Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

tuan 33 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.98 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>



<i> Ngày soạn: 4/5/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2018</i>
TẬP ĐỌC


<b>CÂY BÀNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Sừng sững, khẳng khiu, trụi
lá chi chít. HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu
chấm.


- Ơn các vần: oang, oac


- HS hiểu 1 số từ ngữ: Khẳng khiu, trụi lá, sừng sững, chi chít.


- HS hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa
có một đặc điểm riêng.


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs yêu thích mơn học, biết u q, giữ gìn và bảo vệ cây cối
trong thiên nhiên.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- GV:</b> BĐ DTV,tranh sgk,



<b>- HS:</b> BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs đọc bài.


+ Sau trận mưa rào những đoá hoa râm
bụt thay đổi như thế nào?


+ Câu văn nào tả đàn gà sau cơn mưa?


<b>3. Bài mới: a. Giới thiệu bài:</b> <b>(1’)</b>BÀI:
CÂY BÀNG.


<b> b. Giảng bài mới</b>.


<b>GV đọc mẫu:</b>


<b>Luyện đọc từ khó</b>: ( 5’)


- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.
- GV uốn nắn sửa sai.


- GV kết hợp giảng từ.


+ Con hiểu thế nào là “chi chít” ?
+ Con hiểu “trụi lá” là gì.?



<b>+ </b>GV nhận xét uốn nắn.


<b>Luyện đọc câu: </b>( 5’)
- HS đọc nhẩm từng câu.


- Sau trận mưa rào những đố hoa râm
bụt thêm đỏ chói.


- Mẹ gà mừng rỡ…..đọng trong vườn.


- Cả lớp theo dõi.


HS đọc lần lượt các từ: Sừng sững,
khẳng khiu, trụi lá,chi chít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS luyện đọc từng câu


+ GV cho 5 hs đọc nối tiếp 5 câu đến
hết bài.


<b>Luyện đọc đoạn, cả bài:</b>( 5’)


<b>- </b>GV chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu.., một cây bàng.
+ Đoạn 2: Mùa đông …đến mơn mởn.
+ Đoạn 3: Hè về ….đến kẽ lá.


- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc, kiểm tra
chống đọc vẹt.



- Gọi 2 hs đọc nối tiếp 2 đoạn.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.


- GV nhận xét cách đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>Luyện tập: ( 10’) </b>


<b>Bài 1: 2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Tranh vẽ gì?
- HS đọc câu mẫu


-GV nhận xét uốn nắn câu nói cho hs.
- GV cho hs nói nhiều câu khác nhau.


<b>Tiết 2 </b>
<b>Tìm hiểu bài: ( 10’)</b>
<b>+ </b>GV nêu câu hỏi.



- HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả lời.
+ Cây bàng được trồng ở đâu?


- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời.


<b>+ </b>Mùa đông cây bàng như thế nào?
+ Mùa xuân cây bàng có gì đẹp?


- HS đọc nhẩm đoạn 3, suy nghĩ trả lời


- HS đọc nhẩm từng câu.


- HS luyện đọc từng câu ( mỗi câu 3 hs
đọc)


- HS luyện đọc từng đoan.
- hs đánh đấ vào sách.
- Mỗi đoạn 3 hs đọc


- 2 hs đọc nối tiếp nhau theo 2 đoạn.
- 2 hs đọc toàn bài.


<b>+ Tìm tiếng trong bài:</b>


- Có vần oang: Khoảng.


<b>+ Tìm tiếng ngồi bài:</b>


- Có vần oang: thoảng, khống…


- Có vần ốc: khốc áo, rách toạc.
- 2 hs đọc tồn bài.


<b>+ Nói câu chứa tiếng có vần oang </b>
<b>hoặc oac.</b>


- Mẹ đẩy thuyền, bé ngồi trong khoang.


<b>+ Mẫu: </b>Bé ngồi trong khoang thuyền.
- Gió đưa hương thoang thoảng.


- Mẹ mua một chiếc áo khoác.


- HS suy nghĩ trả lời.


<b>+ 3 hs đọc đoạn 1.</b>


- Cây bàng được trồng ở ngay giữa sân
trường.


<b>+ 3 hs đọc đoạn 2.</b>


+ Mùa đông cây vươn dài… trụi lá.
+ Xuân sang, cành trên cành dưới chi
chít những lộc non mơm mởn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Mùa hè cây bàng có đặc điểm gì?


<b>+ </b>Mùa thu cây bàng thay đổi như thế
nào?



<b>- </b>Bài văn này nói lên điều gì?


<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(12’)</b>
<b>- </b>GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học
sinh cách đọc toàn bài.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm
tra chống vẹt.


- GV nhận xét cách đọc


<b>Lưu ý</b>: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv
kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài ,
hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.


<b>c.Hướng dẫn học sinh luyện nói:(8’)</b>


- Chủ đề hơm nay nói về gì?


- Trong sân trường em trồng những cây
gì?


- Mùa hè cây phượng có đặc điểm gì?
- Ngồi những cây trong sân trường
con cịn biết nhưng cây nào khác.


- Em cần làm gì để bảo vệ các loại cây?


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>



- Hơm nay học bài gì?


- Qua bài này nói lên điều gì?


<b>- </b>Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk
Về đọc trước bài “ Đi học” giờ sau học.


+ Mùa hè những tán lá xanh um che mát
một khoảng sân trường.


+ Mùa thu từng chùm quả chín vàng
trong kẽ lá.


Cây bàng thân thiết với các trường học.
Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm
riêng.


- Cả lớp theo dõi cách đọc.


- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi
đoạn 2, 3 hs đọc.


- 2 hs đọc toàn bài.


<b>+ Kể tên những cây được trồng ở sân </b>
<b>trường em?</b>


- Cây bàng, phượng, bằng lăng, cây
tùng, xà cừ…



- Cây phượng nở hoa đỏ rực.
- Cây hoa hồng, cây hoa sữa…
- Không leo trèo, bẻ cành, hái lá…
- Cây bàng.


- Cây bàng thân thiết với các trường
học. Cây bàng mỗi mùa có một đặc
điểm riêng.


_______________________________________


<b>ĐẠO ĐỨC: </b>


Tiết 33:

<b> DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>



<b>I- MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức:


- Biết bảo vệ cây và hoa ở vườn trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi cơng
cộng khác; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.


- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
2. Kĩ năng, hành vi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Thái độ:


- Yêu quí thiên nhiên.


<b>* KNS:</b>



- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa
nơi công cộng.


- Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Học sinh : Chuẩn bị mỗi tổ 2 cái thau.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động 1</b>:


- HS quan sát thảo luận


H: Ở sân trường có những cây và hoa
<i>gì?</i>


<i>H: Những cây nào cho bóng mát nhất ? </i>
<i>H: Trồng hoa ở sân trường để làm gì? </i>
Kết luận: Muốn làm cho môi trường
trong lành các em cần phải trồng cây và
chăm sóc cây, khơng bẻ cành, hái hoa )


<b>Hoạt động 2</b>:


H: Khi nhìn thấy 1 bạn đang bẻ cành
<i>cây em phải làm gì? </i>


<i>H: Thấy bạn trèo lên cây em phải làm </i>
<i>gì ? </i>



Kết luận: Không bẻ cành, hái hoa,
không được trèo cây để bảo vệ môi
trường cũng như bảo vệ chính bản thân.


<b>* Củng cố dặn dị </b>


- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Cho HS quan sát trong sân trường
- HS thảo luận, trả lời câu hỏi


( Cây bàng, cây phượng, cây hoa sữa, và
có các loại hoa khác … )


( Cây bàng, cây phượng )


( Làm cho phong cảnh đẹp, môi trường
trong lành )


-Theo dừi


- HS thảo luận nhóm


( Em ngăn bạn khơng nên bẻ cành cây )
( Em khuyện bạn không được trèo lên
cây nhỡ ngã gãy xương )


-Theo dừi



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> Ngày soạn: 5/5/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2018</i>


TẬP VIẾT


<b>TIẾT 39: TÔ CHỮ HOA U - V</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1.Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ hoa U, Ư,V


- HS viết đúng các vần, các từ ngữ: oang, oac, khoảng trời, áo khoác theo kiểu chữ
viết thường cỡ chữ theo vở tập viết tập 2.


2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều
đặn


3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó
hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV:</b> BĐ DTV, chữ mẫu, bảng phụ.


<b>- HS:</b> BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>



2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’


- 2hs lên bảng viết: Tiếng chim, con
yểng.


- Lớp viết bảng con: Cồng chiêng
- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’)</b>
<b>BÀI: TÔ CHỮ HOA U, Ư.</b>
<b>b. Giảng bài mới: ( 15’)</b>
<b>Quan sát mấu, nhận xét: (5’)</b>


- GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu
hỏi.


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
+ Chữ U gồm mấy nét?


+ Chữ U cao mấy ly, rộng mấy ly?
+ Các nét chữ được viết như thế nào?
+ Điểm đặt bút bắt đầu ở đâu?


+ Khoảng cách giữa các chữ trên 1
dòng như thế nào?


<b>Hướng dẫn cách viết: </b>



<b>- </b>GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình


- 2hs lên bảng viết: Tiếng chim, con
yểng.


- Lớp viết bảng con: Cồng chiêng


- HS quan sát trả lời.
- Chữ gồm 2 nét


- Chữ U cao 5 ly, rộng 5 ly rưỡi.
- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau.


- Điểm đặt bút bắt đầu ở dưới dòng kẻ
thứ 5 kết thúc ở dưới đường kẻ thứ 2.
- Cách 1 ô viết 1 chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

viết.


- GV uốn nắn cách viết.


<b>Hướng dẫnViết vần: ( 5’)</b>


- Con nêu cấu tạo vần oang,oac
-GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết


- GV uốn nắn chữ viết cho hs.



<b>Viết từ ngữ: ( 5’)</b>


- Từ “ khoảng trời ” gồm mấy chữ ghi
tiếng?


- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?


- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu sắc, dấu hỏi đặt ở đâu?
- Khoảng cách giữa các chữ viết như
thế nào?


- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?


<b>Các từ còn lại hướng dẫn tương tự.</b>
<b>Hướng dẫn học sinh cách viết: </b>


- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.


- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi
âm kh cao 5 ly, rộng 1 ly rưỡi . Nối
liền với chữ ghi vần oang, dừng bút ở
đường kẻ thứ 2. Cách 1,5 ly viết chữ
ghi âm tr cao 3 ly nối liền với chữ ghi
vần


“ ơi ”



- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.


<b>Luyện viết :vở: ( 15’)</b>


- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- GV giúp đỡ hs yếu.


- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm
bút cách để vở…


- GV thu 1 số bài, nhận xét ưu nhược
điểm của hs


- HS viết bảng con.

U Ư V



- Vần oang, oac đều được ghép bởi 2
âm. đều có o đứng trước.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con oang, oac.

oang oang oac oac



- Gồm 2 chữ: Chữ “ khoảng ” đứng
trước, chữ “ trời ” đứng sau.


- Chữ ghi âm o, a, n, ơ, i cao 2 ly, rộng
1 ly rưỡi, chữ ghi âm kh, ng cao 5 ly.
chữ ghi âm tr cao 3 ly.



Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau


- Dấu sắc viết trên đầu âm ê. dấu hỏi
viết trên đầu âm a.


- Cách nhau 1 ly rưỡi.
- Cách nhau 1 ô.


- Học sinh quan sát viết tay khơng.
- HS viết bảng con: khoảng trời, áo
khốc


khoảng trời áo khoác



- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.


HS viết vào vở.
+ 1 dòng chữ U,Ư V
+ 1dòng: Khoảng trời,
+ 1 dòng: áo khoác.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


1
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Củng cố dặn dò: (5’)</b>



- Hơm nay con viết những chữ gì?
- hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi.
- GV nhận xét giờ học,tuyên dương
những hs có ý thức viết chữ đẹp.
- Vế viết lại các từ vào vở ô ly và
chuẩn bị bài sau.


- Tô chữ hoa U, Ư, V


- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi.


- Viêt mỗi từ 2 dịng vào vở ơ ly


---CHÍNH TẢ


<b>CÂY BÀNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng, chính xác đoạn: Xuân sang …
đến hết của bài “ Cây bàng ” HS viết 36 chữ trong 15 – 17 phút. Điền đúng


vần oang ,oac hay chữ g, gh vào chỗ trống. Làm được các bài tập 2, 3 trong SGK


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ, rõ ràng.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi
làm bài.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>- GV:</b> BĐ DTV, tranh sgk, Chép sẵn bài lên bảng.


<b>- HS:</b> BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng… Bút,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’</b>


- Giáo viên kiểm tra đồ dùng bút vở
của hs.


- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài:</b> <b>(1’) BÀI: CÂY </b>
<b>BÀNG.</b>


<b> Giảng bài mới</b>.<b> </b>


<b>a. Đọc bài cần chép: ( 3’)</b>


<b>- </b>GV chép sẵn đoạn văn lên bảng.
- GV đọc đoạn văn.



- Đoạn cần chép gồm mấy câu?


- Con có nhận xét gì về cách trình bày?


<b>- </b>Các nét chữ viết như thế nào?


<b>Viết từ khó: ( 5’)</b>


- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần


- HS lấy đồ dùng để lên bàn.


- 2hs lên bảng viết từ: Rì rào, gọng vó
lên cao.


- 2 hs đọc.
- Gồm 4 câu.


- Tên bài viết cỡ lớn chữ đầu câu thơ
viết hoa lùi vào 1ô.


<b>- </b>Các nét chữ viết liền mạch và cách
đều nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

viết đúng.


- GV đọc cho hs viết


<b>- </b>GV uốn nắn chữ viết.



<b>Viết bài vào vở: ( 15’)</b>


- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế
ngồi, cách câm bút…


- GV đọc lại văn.


- GV thu bài nhận xét bài viết.


<b>d. Luyện tập: ( 5’)</b>
<b>Bài 1</b>: <b>2HS nêu yêu cầu </b>


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


<b>Bài 2</b>: <b>2HS nêu yêu cầu </b>


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


- 2 hs đọc lại bài tập.


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay con viết bài gì?
- Khi viết bài cần chú ý điều gì?


<b>- </b>VN viết lại bài vào vở, chuẩn bị bài
sau<b>.</b>



- Học sinh chép bài vào vở, gv quan sát
uốn nắn hs yếu.


- HS dùng bút chì để sốt lại bài.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


<b>+ Điền vần oang hay oac:</b>


- Con qs tranh, đọc các chữ đã cho,
điền thử, đánh vần, sau đó điền.
Mở t<b>oang</b> áo kh<b>oác</b>


<b>+ Điền g hay gh:</b>


- Con qs tranh, đọc các chữ đã cho,
điền thử, đánh vần, sau đó điền.
<b>G</b>õ trống Đàn <b>gh</b>i ta.
- Bài<b> :</b> Cây bàng..


- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.
________________________________________


TỐN


<b>TIẾT 129:</b>

<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (t2)</b>



I. MỤC TIÊU:



<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh biết cộng trong phạm vi 10.


- Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ.
- Biết nối các điểm để có hình vng, hình tam giác.


- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho HS đọc bài và thực hiện kĩ năng tính, kẻ nối thành thạo.


<b>3.Thái độ</b>:


- Giáo dục HS say mê học tốn.


* ND giảm tải : Khơng làm bài tập 2b cột 3, bài tập 3 cột 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bộ đồ dùng học toán., VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>A.KTBC: 5’</b>


Gọi 1hs yếu đếm từ0 -10 và ngược lại
2 hs lên bảng so sánh 2 phép tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV nhận xét – Đánh giá



<b>B.Bài mới: 25’</b>
<b>1Giới thiệu bài:(1’)</b>


<b>2.Hướng dẫn học sinh luyện tập:(24’)</b>


Bài 1:Số ?


Dự vào bảng cộng trừ đã học yc hs làm
vào VBT , sau đó chữa bài miệng


Nx – tun dương


Bài 2: Tính ( k làm cột 3)


-nhìn vào các phép tính ở phần a, em có
nx gì về 2 phép tính ở mỗi cột ?


-ở phần b, trong một phép tốn có mấy
bước tính, nêu cách tính ?


Yc hs làm vào VBT, gọi 3 em lên bảng
chữa bài.


-nx – tuyên dương


Bài 3: Số ? ( k làm cột 3)


-nêu cách tìm thành phần chưa biết của
phép cộng và phép trừ ?



- yc hs làm VBT


Bài 4: Nối các điểm để có: 1 hình vng,
1hinh tam giác, hai hình vng


Cho học sinh viết vào bảng con


? hình tam giác có mấy cạch, mấy góc?
? cách nhận biết hình vng ?


- yc hs nối vào VBT
3. Củng cố, dặn dò: 3’


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


- Làm lại các bài tập,chuẩn bị tiết sau.


Hs đọc yc bài tập
Hs tự làm vào VBT.
-đọc yc bài tập


- thay đổi chỗ cho nhau nhưng kết
quả không thay đổi.


- hs nêu


- hs làm vào VBT
- đọc yc bài tập.


- đối với phép cộng thì ta lấy kq trừ đi


số đã biết ra số chưa biết


- Phép trừ ta lấy số lớn trừ đi số bé.
- hs làm VBT


-đọc yc bài tập.


- hs trả lời và làm VBT


<i><b></b></i>
<i> Ngày soạn: 6/5/2018</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2018</i>
TẬP ĐỌC


<i> </i>

<b>ĐI HỌC</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Lên nương, nước suối, hương
rừng,tới lớp. HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu
chấm.


- Ơn các vần: ăn, ăng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp.
Ngôi trường rất đáng yêu và cô giáo hát rất hay.


2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..



3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, biết u q, giữ gìn và bảo vệ cây cối
trong thiên nhiên.


* <b>QTE </b>: trẻ em có quyền được đi học


*<i><b>BVMT</b><b> </b>: Đường đến trường có cảnh thiên nhiên đẹp đẽ, hấp dẫn ( hương rừng</i>
<i>thơm ,nước suối trong, cọ xịe ơ .. râm mát.) hơn nữa cịn gắn bó thân thiết với bạn hs</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV:</b> BĐ DTV, tranh sgk,


<b>- HS:</b> BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs đọc bài.


+ Mùa hè cây bàng có đặc điểm gì?


<b>- </b>Bài văn này nói lên điều gì?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài:</b> <b>(1’)BÀI : ĐI HỌC.</b>


GV đọc mẫu:



<b>Luyện đọc từ khó</b>: ( 5’)


- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.
- GV uốn nắn sửa sai.


- GV kết hợp giảng từ.


+ Con hiểu “cọ xoè ô” như thế nào?


<b>+ </b>GV nhận xét uốn nắn.


<b>Luyện đọc câu: </b>( 5’)
- HS đọc nhẩm từng câu.
- HS luyện đọc từng câu
+ GV cho câu đến hết bài.


<b>Luyện đọc đoạn, cả bài:</b>( 5’)


<b>- </b>GV chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Khổ thơ đầu


+ Đoạn 2: Khổ thơ thứ 2


+ Mùa hè những tán lá xanh um che mát
một khoảng sân trường.


+ Cây bàng thân thiết với các trường
học.


Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm


riêng.


- Cả lớp theo dõi.


- HS đọc lần lượt các từ: Lên nương,
nước suối, hương rừng,tới lớp.


- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.


- Lá cọ to xoè ra che được nắng, mưa
giống như một cái ô.


- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.
- HS đọc nhẩm từng câu.


- HS luyện đọc từng câu (mỗi câu 3 hs
đọc)


- hs đọc nối tiếp 12 câu đến hết bài.
- GV nhận xét cách đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Đoạn 3: Khổ thơ 3


- HS luyện đọc từng đoan.


- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc, kiểm tra
chống đọc vẹt.


- Gọi 2 hs đọc nối 2 đoạn.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.


- GV nhận xét cách đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>Luyện tập: ( 10’) </b>


<b>Bài 1: 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Bài 2: 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Tiết 2</b>
<b>Tìm hiểu bài: ( 10’)</b>
<b>+ </b>GV nêu câu hỏi.


- HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả lời.
+ Hôm qua em tới trường cùng ai?
+ Hôm nay em tới trường cùng ai?
- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời.


<b>+ </b>Trường của bạn nhỏ ở đâu? ở đó có
những ai?


- HS đọc nhẩm đoạn 3, suy nghĩ trả lời.
+ Trên đường đến trường có những
cảnh gì đẹp?



<b>+ </b>Tình cảm của bạn nhỏ với ngơi
trường như thế nào?


<b>- </b>Bài văn này nói lên điều gì?


* <b>QTE </b>: trẻ em có quyền được đi học


*<i><b>BVMT</b><b> </b>: Đường đến trường có cảnh</i>
<i>thiên nhiên đẹp đẽ, hấp dẫn ( hương</i>
<i>rừng thơm ,nước suối trong, cọ xịe ơ ..</i>
<i>râm mát.) hơn nữa cịn gắn bó thân</i>
<i>thiết với bạn hs </i>


- HS luyện đọc từng đoan.
- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc
- 2 hs đọc nối 2 đoạn.
- 2 hs đọc tồn bài.


<b>+ Tìm tiếng trong bài:</b>


- Có vần ăng: Nắng.


<b>+ Tìm tiếng ngồi bài:</b>


- Có vần ăng: chăng, thắng…
- Có vần ăn: thằn lằn..


- HS suy nghĩ trả lời.



<b>+ 3 hs đọc đoạn 1.</b>


- Hôm qua em tới trường cùng mẹ.
- Hôm nay em tới trường một mình.


<b>+ 3 hs đọc đoạn 2.</b>


- Trường của bạn nhỏ ở trong rừng, ở đó
có cơ giáo dạy hát rất hay.


<b>+ 3 hs đọc đoạn 3.</b>


- Hương rừng thơm, nước suối trong, cọ
xoè ô che nắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(12’)</b>
<b>- </b>GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học
sinh cách đọc toàn bài.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm
tra chống vẹt.


- GV nhận xét cách đọc


<b>Lưu ý: </b>Khi hs luyện đọc theo đoạn gv
kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài,
hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.


<b>c.Hướng dẫn học sinh luyện nói :(8’ </b>



- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- GV cho hs quan sát tranh sgk.
+ Tranh vẽ gì?


- GV treo 4 bức tranh lên bảng


- GV nói: Câu thơ minh hoạ cho tranh
thứ 2?


- Tương tự như vậy hết 4 bức tranh.
- GV chỉ lần lượt theo 4 bức tranh


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay học bài gì?


- Qua bài này nói lên điều gì?
-Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk
- Về đọc trước bài nói dối hại thân giờ
sau học.


- Cả lớp theo dõi cách đọc.


- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi
đoạn 2, 3 hs đọc.


- 2 hs đọc toàn bài.


<b>+ Đọc những câu thơ trong bài ứng </b>
<b>với nội dung bức tranh.</b>



+Tranh1: Trường học núp sau dưới
những tán cây to.


+Tranh 2: Cô giáo đang dạy bạn học hát.
+ Tranh 3: Vẽ cảnh vật, cây cối, hoa lá
con suối trên đường đi học.


+ Tranh 4: Vẽ cá bạn trên đường đi hoc.
- Cả lớp quan sát.


- HS đọc câu thơ đó lên.hs đọc to rõ ràng
gv ghi điểm.


- HS đọc các câu thơ tương ứng.
Tranh 1: Trường của em….lặng cây.
Tranh 2: Cô giáo em….hát rất hay.
Tranh 3: Hưong rừng…….thầm thì.
Tranh 4: Cọ x ơ….em đi.


- Đi học


- Bạn nhỏ đã tự đến trường.Đường từ
nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất
đáng yêu và cô giáo hát rất hay.


<b>_________________________________________________</b>
<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 130</b>

<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>

<b> ( t3)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


-Biết câu tạo các số trong phạm vi 10.


-Cộng trừ các số trong phạm vi 10, biết vẽ đoạn thẳng, giải tốn có lời văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Rèn cho HS được cộng, trừ trong phạm vi 10, làm tính với số đo độ dài, giải tốn có
một phép tính thành thạo. Hs làm bài cẩn thận, sáng tạo


<b>3.Thái độ: </b>


- Giáo dục HS say mê học toán
<b>II. ĐỒ DÙNG : </b>


<b>- </b>VBT .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1-KTBC: (5 ‘)</b>


Yc hs lên bảng chữa bài:
… + 8 = 8 6 - .. = 1
9 – 7 = … 9 - ..= 3
5 - .. = 5 5 -..= 5
Nx – tuyên dương


<b>2. Dạy học bài mới: (30 ‘)</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>:


2 <b>Hướng dẫn bài tập: </b>
<b>Bài 1</b>: Số ?


Yc hs làm vào VBT, đọc bài miệng
Nx, chữa bài


<b>Bài 2 :</b> Số ?


Yc hs làm VBt, 2 hs lên bảng chữa bài
Nx tuyên dương


<b>Bài 3</b>: Bài toán:
Yc hs đọc bài:


Bài toán cho biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?


-muốn biết cả 2 bạn tơ được bao nhiêu
hình vng ta làm phép tính gì ?


- yc 1hs lên bảng tóm tắt. Lớp làm
VBT


<b>- </b>nx – tuyên dương


<b>Bài 4:</b> Vẽ đoạn thẳng DH có độ dài 8
cm



Yc hs vẽ vào VBT. 1 hs lên bảng chữa


2 em làm bảng lớp, lớp làm vào bảng con


- đọc yc bài tập
- làm vào VBT
- đọc yc bài tập.


- lớp làm VBT, 2 hs lên bảng chữa bài.
- 1hs đọc bài


- hoa tơ màu được 5 hình vng, Mai tơ
màu được 3 hình vng


- Hỏi cả hai bạn tơ được bao nhiêu hình
vng ?


- tính cộng


-1hs lên bảng tóm tắt:
Hoa : 5 hình vng
Mai : 3 hình vng
Tất cả : ....hình vng ?


Bài giải


Có tất cả số hình vng là:
5 + 3 = 8 ( hình )


Đáp số: 8 hình


- đọc yc bài tập


- hs làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

bài


<b>3. Củng cố, dặn dò ( 5’)</b>


GV cho hs giải câu đố sau:
1- Vừa trống vừa mái
Đếm đi đếm lại
Tất cả là mười
Mái hơn tám con
Còn là gà trống
Đố em tính được
Trống có mấy con?
<i><b>-Nhận xét tiết học</b></i>


- Theo dõi


<b>______________________________________________</b>
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 33: TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét.


Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em sống.


<b>3.Thái độ: </b>


- Hs có ý thức ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét.


* GDBVMT:Thời tiết nóng, rét là 1 yếu tố của môi trường . Sự ảnh hưởng của thời
tiết có thể ảnh hười đến mơi trường


* GDMTBĐ: Khi trời nóng đặc biệt là mùa hè mọi người thường ra biển để tham
quan tận hưởng khơng khí trong lành, tắm biển...


<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- Các hình trong SGK, hình vẽ cảnh gió to.
- Trang phục mặc phù hợp thời tiết nóng, lạnh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


1. KTBC:(5')


- Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết trời
lăng gió hay có gió ?


- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:(30')



Hoạt động 1: Làm việc với SGK.


Mục đích: Học sinh nhận biết các dấu
hiệu khi trời nóng, trời rét.


Các bước tiến hành:


Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh
quan sát các hình trong SGK và trả lời


- Khi lặng gió cây cối đứng im, khi
có gió cây cối lay động.


Học sinh quan sát tranh và hoạt
động theo nhóm 2 học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

các câu hỏi sau:


Tranh nào vẽ cảnh trời nóng, tranh nào
vẽ cảnh trời rét ? Vì sao bạn biết ?


Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời
nóng, trời rét ?


Tổ chức cho các em làm việc theo cặp
quan sát và thảo luận nói cho nhau nghe
các ý kiến của mình nội dung các câu hỏi
trên.


Bước 2: Gọi đại diện nhóm mang SGK


lên chỉ vào từng tranh và trả lời các câu
hỏi. Các nhóm khác nghe và nhận xét bổ
sung.


Giáo viên có thể đặt thêm câu hỏi cho cả
lớp suy nghĩ và trả lời:


Kể tên những đồ dùng cần thiết giúp
chúng ta bớt nóng hay bớt rét.


GV kết luận:


-Trời nóng thường thấy người bức bối
khó chịu, tốt mồ hơi, người ta thường
mặc áo tay ngắn màu sáng. Để làm cho
bớt nóng người ta dùng quạt hay điều
hoà nhiệt độ, thường ăn những thứ mát
như nước đá, kem …


BVTNMTBD: Khi trời nóng mọi người
thường đi đâu để hưởng thụ khơng khí
trong lành?


- Trời rét q làm cho cơ thể run lên, da
sởn gai ốc, tay chân cóng (rất khó viết).
Những ta mặc quần áo được may bằng
vải dày như len, dạ. Rét quá cần dùng lò
sưởi và dùng máy điều hoà nhiệt độ làm
tăng nhiệt độ trong phòng, thường ăn
thức ăn nóng…



<i>* GDBVMT: ?con cần phải làm gì để</i>
<i>bầu khơng khí k bị ơ nhiễm ? </i>


? phải có ý thức ntn khi thay đổi thời
<i>tiết? </i>


Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm.
MĐ: Học sinh biết ăn mặc đúng thời tiết


Tranh (1 và 4) vẽ cảnh trời nóng.
Tranh (2 và 3)vẽ cảnh trời rét.


Học sinh tự nêu theo hiểu biết của
các em.


Đại diện các nhóm trả lời các câu
hỏi trên, các nhóm khác bổ sung và
hồn chỉnh.


Quạt để bớt nóng, mặc áo ấm để
giảm bớt lạnh, …


Học sinh nhắc lại.


- Khi trời nóng đặc biệt là mùa hè
mọi người thường ra biển để tham
quan tận hưởng khơng khí trong
lành, tắm biển...



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cách tiến hành:


Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ: Các
em hãy cùng nhau thảo luận và phân
cơng các bạn đóng vai theo tình huống
sau: “ Một hôm trời rét, mẹ đi làm rất
sớm và dặn Lan khi đi học phải mang áo
ấm. Do chủ quan nên Lan khơng mặc áo
ấm. Các em đốn xem chuyện gì xãy ra
với Lan? ”


Bước 2: Gọi một số học sinh trả lời câu
hỏi và sắm vai tình huống trên.


Tuyên dương nhóm sắm vai tốt.


<b>4. Củng cố dăn dị: </b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương học
sinh học tốt.


- Dặn dò: Học bài, xem bài mới.


Lan bị cảm lạnh và không đi học
cùng các bạn được.


Học sinh thực hành và trả lời câu
hỏi


<b>____________________________________________________________________</b>


<b> </b><i>Soạn : 7/5/2018</i>


<i> Giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2018</i>
TẬP ĐỌC


<b>NÓI DỐI HẠI THÂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b> 1. Kiến thức</b>: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức
tốc, hốt hoảng. HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có
dấu chấm.


- Ôn các vần: it, uyt.


- HS hiểu 1 số từ ngữ: hốt hoảng, tức tốc,


- HS hiểu nội dung bài: Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của người khác, sẽ có lúc
làm hại tới bản thân.


<b>2. Kỹ năng</b>: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học, phải thật thà khơng nói dối làm mất lòng
tin của mọi người.


<b>* KNS:</b>


- Xác định giá trị


- Phản hồi nắng nghe tích cực.


- Tư duy phê phán.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV:</b> BĐ DTV, tranh sgk


<b>- HS:</b> BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>


- 2 hs đọc bài.


+ Hôm qua em tới trường cùng ai?
+ Trên đường đến trường có những
cảnh gì đẹp?


<b>+ </b>Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi
trường như thế nào?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> <b>( 1’) </b>
<b>BÀI: NÓI DỐI HẠI THÂN.</b>
<b> b. Giảng bài mới</b>.


<b>GV đọc mẫu:</b>


<b>b, Học sinh luyện đọc:</b>
<b>Luyện đọc từ khó</b>: ( 5’)



- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.
- GV uốn nắn sửa sai.


- GV kết hợp giảng từ.


+ Con hiểu thế nào là “hoảng hốt”?


<b>+ </b>Con hiểu “tức tốc” nghĩa là gì?


<b>+ </b>GV nhận xét uốn nắn.


<b>Luyện đọc câu: </b>( 5’)
- HS đọc nhẩm từng câu.
- HS luyện đọc từng câu


+ GV cho 8 hs đọc nối tiếp 8 câu đến
hết bài.


<b>Luyện đọc đoạn, cả bài:</b>( 5’)


<b>- </b>GV chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu….chạy tới.


+ Đoạn 2: Từ nhưng họ ….cứu giúp.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.


- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.
- GV giúp đỡ hs.



- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc, kiểm tra
chống đọc vẹt.


- Gọi 3 hs đọc nối tiếp nhau theo 3
đoạn.


- Gọi 2 hs đọc toàn bài.
- GV nhận xét cách đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.


<b>Luyện tập: ( 10’) </b>


- Hôm qua em tới trường cùng mẹ.
- Hương rừng thơm, nước suối trong, cọ
xoè ô che nắng.


- Bạn nhỏ rất yêu ngôi trường của mình.


- Cả lớp theo dõi.


- HS đọc lần lượt các từ: Bỗng, giả vờ,
kêu toáng,tức tốc, hốt hoảng.


- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.
- Sợ hãi mất bình tĩnh.


- Làm việc ngay lập tức, rất gấp.
- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.
- HS đọc nhẩm từng câu.



- HS luyện đọc từng câu ( mỗi câu 3 hs
đọc)


- GV nhận xét cách đọc.


- HS luyện đọc từng đoạn.
- Mỗi đoạn 3 hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 1: 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Bài 2: 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.


<b>Tiết 2</b>
<b>a. Tìm hiểu bài: ( 10’)</b>
<b>+ </b>GV nêu câu hỏi.


- HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả lời
+ Chú bé chăn cừu kêu cứu như thế
nào?


+Những ai đến cứu giúp cậu bé?


- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời
+ Sói đến thật chú bé kêu cứu có ai đến


khơng? Vì sao?


+ Sự việc kết thúc như thế nào?


<b>+ </b>Câu chuyện này khuyên con điều gì?


<b>b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(12’</b>
<b>- </b>GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học
sinh cách đọc toàn bài.


- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm
tra chống vẹt.


- GV nhận xét cách đọc


<b> Lưu ý: </b>Khi hs luyện đọc theo đoạn gv
kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài,
hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.


<b>c.Hướng dẫn học sinh luyện nói:( 8’</b>


- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- GV cho hs quan sát tranh sgk.
+ Tranh vẽ gì?


+ GV cho hs đóng vai cậu bé và các
bạn nói lời khuyên với chú bé chăn
cừu.


+ Em nói lời khun như thế nào?



<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay học bài gì?


- Câu chuyện khuyên con điều gì?


<b>- </b>Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk


<b>+ Tìm tiếng trong bài:</b>


- Có vần it: thịt.


<b>+ Tìm tiếng ngồi bài:</b>


- Có vần it: chít, mit…
- Có vần uyt: huyt..
- HS suy nghĩ trả lời.


<b>+ 3 hs đọc đoạn 1.</b>


- Sói ! sói ! cứu tơi với.


- Các bác nơng dân gần đấy tức tốc chạy
đến.Nhưng khơng thấy sói đâu.


<b>+ 3 hs đọc đoạn 2, 3.</b>


- Không ai đến giúp chú nghĩ rằng chú
nói dối như mọi lần.



- Sói tha hồ ăn thịt hết đàn cừu.
- Khơng nên nói dối.


- Cả lớp theo dõi cách đọc.


- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi
đoạn 2, 3 hs đọc.


- 2 hs đọc tồn bài.


<b>+ Nói lời khun chú bé chăn cừu.</b>
<b>+Tranh1:</b> Chú bé nói dối các bác nơng
dân đến giúp.


<b>+Tranh 2:</b> Sói đến thật ăn thịt hết đàn
cừu..


- HS thực hành – GV quan sát nhận xét.
- Bạn khơng nên nói dối như vậy sẽ làm
mất lịng tin của mọi người.


- Nói dối hại thân.
- Khơng nên nói dối


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

học.
TỐN


<b>TIẾT 131 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về các bảng trừ, cách thực hiện phép cộng các số trong
phạm vi 10.Cách trừ nhẩm, nhận biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng và trừ. Biết
giải tốn có lời văn.


2. kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh thành thạo, sử dụng ngơn ngữ tốn
học.


3.Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV:</b> BĐ<b> GV:</b> BĐ DT, mơ hình.


<b>- HS:</b> BĐ, VBT, SGK, BĐ DT.


sgk, phấn, giẻ lau, bảng…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) </b>


- 2 hs lên bảng làm bài tập.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’) </b>



Tiết 131: Ôn tập các số đến 10.


<b>b. Giảng bài mới: </b>
<b>3. Luyện tập: ( 30’)</b>


<b>Bài 1: (8’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập</b>.
- Muốn tính được kết quả đúng và
nhanh con dựa vào đâu?


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- Bài 1 cần nắm được gì?


<b>Bài 2: (8’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


+Muốn tính được đúng và nhanh con
dựa vào đâu?


+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


a. <b> Tính.</b>


5 + 2 + 3 = <b>10</b> 6 + 3 + 1 = <b>10</b>


b. <b> Số? </b>


<b> </b>8 = 5 + <b>3</b> 7 = <b>4 </b>+ 3


<b>+ Tính: </b>



<b>- </b>Dựa vào các bảng trừ đã học.


10 – 1 = 9 9 – 1 = <b>8</b> 8 – 1 = <b> 7</b>


10 – 2 = <b>8</b> 9 – 2 = <b>7</b> 8 – 2 = <b>6</b>


10 – 3 = <b>7</b> 9 – 3 = <b>6</b> 8 – 3 = <b>5</b>


10 – 4 = <b>6</b> 9 – 4 = <b>5</b> 8 – 4 = <b>4</b>


10 – 5 = <b>5</b> 9 – 5 = <b>4</b> 8 – 5 = <b>3</b>


10 – 6 = <b>4</b> 9 – 6 = <b>3</b> 8 – 6 = <b>2</b>


10 – 7 = <b>3</b> 9 – 7 = <b>2</b> 8 – 7 = <b>1</b>


10 – 8 = <b>2</b> 9 – 9 = <b>0</b>
10 – 9 =<b> 1</b>


Các bảng trừ đã học trong phạm vi 10.


<b>+ Tính:</b>


- Dựa vào bảng cộng trừ đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Con có nhận xét gì về các phép tính?


<b>GV: Đây chính là mỗi quan hệ giữa </b>
<b>phép cộng và phép trừ.</b>



<b>Bài 3</b>: <b>(7’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Con nêu cách tính.


+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài 3 cần nắm được gì?


<b>Bài 4</b>: <b>(7’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn cho hỏi gì?


- Muốn biết có mấy con vịt con làm
như thế nào?


Bài 4 cần biết làm gì?


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được
những gì?


<b>- </b>HS nhắc lai cách giải tốn có lời văn.
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.


- GV nhận xét giờ học.


- Từ 1 phép tính cộng con viết được 2


phép tính trừ.


- Khi ta lấy kết quả trừ đi số này ta tìm
được số kia.


<b>+ Tính:</b>


Con thực hiện phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.


9 – 3 – 2 =<b> 4</b> 7 – 3 – 2 =<b> 2</b>


10 – 4 – 4 = <b>2</b> 5 – 1 – 1 =<b> 3</b>


- Cách thực hiện thứ tự các phép tính.
- 2 hs đọc bài tốn.


<b>Tóm tắt:</b>


Gà và vịt: 10 con
Gà : 3 con.
vịt có : …con?


<b>Bài giải.</b>


Số con vịt có là:
10 – 3 = 7 ( con)


Đáp số: 7 con.


- Cách giải bài tốn có lời văn.


- Nắm được các bảng trừ, cách thực hiện
phép trừ các số trong phạm vi 10.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


<b>______________________________________________</b>


THỂ DỤC


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b><i><b>Giúp học sinh</b></i>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay
trái (nhận biết đúng hướng và xoay người theo).


- Biết cách truyền cầu theo nhóm 2 người (số lần có thể cịn hạn chế).
II.<b> ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Địa điểm: Sân trường, 1 còi. Mỗi HS một quả cầu.
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:</b>


1.<b> MỞ ĐẦU: 6 – 8’</b>


– GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức
khỏe học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

–Phổ biến nội dung yêu cầu giờ


học ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.


+ Khởi động


Ôn bài thể dục phát triển chung
Mỗi động tác thực hiện 2 x 8
nhịp


– Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * *


GV


– Từ đội hình trên các HS di chuyển
sole nhau và khởi động.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV


<b>2. CƠ BẢN: 22 – 24’</b>


a. Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm (nghỉ), quay


phải (trái)


Thành 4 hàng dọc…tập hợp
Nhìn trước… ..thẳng Thôi
Nghiêm (nghỉ)


Bên phải (trái)….quay
+ Nhận xét:


b. Chuyền cầu theo nhóm 2 người


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS
chuyền cầu


+ Nhận xét:


Đội hình.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


– GV quan sát sửa sai, nhắc nhở hs.
– Đội hình tập luyện


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


– GV quan sát sửa sai, nhắc nhở hs
đảm bảo an toàn.


<b>3. KẾT THÚC: 6 – 8’</b>


<b>–</b> Thả lỏng: HS đi thường theo
nhịp và hát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>–</b> Nhận xét: Nêu ưu – khuyết
điểm tiết học.


<b>–</b> Dặn dò HS: Về nhà tập giậm
chân theo nhịp, và chuẩn bị tiết học
sau.


<b>–</b> Xuống lớp.


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


<b>___________________________________________________________________</b>


<i> Soạn : 8/5/2018</i>



<i> Giảng : Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2018</i>
TỐN


<b>TIẾT 132. ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức</b>: Giúp hs củng cố về cách đọc, viết, đếm, các số trong phạm vi 100. Nắm
được cấu tạo số có 2 chữ số. Biết thực hiện phép cộng trừ không nhớ các số trong
phạm vi 100.


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh thành thạo, sử dụng ngơn ngữ tốn
học.


<b>3. Thái độ</b>:Giáo dục hs u thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV:</b> BĐ DT, mơ hình.


<b>- HS:</b> VBT, SGK, BĐ DT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’</b>


- 2 hs lên bảng làm bài tập.



<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


Tiết 132: Ôn tập các số đến 100.


<b>b. Giảng bài mới: </b>
<b>3. Luyện tập: ( 30’)</b>


<b>Bài 1: ( 8’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn viết được các số đúng và
nhanh con dựa vào đâu?


- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- Con có nhận xét gì về các số vừa viết
được?


a. <b> Tính.</b>


8 - 2 - 3 = <b>3</b> 9 - 3 - 1 =<b> 5</b>


b. <b> Số? </b>


<b> </b>5 = 8 - <b>3</b> 4 = <b>7</b>- 3


<b>+ Viết các số: </b>


- Con dựa vào các đọc, cách đếm.



<b>a. Từ 11 đến 20: </b>


11,12,13,14,15,16,17,18,19,20.


<b>b. Từ 21 đến 30:</b>


21,22,23,24,25,26,27,28,29,30


<b>c. Từ 48 đến 54:</b>


48,49,50,51,52,53,54.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì?


<b>Bài 2</b>: <b>( 7’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


+Muốn viết được đúng các số con
dựa vào đâu?


+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.


- Con có nhận xét gì về các số vừa viết
được?


- Bài 2 cần biết gì?


<b>Bài 3</b>:<b>(7’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- GV phân tích mẫu.



+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- BT3 cần nắm được gì?


<b>Bài 4</b>: <b>( 8’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Để tính được đúng và nhanh con dựa
vào đâu?


Qua Bài 4 con biết làm gì?


<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được kiến
thức gì?


- Khi giải bài tốn lời văn con cần làm
gì?


- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.


- GV nhận xét giờ học.


<b>- </b>Nắm được vị tí, cách đọc, đếm các số
có 2 chữ số.


<b>+ Viết các số vào dưới mỗi vạch của </b>
<b>tia số.</b>



- Dựa vào cách đếm các số có 2 chữ số.
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |


<b>- </b>Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn,
mỗi số hơn kém nhau 1 đơn vị.càng đi
xa gốc của tia số, số càng lớn.


- Vị trí thứ tự các số trên tia số.


<b>+ Viết theo mẫu:</b>


- Cả lớp quan sát.


35 = 30 + 5 27 = 20 + 7
45 = 40 + 5 47 = 40 + 7
95 = 90 + 5 87 = 80 + 7
- Cấu tạo số có 2 chữ số.


<b>+ Tính:</b>


- Dựa vào các bảng cộng, trừ đã học.
- Thực hiện từ phải sang trái.


24 53 45 90


+ + + +


31 40 33 4



55 93 7 94


68 74 78 59


- - -


-32 11 50 3


36 63 28 56


Cách thực hiên phép tính cộng, trừ
khơng nhớ trong phạm vi 100


- Nắm được Cách viết đếm, đọc cách
thực hiện, phép cộng hkông nhớ trong
phạm vi 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

CHÍNH TẢ


<b>ĐI HỌC</b>



<b> I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>: HS nhe viết đúng ,chính xác đoạn “ Hai khổ thơ đầu ”của bài “ Đi học
” HS viết 40 chữ trong 15 – 20 phút. Điền đúng vần ăn, ăng hay chữ ng, ngh vào
chỗ trống. Làm được các bài tập 2, 3 trong SGK


<b>2. Kỹ năng</b>: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ, rõ ràng.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục hs u thích mơn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi


làm bài.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b> - GV:</b> BĐ DTV, tranh sgk


<b>- HS:</b> BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’</b>


Giáo viên kiểm tra đồ dùng bút vở của
hs.


- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.


<b>3.Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài:</b> <b>( 1’) BÀI : ĐI </b>
<b>HỌC.</b>


<b> Giảng bài mới</b>.<b> </b>
<b>a. Đọc bài cần chép: ( 3’)</b>


<b>- </b>GV chép sẵn đoạn văn lên bảng.
- GV đọc đoạn văn.



- Đoạn cần chép gồm mấy câu?


- Con có nhận xét gì về cách trình bày?


<b>- </b>Các nét chữ viết như thế nào?


<b>b.Viết từ khó: ( 5’)</b>


- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần
viết đúng.


- GV đọc cho hs viết


<b>- </b>GV uốn nắn chữ viết.


<b>c. Viết bài vào vở: ( 15’)</b>


- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế
ngồi, cách câm bút…


- HS lấy đồ dùng để lên bàn.


- 2hs lên bảng viết từ:Lộc non, sân trường
kẽ lá.


<b>- </b>Cả lớp quan sát theo dõi.
- 2 hs đọc.


- Gồm 8 câu.



- Tên bài viết cỡ lớn các chữ đầu câu thơ
viết hoa lùi vào 3ơ.2 khổ thơ viết cách
nhau 1 dịng.


<b>- </b>Các nét chữ viết liền mạch và cách đều
nhau.


- Học sinh viết vào bảng con: Tới lớp,
lên, nương, nằm lặng, tre trẻ, nước suối.
- 2 hs nhắc lại tư thế ngồi viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV đọc bài
- GV đọc lại văn.


- GV thu bài nhận xét bài viết.


<b>d. Luyện tập: ( 5’)</b>


<b>Bài 1</b>:<b>2 HS nêu yêu cầu .</b>


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


<b>Bài 2</b>: <b>2 HS nêu yêu cầu.</b>


- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.


- 2 hs đọc lại bài tập.



<b>4. Củng cố dặn dò: (4’)</b>


- Hơm nay con viết bài gì?
- Khi viết bài cần chú ý điều gì?


<b>- </b>Về viết lại bài vào vở, chuẩn bị bài
sau<b>.</b>


- HS dùng bút chì để soát lại bài.


- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.


<b>+ Điền vần ăn hay ăng:</b>


- Con quan sát tranh, đọc các chữ đã
cho, điền thử, đánh vần, sau đó điền.
Ngắm tr<b>ăng </b> phơi ch<b>ăn</b>


<b>+ Điền ng hay ngh:</b>


- Con quan sát tranh, đọc các chữ đã
cho,điền thử, đánh vần, sau đó điền.
Ngỗng đi trong <b>ng</b>õ. Nghé <b>ngh</b>e mẹ gọi
- Bài: Đi học.


- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.


<b>________________________________________</b>



KỂ CHUYỆN


<b>CƠ CHỦ KHƠNG BIẾT Q TÌNH BẠN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: HS Nghe gv kể chuyện, hiểu nội dung câu chuỵên và kể lại được 1 đoạn
câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.


+ Hiểu nội dung của câu chuyện: Ai không biết q tình bạn người đó sẽ sống cơ độc.
2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng kể chuyện lưu loát, rõ ràng, biết phân biệt giọng kể
của từng nhân vật.


3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, biết yêu quí và bảo vệ các con vật.


* <i><b>QTE</b> : bổn phận đồn kết trong tình bạn</i>
<b>* KNS</b>


- Xác định giá trị


- Ra quyết định giải quyết vấn đề.
- Lắng nghe tích cực.


- Tư duy phê phán.


*


<b> BVMT</b>



- Cần gần gũ , chan hịa với các lồi vật xung quanh phải biết quý trọng tình cảm bạn
bè dành cho mình.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>- HS:</b> sách giáo khoa.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’</b>


- 2 hs kể chuyện: Con rồng cháu tiên.
- Câu chuyện giúp con hiểu điều gì?
- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài:</b> <b>( 1’) BÀI : CÔ </b>
<b>CHỦ KHƠNG BIẾT Q TÌNH </b>
<b>BẠN.</b>


<b> Giảng bài mới</b>.


a.Giáo viên kể chuyện lần 1:


b.Giáo viên kể chuyện lần 2 kết hợp
tranh:


<b>Tìm hiểu nội dung câu chuyện: ( 12’)</b>



- Câu chuyện có mấy nhân vật?
+ Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái?
+Khi thấy vịt của hàng xóm sang chơi
cơ bé làm gì? Vì sao?


+Khi có người khách đến chơi mang
theo con chó, cơ bé làm gì?


+ Cơ bé nói gì với chó?


+ Nghe cơ bé nói xong chú chó làm gì
và nói gì?


+ Câu chuyện kết thúc như thế nào?
- Câu giúp em hiểu điều gì?


<i>* BVMT: Qua nội dung câu chuyện</i>
<i>cho ta thấy cần gần gũ , chan hịa với</i>
<i>các lồi vật xung quanh phải biết q</i>
<i>trọng tình cảm bạn bè dành cho mình.</i>


- Cả lớp theo dõi nhận xét cách kể
chuyện của bạn.


- Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn
gốc cao quí linh thiêng của dân tộc.


- Cả lớp theo dõi gv kể chuyện.
- HS sinh theo dõi, kết hợp quan sát


tranh trong sách giáo khoa.


- Có 5 nhân vật: Cơ bé và con gà trống,
gà mái, vịt ,chó.


- Vì gà mái có bộ lơng mượt, đẻ trứng.
- Cơ bé đổi gà mái lấy con vịt. Vì hàng
ngày cơ cùng vịt đi ra sông tắm.


- Cô bé đổi vịt lấy chó.


- Lúc đầu chị có gà trống,chị đổì gà
trống lấy gà mái, đổi gà mái lấy vịt, đổi
vịt lấy chó, bây giờ chị thích chó, chị
đổi vịt lấy chó.


- Chó nghe vậy liền cụp đi lại chui
vào gầm ghế, rồi bỏ đi. Chó bảo: Tơi
khơng muốn kết bạn với 1 cô chủ
không biết q tình bạn.


- Sáng ra cơ bé khơng cịn 1 người bạn
nào cả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>d. Hướng dẫn kể chuyện ( 15’)</b>


<b>- </b>GV cho hs kể chuyện dựa vào tranh
và câu hỏi gợi ý trong SGK.


+ Tranh vẽ gì?



+ Vì sao cơ bé đổi gà trống lấy gà mái?
- GV nhận xét cách kể chuyện của học
sinh.


+ Tranh 2 vẽ gì?


+ Vì sao cơ bé đổi gà mái lấy vịt?
GV nhận xét cách kể chuyện của HS.
+ Tranh 3 vẽ gì?


+ Tại sao cơ bé đổi vịt lấy chó?


+ Nhìn trong tranh con thấy vịt có thái
độ như thế nào?


- GV nnhận xét cách kể.
+ Tranh 4 vẽ gì?


+ Vì sao cơ bé lại ơm mặt khóc?
+ Vì sao con chó bỏ đi?


- GV nnhận xét cách kể .


+ GV cho hs kể toàn bộ câu chuyện.
+ Giáo viên hướng dẫn hs kể chuyện
theo vai nhân vật.


- Giáo viên nhận xét chung.



<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>


- Hơm nay con kể câu chuyện gì?
- Câu giúp em hiểu điều gì?


<i>* QTE: qua tìm hiểu nội dung câu</i>
<i>chuyện thì em thấy cơ bé có biết q</i>
<i>trọng tình bạn k ? </i>


<i>Vậy đối với các con đang là hs ngồi</i>
<i>trên ghế nhà trường thì các con phải</i>
<i>có bổn phận đồn kết trong tình bạn.</i>


<b>- </b>VN tập kể lại chuyện chuẩn bị bài


- HS quan sát tranh kể từng đoạn câu
chuyện.


+ Cô bé đổi gà trống lấy gà mái.


+Vì gà mái có bộ lơng mượt, đẻ trứng.
- HS kể đoạn 1.


- Cả lớp theo dõi nhận xét cách kể
chuyện của bạn.


+ Cô bé đổi gà mái lấy vịt.


+ Vì hàng ngày cơ cùng vịt đi ra sơng
tắm.



- HS kể đoạn 2.


+ Cô bé đổi vịt lấy chó.
+Vì chú chó rất đẹp.


+ Vịt tức giận khóc hai hàng nước mắt
tuôn trào.


- Học sinh kể đoạn 3.


+ Cơ bé ơm mặt khóc nức nở.


+ Vì con chó bỏ đi khơng cịn ai chơi
với cố bé.


+ Vì cơ bé khơng biết q tình bạn.
- Học sinh kể đoạn 4.


GV nhận xét cách kể chuyện của học
sinh


- 2hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS tự phân vai ,tập kể trong nhón.
- Từng nhóm lên kể chuyện, nhóm khác
nhận xét.


- Cơ chủ khơng biết q tình bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

sau<b>.</b>



_____________________________________


<b>SINH HOẠT TUẦN 33</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS thấy được những việc làm được và chưa làm được trong tuần và có hướng phấn
đấu trong tuần 34


- HS nắm được nội quy của trường, lớp, nắm được công việc tuần 34
II. <b>CHUẨN BỊ</b>


Sổ theo dõi HS.


III.<b> CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>
1. Kiểm điểm lớp tuần 33


HS các tổ kiểm điểm với nhau.Tổ trưởng nhận xét chung hoạt động của tổ trong tuần.
Lớp trưởng nhận xét chung.


2. GV kiểm điểm lớp
a. <b>Ưu điểm</b>


- Đi học đều, đúng giờ, đồng phục đầy đủ.ý thức đạo đức tốt.


- Có nề nếp tự quản tốt.VS cá nhân và vệ sinh lớp học sạch sẽ. Nhiều em có ý thức
học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài như ...


...


b. <b>Tồn tại</b>


- Xếp hàng thể dục chậm. Một số HS vệ sinh cá nhân chưa sạch sẽ. Nhiều em HS còn
lười học bài, trong lớp không chú ý nghe giảng ………...
4. Phương hướng tuần 34


- Duy trì tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại.


- về nhà học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Tránh tình trạng quên sách vở, đồ dùng học tập.
- Không được ăn quà vặt, vất rác bừa bói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×