn.



- u cầu HS tự giải bài tốn.
<i>Bài giải:</i>


Cả hai lớp có tất cả là:
23 + 25 = 48 (bạn)


Đáp số: 48 bạn.
Bài 4: Đọc bài toán.


- Nêu các bước giải bài toán.
- Nêu tóm tắt bài tốn.


+) Cả hai bạn chơi được bao nhiêu điểm?
+) Riêng Hà chơi được bao nhiêu điểm?
- Yêu cầu HS giải bài toán.


- 1 HS đọc.
- 1 HS nêu.


- HS tự giải bài toán.
- 1 HS đọc.


- 1 HS nêu.


- HS tự giải bài tốn.


Tồn chơi được số điểm là:
86 – 43 = 43(điểm)
Đáp số: 43điểm



<b>3. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập.


__________________________________________
CHÍNH TẢ


<b>TIẾT 12:</b>

<b> MÈO CON ĐI HỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 6 dòng thơ đầu bài “Mèo con</b>
đi học”. HS viết 24 chữ trong 10 – 15 phút. Điền đúng vần in hay iên hoặc chữ r,
d, gi vào chỗ trống. Làm được các bài tập 2, 3 trong SGK.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ, rõ ràng. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ </b>
khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV: Chép sẵn bài lên bảng.</b>
<b>- HS: Bút, vở.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1,. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Giáo viên kiểm tra đồ dùng bút vở
của hs.



- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b>
Bài: Mèo con đi học
<b>b. Giảng bài mới. </b>
<b>* Đọc bài cần chép: (3’)</b>


- HS lấy đồ dùng để lên bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- GV chép sẵn khổ thơ lên bảng.</b>
- GV đọc khổ thơ.


- Đoạn cần chép gồm mấy câu?


- Con có nhận xét gì về cách trình bày?
<b>- Các nét chữ viết như thế nào?</b>


<b> Viết từ khó: (5’)</b>


- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần
viết đúng.


- GV đọc cho hs viết bảng con.
<b>- GV uốn nắn chữ viết.</b>


<b>Viết bài vào vở: (15’)</b>



- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế
ngồi, cách câm bút…


- GV đọc lại khổ thơ..


- GV thu bài nhận xét bài viết.
<b>b. Luyện tập: (5’)</b>


Bài 1: 2HS nêu yêu cầu


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


<b>Bài 2: 2HS nêu yêu cầu.</b>


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>
- Hơm nay con viết bài gì?
- Khi viết bài cần chú ý điều gì?
<b>- Về viết lại bài vào vở, chuẩn bị bài </b>
sau.


<b>- Cả lớp quan sát nhận xét.</b>
- 2 hs đọc.


- Gồm 8 câu.



- Tên bài viết cỡ lớn. Các chữ đầu câu
thơ đều viết hoa.


<b>- Các nét chữ viết liền mạch và cách </b>
đều nhau.


- Học sinh viết vào bảng con: Kiếm cớ,
chữa lành, buồn bưc.


- Học sinh chép bài vào vở, gv quan sát
uốn nắn hs chậm.


- HS dùng bút chì để sốt lại bài.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


<b>+ Điền vần in hay iên:</b>


- Con qs tranh, đọc các chữ đã cho,
điền thử, đánh vần, sau đó điền.
<b> Đàn kiến bảng tin.</b>


<b>+ Điền, d, r hay gi:</b>


- Con quan sát tranh, đọc các chữ đã
cho, điền thử, đánh vần, sau đó điền.
Thầy giáo nhảy dây cá rơ.
- Bài: Mèo con đi học.



- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.
<b>______________________________________</b>


KỂ CHUYỆN
<b>TIẾT 6:</b>

<b> SÓI VÀ SÓC</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: HS nghe gv kể chuyện, hiểu nội dung câu chuỵên và kể lại được 1</b>
đoạn câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.


+ Hiểu nội dung của câu chuyện: Sóc là con vật thơng minh nên đã thốt được
nguy hiểm.


<b>2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng kể chuyện lưu loát, rõ ràng, biết phân biệt giọng </b>
kể của từng nhân vật.


<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, biết u q và bảo vệ các lồi động </b>
vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>- GV: Tranh minh hoạ </b>
<b>- HS: sách giáo khoa.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- 2 hs kể chuyện: Niềm vui bất ngờ.
- GV nhận xét tuyên dương.



<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: (1’) Bài: Sói và sóc</b>
<b>b. Giảng bài mới. </b>


<b>Giáo viên kể chuyện 2 lần</b>


<b>Tìm hiểu nội dung câu chuyện: (12’) </b>
- Câu chuyện có mấy nhân vật?
+ Tranh vẽ gì?


+ Chuyện gì sảy ra với sóc?
+ Sói định làm gì sóc?
+ Sóc đã làm gì?


+ Sói u cầu sóc làm gì?
+ Sóc nói như thế nào?


+ Được sói thả sóc đã làm gì?
+ Sóc nói gì với sói?


- Câu giúp em hiểu điều gì?
<b>Hướng dẫn kể chuyện (15’)</b>


<b>- GV cho hs kể chuyện dựa vào tranh </b>
và câu hỏi gợi ý trong SGK.


+ Tranh 1 vẽ gì?



- GV nhận xét cách kể chuyện của học
sinh.


+ Tranh 2 vẽ gì?
+ Sói định làm gì sóc?
+ Sóc đã làm gì?


- GV nhận xét cách kể chuyện của học
sinh.


+ Tranh 3, 4 học sinh kể tương tự:
+ GV cho hs kể toàn bộ câu chuyện.
+ GV hướng dẫn hs kể chuyện theo vai
nhân vật(sói, sóc, người dẫn chuyện.)


- Cả lớp theo dõi nhận xét cách kể
chuyện của bạn.


- Cả lớp theo dõi gv kể chuyện.
- HS sinh theo dõi, kết hợp quan sát
tranh trong sách giáo khoa.


- Có 2 nhân vật: Sói và Sóc.


- Một con sói đang nằm dưới gốc cây,
con sóc đang truyền cành trên cây.
- Sóc rơi xuống đầu sói đang ngái ngủ.
- Sói chồm dậy định chén thịt sóc.
- Sóc van xin thả tơi ra.



- Nói cho sói biết: vì sao sóc lúc nào
cũng nhảy múa suốt ngày cịn sói ln
buồn bực.


- Thả tơi ra thì tơi mới nói.
- Sóc nhảy tót lên cây cao.


- Anh buồn vì anh độc ác, sự độc ác
thiêu đốt tim gan anh. Cịn chúng tơi
vui vì khơng làm điều ác cho ai cả.
- Sóc là con vật thơng minh nên đã
thốt được nguy hiểm.


- HS quan sát tranh kể từng đoạn câu
chuyện.


- Một con sói đang nằm dưới gốc cây,
con sóc đang truyền cành trên cây.
- HS kể đoạn 1.


- Cả lớp theo dõi nhận xét cách kể
chuyện của bạn.


- Sói và sóc đang nói chuyện.
- Sói chồm dậy định chén thịt sóc.
- Sóc van xin thả tơi ra.


- HS kể đoạn 2.


- GV nhận xét cách kể chuyện của học


sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Giáo viên nhận xét chung.
<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay con kể câu chuyện gì?
- Câu giúp em hiểu điều gì?


<b>-Về tập kể lại chuyện chuẩn bị bài sau.</b>


khác nhận xét bổ sung.
- Sói và sóc.


- Sóc là con vật thơng minh nên đã
thoát được nguy hiểm.


<b>_____________________________________</b>


<b>SINH HOẠT TUẦN 30</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần 30
- Nắm được phương hướng tuần 31


- HS sinh hoạt thường xuyên, có nền nếp, cứ sinh hoạt vào tuần chẵn.


<b>II. NỘI DUNG:</b>


1. Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1, 2, 3



- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.
2. GV nhận xét chung


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1 Nhận xét các hoạt động trong tuần 30:
<b>+ Đạo đức:</b>


Nhìn chung HS ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép với thầy cơ giáo, đồn kết giúp đỡ
bạn bè .


+ Học tập: - Học tập chăm chỉ, giờ học sơi nổi, chăm chú nghe giảng, có ý thức
tự giác trong học tập:


………
- Bên cạnh đó có một vài em chưa chịu khó học tập, chữ viết còn chưa đẹp


………
<b>+ Lao động vệ sinh :- Hầu hết các em giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ, vệ sinh lớp </b>
học sạch sẽ, còn một vài hôm lớp học trực nhật cha tốt lắm.


<i><b>2 Phuơng huớng tuần 31:</b></i>


- Phát huy tính ngoan ngỗn, chăm chỉ lễ phép đã có
- Tiếp tục thi đua chăm học, chăm lao động.


- Thực hiện nghiêm túc các nền nếp của nhà trường qui định đề ra.
- Trong lớp hăng hái phát biểu, về nhà xem bài, luyện chữ.



- Hăng hái trong mọi hoạt động của trờng, Đội đề ra.


- Chăm chỉ sinh hoạt sao để trao đổi học tập, giúp nhau cùng tiến bộ.
- Thi đua dành nhiều lời khen chào mừng ngày 30/4.


- Chấp hành tốt luật ATGT.
<i><b>3. Ý kiến của HS:</b></i>


- Nhất trí với các ý kiến trên.


* GV chốt lại: Tuyên dương HS tiến bộ:
<i><b>4. Văn nghệ: - HS sinh hoạt tập thể, cá nhân.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×