Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.42 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>
Ngày soạn: 13/4/2018


Ngày giảng: Thứ 2, 16/4/2018


<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 59: GẶP GỠ Ở LÚC - XĂM - BUA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu</b>
nghị quốc tế giữa đồn cán bộ Việt Nam với học sinh trường tiểu học ở
Lúc-xăm-bua.


<b>2. Kĩ năng : Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. Trả lời được</b>
các câu hỏi trong sách giáo khoa. Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý
cho trước.


<b>3. Thái độ: Yêu thích môn học.</b>


<b>* Lưu ý: Riêng học sinh khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.</b>
<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


+ Gọi HS đọc bài “Lời kêu gọi toàn dân
tập thể dục”.Trả lời câu hỏi về ND bài.
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: (27')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


- GV giới thiệu chủ điểm và bài học
<b>3.2.Hướng dẫn luỵên đọc:</b>


a. Đọc mẫu toàn bài- HD cách đọc


- Viết bảng: Lúc-xăm-bua, Mô-ni-ca ,
Giét-xi-ca , in-tơ-nét, HDHS đọc đúng.
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu


- Theo dõi, sửa sai cho HS
* Đọc từng đoạn trước lớp


- Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
đúng.


- Giúp HS hiểu các từ chú giải cuối bài
* Đọc bài trong nhóm



* Thi đọc giữa các nhóm


- Nhận xét, biểu dương nhóm, CN đọc tốt


- Hát, báo cáo sĩ số.


- 2 em đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét


- Quan sát tranh chủ điểm và tranh
minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Theo dõi trong SGK
- 2, 3 HS nhìn bảng đọc.


- Nối tiếp đọc từng câu trong bài
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn trước lớp
- Nêu cách đọc, luyện đọc ngắt nghỉ.
- 3 em đọc tiếp nối 3 đoạn lần 2, kết
hợp đọc chú giải.


- Đọc bài theo nhóm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Đọc đồng thanh cả bài
<b>3.3 Tìm hiểu bài:</b>


Đến thăm một trường Tiểu học ở Lúc
-xăm - bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp
những điều gì bất ngờ thú vị?



+ Đặt câu với từ" sưu tầm"


- Vì sao các bạn 6A nói được tiếng Việt
và có nhiều đồ vật của Việt Nam?


- Các bạn HS Lúc- xăm- bua muốn biết
điều gì về thiếu nhi Việt Nam?


- Cuộc chia tay lưu luyến như thế nào?
- Các em muốn nói gì với các bạn HS
trong câu chuyện này?


- Nêu ý nghĩa của câu chuyện?


<b>3.4. Luyện đọc lại:</b>


- GV đọc đoạn 3 - Hướng dẫn HSđọc
- Gọi HS đọc thi trước lớp


- Gọi 1 HS đọc cả bài.


- Nhận xét, biểu dương những em đọc tốt.
<b>Kể chuyện</b>


<b>1. Giao nhiệm vụ</b>


- Dựa vào trí nhớ và gợi ý SGK kể lại
tồn bộ câu chuyện bằng lời của em.


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện</b>


- Gợi ý HS kể câu chuyện theo lời một
thành viên trong đoàn cán bộ Việt Nam
(kể khách quan như người ngoài cuộc biết


- Đọc đồng thanh cả bài


- 1 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm,
quan sát tranh(SGK), trả lời:


+ Tất cả lớp 6A đều tự giới thiệu bằng
tiếng Việt, hát tặng đoàn bài hát bằng
tiếng Việt, giới thiệu những vật rất đặc
trưng của Việt Nam mà các em sưu
tầm được, vẽ Quốc kì VN , nói được
bằng tiếng Việt...


- HS đạt câu. VD: Chúng tơi sưu tầm
được rất nhiều tem thư.


- Đọc thầm đoạn 2 + 3, trả lời:


+ Vì cơ giáo của các bạn đã từng ở
Việt Nam nên dạy học trò nói tiếng
Việt, kể cho các em nghe những điều
tốt đẹp ở Việt Nam.Các em cịn tự tìm
hiểu về VN trên in-tơ-nét.


+ Các bạn muốn biết HS Việt Nam học


những mơn gì, thích bài hát nào, chơi
những trị chơi gì?


+ Các bạn đứng trong làn tuyết bay mù
mịt vẫy tay chào lưu luyến cho đến khi
xe chúng tôi khuất hẳn.


+ HS phát biểu . VD: Rất cảm ơn các
bạn đã u q VN ./ Cảm ơn tình thân
ái, hữu nghị của các bạn./....


* Ý chính: Cuộc gặp gỡ đầy bất ngờ,
thú vị của đoàn cán bộ Việt Nam với
HS một trường Tiểu học ở Lúc-
xăm-bua, thể hiện tình hữu nghị, đồn kết
giữa các dân tộc.


- Lắng nghe


- 3 em thi đọc đoạn văn.
- 1 HS đọc cả bài.


- Nhận xét, bình chọn.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

về cuộc gặp gỡ ấy và kể lại)
- Cho HS kể theo nhóm đơi
- Thi kể từng đoạn câu chuyện.


- Nhận xét, biểu dương những em kể tốt


<b>- Gọi 1 HS kể lại câu chuyện.</b>


<b>4. Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại ý chính của bài
- Nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà tập kể lại câu chuyện .


- HS tập kể trong nhóm.


- 3 HS tiếp nối nhau thi kể 3 đoạn .
- Nhận xét, bình chọn.


- 1 HS giỏi kể tồn bộ câu chuỵện.
- 1, 2 HS nhắc lại.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.

<b> </b>


Ngày soạn: 14/4 /2018
Ngày giảng: Thứ 3,17/4 /2018


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 147: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).</b>


<b>2. Kĩ năng: Giải bài tốn có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m. Thực</b>
hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


+ Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính:
93959 + 6041 = 100000
29107 + 34693 = 63800
- Nhận xét.


<b>3.Bài mới: (27’)</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2.Giới thiệu phép trừ: 85674 –</b>
<b>58329</b>



- GV viết phép tính lên bảng, yêu cầu
HS đọc phép tính và nhận xét các chữ
số trong mỗi số.


- Cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm ra giấy nháp


- GV và cả lớp nhận xét.


- Yêu cầu nhắc lại cách cách tính.
+ Muốn trừ hai số có nhiều chữ số, ta


- Hát, báo cáo sĩ số
- 2 em lên bảng làm bài
- Nhận xét


- Lắng nghe


- 2em đọc phép tính


- Nhận xét ( số bị trừ và số trừ đều là số có
năm chữ số)


- Làm bài ra giấy nháp


- 1 em lên bảng thực hiện phép tính.
- 85674<sub>58329</sub>



27345


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

làm thế nào?
<b>3.3. Thực hành:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Cho HS làm vào SGK.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và cả lớp nhận xét.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Gọi nhắc lại cách đặt tính và cách
tính.


- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét sau mỗi lần HS giơ
bảng.


* Củng cố trừ các số trong phạm vi
100 000


- Gọi HS đọc bài tốn.


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Gọi HS tóm tắt bài tốn.


- Hướng dẫn HS giải bài toán.
- Cho 1 HS làm vào bảng phụ.



- GV và cả lớp nhận xét.


* Củng cố giải bài toán có phép trừ
gắn với mối quan hệ giữa km và m.
<b>4.Củng cố, dặn dị (2’)</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã
chữa.


<b>Bài 1: Tính</b>


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm .
- Làm bài vào SGK


- 2 em lên bảng chữa bài


- 92896 <sub>65748</sub> <sub>-</sub> 73581 <sub>36029</sub> <sub>-</sub> 32484 ....<sub> 9177 ....</sub>
27148 37552 23307 ...
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


- 1 HS đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc thầm.
- 1,2 HS nhắc lại cách đặt tính và cách
tính


- Làm bài vào bảng con


- 63780 <sub>18546</sub> <sub>-</sub> 91462 <sub>53406</sub> <sub>-</sub> 49283<sub> 5765</sub>
45234 38056 43518
- Lắng nghe.



<b>Bài 3: </b>


- 1,2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Phân tích bài tốn.


Tóm tắt
Quãng đường : 25850 m
Đã trải nhựa : 9850m.


Còn :... m chưa trải nhựa?
- Làm bài vào vở


Bài giải:


Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa là:
25850 – 9850 = 16000 (m)


16000 m = 16 km


Đáp số: 16 km.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà


<b>---CHÍNH TẢ(Nghe - Viết)</b>
<b>TIẾT 59: LIÊN HỢP QUỐC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; viết đúng các chữ số; trình bày đúng</b>
hình thức bài văn xi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng,</b>
đa dạng của tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


- GV đọc: bác sĩ,, xung quanh, thị xã
- Nhận xét.


<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài</b>


<b>3.2.Hướng dẫn viết chính tả:</b>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc 1 lần bài chính tả.
- Gọi HS đọc lại



+ Liên hợp quốc được thành lập nhằm mục
đích gì?


+ Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên
hiệp quốc?


+ Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp
quốc vào lúc nào?


* Luyện viết từ khó


- Đọc cho HS viết từ khó vào bảng con
- Quan sát, sửa lỗi chính tả.


b. Đọc cho HS viết bài
- Đọc lại bài cho soát lỗi.
c. Chấm, chữa bài:


- Chấm 5 bài, nhận xét từng bài về chữ
viết, lỗi chính tả, cách trình bày.


<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


Gọi HS đọc yêu cầu của bài và các từ
trong ngoặc đơn


- Cho HS làm bài vào VBT
- Mời1 em lên bảng chữa bài



- Gv và cả lớp nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra
nháp .


- Lắng nghe
- Lắng nghe


- 2 em đọc lại bài , cả lớp theo dõi
trong SGK.


+ Liên hợp quốc được thành lập nhằm
bảo vệ hồ bình, tăng cường hợp tác
và phát triển giữa các nước.


+Có 191nước và vùng lãnh thổ
+Việt Nam tham gia (20- 9 -1977)
- Viết từ khó ra bảng con


Liên hợp quốc, lãnh thổ, thế giới,...
- Viết bài vào vở.


- Soát lại bài.


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.


<b>Bài 2a: Em chọn chữ nào trong ngoặc</b>
đơn để điền vào chỗ trống



- 1 HS Nêu yêu cầu bài tập
- HS tự làm bài vào VBT.
* Lời giải a : (chiều/triều)


buổi chiều- thuỷ triều- triều đình
<b>chiều chuộng- ngược chiều - chiều</b>
cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Gọi HS đọc kết quả.


- Cả lớp và GV nhận xét về chính tả, ND
câu văn.


<b>4.Củng cố, dặn dị :(2')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học


- Nhắc HS ghi nhớ nội dung bài chính tả
Liên hiệp quốc.


đó.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân vào VBT.
- 3, 4 HS đọc KQ. Cả lớp nhận xét.
VD:



<b>Buổi chiều hôm nay, bố em ở nhà.</b>
<b>Thuỷ triều là một hiện tượng tự</b>
nhiên ở biển.


Cả triều đình được một phen cười vỡ
bụng.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT 30:CHĂM SĨC CÂY TRỒNG , VẬT NI (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi trong cuộc sống con</b>
người.


<b>2. Kĩ năng: Nêu được những việc cần làm phù hợp. Biết được vì sao cần phải</b>
chăm sóc cây trồng vật ni với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật ni. Biết làm
những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật ni ở gia đình, nhà
trường.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học.</b>


* Không yêu cầu học sinh thực hiện lập đề án trang trại sản xuất và tìm cách bảo
vệ trại, vườn của mình cho tốt; có thể cho học sinh kể lại một số việc đã làm hoặc
biết về việc chăm sóc cây trồng, vật ni (theo chương trình giảm tải của Bộ).


<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến các bạn. Kĩ năng trình bày
các ý tưởng chăm sóc cây trồng, vật ni ở nhà và ở trướng. Kĩ năng thu thập và
xử kí thơng tin liên quan đến chăm sóc cây trồng, vật ni ở nhà và ở trướng. Kĩ
năng ra quyết định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng, vật nuôi
ở nhà và ở trướng. Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng, vật ni ở
nhà và ở trường.


- Các phương pháp: Dự án. Thảo luận.


<b>* MT: Tham gia bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật ni là góp phần phát triển, giữ</b>
gìn và bảo vệ mơi trường (toàn phần).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Em đã làm gì để bảo vệ nguồn nước
và tiết kiệm nước?


- Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: (28’)</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2. Các hoạt động:</b>


*Hoạt động 1: Trị chơi Ai đốn đúng?
- Gv hướng dẫn cách chơi, luật chơi
- Tổ chức HS thành 2 nhóm.


- Cho cả lớp tham gia chơi.
- GV nhận xét, công bố kết quả.


* GV kết luận: Mỗi người đều có thể
u thích một cây trồng hay vật ni
nào đó. Cây trồng , vật nuôi phục vụ
cho cuộc sống và mang lại niềm vui
cho con người.


<b>* Hoạt động 2: Quan sát tranh ảnh</b>


- 2, 3 HS nêu.
- Nhận xét, bổ sung
- HS nghe


- HS chú ý lắng nghe.


- Mỗi nhóm có 4 HS, mỗi HS có nhiệm
vụ nêu đặc điểm , tác dụng về con vật ,
cây trồng mình thích. Các bạn khác lắng
nghe đọc tên con vật, cây trồng đó.
- Lắng nghe.



- HS lắng nghe


- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ trong
VBT, thảo luận theo nhóm.


+ Các bạn trong mỗi tranh đang làm gì?
+ Theo em, việc làm của các bạn đó sẽ
đem lại ích lợi gì?


<b>* GV kết luận: </b>


Tranh 1: Bạn đang tỉa cành , bắt sâu
cho cây.


Tranh 2: Bạn gái cho gà ăn.


Tranh 3: Các bạn đang cùng với ông
trồng cây.


Tranh 4: Bạn đang tắm cho lợn.


Chăm sóc cây trồng, vật ni mang
lại niềm vui cho các bạn vì các bạn
đ-ược tham gia làm những cơng việc có
ích và phù hợp với khả năng.


<b>* MT: Tham gia bảo vệ, chăm sóc cây</b>
trồng, vật ni là góp phần phát triển,
giữ gìn và bảo vệ mơi trường.



- HS quan sát tranh vẽ thảo luận theo
nhóm 4 theo các gợi ý .


- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe


<b>* Hoạt động 3: </b>


- Yêu cầu HS kể lại một số việc đã làm
hoặc biết về việc chăm sóc cây trồng,
vật ni.


- GV nhận xét


* Kết luận chung: Cây trồng, vật nuôi
rất cần thiết cho cuộc sống của con


- Nhiều HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

người. Vì vậy, em cần bảo vệ, chăm
sóc cây trồng, vật ni.


<b>4. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi HS tham
gia các hoạt động học tập tốt.


- Dặn HS thực hành: chăm sóc cây


trồng, vật ni ở trường, ở gia đình.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.



---Ngày soạn: 15/4/2018


Ngày giảng: Thứ 4,18/4 /2018


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 148: TIỀN VIỆT NAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nhận biết được các tờ giấy bạc: 20 000 đồng; 50 0 00 đồng, 100 000</b>
đồng.


<b>2. Kĩ năng: Bước đầu biết đổi tiền. Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng.</b>
Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4
(dịng 1, 2).


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.



III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của tròHS</b>


<b>1, Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
Đặt tính rồi tính:


91462 - 53406 49283 - 5765
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới:(27')</b>


Hát


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng
con.


<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. Giới thiệu các tờ giấy bạc: </b>
<b>20 000đ ; 50 000 đ, 100 000 đồng</b>
- Cho HS quan sát kĩ hai mặt từng tờ
giấy bạc, yêu cầu HS nhận xét về đặc
điểm, màu sắc, các dòng chữ và số in
trên đồng tiền.


- GV giới thiệu một số các tờ giấy
bạc khác: 200 000đ, 500 000đ



<b>3.3. Thực hành:</b>


- HS nghe


- HS quan sát hai mặt từng tờ giấy bạc và
nêu:


+ Dịng chữ"Hai mươi nghìn đồng" và số
20 000.


+Dịng chữ"Năm mươi nghìn đồng" và số
50 000.


+Dịng chữ"một trăm nghìn đồng" và số
100 000.


- HS quan sát và nhận biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nêu yêu cầu BT - 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS Quan sát hình vẽ trong


SGK, nhẩm số tiền có trong mỗi ví
- Gọi HS nêu miệng kết quả


- GV nhận xét.


- Gọi HS đọc bài toán.


+ Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?



+ Gọi 1 HS nêu tóm tắt bài tốn- GV
ghi bảng.


- Quan sát hình vẽ trong SGK, nhẩm số
tiền có trong mỗi ví


- Nêu miệng kết quả
+ Ví a : 50 000 đồng
+ Ví b : 90 000 đồng.
+ Ví c : 90 000 đồng.
+ Ví d : 14 500 đồng.
+ Ví e : 50 700 đồng.
<b>Bài 2:</b>


- 2 HS đọc bài toán. Cả lớp đọc thầm.
- HS phân tích bài tốn


Tóm tắt:


Mua cặp : 15 000 đồng
Mua quần áo : 25 000 đồng


. Đưa cô bán hàng : 50 000 đồng


- Hướng dẫn HS giải bài toán.
- Cho 1HS làm trên bảng phụ .
- GV và cả lớp nhận xét.


+ Củng cố về tiền Việt Nam, phép


cộng, phép trừ các số trong phạm vi
100 000 và vận dụng vào giải bài


Cô bán hàng trả : ... đồng?
- HS làm bài vào vở


Bài giải


Số tiền mẹ trả để mua cặp và bộ quần áo
là:


15 000 + 25 000 = 40 000( đồng)
Cô bán hàng phải trả lại mẹ số tiền là:
50 000 – 40 000 = 10 000( đồng)


Đáp số: 10 000 đồng.
- Lắng nghe.


tốn có lời văn.




- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Hướng dẫn HS đọc kĩ bảng để thấy
được giá tiền của 1 cuốn vở là 1200đ.
Từ đó tính được số tiền mua 2 cuốn
vở, 3 cuốn vở, 4 cuốn vở.






- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- HD mẫu


- Mời 3 HS chữa bài .


<b>Bài 3: Mỗi cuốn vở giá 1200 đồng.Viết số</b>
tiền thích hợp vào ô trống trong bảng:
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- HS làm bài vào SGK. 1 HS lên bảng làm
bài. Cả lớp và GV nhận xét.


Số cuốn
vở


1
cuốn


2
cuốn


3
cuốn


4 cuốn
Thành



tiền


1200
đồng


<b>2400</b>
<b>đồng</b>


<b>3600</b>
<b>đồng</b>


<b>4800</b>
<b>đồng</b>
<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào trống(theo</b>
mẫu)


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát mẫu.


- HS làm bài SGK.(HSKG làm cả 4 dòng)
- Đổi bài kiểm tra theo nhóm 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10 000 đồng 20 000 đồng 50 000 đồng


80 000 đồng <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>


90 000 đồng <b>2</b> <b>1</b>


100 000đồng <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b>



70 000 đồng <b>2</b> <b>1</b>


- Ngoài ra cịn có cách lấy các tờ giấy
bạc nào khác khơng?


<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>


-Tiết học hôm nay các em cần ghi
nhớ điều gì?


- Nhận xét tiết học.


<b>- Dặn HS ứng dụng bài học vào thực</b>
tế và chuẩn bị bài: Luyện tập.


- HS nêu


-Nhận biết các tờ giấy bạc:


20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng.
làm tính trên các số với đơn vị là đồng.
- Lắng nghe.


- Thực hiện ở nhà.



<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 60: MỘT MÁI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức : Hiểu nội dung: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà</b>
chung là trái đất. Hãy yêu mái nhà chung bào vệ gìn gữi nó.


<b>2. Kĩ năng : Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. Trả lời được các câu hỏi 1;</b>
2; 3 trong sách giáo khoa; thuộc 3 khổ thơ.


<b>3. Thái độ: Yêu thích môn học.</b>


<b>* Lưu ý: Riêng học sinh khá, giỏi biết trả lời được câu hỏi 4.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Đọc bài Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua và trả
lời câu hỏi về ND bài.


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (27')</b>


- Hát, báo cáo sĩ số lớp



- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn và trả lời câu
hỏi về ND mỗi đoạn.


<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2. Luyện đọc:</b>


a. GV đọc tồn bài, tóm tắt nội dung,
hướng dẫn đọc.


b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng dòng thơ


- Lắng nghe


- HS theo dõi , kết hợp quan sát tranh
trong SGK


- Mỗi HS tiếp nối đọc 2 dòng thơ .
* Đọc từng khổ thơ trớc lớp - 6 HS tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ
- GV hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi. - HS nối tiếp đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2 kết hợp giải nghĩa từ nghĩa từ mới: Dím, gấc, cầu vồng.
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm


* Tổ chức cho HS đọc thi.


* Đọc đồng thanh


- HS đọc theo nhóm 3



- 3 nhóm thi đọc ĐT , mỗi nhóm đọc 2
khổ thơ.


- Đại diện 3 nhóm thi đọc, mỗi HS đọc 2
khổ thơ.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
- HS đọc ĐT cả bài.


<b>3.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>
+ Ba khổ thơ đầu nói đến những mái
nhà riêng của ai?


+ Mái nhà của chim , của cá, của dím
của ốc của bạn nhỏ.


+ Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng + Mái nhà của chim là nghìn lá biếc,
yêu?


Mái nhà của cá là sóng xanh rập rình,<sub>Mái nhà của dím nằm sâu trong lịngđất</sub>
Mái nhà của ốc là vỏ trịn vo bên mình,
Mái nhà của bạn nhỏ có giàn gấc đỏ, hoa
giấy lợp hồng.


+ Mái nhà chung của mn vật là gì?
+ Em muốn nói gì với những người
bạn chung một mái nhà?


+ Là bầu trời xanh



+ VD: Hãy yêu mái nhà chung/ Hãy
sống hồ bình dưới mái nhà chung./ Hãy
gìn giữ, bảo vệ mái nhà chung./...


- HS phát biểu
- Bài thơ muốn nói với em điều gì?


<b>3.4. Học thuộc lịng bài thơ.</b>


<b>Ý chính: Mỗi vật có một cuộc sống</b>
riêng nhưng đều có mái nhà chung là
Trái Đất. Hãy yêu và bảo vệ mái nhà
chung.


- 3 HS nối tiếp nhau thi đọc lại bài thơ
- Hướng dẫn HS học TL từng khổ thơ,


cả bài thơ bằng cách xoá dần trên
bảng.


- Nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dị:(2')</b>


- Bài thơ khun mọi người điều gì?
- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà tiếp tục học TL bài
thơ và chuẩn bị bài sau.



( mỗi HS đọc 2 khổ thơ)


- Học thuộc lòng từng khổ thơ và cả bài
thơ.


- HS thi đọc TL từng khổ thơ và cả bài .
- Cả lớp nhận xét, bình chọn.


- Hãy sống hồ bình dưới mái nhà chung
- Lắng nghe.


- Thực hiện.



<b>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 59: TRÁI ĐẤT - QUẢ ĐỊA CẦU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Kĩ năng: Quan sát và chỉ được trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu,</b>
Nam bán cầu, đường xích đạo.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Nêu sự giống và khác nhâu giữa động vật
và thực vật?


- Nhận xét, đánh giá.


- 2, 3 HS trả lời.
<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2. Các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>
Bước 1: Làm việc theo nhóm


- Yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK
và nêu câu hỏi thảo luận:


- HS nghe


- HS thảo luận theo nhóm 3.
- Quan sát ảnh chụp Trái Đất từ tàu vũ trụ


em thấy Trái Đất có hình gì?
- Gọi đại diện nhóm trình bày



- GV nhận xét, chính xác hố câu trả lời
của HS: Trái Đất có hình cầu, hơi dẹt ở hai
đầu.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
thảo luận theo câu hỏi


+ Hình trịn, hình quả bóng, hình
cầu.


- Lắng nghe.
Bước 2: Làm việc cả lớp


- Y/c HS quan sát quả địa cầu


- Quả địa cầu là mơ hình thu nhỏ của Trái
Đất


- Y/c HS chỉ trên quả địa cầu : quả địa cầu,
giá đỡ, trục gắn quả địa cầu với giá đỡ
- Y/c HS chỉ vị trí của nước Việt Nam trên
quả địa cầu


- GV quan sát, giúp đỡ HS thực hành
<b>* Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm</b>
Bước 1:


- GV chia nhóm


- Y/c HS quan sát hình 2 trong SGK và


thảo luận chỉ trên quả địa cầu cực Bắc, cực
Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu


- HS quan sát
- HS lắng nghe


- 3 , 4 HS thực hành chỉ trên quả
địa cầu


- HS hoạt động theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV đặt quả địa cầu trên mặt bàn và cho
HS thảo luân xem trục của quả địa cầu
đứng thẳng hay đứng nghiêng so với mặt
bàn


-Trục của quả địa cầu đứng
nghiêng so với mặt bàn.


Bước 2: Làm việc cả lớp


- Gọi đại diện các nhóm lên chỉ trên quả
địa cầu theo yêu cầu của GV


- Em có nhận xét gì về màu sắc trên quả địa
cầu


* Kết luận: Quả địa cầu giúp ta hình dung
được hình dạng, độ nghiêng và bề mặt trái
đất.



<b>4. Củng cố, dặn dò: (2')</b>
- Chốt lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, xem trước bài: Sự chuyển
động của Trái Đất


- Đại diện nhóm lên trình bày


- HS nêu ý kiến: trên quả địa cầu có
màu xanh, màu vàng…


- HS lắng nghe
- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.


<b>---TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 30: ÔN TẬP CHỮ HOA U</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1 dịng) viết đúng tên</b>
riêng ng Bí (1 dịng) và câu ứng dụng: Uốn cây... cịn bi bơ (1 lần) bằng chữ cỡ
nhỏ.


<b>2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp</b>


tác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa U, các chữ ng Bí và câu tục ngữ viết
trên dịng kẻ ơ li.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


+ Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết ra
bảng con


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2. Hướng dẫn tập viết:</b>
<b>a, Luyện viết chữ hoa</b>


- u cầu HS tìm các chữ hoa có trong
bài.


- Cho HS quan sát mẫu chữ U.


- Viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu lại



- 2 em lên bảng viết
- Lắng nghe.


- Lắng nghe


- HS tìm và nêu: U , B , D
- Quan sát chữ mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cách viết


- Cho HS vào bảng con chữ U


Quan sát, sửa cho những em viết chưa
đúng


<b>b, Luyện viết từ ứng dụng</b>
- Cho HS đọc từ ứng dụng


- GV : ng Bí là tên một thị xã ở
Quảng Ninh.


- Yêu cầu HS viết từ ứng dụng ra bảng
con


- Quan sát, chỉnh sửa.


<b>c, Luyện viết câu ứng dụng</b>
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- Giúp HS hiểu: Cây non còn mềm dễ


uốn, cha mẹ dạy con từ nhỏ mới hình
thành thói quen tốt.


- Cho HS viết chữ Uốn, Dạy vào bảng
con


- Quan sát chỉnh sửa.


<b>3.3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết:</b>
- Nêu yêu cầu viết.


- Quan sát, giúp đỡ những em viết yếu
<b>3.4 Chấm, chữa bài: </b>


- Chấm 8 bài, nhận xét từng bài
<b>4. Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về viết phần bài ở nhà.


- HS tập viết 2 lượt.

U



1 HS đọc từ ứng dụng: ng Bí
- Lắng nghe.


- HS tập viết 2 lượt


- 1 HS đọc câu ứng dụng
Uốn cây từ thuở cây non



Dạy con từ thuở con còn bi bô.
- Lắng nghe


- HS tập viết 2 lượt
- Viết bài vào vở tập viết
- Lắng nghe rút kinh nghiệm
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.

---Ngày soạn: 16/4 /2018


Ngày giảng: Thứ 5, 19/4 /2018


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 149: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết trừ nhẩm các số trịn chục nghìn.</b>


<b>2. Kĩ năng: Biết trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ) và giải bài tốn có phép</b>
trừ. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3;
Bài 4a.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.



2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


+ Gọi HS làm bài tập 3 (trang 158)
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới:(26')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn mẫu


- Yêu cầu HS dựa vào cách nhẩm
mẫu, nêu miệng KQ các phép tính
cịn lại.


<b>* Củng cố trừ nhẩm các số trịn chục</b>
nghìn.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Nhận xét sau mỗi lần HS giơ bảng.
* Củng cố về đặt tính và tính ...


- Gọi HS đọc bài tốn.


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?


- Nêu tóm tắt bài tốn - GV ghi bảng.
- HD giải bài toán.


- Cho 1 HS làm vào bảng phụ
- Gv nhận xét.


<b>* Củng cố giải bài tốn có phép trừ.</b>


- Gọi HS đọc u cầu phần a,


- Gắn băng giấy viết sẵn NDBT4a,
mời 1 HS lên làm bài và giải thích vì
sao chọn số 9 để điền vào ơ trống.
- Cho HS làm phần b, nêu KQ.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


- 1 em lên bảng
- Lắng nghe
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát mẫu.


- 2 HS nêu miệng kết quả tính
- Nhận xét



a) 60000 - 30000 = 30000
100000 - 40000 = 60000
b) 80000 - 50000 = 30000
100000 - 70000 = 30000
- Lắng nghe.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài vào bảng con




-81981 <sub> -</sub> 86296 <sub> -</sub> 65900
45245 74951 245


36736 11345 65655


<b>Bài 3:</b>


- 1 em đọc bài toán, cả lớp đọc thầm.
- Phân tích bài tốn.


Tóm tắt:


Có : 23560 lít mật ong
Bán : 21800 lít mật ong
Cịn lại : ... lít?


- Cả lớp giải bài toán vào vở .
- Nhận xét bài trên bảng.


Bài giải:


Trại ni ong đó cịn lại số lít mật ong là:
23560 - 21800 = 1760 (lít)


Đáp số : 1760 lít mật
ong


<b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả</b>
lời đúng.(Ý b dành cho HS KG, suy nghĩ
và nêu miệng kết quả)


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào SGK.


a) Chữ số thích hợp viết vào ô trống là số
9. Vậy khoanh vào chữ C.


b) Khoanh vào D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4. Củng cố, dặn dò: (2') </b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã
chữa và chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.





<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 30: DẤU HAI CHẤM</b>


<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: BẰNG GÌ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? ở Bài tập 1.</b>


<b>2. Kĩ năng: Trả lời đúng các câu hỏi bằng gì? trong Bài tập 2; Bài tập 3. Bước đầu</b>
nắm được cách dùng dấu hai chấm ở Bài tập 4.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; tích cực, sáng tạo, hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS làm lại bài tập 1 tiết LTVC
trước (Tr 93)



- Nhận xét.
<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


<b> 3.2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>


Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Mời 3 em lên bảng gạch dưới bộ phận
trả lời cho câu hỏi Bằng gì?


- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.


- Gọi HS đọc yêu cầu và 3 câu hỏi.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.


- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài 1:Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi</b>
Bằng gì?


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài vào VBT


- Nhận xét bài trên bảng.
a) Voi uống nước bằng vòi.


b) Chiếc đèn ông sao của bé được làm


<b>bằng nan tre dán giấy bóng kính.</b>


c) Các nghệ sĩ đã chinh phục được khán
giả bằng tài năng của mình.


<b>Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau:</b>
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
VD:


+ Hằng ngày, em viết bài bằng bút máy/
bút bi,...


+ Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng
gỗ/ bằng nhựa/ bằng đá/...


+ Cá thở bằng mang.


<b>Bài 3.Trò chơi : Hỏi - đáp với bạn bằng</b>
cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ
“Bằng gì?”


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của trò chơi.
- Cho HS trao đổi theo cặp: 1em hỏi, 1
em trả lời


- Gọi một số cặp HS hỏi - đáp trước
lớp


- Gv và cả lớp nhận xét.



- Gọi HS đọc yêu cầu BT và 3 câu văn.
- Yêu cầu HS đọc từng câu, suy nghĩ
và điền dấu câu vào mỗi ô trống


- Gắn bảng phụ , mời 3 HS lên bảng
chữa bài( mỗi HS làm 1 câu)


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
GV giải thích:


+ Câu a:Dấu hai chấm dẫn lời nói trực
tiếp của nhân vật


+ Câu b: Dấu hai chấm liệt kê các đồ
dùng ở nhà an dưỡng


+ Câu c: Dấu hai chấm liệt kê các nước
trong khu vực Đông Nam á.


<b>4.Củng cố, dặn dị : (2')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài : Từ ngữ về các
nước . Dấu phẩy.


- Đọc lại các thông tin vừa học bài 4.


- Trao đổi theo cặp



2, 3 cặp HS nối nhau thực hành hỏi
-đáp trước lớp.


VD :


+ HS1 hỏi: Hằng ngày, bạn đến trường
bằng gì?


HS2 đáp: Mình đi bộ./ Mình đi xe đạp./...
<b>Bài 4: Em chọn dấu câu nào để điền vào</b>
mỗi ô trống?


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Tự làm bài vào VBT.
- 3 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét


a, Một người kêu lên : “ Cá heo!”


b, Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ
những thứ cần thiết : chăn màn, giường
chiếu, xong nồi, ấm chén pha trà, ...


c, Đông Nam Á gồm mười một nước là :
Bru- nây, Cam- pu- chia, Đông Ti- mo,
In- đô- nê- xi- a, Lào, Ma- lai-xi- a,
Mi- an- ma, Thái Lan, Việt Nam,
Xin-ga- po, Phi-líp- pin.


- Lắng nghe



- Thực hiện ở nhà.



<b>---CHÍNH TẢ(Nhớ - Viết)</b>


<b>TIẾT 60: MỘT MÁI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4</b>
chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng,</b>
đa dạng của tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Viết 4 từ bắt đầu bằng ch/tr
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
<b>3.Bài mới: (28')</b>



<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2.Hướng dẫn viết chính tả:</b>
a) Hướng dẫn chuẩn bị


- Đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ.
- Gọi HS đọc lại.


+ Những chữ nào trong bài chính tả phải
viết hoa?


- Cho HS tập viết các từ dễ viết sai ra
bảng con.


- Quan sát , sửa lỗi chính tả.
b) HS viết bài.


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng, trình
bày sạch sẽ.


- Cho HS tự soát lại bài
c) Chấm, chữa bài


- Chấm 6 bài, nhận xét từng bài về lỗi
chính tả, cách trình bày.


<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập :</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.



- Yêu cầu HS đọc từng dòng thơ rồi điền
ch/tr vào chỗ chấm


- Treo bảng phụ, mời 1 HS lên làm bài.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng


- Cho HS đọc lại bài thơ, câu thơ đã điền
âm vần hoàn chỉnh.


<b>4.Củng cố, dặn dị : (2')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà HTL bài thơ, các câu
thơ ở BT2a và làm Bt 2b.


- 1 HS đọc cho 2 HS viết bảng lớp , cả
lớp viết ra giấy nháp.


- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK
- 3 HS đọc thuộc lịng .


- HS nhìn SGk nêu nhận xét chỉnh tả:
+ Tất cả các chữ đầu dòng thơ, chữ
đầu tên bài.


- Viết các từ dễ viết sai ra bảng con
VD : nghìn, lá biếc, sóng xanh, rập


rình, lịng đất, nghiêng , lợp,...


- HS đọc lại 3 khổ thơ trong SGK, gấp
sách, nhớ và viết bài vào vở.


- Soát lại bài
- Lắng nghe


<b>Bài 2a: Điền vào chỗ trống ch/tr</b>
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS tự làm bài vào VBT.
- 1 em lên bảng làm bài
Lời giẩi:


ban trưa-trời mưa-hiên che
không chịu


- 2 HS đọc.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

---Ngày soạn: 17/4 /2018
Ngày giảng: Thứ 6, 20/4 /2018


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 150: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.</b>



<b>2. Kĩ năng: Giải bài toán bằng hai phép tính và bài tốn rút về đơn vị. Thực hiện</b>
tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1 (khơng u cầu viết phép tính,
chỉ yêu cầu trả lời); Bài 2; Bài 3; Bài 4.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>


<b>* Ghi chú: Bài tập 1 khơng u cầu viết phép tính, chỉ u cầu trả lời (chương</b>
trình giảm tải).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm ta bài cũ (5 phút):</b>


- Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết
trước.


- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- 3 em thực hiện.
- Nhắc lại tên bài học.
<b>a. Ôn phép trừ (12 phút)</b>



<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu 2 HS nhắc lại cách cộng trừ
nhẩm.


- Cho cả lớp nhẩm rồi nêu kết quả
- Nhận xét chốt lại


<b>Bài 2: Tính</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở


- Gọi 4 HS lên bảng làm bài làm và nêu
cách tính.


- Cho HS nhận xét
- Nhận xét, chốt lại.


- Nhắc lại cách đặt tính và viết
<b>b. Giải tốn (15 phút)</b>


<b>Bài 3: Toán giải</b>


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS thảo luận nhóm 4 làm bài vào



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nêu


- 4 HS nối tiếp đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Làm bài vào vở


- 4 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

bảng học nhóm


- Gọi các nhóm lên dán bài trên bảng lớp
Xã Xuân Phương:


Xã Xuân Hoà:
Xã Xuân Mai:


- Cho HS nhận xét. Giáo viên nhận xét,
chốt lại


<b>Bài 4: Toán giải</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm



Tóm tắt


5 com pa: 10000 đồng
3 com pa: …… đồng?
- Cho HS nhận xét


- Nhận xét chốt lại


- Nhắc nhở HS khi giải tốn phải đọc kĩ
đề, phân tích rồi tìm cách giải.


<b>3. Củng cố dặn dò (3 phút):</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Đại diện nhóm dán bài lên bảng
Bài giải


Số cây ăn quả ở Xuân Hòa là:
68 700 + 5200 = 73 900 (cây)
Số cây ăn quả ở Xuân Mai là:
73 900 – 4500 = 69 400 (cây)
Đáp số: 69 400 cây.


- Cả lớp nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.



- 1 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào
vở


Bài giải


Số tiền mua 1 cái com pa là:
10 000: 5 = 2000 (đồng)
Số tiền mua 3 cái com pa là:
2000 x 3 = 6000 (đồng)
Đáp số: 6000 đồng.
- Nhận xét.


- Lắng nghe.
- Thực hiện.



<b>---TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 30: VIẾT THƯ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Bước đầu có kiến thức về viết thư cho bạn.</b>


<b>2. Kĩ năng : Viết được một bức thư ngắn cho một bạn nước ngồi dựa theo gợi ý.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học; có thức “Rèn chữ - Giữ vở”; tích cực, sáng tạo,</b>
hợp tác.


<b>* Lưu ý: Giáo viên có thể chọn đề bài khác cho phù hợp với học sinh - theo</b>
chương trình giảm tải của Bộ.



<b>* KNS:</b>


- Rèn các kĩ năng: Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo. Thể
hiện sự tự tin.


- Phương pháp: Trình bày ý kiến cá nhân. Trải nghiệm. Đóng vai.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


<b>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1.Ổn định tổ chức:(2')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS đọc bài văn : Kể về một
trận thi đấu thể thao.


- Nhận xét.
<b>3.Bài mới: (27')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2.Hướng dẫn viết thư:</b>


- Gọi 2HS Đọc đề bài , yêu cầu cả lớp
đọc thầm.


- Hướng dẫn HS:


- Cho HS đọc câu hỏi gợi ý trên bảng
+ Lý do để em viết thư cho bạn là gì?


+ Nội dung bức thư phải thể hiện điều
gì?


- Gắn bảng phụ viết hình thức trình
bày lá thư .


- Yêu cầu HS viết vào giấy rời
- Mời một số HS đọc thư.
- Nhận xét, sửa chữa


- Hướng dẫn HS viết phong bì thư và
dán tem, cho lá thư vào phong bì thư
để gửi cho bạn .


<b>4.Củng cố, dặn dị: (2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học,
khen những HS viết thư hay.


- Nhắc những HS chưa viết xong, về
nhà viết cho hoàn chỉnh.


- Hát


- 3 em đọc bài văn , cả lớp nhận xét


- Lắng nghe


<b>Đề bài: Viết một bức thư ngắn ( khoảng</b>
10 câu) cho bạn nước ngoài để làm quen


để bày tỏ tình thân ái.


- 2 em đọc câu hỏi gợi ý


+ Viết thư cho một bạn nước ngoài giúp
em hiểu thêm về nước bạn. Người bạn đó
có thể em biết qua đọc báo, xem truyền
hình, …


+ Mong muốn được làm quen với bạn.
Bày tỏ tình thân ái.


- 2 HS đọc hình thức trình bày lá thư trên
bảng phụ.


- Viết thư vào giấy rời .
- 5 - 7 HS đọc thư.


- Viết phong bì thư, dán tem, cho lá thư
vào phong bì thư để gửi cho bạn




Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 60: SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh</b>
Mặt Trời.


<b>2. Kĩ năng: Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh</b>
mình nó và quanh Mặt Trời. Biết cả hai chuyển động của Trái Đất theo hướng
ngược kim đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng hợp tác và kĩ năng làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm
nhận trách nhiệm trong quá trình thực hiện nhiệm vụ. Kĩ năng giao tiếp: Tự tin khi
trình bày và thực hành quay quả địa cầu. Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo.


- Các phương pháp: Thảo luận nhóm. Trị chơi. Viết tích cực.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y - H C CH Y U:Ạ</b> <b>Ọ</b> <b>Ủ Ế</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Trái Đất có hình gì? Hãy chỉ cực
Bắc, cực Nam, Bắc và Nam bán cầu,
Xích đạo trên quả địa cầu.


- Nhận xét .


<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2.Các hoạt động</b>


<b>a) Hoạt động 1: Thực hành theo nhóm</b>
- Chia lớp làm 4 nhóm


- Yêu cầu HS quan sát hình 1 (SGK)
và trả lời câu hỏi:


+ Trái đất quay quanh trục của nó theo
hướng cùng chiều hay ngược chiều
kim đồng hồ ?


- Mời đại diện các nhóm quay quả địa
cầu theo đúng chiều quay của Trái đất
quanh mình nó.


- GV vừa quay quả địa cầu vừa nói:
Trái Đất khơng đững n mà ln ln
tự quay quanh mình nó theo hướng
ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ
cực Bắc xuống.


<b>b) Hoạt động 2: Quan sát tranh theo</b>
cặp


- Yêu cầu HS quan sát hình 3 trong
SGK và chỉ hướng chuyển động của
Trái Đất quanh mình nó và hướng CĐ


của Trái đất quanh mặt trời,trả lời câu
hỏi:


+ Trái Đất tham gia đồng thời mấy
chuyển động? đó là những chuyển
động nào?


<b>c. Hoạt động 3: Chơi :Trái đất quay</b>
- Chia lớp thành 4 nhóm và HD nhóm


- 2 HS trả lời câu hỏi và lên bảng chỉ
trên quả địa cầu.


- Nhận xét
- Lắng nghe


- Thực hành theo nhóm 7


- Quan sát hình 1SGK, trả lời câu hỏi:
+ Trái Đất quay ngược chiều kim đồng
hồ.


- Thực hành quay quả địa cầu


- Đại diện các nhóm lần lượt lên bảng
quay quả địa cầu.


- Cả lớp nhận xét phần thực hành của
bạn.



- Lắng nghe. Và quan sát.


- Từng cặp quan sát hình trong SGK, chỉ
cho nhau xem hướng chuyển động của
Trái Đất quanh mình nó và hướng CĐ
của Trái đất quanh mặt trời,trả lời câu
hỏi:


+ Trái Đất tham gia đồng thời 2 chuyển
động: CĐ tự quay quanh mình nó và CĐ
quay quanh mặt trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

trưởng cách điều khiển nhóm.


- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi sau
đó cho tiến hành trị chơi.


<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.


đóng làm mặt trời, một em đóng làm
Trái đất.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>SINH HOẠT TUẦN 30</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.


- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS


<b>II. LÊN LỚP :</b>
<b> Tổ chức : Hát</b>


<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đồn kết với bạn bè.


* Tun dương những bạn có thành tích học tập caovà tham gia các hoạt động như:
...
<b>. Phương hướng :</b>



- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm tốn cho HS yếu.
- Xây dựng đơi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:...</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>


<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×