Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

toan 1 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.33 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 2</b>


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>-</b> <b>MƠN </b> <b>: TỐN</b>


<b>-</b> <b>BÀI </b> <b>: Luyện Tập</b>
<b>-</b> <b>TIẾT </b> <b>: 5</b>


<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b>1/. Kiến thức:</b>


Củng cố hiểu biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn
<b>2/. Kỹ năng :</b>


Nhận biết, phân biệt được hình vng, hình tam giác, hình trịn , ghép tạo hình mới
- Làm tối thiểu BT 1.2


<b>3/. Thái độ :</b>


Tích cực tham gia các hoạt động học. Thích thú say mê ghép tạo hình, tơ màu
<b>II/. CHUẨN BỊ : </b>


<b>1/. Giáo viên :</b>


Các mẫu hình vng, hình tam giác, hình trịn
Các mẫu hình đã ghép


<b>2/. Học sinh </b>


Cắt mẫu hình trong bộ thực hành


<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
<b>1/. Oån định (3’)</b>


<b>2/. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
a. Kiến thức


<b>-</b> Chọn đúng mẫu hình tam giác
<b>-</b> Nhận xét


b. Bài tập


<b>-</b> Nhận xét việc hthực hiện bài tập
c. Nhận xét


<b>3/. Bài mới (25’)</b>
 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>-</b> Nêu lại tên các hình đã học


<b>-</b> Em thích nhất hoạt động nào trong các tiết
tốn là học




Để giúp các em khắc sâu hơn các dạng hình
đã học. Tiết học hơm nay ta sẽ học đó là tiết
luyện tập



Ghi tựa : Luyện Tập
<b>HOẠT ĐỘNG 1:</b>
<i><b>Tô Màu các Dạng Hình</b></i>


 <b>Mục tiêu : Biết tô cùng màu các dạng hình</b>
có cùng tên gọi


 <i><b>Phương pháp : Trực quan, thực hành</b></i>
 Đọc yêu cầu bài số 1 ở vở bài tập tốn
<b>-</b> Tơ cùng màu với các dạng hình có cùng


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>


- 5 em lên bảng chọn trong nhóm mẫu
vật


- lớp nhận xét


- lớp lấy vở bài tập cơ kiểm tra


Hình   


Hoạt động ghép hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tên gọi


 Chấm 5 bài nhận xét
<b>HOẠT ĐỘNG 2:</b>


<i><b>Thực Hành Ghép Hình</b></i>


 <b>Mục tiêu :</b>


Rèn luyện kỹ năng ghép tạo hình qua
các dạng hình đã học


<b>-</b> Thao tác mẫu hình a


<b>-</b> Từ những mẫu hình tam giác cơ đã ghép
thành 2 mẫu hình gì?


<b>-</b> u cầu học sinh vận dụngcác mẫu hình
có trong bộ thực hành để ghép thành các
mẫu hình mà em thích


<b>-</b> Nhận xét và hỏi :


<b>-</b> Mẫu hình em vừa ghép từ mẫu hình gì?
<b>4/. CỦNG CỐ : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 3 :</b>
Trị Chơi củng cố


<b>Nội dung : Ghép tạo hình</b>


<b>Luật chơi : Thi đua ghép hình theo nhóm. Sau</b>
bài hát “Trường của em” nhóm nào ghép được
nhiều hình <sub></sub> thắng


<b>Hỏi : Yêu cầu học sinh thaó gở các hình và</b>
nêu tên gọi



Quan sát


2 mẫu hình vuông


- Thực hiện ghép hình vào thành bảng
cái nhỏ, hoạc ghép trên bảng


- Tháo rời ra từng hình và đọc tên gọi
của hình


- Tham gia trò chơi


- Các mẫu hình học sinh có thể ghép
<b>5/. DẶN DÒ : (2’)</b>


 Nhận xét tiết hoïc


 Thực hiện bài tập 2/sách BTT
 Chuẩn bị xem bài số 1, 2, 3


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>-</b> <b>MƠN </b> <b>: TỐN</b>


<b>-</b> <b>BÀI </b> <b>: Số 1, 2, 3</b>
<b>-</b> <b>TIEÁT </b> <b>: 6</b>


<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b>1/. Kiến thức : </b>



Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1 , 2, 3, đồ vật; đọc viết được các chữ số 1, 2,
3, đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1, biết thứ tự của các số 1, 2,3


<b>2/. Kỹ năng :</b>


Biết đọc, viết các số 1, 2, 3 biết đếm xuôi ngược theo thứ tự dãy số
Nhận biết số lượng các nhóm mẫu vật có cùng số lượng


- Làm tối thiểu BT 1.2.3
<b>3/. Thái độ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1/. Giáo viên</b>


Các mẫu vật có số lượng 1, 2, 3
Các mẫu số 1, 2, 3


Bộ thực hành, bảng cái
<b>2/. Học sinh</b>


Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
<b>1/. ỔN ĐỊNH (3’)</b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’)</b>
a. Kiểm tra miệng



 Gắn mẫu tập hợp các hình


- Ghi dấu X vào các hình đã học
- Kể tên hình đã học


<i><b>a. Nhận xét vở bài tập</b></i>


- Tuyên dương các bạn đạt điểm tốt
- Nhận xét các bài tập cịn hạn chế
<i><b>c. Nhận xét</b></i>


<b>3/. BÀI MỚI (22’)</b>
<i><b>Giới thiệu bài </b></i>


Gắn tranh vẽ nhiều nhóm mẫu vật khác nhau số
lượng khác nhau.


- Tranh vẽ những hình gì?




Để biết được trong tranh mỗi nhóm hình có số
lượng là mấy? Tiết học hơm nay cơ cùng các em
sẽ làm quen với các số 1 , 2 , 3


<i><b>Ghi Tựa</b></i>


<i><b>Các số 1, 2, 3</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>



<i><b>Giới Thiệu Số</b></i>
 <b>Mục tiêu :</b>


học sinh có khái niệm ban đầu về số 1, 2,
3 qua nhận biết số lượng các mẫu vật


 <i><b>Phương pháp : Trực quan, đàm thoại </b></i>
<i><b>a) Số 1</b></i>


 Gắn mẫu vật : Quả cam
- Có Mấy quả cam
 Gắn mẫu vật : Con gà


- Có Mấy con gà
 Gắn mẫu vật : Bông hoa


- Có Mấy bông hoa




1 quả cam, 1 con gà, 1 bông hoa




Để ghi các mẫu vật có số lượng là 1. Ta dùng
chữ số 1


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>


Thực hiện theo yêu cầu giáo viên


Hình   


Quan sát


Kể tên các hình trong tranh


Hình thức : Học theo lớp
- 1 quả cam


- 1 con gà
- 1 bông hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Giới thiệu số 1 in và số 1 viết


- Số 1 in các em thường nhìn thấy ở đâu?
- Số 1 viết để viết


 Đọc mẫu : Số một (1)
<i><b>b) Số 2</b></i>
 Gắn mẫu : con mèo


- Có mấy con mèo
 Gắn mẫu : quả mận


- Có mấy quả mận
 Gắn mẫu : Bé đi học


- Có mấy bạn





2 con mèo, 2 quả mận, 2 bạn


- Để ghi lại các mẫu vật có số lượng là hai
ta dùng chữ số mấy


 Giới thiệu số 2 in và viết
- Số 2 in em nhìn thấy ở đâu?
- Số 2 viết để viết khi làm tính


<i><b>c) Số 3</b></i>


(tương tự các thao tác như giới thiệu ở số 1 và 2)
<i><b>d) Thứ tự dãy số</b></i>


 Gắn các mẫu chấm tròn
- Đếm và ghi số tương ứng
- Giới thiệu dãy số


- Từ bé đến lớn
- Từ lớn đến bé
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>


Luyện viết số. Rèn kỹ năng đếm và nhận biết
các mẫu vật


 <i><b>Phương pháp : Thực hành</b></i>


 Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1
 Nhắc tư thế ngồi viết



 Đọc yêu cầu bài số 2
 Gắn mẫu bài 5 – giảng
 Sửa bài


<b>4/. CỦNG CỐ</b>


<b>Nội dung : Nói đúng số với số lượng</b>
<b>Luật chơi : Tiếp sức</b>


<b>Hỏi : Đếm số lượng mẫu vật và đọc số</b>
<b>5/. DẶN DỊ:</b>


 Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài luyện tập


Sách, báo, lịch
Cá nhân đọc


2 con meøo: 1, 2 hai con mèo
2 quả mận: 1, 2 hai quả mận
2 bạn , 1 , 2 hai bạn


nhắc lại cá nhân
số 2


sách , báo, tờ lịch


Thực hiện



Đếm xi, đếm ngược


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>-</b> <b>MƠN </b> <b>: TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I/. MỤC TIÊU :</b>
<b>1/. Kiến thức : </b>


củng cố nhận biết 1 , 2 , 3. Đọc viết đếm các số trong phạm vi 3
<b>2/. Kỹ năng :</b>


Có kỹ năng nhận dạng được các số trong phạm vi 3
- Làm tối thiểu BT 1.2


<b>3/. Thái độ :</b>


Giaó dục học sinh yêu thích môn học
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên</b>


các nhóm đồ vật có số lượng 1 , 2 , 3 cùng loại
<b>2/. Học sinh</b>


SGK, vở bài tập, bảng con,
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
<b>1/. ỔN ĐỊNH (1’)</b>



<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)</b>


- Cho học sinh thi đua ghép số : 12, 21, 13,
31, 23, 32


- u cầu đọc xuôi 1<sub></sub> 3, đọc ngược 3 <sub></sub> 1




Nhận xét chung
<b>3/. BÀI MỚI (22’)</b>


<i><b>Luyện tập </b></i>


- Giới thiệu : Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại
các số từ 1 <sub></sub> 3 qua bài “Luyện tập”


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>
<i><b>Ôn Kiến Thức cũ</b></i>


- <b>Mục tiêu : Củng cố kiến thức đã học</b>
- <b>Phương pháp : Thực hành, đàm thoại</b>
- Yêu cầu HS viết lại : 1 , 2 , 3


- Số 2 gồm 1 và 1


(2 bông hoa gồm 1 bông hoa và 1 bông hoa)
+ vậy 3 gồm … và …… ?



Hay nói cách khác : 3 gồm 1 và 2


- Ngồi 2 cách nói trên, bạn nào có cách
nào khác ?


- Mời học sinh nêu lại 2, 3 gồ …? ……?
<b>HOẠT ĐỘNG 2 (12’)</b>


Thực hành


- <b>Mục tiêu : Thực hiện được các bài tập</b>
- <b>Phương pháp : Thực hành</b>


- <b>ĐDDH : Vở bài tập</b>
- <b>Bài 1 : Điền số</b>


- Nhận biết được số lượng và điền số thích
hợp vào ơ trống.


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b></i>
- Hát


- 2 dãy, 1 dãy 1 bạn thi đua bạn an2o ghép
nhanh, đúng <sub></sub> thắng


- 4 học sinh đọc


- Vieát baûng con


- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh


- 1 , 1 , 1


- HS nhắc lại
- Gồm 2 và 1
- HS neâu


- 2 HS thi đua đếm




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- <b>Bài 2 : Điền số</b>


- u cầu học sinh đếm xuôi, ngược từ 1<sub></sub>
3, 3 <sub></sub> 1


- <b>Bài 4 : Viết số 1 , 2, 3</b>




Nhận xét cách viết số
<b>HOẠT ĐỘNG 2 (4’)</b>


<i><b>Củng Cố</b></i>


- <b>Mục tiêu : Củng cố nội dung bài</b>
- <b>Phương pháp : Trò chơi</b>


- <b>ĐDDH : Nội dung trò chơi</b>
- <i><b>Nội dung : Ai nhanh ai đúng</b></i>



- <b>Luật chơi : Giáo viên đặt dưới thau các</b>
bìa có số 1 , 2 , 3. HS thực hiện theo yêu
cầu của GV. GV nêu số nào thì 1 HS nam
của tổ tìm bằng cac1h lật hé thau lên xem,
nếu đúng số theo yêu cầu thì mang về,
tiếp tục đến bạn nam khác. Tổ nào tìm
nhiều, đúng, nhanh <sub></sub> thắng




Nhận xét, tuyên dương


<b>Hỏi : Đếm số lượng mẫu vật và đọc số</b>
<b>5/. DẶN DỊ(3’):</b>


- Làm bài tập 3 VBT/SGK
- Chuẩn bị các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
- Nhận xét tiết học


- HS làm vở


- HS viết vào vở


- HS tham gia trị chơi theo tổ
- Thời gian 3’


<b>KẾ HOẠCH BÀI DẠY</b>


<b>-</b> <b>MƠN </b> <b>: TỐN</b>



<b>-</b> <b>BÀI </b> <b>: Số 1, 2, 3 , 4 ,5</b>
<b>I/. MỤC TIÊU :</b>


<b>1/. Kiến thức : </b>


Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc viết các số 4,5
<b>2/. Kỹ năng :</b>


Biết đọc, viết các số 4 , 5. Biết đếm từ 1 <sub></sub> 5 và thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của
mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5


- Làm tối thiểu BT 1.2.3
<b>3/. Thái độ :</b>


yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác khoa học
<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên</b>


Nhóm có 4 , 5 đồ vật cùng loại, bộ thực hành
<b>2/. Học sinh</b>


SGK, vở bài tập, bộ thực hành
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC</b>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b></i>
<b>1/. ỔN ĐỊNH (1’)</b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)</b>
<i><b>Luyện Tập</b></i>



<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b></i>
- Hát


<b>1</b>

<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ 2 gồm mấy và mấy ?
+ 3 gồm mấy và mấy ?


- Yêu cầu đọc xuôi 1<sub></sub> 3, đọc ngược 3 <sub></sub> 1




Nhận xét chung
<b>3/. BAØI MỚI </b>


<i><b>1 , 2 , 3 , 4 , 5 </b></i>


- Giới thiệu : Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại
các số từ 1 , 2 , 3 và học thêm 2 số mới 4 , 5 qua
bài “Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5”. Ghi tựa


<b>HOẠT ĐỘNG 1 (5’) :</b>
<i><b>Giới thiệu số 4</b></i>


- <b>Mục tiêu : Nhận biết số 4, đọc viết được số 4</b>
- <b>Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn</b>


giải, thực hành



- <b>ĐDDH : Bộ thục hành, mẫu số</b>
- Đính từng mẫu vật lên bảng


+ Trên bảng cơ có những vật gì?
+ Có mấy bơng hoa


+ Có mấy quả cam ?


+ Bông hoa và quả cam có gì giống nhau




Chúng ta vừa tìm hiểm nhóm đồ vật có số lượng
là bốn, số bốn được viết : 4


+ Đọc là 4
- Đọc mẫu


- Viết mẫu và nêu : Đặt bút dưới đường kẻ 3,
viết nét sổ thẳng, hơi nghiêng, rê bút viết nét
ngang, rê bút viết nét sổ thẳng cao 1 dòng li




Nhận xét, sửa sai
<b>HOẠT ĐỘNG 2 (5’)</b>


<i><b>Giới thiệu số 5</b></i>


- <b>Mục tiêu : Nhận biết số 5, đọc viết được số 5</b>


- <b>Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn</b>


giải, thực hành


- <b>ĐDDH : Bộ thục hành, mẫu số</b>
- Đính thêm vào mỗi mẫu vật là 1


+ Có 4 bông hoa thêm 1 bông hoa là mấy
bông hoa ?


+ Có 4 quả cam thêm 1 quả cam là mấy quả
cam ?


- GV viết số 5
+ Số năm viết 5
+ Đọc năm




Nhận xét, sửa sai


- Yêu cầu nhận diện số 5 trong bộ thực hành
- Hướng dẫn viết


- Viết mẫu và nêu : Đặt bút dưới đường kẻ 3,


- 1 vaø 1


- 1 và 2, 2 và 1
- 3 học sinh



- Quả cam, bông hoa
- 4 bông hoa


- 4 quả cam


- đều có số lượng là 4


- Nhận diện số 4 trong bộ thực hành.
- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- Viết trên khơng


- Viết bảng con
4 4


- Quan sát
- 5 bông hoa
- 5 quả cam


<b>1</b>

<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

viết nét sổ hơi nghiêng, ngắn, rê bút viết nét
cong hở trái cao 1 dòng li lia bút viết nét
ngang. Điểm kết thúc khi viết xong nét ngang




Nhận xét, sửa sai


- GV hình thành dãy số từ 1 <sub></sub> 5. Yêu cầu HS đọc


xuôi, đọc ngược




Nhận xét, sửa sai
<b>HOẠT ĐỘNG 3 (12’)</b>


<i><b>Thực hành</b></i>


- <b>Mục tiêu : Thục hiện các bài tập vở in</b>
- <b>Phương pháp : Thực hành</b>


- <b>ĐDDH : Vở bài tập</b>
- <b>Bài 1 : Viết số</b>


+ Soá 4 , 5
- <b>Bài 2 : Viết số</b>


+ Viết theo thứ tự dãy số từ 1 <sub></sub> 5., từ 5 <sub></sub> 1
- <b>Bài 3 : Số ?</b>


+ Gợi y : Đếm số lượng mẫu vật <sub></sub> Viết số
tương ứng


- <b>Bài 4 : Nối theo mẫu</b>


- <b>Luật chơi : Thi đua nối nhóm có 1 số đồ vật</b>
với nhóm có số cháâm trịn tương ứng rồi nối
với số tương ứng





Nhận xét, tun dương
<b>HOẠT ĐỘNG 4 (4’)</b>


<i><b>Củng Cố</b></i>


- GV giơ que tính cho HS đếm từ 1 <sub></sub> 5 và ngược
lại




Nhận xét


<b>5/. DẶN DÒ(1’):</b>


- Xem lại bài + làm bài tập/SGK
- Chuẩn bị : Luyện tập


- Nhận xét tiết học


- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
- Tìm, giơ lên


- Viết trên không
- Viết bảng con


5 5


- Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh



- HS thực hành


- 2 dãy thi đua điền số
- HS làm vở


- 5 quả chuôi


- 3 cây, 4 bút chì, 2 ơ tơ, 3 áo đầm
- HS tham gia trò chơi


- Thời gian 3’


- 2 dãy, 1 dãy 1 bạn thi đua bạn an2o
ghép nhanh, đúng <sub></sub> thắng


- 4 học sinh đọc
- HS đếm (5HS)


Kyù duyệt của tổ khối Ký duyệt của BGH


--
---


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×