Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

tuần 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.55 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31</b>



<i> Ngày soạn: 19/04/2019</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 04 năm 2019</i>
TẬP ĐỌC


<b>BÀI 122. NGƯỠNG CỬA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b> HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Ngưỡng cửa, nơi này,
cũng quen, dắt vòng, lúc nào. HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy,
nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.


- Ôn các vần: ắc,ăt.


- HS hiểu 1 số từ ngữ: Ngưỡng cửa.


- HS hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi
lớn lên đi xa hơn nữa.


<b>2. Kỹ năng:</b> Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu lốt..


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học, đồn kêt, u thương những người
trong gia đình.


<b>* QTE</b>: Trẻ em có quyền được chăm sóc ni dưỡng, có quyền được đi học, quyền
được kết bạn vui chơi.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



<b>- GV:</b> BĐ DTV, tranh sgk,


<b>- HS:</b> BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs đọc bài. Người bạn tốt trả lời câu
hỏi.


+ Trong giờ vẽ hà bị làm sao?
+ Hà hỏi mượn bút ai đã giúp hà?


+ Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp
- Viết bảng con: hoa cúc, bút mực.
- Kiểm tra vở bài tập.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> <b>( 1’) </b>ngưỡng cửa


<b>b. Giảng bài mới</b>.
-GV đọc mẫu:


<b>Luyện đọc từ khó</b>: ( 5’)


- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.


- GV uốn nắn sửa sai.


- GV kết hợp giảng từ.


+ Con hiểu thế nào là“Ngưỡng cửa”?


- Hà bị gãy bút chì.
- Nụ đã giúp Hà.


- Bạn Hà giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp.
- Viết bảng con: hoa cúc, bút mực.
- Mở vở bài tập.


- Cả lớp theo dõi.


- HS đọc lần lượt các từ: Ngưỡng cửa,
nơi này, cũng quen, dắt vòng, lúc nào.
- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>+ </b>GV nhận xét uốn nắn.


<b>\ Luyện đọc câu: </b>( 5’)
-Trong bài có mấy câu?
- HS đọc nhẩm từng câu.
- HS luyện đọc từng câu
+ GV nhận xét cách đọc.


- Gọi 12 hs đọc nối tiếp 12 câu đến hết
bài.



<b>Luyện đọc đoạn, cả bài:</b>( 5’)


<b>- </b>GV chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Khổ thơ 1


+ Đoạn 2: Khổ thơ 2
+ Đoạn 3: Khổ thơ 3


- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.
- GV quan sát giúp đỡ hs.


- Gọi 3 hs đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>c. Luyện tập: ( 10’) </b>


Bài 1: 2 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


Bài 2: 2HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


Bài 3: 2HS nêu yêu cầu bài tập.



- Tranh vẽ gì?
- HS đọc câu mẫu.
- GV uốn nắn, sửa câu nói cho học
sinh.


cửa.


- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.
- Trong bài có 12 câu.


- HS đọc nhẩm từng câu.


- HS luyện đọc từng câu ( mỗi câu 3 hs
đọc)


- 12 hs đọc nối tiếp 12 câu đến hết bài.


- HS đánh dấu vào sách.


- HS luyện đọc từng đoan.
- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc.
- Nhận xét cách đọc của bạn.
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp 3 đoạn.
- Gọi 2 hs đọc tồn bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Tìm tiếng trong bài:
- Có vần ăt: dắt


+ Tìm tiếng ngồi bài:


- Có vần ăt: Chắt, đắt…
- Có vần ăc: Chắc, đắc ,..


+ Nói câu có tiếng chứa vần ăt hoặc ăc
- Mẹ dắt bé đi, bé lắc vòng, bà cắt áo.


<b>Mẫu: Mẹ dắt bé tập đi.</b>


- HS luyện nói câu.
+ Bé lắc vịng rất giỏi.


+ Bà cắt vải may áo cho em.
- 1 học sinh đọc cả bài.


<b>Tiết 2</b>
<b>Hướng dẫn tìm hiểu bài:(10’)</b>


+ Yêu cầu hs đọc thầm đoạn, bàiGV nêu
câu hỏi.


- HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả lời.
+ Ai dắt bé tập đi qua ngưỡng cửa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời.


<b>+ </b>Ngưỡng cửa là nơi ai qua vội vã, ai
thường chạy tới?


<b>- </b>Bài này nói lên điều gì?



<b>* QTE</b>: Trẻ em có quyền được chăm
<i>sóc ni dưỡng, có quyền được đi </i>


<i>học ,quyền được kết bạn vui chơi. </i>


<b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(12’)</b>
<b>- </b>GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học sinh
cách đọc toàn bài.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm
tra chống vẹt.


- GV nhận xét cách đọc.


<b>Lưu ý: </b>Khi hs luyện đọc theo đoạn gv
kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài,
hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.


<b>Hướng dẫn học sinh luyện nói:( 8’ )</b>


- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- Tranh vẽ gì?


- GV quan sát nhận xét uốn nắn câu nói
cho hs.


Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- GV cho từng cặp lên nói, gv nhận xét
tuyên dương.



<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay học bài gì?


- Qua bài này nói lên điều gì?
- Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk
- Về đọc trước bài “ Kể cho bé
nghe”giờ sau học.


+ 3 hs đọc đoạn 2:
- Bà và mẹ hoặc bố.


- Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi
những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa
hơn nữa.


- Học sinh luyện đọc từng đoạn,mỗi
đoạn 2, 3 hs đọc.


- 2 hs đọc toàn bài.
- HS luyện đọc


+ Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình
em đi những đâu?


- Tranh 1: Các bạn đi qua ngưỡng cửa
đến trường học.


- Tranh 2: Các bạn đi chơi.
+ HS luyện nói theo cặp.



<b>+ HS hỏi:</b> Hằng ngày bạn đi qua
ngưỡng cử đi đến đâu?


<b>+ HS trả lời:</b> Hằng ngày mình đi qua
ngưỡng cử đi học, chơi đá bóng.


- Ngưỡng cửa.


- Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi
những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa
hơn nữa.


<b>_____________________________________________</b>
ĐẠO ĐỨC


<b>TIẾT 31: BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG (t2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Lợi ích của cây và hoa nơi cơng cộng đối với cuộc sống con người.
- Cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Kĩ năng, hành vi:</b>


. HS biết bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.


<b>3. Thái độ: </b>



- HS biết bảo vệ cây và hoa nơi công cộng và tuyờn truyền cho mọi người thực
hiện.


* BVMT:


-Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên u thích các lồi cây và hoa.


- Khơng đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng
- Có thái độ ứng xử thân thiện với mơi trường qua BV các lồi cây


* QTE:


-Trẻ em có quyền được sống trong mơi trường trong lành.
- HS có bổn phận phải giữ gìn, BV cây và hoa nơi cơng cộng.
* GDKNS:


<i>- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa</i>
<i>nơi công cộng.</i>


<i> - Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi cơng cộng.</i>
<b>* GDTNMTBĐ:</b> Biết chăm sóc và bảo vệ cây và hoa ở các vùng biển, đảo quê
hương.


<b> II. TÀI LỆU PHƯƠNG TIỆN </b>
Tranh minh họa trong sgk


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>



+ Theo em trồng cây và hoa có ích lợi
gì?


+ Chúng ta cần làm gì để những nơi
công cộng mát mẽ, đẹp hơn?


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới(30’)</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu bài ghi bảng: Bảo vệ cây
và hoa nơi công cộng.


<i><b>b. Các hoạt động:</b></i>


<i><b>* Hoạt động </b><b>I</b><b>: HD HS làm bài tập 3</b></i>
- Bài 3 yêu cầu gì:


- GV giải thích yêu cầu bài tập 3


- GV tổ chức cho HS làm bài tập 3 vào
vở bài tập.


- GV bao quát giúp đỡ HS.


- GV mời một số HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét bổ xung.
- GV nhấn mạnh: Các em nên học tập
theo các tranh 1, 2, 3, 4



<i>* <b>Hoạt động</b><b> II</b><b>: HD HS làm bài tập 4</b></i>


- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập


- GV tổ chức cho HS làm bài vào vở bài


- Cho bóng mát, cảnh đẹp.


- Trồng cây, chăm sóc, bảo vệ cây


- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài


Bài 3: Nối mỗi tranh dưới đây với
từng khuôn mặt cho là phù hợp


- Những tranh chỉ việc làm góp phần
tạo mơi trường trong lành là tranh: 1,
3, 2, 4


- HS trình bày trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tập, 1 em lên bảng làm.


- GV cùng HS nhận xét và hỏi:


+ Tại sao em lại đánh dấu x vào câu c,
d?


* <b>BVMT</b>: Những việc làm đó có ích lợi


gì?


.


<i>* <b>Hoạt động</b><b> 3</b><b>: HS làm bài tập 5</b></i>


<b>- </b>GV cho HS làm bài vào vở bài tập
- GV bao quát giúp đỡ HS.


- GV mời một số HS trình bày trước lớp.
- GV hát và bắt nhịp cho cả lớp hát bài:
Ra chơi vườn hoa.


- GV nhận xét tuyên dương.


* Các em cần phải có hành động, bảo
<i>vệ chăm sóc cây và hoa. Nếu phá hoại </i>
<i>cây, hoa sẽ mất đi khơng khí trong lành,</i>
<i>thiếu bóng mát.</i>


<b>+ BVMT:</b>


<i>- Muốn cho mơi trường trong sạch em </i>
<i>cần phải làm gì? </i>


+ QTE:


<i>HS phải có bổn phận giữ gìn, BV cây và </i>
<i>hoa nơi cơng cộng.</i>



<b>4. Củng cố dặn dị:</b>


- GV cho HS đọc bài thơ trong vở bài
tập.


- GV nhận xét và hỏi:


+ Mơi trường trong lành có ích lợi gì?
- Muốn bảo vệ mơi trường trong lành ta
phải làm gì?


GV nhận xét tiết học.


- GV dặn HS về xem lại bài và chuản bị
bài sau: Dành cho địa phương.


- 1 em lên bảng làm bài. ( c, d )
- Tại vì ý c và d là những việc làm
đúng


- Nên khuyên ngăn bạn hoặc mách
người lớn khi không cản được bạn.
- Làm như vậy là góp phần bảo vệ mơi
trường trong lành, là thực hiện quyền
được sống trong môi trường trong
lành.


Bài 5


- Các bạn tưới cây, rào cây, nhổ


cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm
nhằm bảo vệ chăm sóc cây hoa nơi
cơng cộng làm cho trường em, nơi em
sống thêm đẹp thêm trong lành.


- HS hát.


<i>Cần phải bảo vệ và chăm sóc các cây </i>
<i>và hoa nơi công cộng.</i>


- HS đọc:


“Cây xanh cho bóng mát
Hoa cho sắc, cho hương
Xanh, sạch, đẹp mơi trường
Ta cùng nhau gìn giữ.”


<b> </b>


<b>- </b>Mơi trường trong lành giúp các em
khoẻ mạnh và phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> Ngày soạn: 20/04/2019</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 04 năm 2019</i>
TOÁN


<b>TIẾT 121: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<b> 1. Kiến thức</b>:Giúp hs nắm chắc được cách đặt tính và cách thực hiện phép cộng trừ
( khơng nhớ) số có 2 chữ số trong phạm vi 100. Nhận biết được mỗi quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh thành thạo, giải tốn lời văn, sử
dụng ngơn ngữ tốn học.


<b>3. Thái độ</b>:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


-<b> GV:</b> BĐ DT, mơ hình.
-<b> HS:</b> VBT, SGK.BĐ DT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( </b>1’)
<b>2. Kiểm tra bài cũ:( 5’) </b>


- 2 hs lên bảng làm bài tập.


- Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’)</b>Tiết 121:Luyện tập


<b>b.Giảng bài mới: </b>


<b>Bài 1: ( 7’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>



- HS làm bài nêu kết quả.
- 1 hs lên bảng.


- Nhận xét chữa bài.


- Khi đặt tính con chú ý điều gì?
- Con có nhận xét gì về các phép tính?


<b>GV đây chính là mỗi quan hệ về </b>
<b>phép cộng và phép trừ.</b>


<b>Bài 2</b>: <b>( 7’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Để viết được các phép tính con dựa
vào đâu?


- Con có nhận xét gì về các phép tính
cộng vừa lập?


- Con có nhận xét gì về các phép tính
trừ vừa lập?


- Từ 1 hình vẽ con lập mấy được phép
tính?


+ Đặt tính, rồi tính:


56 – 34 42 + 23


<b>a. Đặt tính rồi tính:</b>



52 + 47 47 + 52 99 - 47


52 47 99


+ + –


47 52 23


99 99 52


- Viết các chữ số cùng hạng đơn vị
thẳng cột với nhau..


- Các phép tính ở cột 1có các số giống
nhau nhưng vị trí khác nhau.kết quả vẫn
bằng nhau.


<b>+ Viết phép tính thích hợp.</b>


- Con quan sát tranh vẽ.


42 + 34 <b>= </b>76 76 - 34 <b>= </b>42
34 + 42 <b>=</b> 76 76 - 42 <b>=</b> 34
- Các số này có các số giống nhau, vị trí
khác nhau, kết quả giống nhau.


- Phép tính trừ là phép tính ngược lại
của phép cộng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 2 cần biết làm gì?


<b>Bài 3</b>: <b>( 8’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Trước khi điền dấu con phải làm gì?
- 3 hs lên bảng làm, gv nx chữa bài.
Bài 3 cần biết làm gì?


<b>Bài 4</b>: <b>( 8’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn biết phép tính đúng, hay sai,
con phải làm gì?


- HS làm bài - GV chữa bài chữa bài.
- Nếu còn thời gian hs làm bài tập 4


Bài 4 cần biết làm gì?


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được
những gì?


<b>- </b>HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực
hiện.


- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.


- Biết lập các phép tính cộng và phép


tính trừ các số có 2 chữ số.


<b>+ Dấu > < =</b>


<b>- </b>Con phải thực hiện phép tính, rồi so
sánh, rồi điền dấu.


38 83 45 + 23 45 – 24
12 + 37…37 + 12 5 6 - 0 …56 + 0.
- Cách so sánh các các số có 2 chữ số
trong phạm vi 100


<b>+ Đúng ghi đ, sai ghi s.</b>


- Con phải thực hiện phép tính.
- HS làm bài – nêu kết quả


- Cách cộng trừ nhẩm các số có 2 chữ
số.


- Nắm cách đặt tính và cách thực hiện
phép trừ, cộng ( không nhớ) trong phạm
vi 100.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


_________________________________________
THỂ DỤC


<b>TRÒ CHƠI</b>




<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>


1. <b>Kiến thức</b>: Biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người (bằng bảng cá nhân
hoặc vợt gỗ).


2. <b>Kĩ năng</b>: Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi (có kết hợp vần điệu).
3. <b>Thái độ</b>: HS u thích mơn học và chịu khó tập luyện


<b>II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


4. Địa điểm: Sân trường , 1 còi. Mỗi HS một quả cầu


III. N I DUNG VÀ PHỘ ƯƠNG PHÁP LÊN L P:Ớ
1.<b> MỞ ĐẦU:6 – 8P</b>


- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức
khỏe học sinh.


- Lớp trưởng tập trung lớp, báo cáo sĩ số cho
giáo viên.


<b> s</b>


đ đ


<b>=</b>
<b>=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học


ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.


+ Khởi động


Ôn bài thể dục phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp


- Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


- Từ đội hình trên các HS di chuyển sole
nhau và khởi động.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV


<b> 2. CƠ BẢN: 22 - 24</b>


a. Trò chơi:Kéo cưa lừa xẻ


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS


chơi


Nhận xét:


b. Chuyền cầu theo nhóm 2 người


Hướng dẫn và tổ chức HS chuyền
cầu


Nhận xét


- Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


- GV quan sát nhớ nhở hs.


- Đội hình tập luyện


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


- GV quan sát sửa sai, nhắc nhở hs đảm bảo


an toàn.


<b>3. KẾT THÚC: 6 – 8P</b>


- Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp
và hát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm
tiết học.


- Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân
theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.
- Xuống lớp.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


_________________________________________
CHÍNH TẢ


<b>TIẾT 13: NGƯỠNG CỬA</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng khổ thơ cuối bài “Ngưỡng
cửa” HS viết 20 chữ trong 8 – 10 phút. Điền đúng vần ăt hay ăc hoặc chữ g, gh
vào chỗ trống. Làm được các bài tập 2, 3 trong SGK.



<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ, rõ ràng.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ
khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV:</b> Chép sẵn bài lên bảng.


<b>- HS:</b> Bút, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- Giáo viên kiểm tra đồ dùng bút vở
của hs.


- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:(1’)</b>Bài: Ngưỡng cửa


<b>b. Giảng bài mới</b>.<b> </b>
<b>Đọc bài cần chép: ( 3’)</b>



<b>- </b>GV chép sẵn khổ thơ lên bảng.
- GV đọc khổ thơ.


- Đoạn cần chép gồm mấy câu?


- Con có nhận xét gì về cách trình bày?


<b>- </b>Các nét chữ viết như thế nào?


<b>Viết từ khó: ( 5’)</b>


- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần
viết đúng.


- GV đọc cho hs viết


<b>- </b>GV uốn nắn chữ viết.
V<b>iết bài vào vở: ( 15’)</b>


- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế
ngồi, cách câm bút…


- HS lấy đồ dùng để lên bàn.


- 2hs lên bảng viết từ: Kiếm cớ, chữa
lành, buồn bưc.


- Cả lớp quan sát.
- 2 hs đọc.



- Gồm 4 câu.


- Tên bài viết cỡ lớn. Các chữ đầu câu
thơ đều viết hoa, viết cách lề 3 ô.


<b>- </b>Các nét chữ viết liền mạch và cách
đều nhau.


- Học sinh viết vào bảng con: Nơi này,
đến lớp, xa tắp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV đọc lại khổ thơ..


- GV thu bài nhận xét bài viết.


<b>Luyện tập: ( 5’)</b>


<b>Bài 1</b>: <b>2HS nêu yêu cầu </b>


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


<b>Bài 2</b>: <b>2HS nêu yêu cầu </b>


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay con viết bài gì?


- Khi viết bài cần chú ý điều gì?


<b>- </b>Về viết lại bài vào vở, chuẩn bị bài
sau<b>.</b>


- HS dùng bút chì để sốt lại bài.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


<b>+ Điền vần ăt hay ăc:</b>


- Con qs tranh, đọc các chữ đã cho,
điền thử, đánh vần, sau đó điền.


<b> </b>B<b>ắt</b> tay Bé treo áo lên m<b>ắc</b>.


<b>+ Điền g hay gh:</b>


- Con qs tranh,đọc các chữ đã cho, điền
thử, đánh vần, sau đó điền.


<b>Gh</b>i lại <b>g</b>ấp truyện.
- Bài: ngưỡng cửa..


- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.
____________________________________


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI



<b>Tiết 31: THỰC HÀNH QUAN SÁT BẦU TRỜI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Hs biết:


- Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là 1 trong những dấu hiệu cho biết
sự thay đổi của thời tiết.


- Sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả bầu trời và những đám mây trong thực tế
hằng ngày.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Giỳp cho HS nắm bắt về bầu trời và những đám mây khi trời nắng, trời mưa.


<b>3. Thái độ: </b>


- Hs có ý thức cảm thụ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ( 5’)</b></i>


- GV nêu câu hỏi và gọi 2 HS trả lời:
- Khi trời nắng bầu trời trơng thế nào?
- Khi đi dưới trời mưa em phải làm gì?
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới( 28’)</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu bài ghi bảng: Thực hành
quan sát bầu trời


<i><b>b. Giảng bài mới</b></i>


- HS nêu:


+ Bầu trời trong xanh, mặt trời sáng
chói.


+ Cần phải đội mũ và mặc áo mưa.


<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát bầu trời </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HS vào lớp. GV nêu một số câu hỏi để
HS trả lời:


+ Nhìn lên bầu trời hơm nay em thấy
những gì?


+ Trời hơm nay nhiều mây hay ít mây?
+ Những đám mây đó có màu gì? Chúng
đứng yên hay chuyển động?


+ Trên sân trường cảnh vật cây cối khơ
hay ướt?


+ Em có trơng thấy ánh nắng vàng


không?


- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.


+ Quan sát những đám mây trên bầu trời
cho ta biết gì?


<i><b> * Hoạt động 2</b> : Nói về bầu trời và </i>
<i>cảnh vật xung quanh </i>


- GV nêu yêu cầu sau đó cho HS thi nói
về bầu trời theo nhóm 4 theo 1 số gợi ý
sau:


+ Bạn thích trời nắng hay trời mưa?
+ Bạn thích quan sát bầu trời vào lúc
nào?


+ Khi trời nắng thì cảnh vât thế nào?
+ Sau trận mưa thì cây cối thế nào?
- GV bao quát giúp đỡ các nhóm.


- GV mời đại diện các nhĩm lên thi nói
về bầu trời trước lớp.


- GV cùng HS nhận xét tuyên dương.
<b>3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ ( 2’)</b>


- GV củng cố lại bài



- Dặn các em về nhà xem trước bài sau:
Gió


- HS quan sát và trả lời.


- Quan sát những đám mây trên bầu
trời ta biết được trời đang nắng, trời
râm mát hay trời sắp mưa


- HS thi nói về bầu trời theo nhóm 4
- Thích trời nắng,....


- Vào buổi sáng


- Cảnh vật luôn khô ráo.
- Cây cối trở nên tươi tốt.


- đại diện các nhóm lên thi nói về bầu
trời trước lớp.


<b>__________________________________________________________________</b>


<i> Ngày soạn: 21/04/2019</i>


<i> Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng 04 năm 2019</i>
TẬP ĐỌC


<b>KỂ CHO BÉ NGHE</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<b>1. Kiến thức</b>: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Ầm ĩ, chó vện, ăn no,
chăng dây, quay tròn, nấu cơm. HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy,
nghỉ hơi chỗ có dấu chấm. Biết ngắt hơi ở cuối mỗi dịng thơ.


- Ơn các vần: ước, ươt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà và
ngoài đồng.


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học, biết chăm sóc và bảo vệ các loài vật.


<b>* GDQPAN</b>: GD kĩ năng cho HS khi bị lạc
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV:</b> BĐ DTV, tranh sgk,


<b>- HS:</b> BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs đọc bài. Ngưỡng cửa.


+ Ai dắt bé tập đi qua ngưỡng cửa?


<b>+ </b>Đi qua ngưỡng cửa bé đi đến đâu?



<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’) </b> Kể cho bé nghe


<b>b. Giảng bài mới</b>.
GV đọc mẫu:


<b>Luyện đọc từ khó</b>: ( 5’)


- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.
- GV uốn nắn sửa sai.


- GV kết hợp giảng từ.


+ Con hiểu thế nào là “ Chó vện ”?


<b>+ </b>GV nhận xét uốn nắn.


<b>Luyện đọc câu: </b>( 5’)


- GV cho hs xác định trong bài có mấy
câu?


+ GV gõ thước lần 1
+ GV gõ thước lần 2


+ GV cho 8 hs đọc nối tiếp 8 câu đến
hết bài.



<b>Luyện đọc đoạn, cả bài:</b>( 5’)


<b>- </b>GV chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạn.
+ Đoạn 1: 6 câu thơ đầu


+ Đoạn 2: 6 câu tiếp theo
+ Đoạn 3: 4 câu thơ còn lại.
- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.
- GV giúp đỡ hs.


- Gọi 3 hs đọc nối tiếp nhau theo 3
đoạn


- Gọi 2 hs đọc toàn bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>b.Luyện tập: ( 10’) </b>


<b>Bài 1: 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Bà và mẹ.


- Đi qua ngưỡng cửa bé đi đến trường
học


Và đi xa hơn nữa.
- Cả lớp theo dõi.


- HS đọc lần lượt các từ: Ầm ĩ,chó vện,
ăn no, chăng dây, quay tròn, nấu cơm.


- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.


- GV cho hs quan sát tranh
- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.
- Trong bài có 8 câu.


- HS đọc nhẩm từng câu.


- HS luyện đọc từng câu ( mỗi câu 3 hs
đọc)


- HS đánh dấu vào sách.
- HS luyện đọc từng đoạn.
- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc
- Theo dõi nhận xét bạn đọc.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>+ Tìm tiếng trong bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Bài 2: 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>+ Tìm tiếng ngồi bài:</b>



- Có vần ươc: Thước, đước…
- Có vần ươt: Lướt thướt,..
- 1 học sinh đọc cả bài.


<b>Tiết 2</b>
<b>Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài:10’)</b>
<b>+ </b>GV nêu câu hỏi.


- HS đọc nhẩm cả bài, suy nghĩ trả lời.
+ Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?


<b>GV:</b> Vì máy cày làm việc thay cho con
trâu và được chế tạo bằng sắt nên gọi là
trâu sắt.


- Con gì hay chăng dây điện?
+ HS hỏi đáp theo bài thơ.


<b>+ </b>GV nhận xét tuyên dương kịp thời.


<b>- </b>Bài này nói lên điều gì?


<b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(12’)</b>
<b>- </b>GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học
sinh cách đọc toàn bài.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm
tra chống vẹt.


- GV nhận xét cách đọc



<b> Lưu ý: </b>Khi hs luyện đọc theo đoạn gv
kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài,
hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.


<b>Hướng dẫn học sinh luyện nói:( 8’ )</b>


- Chủ đề hơm nay nói về gì?


+ Em hãy kể tên những con vật mà em
biết?


+ GV treo tranh cho hs quan sát
- Tranh vẽ gì?


- Con gà thường làm gì vào lúc sáng
sớm.


- GV quan sát nhận xét uốn nắn câu nói
cho hs.


Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- GV cho từng cặp lên nói, gv nhận xét
tuyên dương.


- HS suy nghĩ trả lời.


<b>+ </b>3 hs đọc toàn bài.
- Là cái máy cày.



- Con nhện con.


- HS thực hành hỏi đáp theo cặp.
- Từng cặp hs lên hỏi đáp trước lớp.


<b>Hỏi:</b> Con gì hay nói ầm ĩ?


<b>Trả lời:</b> Là con vịt bầu.


- Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật,
đồ vật trong nhà và ngoài đồng.


- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi
đoạn 2, 3 hs đọc.


- 2 hs đọc toàn bài.


- HS luyện đọc thuộc lòng bài thơ.


<b>+ Hỏi – đáp về con vật mà em biết.</b>


- Chó mèo, gà, vịt, chuột, …
- HS nhìn tranh để nói thành câu.
- Tranh 1: vẽ con gà.


- Gà thường gáy vang ị ó o báo cho
mọi người thức dậy đi làm.


+ HS luyện nói theo cặp.



<b>+ HS hỏi:</b> Con gì hay bắt chuột?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay học bài gì?


- Qua bài này nói lên điều gì?
* QPAN: Khi bị lạc con sẽ làm gì?


<b>- </b>Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk
- Về đọc trước bài “ Hai chị em” giờ
sau học.


- Kể cho bé nghe..


- Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật,
đồ vật trong nhà và ngồi đồng.


___________________________________________
TỐN


TIẾT 122: ĐỒNG HỒ - THỜI GIAN


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu
tượng ban đầu về thời gian.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng xem đồng hồ.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- GV:</b> BĐ DT, mô hình.


<b>- HS:</b> VBT, SGK, BĐ DT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>


- 2 hs lên bảng làm bài tập.


- Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


Tiết 122: Đồng hồ - thời gian.


<b>b. Giảng bài mới: </b>


<b>GVgiới thiệu mặt đồng hồ,vị trí của</b>
<b>kim giờ chỉ đúng trên mặt đồng hồ 10’</b>
<b>- </b>GV đưa mơ hình mặt đồng hồ lên
bảng.


<b>+ </b>Trên mặt đồng hồ có những gì?


+ Kim ngắn chỉ gì?


+ Kim dài chỉ gì?


+ Đồng hồ có tác dụng gì?


<b>GV chốt: </b>Đồng hồ giúp ta biết thời
gian để làm việc và học tập. Trên mặt
đồng hồ có kim dài, kim ngắn, có các
số từ 1 đến 12. Kim ngắn và kim dài
đều quay được và quay từ số bé đến số
lớn.


<b>- </b>GV thực hành quay đồng hồ


<b>Ví dụ: </b>Khi kim dài chỉ vào số 12, kim


<b>+ Đặt tính, rồi tính:</b>


<b> </b>76 – 42 42 + 36


- Cả lớp quan sát.


-Có kim dài, kim ngắn, có các số từ 1
đến 12.


<b>- </b>Kim ngắn chỉ giờ.


<b>- </b>Kim dài chỉ phút.



<b>- </b>Giúp ta biết thời gian.


-Cả lớp quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ngắn chỉ vào số 9 ta nói đồng hồ chỉ 9
giờ.


- GV cho hs quan sát tranh trong sgk


<b>- </b>Đồng hồ chỉ mấy giờ?


<b>- </b>Vì sao con biết?


- Lúc 5 giờ bạn nhỏ đang làm gì?
Các tranh cịn lại cho hs làm tương tự


<b>b. Luyện tập: ( 20’)</b>


Quan sát hình vẽ 1 .


+ Kim ngắn, kim dài chỉ vào số mấy?
+ Ta nói đồng hồ chỉ mấy giờ?


Các hình cịn lại hs làm tương tự.


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được
những gì?



<b>- </b>HS nhắc lại cấu tạo của đồng hồ?
+ Đồng hồ có tác dụng gì?


- Về nhà tập xem đồng hồ, chuẩn bị bài
sau.


- HS thực hành xem đồng hồ.
- Đồng hồ chỉ 5 giờ.


<b>- </b>Vì kim ngắn chỉ vào số 5, kim dài chỉ
vào số 12.


<b>- </b>Bạn nhỏ đang ngủ.


Học sinh thực hành xem đồng hồ.


<b>- </b>Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ vào số
12.


- Đồng hồ chỉ 8 giờ.( 3 hs đoc.)
- HS viết 8 giờ vào dòng kẻ.


- Đặc điểm cấu tạo của đồng hồ và cách
xem đồng hồ.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


- Có kim dài, kim ngắn, có các số từ 1
đến 12.



<b>- </b>Giúp ta biết thời gian.


_________________________________________
THỦ CÔNG


<b>CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- KT: HS biết cách kẻ, cắt, các nan giấy. Cắt được các nan giấy. Các nan
giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng, dán được các nan giấy thành
hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.


Đối với HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được các nan giấy đều nhau. Dán được
các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn, cân đối, có thể kết hợp vẽ trang trí
hình hàng rào đơn giản.


- KN: Rèn kĩ năng khéo léo khi cắt và dán sản phẩm bằng giấy.


- GD: HS luôn cẩn thận, khéo léo khi sử dụng đồ dùng học môn thủ công.
<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


- GV: Chuẩn bị mẫu các nan giấy và hàng rào, 1 tờ giấy kẻ có kích thước
lớn.


- Học sinh: Giấy màu có kẻ ơ, bút chì, vở thủ công, hồ dán …
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo


yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
- Nhận xét chung về việc chuẩn bị của
học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Bài mới: 29’</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> ghi đầu bài.


<b>b. Giáo viên hướng dẫn học sinh cách</b>
<b>dán hàng rào:</b>


- Kẻ 1 đường chuẩn (dựa vào đường kẻ ô
tờ giấy).


+ Dán 4 nan đứng các nan cách nhau 1 ô.
+ Dán 2 nan ngang: Nan ngang thứ nhất
cách đường chuẩn 1 ô. Nan ngang thứ hai
cách đường chuẩn 4 ô


- GV cho HS quan sát lại mẫu


- GV hướng dẫn học sinh thực hành kẻ cắt
và dán nan giấy vào vở thủ công.


+ Kẻ đường chuẩn


+ Dán 4 nan đứng.


+ Dán 2 nan ngang.



+ Trang trí cho thêm đẹp.


- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng.


<b>3. Củng cố - dặn dò: 2’</b>


- Nhận xét tinh thần học tập của các em,
nhận xét sản phẩm của học sinh và cho
trưng bày sản phẩm tại lớp, tuyên dương
các em kẻ đúng và cắt dán đẹp.


Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì,
thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ơ li, hồ
dán…


- HS nhắc lại tên bài


- Học sinh quan sát giáo viên thực
hiện trên mơ hình mẫu.


- HS quan sát.


- HS quan sát mẫu.


- Học sinh nhắc lại cách cắt và dán
rồi thực hành theo mẫu của giáo
viên.


- HS lắng nghe.



<b>- </b>HS nghe.


<b>_____________________________________________________________________________</b>
<i> Ngày soạn: 22/04/2019</i>


<i> Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 04 năm 2019</i>
TẬP ĐỌC


<b>HAI CHỊ EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Vui vẻ, một lát, hét lên,
dây cót, buồn. HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có
dấu chấm.


- Ơn các vần: et, oet


- HS hiểu 1 số từ ngữ: dây cót, hét lên.


- HS hiểu nội dung bài: Cậu em khơng cho chị chơi trị chơi của mình và cảm thấy
buồn chán vì khơng có ai chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs yêu thích mơn học, biết đồn kết với mọi người, khơng
nên ích kỷ trong khi chơi.


<b>*QTE: Bổn phận yêu thương, hòa thuận với anh chị em trong gia đình.</b>
<b>* KNS:</b>


<i> - Xác định giá trị</i>
- Ra quyết định



- Phản hồi, lắng nghe tích cực
- Tư duy sáng tạo


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV:</b> BĐ DTV, tranh sgk,


<b>- HS:</b> BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs đọc bài.


+ Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
-Bài này nói lên điều gì?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>(<b>1’)Bài: Hai chị em</b>
<b>b. Giảng bài mới</b>.


<b>GV đọc mẫu:</b>


<b>Luyện đọc từ khó</b>: ( 5’)


- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.


- GV uốn nắn sửa sai.


- GV kết hợp giảng từ.
+ Con hiểu “ dây cót ”là gì?
+ Con hiểu thế nào là “ hét lên ”?


<b>+ </b>GV nhận xét uốn nắn.


<b>* Luyện đọc câu: </b>( 5’)


- GV cho hs xác định trong bài có mấy
câu?


+ GV gõ thước lần 1
+ GV gõ thước lần 2


+ GV cho 6 hs đọc nối tiếp 6 câu đến
hết bài.


<b>* Luyện đọc đoạn, cả bài:</b>( 5’)


<b>- </b>GV chia đoạn:


- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.
- GV qs giúp đỡ hs.


- Gọi 3 hs đọc nối tiếp nhau theo 3
đoạn.


- Là cái máy cày.



- Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật,
đồ vật trong nhà và ngoài đồng.


- Cả lớp qs theo dõi.


- HS đọc lần lượt các từ: Vui vẻ, một
lát, hét lên, dây cót, buồn.


- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.


- Là dây làm cho đồ chơi chạy được.
- Nói to lên.


- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.
- Trong bài có 6 câu.


- HS đọc nhẩm từng câu.


- HS luyện đọc từng câu ( mỗi câu 3 hs
đọc)


- Bài chia làm 3 đoạn.


<b>+ Đoạn 1:</b> Hai chị em …..của em.


<b>+ Đoạn 2:</b> Một lat sau…..của chị ấy.


<b>+ Đoạn 3:</b> Chị giận …buồn chán.
- HS luyện đọc từng đoan.



- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc – GV kiểm tra
chống đọc vẹt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gọi 2 hs đọc toàn bài.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>Trò chơi: Con mèo</b>
<b>b. Luyện tập: ( 10’) </b>


<b>Bài 1: 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Bài 2: 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Bài 3: 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Trước khi điền con phải làm gì?


- GV nhận xét chữa bài.


<b>+ Tìm tiếng trong bài:</b>


- Có vần et: Hét



<b>+ Tìm tiếng ngồi bài:</b>


- Có vần et: ghét, quét…
- Có vần oet: loét, xoẹt,..


<b>+ Điền vần et hay oet:</b>


- Con quan sát tranh, đọc các từ đã cho.
- HS điền, nêu kết quả.


Bánh tét khoét thân
- 1 học sinh đọc cả bài.


<b>Tiết 2</b>
<b>Tìm hiểu bài: ( 10’)</b>


<b>+ </b>GV nêu câu hỏi.


- HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả lời
+ Cậu em làm gì khi chị đụng vào con
gấu bông của em?


- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời
+Cậu em làm gì khi chị lên dây cót
chiếc ơ tơ nhỏ.


<b>+ </b>Tại sao cậu nói như vậy?


- HS đọc nhẩm đoạn 3, suy nghĩ trả lời



<b>+ </b>Vì sao cậu cảm thấy buồn chán khi
ngồi chơi một mình.


<b>- </b>Bài này nói lên điều gì?


<b>- </b>Qua bài này con thấy cậu bé là người
như thế nào?


<b>Liên hệ: </b>Nếu có đồ chơi con có cho
người khác chơi khơng? Vì sao?
<b>*QTE: Bổn phận yêu thương, hòa </b>
<i>thuận với anh chị em trong gia đình</i>


<b>Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(12’ )</b>
<b>- </b>GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học
sinh cách đọc toàn bài.


- HS suy nghĩ trả lời.


<b>+ 3 hs đọc đoạn 1.</b>


- Cậu nói: chị đừng động vào con gấu
bơng của em.


<b>+ 3 hs đọc đoạn 2.</b>


- Cậu nói: Chị hãy chơi đồ chơi của chị
ấy.


- Vì cậu khơng muốn chị chơi đồ chơi


của mình.


<b>+ 3 hs đọc đoạn 3.</b>


- Vì khơng có người cùng chơi với cậu.
- Cậu em khơng cho chị chơi trị chơi
của mình và cảm thấy buồn chán vì
khơng có ai chơi.


- Cậu bé là người rất ích kỷ.


<b>- </b>Nếu có đồ chơi con sẽ cho người
khác chơi thì sẽ khơng cảm thấy buồn
chán.


- Cả lớp theo dõi cách đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm
tra chống vẹt.


- GV nhận xét cách đọc cho điểm


<b>Lưu ý</b>: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv
kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài,
hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.


<b>Hướng dẫn học sinh luyện nói:( 8’ )</b>


- Chủ đề hơm nay nói về gì?



+ Em hãy kể tên những trị chơi mà em
thường chơi


+ GV treo tranh cho hs quan sát
- Tranh vẽ gì?


- GV quan sát nhận xét uốn nắn câu nói
cho hs.


- Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.
- GV cho từng cặp lên nói, gv nhận xét
tuyên dương.


<b>4. Củng cố dặn dò: (4’)</b>


- Hơm nay học bài gì?


- Qua bài này con rút ra được bài học
gì?


<b>- </b>Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk
- Về đọc trước bài “Hồ Gươm” giờ sau
học.


đoạn 2, 3 hs đọc.
- 2 hs đọc toàn bài.


<b>+ Em thường chơi với anh chị em </b>
<b>những trị chơi gì?</b>



- Nhảy dây, chơi chuyền, trốn tìm..
- HS nhìn tranh để nói thành câu.
- Tranh vẽ các bạn chơi ô tham quan,
chơi chuyền.


+ HS luyện nói theo cặp.


<b>+ HS hỏi:</b> Bạn thường chơi những trị
chơi gì?


<b>+ HS trả lời:</b> Chơi đá cầu, chơi
chuyền.


- Hai chị em


- Khơng nên ích kỷ khi chơi với mọi
người.


____________________________________
TOÁN


<b> TIẾT 123: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong
ngày.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng xem đồng hồ.


<b>3.Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV:</b> BĐ DT, mơ hình đồng hồ.


<b>- HS:</b> VBT,SGK, BĐ DT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2.Kiểm tra bài cũ:( 5’) </b>


- GV cho hs qs đồng hồ, GV quay kim
đồng hồ.


+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
+ Vì sao con biết?


- HS quan sát đọc giờ đúng.
- Đồng hồ chỉ 10 giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’)</b>Tiết 123:Thực hành


<b>b.Giảng bài mới: </b>


<b>Bài 1:</b> <b>( 7’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>



- Bài 1 yêu cầu con làm gì?


- Muốn biết đồng hồ chỉ mấy giờ con
phải dựa vào đâu?


- HSquan sát hình vẽ 1 - trả lời..
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?


+ Vì sao em biết?
- Bài 1 cần biết làm gì?


<b>-Các hình cịn lại hs làm tương tự.</b>
<b>Bài 2:</b> <b>( 7’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn vẽ được kim ngắn vào đồng hồ
con dựa vào đâu?


- GV quan sát uốn nắn nhận xét chung.
+ Thời gian cho biết là 2 giờ con vẽ
kim ngắn vào số mấy?


- HS làm các phần còn lại tương tự.
- Bài 2 cần nắm được gì?


<b>Bài 3:</b> <b>(8’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


Trước khi nối con cần phải làm gì?
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.



- Đồng hồ thứ nhất con nối vào tranh
thứ mấy?


- Vì sao con nối vào tranh thứ 1?
- Đồng hồ thứ 2 con nối vào tranh thứ
mấy?


- Vì sao con nối vào tranh thứ 2?
- Đồng hồ thứ 3 con nối vào tranh thứ
mấy?


- Vì sao con nối vào tranh thứ 3?
- Đồng hồ thứ 4 con nối vào tranh thứ
mấy?


- Vì sao con nối vào tranh thứ 4?
Bài 3 cần biết làm gì?


* GV : Trong một ngày có rất nhiều
cơng việc cần phải làm. Nên chúng ta
cần biết bố trí thời gian hợp lý cho từng


vào số 10


<b>+ Viết theo mẫu.</b>


<b>- </b>Đọc giờ đúng trên đồng hồ.


<b>- </b>Con phải quan sát vị trí của kim dài
và kim ngắn



<b>- </b>Đồng hồ chỉ 9 giờ.


- Vì kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ
vào số 9.


<b>- </b>Biếtcách xem giờ đúng trên mặt đồng
hồ.


<b>+ Vẽ thêm kim ngắn để có đồng hồ </b>
<b>chỉ giờ đúng.</b>


<b>- </b>Con quan sát hình vẽ và dựa vào thời
gian đã cho.


<b>- </b>HS thực hành vẽ.


<b>- </b>Kim ngắn vẽ vào số 2, kim dài chỉ số
12.


<b>- </b>Cả lớp quan sát.


<b>- </b>Cách vẽ kim giờ để đồng hồ chỉ đúng.


<b>+ Nối tranh với đồng hồ chỉ thích </b>
<b>hợp.</b>


- Con quan sát tranh vẽ, đồng hồ chỉ
mấy giờ rồi nối.



- HS thực hành nối.


- Đồng hồ thứ nhất con nối vào tranh
thứ 1.


- Vì lúc 10 giờ sáng bạn đang học ở
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

công việc phù hợp với từng thời điểm
trong ngày để làm đạt được kết quả cao
, khơng lãng phí thời gian.


<b>Bài 4:( 8 ’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Trước khi vẽ kim giờ con phải làm
gì?


- Đồng thứ nhất con vẽ kim giờ vào số
mấy?


- Vì sao con vẽ kim giờ chỉ vào số 6
hoặc số 7?


- Đồng thứ hai con vẽ kim giờ vào số
mấy?


- Vì sao con vẽ kim giờ chỉ vào số 11
hoặc số 12?


Bài 4 cần biết làm gì?



<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được
những gì?


- Muốn biết đồng hồ chỉ mấy giờ con
dựa vào đâu?


- Về nhà tập xem đồng hồ, chuẩn bị bài
sau.


- GV nhận xét giờ học.


<b>+ Bạn An đi từ thành phố về quê. Vẽ </b>
<b>kim ngắn thích hợp vào mỗi đồng hồ.</b>
<b>- </b>Con phải quan sát tranh vẽ.


- Đồng thứ nhất con vẽ kim giờ vào số
6 hoặc số 7.


- Vì lúc 6, 7 giờ sáng mặt trời bắt đầu
mọc bạn bắt đầu xuất phát.


- Đồng thứ hai con vẽ kim giờ vào số
11 hoặc số 12.


- Vì lúc bạn về đến q ta thấy khơng
có bóng đổ của ngơi nhà và cây cau lên
cao,Lúc đó là buổi trưa.



- Biết vẽ kim chỉ giờ đúng với công
việc phù hợp với từng thời điểm trong
ngày.


- Biết cách xem giờ đúng trên mặt đồng
hồ, biết cách vẽ kim chỉ giờ đúng trên
mặt đồng hồ.


- Con phải quan sát vị trí của kim dài
và kim ngắn.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


<i><b>__________________________________________________________________</b></i>


<i> Ngày soạn: 23/04/2019</i>


<i> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 04 năm 2019</i>

<b>SINH HOẠT TUẦN 31</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng
phấn đấu trong tuần 32


- HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 32
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Sổ theo dõi HS.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:</b>


<b>1</b>.<b> Hoạt động 1</b>:<b> Thảo luận nhóm</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

chọn HS xuất sắc.


- GV tới từng tổ giúp HS nhận xét và bình chọn
HS xuất sắc.


<b>2</b>.<b> Hoạt động 2</b>: <b>Làm việc theo lớp</b>.


- GV yêu cầu các tổ trưởng lên trình bày nội
dung họp của tổ mình.


- GV cho HS cả lớp bình chọn cá nhân XS của
lớp.


- GV bổ xung ý kiến và công nhận các tập thể,
cá nhân XS tuần qua.


- GV nhận xét thêm một số ưu, nhược điểm cần
chú ý tuần qua.


a. Ưu điểm:


...
...
...
...


b. Nhược điểm:


...
...
...
- Bình bầu HS xuất sắc trong tuần


<b>4</b>.<b> Hoạt động 4</b>: Phương hướng tuần tới
- Thi đua học tập tốt.


- Thực hiện học nghiêm túc.


- Thực hiện đỳng chương trình thời khóa biểu.
Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn
tại.


- Đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập.
- Tham gia ATGT đúng quy định.


- Các tổ họp, tổ trưởng điều
khiển


tổ nhận xét cá nhân.


- Cả lớp nghe và bổ xung ý
kiến.


- HS giơ tay biểu quyết bình cá
nhân XS của lớp tuần.



- Cả lớp nhất trí bằng một
tràng pháo tay.


- HS cả lớp nghe.


- Vài HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TẬP VIẾT


<b>Tiết 29: TÔ CHỮ HOA Q - R</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ hoa Q


- HS viết đúng các vần, các từ ngữ: ăt, ăc dìu dắt, màu sắc, theo kiểu chữ viết
thường cỡ chữ theo vở tập viết tập 2.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách
đều đặn.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ
đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- GV:</b> chữ mẫu, bảng phụ.


<b>- HS:</b> VBT, Bảng con, phấn, chì.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs lên bảng viết: con cừu, ốc bươu.
- Lớp viết bảng con: Bướu cổ.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài : ( 1’)</b>
<b>Bài: </b>Tô chữ hoa Q, R


<b>b. Giảng bài mới: ( 15’)</b>
<b>Quan sát mấu, nhận xét: (5’)</b>


- GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi
- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
+ Chữ Q gồm mấy nét?


+ Chữ Q cao mấy ly, rộng mấy ly?
+ Các nét chữ được viết như thế nào?
+ Điểm đặt bút bắt đầu ở đâu?


+ Khoảng cách giữa các chữ trên 1
dòng như thế nào?


- Chữ R hướng dẫn tương tự.


<b>Hướng dẫn cách viết: </b>



<b>- </b>GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.


<b>Hướng dẫn viết vần: ( 5’)</b>


- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.


- HS quan sát trả lời.
- Chữ Q gồm 2 nét


- Chữ Q cao 5 ly, rộng 4,5 ly.


- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau .


- Điểm đặt bút bắt đầu ở dòng kẻ thứ 6
kết thúc ở dưới đường kẻ thứ 2.


- Cách 1 ô viết 1 chữ.


- HS quan sát viết tay không.
Q Q Q Q


R R R R


- Vần ăt, ăc đều được ghép bởi 2 âm.
đều có ă đứng trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Con nêu cấu tạo vần ăt, ăc, ươt, ươc
- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình


viết


- Vần


- GV uốn nắn chữ viết cho hs.


<b>Hướng dẫn viết từ ngữ: ( 5’)</b>


- Từ “ dìu dắt ” gồm mấy chữ ghi
tiếng?


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu huyền, dấu sắc đặt ở
đâu?


- Khoảng cách giữa các chữ viết như
thế nào?


- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?
* Các từ còn lại hướng dẫn tương tự.


<b>Hướng dẫn học sinh cách viết: </b>


- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.


- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi
âm d cao 4 ly, rộng 1 ly rưỡi. Nối liền
với chữ ghi vần iu, dừng bút ở đường


kẻ thứ 2. Cách 1,5 ly viết chữ ghi âm d
cao 4 ly, nối liền với chữ ghi vần “ăt ”
- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.


<b>Luyện viết vở: ( 15’)</b>


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV qs giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm
bút cách để vở…


- GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay con viết những chữ gì?
- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.


- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- Viêt mỗi từ 2 dịng vào vở ơ ly


ăt ăt ăc ăc
ươt ươt ươc ươc


- Gồm 2 chữ: Chữ “ dìu ” đứng trước,
chữ “ dắt ” đứng sau.



- Chữ ghi âm i, u, a, cao 2 ly, rộng 1 ly
rưỡi, âm t cao 3 ly, chữ ghi âm d cao 4
ly


- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau .


- Dấu huyền viết ở trên đầu âm i. Dấu
sắc viết trên đầu âm ă.


- Cách nhau 1 ly rưỡi.
- Cách nhau 1 ô.


- Học sinh quan sát viết tay khơng.
- HS viết bảng con: dìu dắt, ốc bươu.
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
dìu dắt màu sắc


xanh mướt dòng nước
HS viết vào vở.


+ 1 dòng chữ Q + 1 dịng chữ R
+ 1dịng: dìu dắt + 1 dòng: màu sắc
+1dòng: xanh mướt + 1dòng dòng
nước


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.



- Tô chữ hoa Q, R...


- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo
dõi.


1
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- VN viết lại các từ vào vở ô ly và
chuẩn bị bài sau.


TOÁN


<b>TIẾT 124: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs biết xem giờ đúng, xác định và quay kim đồng hồ đúng vị
trí tương ứng với giờ. Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng xem đồng hồ.


<b>3. Thái độ</b> : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV:</b> BĐ DT, mơ hình đồng hồ.


<b>- HS :</b> VBT, SGK, BĐ DT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ:( 5’)</b>


- GV cho hs qs đồng hồ, GV quay kim
đồng hồ.


+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?
+ Vì sao con biết?


- Cả lớp nhận xét, giáo viên chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:(1’)</b>


Tiết 124: Luyện tập.


<b>b. Giảng bài mới: </b>


<b>Bài 1: (10’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Trước khi nối con phải làm gì?
- GV chữa bài - nhận xét.


- HS quan sát hình vẽ 1 - trả lời..
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ?


+ Vì sao em biết?



- Bài 1 cần nắm được gì?


<b>Các hình cịn lại hs làm tương tự.</b>
<b>Bài 2:</b> <b>( 10’) 2HS nêu yêu cầu bài </b>
<b>tập.</b>


- Muốn quay được kim ngắn và kim
dài vào đồng hồ con dựa vào đâu?
- GV quan sát uốn nắn nhận xét chung.
+ Thời gian cho biết là 5 giờ con quay
kim ngắn vào số mấy? kim dài vào số
mấy?


- HS làm các phần còn lại tương tự.


- HS quan sát đọc giờ đúng.
- Đồng hồ chỉ 11 giờ.


- Vì kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ vào
số 11


<b>+ Nối đồng hồ với số giờ chỉ đúng:</b>
<b>- </b>Con phải quan sát vị trí của kim dài và
kim ngắn.


- HS làm bài, nêu kết quả.


<b>- </b>Đồng hồ chỉ 6 giờ.


- Vì kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ vào


số 6.


<b>- </b>Cách xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.


<b>+ Quay các kim trên mặt đồng hồ để </b>
<b>đồng hồ chỉ: </b>


<b>- </b>11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 6 giờ.


<b>- </b>Con quan sát đồng hồ dựa vào thời
gian đã cho.


<b>- </b>HS thực hành quay kim đồng hồ.


<b>- </b>Kim ngắn quay vào số 5, kim dài chỉ
số 12.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Bài 2 cần biết làm gì?


<b>Bài 3:(10’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Trước khi nối con phải làm gì?
- GV nhận xét chữa bài.


<b>- Câu:</b> Em ngủ dậy vào lúc 6 giờ sáng
con nối vào đồng hồ thứ mấy?


- Vì sao con nối vào đồng hồ thứ 4?


<b>- Câu:</b> Em đi học lúc 7 giờ con nối vào


đồng hồ thứ mấy?


- Vì sao con nối vào đồng hồ thứ 2?
- Bài 2 cần biết làm gì?


<b>=>GV</b>: Trong cuộc sống hằng ngày có
rất nhiều cơng việc khác nhau các con
cần bố trí thời gian cho phù hợp với
từng thời điểm trong ngày để làm việc
đạt kết quả, khơng lãng phí thời gian.


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được những
gì?


- Muốn biết đồng hồ chỉ mấy giờ con
dựa vào đâu?


- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà tập xem đồng hồ, chuẩn bị bài
sau.


<b>- </b>Biếtcách quay kim giờ, kim phút để
đồng hồ chỉ đúng.


<b>+Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp.</b>


- Con quan sát đồng hồ, đọc thời gian


đã cho.


- HS thực hành nối, nêu kết quả.
- con nối vào đồng hồ thứ 4
- Vì đồng hồ thứ 4 chỉ 6 giờ.
- Con nối vào đồng hồ thứ 2.
- Vì đồng hồ thứ 2 chỉ 7 giờ.


- Biết xem đồng hồ theo từng thời điểm
trong ngày Sáng, chưa, chiều, tối.


- Biết cách xem giờ đúng trên mặt đồng
hồ và thực hành quay kim đồng hồ chỉ
số giờ đúng.


- Con phải quan sát vị trí của kim dài và
kim ngắn.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.
<b>___________________________________________</b>


CHÍNH TẢ


<b>TIẾT 14: KỂ CHO BÉ NGHE</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 8 thơ bài “ Kể cho bé nghe
” HS viết 20 chữ trong 10 – 15 phút. Điền đúng vần ươc, ươt hoặc chữ ng, ngh
vào chỗ trống.Làm được các bài tập 2,3 trong SGK.



<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ, rõ ràng.


<b>3.Thái độ: </b>Giáo dục hs u thích mơn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ
khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV:</b> Chép sẵn bài lên bảng.


<b>- HS:</b> Bút, vở.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

của hs.


- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:</b> <b>( 1’) </b>
<b> Bài: Kể cho bé nghe</b>
<b>b. Giảng bài mới</b>.<b> </b>


<b>* Đọc bài cần chép tìm hiểu: ( 3’)</b>
<b>- </b> Đưa bảng phụ có chép sẵn bài viết.


- GV đọc khổ thơ.


- Đoạn cần chép gồm mấy câu?


- Con có nhận xét gì về cách trình bày?


<b>- </b>Các nét chữ viết như thế nào?


<b>Viết từ khó: ( 5’)</b>


- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần
viết đúng.


- GV đọc cho hs viết


<b>- </b>GV uốn nắn chữ viết.


<b>Viết bài vào vở: ( 15’)</b>


- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế
ngồi, cách câm bút…


- GV đọc lại khổ thơ..


- GV thu bài nhận xét bài viết.


<b>b. Luyện tập: ( 5’)</b>


<b>Bài 1</b>: <b>2HS nêu yêu cầu </b>



- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


<b>Bài 2</b>: <b>2HS nêu yêu cầu </b>


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


- 2 hs đọc lại bài tập.


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay con viết bài gì?
- Khi viết bài cần chú ý điều gì?


<b>- </b>Về viết lại bài vào vở,chuẩn bị bài
sau<b>.</b>


- 2hs lên bảng viết từ: Nơi này, đến lớp,
xa tắp.


- 2 hs đọc.
- Gồm 8 câu.


- Tên bài viết cỡ lớn.Các chữ đầu câu
thơ đều viết hoa, viết lui vào 3 ô.
-Các nét chữ viết liền mạch và cách
đều nhau.


- Học sinh viết vào bảng con : Ăn no,


cối xay lúa, ầm ĩ..


- Học sinh chép bài vào vở, gv quan sát
uốn nắn hs yếu.


- HS dùng bút chì để soát lại bài.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


<b>+ Điền vần ươc hay ươt:</b>


- Con qs tranh,đọc các chữ đã cho, điền
thử, đánh vần, sau đó điền.


Mái tóc rất m<b>ượt</b> Dùng th<b>ước</b> đo
vải.


<b>+ Điền ng hay ngh:</b>


- Con quan sát tranh, đọc các chữ đã
cho, điền thử, đánh vần, sau đó điền.
<b>Ng</b>ày mới <b>ngh</b>ỉ ngơi.


- Bài : Kể cho bé nghe.


- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.
_______________________________________


KỂ CHUYỆN



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1. Kiến thức</b>: HS Nghe gv kể chuyện, hiểu nội dung câu chuỵên và kể lại được 1
đoạn câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.


- Hiểu nội dung của câu chuyện: Dê con biết nghe lời mẹ nên đã khơng mắc mưa
của sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng kể chuyện lưu loát, rõ ràng, biết phân biệt giọng
kể của từng nhân vật.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học, biết vâng lời cha mẹ.


<b>* QTE:</b> Quyền được đi học. Bổn phận đoàn kết tình bạn


<b>* KNS:</b>


- Lắng nghe tích cực
- Xác định giá trị
- Ra quyết định
- Tư duy phê phán


<b>* QPAN: Giáo viên cung cấp một số kinh nghiệm phòng trẻ lạc</b>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV:</b> Tranh minh hoạ


<b>- HS:</b> sách giáo khoa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>



1. n đ nh t ch c l p: ( 1’)Ổ ị ổ ứ ớ


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs kể chuyện: Sói và sóc.
- GV nhận xét - tuyên dương.


<b>b. Giảng bài mới</b>.


<b>Giáo viên kể chuyện lần 1:</b>


Giáo viên kể chuyện lần 2 kết hợp tranh


<b>Tìm hiểu nội dung câu chuyện: (12’) </b>


- Câu chuyện có mấy nhân vật?
+ Tranh vẽ gì?


- Trước khi đi dê mẹ dặn dê con như
thế nào?


- Dê mẹ đi khỏi sói đã làm gì?
- Bầy dê con đã làm gì?


- Về nhà dê mẹ khen con như thế nào?
- Câu giúp em hiểu điều gì?


<b>Hướng dẫn HS kể chuyện ( 15’)</b>
<b>- </b>GV cho hs kể chuyện dựa vào tranh
và câu hỏi gợi ý trong SGK.



+ Tranh 1 vẽ gì?


+ Chuyện gì xảy ra sau khi dê mẹ vắng
nhà.


- GV nhận xét cách kể chuyện của học
sinh.


- Cả lớp theo dõi nhận xét cách kể
chuyện của bạn.


- Cả lớp theo dõi gv kể chuyện.
- HS sinh theo dõi, kết hợp quan sát
tranh trong sách giáo khoa.


- Có 2 nhân vật: Dê con, dê mẹ, sói.
- Dê mẹ dặn các con khi đi xa nhà.
- Mẹ đi vắng các con đóng chặt cửa lại,
có ai lạ gọi các con khơng được mở cửa.
- Sói đến gõ cửa bắt trước câu hát của
dê mẹ.


- Không mở cửa.


- Khen con ngoan và biết nghe lời mẹ.
- Dê con biết nghe lời mẹ nên đã không
mắc mưa của sói. Sói bị thất bại, tiu
nghỉu bỏ đi.



- HS quan sát tranh kể từng đoạn câu
chuyện.


- Dê mẹ dặn con trước lúc đi xa.
- Sói đến gõ cửa.


<b>- HS kể đoạn 1.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Tranh 2 vẽ gì?
+ Dê con đã làm gì?


- GV nhận xét cách kể chuyện của học
sinh.


+ Tranh 3, 4 học sinh kể tương tự:
+ GV cho hs kể toàn bộ câu chuyện.
+ Giáo viên hướng dẫn hs kể chuyện
theo vai nhân vật.( sói, dê mẹ, dê con.)
- Giáo viên nhận xét chung.


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay con kể câu chuyện gì?
- Câu giúp em hiểu điều gì?


<b>* QTE: </b>Quyền được đi học. Bổn phận
đồn kết tình bạn


<b>- </b>Về tập kể lại chuyện chuẩn bị bài sau<b>.</b>



- Sói đang gõ cửa nhà dê.
- Dê con không mở cửa.


<b>- HS kể đoạn 2.</b>


- GV nhận xét cách kể chuyện của học
sinh


- 2hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS tự phân vai, tập kể trong nhón.
- Từng nhóm lên kể chuyện, nhóm khác
nhận xét.


- Dê con nghe lời mẹ.


- là con phải biết vâng lời cha mẹ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×