Tải bản đầy đủ (.doc) (341 trang)

TOAN 1 TU TUAN 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 341 trang )

Tuần 19
Thứ ngày tháng năm 200
Đạo đức
Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo(2 tiết)
I, Mục tiêu:
1. HS hiểu:
- HS cần lễ phép, vâng lời thầy cô giáo vì thầy cô giáo là những ngời có công
dạy dỗ các em nên ngời, rất thơng yêu các em.
- Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô giáo các em cần chào hỏi thầy cô khi gặp
gỡ, lúc chia tay. Nói năng nhẹ nhàng, dùng 2 tay khi trao hoặc nhận một vật gì dó từ
thầy cô..., phải thực hiện theo lời dạy bảo của thầy cô mà không đợc làm trái điều
dạy bảo của thầy cô giáo.
2. HS có tình cảm yêu quý, kính trọng thầy cô giáo.
3. HS có hành vi lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh
hoạt hàng ngày.
II. Tài liệu và ph ơng tiện :
- Vở bài tập Đạo đức1.
- Đồ dùng để chơi đóng vai.
- Các truyện, tấm gơng, bài thơ, bài hát, ca dao, tục ngữ về chủ đề bài học.
III. Các hoạt động dạy học:
hoạt động của GV hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ:
H: Em đã làm gì để giữ trật tự cho lớp học trong khi
học bài?
- GV nhận xét đánh giá
2.Bài mới:
* HĐ 1: Phân tích tiểu phẩm
- GVHD theo dõi các bạn diễn tiểu phẩm và cho cô
biết nhận vật trong tiểu phẩm c xử với cô giáo nh thế
nào?
- Một số HS đóng tiểu phẩm.


- HD phân tích tiểu phẩm:
Cô giáo và các bạn HS gặp nhau ở dâu ?
Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà nh thế
nào ?
Khi vào nhà, bạn đã làm gì ?
Hãy đoán xem, vì sao cô giáo lại khen bạn
ngoan, lễ phép ?
Các em cần học tập điều gì ở bạn ?
* HĐ 2: Trò chơi sắm vai (Bài tập 2)
1. HD các cặp HS tìm hiểu các tình huống ở bài tập1,
nêu cách ứng xử và phân vai cho nhau.
2. Cho từng cặp HS chuẩn bị.
- HS lên bảng trả lời
- HS nhận nhiệm vụ.
- HS thảo luận đóng tiểu
phẩm.
- HS phân tích tiểu phẩm
trả lời theo nội dung
từng câu hỏi.
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe,cảm
nhận.
- HS tìm hiểu các tình
huống, nêu cách ứng xử
và phân vai cho từng
cặp HS chuẩn bị sắm vai
3. Theo từng tình huống, HS thể hiện cách ứng xử
qua trò chơi sắm vai
4. GV nhận xét chung: Khi gặp thầy cô giáo trong
trờng, các em cần dừng lại, bỏ mũ nón, đứng thẳng

ngời và nói" Em chào thầy(cô) ạ!".
* HĐ 3: Thảo luận cả lớp về vâng lời thầy, cô giáo;
Gv lần lợt nêu các câu hỏi cho HS thảo luận:
Cô giáo ( thầy giáo) thờng yêu cầu , khuyên bảo
các em những điều gì ?
Những lời yêu cầu, khuyên bảo của cô giáo(thầy
giáo) giúp ích gì cho HS ?
Vậy khi thầy cô giáo dạy bảo thì các em cần thực
hiện nh thế nào ?
HS trả lời theo từng câu hỏi, bổ sung ý kiến, tranh
luận với nhau.
GV kết luận: Hàng ngày, thầy cô giáo chăm lo dạy
dỗ, giáo dục các em, giúp các em trảơ thành HS
ngoan, giỏi. Thầy cô dạy bảo các em thực hiện tốt
nội quy, nề nếp của trờng của lớp về học tập, lao
động, thể dục...Các em thực hiện tốt những điều đó
là biết vâng lời thầy cô giáo. Có nh vậy, HS mới
chóng tiến bộ, đợc mọi ngời yêu mến.
tiết 2:
* HĐ 1: HS tự liên hệ
Gv nêu yêu cầu: HS tự liên hệ về việc mình đã thực
hiện hành vi lễ phép nh thế nào?
Cho HS tự liên hệ.
Cho HS nêu ý kiến nên học tập, noi theo bạn nào ?
Vì sao ?
GV nhận xét chung: Khen ngợi những em biết lễ
phép, vâng lời thầy cô giáo; Nhắc nhở những HS thực
hiện cha tốt.
* HĐ 2: Trò chơi sắm vai.
- Gv yêu cầu HS thảo luận theo cặp về cách ứng xử

trong các tình huống sau rồi phân vai, thể hiện qua trò
chơi sắm vai
, Cô giáo gọi 1 bạn HS lên bảng đa vở cho cô kiểm
tra vở.
, Một HS chào cô giáo để ra về.
- Gọi một số HS sắm vai (theo từng tình huống); Lớp
nhận xét, góp ý kiến, diễn lại (nếu có cách ứng xử
khác)
- GV nhận xét tổng kết, chốt kiến thức theo từng tình
huống cụ thể.
* HĐ 3: HDHS đọc ghi nhớ trong SGK.
* Củng cố - Dặn dò: GV nhận xét và HD thực hành
- HS lắng nghe,cảm
nhận.
- HS Thảo luận cả lớp
theo nội dung từng câu
hỏi của GV.
- HS lần lợt trả lời từng
câu hỏi của Gv.
- HS nhận xét và cảm
nhận.
- HS lắng nghe,cảm
nhận.
- Các nhóm nhận nhiệm
vụ và chuẩn bị đóng vai
theo yêu cầu của Gv.
- HS lên đóng vai.
- Phân tích theo từng lần
đóng vai.
- HS tự liên hệ hoặc kể

những tấm gơng về lễ
phép với anh chị, nhờng
nhịn em nhỏ.
- Từng cặp HS sắm vai
- một số HS sắm vai
(theo từng tình huống)
Học vần
Bài 77: ăc, âc
I. Mục tiêu :
*Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần ăc, âc, tiếng mắc, gấc. Đọc và viết đợc các tiếng, vần
đó.
- Nhận ra ăc, âc trong các tiếng, từ khoá, đọc đợc tiếng từ khoá.
- Nhận ra những tiếng, từ có chứa vần ăc, âc trong sách báo bất kì.
- Đọc đúng câu ứng dụng:
Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cờm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Nh nung qua lửa .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. Đồ dùng dạy học:
Sách Tiếng Việt 1, tập II)
Bộ ghép chữ thực hành.
Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá
Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu HS viết : con sóc , bác sĩ, học

tập.
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
.- Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng của bài 76
- GV nhận xét và cho điểm.
B. Dạy - Học bài mới:
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần ăc và vần
âc .
2.Dạy vần
* ăc:
a) Nhận diện chữ:
GV: Vần ăc đợc tạo nên bởi ă và c.
- Cho HS ghép vần
- Cho HS so sánh vần với vần oc , Tìm ra sự
giống và khác nhau.
- GV cho Hs phát âm lại vần .
b) Đánh vần:
*Vần:
-2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con
-HS đọc.
-HS đọc Câu ứng dụng
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- Hs ghép vần
-HS: + Giống nhau: kết thúc
bằng c
+ Khác nhau: ăc bắt đầu
bằng ă.

.
- Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- GV cho HS phát âm vần.
- GV chỉnh sửa.
* Tiếng khoá, từ khoá:
- GV:Các em hãy thêm âm m và dấu sắc vào vần
ăc để tạo tiếng mắc.
- GVNX, ghi bảng.
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Cho HS QS vật mẫu

từ khoá .
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
- GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.

* âc (Quy trình tơng tự)
a) Nhận diện chữ:
GV: Vần âc đợc tạo nên bởi â và c
- Cho HS ghép vần
- Cho HS so sánh vần âc với vần ăc, Tìm ra sự
giống và khác nhau.
- GV cho Hs phát âm lại vần .
b) Đánh vần:
*Vần:
- GV cho HS phát âm vần.
- GV chỉnh sửa.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-GV: Có vần âc, hãy thêm âm g và dấu sắc để tạo
tiếng mới.

- GVNX, ghi bảng.
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
-Cho HS QS vật mẫu

từ khoá .
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
c) Viết
* Chữ ghi vần:
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết
vần( lu ý nét nối)
- GV cho HS tô lại quy trình viết và viết vào
không trung để định hình cách viết.
* Chữ ghi tiếng và từ:
- GV viết mẫu và HD quy trình viết (lu ý nét nối,
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..
- HS ghép tiếng khoá.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn tiếng.
- HS đánh vần và đọc trơn từ
khoá.
- Hs ghép vần
-HS: + Giống nhau: Kết thúc
bằng c.
+ Khác nhau: âc bắt đầu
bằng â.
- Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS phân tích, đánh vần, đọc

trơn.
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..
- HS ghép tiếng khoá.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn tiếng.
- HS đánh vần và đọc trơn từ
khoá.
- Luyện đọc tổng hợp vần mới
- HS quan sát.
- HS quan sát và viết bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- HS quan sát và viết bảng con
vị trí dấu mũ, dấu thanh)
- Nhận xét chữa lỗi.
d) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng các từ ứng dụng, yêu cầu HS đọc
thầm và tìm tiếng có vần mới học.
- Cho HS luyện đọc.
- Giải nghĩa một số từ.
- GV đọc mẫu rồi gọi HS đọc.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm
và tìm tiéng có các chữ in hoa.
- Cho HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- GV treo tranh minh hoạ để Hs quan sát.
b) Luyện nói:

- GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
- Nêu câu hỏi cho HS luyện nói :
+ Tranh vẽ gì?
+ Chỉ ruộng bậc thang trong tranh.
+ Ruộng bậc thang là nơi nh thế nào?
+ Ruộng bậc thang thờng có ở đâu? Để làm gì?
+ Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
C. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
- Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học
ở trong sách báo.
- HDVN: Đọc lại nội dung bài
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- HS đọc thầm và tìm tiếng có
vần mới học.
- Luyện đọc tiếng, luyện đọc
từ
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Luyện đọc tổng hợp vần.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét, chỉnh sửa
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần
mới học.
- HS luyện đọc tiếng và câu
ứng dụng
-- HS đọc luỵên nói theo câu
hỏi của GV
- HS đọc
- Hs tìm.
toán(Tiết )

mời một, mời hai
I. mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết : Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó. Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số.
II. đồ dùng dạy học:
* Bó chục que tính và các que tính rời.
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu số 11:
- Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính
rời. Đợc tất cả bao nhiêu que tính?
- Mời que tính và 1 que tính là mời một que
tính
- GV ghi bảng: 11
Đọc là: Mời một.
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có hai
chữ số viết liền nhau.
2. Giới thiệu số 12:
- Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính
rời. Đợc tất cả bao nhiêu que tính?
- Mời que tính và 2 que tính là mời hai que
tính
- GV ghi bảng: 12
Đọc là: Mời hai.
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có hai
chữ số viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải.
3 . Thực hành:
Bài 1: Cho HS đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào

ô trống
Bài 2: - Yêu cầu HS vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô
trống có ghi 1 đơn vị, vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô
trống có ghi 2 đơn vị.
Bài 3: Gv yêu cầu HS dùng bút màu tô 11 hình
tam giác, tô 12 hình vuông.
Bài 4: Yêu cầu điền đủ số vào dới mỗi vạch của
tia số.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét hớng dẫn về nhà
- HS lấy 1 bó chục que tính và 1
que tính rời.
- Mời que tính và 1 que tính là
mời một que tính.
- HS đọc và ghi nhớ.
- HS lấy 1 bó chục que tính và 2
que tính rời.
- Mời que tính và 2 que tính là
mời hai que tính.
- HS đọc và ghi nhớ.
- HS đếm số ngôi sao rồi điền số.
- HS vẽ thêm số chấm tròn vào ô
trống cho phù hợp yêu cầu.
- HS dùng bút màu tô hình cho
đúng yêu cầu.
- HS điền đủ số vào dới mỗi vạch
của tia số.
Thứ ngày tháng năm 200
toán(Tiết )
mời ba, mời bốn, mời lăm.

I. mục tiêu:Giúp HS:
- Nhận biết : Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó. Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số.
II. đồ dùng dạy học:
* Bó chục que tính và các que tính rời.
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu số 13:
- Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính
rời. Đợc tất cả bao nhiêu que tính?
- Mời que tính và 1 que tính là mời ba que tính
- GV ghi bảng: 13
Đọc là: Mời ba.
- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có hai chữ
số viết liền nhau.
2. Giới thiệu số 14 :
- Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính
rời. Đợc tất cả bao nhiêu que tính?
- Mời que tính và 4 que tính là mời hai que tính
- GV ghi bảng: 14
Đọc là: Mời bốn.
- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 có hai chữ
số viết liền nhau: 1 ở bên trái và 4 ở bên phải.
3. Giới thiệu số 15 :
( Tơng tự nh giới thiệu số 14)
4 . Thực hành:
Bài 1: a,Cho HS tập viết các số theoTT từ bé đến
lớn.

b, Cho HS viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng
dần, giảm dần.
Bài 2: - Yêu cầu HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi
điền số vào ô trống.
Bài 3: Yêu cầu HS đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ
rồi nối với số đó.
Bài 4:Yêu cầu viết các số theo thứ tự từ 0 đến15.
4. Củng cố - Dặn dò:- Nhận xét hớng dẫn về nhà
- HS lấy 1 bó chục que tính và
3 que tính rời.
- Mời que tính và 3 que tính là
mời ba que tính.
- HS đọc và ghi nhớ.
- HS lấy 1 bó chục que tính và
4 que tính rời.
- Mời que tính và 4 que tính là
mời bốn que tính.
- HS đọc và ghi nhớ.
- HS tập viết các số theoTT từ
bé đến lớn.
- HS viết các số vào ô trống
theo thứ tự tăng dần, giảm
dần.
- HS đếm số ngôi sao ở mỗi
hình rồi điền số vào ô trống.
- HS thực hiện theo yêu cầu
của bài tập
Học vần
Bài 78: uc, c
I. Mục tiêu :

*Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần uc, c, tiếng trục, lực. Đọc và viết đợc các tiếng, vần
đó.
- Nhận ra uc, c trong các tiếng, từ khoá, đọc đợc tiếng từ khoá.
- Nhận ra những tiếng, từ có chứa vần uc, c trong sách báo bất kì.
- Đọc đúng câu ứng dụng:
Con gì mào đỏ
Lông mợt nh tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi ngời thức dậy.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.
II. Đồ dùng dạy học:
Sách Tiếng Việt 1, tập II)
Bộ ghép chữ thực hành.
Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá
Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
B. Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu HS viết : màu sắc, ăn mặc,
giấc ngủ.
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
.- Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng của bài 77
- GV nhận xét và cho điểm.
C. Dạy - Học bài mới:
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần uc và vần
c .
2.Dạy vần

* uc:
a) Nhận diện chữ:
GV: Vần uc đợc tạo nên bởi u và c.
- Cho HS ghép vần
- Cho HS so sánh vần với vần oc , Tìm ra sự
giống và khác nhau.
- GV cho Hs phát âm lại vần .
b) Đánh vần:
*Vần:
- GV cho HS phát âm vần.
- GV chỉnh sửa.
-2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con
-HS đọc.
-HS đọc Câu ứng dụng
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- Hs ghép vần
-HS: + Giống nhau: kết thúc
bằng c
+ Khác nhau: uc bắt đầu
bằng u.
.
- Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
* Tiếng khoá, từ khoá:
- GV:Các em hãy thêm âm tr và dấu nặng vào
vần uc để tạo tiếng trục.
- GVNX, ghi bảng.
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.

- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
-Cho HS QS vật mẫu

từ khoá .
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
- GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.

* c (Quy trình tơng tự)
a) Nhận diện chữ:
GV: Vần c đợc tạo nên bởi và c
- Cho HS ghép vần
- Cho HS so sánh vần c với vần uc, Tìm ra sự
giống và khác nhau.
- GV cho Hs phát âm lại vần .
b) Đánh vần:
*Vần:
- GV cho HS phát âm vần.
- GV chỉnh sửa.
* Tiếng khoá, từ khoá:
- GV: Có vần c, hãy thêm âm l và dấu nặng để
tạo tiếng mới.
- GVNX, ghi bảng.
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
-Cho HS QS vật mẫu

từ khoá .
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
c) Viết
* Chữ ghi vần:

- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết
vần( lu ý nét nối)
- GV cho HS tô lại quy trình viết và viết vào
không trung để định hình cách viết.
* Chữ ghi tiếng và từ:
- GV viết mẫu và HD quy trình viết (lu ý nét nối,
vị trí dấu mũ, dấu thanh)
- Nhận xét chữa lỗi.
d) Đọc từ ứng dụng:
trơn.
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..
- HS ghép tiếng khoá.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn tiếng.
- HS đánh vần và đọc trơn từ
khoá.
- Hs ghép vần
-HS: + Giống nhau: Kết thúc
bằng c.
+ Khác nhau: c bắt đầu
bằng .
- Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..
- HS ghép tiếng khoá.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn tiếng.
- HS đánh vần và đọc trơn từ
khoá.

- Luyện đọc tổng hợp vần mới
- HS quan sát.
- HS quan sát và viết bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- HS quan sát và viết bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- GV ghi bảng các từ ứng dụng, yêu cầu HS đọc
thầm và tìm tiếng có vần mới học.
- Cho HS luyện đọc.
- Giải nghĩa một số từ.
- GV đọc mẫu rồi gọi HS đọc.
Tiết 2
4. Luyện tập:
c) Luyện đọc:
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm
và tìm tiéng có các chữ in hoa.
- Cho HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- GV treo tranh minh hoạ để Hs quan sát.
d) Luyện nói:
- GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
- Nêu câu hỏi cho HS luyện nói :
+ Tranh vẽ gì?
+ Con hãy chỉ và giới thiệu ngời và từng vật
trong tranh.
+ Trong tranh, bác nông dân đang làm gì?
+ Con gà đang làm gì?
+ Đàn chim đang làm gì?
+ Mặt trời nh thế nào?

+ Đàn chim đang làm gì?
+ Con gì đã báo hiệu cho mọi ngời thức dậy?
+ Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
+ Con có thích buổi sáng không? Tại sao?
+ Con thờng dậy lúc mấy giờ? Nhà con ai dậy
sớm nhất?
C. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
- Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học
ở trong sách báo.
- HDVN: Đọc lại nội dung bài
- HS đọc thầm và tìm tiếng có
vần mới học.
- Luyện đọc tiếng, luyện đọc
từ
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Luyện đọc tổng hợp vần.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét, chỉnh sửa
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần
mới học.
- HS luyện đọc tiếng và câu
ứng dụng
-- HS đọc luỵên nói theo câu
hỏi của GV
- HS đọc
- Hs tìm.
Thứ ngày tháng năm 200
Học vần
Bài 79: ôc, uôc

I. Mục tiêu :
*Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần ôc, uôc, tiếng mộc, đuốc. Đọc và viết đợc các tiếng,
vần đó.
- Nhận ra ôc, uôc, trong các tiếng, từ khoá, đọc đợc tiếng từ khoá.
- Nhận ra những tiếng, từ có chứa vần ôc, uôc trong sách báo bất kì.
- Đọc đúng câu ứng dụng:
Mái nhà của ôc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
II. Đồ dùng dạy học:
Sách Tiếng Việt 1, tập II)
Bộ ghép chữ thực hành.
Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá
Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
D. Kiểm tra bài cũ:
-GV yêu cầu HS viết : máy xúc, cúc vạn thọ,
nóng nực
-GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
.-Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng của bài 78
-GV nhận xét và cho điểm.
E. Dạy - Học bài mới:
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần ôc và vần
uôc .

2.Dạy vần
* ôc:
a) Nhận diện chữ:
GV: Vần ôc đợc tạo nên bởi ô và c.
- Cho HS ghép vần
- Cho HS so sánh vần với vần oc , Tìm ra sự
giống và khác nhau.
- GV cho Hs phát âm lại vần .
b) Đánh vần:
*Vần:
- GV cho HS phát âm vần.
-2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con
-HS đọc.
-HS đọc Câu ứng dụng
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- Hs ghép vần
-HS: + Giống nhau: kết thúc
bằng c
+ Khác nhau: ôc bắt đầu
bằng ô.
- Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.
- GV chỉnh sửa.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-GV:Các em hãy thêm âm m và dấu nặng vào
vần ôc để tạo tiếng mộc.
- GVNX, ghi bảng.

- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
-Cho HS QS vật mẫu

từ khoá .
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
- GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.

* uôc (Quy trình tơng tự)
a) Nhận diện chữ:
GV: Vần uôc đợc tạo nên bởi uô và c
- Cho HS ghép vần
- Cho HS so sánh vần uôc với vần ôc, Tìm ra sự
giống và khác nhau.
- GV cho Hs phát âm lại vần .
b) Đánh vần:
*Vần:
- GV cho HS phát âm vần.
- GV chỉnh sửa.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-GV: Có vần uôc, hãy thêm âm đ và dấu sắc để
tạo tiếng mới.
- GVNX, ghi bảng.
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
-Cho HS QS vật mẫu

từ khoá .
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
c) Viết

* Chữ ghi vần:
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết
vần( lu ý nét nối)
- GV cho HS tô lại quy trình viết và viết vào
không trung để định hình cách viết.
* Chữ ghi tiếng và từ:
- GV viết mẫu và HD quy trình viết (lu ý nét nối,
vị trí dấu mũ, dấu thanh)
- Nhận xét chữa lỗi.
d) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng các từ ứng dụng, yêu cầu HS đọc
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..
- HS ghép tiếng khoá.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn tiếng.
- HS đánh vần và đọc trơn từ
khoá.
- Hs ghép vần
-HS: + Giống nhau: Kết thúc
bằng c.
+ Khác nhau: uôc bắt đầu
bằng uô.
- Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..
- HS ghép tiếng khoá.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn tiếng.
- HS đánh vần và đọc trơn từ

khoá.
- Luyện đọc tổng hợp vần mới
- HS quan sát.
- HS quan sát và viết bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- HS quan sát và viết bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- HS đọc thầm và tìm tiếng có
thầm và tìm tiếng có vần mới học.
- Cho HS luyện đọc.
- Giải nghĩa một số từ.
- GV đọc mẫu rồi gọi HS đọc.
Tiết 2
5. Luyện tập:
e) Luyện đọc:
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm
và tìm tiéng có các chữ in hoa.
- Cho HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- GV treo tranh minh hoạ để Hs quan sát.
f) Luyện nói:
- GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
- Nêu câu hỏi cho HS luyện nói :
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Bạn trai trong tranh đang làm gì?
+ Thái độ của bạn nh thế nào?
+ Khi nào ta phải uống thuốc?
+Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì?
C. Củng cố, dặn dò:

- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
- Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học
ở trong sách báo.
- HDVN: Đọc lại nội dung bài
vần mới học.
- Luyện đọc tiếng, luyện đọc
từ
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Luyện đọc tổng hợp vần.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét, chỉnh sửa
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần
mới học.
- HS luyện đọc tiếng và câu
ứng dụng
- HS đọc tên bài luyện nói
-- HS đọc luỵên nói theo câu
hỏi của GV
- HS đọc
- Hs tìm.
tập viết
tuần 7: xa kia, mùa da, ngà voi...
I. Mục tiêu :
*Sau bài học, giúp HS :
- Củng cố lại quy trình viết chữ xa kia, mùa da, ngà voi.
- HS viết đúng mẫu, viết đẹp.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Chữ mẫu
HS: Vở Tập viết, bút, bảng con.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
F. Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi 2 HS Lên bảng viết, lớp viết bảng
con: xay bột, nét chữ, kết bạn...
-GV cho HS đọc lại các từ vừa viết...
-GV nhận xét và cho điểm.
G. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
.- Gv giới thiệu bài viết .
2. Nội dung:
a)HDQS,nhận xét:
- GV viết mẫu lên bảng:
-Cho HS QS bảng và NX về độ cao, khoảng cách,
nét nối... của các chữ : tuốt lúa, hạt thóc...
- GV khuyến khích Hs phát hiện, càng nhiều càng
tốt
b) HD cách viết:
- GV viết mẫu và HD cách viết.
- Cho HS viết vào bảng con.
- NX chỉnh sửa.
c) Viết bài:
- Cho HS viết vào vở Tập viết:
- GV q. sát, uốn nắn;
d) Chấm chữa:
- GV chấm một số vở, nhận xét bài viết của HS.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung, HDVN.
-2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con

-HS đọc.
-HS NX
- T, Tiếp
- HS đọc các chữ đó
- HSQS, nhận xét về độ cao,
khoảng cách, các nét nối...
- HS quan sát
- HS viết vào bảng con
- Nhận xét.
- HS viết bài trong vỏ Tập
viết..
Học vần
Bài 80: iêc, ơc
I. Mục tiêu :
*Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần iêc, ơc, tiếng xiếc, rớc. Đọc và viết đợc các tiếng, vần
đó.
- Nhận ra iêc, ơc trong các tiếng, từ khoá, đọc đợc tiếng từ khoá.
- Nhận ra những tiếng, từ có chứa vần iêc, ơc trong sách báo bất kì.
- Đọc đúng câu ứng dụng:
Quê hơng là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hơng là con đò nhỏ
Êm đềm khua nớc ven sông.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II. Đồ dùng dạy học:
Sách Tiếng Việt 1, tập II)
Bộ ghép chữ thực hành.
Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá
Tranh minh hoạ phần luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
H. Kiểm tra bài cũ:
-GV yêu cầu HS viết : ngọn đuốc, thợ mộc,
thuộc bài.
-GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
.-Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng của bài 79
-GV nhận xét và cho điểm.
I. Dạy - Học bài mới:
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần iêc và
vần ơc .
2.Dạy vần
* iêc:
a) Nhận diện chữ:
GV: Vần iêc đợc tạo nên bởi iê và c.
- Cho HS ghép vần
- Cho HS so sánh vần với vần oc , Tìm ra sự
giống và khác nhau.
- GV cho Hs phát âm lại vần .
b) Đánh vần:
*Vần:
- GV cho HS phát âm vần.
-2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con
-HS đọc.
-HS đọc Câu ứng dụng
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.

- Hs ghép vần
-HS: + Giống nhau: kết thúc
bằng c
+ Khác nhau: iêc bắt đầu
bằng iê.
.
- Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- GV chỉnh sửa.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-GV:Các em hãy thêm âm x và dấu sắc vào vần
ăc để tạo tiếng xiếc.
- GVNX, ghi bảng.
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
-Cho HS QS vật mẫu

từ khoá .
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
- GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.

* ơc (Quy trình tơng tự)
a) Nhận diện chữ:
GV: Vần ơc đợc tạo nên bởi ơ và c
- Cho HS ghép vần
- Cho HS so sánh vần ơc với vần iêc, Tìm ra sự
giống và khác nhau.
- GV cho Hs phát âm lại vần .
b) Đánh vần:
*Vần:
- GV cho HS phát âm vần.

- GV chỉnh sửa.
* Tiếng khoá, từ khoá:
-GV: Có vần ơc, hãy thêm âm r và dấu sắc để tạo
tiếng mới.
- GVNX, ghi bảng.
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
-Cho HS QS vật mẫu

từ khoá .
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
c) Viết
* Chữ ghi vần:
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết
vần( lu ý nét nối)
- GV cho HS tô lại quy trình viết và viết vào
không trung để định hình cách viết.
* Chữ ghi tiếng và từ:
- GV viết mẫu và HD quy trình viết (lu ý nét nối,
vị trí dấu mũ, dấu thanh)
- Nhận xét chữa lỗi.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..
- HS ghép tiếng khoá.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn tiếng.
- HS đánh vần và đọc trơn từ
khoá.
- Hs ghép vần

-HS: + Giống nhau: Kết thúc
bằng c.
+ Khác nhau: ơc bắt đầu
bằng ơ.
- Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..
- HS ghép tiếng khoá.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn tiếng.
- HS đánh vần và đọc trơn từ
khoá.
- Luyện đọc tổng hợp vần mới
- HS quan sát.
- HS quan sát và viết bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- HS quan sát và viết bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa.
d) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng các từ ứng dụng, yêu cầu HS đọc
thầm và tìm tiếng có vần mới học.
- Cho HS luyện đọc.
- Giải nghĩa một số từ.
- GV đọc mẫu rồi gọi HS đọc.
Tiết 2
6. Luyện tập:
g) Luyện đọc:
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng

- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm
và tìm tiéng có các chữ in hoa.
- Cho HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- GV treo tranh minh hoạ để Hs quan sát.
h) Luyện nói:
- GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
- Nêu câu hỏi cho HS luyện nói :
+ Tranh vẽ gì?
+ Chú ý phần tranh vẽ cảnh diễn xiếc và giới
thiệu.
+ Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảnh biểu diễn ca
nhạc.
+ Con thích nhất loại hình biểu diễn nghệ thuật
nào trong các loại hình nghệ thuật trên?
C. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
- Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học
ở trong sách báo.
- HDVN: Đọc lại nội dung bài.
- HS đọc thầm và tìm tiếng có
vần mới học.
- Luyện đọc tiếng, luyện đọc
từ
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Luyện đọc tổng hợp vần.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét, chỉnh sửa
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần
mới học.
- HS luyện đọc tiếng và câu

ứng dụng
- HS đọc tên bài luyện nói.
- HS đọc luỵên nói theo câu
hỏi của GV
- HS đọc
- Hs tìm.
toán(Tiết )
mời sáu, mời bảy, mời tám, mời chín.
I. mục tiêu:
Giúp HS:- Nhận biết: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó. Bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số.
II. đồ dùng dạy học:
* Bó chục que tính và các que tính rời.
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu số 16:
- Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính
rời. Đợc tất cả bao nhiêu que tính?
- Mời que tính và 1 que tính là mời sáu que tính
- GV ghi bảng: 16
Đọc là: Mời sáu.
- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 có hai chữ
số viết liền nhau.
2. Giới thiệu số 17 :
- Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 7 que tính
rời. Đợc tất cả bao nhiêu que tính?
- Mời que tính và 7 que tính là mời bảy que tính

- GV ghi bảng: 17
Đọc là: Mời bảy.
- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. Số 17 có hai chữ
số viết liền nhau: 1 ở bên trái và 7 ở bên phải.
3. Giới thiệu số 18, 19 :
( Tơng tự nh giới thiệu số 17)
4 . Thực hành:
Bài 1: Cho HS tập viết các số từ 11 đến 19 theo nội
dung yêu cầu của bài 1.
Bài 2: - Yêu cầu HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi
điền số vào ô trống.
Bài 3: Yêu cầu HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi
vạch 1 nét nối với số thích hợp
Bài 4:Yêu cầu viết số dới mỗi vạch của tia số..
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét hớng dẫn về nhà
- HS lấy 1 bó chục que tính và
6 que tính rời.
- Mời que tính và 6 que tính là
mời sáu que tính.
- HS đọc và ghi nhớ.
- HS lấy 1 bó chục que tính và
7 que tính rời.
- Mời que tính và 7 que tính là
mời bảy que tính.
- HS đọc và ghi nhớ.
- HS tập viết các số
- HS đếm số cây nấm ở mỗi
hình rồi điền số vào ô trống.
- HS đếm số con vật ở mỗi

hình rồi nối với số thích hợp.
- HS thực hiện theo yêu cầu
của bài tập
Thứ ngày tháng năm 200
toán(Tiết )
hai mơi. hai chục.
I. mục tiêu:
Giúp HS:
- Nhận biết: Số lợng 20: 20 còn gọi là hai chục.
- Biết đọc, viết các số đó.
II. đồ dùng dạy học:
* Các bó chục que tính.
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu số 20:
- Cho HS lấy 1 bó chục que tính và lấy thêm bó
chục que tính nữa.
H: Đợc tất cả bao nhiêu que tính?
* 1 chục que tính và 1 chục que tính là hai chục
que tính.
* Mời que tính và mời que tính là hai mơi que
tính.
- Mời que tính và 10 que tính là hai mơi que tính
- GV ghi bảng: 20
Đọc là: hai mơi.
* Số hai mơi còn gọi là hai chục
- Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
- Số 20 có hai chữ số viết liền nhau đó là chữ số 2 và
chữ số 0.
- Khi viết chữ số 20: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0

ở bên phải chữ số 2.
2 . Thực hành:
Bài 1: Cho HS tập viết các số từ 10 đến 20; Từ 20
đến 10.
Bài 2: - Yêu cầu HS viết theo mẫu: Số 12 gồm 1
chục và 2 đơn vị.
Bài 3: Yêu cầu HS viết số vào dới mỗi vạch của tia
số rồi đọc các số đó.
Bài 4:Yêu cầu HS viết theo mẫu: Số liền sau của 15
là 16.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Củng cố nội dung bài học.
- Nhận xét hớng dẫn về nhà
- HS lấy 1 bó chục que tính và
lấy thêm bó chục que tính nữa
- Mời que tính và mời que
tính là hai mơi que tính.
- HS đọc và ghi nhớ.
- HS tập viết các số từ 10 đến
20; Từ 20 đến 10.
- HS viết theo mẫu.
- Nhận xét chữa.
- HS viết số vào dới mỗi vạch
của tia số rồi đọc các số đó.
- HS thực hiện theo yêu cầu
của bài tập
tự nhiên - xã hội
Cuộc sống xung quanh (tiếp theo)

I. Mục tiêu :

*Sau bài học, giúp HS :
- Nhận ra những nét nổi bật về cuộc sống ở địa phơng mình nhằm giúp cho các em
hình thành những biểu tợng ban đầu về cuộc sống xung quanh.
- Qua su tầm các tranh ảnh, giới thiệu các nghề truyền thống của địa phơng và cho
HS hoạt động dới dạng trng bày triển lãm... HS càng hiểu rõ thêm về cuộc sống
xung quanh của ngời dân địa phơng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các tranh ảnh su tầm về cuộc sống xung quanh của ngời dân địa phơng .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Hoạt động 1:Hoạt động nhóm 4.
* Mục tiêu: HS nhận biết các công việc thờng làm
của ngời dân xung quanh
* Cách tiến hành:
+ B ớc 1: GVHD: Hãy giới thiệu về tranh của mình
đã su tầm đợc với các bạn trong nhóm.
+ B ớc 2 : Mời 1 số HS xung phong kể lại
+ GV kết luận: Mọi ngời xung quanh chúng ta đều
có công việc riêng để sinh sống và xây dựng tổ ấm
gia đình, bảo đảm cuộc sống cho chính gia đình
mình.

B. Hoạt động 2: Trng bày dới dạng triển lãm tranh.
* Mục tiêu: HS cả lớp biết đợc các công việc của
mọi ngời xung quanh qua những bức tranh bạn đã
su tầm. mình
* Cách tiến hành:
+ B ớc 1 : HS dán các bức tranh hoặc ảnh vào một
tờ giấy to do GV phát.
+ B ớc 2 : HS treo sản phẩm của nhóm mình lên

bảng.
+ B ớc 3 : HS đại diện nhóm lên nói lại những gì đã
trao đổi trong nhóm về tranh ảnh của nhóm mình
đã su tầm đợc.
-GV Kết luận: Các em phải biết tôn trọng tất cả
những ngời lao động. Công sức lao động của họ
sẽ góp phần làm cho cuộc sống của chúng ta tơi
đẹp thêm. Các em phải biết yêu quý và gắn bó
với quê hơng mình, với cuộc sống xung quanh
mình.
- HS giới thiệu về tranh của
mình đã su tầm đợc với các
bạn trong nhóm.
- HS nêu theo yêu cầu của GV
- Nhận xét bổ xung.
- HS HS dán các bức tranh
hoặc ảnh
-HS treo sản phẩm của nhóm
mình
- Đại diện một số nhóm kể lại.
- Nhận xét, bổ sung.
C. Cñng cè, dÆn dß:
- NhËn xÐt chung, HDVN.
tËp viÕt
tuÇn 18: con èc, ®«i guèc, c¸ diÕc..
I. Môc tiªu :
*Sau bài học, giúp HS :
- Củng cố lại quy trình viết chữ : con ốc, đôi guốc, cá diếc.
- HS viết đúng mẫu, viết đẹp.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.

II. Đồ dùng dạy học:
GV: Chữ mẫu
HS: Vở Tập viết, bút, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
J. Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi 2 HS Lên bảng viết, lớp viết bảng
con: tuốt lúa, hạt thóc,....
-GV cho HS đọc lại các từ vừa viết...
-GV nhận xét và cho điểm.
K. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
.- Gv giới thiệu bài viết .
2. Nội dung:
a)HDQS,nhận xét:
- GV viết mẫu lên bảng:
-Cho HS QS bảng và NX về độ cao, khoảng cách,
nét nối... của các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc.
- GV khuyến khích Hs phát hiện, càng nhiều
càng tốt
b) HD cách viết:
- GV viết mẫu và HD cách viết.
- Cho HS viết vào bảng con.
- NX chỉnh sửa.
c) Viết bài:
- Cho HS viết vào vở Tập viết:
- GV q. sát, uốn nắn;
d) Chấm chữa:
- GV chấm một số vở, nhận xét bài viết của HS.
C. Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét chung, HDVN.
-2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con
-HS đọc.
-HS NX
- T, Tiếp
- HS đọc các chữ đó
- HSQS, nhận xét về độ cao,
khoảng cách, các nét nối...
- HS quan sát
- HS viết vào bảng con
- Nhận xét.
- HS viết bài trong vỏ Tập
viết..
Tuần 20
Thứ ngày tháng năm 200
Đạo đức
lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo( Tiết 2)
(đã soạn ở tuần 19 )
Tuần 20
Học vần
Bài 81: ach.
I. Mục tiêu :
*Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần ach tiếng sách. Đọc và viết đợc các tiếng, vần đó.
- Nhận ra ach trong các tiếng, từ khoá, đọc đợc tiếng từ khoá.
- Nhận ra những tiếng, từ có chứa vần ach trong sách báo bất kì.
- Đọc đúng câu ứng dụng:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay

Bàn tay mà dây bẩn
Sách áo cũng bẩn ngay.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. Đồ dùng dạy học:
Sách Tiếng Việt 1, tập II)
Bộ ghép chữ thực hành.
Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá; Tranh minh hoạ phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
L. Kiểm tra bài cũ:
-GV yêu cầu HS viết : cá diếc, công việc, cái
lợc.
-GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
.-Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng của bài 80
-GV nhận xét và cho điểm.
M.Dạy - Học bài mới:
Tiết 1:
1. Giới thiệu bài:
. Hôm nay các em học vần mới là vần ach .
2.Dạy vần
* ach:
a) Nhận diện chữ:
GV: Vần ach đợc tạo nên bởi a và ch.
- Cho HS ghép vần
- Cho HS so sánh vần với vần ac , Tìm ra sự
giống và khác nhau.
- GV cho Hs phát âm lại vần .
b) Đánh vần:
*Vần:
- GV cho HS phát âm vần.

- GV chỉnh sửa.
* Tiếng khoá, từ khoá:
- GV:Các em hãy thêm âm s và dấu sắc vào vần
ach để tạo tiếng sách.
-2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con
-HS đọc.
-HS đọc Câu ứng dụng
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- Hs ghép vần
-HS: + Giống nhau: bắt đầu
bằng a.
+ Khác nhau: kết thúc
bằng ch .
- Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..
- HS ghép tiếng khoá.
- GVNX, ghi bảng.
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
-Cho HS QS vật mẫu

từ khoá .
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
- GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
c) Viết
* Chữ ghi vần:

- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết
vần( lu ý nét nối)
- GV cho HS tô lại quy trình viết và viết vào
không trung để định hình cách viết.
* Chữ ghi tiếng và từ:
- GV viết mẫu và HD quy trình viết (lu ý nét nối,
vị trí dấu mũ, dấu thanh)
- Nhận xét chữa lỗi.
d) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng các từ ứng dụng, yêu cầu HS đọc
thầm và tìm tiếng có vần mới học.
- Cho HS luyện đọc.
- Giải nghĩa một số từ.
- GV đọc mẫu rồi gọi HS đọc.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a,Luyện đọc:
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm
và tìm tiéng có các chữ in hoa.
- Cho HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- GV treo tranh minh hoạ để Hs quan sát.
b,Luyện nói:
- GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
- Nêu câu hỏi cho HS luyện nói :
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn nhỏ đang làm gì?
+ Tại sao cần phải giữ gìn sách vở?
+ Con đã làm gì để giữ gìn sách vở?

+ Các bạn trong lớp con đã biết giữ gìn sách vở
cha?
+ Con hay giới thiệu về một quyển sách mà bạn
đã giữ gìn sạch sẽ nhất.
C. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
- HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn tiếng.
- HS đánh vần và đọc trơn từ
khoá.
- Luyện đọc tổng hợp vần mới
- HS quan sát.
- HS quan sát và viết bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- HS quan sát và viết bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- HS đọc thầm và tìm tiếng có
vần mới học.
- Luyện đọc tiếng, luyện đọc
từ
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Luyện đọc tổng hợp vần.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét, chỉnh sửa
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần
mới học.
- HS luyện đọc tiếng và câu
ứng dụng
- HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- HS đọc luỵên nói theo câu

hỏi của GV

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×