Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.82 KB, 50 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A - NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>
<b>Chương 1: Khái niệm chung và các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất. </b>
<i><b>1. Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 1</b></i>
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
1 <i><sub>Các nghiên cứu của môn thuỷ lực được thực hiện cho:</sub></i>
a) Lưu chất trong điều kiện không bị nén.
b) Chất khí trong điều kiện khơng bị nén.
c) Chất lỏng.
d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.
<b>D</b>
2 <i><sub>Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu:</sub></i>
a) Mơ hình hố.
b) Dùng các đại lượng trung bình.
c) Dùng các đại lượng vơ cùng nhỏ.
d) Các đáp án kia đều đúng.
<b>D</b>
3 <i><sub>Câu nào sau đây sai:</sub></i>
a) Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó
b) Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo
c) Môđun đàn hồi thể tích của khơng khí lớn hơn của nước
d) Hệ số nén của khơng khí lớn hơn của nước
<b>C</b>
4 <i><sub>Trọng lượng riêng của chất lỏng là:</sub></i>
a) Trọng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.
b) Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.
c) Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
d) Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
<b>C</b>
<b> </b>
5 <i><sub>Khối lượng riêng của chất lỏng là:</sub></i>
a) Khối lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
b) Khối lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng.
c) Khối lượng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng.
d) Trọng lượng của một đơn vị thể tích chất lỏng.
<b>A</b>
6 <i><sub>Tỷ trọng (</sub></i> <i><sub>δ</sub></i> <i><sub>) của một loại chất lỏng là:</sub></i>
a) Tỷ số giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của chất lỏng đó.
b) Tỷ số giữa trọng lượng riêng của chất lỏng đó và trọng lượng riêng của nước ở 40<sub>C</sub>
c) Tỷ số giữa trọng lượng riêng của nước ở 40<sub>C và trọng lượng riêng của chất lỏng đó</sub>
d) Chưa có đáp án chính xác.
<b>B</b>
7 <i><sub>Một loại dầu có tỉ trọng </sub></i> <i><sub>δ</sub></i> <i><sub> = 0,75 thì khối lượng riêng bằng:</sub></i>
a) 750 N/m3 <sub>b) 750 kg/m</sub>3 <sub>c) 750. 9,81 N/m</sub>3 <sub>d) 750. 9,81 kg/m</sub>3
<b>B</b>
a) Là nghịch đảo của hệ số nén. b) Có trị số nhỏ khi chất lỏng dễ nén.
c) Có đơn vị là N/m2 <sub>d) Cả 3 câu kia đều đúng</sub>
9 <i><sub>Hệ số nén </sub></i> <i><sub>β</sub></i>
<i>p của chất lỏng được tính theo công thức:</i>
a) <i>βp</i>=<i>−</i>
dV
<i>V</i><sub>0</sub>
1
dp <b> </b>b) <i>βp</i>=
dV
<i>V</i><sub>0</sub>
1
dp c) <i>βp</i>=<i>−</i>
<i>V</i>
dV<sub>0</sub> dp d)
<i>βp</i>=
<i>V</i>
dV<sub>0</sub>
1
dp
<b>A</b>
10 <i><sub>Hệ số dãn nở </sub></i> <i><sub>β</sub></i>
<i>T của chất lỏng được tính theo cơng thức:</i>
a) <i>βT</i>=<i>−</i>
dV
<i>V</i><sub>0</sub>
1
dT <b> </b>b) <i>βT</i>=
dV
<i>V</i><sub>0</sub>
1
dT c) <i>βT</i>=<i>−</i>
<i>V</i>
dV<sub>0</sub> dT d)
<i>β<sub>T</sub></i>= <i>V</i>
dV<sub>0</sub>
1
dT
<b>B</b>
11 <i><sub>Hệ số nén của một chất lỏng thể hiện:</sub></i>
a) Tính thay đổi thể tích theo nhiệt độ của chất lỏng.
b) Biến thiên của thể tích tương đối khi biến thiên áp suất bằng 1.
c) Công sinh ra khi biến thiên tương đối của thể tích bằng 1.
d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.
<b>B</b>
12 <i><sub>Tính dãn nở của chất lỏng:</sub></i>
a) Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng.
b) Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.
c) Được đặc trưng bằng hệ số nén <i>β</i> <i>p</i>.
d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.
<b>B</b>
13 <i><sub>Hai tấm phẳng AB và CD đặt song song và sát nhau, ở giữa là dầu bôi trơn. Tấm CD</sub></i>
<i>cố định, tấm AB chuyển động với vận tốc u. Lực ma sát giữa hai tấm phẳng được tính</i>
<i>theo cơng thức </i> <i>T</i>=<i>μ</i>.<i>S</i>.du
dy <i> với y là phương: </i>
a) Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm CD
b) Trùng với phương x, gốc tọa độ đặt trên tấm AB.
c) Theo chiều chuyển động u.
d) Trùng với phương z.
<b>A</b>
14
<i>Trong công thức </i> <i>T</i>=<i>μS</i>du
dy <i>, </i> <i>μ</i> <i> là:</i>
a) Hệ số nhớt động lực phụ thuộc vào chế độ chảy của chất lỏng
b) Hệ số nhớt động lực với thứ nguyên là Pa.s
c) Hệ số nhớt động học phụ thuộc vào nhiệt độ của loại chất lỏng
d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.
<b>B</b>
15 <i><sub>Ghép các đường cong dưới đây cho phù hợp với loại chất lỏng:</sub></i>
a) 1: Chất lỏng Newton, 2: Chất lỏng lý tưởng
b) 3: Chất lỏng lý tưởng, 2: Chất lỏng phi Newton
<b>C</b>
x
D
c) 1: Chất lỏng phi Newton, 3: Chất lỏng lý tưởng
d) 2: Chất lỏng phi Newton, 1: Chất lỏng Newton
16 <i><sub>Gọi y là phương vng góc với dịng chảy. Chất lỏng Newton là chất lỏng có:</sub></i>
a) Hệ số nhớt động lực <i>μ</i> không phụ thuộc vào vận tốc độ biến dạng.
b) Quan hệ giữa <i>τ</i> và du/dy là quan hệ tuyến tính
c) Cả 3 đáp án kia đều đúng.
d) Đường quan hệ <i>τ</i> và du/dy đi qua gốc tọa độ
<b>C</b>
17 <i><sub>Chất lỏng lý tưởng:</sub></i>
a) Có độ nhớt bằng 0. b) Có tính di động tuyệt đối.
c) Hồn tồn không nén được. d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.
<b>D</b>
18 <i><sub>Định luật ma sát trong của Newton biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng sau:</sub></i>
a) Ứng suất pháp tuyến, vận tốc, nhiệt độ.
b) Ứng suất tiếp tuyến, vận tốc biến dạng, độ nhớt.
c) Ứng suất tiếp tuyến, nhiệt độ, độ nhớt, áp suất.
d) Ứng suất pháp tuyến, vận tốc biến dạng.
<b>B</b>
19 <i><sub>Đơn vị đo độ nhớt động lực là:</sub></i>
a) Poazơ. b) N.s/m2 <sub>c) Pa.s.</sub> <sub>d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.</sub>
<b>D</b>
20 <i><sub>Đơn vị đo độ nhớt động học là:</sub></i>
a) m2 <sub>/ s</sub> <sub>b) Pa.s </sub> <sub>c) N.s/m</sub>2<sub> d) Cả 3 đáp án kia đều sai.</sub>
<b>A</b>
21 <i><sub>Khi nhiệt độ tăng:</sub></i>
a) Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí tăng.
b) Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí giảm.
c) Độ nhớt của các chất thể lỏng giảm. d) Độ nhớt của các chất thể khí giảm.
<b>C</b>
22 <i><sub>Khi áp suất tăng:</sub></i>
a) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng tăng b) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng giảm
c) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí tăng
d) Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí giảm
<b>A</b>
23 <i><sub>Độ nhớt động lực của chất lỏng 1 là </sub></i> <i><sub>μ</sub></i>
<i>1, chất lỏng 2 là </i> <i>μ</i> <i>2. Độ nhớt động học </i>
<i>của chất lỏng 1 là </i> <i>ν</i> <i>1, chất lỏng 2 là </i> <i>ν</i> <i>2. Nếu </i> <i>μ</i> <i>1 ></i> <i>μ</i> <i>2 thì:</i>
a) <i>ν</i> 1 luôn lớn hơn <i>ν</i> 2 b) <i>ν</i> 1 luôn nhỏ hơn <i>ν</i> 2
c) Không phụ thuộc vào nhau d) Còn phụ thuộc vào loại chất lỏng
<b>D</b>
du/dy
1
2
<i><b>1 Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 2</b></i>
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
1 <i><sub>Các lực sau thuộc loại lực khối :</sub></i>
a) Trọng lực, lực ma sát b) Lực ly tâm, áp lực
c) Ap lực d) Trọng lực, lực quán tính
<b>D</b>
2 <i><sub>Các lực sau thuộc loại lực bề mặt:</sub></i>
a) Trọng lực b) Lực ly tâm, áp lực
c) Ap lực, lực ma sát d) Trọng lực, lực quán tính
<b>C</b>
3 <i><sub>Chất lỏng lý tưởng:</sub></i>
a) Một giả thiết cần thiết khi nghiên cứu về động học chất lỏng
b) Một giả thiết hữu ích trong bài toán thuỷ tĩnh
c) Chất lỏng rất nhớt
d) Mộtgiảthiết cần thiết khi nghiên cứu về động lực học chất lỏng
<b>D</b>
4 <i><sub>Đối với chất lỏng thực ở trạng thái tĩnh:</sub></i>
a) Ứng suất tiếp <i>τ</i> tỷ lệ tuyến tính với nhiệt độ
b) Ứng suất tiếp <i>τ</i> không tồn tại
c) Độ nhớt <i>μ</i> bằng không
d) Ứng suất tiếp <i>τ</i> tỷ lệ tuyến tính với trọng lượng chất lỏng
<b>B</b>
5 <i><sub>Một at kỹ thuật bằng:</sub></i>
a) 10 mH2O b) 736 mmHg c) 9,81.104 Pa d) Cả 3 đáp án kia đều đúng
<b>D</b>
6 <i><sub>Để thiết lập phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh người ta xét:</sub></i>
a) Tác động của lực bề mặt lên một vi phân thể tích chất lỏng.
b) Tác động của lực khối lên một vi phân thể tích chất lỏng.
c) Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một vi phân thể tích chất lỏng.
d) Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một thể tích chất lỏng lớn hữu hạn.
<b>C</b>
7 <i><sub>Phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh tuyệt đối có thể viết dưới dạng sau:</sub></i>
a) dz = - <i>γ</i> dp b) Cả 3 câu kia đều sai c) dz = dp/ <i>γ</i> d) dp = - <i>ρ</i> dz
<b>B</b>
8 <i><sub>Hai dạng của phương trình cơ bản thuỷ tĩnh là:</sub></i>
a) Dạng 1: <i>p</i>=<i>p<sub>o</sub></i>+<i>γh</i> <sub> </sub> <sub>Dạng 2: </sub> <i><sub>z</sub></i><sub>+</sub><i>p</i>
<i>γ</i> +
<i>u</i>2
2<i>g</i>=const
b) Dạng 1: <i>z</i>+ <i>p</i>
<i>γ</i>+
<i>u</i>2
2<i>g</i>=const Dạng 2: <i>p</i>=<i>po− ρ</i>ax<i>− ρ</i>gz
c) Dạng 1: <i>p</i>=<i>p<sub>o</sub></i>+<i>γh</i> <sub> </sub> Dạng 2: <i>z</i>+ <i>p</i>
<i>γ</i>=const
d) Dạng 1: <i>p</i>=<i>γh</i> Dạng 2: <i>z</i>+ <i>p</i>
<i>γ</i>=const
<b>C</b>
a) p phải vng góc với độ sâu h của A.
b) p có giá trị khơng đổi khi S quay quanh A.
c) p có giá trị thay đổi khi S quay quanh A.
d) Cả 3 đáp án kia đều sai.
10 <i><sub>Áp suất thủy tĩnh tại một điểm trong chất lỏng có tính chất:</sub></i>
a) Thẳng góc với diện tích chịu lực. b) Có đơn vị là Pa.
c) Là lực pháp tuyến của chất lỏng tác dụng lên một đơn vị diện tích.
d) Cả 3 câu kia đều đúng.
<b>D</b>
11 <i><sub>Chọn câu đúng:</sub></i>
a) Áp suất thuỷ tĩnh tại một điểm theo các phương khác nhau thì khác nhau.
b) Áp suất thuỷ tĩnh là đại lượng vô hướng.
c) Áp suất thuỷ tĩnh là véc tơ nhưng có tính chất như đại lượng vơ hướng.
d) Áp suất thuỷ tĩnh ln có giá trị khác không.
<b>C</b>
12 <i><sub>Áp suất tuyệt đối của chất lỏng:</sub></i>
a) Thẳng góc với mặt tác dụng và nằm ngang.
b) Thẳng góc và hướng vào mặt tác dụng.
c) Có trị số bằng 0 tại mặt tiếp xúc với khí trời.
d) Thẳng góc và hướng theo phương thẳng đứng.
<b>B</b>
13 <i><sub>Chọn câu đúng trong các câu sau đây:</sub></i>
a) Áp suất tuyệt đối có giá trị bằng 1at tại điểm có áp suất là áp suất khí trời.
b) Áp suất dư tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A lớn hơn áp suất
tuyệt đối của khí trời.
c) Ap suất chân khơng tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A nhỏ hơn
áp suất tuyệt đối của khí trời.
d) Cả 3 đáp án kia đều đúng.
<b>D</b>
14 <i><sub>Hai bình thơng nhau chứa hai loại chất lỏng. Mặt thống của hai</sub></i>
<i>bình có thể ngang nhau khi:</i>
a) p2 < p1, <i>γ</i> 1 > <i>γ</i> 2. b) p2 > p1, <i>γ</i> 1 > <i>γ</i> 2.
c) p1 = p2, <i>γ</i> 1 < <i>γ</i> 2. d ) p1 = p2, <i>γ</i> 1 > <i>γ</i> 2.
<b>B</b>
15 <i><sub>Độ cao đo áp suất dư tại một điểm trong chất lỏng là h</sub></i>
<i>d = 15m cột nước. Ap suất dư </i>
<i>tại điểm đó bằng:</i>
a) 1,5 at b) 14 at c) 1,3 at d) 2,5 at
<b>A</b>
16 <i><sub>Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi xe chuyển động về phía trước</sub></i>
<i>với vận tốc không đổi, ta quan sát thấy:</i>
a) Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn
b) Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn
c) Mực chất lỏng trong hai ống bằng nhau
d) Chưa xác định được
<b>C</b>
17 <i><sub>Một bình hở chứa nước chuyển động ngang chậm dần đều với gia tốc a = -9,81m/s</sub>2<sub>. </sub></i> <b>D</b>
p1 p2
1
<i>Độ nghiêng của mặt thoáng (tg</i> <i>α</i> <i>) bằng:</i>
a) 1/4 b) - ¼ c) - 1 d) 1
18 <i><sub>Trong bài toán tĩnh tương đối, lực khối tác dụng lên chất lỏng là:</sub></i>
a) Trọng lực. b) Trọng lực và lực quán tính.
<b>B</b>
19 <i><sub>Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai:</sub></i>
a) Áp suất dư là phần áp suất lớn hơn áp suất khí trời.
b) Áp suất tuyệt đối ln có giá trị dương.
c) Áp suất chân khơng có thể có giá trị âm.
d) Áp suất chân không luôn là một giá trị khơng âm.
<b>D</b>
20 <i><sub>Một xe hình hộp chữ nhật kín như hình vẽ chứa đầy chất lỏng chuyển động với gia tốc</sub></i>
<i>chậm dần a = 9,81 m/s2<sub>. Mối quan hệ về áp suất tại các điểm góc xe là:</sub></i>
a) pA < pB < pC < pD.
b) pB < pA < pC < pD.
c) pA > pB > pC > pD.
d) pB > pC > pA > pD.
<b>B</b>
21 <i><sub>Một xe chứa đầy xăng như hình vẽ:</sub></i>
a) Áp suất tại góc A sẽ lớn nhất khi xe chuyển động đều
c) Áp suất tại góc C sẽ lớn nhất khi xe chuyển động nhanh dần đều
d) Áp suất tại góc D sẽ lớn nhất khi xe chuyển động nhanh dần đều
<b>C</b>
22 <i><sub>Xe chứa chất lỏng lên dốc chậm dần đều với gia tốc chậm dần đều, so với mặt phẳng</sub></i>
<i>ngang (đường nét liền) thì mặt thống chất lỏng (đường nét đứt) sẽ như hình vẽ:</i>
Hình 1 Hình 2 Hình 3
a) Hình 1 b) Hình 3 c) Hình 2 d) Chưa xác định được
<b>C</b>
23 <i><sub>Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi ống quay quanh trục thẳng </sub></i>
<i>đứng như hình vẽ với vận tốc </i> <i>ω</i> <i> không quá lớn ( chất lỏng chưa tràn ra khỏi ống), </i>
<i>ta quan sát thấy:</i>
a) Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn
b) Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn
c) Mực chất lỏng trong 2 ống không đổi
d) <b>C</b>hưa xác định được nếu khơng tính tốn.
<b>B</b>
24 <i><sub>Hình dạng của mặt đẳng áp của chất lỏng đặt trên xe chuyển động là:</sub></i> <b>D</b>
B A
C D
v
D
C
Z
a) Mặt nằm ngang b) Mặt phẳng nghiêng
c) Mặt parabolloid d) Phụ thuộc vào gia tốc chuyển động
25 <i><sub>Một bình kín chứa đầy chất lỏng quay đều quanh trục thẳng đứng có:</sub></i>
a) Mặt thống là mặt parabolloid b) Mặt đẳng áp là mặt parabolloid
c) Mặt đẳng áp nằm ngang d) Cả ba đáp án kia đều sai
<b>B</b>
26 <i><sub>Trong bình hình trụ chứa nước quay trịn quanh trục đối xứng bình với vận tốc góc</sub></i>
<i>khơng đổi. Nếu người ta làm rơi vào bình một hạt thuỷ ngân thì sau khi ổn định:</i>
a) Hạt thuỷ ngân sẽ chìm xuống đáy tại trục đối xứng
b) Hạt thuỷ ngân sẽ bị bắn ngang ra thành bình nếu bình quay nhanh
c) Hạt thuỷ ngân sẽ chìm xuống đáy bình tại thành bình
d) Hạt thuỷ ngân sẽ chìm xuống đáy bình tại trục đối xứng nếu bình quay chậm
<b>C</b>
27 <i><sub>Bình trụ trịn hở thẳng đứng cao 1m chứa đầy chất lỏng. Bình quay đều quanh trục của</sub></i>
<i>nó với vận tốc khơng đổi sao cho thể tích chất lỏng cịn lại trong bình bằng 2/3 thể tích</i>
<i>ban đầu. Áp suất tại một điểm A nằm giữa đáy bình so với lúc bình đứng yên sẽ:</i>
a) Tăng b) Giảm c) Không đổi d) Tuỳ thuộc vị trí của điểm A
<b>B</b>
28 <i><sub>Một hình trụ trịn khơng nắp thẳng đứng cao 1m chứa đầy chất lỏng. Bình quay quanh</sub></i>
<i>trục đối xứng của nó với vận tốc sao cho thể tích chất lỏng khi bình quay bằng 2/3 thể</i>
<i>tích ban đầu. Đỉnh paraboloid của mặt thống khi bình quay so với đáy bình:</i>
a) Cao hơn 1/ 3 m b) Cao hơn 2/ 3 m
c) Thấp hơn 1/ 3 m d) Trùng với đáy bình
<b>A</b>
29 <i><sub>Bình hình trụ trịn bán kính R , chiều cao H, chứa chất lỏng đến 1/2 chiều cao H. Vận </sub></i>
<i>tốc góc </i> <i>ω</i> <i> để chất lỏng chưa trào ra khỏi bình khi bình quay quanh trục đối xứng:</i>
a) <i>ω ≤</i>
<i>R</i> b) <i>ω</i>=
1
2
<i>R</i> c) <i>ω≤</i>
<i>R</i> d) Chưa có đáp án
9 xác
<b>A</b>
30 <i><sub>Qui luật phân bố áp suất dư tác dụng lên thành bình được biểu diễn theo hình:</sub></i>
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
a
p
a
p
pa
a
p
a) Hình 1 b) Hình 2 c) Hình 3 d) Hình 4
<b>B</b>
31 <i><sub>Biểu đồ phân bố áp suất dư tác dụng lên đáy bình hình trụ hở chứa chất lỏng quanh</sub></i>
<i>trục đối xứng với vận tốc góc </i> <i>ω</i> <i> = const có dạng:</i>
Hình 1
Hình 2 Hình 3 Hình 4
a) Hình 1 b) Hình 2 c) Hình 3 d) Hình 4
<b>D</b>
a) Định luật Archimede
b) Lực tác dụng của chất lỏng lên thành phẳng
c) Sự truyền nguyên vẹn áp suất tại mọi điểm trong lòng chất lỏng tĩnh (pascal)
d) Lực nhớt của Newton
33 <i><sub>Đơn vị đo áp suất chuẩn là:</sub></i>
a) N/m2 <sub>b) at c) mH</sub>
2O d) mmHg
<b>A</b>
34 <i><sub>Khi áp suất khí quyển p</sub></i>
<i>a = 0,8at, áp suất dư pdư = 3,8at thì:</i>
a) Áp suất tuyệt đối bằng 4,8at b) Áp suất chân không bằng 2,8at
c) Áp suất tuyệt đối bằng 46mH2O d) Chưa có đáp án chính xác
<b>C</b>
35 <i><sub>Hộp lập phương kín chứa đầy nước được đặt trong một thang máy chuyển động. Áp </sub></i>
<i>lực tác dụng lên mặt đáy so với khi đứng yên sẽ thay đổi:</i>
a) Tuỳ thuộc vào vận tốc thang máy b) Tăng khi thang máy đi xuống chậm dần đều
c) Giảm khi thang máy đi xuống chậm dần đều
d) Khơng thể xác định được
<b>B</b>
36 <i><sub>Một hình trụ trịn khơng nắp thẳng đứng cao 1m, chứa đầy chất lỏng. Cho bình quay</sub></i>
<i>quanh trục của nó với vận tốc góc khơng đổi sao cho sao cho thể tích chất lỏng cịn lại</i>
<i>trong bình bằng 2/3 thể tích ban đầu. Áp suất tại một điểm A trên thành bình so với</i>
<i>lúc bình đứng yên sẽ:</i>
a) Tăng b) Không đổi c) Giảm d) Tuỳ thuộc vị trí của điểm A
<b>B</b>
37 <i><sub>Phương trình p = p</sub></i>
<i>o + </i> <i>γ</i> <i>h đúng cho:</i>
a) Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối.
b) Chỉ trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối
c) Cả chất lỏng tĩnh tuyệt đối và chất lỏng tĩnh tương đối
d) Mọi trường hợp chất lỏng chuyển động
<b>C</b>
38 <i><sub>Giữa bình A (chứa chất lỏng có </sub></i> <i><sub>γ</sub></i>
1<i>) và bình B (chứa chất lỏng có </i> <i>γ</i> 3<i>) là áp kế</i>
<i>chữ U (chứa chất lỏng có </i> <i>γ</i> 2<i>) Hiệu áp suất giữa hai điểm A và B được tính theo</i>
<i>cơng thức:</i>
a) pA - pB = - h1 <i>γ</i> 1+ h2 <i>γ</i> 2 - h3 <i>γ</i> 3
b) pA - pB = h1 <i>γ</i> 1- h2 <i>γ</i> 2 + h3 <i>γ</i> 3
c) pA - pB = h2 <i>γ</i> 2 + h3 <i>γ</i> 3 - h1 <i>γ</i> 1
d) pA - pB = - h1 <i>γ</i> 1- h2 <i>γ</i> 2 + h3 <i>γ</i> 3
<b>C</b>
39 <i><sub>Khối dầu có tỷ trọng </sub></i> <i><sub>δ</sub></i> <i><sub> = 0,8 quay với vận tốc góc </sub></i> <i><sub>ω</sub></i><sub>=</sub>
a) 0,02 at b) Không thể xác định được vì khơng biết bán kính R
<b>D</b>
2
h2
A +
B +
h1
1 h3
40 <i><sub>Xe hình hộp chữ nhật, dài L ; cao 0,5L, chứa đầy chất lỏng có trọng lượng riêng</sub></i> <i><sub>γ</sub></i> <i><sub>.</sub></i>
<i>Giữa nắp của xe có một lỗ nhỏ. Khi xe chuyển động nhanh dần</i>
<i>đều với gia tốc a = 9,81m/s2<sub>, áp suất dư tại điểm B (góc trên</sub></i>
<i>cùng phía sau xe) bằng:</i>
a) 0,5 <i>γ</i> L b) 0
c) <i>γ</i> L d) - 0,5 <i>γ</i> L
<b>A</b>
41 <i><sub>So sánh áp lực thủy tĩnh P tác dụng lên đáy của 3 bể chứa chất lỏng (bể 1: nước, bể</sub></i>
<i>2: thủy ngân, bể 3: xăng), có diện tích đáy S và chiều cao cột chất lỏng H như nhau.</i>
<i>Ta có: </i>
H
S S S
P1 P2 P3
pa pa pa
1 <sub>2 </sub> 3
a) P3 > P1 > P2 b) P1 = P2 = P3 c) Cả 3 câu kia đều sai. d) P3 < P1 < P2
<b>D</b>
42 <i><sub>Điểm đặt của áp lực thuỷ tĩnh tác dụng lên thành bên phẳng của bể chứa nước:</sub></i>
a) Luôn trùng với trọng tâm của thành phẳng
b) Luôn nằm dưới trọng tâm của thành phẳng
c) Phụ thuộc vào hướng đặt lực lên thành phẳng
d) Luôn nằm trên trọng tâm của thành phẳng
<b>B</b>
43 <i><sub>Thành phần nằm ngang của áp lực tác dụng lên mặt cong là:</sub></i>
a) Trọng lượng khối chất lỏng nằm trên bề mặt cong
b) Tích số áp suất tại trọng tâm với diện tích bề mặt đo
c) Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng nằm ngang
d) Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng thẳng đứng
<b>D</b>
44 <i><sub>Khi tính áp lực tác dụng lên thành cong, thành phần tác dụng theo phương ngang P</sub></i>
<i>y =</i>
<i>pdcy.Sx với pdcy là áp suất dư tại:</i>
a) Trọng tâm của thành cong
b) Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên trục 0x
c) Điểm chiếu của trọng tâm của thành cong lên mặt phẳng vng góc với trục 0x
d) Trọng tâm của hình chiếu của thành cong lên mặt phẳng vng góc với trục 0y
<b>D</b>
45 <i><sub>Trong cơng thức tính áp lực thủy tĩnh tác dụng lên thành phẳng P = </sub></i> <i><sub>γ</sub></i> <i><sub>.h</sub></i>
<i><b>c.</b>S, hc là:</i>
a) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt ngăn cách với chất khí đến trọng tâm bề mặt
b) Khoảng cách thẳng đứng từ một mặt chuẩn đến trọng tâm bề mặt
c) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thống tự do có áp suất pa đến trọng tâm bề mặt
d) Khoảng cách thẳng đứng từ mặt thống tự do có áp suất pa đến điểm đặt lực
<b>C</b>
46
<i>Trong phương trình </i> <i>z<sub>D</sub></i>=<i>z<sub>C</sub></i>+ <i>JC</i>
<i>zCS</i>
<i> , trục z là :</i>
a) Trục thẳng đứng hướng từ dưới lên
b) Trục thẳng đứng hướng từ trên xuống
<b>D</b>
a
B
v
L
c) Một trục bất kì nằm trong mặt phẳng chứa diện tích chịu lực
d) Giao tuyến của mặt phẳng thẳng đứng với mặt phẳng chứa diện tích chịu lực và
hướng từ trên xuống
47 <i><sub>Hai diện tích phẳng hình trịn và hình vng cùng nằm trong một chất lỏng có trọng</sub></i>
<i>tâm ngang nhau và có diện tích bằng nhau. Ap lực chất lỏng tác dụng lên hai diện tích</i>
<i>phẳng có quan hệ như sau:</i>
a) Ptrịn = Pvng b) Ptrịn < Pvng c) Ptrịn > Pvng
d) Chưa xác định được vì phụ thuộc vào hướng đặt của hai thành phẳng
<b>A</b>
48 <i><sub>Thành phần thẳng đứng của áp lực tác dụng lên mặt cong bằng:</sub></i>
a) Với thành phần nằm ngang
b) Áp lực tác dụng lên hình chiếu thẳng đứng của bề mặt
c) Tích trị số áp suất tại trọng tâm với diện tích của bề mặt
d) Trọng lượng khối chất lỏng nằm trong vật thể áp lực
<b>D</b>
49 <i><sub>Một ống bê tơng hình trụ trịn ngăn đơi bể nước dài L . Mức nước hai bên là H</sub></i>
<i>1, H2.</i>
<i>Phân lực theo phương ngang Px của áp lực nước tác dụng lên ống bê tông là:</i>
a) <i>P<sub>x</sub></i>=3
4<i>π</i>(<i>H</i>1
2
<i>− H</i><sub>2</sub>2)<i>L</i> b) <i>P<sub>x</sub></i>=3
4<i>γL</i>(<i>H</i>2
2
<i>− H</i><sub>1</sub>2)
c) <i>P<sub>x</sub></i>=1
2γπ(<i>H</i>1
2<i><sub>− H</sub></i>
2
2
)<i>L</i> d) <i>P<sub>x</sub></i>=1
2<i>γL</i>(<i>H</i>1
2<i><sub>− H</sub></i>
2
2
)
<b>D</b>
50 <i><sub>Khi xác định vật thể áp lực để tính áp lực lên thành cong theo phương z, mặt phẳng để </sub></i>
<i>chiếu thành cong lên là:</i>
a) Bắt buộc phải là mặt thống có áp suất là áp suất khí quyển
b) Mặt nằm ngang c) Một mặt đẳng áp nào đó d) Mặt nằm nghiêng
<b>A</b>
51 <i><sub>Khi xác định chiều dày của thành ống dẫn có kích thước lớn và chịu áp suất cao, </sub></i>
<i>người ta có:</i>
a) Vận dụng phương trình Bernoulli để xét lực tác dụng lên thành ống
b) Xét đến ứng suất kéo cho phép của vật liệu làm ống
c) Vận dụng phương trình động lượng để xét lực tác động tại khuỷu
d) Khơng có đáp án chính xác
<b>B</b>
52 <i><sub>Lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật chìm trong chất lỏng:</sub></i>
a) Đặt tại trọng tâm của khối chất lỏng mà vật chiếm chỗ
b) Bằng trọng lượng của khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ
c) Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất
d) Các đáp án kia đều đúng
<b>D</b>
53 <i><sub>Chọn câu sai trong các câu sau đây. </sub></i>
<i>Lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật ngập trong chất lỏng:</i>
a) Đặt tại trọng tâm của vật khi vật đồng chất
b) Luôn ln đặt tại trọng tâm của vật
c) Có giá trị bằng trọng lượng của vật khi vật ở vị trí cân bằng
<b>B</b>
0
H1
H2
d) Có giá trị nhỏ hơn trọng lượng của vật khi vật chìm xuống đáy bình
54 <i><sub>Một vật đồng chất nổi trong nước như hình vẽ, ta có:</sub></i>
a) Tỉ trọng của vật < 1 b) Tỉ trọng của vật >1
c) Tỉ trọng của vật = 1 d) Chưa xác định được
<b>A</b>
55 <i><sub>Một vật cân bằng trong nước như hình vẽ; C là trọng tâm của vật; D là tâm đẩy:</sub></i>
a) Vật ở trạng thái cân bằng phiếm định
b) Vật ở trạng thái cân bằng không ổn định
c) Vật ở trạng thái cân bằng ổn định d) Chưa xác định được
<b>B</b>
56 <i><sub>Một vật gồm 2 phần A và B chìm trong chất lỏng. Phần A có khối lượng riêng nhỏ hơn</sub></i>
<i>phần B. Để vật được cân bằng ổn định ta nên đặt:</i>
a) Phần B nằm dưới b) Phần A nằm dưới
c) Phụ thuộc vào thể tích của 2 phần A,B d) Không thể xác định được
<b>A</b>
57 <i><sub>Vật thể áp lực cho mặt cong AB là :</sub></i>
a) V3 b) V2
c) V1 d) V2 + V3
<b>C</b>
58 <i><sub>Áp lực</sub><sub> theo phương thẳng đứng (P</sub></i>
<i>Z) tác dụng lên ống hình trụ trịn có bán kính R và</i>
<i>chiều dài L, một bên ngập trong nước như hình vẽ được tính theo công thức sau:</i>
a) 1
2<i>πR</i>
2<i><sub>Lγ</sub></i>
b) 1
2πR
2<i><sub>γ</sub></i>
c) 1<sub>2</sub><i>πR</i>2<i>L</i> d) 3<sub>4</sub><i>πR</i>2<i>γ</i>
<b>A</b>
<b> </b>
59 <i><sub>Vật chìm trong chất lỏng ở trạng thái cân bằng ổn định khi:</sub></i>
a) Trọng tâm C nằm cao hơn tâm đẩy D b) Trọng tâm C nằm ngang với tâm đẩy D
c) Trọng tâm C nằm thấp hơn tâm đẩy D d) Tùy theo trọng lượng vật
<b>C</b>
60 <i><sub>Khi một chiếc tàu đi từ biển vào sơng thì:</sub></i>
a) Chiếc tàu sẽ hơi nổi lên so với lúc đi ngoài biển.
b) Chiếc tàu sẽ hơi chìm xuống so với lúc đi ngồi biển.
c) Hơi chìm hay nổi hơn so với lúc đi ngoài biển phụ thuộc vào tàu làm bằng gỗ hay
bằng sắt.
d) Không thay đổi so với lúc đi ngoài biển.
<b>B</b>
61 <i><sub>Gọi D là điểm đặt của áp lực lên thành phẳng nghiêng AB hình chữ nhật. Ta có:</sub></i>
a) CD = 1 m b) AD = 2,33 m
c) BD = 1,33 m d) AD = 1,5 m
<b>C</b>
<b> </b>
C
D
V1 <sub>A </sub>
V2
V3
B
R
A
C
D
B
1m
4m
62 <i><sub>Phương trình tính áp suất thuỷ tĩnh p</sub></i>
<i>A = pB + </i> <i>γ</i> <i>hAB với hAB là khoảng cách theo </i>
<i>phương thẳng đứng giữa 2 điểm A và B áp dụng cho:</i>
a) Trường hợp chất lỏng chuyển động đều với A và B là 2 điểm nằm trên một mặt cắt ướt
b) Cả 3 đáp án kia đều đúng
c) Trường hợp chất lỏng tĩnh tương đối, với A và B là 2 điểm nằm trên một đường
thẳng đứng
d) Trường hợp chất lỏng tĩnh tuyệt đối, với A và B là 2 điểm bất kỳ
<b>B</b>
63 <i><sub>Chất 1: khơng khí; chất 2: dầu có </sub></i> <i><sub>δ</sub></i> <i><sub> = 0,8; h</sub></i>
<i>1 = 500 mm; h2 = 200 mm. Tại A có :</i>
a) Áp suất dư bằng 0,024 at
b) Áp suất chân không bằng 0,024 at
c) Áp suất dư bằng 0,3 m cột nước
d) Áp suất tuyệt đối bằng 0,3 at
<b>A</b>
<b> </b>
64 <i><sub>Chất 1: khơng khí; chất 2: thuỷ ngân (</sub></i> <i><sub>δ</sub></i>
<i>Hg = 13,6); h1 = 200 mm; h2 = 300 mm. Tại </i>
<i>A có :</i>
a) Áp suất chân không bằng 0,56 mH2O
b) Ba đáp án kia đều sai
c) Áp suất tuyệt đối bằng 0,1 mHg
d) Áp suất chân không bằng 1,36 mH2O
<b>D</b>
<b> </b>
65 <i><sub>Tâm ống dẫn đặt dưới đường phân giới giữa nước và thuỷ ngân h</sub></i>
<i>1 = 920mm, chênh</i>
<i>lệch chiều cao cột thuỷ ngân h2 = 980mm (</i> <i>δ</i> <i>Hg = 13,6). Áp suất dư tại điểm A trong</i>
<i>ống dẫn (at):</i>
a) 1,42
b) 1,39
c) 0,38
d) 1,72
<b>A</b>
<b> </b>
66 <i><sub>Trong khối dầu (có tỷ trọng 0,75) chuyển động tịnh tiến với gia tốc không đổi, một</sub></i>
<i>điểm nằm thấp hơn 1 mặt đẳng áp có áp suất pck = 0,02at 1 khoảng 0,4m sẽ có áp suất:</i>
a) pck = 0,01 at b) pd = 0,02 at c) pd = 0,01 at d) pck = 0,06 at
<b>C</b>
<b> </b>
67 <i><sub>Biểu diễn áp suất của điểm A nằm thấp hơn mặt thoáng 2m trong một xe chở nước có </sub></i>
<i>thể bằng các cách:</i>
a) pA = 2 at; pdA = 0,2 at; pckA = - 0,2 at.
b) pdA = 0,2at; pdA = 2m H20; pdA = 1960 N/m2
c) pdA = 0,2at; pA = 12m H20; pdA = 147,2 mm Hg
d) pA = 1,2 at; pdA = 0,2 at; pckA = - 2,2 at
<b>C</b>
<b> </b>
68 <i><sub>Một xe chứa dầu (tỷ trọng là 0,8) chuyển động với gia tốc không đổi như hình bên.</sub></i>
<i>Điểm A nằm ở độ sâu h = 0,6m so với mặt thống có:</i>
a) Áp suất dư là 0,06 at
b) Áp suất tuyệt đối là 1,6 at
<b>C</b>
<b> </b>
2
h1
1
A
h2
2
1
A
h2
<b>A </b>
h2
h1 Hg
H20
A
2m
A
h
c) Áp suất dư là 0,048 at
d) Áp suất tuyệt đối là 1,48 at
69 <i><sub>Hộp lập phương kín có các cạnh bằng 2 m một nửa chứa nước và một nửa chứa dầu</sub></i>
<i>có tỷ trọng 0,75 được đặt trong một thang máy chuyển động thẳng đứng lên trên</i>
<i>với gia tốc nhanh dần a = 5,19 m/s2<sub>. Chênh lệch giữa áp suất tác dụng lên đáy và</sub></i>
<i>đỉnh của hình hộp (KPa) là:</i>
a) 12,88 b) 11 c) 26,25 d) 34,29
<b>C</b>
<b> </b>
70 <i><sub>Một bình hở hình trụ chứa chất lỏng (có tỷ trọng 1,3) quay trịn đều quanh trục Z với</sub></i>
<i>vận tốc góc</i> <i>ω</i> <i>. Mức Glycerin lên tới mép bình. Áp suất dư tại điểm A giữa đáy bình</i>
<i>đo được là 0,4at. Chiều cao h của cột Glycerin nằm trên điểm A bằng:</i>
a) 3,08m
b) 3,56m
c) 5,2m
d) 3,67m
<b>A</b>
<b> </b>
71 <i><sub>Một bình chứa dầu (tỷ trọng là 0,75) quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc</sub></i>
<i>khơng đổi như hình bên. Áp suất tuyệt đối tại điểm A cách mặt thoáng có áp suất khí</i>
<i>trời một khoảng h = 0,8m bằng:</i>
a) 1,08 at
b) 0,06at
c) 1,03 at
d) 1,06 at
<b>D</b>
<b> </b>
72 <i><sub>Chất lỏng thủy tĩnh tuyệt đối có tỷ trọng </sub></i> <i><sub>δ</sub></i> <i><sub> = 0,8. Mặt thống có áp suất chân</sub></i>
<i>khơng pcko = 0,5at ; điểm có áp suất dư pd = 0,7at ở độ sâu :</i>
a) 10 m b) 15 m c) 12 m d) 6,4 m
<b>B</b>
<b> </b>
73 <i><sub>Ống chữ U đặt trên xe chuyển động chậm dần đều, người ta đo được L = 15 cm, độ</sub></i>
<i>chênh chất lỏng trong hai nhánh ống h = 20cm. Gia tốc của xe có giá trị bằng (m/s2<sub>):</sub></i>
a) 7,36
b) 13,08
c) 14,72
d) 6,54
<b>B</b>
<b> </b>
74 <i><sub>Toa xe chở dầu có tỷ trọng 0,8 chuyển động với vận tốc v = 36 km/h</sub></i>
<i>theo đường vịng với bán kính cong R = 300m. Góc nghiêng của mặt</i>
<i>dầu hợp với phương ngang (tg</i> <i>α</i> <i>) bằng:</i>
a) 0,028 b) 0,034 c) 0,072 d) 0,068
<b>B</b>
<b> </b>
75 <i><sub>Một bình hở hình trụ trịn có bán kính R = 2m, chiều cao H = 4m chứa nước đến 1/3</sub></i>
<i>thể tích bình. Người ta quay bình quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc tối đa </i> <i>ω</i> <i>max</i>
<i>sao cho nước khơng tràn ra bên ngồi, khi đó lực tác dụng vào đáy bình là:</i>
a) 128,42 kN b) 164,28 kN c) 146,78 kN d) 246,42 kN
<b>B</b>
<b> </b>
h=?
A
h
A
h v
L
76 <i><sub>Một bình lập phương hở có các cạnh bằng 0,8 m chứa nước đến 1/2 thể tích của</sub></i>
<i>bình. Người ta đặt bình lên 1 chiếc xe chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng</i>
<i>ngang với gia tốc tối đa sao cho nước khơng tràn ra ngồi, khi đó áp lực tác dụng</i>
<i>lên đáy bình bằng (N):</i>
a) 2842 b) 2511 c) 5684 d) 5302
<b>B</b>
<b> </b>
77 <i><sub>Một cái vòm bán cầu kín hồn tồn như hình vẽ được xây dựng dưới đáy hồ nước sâu</sub></i>
<i>để quan sát. Cho R = 8m và h = 40m. Lực thuỷ tĩnh PZ tác dụng lên vòm là:</i>
a) 68342 kN
b) 98057 kN
c) 78342 kN
d) 88057 kN
<b>A</b>
<b> </b>
78 <i><sub>Cửa van ABC chắn nước có kích thước như hình vẽ. Van rộng 2m. Thành phần áp lực </sub></i>
<i>nằm ngang tác dụng lên van ABC:</i>
a) 298,42 kN
b) 420,55 kN
c) 480,69 kN
d) 333,54 kN
<b>D</b>
<b> </b>
79 <i><sub>Một bình hình trụ kín chứa đầy xăng có </sub></i> <i><sub>δ</sub></i>
<i>X = 0,7; bán kính r = 0,2m; dài L =</i>
<i>1,5m; đặt nằm ngang như hình vẽ. Biết áp suất dư tại điểm A bằng 1,4at. Lực của</i>
<i>xăng tác dụng lên nắp trái của bình là:</i>
a) 17,08 kN
b) 15,85 kN
<b>A</b>
<b> </b>
40 <i><sub>Một cánh cửa hình chữ nhật cao 3m rộng 1m, đặt thẳng đứng, đóng bể nước có nước</sub></i>
<i>vừa ngập đến cạnh trên, mặt thống thơng với khí trời. Mơ men đối với điểm A ở đáy</i>
<i>cánh cửa (Nm) là:</i>
a) 4,5 <i>γ</i> b) 13,5 <i>γ</i> c) 18 <i>γ</i> d) 27 <i>γ</i>
<b>A</b>
<b> </b>
41 <i><sub>Thành của một bể chứa xăng có tỷ trọng </sub></i> <i><sub>δ</sub></i>
<i>x = 0,7 thơng với khí trời có chiều cao</i>
<i>3m, rộng 5m, dài 5m chứa đầy xăng. Áp lực P của khối xăng tác dụng lên đáy bể là:</i>
a) 1030,05 kN b) 1545,075 kN c) 515,025 kN d) 735,75 kN
<b>C</b>
<b> </b>
42 <i><sub>Một máy ép thủy lực piston nhỏ có đường kính d = 5cm; piston lớn có đường kính D =</sub></i>
<i>25cm. Bỏ qua của trọng lực và lực ma sát. Để nhận được lực tác dụng lên piston lớn là</i>
<i>20kN, ta phải tác dụng lên piston nhỏ một lực là:</i>
a) 900 N b) 800 N c) 4000 N d) 1250 N
<b>B</b>
<b> </b>
43 <i><sub>Một mẩu gỗ hình lập phương có các cạnh bằng 0,5m được thả xuống nước, khối</sub></i>
<i>lượng riêng của gỗ là 200kg/m3<sub>. Thể tích phần gỗ chìm dưới nước (m</sub>3<sub>):</sub></i>
a) 0,05 b) 0,025 c) 0,125 d) 0,075
<b>B</b>
<b> </b>
44 <i><sub>Bể chứa chất lỏng sâu h = 9m có một cửa thẳng đứng hình chữ nhật AC gồm 2 tấm</sub></i>
<i>phẳng chồng lên nhau theo chiều cao. Muốn các tấm chịu áp lực như nhau thì chiều</i>
<b>D</b>
<b> </b>
R
h
pa
2m
4m
60o
pa A
B
C
L
A
3m
A
<i>cao tấm AB phải bằng:</i>
a) hAB = 4,5 m
b) hAB = 6 m
c) hAB = 5,14 m
d) hAB = 6,36 m
45 <sub>Một ống dẫn nước có d = 0,25m chịu áp suất thủy tĩnh pd = 1,4MPa; ứng suất kéo cho phép của</sub>
vật liệu làm ống [ <i>σ</i> ] = 70MPa, chiều dày của thành ống (mm):
a) 1,6 b) 2,5 c) 4,2 d) 5,0
<b>B</b>
<b> </b>
46 <i><sub>Một ống bê tơng hình trụ trịn ngập trong bể nước dài L =5m, cột nước H =2R = 6m.</sub></i>
<i>Phân lực theo phương ngang Px của áp lực nước tác dụng lên ống bê tông là:</i>
a) 662,175 kN
b) 1386,15 kN
c) 882,9 kN
<b>C</b>
<b> </b>
47 <i><sub>Cho 1/4</sub></i>
<i> mặt trụ trịn AB có bán kính R = 1m và chiều dài L = 1 m. Chiều cao cột nước</i>
<i>trên điểm A: H = 1,5 m,. Thành phần thẳng đứng của áp lực nước (PZ) tác dụng lên</i>
<i>mặt AB bằng:</i>
a) 18073 N b) 15784 N
c) 16824 N d) 17275 N
<b>C</b>
<b> </b>
48 <i><sub>Trong bộ chế hồ khí xăng được điều hồ bằng phao hình cầu gắn vào cần quay</sub></i>
<i>quanh O. Giả sử mức xăng trong bình khơng đổi và khi lỗ xăng vào bít kín thì phao</i>
<i>chìm một nửa. Biết a = 50mm; b = 20mm; d = 7mm; trọng lượng phao G = 0,262N;</i>
<i>trọng lượng van kim f = 0,135N; áp suất dư của xăng tác dụng lên van kim pd = 0,6at;</i>
<i>tỉ trọng của xăng </i> <i>Δ</i> <i>x = 0,7. Đường kính D của phao bằng:</i>
a) 60mm
b) 75mm
c) 85mm
d) 80mm
<b>C</b>
<b> </b>
49 <i><sub>Bình chứa nước có áp suất chân khơng trên mặt thống p</sub></i>
<i>cko = 0,1at. Bình được ngăn</i>
<i>bởi một van AB hình vng có cạnh bằng 2m quay quanh trục nằm ngang qua điểm A</i>
<i>cách mặt thoáng 2,8m. Để van AB ở vị trí thẳng đứng như hình vẽ thì áp suất tuyệt đối</i>
<i>của khơng khí trong ống phải bằng:</i>
a) 1,28 at
b) 1,13 at
c) 1,43 at
d) 2,12 at
<b>C</b>
<b> </b>
A
h
C
B
R
H
H
pa
R
A
B
0
pd
d
b
a
D <sub></sub>
pcko
không khí
A
2,8m
B
50 <i><sub>Trên thành phẳng nghiêng 45</sub>o<sub> của một bể chứa nước có một lỗ hình chữ nhật kích</sub></i>
<i>thước a = 0,2m; b = 0,3m. Nắp hình bán trụ đóng kín lỗ đó được giữ vào bể nhờ các</i>
<i>buloong. Độ cao H = 1m. Lực kéo P tác dụng lên các buloong bằng:</i>
a) 152 N
b) 556 N
c) 1314 N
d) 2529 N
<b>B</b>
<b> </b>
51 <i><sub>Người ta đúc xi lanh rỗng có chiều cao H = 380mm và đường kính trong lớn nhất d =</sub></i>
<i>400mm bằng cách rót gang lỏng vào khuôn rồi cho khuôn quay quanh trục thẳng đứng</i>
<i>của nó với số vịng quay n = 300v/ph. Bề dày thành xilanh ở dưới dày hơn thành trên</i>
<i>là:</i>
a) 2 cm
b) 3 cm
c) 4 cm
d) 5 cm
<b>A</b>
<b> </b>
52 <i><sub>Vật C và piston trụ nặng 3kN; d = 6cm; D = 30cm; a = 30cm; b = 5cm; ma sát lớp lót</sub></i>
<i>kín bằng 5% lực nén của piston trụ. Để tạo ra một lực ép lên vật C là P = 35 kN thì lực</i>
<i>Q tác dụng vào cần của máy ép thuỷ lực bằng:</i>
a) 187 N
<b>B</b>
<b> </b>
53 <i><sub>Một bức tường hình chữ nhật có chiều rộng là b = 4m chịu cột nước tác dụng từ hai</sub></i>
<i>phía là H1 = 6m; H2 = 4m. Trị số điểm đặt của áp lực nước tác dụng lên tường là:</i>
a) P = 392,4 kN; L = 2,33m
b) P = 392,4 kN; L = 2,54m
c) P = 595,958 kN; L = 2,33m
d) P = 595,958 kN; L = 2,54m
<b>B</b>
<b> </b>
54 <i><sub>Xe chở dầu (tỷ trọng 0,8). Biết đường kính D = 1m; kích thước b = 1,5m; L= 2m; gia</sub></i>
<i>tốc của xe a = 2m/s2<sub>. Trị số của áp lực dầu tác dụng lên nắp trước (P</sub></i>
<i>T) xe bằng:</i>
a) PT = 4904 N
b) PT = 5518 N
c) PT = 6130 N
d) PT = 3130 N
<b>A</b>
<b> </b>
55 <i><sub>Một ống bê tơng hình trụ trịn ngăn đơi bể dài L =4m. Mức nước hai bên là H</sub></i>
<i>1</i>
<i>=10m, H 2 = 5m. Giá trị của áp lực nước tác dụng lên ống bê tông bằng:</i>
a) 1470,88 kN
b) 2938,64 kN
c) 2739,08 kN
<b>C</b>
<b> </b>
H
a
P
H
d
n
C
Q
D b
a
d
Peùp
H1
H2
P
L
v
a
b
D
L/2
L/2
daàu
0
H1
H2
d) 2629,52 kN
<i><b>1</b></i> <i><b>Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chươ</b></i>ng 3
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
1 <i><sub>Đường dòng trùng với quĩ đạo khi:</sub></i>
a) Chuyển động không phụ thuộc thời gian b) Chuyển động có xốy
c) Chuyển động phụ thuộc thời gian d) Chuyển động có thế
<b>A</b>
2 <i><sub>Đường dịng là :</sub></i>
a) Đường biểu diễn quĩ đạo chuyển động của một phần tử chất lỏng
b) Đường bất kỳ được đặt ra để thuận tiện cho việc nghiên cứu
c) Đường biểu diễn vận tốc trong dòng chảy
d) Đường mà véc tơ vận tốc của mọi phần tử chất lỏng trên nó tiếp tuyến với nó
<b>D</b>
3 <i><sub>Đường dịng trong dịng chảy đều:</sub></i>
a) Ln ln vng góc với mặt cắt ướt đi qua nó
b) Ln ln song song với nhau
c) Luôn luôn tiếp tuyến với các vectơ vận tốc
d) Các đáp án kia đều đúng
<b>D</b>
4 <i><sub>Dòng chảy đều là:</sub></i>
a) Vận tốc không đổi trên mặt cắt bất kỳ
b) Lưu lượng không đổi dọc theo dòng chảy
c) Phân bố vận tốc trên mặt cắt ướt khơng đổi dọc theo dịng chảy
d) Vận tốc không đổi trên một mặt cắt ướt
<b>C</b>
5 <i><sub>Chuyển động dừng là chuyển động mà:</sub></i>
a) Các thơng số của dịng chảy tại vị trí quan sát cố định luôn phụ thuộc vào t
b) Vận tốc tại vị trí quan sát cố định phụ thuộc vào t cịn áp suất tại vị trí quan sát cố
định không phụ thuộc vào t
c) Vận tốc và áp suất tại vị trí quan sát cố định phụ thuộc vào t, còn khối lượng riêng
không phụ thuộc vào t
d) Vận tốc, áp suất và khối lượng riêng tại vị trí quan sát cố định khơng phụ thuộc vào
thời gian t
<b>D</b>
6 <i><sub>Dịng chảy một chiều là:</sub></i>
a) Dòng chảy bỏ qua sự thay đổi của các thơng dịng chảy theo phương vng góc với
dịng chảy
b) Dịng chảy có đường dòng là những đường thẳng
c) Dòng chảy đều ổn định
d) Dòng chảy đều
<b>A</b>
a) 6000 b) 5000 c) 49050 d) 58860
8 <i><sub>Dịng chất lỏng có lưu lượng Q = 4 m</sub>3<sub>/s, lưu lượng G (N/s):</sub></i>
a) Không xác định được b) 4000 c) 49050 d) 9810
<b>A</b>
9 <i><sub>Bán kính thủy lực R</sub></i>
<i>h bằng :</i>
a) a/4 trong trường hợp dịng chảy có áp trong ống vng có cạnh là a
b) d/4 trong trường hợp dòng chảy có áp trong ống trịn
c) Diện tích mặt cắt ướt chia chu vi ướt
d) Các đáp án kia đều đúng
<b>D</b>
10 <i><sub>Dịng chảy có áp trong ống trịn có bán kính của ống r</sub></i>
<i>0= 60mm, bán kính thủy lực R h </i>
<i>bằng:</i>
a) 60 mm b) 15 mm c) 30 mm d) Chưa xác định được
<b>C</b>
11 <i><sub>Cho dòng chất lỏng khơng nén được chuyển động dừng, ta có:</sub></i>
a) Q = const, với Q là lưu lượng thể tích
b) M = const, với M là lưu lượng khối lượng
c) G = const, với G là lưu lượng trọng lượng
d) Các đáp án kia đều đúng
<b>D</b>
12 <i><sub>Lưu lượng thể tích là một đại lượng được tính bằng:</sub></i>
a) Lượng chất lỏng đi qua mặt cắt ướt của dòng chảy
b) <i>Q</i>=
<i>S</i>
udS <sub>với S là một mặt cắt ướt của dòng chảy</sub>
c) Lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt trong một đơn vị thời gian
d) Khơng có đáp án chính xác
<b>B</b>
13 <i><sub>Phương trình liên tục được xây dựng từ:</sub></i>
a) Định luật bảo toàn năng lượng cho khối chất lỏng chuyển động
b) Định luật bảo toàn khối lượng cho khối chất lỏng chuyển động
c) Định luật bảo toàn động lượng cho khối chất lỏng chuyển động
d) Định luật bảo toàn moment động lượng cho khối chất lỏng chuyển động
<b>B</b>
14
<i>Trong phương trình liên tục dưới dạng vi phân </i> <i>∂ ρ</i>
<i>∂ t</i> +div(<i>ρ</i>⃗<i>u</i>)=0 <i> nếu chất lỏng </i>
<i>chuyển động ổn định (dừng) thì :</i>
a) div( ⃗<i>u</i>)=0 b) div(<i>ρu</i>⃗)=0 c) <i>∂ ρ</i>
<i>∂ t</i>=0 d) Các đáp án kia
đều đúng
<b>D</b>
15 <i><sub>Phương trình vi phân liên tục của dịng chất khí chuyển động ổn định (dừng):</sub></i>
<i>∂ t</i> +div(<i>ρ</i>⃗<i>u</i>)=0 d)
<i>∂ ρ</i>
<i>∂ t</i>=0
<b>B</b>
<i>thì có thể tồn tại dịng chảy có:</i> <i>uX = ax + by uy = cy + bz</i> <i>uZ = az + bx</i>
a) c = 2a, <i>∀</i> b b) b = c/2, <i>∀</i> a c) a = -c/2, <i>∀</i> b d) <i>∀</i>
(a,b,c)
17 <i><sub>Chuyển động của chất lỏng được cho trước bởi các thành phần vận tốc: </sub></i>
<i> uX = ax + bt; uy = -ay + b; uZ = 0</i>
a) Chuyển động trên không thể xảy ra b) Chuyển động trên là chuyển động dừng
c) Chuyển động trên là chuyển động không dừng d) Chưa đủ dữ liệu để xác định
<b>C</b>
18 <i><sub>Trong chuyển động ổn định:</sub></i>
a) Đường dòng trùng với quỹ đạo
b) Dạng của các đường dòng thay đổi theo thời gian
c) Các đường dòng song song với nhau
d) Đường dịng khơng trùng với quỹ đạo
<b>A</b>
19 <i><sub>Chuyển động có xốy khi:</sub></i>
a) Các phần tử chất lỏng không tự quay quanh một trục tức thời đi qua bản thân nó
b) grad(u) = 0 c) rot<i>u</i>⃗=2⃗<i>ω ≠</i>0 d) Khơng có đáp án chính xác
<b>C</b>
20 <i><sub>Phương trình liên tục của chất lỏng chuyển động dừng chảy có áp trong ống trịn có </sub></i>
<i>dạng:</i>
a) Q = <i>ρ</i> vS b) <i>ρ</i> 1S1= <i>ρ</i> 2S2 c)
2
2
2
2
1
1d v d
v <sub>d) u</sub>
1dS1 =
u2dS2
<b>C</b>
21 <i><sub>Trong trường hợp nào sau đây thì u</sub></i>
<i>x, uy, uz có thể là thành phần vận tốc của một dịng </i>
<i>chảy khơng nén được (a, b, c, d là các hằng số):</i>
a) ux = -dx + b; uy = -ay + c; uz = d b) ux = a + bx; uy = cy + d; uz = cy + x
c) ux = -ax + b; uy = ay + c; uz = c d) ux = -ax + b; uy = -ay + c; uz = cz
<b>C</b>
22 <i><sub>Một chuyển động có vec tơ vận tốc </sub></i>
⃗
<i>u</i>=2<i>x</i>2<i>i −</i>⃗ 4 xy \{⃗<i>j</i>+xy \{⃗<i>k</i> <i>, đây là:</i>
a) Chuyển động chất lỏng khơng xốy, ổn định
b) Chuyển động chất lỏng xoáy, ổn định
c) Chuyển động chất lỏng xốy, khơng ổn định
d) Không phải là chuyển động của một chất lỏng
<b>D</b>
23 <i><sub>Dịng chảy trong một kênh hình chữ nhật có bề rộng đáy b và chiều sâu cột nước là h. </sub></i>
<i>Bán kính thủy lực là R là:</i>
a) <i>R</i>=bh
(<i>b</i>+<i>h</i>) . b) <i>R</i>=
<i>b</i>+2h . d) Không đủ số liệu tính.
<b>C</b>
24 <i><sub>Dịng chảy có áp trong ống trịn, nếu đường kính d</sub></i>
<i>1 = 2 d2; thì vận tốc v2 bằng:</i>
a) 4 v1 b) 2 v1 c) 1/4 v1 d) 1/2 v1
<b>A</b>
25 <i><sub>Xét một dịng chảy có áp ổn định trong ống, lưu lượng khối lượng trong ống:</sub></i>
a) Có đơn vị là kg/s
<b>D</b>
h
b) Là khối lượng chất lỏng đi qua mặt cắt ướt của dòng chảy trong một đơn vị thời gian
c) Là khối lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt ngang bất kỳ của đường ống trong một
đơn vị thời gian
d) Cả 3 câu kia đều đúng
<i><b>1 Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 4</b></i>
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
1 <i><sub>Vị năng đơn vị là:</sub></i>
a) z b) z + p/ <i>γ</i> c) có đơn vị là J d) Cả ba đáp án kia đều sai
<b>A</b>
2 <i><sub>Độ cao chân không:</sub></i>
a) pck b) pck / <i>γ</i> c) Có đơn vị là N/s d) Chưa có đáp án chính xác
<b>B</b>
3 <i><sub>Thế năng đơn vị là:</sub></i>
a) z + p/ <i>γ</i> b) Có đơn vị là m
c) Thế năng của một đơn vị trọng lượng chất lỏng
d) Các đáp án kia đều đúng
<b>D</b>
4 <i><sub>Độ cao vận tốc là:</sub></i>
a) v b) u2<sub>/2g</sub> <sub>c) </sub>
<b>B</b>
5 <i><sub>Công mà một đơn vị trọng lượng chất lỏng có khả năng tạo ra do áp suất là:</sub></i>
a) p b) p/ <i>γ</i> c)
<b>B</b>
6 <i><sub>Hệ số hiệu chỉnh động năng</sub></i> <i><sub>α</sub></i> <i><sub> bằng :</sub></i>
a) 1 b) 2 c) Tùy thuộc loại chất lỏng d) Chưa đủ yếu tố để xác định
<b>D</b>
7 <i><sub>Một phần tử chất lỏng ở độ cao z so với mặt chuẩn và có áp suất p. Thế năng của một đơn </sub></i>
<i>vị khối lượng chất lỏng là:</i>
a) gz b) gz + p/ <i>ρ</i> c) z + p/ <i>γ</i> d) mgz
<b>B</b>
8 <i><sub>Hệ số hiệu chỉnh động năng:</sub></i>
a) Có giá trị bằng 2 khi dòng chảy tầng
b) Là tỉ số giữa động năng thực và động năng tính theo vận tốc trung bình
c) Được đưa vào do sự phân bố vận tốc không đều của các phần tử chất lỏng trên một mặt
cắt ướt
d) Các đáp án kia đều đúng
<b>D</b>
9 <i><sub>Hệ số hiệu chỉnh động lượng:</sub></i>
a) Có giá trị bằng 4/3 khi dịng chảy rối
b) Là tỉ số giữa động lượng thực và động lượng tính theo vận tốc trung bình
c) Được sử dụng trong phương trình Bernoulli
d) Các đáp án kia đều đúng
<b>B</b>
a) Liên tục b) Động lượng
c) Bernoulli của chất lỏng thực d) Phương trình Euler
11 <i><sub>Đường năng và đường đo áp:</sub></i>
a) Có thể trùng nhau b) Không bao giờ trùng nhau c) Luôn luôn dốc lên
d) Luôn luôn dốc xuống
<b>A</b>
12 <i><sub>Đường đo áp (z+p/</sub></i> <i><sub>γ</sub></i> <i><sub>) dọc theo một đường ống trịn nằm ngang có đường kính khơng </sub></i>
<i>đổi:</i>
a) Ln ln dốc lên theo chiều dịng chảy
b) Ln ln dốc xuống theo chiều dịng chảy
c) Ln ln ở trên đường năng
d) Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào tổn thất trên đường ống
<b>B</b>
13 <i><sub>Điều nào áp dụng được cả cho chất lỏng thực và chất lỏng lý tưởng:</sub></i>
a) <i>e</i>=<i>z</i>+<i>p</i>
<i>γ</i> +
<i>v</i>2
2<i>g</i> b) Phương trình động lượng
c) Cơng thức : T = .S. du
dy d) Các đáp án kia đều được
<b>D</b>
14 <i><sub>Ống Ventury là dụng cụ để đo:</sub></i>
a) Lưu lượng tức thời trong ống b) Lưu lượng trung bình trong ống
c) Vận tốc trung bình trong ống d) Vận tốc tức thời trong ống
<b>B</b>
15 <i><sub>Trong phương trình: </sub></i> <i><sub>ρQ</sub></i>
b) Tổng ngoại lực tác dụng lên khối chất lỏng được xét
c) Tổng ngoại lực tác dụng, bỏ qua trọng lực
d) Lực do chất lỏng tác dụng lên thành rắn
<b>B</b>
16 <i><sub>Xét dòng chảy qua một đoạn ống mở rộng dần, bỏ qua ma sát thì tổng ngoại lực </sub></i>
a) Trọng lực của thể tích kiểm tra; phản lực từ thành ống lên thể tích kiểm tra; lực do áp
suất gây nên trong đoạn ống
b) Lực do ứng suất cắt tạo ra xung quanh thành ống; phản lực từ thành ống lên thể tích
kiểm tra
c) Áp lực tại hai mặt cắt vào và ra đoạn ống; phản lực từ thành ống lên thể tích kiểm tra;
trọng lực của chất lỏng trong thể tích kiểm tra
d) Các đáp án kia đều sai
<b>C</b>
17 <i><sub>Trong dịng chảy có áp, nếu áp suất tại mặt cắt trước là p</sub></i>
<i>1, tại mặt cắt sau là p2, ta có </i>
<i>quan hệ giữa p1 và p2 :</i>
a) Phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của dòng chảy b) p1 < p2
c) p1 = p2 d) p1 > p2
<b>A</b>
18 <i><sub>Trong dòng chảy có áp trong ống trịn nằm ngang có đường kính là d, áp suất tại mặt cắt </sub></i>
<i>trước là p1, tại mặt cắt sau là p2, ta có quan hệ giữa p1 và p2:</i>
a) Phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của dòng chảy b) p1 < p2
c) p1 = p2 d) p1 > p2
19 <i><sub>Phương trình thể hiện nguyên lý D'Alambe tổng quát nhất là:</sub></i>
a) Phương trình Euler thủy động b) Phương trình Euler thủy tĩnh
c) Phương trình Navier - Stoke d) Phương trình động lượng
<b>C</b>
20 <i><sub>Điều nào sau đây là điều kiện cần để áp dụng phương trình:</sub></i>
2
1
w
2
2
2
2
2
2
1
1
1 <sub>2</sub><sub>g</sub> h
v
p
z
g
2
v
p
z <sub></sub>
<i>1. Điểm 1 và 2 nằm trên một đường dịng.</i> <i>2. Tính theo áp suất dư.</i>
<i>3. Chất lỏng chuyển động dừng, không nén được, lực khối chỉ có trọng lực.</i>
<i>4. Chất lỏng nén được.</i> <i>5. Dòng chảy đều hoặc biến đổi dần.</i>
a) 1 , 2 , 3 b) 3 , 4 , 5 c) 1 , 3 , 5 d) 2 , 3 , 4
<b>C</b>
21
<i>Các số hạng trong phương trình: </i> <i>z</i>+<i>p</i>
<i>γ</i>+
<i>u</i>2
2<i>g</i>=const <i>có đơn vị là:</i>
a) m.N/m3 <sub>b) m.N/kg</sub> <sub>c) m.N/N</sub> <sub>d) m.N/s</sub>
<b>C</b>
22 <i><sub>Năng lượng đơn vị của một dòng chảy (e) là:</sub></i>
a) Năng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng b) Có đơn vị là J/kg
c) Có đơn vị là m d) Các đáp án kia đều đúng
<b>C</b>
23 <i><sub>Ý nghĩa của độ cao vận tốc:</sub></i>
a) Chỉ đơn thuần là một số được tính theo v
b) Là năng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng
c) Là động năng của một đơn vị khối lượng chất lỏng
d) Là độ cao thẳng đứng tối đa mà một đơn vị trọng lượng chất lỏng đạt được khi có vận
tốc ban đầu là v
<b>D</b>
24 <i><sub>Phương trình Bernoulli thể hiện:</sub></i>
a) Định luật bảo toàn năng lượng cho khối chất lỏng chuyển động
b) Định luật bảo toàn khối lượng cho khối chất lỏng chuyển động
c) Định luật bảo toàn động lượng cho khối chất lỏng chuyển động
d) Định luật bảo toàn moment động lượng cho khối chất lỏng chuyển động
<b>A</b>
25 <i><sub>Dòng chảy qua cút cong nằm trên mặt phẳng ngang, biết mặt cắt 1-1 có áp</sub></i>
<i>suất p1, vận tốc v1, mặt cắt 2-2 có vận tốc v2. Bỏ qua tổn thất. Áp suất tại mặt</i>
<i>cắt 2-2:</i>
a) p2 = pa
b) p2 > pa
c) p2 < pa
d) Giá trị của p2 phụ thuộc vào v1,v2 và p1
<b>D</b>
1
1
2
2
v2
v1
p1
26 <i><sub>Dòng chảy rối qua cút cong nằm trên mặt phẳng ngang, biết mặt cắt 1 - 1 có diện tích S</sub></i>
<i>1, </i>
<i>áp suất p1, vận tốc v1, mặt cắt 2 - 2 có diện tích S2, hW là tổn thất năng lượng của dòng </i>
<i>chảy trong ống, áp suất khí quyển là pa. Áp suất tại mặt cắt 2 - 2:</i>
a) p2 = pa
b) <i>p</i><sub>2</sub>=<i>p</i><sub>1</sub>+<i>ρ</i>
2<i><sub>−v</sub></i>
2
2
2 <i>− γhW</i>
c) <i>p</i><sub>2</sub>=<i>p</i><sub>1</sub>+<i>ρ</i>
<i>−v</i>22
2<i><sub>− v</sub></i>
2
2
2 +<i>hW</i>
<b>B</b>
27 <i><sub>Dòng chảy rối qua cút cong nằm trên mặt phẳng ngang, mặt cắt 1 - 1 có diện tích S</sub></i>
<i>1, áp </i>
<i>suất p1, vận tốc v1, mặt cắt 2 - 2 có diện tích S2, áp suất p2, vận tốc v2. Px là lực do thành </i>
<i>ống tác dụng lên chất lỏng theo phương x. Bỏ qua tổn thất, ta có:</i>
a) - Px + p1S1 - p2S2 cos <i>α</i> = <i>ρ</i> S1v1(v2 cos <i>α</i> - v1)
b) - Px - p1S1 - p2S2 cos <i>α</i> = <i>ρ</i> S1v1(v2 cos <i>α</i> - v1)
c) - Px + p1S1 + p2S2 cos <i>α</i> = <i>ρ</i> S1v1(v2 cos <i>α</i> - v1)
d) - Px + p1S1 - p2 S2 cos <i>α</i> = <i>ρ</i> S2v2(v2 cos <i>α</i> + v1)
<b>A</b>
28
<i>Các giả thiết về dòng chảy để dẫn dắt đến công thức: </i> gz+<i>u</i>
2
2 +
dp
<i>ρ</i> =const <i> là:</i>
a) Lý tưởng, dừng, không nén được, dọc theo 1 đường dịng
b) Dừng, đều, khơng nén được, dọc theo 1 đường dòng
c) Lý tưởng, đều, khối lượng riêng <i>ρ</i> là hàm của áp suất p, dọc theo 1 đường dòng.
d) Lý tưởng, dừng, khối lượng riêng <i>ρ</i> là hàm của áp suất p, dọc theo 1 đường dịng
<b>D</b>
29 <i><sub>Dịng chảy từ bể qua ống như hình vẽ, xét </sub></i> <i><sub>Δ</sub></i> <i><sub>p = p</sub></i>
<i>A - pB. Ta có:</i>
a) <i>Δ</i> p > 0
b) <i>Δ</i> p < 0
c) <i>Δ</i> p = 0
d) <i>Δ</i> p dương hay âm phụ thuộc vào vận tốc dòng chảy qua ống.
<b>A</b>
30 <i><sub>Đối với dịng chất lỏng và khí chuyển động dừng trong ống ta ln áp dụng được phương </sub></i>
a) Q = const b) <i>ρ</i> .Q = const c) <i>z</i>+ <i>p</i>
<i>γ</i>+
<i>αv</i>2
2<i>g</i>=const d) v.Q = const
<b>B</b>
31 <i><sub>Trong dòng chất lỏng chuyển động:</sub></i>
a) Áp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh trên mọi mặt cắt ướt
b) Áp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh chỉ trên đường dòng
c) Áp suất phân bố theo qui luật thuỷ tĩnh chỉ trên mặt cắt ướt nơi dòng chảy đều hoặc
biến đổi chậm
d) Các đáp án kia đều sai
<b>C</b>
1
1
2
2
v2
v1
p1
p2
1
1
2
2
v2
v1
p1
p2
x
y
P
pa
<b>A</b>
32 <i><sub>Chuyển động trong ống tròn nằm ngang có đường đo áp như hình vẽ. Giá trị 3m đo từ </sub></i>
a) <i>p</i>1
<i>γ</i> +
<i>α</i>1<i>v</i>12
2g b)
<i>p</i><sub>1</sub>
<i>γ</i> c)
<i>Z</i><sub>2</sub>+<i>p</i>2
<i>γ</i> +
<i>α</i>2<i>v</i>22
2g
d) Các đáp án kia đều sai<b>. </b>
<b>D</b>
33 <i><sub>Chuyển động trong ống trịn nằm ngang có đường năng như hình vẽ. Giá trị 5m đo từ tâm </sub></i>
<i>ống biểu diễn:</i>
a) <i>p</i>1
<i>γ</i> +
<i>α</i>1<i>v</i>12
2g b)
<i>p</i>1
<i>γ</i>
c) <i>z</i><sub>2</sub>+<i>p</i>2
<i>γ</i> d)
<i>p</i>2
<i>γ</i> +
<i>α</i>2<i>v</i>22
2g
<b>A</b>
34 <i><sub>Chất lỏng mà chuyển động của nó được mơ tả bởi phương trình Euler thuỷ động</sub></i>
⃗<i><sub>F −</sub></i>1
<i>ρ</i>gradp=
<i>d</i>⃗<i>u</i>
dt <i> là chất lỏng:</i>
a) Không nhớt b) Nhớt c) Nén được d) Phi Newton
<b>A</b>
35
<i>Phương trình Bernoulli:</i> <i>z</i><sub>1</sub>+ <i>p</i>1
<i>γ</i> +<i>α</i>1
<i>v</i><sub>1</sub>2
2<i>g</i>=<i>z</i>2+
<i>p</i>2
<i>γ</i> +<i>α</i>2
<i>v</i><sub>2</sub>2
2<i>g</i>+<i>hw</i>1<i>−2</i>
<i>được sử dụng để tính cho:</i>
a) Dịng chảy của chất lỏng nén được
b) Dòng chảy của chất lỏng chỉ chịu tác dụng của trọng lực
c) Dịng chảy ổn định và khơng ổn định của chất lỏng
d) Mọi loại dòng chảy
<b>B</b>
36 <i><sub>Dòng chất lỏng chảy trong ống nằm ngang như hình bên, người ta lắp 3 ống đo áp tại 3 vị </sub></i>
<i>trí. Mức chất lỏng dâng lên trong các ống này sẽ là:</i>
a) Dâng cao như nhau trong 3 ống.
b) Dâng cao nhất trong ống 1, trong ống 2 và 3 cao bằng nhau.
c) Dâng cao nhất trong ống 1, sau đó đến ống 2 và thấp nhất trong
ống 3
d) Thấp nhất trong ống 1, trong ống 2 và 3 cao bằng nhau.
<b>C</b>
37 <i><sub>Độ dốc thuỷ lực J = 0,03 có nghĩa là:</sub></i>
a) Đường ống nghiêng so với mặt phẳng ngang một góc <i>α</i> sao cho tg <i>α</i> = 0,03
b) Đường ống nghiêng so với mặt phẳng thẳng đứng một góc <i>α</i> sao cho tg <i>α</i> = 0,03
c) Trung bình cứ 1m chiều dài dịng chảy thì tổn thất năng lượng đơn vị là 0,03 m
d) Trung bình cứ 1m chiều dài dịng chảy thì tổn thất năng lượng đơn vị là 0,03 J
<b>C</b>
38 <i><sub>Thể tích kiểm tra dùng để chỉ cho:</sub></i>
a) Một hệ thống cơ lập b) Một hệ thống kín
c) Một khối lượng cố định d) Một vùng cố định trong không gian
<b>D</b>
39 <i><sub>Đường ống nằm trong mặt phẳng thẳng đứng như hình vẽ Z = 2 m; p</sub></i>
<i>A = 0,6 at; pB = 0,5 </i> <b>B</b>
<b>1 </b> <b>2 </b>
Đường đo áp
5m <sub>3m </sub>
1 <b>2 </b>
Đường năng
5m <sub>3m </sub>
<i>at; </i> <i>α ≈</i>1 <i>; dA >dB; thì chiều chảy của nước trong ống:</i>
a) Chỉ xác định được khi biết đường kính các ống
b) Chắc chắn từ B sang A
c) Chắc chắn từ A sang B
d) Chỉ xác định được khi biết lưu lượng.
40 <i><sub>Dầu (tỷ trọng </sub></i> <i><sub>δ</sub></i>
<i>d = 0,8) chảy ra khỏi vòi phun với Q = 50lit/s và v=10m/s. Bỏ qua tổn</i>
<i>thất và trọng lực. Để giữ cho van phẳng được cân bằng thì lực lị xo phải bằng N):</i>
b) 1250
c) 400
d) 625
<b>C</b>
<b> </b>
41 <i><sub>Dầu (tỷ trọng </sub></i> <i><sub>δ</sub></i>
<i>d = 0,8) có vận tốc v0 = 5m/s, lưu lượng Q0 = 70lit/s. Bỏ qua tổn thất </i>
<i>năng lượng và trọng lực. Lực do tia dầu Pl-t tác dụng lên một cánh gáo đứng yên có giá trị</i>
<i>là (N):</i>
a) 560
b) 700
c) 350
d) 280
<b>A</b>
<b> </b>
42 <i><sub>Cho h = 96cm và z = 0,2m. Chất lỏng trong áp kế là thủy ngân có tỷ trọng bằng 13,6. </sub></i>
<i>Chênh lệch áp suất giữa hai điểm A và B của một ống dẫn khí (</i> <i>Δ</i> <i>p = pA - pB)</i>
<i>bằng:</i>
a) 109 kN/m2
b) upload.123doc.net kN/m2
c) 128 kN/m2
d) 98 kN/m2
<b>C</b>
<b> </b>
43 <i><sub>Tia dầu (có tỷ trọng 0,8) có vận tốc V = 4,8m/s, lưu lượng Q = 21dm</sub>3<sub>/s bắn vào giữa gầu</sub></i>
<i>gắn sau xe. Gầu là mặt cong đối xứng 180o<sub>. Bỏ qua ma sát. Lực F tác dụng vào xe theo </sub></i>
<i>phương ngang để xe đứng yên có giá trị là (N):</i>
a) F = 63
b) F = 161
c) F = 144
d) F = 156
<b>B</b>
<b> </b>
44 <i><sub>Người ta muốn thiết kế một vòi phun nước lên cao h = 12m. Bỏ qua tổn thất. Vận tốc nước</sub></i>
<i>vừa ra khỏi miệng ống bằng (m/s):</i>
a) 9,9
b) 15,34
c) 12,52
<b>B</b>
<b> </b>
45 <i><sub>Người ta muốn thiết kế một vòi phun nước lên cao 5m, với vận tốc ra khỏi vòi phun v = </sub></i>
<i>9,9m/s. Đường kính của ống dẫn D = 15cm, của miệng vòi phun d = 3cm. Bỏ qua tổn </i>
<b>D</b>
<b> </b>
A
B
Z
Q, v
Pl-t
v0, Q0
v2
v1
h
t
B
A
Z
F
Q,V
,V
h
<i>thất và chênh lệch độ cao giữa vòi phun và ống dẫn. Áp suất dư của nước trong</i>
<i>ống là (kPa):</i>
a) 49 b) 97,8
c) 24,5 d) 78,2
46 <i><sub>Dịng chất lỏng có </sub></i> <i><sub>δ</sub></i> <i><sub> = 0,8 chuyển động trong một đoạn ống trịn nằm ngang đường </sub></i>
<i>kính khơng đổi có chiều dài L = 10m. Đầu đoạn ống có áp suất p1 =1,54at, cuối ống có áp</i>
<i>suất p2 = 1,22 at. Độ dốc đo áp là:</i>
a) - 0,2 b) - 0,3 c) - 0,25 d) - 0,4
<b>D</b>
<b> </b>
47 <i><sub>Ống xi phông hút nước từ sông vào ruộng. Biết h = 3,5 m; p</sub></i>
<i>ck = 0,75 at; </i> <i>α</i> <i>= 1; hw = 0.</i>
<i>Miệng ra của ống thấp hơn mực nước sông (x) là:</i>
a) 3,5 m
b) 4,5 m
c) 5 m
d) 4 m
<b>D</b>
<b> </b>
48 <i><sub>Ống xi phông hút nước từ sông vào ruộng. Biết h = 4m; p</sub></i>
<i>ck = 0,8at; </i> <i>α</i> <i> = 1; hw= 0. Vận tốc </i>
<i>nước chảy qua ống bằng(m/s):</i>
a) 9,9
b) 8,86
c) 12,5
d) 7,71
<b>B</b>
<b> </b>
49 <i><sub>Nước từ bể có H = 30m, chảy (rối) qua ống có đường kính d = 5cm ra ngoài. Bỏ qua tổn </sub></i>
<i>thất. Lưu lượng nước chảy ra ngồi bằng (lít/s):</i>
a) 47,6
b) 52,7
<b>A</b>
<b> </b>
Cả thế giới phải sợ người Mỹ vì người Mỹ đã nói là làm. Thế nhưng người Mỹ lại sợ người
Nhật vì người Nhật làm xong mới nói. Vậy người Nhật sợ ai, xin thưa, đó là người Trung
Quốc, vì người Trung Quốc khơng nói cũng làm. Người Nhật ln đề phịng người Trung
Quốc vì Trung Quốc là một cường quốc có tiềm lực quân sự. Vậy xin hỏi người Trung Quốc
sợ ai, đó là người Việt Nam, người Việt Nam nói một đằng làm một nẻo bố ai biết đâu mà lần
---> Viet Nam Pro
h
D
d
ck
h
x
h
d
Q
x
ck
v
H = 30m
d
50
<i>Tia nước có Q = 50,7 </i>
a) 600
b) 300
c) 570
d) 450
<b>D</b>
<b> </b>
51 <i><sub>Biết đường kính d</sub></i>
<i>1 = 300mm;d2 = 100mm; độ chênh cột thuỷ ngân ở áp kế h = 600mm;</i>
<i>α</i> <i>= 1;hw =0. Tỷ trọng của thuỷ ngân bằng 13,6. Lưu lượng nước chảy trong ống bằng </i>
<i>(lít/s):</i>
a) 24
b) 96
c) 30
d) 78
<b>B</b>
<b> </b>
52 <i><sub>Ống dẫn nước nằm ngang có d</sub></i>
<i>1 = 75mm; d2 = 25mm. Từ chỗ ống co hẹp người ta cắm </i>
<i>một ống nhỏ vào một bình chứa nước. Biết áp suất dư pd1=0,09at, lưu lượng Q = 3,1 lít/s. </i>
<i>Bỏ qua tổn thất năng lượng. Nước chảy rối. Chiều cao h để nước có thể hút từ bình dưới </i>
<i>lên ống dẫn là:</i>
a) 0,5 m
b) 0,6 m
c) 1,1 m
d) 0,7 m
<b>C</b>
53 <i><sub>Đầu phun của vịi chữa cháy có tiết diện S</sub></i>
<i>2 = 0,01m2 được vặn vào ống trịn có tiết diện S1</i>
<i>= 0,05m2<sub>. Áp suất dư tại tiết diện S</sub></i>
<i>1 là pd1= 1,5at. Bỏ qua ma sát và trọng lực. Nước chảy </i>
<i>rối. Lực tác dụng lên các buloong khi nước phun ra bằng:</i>
a) 14730 N
b) 7350 N
c) 110675 N
d) 4910 N
<b>D</b>
<b> </b>
54 <i><sub>Bơm B hút dầu từ một bình chứa qua đường ống dài l = 1,8m với Q = 4 l/s. Biết z = </sub></i>
<i>1,2m; tại khố </i> <i>ξ</i> <i>k = 4,8. Dầu có </i> <i>ν</i> <i> = 1cm2/s; </i> <i>ρ</i> <i> = 860kg/m3. Áp suất chân không </i>
<i>tại mặt cắt vào bơm pck = 0,55at. Dầu chảy tầng. Đường kính ống dẫn dầu d bằng:</i>
a) 45 mm
b) 50 mm
c) 56 mm
d) 62 mm
<b>C</b>
<b> </b>
Q,v
Q2,v
Q1,v
h
Hg
Q d1
d2
Q
d2
h
d1
pd1
S2
Q
S1
k
55 <i><sub>Bơm B đẩy dầu từ một bình chứa qua đường ống dài L = 1,4m, đường</sub></i> <i><sub>kính d =</sub></i>
<i>0,03m với Q = 6dm3<sub>/s. Biết z = 3m; </sub></i> <i><sub>ξ</sub></i>
<i>k = 4. Dầu có độ nhớt </i> <i>ν</i>
<i>=2cm2<sub>/s; </sub></i> <i><sub>γ</sub></i> <i><sub> = 8450 N/m</sub>3<sub>. Dầu chảy tầng. Áp suất đẩy (đọc trên</sub></i> <i><sub>áp kế)</sub></i>
<i>của bơm bằng:</i>
a) 2,93 at
b) 1,95 at
c) 1,61 at
d) 0,85 at
<b>B</b>
<b> </b>
56 <i><sub>Nước ra khỏi vịi phun có đường kính d = 2cm từ bể nước có cột nước H=12m. Bỏ qua ma</sub></i>
<i>sát và trọng lực. Lực F giữ cho vật cản hình nón (đặt đối diện với tia nước và có góc ở</i>
<i>đỉnh bằng 90o<sub>) được cân bằng có trị số bằng:</sub></i>
a) 18,04 N
b) 21,7 N
c) 35,15 N
d) 47,8 N
<b>B</b>
<b> </b>
57 <i><sub>Biết d</sub></i>
<i>1 = 50mm, d2 = 100mm, lưu lượng Q = 30m3/h. Áp kế chữ U chứa thuỷ ngân có tỷ</i>
<i>trọng </i> <i>δ</i> <i> = 13,6. Nước trong ống chảy rối. Bỏ qua tổn thất dọc đường. Độ chênh cột</i>
<i>thuỷ ngân h ở áp kế là:</i>
a) 15mm
b) 22mm
c) 27mm
d) 33mm
<b>C</b>
<b> </b>
58 <i><sub>Biết lưu lượng nước chảy trong ống Q = 2,4m</sub>3<sub>/phút; đường kính ống d=120mm; áp suất</sub></i>
<i>dư của nước trong ống pd = 1,8at. Bỏ qua lực ma sát và trọng lực.Lực do nước tác dụng</i>
<i>lên đoạn ống cong nằm ngang nối hai đoạn ống vng góc với nhau bằng:</i>
a) 3022 N
b) 2137 N
c) 6198 N
d) 9692 N
<b>A</b>
<b> </b>
<i><b>1</b></i> <i><b>Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chươ</b></i>ng 5
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
1 <i><sub>Một dòng chất lỏng chảy có áp trong ống trịn có số Reynolds tính theo cơng thức</sub></i>
ν
v.R
Re h
Rh
<i>= 2320, với Rh là bán kính thủy lực, thì dịng chảy đó là:</i>
a) Tầng b) Rối c) Quá độ d) Không thể xác định được
<b>B</b>
2 <i><sub>Đối với dịng chảy có áp trong ống trịn, quan hệ giữa tổn thất dọc đường h</sub></i>
<i>d và vận tốc v </i> <b>D</b>
k
d, L <sub>ak </sub>
B
z
F 900
d
H
Q d2
d1
h
<i>theo:</i>
a) Bậc 1 b) Bậc 2 c) Bậc trong khoảng từ 1 đến 2
d) Tuỳ thuộc chế độ chảy
3 <i><sub>Tổn thất cục bộ h</sub></i>
<i>đt tại chỗ ống co hẹp đột ngột từ tiết diện 1 sang tiết diện 2 là:</i>
a)
2
2g b)
<i>S</i>2
<i>S</i><sub>1</sub>
2
<i>v</i>22
2<i>g</i>
c) 0,5
<i>v</i>22
2g d)
2g
<b>C</b>
4 <i><sub>Tổn thất cục bộ h</sub></i>
<i>đm tại chỗ ống mở rộng đột ngột từ tiết diện 1 sang tiết diện 2 là:</i>
a)
2
2<i>g</i> b)
<i>S</i>2
<i>S</i><sub>1</sub><i>−</i>1
2 <i><sub>v</sub></i>
2
2
2g c) 0,5
<i>S</i>2
<i>S</i><sub>1</sub>
2
d)
2g
<b>B</b>
5 <i><sub>Phân bố vận tốc dịng chảy tầng có áp trong ống trịn có dạng:</sub></i>
a) Parabol b) Logarit c) Hyperbol d) Bậc nhất
<b>A</b>
6 <i><sub>Phân bố vận tốc dịng chảy rối có áp trong ống trịn có dạng:</sub></i>
a) Parabol b) Logarit c) Hyperbol d) Bậc nhất
<b>B</b>
7
<i>Dịng chảy tầng có áp trong ống trịn dùng cơng thức tính hệ số </i> <i>λ</i>=64
Re <i> với:</i>
a) Re = <i>v<sub>ν</sub></i>.<i>d</i> b) Re = <i>u</i>.<i>Rh</i>
<i>ν</i> c) Re =
<i>v</i>.<i>R<sub>h</sub></i>
<i>ν</i> d) Re =
<i>v</i>.<i>R<sub>h</sub></i>
<i>γ</i>
<b>A</b>
8
<i>Cơng thức tính hd = </i> <i>λ</i> <i>l</i>
<i>d</i>
<i>v</i>2
2<i>g</i> <i> áp dụng được cho trường hợp:</i>
a) Dòng chảy trong kênh b) Dịng chảy khơng áp trong ống trịn
c) Dịng chảy có áp trong ống trịn d) Cả 3 trường hợp kia đều được
<b>C</b>
9
<i>Công thức tính hd = </i> <i>λ</i> <i>l</i>
4<i>Rh</i>
<i>v</i>2
2<i>g</i> <i> áp dụng được cho trường hợp:</i>
a) Dòng chảy trong kênh b) Cả 3 trường hợp kia đều được
c) Dịng chảy khơng áp trong ống trịn d) Dịng chảy có áp trong ống tròn
<b>B</b>
10 <i><sub>Tổn thất năng lượng dọc đường h</sub></i>
<i>d của dịng chảy có áp trong ống trịn:</i>
a) Tỉ lệ bậc 2 với đường kính ống
b) Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 2
c) Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 4 khi chuyển động tầng
d) Tỉ lệ nghịch với đường kính ống bậc 1 khi chuyển động rối
<b>C</b>
11 <i><sub>Số Reynolds phân giới dưới của chất lỏng chảy có áp trong ống trịn:</sub></i>
a) Có giá trị bằng 2320 b) Cả 3 câu kia đều đúng
c) Là cơ sở để phân biệt trạng thái chảy của dịng chất lỏng
d) Có ý nghĩa quan trọng trong việc nghiên cứu dòng chảy trong ống
12 <i><sub>Khi vận tốc nước chảy trong ống ở hai trường hợp như nhau, tổn thất cục bộ của dòng</sub></i>
<i>chảy theo chiều A: hcA = 0,8m thì khi chảy theo chiều B tổn thất cục bộ hcB sẽ bằng:</i>
a) 0,4 m
b) 0,8 m
c) 1,6 m
d) 0,6 m
<b>C</b>
13 <i><sub>Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai</sub></i>
<i>bản phẳng song song đứng yên:</i>
a) Thay đổi theo quy luật bậc hai b) Thay đổi theo quy luật bậc nhất
c) Là tổng hợp của dòng Poazơ và dòng Cuet d) Không đổi
<b>A</b>
14 <i><sub>Quy luật phân bố vận tốc trên một mặt cắt ướt của dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa hai</sub></i>
<i>bản phẳng song song 1 đứng yên, 1 chuyển động với vận tốc không đổi:</i>
a) Thay đổi theo quy luật bậc hai b) Thay đổi theo quy luật bậc nhất
c) Là tổng hợp của dịng Poazơ và dịng Cuet. d) Khơng đổi
<b>C</b>
15 <i><sub>Trạng thái chảy tầng thường xuất hiện trong trường hợp:</sub></i>
a) Dòng chảy trong các khe rất hẹp b) Chất lỏng có độ nhớt rất nhỏ
c) Dòng chảy rất nhanh d) Dòng chảy trong các ống có đường kính rất lớn
<b>A</b>
16
<i>Cơng thức sau </i> <i>Q</i>= 1
12<i>μ</i>
<i>Δp</i>
<i>L</i> <i>πDδ</i>
3
<i> dùng để tính lưu lượng của dòng chảy:</i>
a) Tầng trong ống tròn
b) Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn đồng tâm
c) Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
d) Tầng qua bầu lọc dầu
<b>B</b>
17
<i>Công thức sau </i>
3
12
1
<i>Bh</i>
<i>L</i>
<i>p</i>
<i>Q</i>
<i><sub> dùng để tính lưu lượng của dịng chảy:</sub></i>
a) Tầng trong ống tròn b) Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn
c) Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
d) Tầng qua bầu lọc dầu
<b>C</b>
18
<i>Công thức </i> <i>Q</i>= 1
12<i>μ</i>
<i>Δp</i>
<i>L</i> Bh
3
+<i>u</i>0
2 Bh <i> dùng để tính lưu lượng của dịng chảy tầng:</i>
a) Trong ống tròn b) Trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn
c) Trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song 1 đứng yên,1 chuyển động.
d) Trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
<b>C</b>
19
<i>Công thức </i> <i>Q</i>= 1
12<i>μ</i>
<i>Δp</i>
<i>L</i> <i>πDδ</i>
3
2
<i>e</i>2
<i>δ</i>2
a) Tầng trong ống tròn b) Rối trong ống tròn
c) Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
<b>D</b>
(A) <sub>(B) </sub>
d) Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ trịn lệch tâm
<i>Cơng thức </i> <i>Δp</i>=12<i>μ</i>LQ
Bh3 <i> dùng để tính độ sụt áp của dịng chảy :</i>
a) Tầng trong ống tròn b) Rối trong ống tròn
c) Tầng trong khe hẹp giữa 2 mặt trụ tròn lệch tâm
d) Tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên
<b>D</b>
20 <i><sub>Lưu lượng chất lỏng rò rỉ qua khe hở giữa piston và xilanh trụ:</sub></i>
a) Tăng khi dùng chất lỏng có độ nhớt lớn hơn b) Tăng khi độ lệch tâm tăng
c) Tăng khi chiều dài piston tăng
d) Tăng khi độ lệch tâm giảm và chiều dài piston tăng
<b>B</b>
21 <i><sub>Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng n như có vận tốc trung</sub></i>
<i>bình v = 2 m/s. Tại tâm khe hẹp vận tốc bằng:</i>
a) 1,33m/s b) 1,24m/s c) 0,88m/s d) 3m/s
<b>D</b>
22
<i>Trong cơng thức tính độ sụt áp qua bầu lọc </i> <i>Δp</i>=6<i>μQ</i>
<i>πh</i>3 ln
<i>R</i>
<i>r<sub>o</sub></i> <i>, Q là:</i>
a) Lưu lượng chất lỏng đi vào bầu lọc b) Lưu lượng chất lỏng đi qua một khe hở lọc
c) Lưu lượng chất lỏng đi ra khỏi bầu lọc d) Chưa có đáp án chính xác
<b>B</b>
23 <i><sub>Định luật Haghen-Poise xác định độ chênh áp của dịng chảy tầng có áp trong ống trịn </sub></i>
a) <i>Δp</i>=6<i>μQ</i>
<i>πh</i>3 ln
<i>R</i>
<i>ro</i> b)
<i>Δp</i>=128 <i>μ</i> LQ
<i>πd</i>4 c) <i>Δp</i>=
12 <i>μ</i> L Q
<i>h</i>3<i>B</i> d)
<i>Δp</i>=128 <i>μ</i> L Q
<i>h</i>3<i>B</i>
<b>B</b>
24 <i><sub>So sánh tổn thất dọc đường của dịng chảy trong ống vng và ống trịn có hệ số ma</sub></i>
<i>sát, diện tích mặt cắt ướt, chiều dài và lưu lượng bằng nhau. Ta có tỷ số giữa tổn thất</i>
<i>dọc đường trong ống vuông so với trong ống trịn (hdvng/ hdtrịn) bằng:</i>
a) 1,128 b) 0,886 c) 1,333 d) 1,50
<b>A</b>
25 <i><sub>Chất lỏng có độ nhớt 10mm</sub>2<sub>/s, chảy tầng có áp trong ống nằm ngang L =500m, d =</sub></i>
<i>100mm với Q = 10lit/s. Tổn thất năng lượng dọc dường bằng:</i>
a) 1,56 m b) 2,08 m c) 3,12 m d) 4,24 m
<b>B</b>
26 <i><sub>Dòng chảy đầy trong ống có mặt cắt ngang là một hình vng có cạnh 3m. Chiều dài</sub></i>
<i>ống là 981m. Vận tốc chảy trong ống v = 3m/s. Hệ số ma sát </i> <i>λ</i> <i>= 0,03. Tổn thất năng</i>
<i>lượng dọc đường hd của dòng chảy trong ống bằng:</i>
a) 6 m b) 3 m c) 4,5 m d) 9 m
<b>C</b>
27 <i><sub>Nước chảy từ bể chứa có H = 12m ra ngồi qua ống có đường kính d = 1m. Tổng tổn thất</sub></i>
<i>năng lượng của dòng chảy hW = 2m, nước chảy rối. Lưu lượng nước chảy ra bằng:</i>
a) 16 m3<sub>/s</sub>
b) 12 m3<sub>/s</sub>
c) 14 m3<sub>/s</sub>
d) 11 m3<sub>/s</sub>
<b>D</b>
H d
28 <i><sub>Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02 m</sub>3<sub>/s trong đường ống có tiết diện thu hẹp đột ngột từ</sub></i>
<i>S1=0,05 m2 sang S2= 0,005 m2. Tổn thất năng lượng đột thu hđt bằng:</i>
a) 0,37 m b) 0,66 m c) 1,32 m d) 0,41 m
<b>A</b>
29 <i><sub>Dòng chảy với lưu lượng Q = 0,02m</sub>3<sub>/s trong đường ống có tiết diện mở rộng đột ngột từ</sub></i>
<i>S1=0,005m2 sang S2= 0,05m2. Tổn thất năng lượng đột mở hđm bằng:</i>
a) 0,37 m b) 1,32 m c) 0,66 m d) 0,41 m
<b>C</b>
30 <i><sub>Nước được dẫn từ A đến B cách nhau 0,5km trong đoạn ống tròn nằm ngang có đường</sub></i>
<i>kính d = 15cm, hệ số ma sát</i> <i>λ</i> <i>= 0,025. Lưu lượng dòng chảy trong ống Q = 40l/s. Bỏ</i>
<i>qua tổn thất cục bộ. Độ dốc thuỷ lực là:</i>
a) 0,052 b) 0,043 c) 0,035 d) 0,028
<b>B</b>
31 <i><sub>Nước chảy (rối) qua ống nằm ngang như hình vẽ, đường kính d</sub></i>
<i>1 = 100mm; d2 = 50mm.</i>
<i>Trong ống d1 vận tốc của nước v1 = 0,4m/s. Bỏ qua tổn thất. Chênh lệch độ cao h trong</i>
<i>hai ống đo áp bằng (mm):</i>
a) 24,5
b) 152
c) 122
d) 75,5
<b>C</b>
32 <i><sub>Dòng chảy tầng có áp trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên có số</sub></i>
<i>Reynolds Rek = 480 thì </i> <i>λ</i> <i>k bằng:</i>
a) 0,03 b) 0,133 c) 0,04 d) 0,05
<b>D</b>
33 <i><sub>Nước ở 80</sub>o <sub>C (lấy </sub></i> <i><sub>ν</sub></i> <i><sub> = 0,484.10</sub><b>-</b>6<sub> m</sub>2<sub>/s), chảy qua ống của bộ tản nhiệt có tiết diện</sub></i>
<i>hình chữ nhật có cạnh 2mm X 10mm. Vận tốc nhỏ nhất để dòng luôn chảy rối (truyền</i>
<i>nhiệt tốt hơn chảy tầng) là:</i>
a) 12,5cm/s b) 18,7 cm/s c) 33,7 cm/s d) 22,7 cm/s
<b>C</b>
34 <i><sub>Đường ống dẫn dầu nằm ngang có đường kính d= 0,1m và dài l = 10km, dầu chảy tầng</sub></i>
<i>và độ nhớt </i> <i>μ</i> <i> = 0,002Ns/m2<sub>. Muốn dầu chảy với lưu lượng Q =13,9dm</sub>3<sub>/s thì độ chênh</sub></i>
<i>lệch áp suất giữa 2 đầu ống phải bằng:</i>
a) 1,16 at b) 3,78 at c) 11,3 at d) 2,38 at
<b>A</b>
35 <i><sub>Tấm phẳng có diện tích S = 0,6m</sub>2<sub>, được kéo trượt ngang ở giữa, cách thành cố định h =</sub></i>
<i>5mm trong dầu có </i> <i>μ</i> <i> = 0,163N.s/m2<sub>, với vận tốc v=1,0m/s. Lực F cần thiết để kéo tấm</sub></i>
<i>phẳng là:</i>
a) 13,28 N b) 39,12 N
c) 19,56 N d) 6,64 N
<b>B</b>
36 <i><sub>Lưu lượng dầu dò rỉ qua khe hở giữa xilanh và piston trụ khi đồng tâm là 6cm</sub>3<sub>/s. Khi</sub></i>
<i>giữa chúng có độ lệch tâm tương đối </i> <i>e</i>
<i>δ</i>=0,5 <i> thì lưu lượng dầu dò rỉ sẽ là(cm3/s):</i>
a) 8,25 b) 9 c) 7,5 d) 12
<b>A</b>
37 <i><sub>Nước chảy qua van tiết lưu có tiết diện lỗ S = 0,25m</sub>2<sub>, hệ số lưu</sub></i>
<i>lượng </i> <i>μ</i> <i>=0,6. Khi áp suất p1= 5at, p2= 1at, thì lưu lượng bằng</i>
<i>(m3<sub>/s):</sub></i>
a) 4,2
<b>A</b>
d1 d2
h
h
h
v <sub>F </sub>
(1) (2)
Van tieát löu
c) 2,1
d) 1,2
38 <i><sub>Dầu bôi trơn đến các ổ trục theo đường ống gồm các đoạn ống có chiều dài L = 500mm;</sub></i>
<i>d = 4mm, D = 10mm. Dầu chảy tầng và áp suất tại mỗi ổ trục như nhau. Bỏ qua tổn thất</i>
<i>cục bộ. Để mỗi ổ trục nhận được khơng dưới 8 cm3<sub>/s thì lưu lượng tại nút A phải bằng:</sub></i>
a) QA= 24,82 cm3/s
b) QA= 34,52 cm3/s
c) QA= 38,75 cm3/s
d) QA= 44,15 cm3/s
<b>A</b>
39 <i><sub>Nước chảy từ bình dưới lên bình trên với lưu lượng Q = 3,5 l/s. Biết d=50mm, L = 3,5m;</sub></i>
<i>hệ số cản của khóa </i> <i>ξ</i> <i>k = 8; độ nhám: </i> <i>Δ</i> <i> = 0,3mm, hệ số ma sát:</i>
2. lg <i>r</i>
<i>Δ</i>+<i></i>1<i>,</i>74¿
2
¿
<i>λ</i>=<i></i> 1
¿
<i>. Chỉ số trên áp kế M bằng:</i>
a) 1,1 at
b) 1,29 at
c) 1,4 at
d) 1,96 at
<b>C</b>
40 <i><sub>Trục tròn đường kính d = 4cm quay trong một ổ lót dài L = 6cm. Khe hẹp giữa trục và ổ</sub></i>
<i>lót rộng </i> <i>δ</i> <i> = 0,02mm được bôi trơn bởi dầu có </i> <i>μ</i> <i>=0,04Pa.s. Trục quay với n =</i>
<i>180v/ph. Công suất tiêu hao cho ma sát bằng:</i>
a) 0,136 W
<b>C</b>
41 <i><sub>Chiều cao hút của bơm z</sub></i>
<i>h = 5m, ống hút có đường kính d = 120mm; L=10m; hệ số ma</i>
<i>sát </i> <i>λ</i> <i> = 0,035; hệ số tổn thất cục bộ tại lưới chắn rác </i> <i>ξ</i> <i>r=8; tại chỗ uốn </i> <i>ξ</i> <i>u =</i>
<i>0,15; Q = 6,6 lít/s. Nước chảy rối. Áp suất chân không pck tại mặt cắt</i>
<i>vào bơm:</i>
a) pck = 0,48 at
b) pck = 0,52 at
c) pck = 0,63 at
d) pck = 0,37 at
<b>D</b>
A
d, L
d, L
d, L
D, L D, L
d
k
M
L
L
h
h
d <sub></sub>
L
B
d,L
Zh
ck
u
42 <i><sub>Biết độ cao chân không tại mặt cắt vào bơm h</sub></i>
<i>ck = 4,5m cột nước; ống hút có d = 150mm;</i>
<i>L = 10m; hệ số ma sát </i> <i>λ</i> <i> = 0,03; hệ số tổn thất tại lưới chắn rác </i> <i>ξ</i> <i>r = 6,0 ; chỗ uốn</i>
<i>ξ</i> <i>u = 0,2 ; lưu lượng qua bơm Q = 16dm3/s. Nước chảy rối. Độ cao đặt bơm Zh bằng:</i>
a) 3,5 m
b) 5,5 m
c) 4,3 m
d) 4,1 m
<b>D</b>
43 <i><sub>Một bơm nước có N = 60kW, </sub></i> <i><sub>η</sub></i> <i><sub> = 80%, làm việc với Q = 0,15m</sub>3<sub>/s và độ cao chân</sub></i>
<i>không cho phép [HCK] = 6m. Tổng tổn thất cục bộ trên đường ống hút </i>
<i>của bơm bằng:</i>
a) 6,5 m
b) 6,8 m
c) 3,2 m
d) 3,5 m
<b>C</b>
<i><b>1</b></i> <i><b>Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chươ</b></i>ng 6
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
1 <i><sub>Với cùng cột áp H và tiết diện S, lưu lượng của chất lỏng chảy tự do qua vịi có chiều dài l </sub></i>
<i>= (3</i> <i>4)d so với lưu lượng qua lỗ:</i>
a) Lớn hơn b) Nhỏ hơn c) Bằng d) Chưa đủ điều kiện để so sánh
<b>A</b>
2 <i><sub>Trong cơng thức tính lưu lượng dòng chảy tự do qua lỗ từ một bể hở: </sub></i> <i><sub>Q</sub></i><sub>=</sub><i><sub>μS</sub></i>
a) Chênh lệch độ cao giữa mặt thống và đáy bình.
b) Chênh lệch độ cao giữa mặt thoáng và tâm lỗ
c) Chênh lệch độ cao của mặt thoáng tại các thời điểm khác nhau
d) Chưa có đáp án chính xác
<b>B</b>
3 <i><sub>Xét dịng chảy qua lỗ tháo, v là vận tốc dòng chảy khi ra khỏi lỗ tại mặt cắt co hẹp. Ta có:</sub></i>
a) Luôn luôn <i>v</i><
b) Luôn luôn <i>v</i>>
<b>A</b>
6 nghịch lý tồn tại ở Việt Nam:
1.Ai cũng có việc làm nhưng khơng ai làm việc
B
d,L
Zh
ck
u
r
B
Zh
d2
d1
v
H
2.Ai cũng khơng làm việc nhưng ai cũng có lương
3.Ai cũng có lương nhưng khơng ai đủ sống
4.Ai cũng khơng đủ sống nhưng ai cũng sống
5.Ai cũng sống nhưng không ai hài lịng
6.Ai cũng khơng hài lịng nhưng ai cũng giơ tay đồng ý.
4 <i><sub>Dịng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ, v là vận tốc dòng chảy ra khỏi lỗ tại mặt cắt co hẹp,</sub></i>
<i>S là tiết diện lỗ, Sc là tiết diện dòng chảy tại mặt cắt co hẹp,</i> <i>ϕ</i> <i> là hệ số vận tốc và </i> <i>μ</i>
<i>là hệ số lưu lượng. Ta có:</i>
a) Q = <i>ϕ</i> .S.v
b) Q = <i>μ</i> .Sc.v
c) Q = S.v
d) Q = Sc.v
<b>D</b>
5 <i><sub>Hệ số lưu lượng của dòng chảy qua vòi:</sub></i>
a) Ln ln nhỏ hơn 1 vì co hẹp dịng
b) Ln ln nhỏ hơn 1 vì tổn thất dọc đường
c) Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1
d) Ln ln nhỏ hơn 1 vì co hẹp dòng và tổn thất năng lượng
<b>D</b>
6 <i><sub>Hệ số lưu lượng </sub></i> <i><sub>μ</sub></i> <i><sub> trong cơng thức tính lưu lượng qua lỗ sẽ nhỏ khi:</sub></i>
a) Tổn thất cục bộ qua lỗ nhỏ
b) Khơng có tổn thất năng lượng
c) Dòng chảy qua lỗ bị co hẹp nhiều
d) Chưa có đáp án chính xác
<b>C</b>
7 <i><sub>Người ta khoan một lỗ trên thành bể có cột nước bằng H để tháo nước. Bỏ qua ma sát. </sub></i>
<i>Với hệ trục gắn như hình vẽ thì phương trình quỹ đạo chuyển động của dịng chảy ra lỗ </i>
<i>là:</i>
a) <i>y</i>=<i>H</i>.<i>x</i>2
b) <i>y</i>=2 gH.<i>x</i>2
c) <i>y</i>= <i>x</i>
2
2 gH.
d) <i>y</i>= <i>x</i>
2
4<i>H</i> .
<b>D</b>
8 <i><sub>Một bể chứa dài 10m, rộng 5m, chứa chất lỏng cao h = 2m. Bỏ qua tổn thất. Thời gian</sub></i>
<i>tháo cạn bể qua lỗ có diện tích S = 0,5dm2<sub> lắp dưới đáy bể bằng (giây):</sub></i>
a) 3193
b) 6385
c) 7385
d) 9577
<b>B</b>
<b> </b>
<i><b>1 Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chươ</b></i>ng 7
v
H
c
c
H
x
y
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
1 <i><sub>Khái niệm đường ống dài trong tính tốn thủy lực đường ống là loại đường ống:</sub></i>
a) Chiều dài L >> đường kính d của ống
d) Tổn thất dọc đường rất lớn so với tổn thất cục bộ
<b>D</b>
2 <i><sub>Khi tính tốn thủy lực hệ thống đường ống phân nhánh hở:</sub></i>
a) Cột áp các nhánh được cộng lại để tính cột áp của hệ thống
b) Tổn thất năng lượng trong các nhánh bằng nhau
c) Việc xác định nhánh cơ bản là cần thiết
d) Lưu lượng trong các nhánh bằng nhau
<b>C</b>
3 <i><sub>Khi tính tốn thủy lực đường ống phân nhánh hở, nhánh cơ bản là nhánh:</sub></i>
a) Có tổn thất năng lượng lớn nhất
b) Có yêu cầu về năng lượng lớn nhất
c) Cao nhất
d) Dài nhất
<b>B</b>
4 <i><sub>Khi tính tốn thủy lực hệ thống đường ống nối tiếp:</sub></i>
a) Lưu lượng trong các đoạn ống bằng nhau
b) Tổn thất năng lượng trong các đoạn ống bằng nhau
d) Lưu lượng của hệ thống bằng tổng lưu lượng của các đoạn ống
<b>A</b>
5 <i><sub>Khi tính tốn thủy lực hệ thống đường ống song song:</sub></i>
a) Tất cả các câu kia đều đúng
b) Tổn thất năng lượng trong các nhánh bằng nhau
c) Cột áp của hệ thống bằng cột áp của các nhánh
d) Lưu lượng của hệ thống bằng tổng lưu lượng của các nhánh
<b>A</b>
6 <i><sub>Hai bể chứa A, B và một hệ thống đường ống như hình vẽ. Ở cuối hệ thống lưu lượng</sub></i>
<i>nước cung cấp là Qra. Ta có mối quan hệ về lưu lượng nước chảy trong các nhánh:</i>
a) QAC = QDB + Qra
b) Qra = QBD + QAC
c) QBD = QAC + Qra
d) Chưa có đủ cơ sở để kết luận
<b>D</b>
A
B
C D
h1 <sub>h</sub>
2
7 <i><sub>Hai nhánh ống 1 và 2 có đường kính d và chiều dài L như nhau được lắp song song như</sub></i>
<i>hình vẽ. Ở nhánh 1 người ta lắp thêm một lưới lọc có tổn thất cục bộ </i> <i>ξ</i> <i>l. Qi, hwi là lưu</i>
<i>lượng và tổn thất năng lượng qua nhánh i (i=1,2). Ta có:</i>
a) Q1 < Q2
b) hw1 > hw2
c) Q1 > Q2
d) hW1 < hW2
<b>A</b>
8 <i><sub>Dòng chảy qua mạng ống như hình vẽ. Q</sub></i>
<i>i, hi là lưu lượng và tổn thất năng lượng dọc </i>
<i>đường trong nhánh thứ i. Ta có:</i>
a) Q1 = Q2 + Q3 + Q4
b) hd2 = hd3
c) Q1 = Q5
d) hd2 = hd3 + hd4 -hd5
<b>C</b>
9 <i><sub>Một hệ thống đường ống rẽ nhánh có gắn một máy bơm như hình vẽ. Lưu lượng Q</sub></i>
<i>1, Q2, </i>
<i>Q3 sẽ là:</i>
a) Q1 = Q2 - Q3
b) Q1 = Q2 = Q3
c) Q1 = Q2 + Q3
d) Q1 = Q3 - Q2
<b>C</b>
10 <i><sub>Ba bồn chứa nối với nhau như hình vẽ, mực nước trong bồn I cao hơn bồn II và mực </sub></i>
<i>nước bồn II cao hơn bồn III. Dòng chảy trong ống sẽ là:</i>
a) Bồn I chảy về 0, 0 chảy về bồn II
b) Bồn I chảy về 0, bồn II chảy về 0
c) Bồn II chảy về 0, 0 chảy về bồn III
d) Chưa đủ cơ sở để xác định
<b>D</b>
11 <i><sub>Nước chảy từ bể qua mạng lưới ống dẫn như hình vẽ, lưu lượng nước lấy ra khỏi các </sub></i>
<i>điểm B, C, D, E, F là q. Lưu lượng nước chảy trong ống BD là:</i>
a) 2q
b) 5q
c) 3q
d) 4q
<b>D</b>
12 <i><sub>Nước chảy trong hệ thống đường ống, vận tốc v tính bằng cơng thức:</sub></i>
a) <i>v</i>1=<i>v</i>3
<i>d</i>3
<i>d</i><sub>1</sub>
2
<i>− Q</i>2
<i>πd</i>12
4 b) <i>v</i>1=
4<i>Q</i>2
<i>πd</i><sub>1</sub>2 +<i>v</i>3
<i>d</i>3
<i>d</i><sub>1</sub>
2
c) <i>v</i>1=<i>v</i>3
<i>d</i>3
<i>d</i><sub>1</sub>
2
<i>−</i>4<i>Q</i>2
<i>πd</i><sub>1</sub>2 d) <i>v</i>1=<i>Q</i>2+<i>v</i>3
<i>d</i>3
<i>d</i><sub>1</sub>
2
<b>C</b>
13 <i><sub>Trường hợp nào sau đây đủ điều kiện cho ta xác định được vận tốc trung bình của một </sub></i>
<i>dịng chảy có áp trong ống trịn:</i>
<b>D</b>
1
2
l Q1
Q2
d,L
(1) (2) (5)
(4)
(3)
Bôm
Q1
Q2
Q3
0
I <sub>II </sub>
III
E
A
B C
D
F
G
V3, d3
V1,d1
a) Biết lưu lượng và đường kính ống
b) Biết trạng thái của dòng chảy và vận tốc tại tâm ống
c) Biết hệ số nhám của ống, đường kính ống và độ dốc thuỷ lực
d) Cả 3 trường hợp kia đều được
14 <i><sub>Ba bình hình trụ có kích thước bằng nhau và chứa chất lỏng với độ cao H như nhau</sub></i>
<i>(Bình 1: dầu; 2: nước; 3: thủy ngân), bỏ qua ma sát, so sánh thời gian T để tháo hết</i>
<i>chất lỏng qua lỗ nhỏ có cùng đường kính bằng D ở dưới đáy bình, ta có:</i>
a) T1 < T2 < T3
b) T1 > T2 > T3
c) T1 = T2 = T3
d) <b>C</b>hưa có cơ sở để so sánh
<b>C</b>
15 <i><sub>Khi tính lưu lượng dịng chảy ổn định từ qua van tiết lưu (có chiều dày </sub></i> <i><sub>δ</sub></i> <i><sub> = 0,5d)</sub></i>
<i>sang , ta có thể áp dụng cơng thức tính lưu lượng của bài tốn:</i>
a) Dịng chảy tự do qua lỗ nhỏ, thành mỏng, cột áp không đổi
b) Dòng chảy ngập qua lỗ, thành mỏng, cột áp khơng đổi
c) Dịng chảy qua vịi trụ
d) Cả 3 câu kia đều sai
<b>B</b>
16 <i><sub>Các đường ống có chiều dài và đường kính khác nhau nối với nhau như hình vẽ. Gọi H</sub></i>
<i>A,</i>
<i>HB là cột áp thủy tĩnh tại A và B; hWi là tổn thất cột áp trên ống thứ i. Cột áp thủy tĩnh</i>
<i>tại B là:</i>
a) HB = HA - hW1 - hW2 - hW3 - hW4 - hW5 - hW6
b) HB = HA - hW1 + hW2
c) HB = HA - hW1 - hW2 - hW3
d) HB = HA - hW4 - hW5 - hW6
<b>D</b>
17
<i>Điều kiện để áp dụng công thức tính cột áp </i> <i>H</i>=<i>Q</i>
2
<i>K</i>2<i>L</i> <i>là:</i>
<i>1. dịng chảy tầng</i>
<i>2. dịng chảy đều có áp</i>
<i>3. dịng chảy rối</i>
<i>4. dịng chảy rối thành trơn thủy lực</i>
<i>5. dòng chảy rối thành nhám thủy lực</i>
<i>6. đường ống dài</i>
a) 1, 2, 6 b) 3, 5, 6 c) 2, 4, 6 d) 2, 5, 6
<b>D</b>
18
<i>Công thức </i> <i>H</i>=128<i>ν</i>LQ
<i>gπd</i>4 <i> trong bài toán thủy lực đường ống đơn giản, có thể dùng để </i>
<i>tính:</i>
a) Tổn thất dọc đường của dòng chảy đều
b) Tổn thất dọc đường của dòng chảy tầng
c) Cột áp của dịng chảy rối
<b>D</b>
1. Dầu
D H
2.Nước
D H
3.Thủy ngân
D H
(1) (2)
Van tiết lưu
d
1 2
3
4
5
6
d) Cột áp và tổn thất dọc đường của dịng chảy tầng, đường ống dài
19
<i>Cơng thức tính tổn thất dọc đường </i> <i>hd</i>=<i>Q</i>
2
<i>K</i>2<i>L</i> <i>được dùng để tính cho:</i>
a) Tất cả các trường hợp chảy tầng hoặc chảy rối
b) Chỉ cho trường hợp chảy rối thành hoàn toàn nhám
c) Cho tất cả các trường hợp chảy rối
d) Chưa có đáp án chính xác
<b>B</b>
20 <i><sub>Trong cơng thức tính lưu lượng </sub></i> <i><sub>Q</sub></i><sub>=</sub><i><sub>K</sub></i>
a) m3<sub>/s</sub> <sub>b) m/s</sub> <sub>c) J/N</sub> <sub>d) </sub>3 m/s
<b>A</b>
21 <i><sub>Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 1000m, độ chênh cột áp tĩnh H = 5m.</sub></i>
<i>Người ta tra được hệ số đặc trưng lưu lượng K = 340,8lit/s. Lưu lượng nước chảy trong</i>
<i>ống bằng (lit/s):</i>
a) 19,4 b) 24,1 c) 23,2 d) 25,8
<b>B</b>
<b> </b>
22 <i><sub>Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 500m, lưu lượng nước chảy trong ống Q</sub></i>
<i>= 244 lit/s. Người ta tra được hệ số đặc trưng lưu lượng K = 1726 lit/s. Độ chênh cột áp</i>
<i>tĩnh H bằng (m):</i>
a) 20 b) 30 c) 40 d) 10
<b>D</b>
<b> </b>
23 <i><sub>Một đường ống bằng gang mới có chiều dài L = 2500m, độ chênh cột áp tĩnh H = 30m.</sub></i>
<i>Lưu lượng nước chảy trong ống Q= 250 lit/s. Hệ số đặc trưng lưu lượng K (m3<sub>/s):</sub></i>
a) 3,245 b) 2,502 c) 2,282 d) 2,722
<b>C</b>
<b> </b>
24 <i><sub>Đường ống dài 2L, đường kính d, nối hai bình có độ chênh H. Nước chảy tầng, bỏ qua</sub></i>
<i>tổn thất cục bộ. Nếu ta nối từ giữa ống 4 nhánh song song có chiều dài tương đương L,</i>
<i>đường kính d thì khi đó lưu lượng nước chảy trong ống sẽ tăng lên:</i>
a) 1,6 lần
b) 1,5 lần
c) 3 lần
d) 2,66 lần
<b>A</b>
<b> </b>
25 <i><sub>Cho 3 đoạn ống ghép rẽ nhánh như hình vẽ. Chiều dài đoạn ống AB là L</sub></i>
<i>1=20m, đường</i>
<i>kính D1 = 40mm, hệ số ma sát </i> <i>λ</i> <i>1 = 0,025. Độ chêch lệch cột áp tại hai đầu đoạn ống</i>
<i>AB là 6m. Lưu lượng tháo ra ở C là 2 lit/s. Lưu lượng tháo ra ở D là (lit/s):</i>
a) 1,46
b) 1,85
c) 0,73
d) 3,15
<b>B</b>
<b> </b>
H
d, L
A
B
C
26 <i><sub>Nước chảy trong ống như hình vẽ, lưu lượng Q</sub></i>
<i>2 = 1,16lit/s, đường kính d1 = 11cm, d3 =</i>
<i>15cm. Khi V3 = 18cm/s thì V1 có giá trị bằng:</i>
a) 11,8 cm/s
b) 45,7 cm/s
c) 31,3 cm/s
d) 58,3 cm/s
<b>B</b>
<b> </b>
Cạnh Chùm Cây Chi Chít Cỏ, Có Con Cua Canh Chừng Chụp Con Cá. Chợt Con Còng Chụp Con Cá
Của Cua. -Cua Cự : Con Cá Của Cua. -Còng Cãi : Con Cá Của Còng. Cua Còng Cứ Ca~i Cọ : Của
Cua - Của Còng, Của Cua - Của Cịng ... Cạnh Có Con Cơng, Con Cị Cũng Cùng Coi Chúng Cãi Cọ.
-Cò : Con Cá Của Còng , CỊng Có Cơng chụp. -Cơng cự : con cá của cua , cua có cơng canh chừng .
Cơng cị cũng cãi cự : của cua - của còng, của cua - của cịng ... Chợt có con cọp, cọp cười: con cá của
cọp. Cua chạy, cịng chạy, con cơng con cò cũng cất Cánh. Cọp chụp con cá....
27 <i><sub>Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể hở B và C. Biết tổn thất năng lượng trong</sub></i>
<i>trong đường ống là:</i>
a) 18,5 m
b) 16,5 m
c) 17,5 m
d) 15,5 m
<b>B</b>
<b> </b>
28 <i><sub>Nước chảy từ bể A kín phân nhánh sang 2 bể B và C. Biết tổn thất năng lượng trong</sub></i>
<i>đường ống 1: hW1 = 3m, trong đường ống 2: hW2 = 3m, áp suất chân không trong bể B</i>
<i>bằng 6,53kPa . Áp suất dư trong bể A là:</i>
a) 52,33 kPa
b) 58,86 kPa
c) 49,85 kPa
d) 37,91 kPa
<b>A</b>
<b> </b>
29 <i><sub>Ống có đường kính d = 150mm. Cột nước H</sub></i>
<i>l = 3,5m. Tổn thất từ bể vào ống là hvô =</i>
<i>0,5m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn. Cột nước H2 bằng:</i>
b) 2 m
c) 2,5 m
d) 3 m
<b>B</b>
<b> </b>
30 <i><sub>Ống có đường kính d = 150mm. Cột nước H</sub></i>
<i>l = 3,5m. Tổn thất từ bể vào ống là hvô =</i>
<i>0,5m cột nước. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn. Lưu lượng Q bằng:</i>
a) 78,2 lít/s
b) 85,4 lít/s
c) 88,7 lít/s
d) 97,3 lít/s
<b>A</b>
<b> </b>
V3, d3
V1,d
1
Q2
(A
) (B)
(C
)
pd
A
(1)
(2)
(3)
Z = 15m
(A
) (B<sub>) </sub>
(C
)
pdA
(1)
(2)
(3)
Z = 15m
pckB
d
z
H2
H1
d
z
H2
31
<i>Nước chảy trong ống xi phơng có độ cao vận tốc </i> <i>v</i>
2
2<i>g</i>=1<i>m</i> <i>, cột nước H=3,5m; z =</i>
<i>8m; tổn thất từ bể vào ống hvo = 0,5m. Bỏ qua tổn thất dọc đường và các chỗ uốn, nước</i>
<i>chảy rối. Áp suất chân không tại điểm A cao nhất trong ống xi phông bằng:</i>
a) 0,4 at
b) 0,5 at
c) 0,6 at
d) 0,7 at
<b>C</b>
<b> </b>
32 <i><sub>Dòng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Cho diện tích co hẹp S</sub></i>
<i>c = 3cm2; hệ số vận tốc ϕ</i>
<i>= 0,8; H = 3m. Lưu lượng Q chảy qua lỗ là:</i>
a) 0,43 lit/s
b) 0,81 lit/s
c) 1,84 lit/s
d) 2,54 lit/s
<b>C</b>
<b> </b>
33 <i><sub>Dịng chảy qua lỗ mỏng như hình vẽ. Diện tích lỗ S = 5cm</sub>2<sub>; hệ số lưu lượng </sub></i> <i><sub>μ</sub></i> <i><sub>= 0,6; </sub></i>
<i>H = 4m. Lưu lượng chảy qua lỗ là:</i>
a) 1,73 lit/s
b) 2,66 lit/s
c) 3,94 lit/s
d) 4,03 lit/s
<b>B</b>
<b> </b>
34 <i><sub>Bể chứa dầu có cột dầu cao 4m khơng đổi. Vận tốc lý thuyết (bỏ qua tổn thất) của dầu</sub></i>
a) 6,61 m/s b) 8,86 m/s c) 14,34 m/s d) 11,45 m/s
<b>B</b>
<b> </b>
35 <i><sub>Một lỗ khoan trên thành của bể cách đáy h = 1,5m. Giả sử chất lỏng khơng có ma sát. Để</sub></i>
<i>đoạn tia nước phóng ra xa nhất L = 10m, thì H phải bằng :</i>
a) 18,17 m
b) 16,67m
c) 8,50 m
d) 17,60 m
<b>B</b>
<b> </b>
36 <i><sub>Dòng chảy từ bể chứa có cột nước H = 300mm qua lỗ thành mỏng. Hệ số vận tốc ϕ = </sub></i>
<i>0,96 thì vận tốc tại mặt cắt co hẹp vc bằng:</i>
a) 2,33 m/s b) 3,38 m/s c) 4,55 m/s d) 5,34 m/s
<b>A</b>
<b> </b>
<i><b>2 Ngân hàng câu hỏi và đáp án chi tiết chương 9</b></i>
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
1 <i><sub>Các bơm sau thuộc nhóm bơm thể tích:</sub></i> <b>C</b>
d
z
H2
H1
v
H
c
c
v
H
c
c
H
h
L
a) Ly tâm, piston b) Bánh răng, hướng trục
c) Piston, bánh răng d) Bánh răng, ly tâm
2 <i><sub>Các máy thuỷ lực sau thuộc nhóm máy cánh dẫn:</sub></i>
a) Bơm ly tâm, bơm piston b) Bơm bánh răng, bơm hướng trục
c) Bơm piston, bơm bánh răng d) Bơm ly tâm, bơm hướng trục
<b>D</b>
3 <i><sub>So sánh khả năng làm việc của bơm hướng trục với bơm ly tâm:</sub></i>
a) Bơm hướng trục tạo được cột áp cao và lưu lượng cao hơn
b) Bơm hướng trục tạo được cột áp cao và lưu lượng thấp hơn
c) Bơm hướng trục tạo được cột áp thấp và lưu lượng cao hơn
d) Bơm hướng trục tạo được cột áp thấp và lưu lượng thấp hơn
<b>C</b>
4 <i><sub>So sánh khả năng làm việc của bơm pison với bơm ly tâm:</sub></i>
a) Bơm piston tạo được cột áp cao và lưu lượng cao hơn
b) Bơm piston tạo được cột áp cao và lưu lượng thấp hơn
c) Bơm piston tạo được cột áp thấp và lưu lượng cao hơn
d) Bơm piston tạo được cột áp thấp và lưu lượng thấp hơn
<b>B</b>
5 <i><sub>Máy thể tích được dùng khi cần:</sub></i>
a) Lưu lượng nhỏ, áp suất lớn b) Lưu lượng lớn, áp suất nhỏ
<b>A</b>
6 <i><sub>Cột áp của máy thuỷ lực thể tích được tính bằng độ chênh:</sub></i>
a) Áp suất của dòng chảy trước và sau máy
b) Động năng của dòng chảy trước và sau máy
c) Vị trí bể hút và bể đẩy
d) Năng lượng đơn vị của dòng chảy trước và sau máy
<b>D</b>
7 <i><sub>Để tính cột áp của bơm đang làm việc, sau khi đọc chỉ số trên đồng hồ đo áp suất tại mặt </sub></i>
<i>cắt vào và ra của bơm, ta còn phải biết:</i>
a) Chênh lệch vị trí của 2 đồng hồ; đường kính ống hút, ống đẩy và lưu lượng của bơm
b) Đường kính ống hút, ống đẩy và cơng suất của bơm
c) Đường kính ống hút, ống đẩy và lưu lượng của bơm
d) Chênh lệch vị trí của 2 đồng hồ và lưu lượng của bơm
<b>A</b>
8 <i><sub>Hiện tượng nổi bọt (xâm thực) xảy ra trong bơm khi áp suất tối thiểu trong bơm:</sub></i>
a) Thấp hơn áp suất khí trời
b) Thấp hơn áp suất hơi bão hoà tại nhiệt độ làm việc
c) Cao hơn áp suất hơi bão hoà tại nhiệt độ làm việc
<b>B</b>
9 <i><sub>Hiện tượng nổi bọt (xâm thực) xảy ra trong bơm khi có dấu hiệu:</sub></i>
a) Ồn, rung và cột áp giảm
b) Cột áp và hiệu suất giảm
c) Lưu lượng tăng
d) Ồn, rung và công suất tăng
10 <i><sub>Hiện tượng nổi bọt (xâm thực) dễ xảy ra khi bề mặt bánh công tác:</sub></i>
a) Nhẵn, kim loại dòn b) Nhẵn, kim loại dẻo
c) Nhám, kim loại dòn d) Nhám, kim loại dẻo
<b>C</b>
11 <i><sub>Khi có hiện tượng nổi bọt (xâm thực) xảy ra trong bơm thì nên:</sub></i>
a) Giảm chiều cao đặt bơm b) Giảm lưu lượng bơm
c) Giảm tốc độ quay
d) Tuỳ thuộc tình hình thực tế có thể giảm 1 trong 3 thơng só trên
<b>D</b>
12 <i><sub>Áp suất hơi bão hoà của chất lỏng:</sub></i>
a) Tăng khi nhiệt độ giảm b) Phụ thuộc vào áp suất khí trời
c) Giảm khi nhiệt độ giảm d) Chưa có đáp án chính xác
<b>C</b>
13 <i><sub>Chiều cao hút cho phép của bơm được xác định từ:</sub></i>
a) Điều kiện chống xâm thực b) Áp suất chân không
c) Điều kiện thực tế của cơng trình d) u cầu nơi tiêu thụ
<b>A</b>
14 <i><sub>Khi nhiệt độ làm việc của nước là 100</sub>o<sub>C, áp suất trên mặt thoáng bể hút là 1at, chiều </sub></i>
<i>cao hút cho phép của bơm:</i>
a) Chắc chắn có giá trị âm b) Chắc chắn có giá trị dương
c) Chắc chắn bằng không d) Phụ thuộc điều kiện cụ thể
<b>A</b>
15 <i><sub>Chiều cao hút của bơm nước:</sub></i>
a) Không bao giờ tới 10m
b) Luôn nhỏ hơn 10m khi áp suất trên mặt thoáng bể hút là áp suất khí trời
c) Có thể lớn nhỏ bất kỳ d) Khơng bao giờ có giá trị âm
<b>B</b>
16 <i><sub>Năng lượng trao đổi giữa bánh công tác và chất lỏng trong bơm ly tâm gồm:</sub></i>
a) Chủ yếu là động năng b) Chủ yếu là áp năng
c) Chủ yếu là thế năng d) Động năng và áp năng
<b>D</b>
17 <i><sub>Năng lượng trao đổi giữa máy bơm và chất lỏng trong bơm thể tích gồm:</sub></i>
a) Chủ yếu là động năng b) Chủ yếu là áp năng
c) Chủ yếu là thế năng d) Động năng và áp năng
<b>B</b>
18 <i><sub>Đặc tính hệ thống (H</sub></i>
<i>C) là đường biểu diễn:</i>
a) Năng lượng yêu cầu của hệ thống
b) Quan hệ giữa cột áp yêu cầu của hệ thống và lưu lượng
c) Sự thay đổi tổn thất năng lượng của hệ thống theo lưu lượng
d) Quan hệ giữa công suất yêu cầu và lưu lượng
<b>B</b>
19 <i><sub>Quan hệ giữa cột áp yêu cầu (H</sub></i>
<i>C) và lưu lượng (Q) trong hệ thống là:</i>
a) Đường cong bậc 2 b) Tuyến tính
20 <i><sub>Đối với máy thủy lực, hiệu suất thủy lực tăng khi:</sub></i>
c) Tổn thất năng lượng cục bộ và tổn thất do ma sát của dòng chất lỏng giảm
d) Độ chênh áp suất buồng đẩy và buồng hút tăng
<b>C</b>
21 <i><sub>Biện pháp nào sau đây có thể làm tăng hiệu suất cơ khí của máy bơm:</sub></i>
a) Tăng cường độ làm kín
b) Tăng độ nhẵn bóng bề mặt làm việc của bánh công tác
c) Giảm cột áp
d) Giảm ma sát giữa bộ phận chuyển động và khơng chuyển động trong máy
<b>D</b>
22 <i><sub>Đường đặc tính tổng hợp của bơm ly tâm cho ta quan hệ giữa:</sub></i>
a) Cột áp và lưu lượng
b) Các thông số làm việc của máy ở các số vòng quay khác nhau
c) Các thông số làm việc của máy ở một số vòng quay
d) Cột áp và lưu lượng của máy ở một số vòng quay
<b>B</b>
23 <i><sub>Điểm làm việc của máy bơm là:</sub></i>
a) Giao điểm của đặc tính máy bơm và đặc tính hệ thống trong cùng hệ trục toạ độ
c) Điểm có cột áp và lưu lượng tính tốn
d) Điểm có cơng suất lớn nhất
<b>B</b>
24 <i><sub>Trong tam giác vận tốc, khi </sub></i> <i><sub>β</sub></i> <i><sub> < 90</sub>o<sub> :</sub></i>
a) cu < u b) cu = u c) cu > u d) cu < u và phụ thuộc cả vào
<b>D</b>
25 <i><sub>Bơm ly tâm có </sub></i> <i><sub>β</sub></i>
<i>2 > 90o sẽ có:</i>
a) Cột áp lý thuyết tăng khi lưu lượng tăng
b) Cột áp lý thuyết tăng khi lưu lượng giảm
c) Cột áp lý thuyết tăng khi công suất tăng
d) Cột áp không đổi khi lưu lượng thay đổi
<b>A</b>
26 <i><sub>Bơm ly tâm có </sub></i> <i><sub>β</sub></i>
<i>2 = 90o sẽ có:</i>
a) Cột áp lý thuyết tăng khi lưu lượng tăng
d) Cột áp lý thuyết không đổi khi lưu lượng thay đổi
<b>D</b>
27 <i><sub>Để điều chỉnh lưu lượng của bơm ly tâm, ta thường dùng các phương pháp sau:</sub></i>
a) Điều chỉnh van khóa, thay đổi góc vào <i>β</i> 1.
b) Thay đổi số vịng quay, thay đổi góc ra <i>β</i> 2
c) Thay đổi số vòng quay, thay đổi góc ra <i>β</i> 2 và điều chỉnh van khóa
d) Thay đổi số vịng quay và điều chỉnh van khoá
<b>D</b>
a) Đóng van khố trên đường ống đẩy vì cơng suất ở chế độ Q = 0 là nhỏ
b) Mở van khố trên đường ống đẩy vì hiệu suất ở chế độ Q = 0 là lớn
c) Đóng van khố trên đường ống đẩy vì hiệu suất ở chế độ Q = 0 là lớn
d) Mở van khố trên đường ống đẩy vì cơng suất ở chế độ Q = 0 là lớn
29 <i><sub>Các thông số sau ảnh hưởng đến cột áp lý thuyết của các bơm ly tâm hiện nay là:</sub></i>
a) Tốc độ quay, đường kính trong của bánh cơng tác và góc đặt cánh ở lối vào
b) Tốc độ quay, đường kính ngồi của bánh cơng tác và góc đặt cánh ở lối ra
c) Đường kính bánh cơng tác ở lối vào và ra, góc đặt cánh ở lối vào và ra
d) Tốc độ quay, đường kính trong của bánh cơng tác và góc đặt cánh ở lối vào và ở lối
ra
<b>B</b>
30 <i><sub>Trong bơm ly tâm, góc đặt cánh </sub></i> <i><sub>β</sub></i> <i><sub> là góc giữa:</sub></i>
a) Vận tốc tương đối w và vận tốc tuyệt đối c
b) Vận tốc tương đối w và vận tốc vòng u theo chiều ngược lại
c) Vận tốc tương đối w và vận tốc vòng u
d) Tiếp tuyến của cánh và phương của vận tốc vịng
<b>B</b>
31 <i><sub>Cột áp lý thuyết vơ cùng H</sub></i>
<i>l</i><i> của bơm ly tâm được xây dựng:</i>
a) Với giả thiết chất lỏng lý tưởng
b) Với giả thiết số cánh dẫn nhiều vô cùng, mỏng vô cùng và chất lỏng lý tưởng
c) Với giả thiết số cánh dẫn nhiều vô cùng, mỏng vô cùng
d) Từ cột áp yêu cầu của hệ thống
<b>B</b>
32 <i><sub>Cột áp lý thuyết vô cùng H</sub></i>
<i>l</i><i> của bơm ly tâm sẽ tăng khi:</i>
a) Góc đặt cánh tại lối ra <i>β</i> 2 tăng
b) Góc đặt cánh tại lối ra <i>β</i> 2 giảm
c) Góc đặt cánh tại lối vào <i>β</i> 1 tăng
d) Góc đặt cánh tại lối vào <i>β</i> 1 giảm
<b>A</b>
33 <i><sub>Thành phần cột áp lý thuyết động của bơm ly tâm H</sub></i>
<i>l</i><i>đ là:</i>
a) <i>H<sub>l ∞ t</sub></i>=<i>c</i>2
2
<i>−c</i>1
2
2<i>g</i> b) <i>Hl ∞ t</i>=
<i>w</i>2
2
<i>− w</i>1
2
2<i>g</i>
c) <i>H<sub>l ∞ t</sub></i>=<i>u</i>2
<i>−u</i>1
2
2<i>g</i> d) <i>Hl ∞ t</i>=
<i>u</i>2
2
<i>−u</i>1
2
2<i>g</i> <i>−</i>
<i>w</i>1
2
<i>−w</i>2
2
2<i>g</i>
<b>A</b>
34 <i><sub>Cột áp lý thuyết tĩnh của bơm ly tâm H</sub></i>
<i>l</i><i>t có được nhờ các thành phần vận tốc dịng </i>
<i>chảy trong vùng bánh cơng tác như sau:</i>
<b>C</b>
35 <i><sub>Các nguyên nhân làm giảm hiệu suất thủy lực của bơm ly tâm là:</sub></i>
a) Tổn thất năng lượng do ma sát cơ khí
b) Tổn thất năng lượng do ma sát của chất lỏng khi đi qua máy bơm
c) Tổn thất năng lượng trong đường ống
d) Tổn thất năng lượng do ma sát chất lỏng khi đi qua máy bơm và đường ống
36 <i><sub>Các nguyên nhân làm giảm hiệu suất lưu lượng của bơm ly tâm là do:</sub></i>
a) Thất thốt rị rỉ chất lỏng ra ngồi máy
b) Các khe hở cho phép một phần chất lỏng quay trở ngược về bánh công tác của bơm
c) Số cánh hữu hạn và thất thốt rị rỉ chất lỏng ra ngồi máy
d) Thất thốt rị rỉ chất lỏng ra ngồi máy và một phần chất lỏng quay trở ngược về bánh
công tác của bơm
<b>D</b>
37 <i><sub>Khi điều chỉnh điểm làm việc bằng van khoá:</sub></i>
a) Đặc tính làm việc của bơm H - Q sẽ thay đổi
b) Đường đặc tính lưới HC - Q của hệ thống sẽ bị thay đổi
c) Đường cong - Q của bơm sẽ bị thay đổi
d) Đường cong N - Q của bơm sẽ bị thay đổi
<b>B</b>
38 <i><sub>Khi điều chỉnh điểm làm việc bằng cách thay đổi số vòng quay:</sub></i>
a) Đặc tính làm việc của bơm H - Q sẽ thay đổi
b) Đường đặc tính HC - Q của hệ thống sẽ bị thay đổi
c) Đường cong <i>η</i> - Q của bơm sẽ bị thay đổi
d) Đường cong N - Q của bơm sẽ bị thay đổi
<b>A</b>
39 <i><sub>Trong các phương pháp thay đổi lưu lượng của bơm ly tâm dưới đây, phương pháp nào </sub></i>
<i>là không thực hiện được:</i>
a) Thay đổi đường kính ra của bánh cơng tác
b) Thay đổi số vòng quay làm việc của bơm
c) Thay đổi bằng van khoá d) Thay đổi đường kính vào của bánh cơng tác
<b>D</b>
40 <i><sub>Bơm ly tâm gắn với hệ thống có van điều khiển, lúc đầu hoạt động ổn định ở lưu lượng Q,</sub></i>
<i>cột áp H. Khi khoá bớt một phần van để tăng trở lực ống thì:</i>
a) Lưu lượng cung cấp tăng
b) Lưu lượng cung cấp giảm và cột áp giảm
c) Lưu lượng cung cấp không đổi
d) Lưu lượng cung cấp giảm
<b>D</b>
41 <i><sub>Thường đối với máy ly tâm, góc đặt cánh ở lối ra </sub></i> <i><sub>β</sub></i>
<i>2 được lấy:</i>
a) Càng lớn càng tốt để tạo được cột áp cao
b) Càng lớn càng tốt để tạo được lưu lượng cao
c) Trong khoảng giá trị nào đó để có cơng suất tạo được cao
d) Được xác định do yêu cầu cụ thể về cột áp tĩnh và cột áp động
<b>D</b>
42 <i><sub>Buồng xoắn ốc trong bơm ly tâm có tác dụng:</sub></i>
a) Dẫn hướng dòng chất lỏng vào bơm nhằm tăng hiệu suất của bơm
b) Biến một phần áp năng của dòng chất lỏng thành động năng
c) Biến một phần động năng của dòng chất lỏng thành áp năng
d) Chưa có đáp án chính xác
43 <i><sub>Các máy thủy lực nào có dòng chảy qua máy được coi là dòng ổn định:</sub></i>
a) Bơm ly tâm, bơm hướng trục, bơm piston
b) Bơm ly tâm, bơm roto, bơm piston
c) Bơm ly tâm, bơm hướng trục, tua bin nước
d) Bơm bánh răng, bơm ly tâm, bơm piston
<b>C</b>
44 <i><sub>Đối với máy thủy lực, tổn thất lưu lượng tăng khi:</sub></i>
a) Lưu lượng giảm
b) Tăng cường độ làm kín
c) Độ nhớt chất lỏng bơm tăng
d) Độ chênh áp suất buồng đẩy và buồng hút tăng.
<b>D</b>
45 <i><sub>Một thùng chứa 2m</sub>3<sub>xăng, trọng lượng của khối xăng đó là 14715N, khối lượng riêng của </sub></i>
<i>xăng bằng (kg/m3<sub>):</sub></i>
a) 735,75 b) 800 c) 750 d) 9810
<b>C</b>
46 <i><sub>Chất lỏng có thể tích ban đầu là 10 m</sub>3<sub> được nén thêm một áp suất </sub></i> <i><sub>Δ</sub></i> <i><sub>p = 50at. Mơ đun</sub></i>
<i>đàn hồi thể tích của chất lỏng E = 2.109<sub>N/m</sub>2<sub>. Thể tích chất lỏng sau khi nén giảm đi một </sub></i>
<i>lượng </i> <i>Δ</i> <i>V (m3<sub>) là:</sub></i>
a) 1,955 b) 0,1496 c) 0,0245 d) 0,245
<b>C</b>
47 <i><sub>Độ nhớt động học của dầu </sub></i> <i><sub>ν</sub></i> <i><sub> =15mm</sub>2<sub>/s, dầu có tỷ trọng</sub></i> <i><sub>δ</sub></i> <i><sub> = 0,8. Độ nhớt động lực</sub></i>
<i>μ</i> <i> (Ns/m2<sub>) là:</sub></i>
a) 12.103 <sub>b) 12.10</sub>-3 <sub>c) 18,75</sub> <sub>d) 120</sub>
<b>B</b>
48 <i><sub>Dầu có độ nhớt động lực </sub></i> <i><sub>μ</sub></i> <i><sub> = 0,001Ns/m</sub>2<sub>, </sub></i> <i><sub>γ</sub></i> <i><sub> = 9810N/m</sub>3<sub>, độ nhớt động học </sub></i> <i><sub>ν</sub></i>
<i>(cm2<sub>/s) bằng:</sub></i>
a) 0,01 b) 1 c) 9,81.103 <sub>d) 0,1</sub>
<b>A</b>
49 <i><sub>Bơm mơ hình có đường kính bánh công tác 0,6m làm việc với lưu lượng là 0,04m</sub>3<sub>/s, số</sub></i>
<i>vịng quay 1000v/ph. Bơm thực có đường kính bánh cơng tác 0,9m làm việc với số vòng</i>
<i>quay 1500v/ph, lưu lượng là:</i>
a) 202,5 lít/s b) 405,5 lít/s c) 502,4 lít/s d) 558,4 lít/s
<b>A</b>
<b> </b>
50 <i><sub>Bơm mơ hình có đường kính bánh cơng tác 0,6m làm việc với số vịng quay 1000 v/ph, cột</sub></i>
<i>áp là 10m. Bơm thực có đường kính bánh cơng tác 0,9m làm việc với số vịng quay</i>
<i>1500v/ph thì cột áp là:</i>
a) 50,6 m b) 74,5 m c) 114 m d) 33,8 m
<b>A</b>
<b> </b>
51 <i><sub>Một bơm ly tâm khi làm việc ở số vòng quay định mức n</sub></i>
<i>đm = 1000 v/ph có cột áp H =</i>
<i>80m; ở số vòng quay n = 600v/ph cột áp của bơm sẽ là:</i>
a) 28,8 m b) 60,1 m c) 50,2 m d) 55,4 m
<b>A</b>
<b> </b>
52 <i><sub>Một bơm ly tâm khi làm việc ở số vòng quay định mức n</sub></i>
<i>đm = 1000 v/f có cơng suất N =</i>
<i>5 kW, ở số vịng quay n = 600 v/f cơng suất của bơm sẽ là (kW):</i>
a) 1,08 b) 1,80 c) 3 d) 2,28
<b>A</b>
<b> </b>
53 <i><sub>Một máy bơm đưa nước từ một giếng hở lên một bể chứa có áp suất dư 1,4at độ cao</sub></i>
<i>dâng nước Z = 22m, tổn thất năng lượng trên đường ống là 2m. Cột áp của bơm tính</i>
<b>A</b>
<i>theo m cột nước là:</i>
a) 38 m b) 28 m c) 32 m d) 34 m
54 <i><sub>Một máy bơm đưa nước từ một giếng kín có áp suất dư trên mặt thoáng 1,5 at lên một bể</sub></i>
<i>chứa hở; độ cao dâng nước Z = 29m, tổn thất năng lượng trên đường ống là 2,5m. Cột</i>
<i>áp của bơm là:</i>
a) 16,5 m b) 15,5 m c) 17,5 m d) 21,5 m
<b>A</b>
<b> </b>
55 <i><sub>Trong hệ thống bơm nước đang làm việc, chân không kế tại mặt cắt vào bơm chỉ</sub></i>
<i>368mmHg, áp kế tại mặt cắt ra bơm chỉ 2,35at. Đường kính ống hút và đẩy bằng nhau,</i>
<i>áp kế đặt cao hơn chân không kế 1,5m. Cột áp H của bơm bằng:</i>
a) 40m b) 30m c) 20m d) 60m
<b>B</b>
<b> </b>
56 <i><sub>Bơm nước có lưu lượng Q = 20dm</sub>3<sub>/s, cột áp H = 40m nước, công suất N=10kW, hiệu</sub></i>
<i>suất (%) là:</i>
a) 76,5 b) 89,2 c) 78,5 d) 66,7
<b>C</b>
<b> </b>
57 <i><sub>Một bơm piston làm việc với lưu lượng Q = 10 lít/s và áp suất p = 3at, hiệu suất </sub></i> <i><sub>η</sub></i> <i><sub> = </sub></i>
<i>75%. Công suất trên trục bơm bằng:</i>
a) 18,75 kW b) 3,924 kW c) 7,365 kW d) 6,53 kW
<b>B</b>
<b> </b>
58 <i><sub>Bơm piston có cơng suất trên trục N= 4kW, làm việc với lưu lượng Q=8,1 l/s, hiệu suất</sub></i>
<i>η</i> <i> = 80% thì áp suất của bơm bằng:</i>
a) 3 at b) 3,5 at c) 4 at d) 4,5 at
<b>C</b>
<b> </b>
59 <i><sub>Bơm làm việc trong điều kiện: mặt thống bể hút thơng với khí quyển, trên ống hút có</sub></i>
<i>tổn thất năng lượng hwh = 0,5m, độ cao vận tốc , </i> <i>α</i><sub>2</sub> <i>v</i>2
2
2g=0,5m <i> , độ cao chân không</i>
<i>cho phép [Hck] = 8m. Chiều cao hút cho phép của bơm [Zh] bằng:</i>
a) - 7 m b) - 9 m c) 7 m d) 9 m
<b>C</b>
60 <i><sub>Bơm làm việc trong điều kiện: bơm nước ở 100</sub>o<sub>C, mặt thống bể hút thơng với khí</sub></i>
<i>quyển, tổn thất năng lượng trên ống hút hwh = 0,8m . Độ cao dự trữ chống xâm thực lấy</i>
<i>Δ</i> <i>h = 0,3 pbh/</i> <i>λ</i> <i>. Chiều cao hút cho phép của bơm [Zh] bằng:</i>
a) - 6,2m b) 6,2m c) - 3,8m d) 3,8m
<b>C</b>
<b> </b>
61 <i><sub>Trong một thí nghiệm bơm ly tâm đã đo được:</sub></i>
<i>Áp suất chân không ở ống hút pck = 0,3 at, đường kính ống hút d1 = 50 mm. Áp suất dư</i>
<i>trên ống đẩy pAK = 5,5at, đường kính ống đẩy d2 = 40 mm. Áp kế đặt cao hơn chân không</i>
<i>kế y = 1,3m. Bơm chạy 5 phút thì nước đầy thùng thể tích V = 1,8m3<sub>.</sub></i> <i><sub>Cơng</sub></i>
<i>suất tiêu thụ của động cơ điện là 6 kW và hiệu suất động cơ điện</i> <i>là</i>
<i>0,9. Nước chảy rối. Hiệu suất của máy bơm bằng:</i>
a) 61%
b) 71%
c) 73%
d) 65%
<b>D</b>
<b> </b>
d
d
ak
ck
B
y
62 <i><sub>Một máy bơm nước từ bể lên bồn chứa nước trên cao với Q = 1,25dm</sub>3<sub>/s. Cao trình A = 5</sub></i>
<i>m. Cao trình C =15m. Ống hút và ống đẩy có tổng chiều dài là L = 17m; đường kính</i>
<i>D = 3cm, hệ số ma sát </i> <i>λ</i> <i> = 0,02. Hiệu suất </i> <i>η</i> <i> = 0,7. Bỏ qua tổn thất cục bộ. Công</i>
<i>suất trên trục bơm bằng:</i>
a) 206,8 W
b) 171,8 W
c) 143,8 W
d) 258,2 W
<b>A</b>
<b> </b>
63 <i><sub>Một bơm nước có N = 60 kW, </sub></i> <i><sub>η</sub></i> <i><sub> = 80%, làm việc với Q = 0,15 m</sub>3<sub>/s và độ cao chân</sub></i>
<i>không cho phép [HCK] = 6m. Tổng tổn thất cục bộ trên đường ống hút </i>
<i>của bơm bằng:</i>
<b>B</b>
<b> </b>
Tiền là cái chi chi…!
Tiền là mãnh giấy số ghi rõ ràng
Có tiền phú quý giàu sang
Khơng tiền lắm kẻ cơ hàn điêu linh
Có tiền lắm kẻ chung tính
Khơng tiền nó đã cho mình quay lơ
Có tiền kẻ đợi người chờ
Không tiền bạn hữư thờ ơ chẳng nhìn
Có tiền đầy đủ họ hàng
Khơng tiền cơ bác bàng hồng chơi vơi!
Có tiền thoả thích ăn chơi!
Khơng tiền làm tốt mồ hơi cả ngày
Có tiền sáng xỉn chiều say
Khơng tiền bụng đói suốt ngày nằm phơi
Có tiền bác phố xe hơi
Khơng tiền nằm ngủ chao ơi đói lịng
Có tiền cưới vợ gả chồng
Không tiền ông tơ hồng cũng qn se
Có tiền anh nói em nghe
Khơng tiền anh nói em chê anh nghèo!
Không tiền khổ lắm ai ơi!
Không tiền cam phận mồ cơi một mình!
.../'''')Chỉ...
...,/¯../Tay...
.../..../Lên...
.../..../Trời...
../´¯/'...'/´¯¯`•,Hận
/'/.../..../..../''¯\Đời
('(...´...´..¯~/'...')Vơ
.\...*Shock*..../Đối
...\'...\..._.•´...
...\...(...
...\...\...
Học cách làm sạch cơ thể khi tắm rửa gọi là học kỳ. Học những
B
D,
D,
C
A
d2
d1
zh pa
cách trò chuyện trong
giao tiếp gọi là học trò.
Học nêm nếm thức ăn,
thức uống gọi là học vị.
Học cách dậy đúng giờ,