Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.96 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>



Ngày soạn: 16/10/2020


Ngày giảng: Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2020
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 7A: AO- EO (TIẾT 1 + 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng vần ao, eo. Đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa vần ao, eo đọc hiểu từ ngữ
trong bài, trả lời được các câu hỏi về nội dung bài: Chú mèo nhà Mai.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Viết đúng các chữ ghi vần, ghi tiếng: ao, eo, phao, chèo.
- Nói về hoạt động trong tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập, u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- GV: Tranh phóng to HĐ1, HĐ2c; HĐ4, bảng phụ HĐ2b, Thẻ chữ HĐ2b; Bảng


con, chữ mẫu…


- HS: Bảng con, phấn, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>Hoạt động khởi động 5P</b>
<b>* HĐ1: Nghe- nói</b>


- Treo tranh lên bảng và yêu cầu học sinh quan
sát và cho biết bức tranh vẽ gì?


- Nhận xét


- YC học sinh thảo luận cặp đôi hỏi – đáp về đồ
vật và hoạt động trong tranh.


- Gọi học sinh trả lời


- GV khen ngợi, tuyên dương HS


- Tranh vẽ có tiếng phao và tiếng chèo có chứa
2 vần mà hôm nay chúng ta được học : <i>ao, eo</i>.


- 2, 3 học sinh trả lời


- HS thảo luận.


+ Người ngồi trên thuyền mặc gì?
- Mặc áo phao.



+ Áo phao có màu gì?- Áo phao
có màu cam.


+ Họ đang làm gì? - Họ đang chèo
thuyền....


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS nối tiếp nhắc lại tên bài
<b>Hoạt động khám phá </b>


<b>* HĐ2: Đọc 20P</b>
<i><b>a. Đọc tiếng, từ ngữ</b></i>


<i><b>* Giới thiệu tiếng khóa Phao</b></i>
- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>phao</i>


- Vần <i>ao</i> có những âm nào?
- Đánh vần <i>a – o- ao</i>


- Đọc trơn<i> ao</i>


- Đánh vần tiếp: <i>ph- ao- phao- phao</i>


- Đọc trơn<i> phao</i>


- Treo hình ảnh chiếc áo phao
+ Quan sát trên bảng tranh vẽ gì?


+ Chiếc áo phao là áo mặc giữ cho người nổi
trên mặt nước,



- GV đưa từ khóa <i>áo phao</i>


- Yêu cầu HS đọc trơn


<b> áo phao </b>


<b>ph</b> <b>ao</b>


phao


<i><b>* GV giới thiệu tiếng khóa chèo</b></i>
- Cho HS đọc trơn <i>chèo</i>


- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>chèo</i>


- Vần <i>eo </i>có âm nào?


- GV đánh vần mẫu <i>e – o- eo</i>


- Đọc trơn<i> eo</i>


- GV đánh vần mẫu:


<i>ch- eo- cheo- huyền- chèo</i>


- Đọc trơn<i> chèo</i>


- Cho HS quan sát hình ảnh mái chèo trên bảng
và cho biết tranh vẽ gì?



+ GV giới thiệu đây là mái chèo. Mái chèo được


- Nối tiếp theo hàng dọc nêu lại
tên đầu bài: Bài 7A <i>ao, eo</i>


- Tiếng <i>phao</i> có âm <i>ph,</i> vần <i>ao,</i>


thanh <i>ngang</i>


- Có âm <i>a</i> và âm <i>o. âm a đứng </i>
<i>trước, âm o đứng sau.</i>


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- Tranh vẽ chiếc áo phao


- HS đọc trơn <i>áo phao</i>


- HS đọc trơn:


<i>ao – phao – áo phao</i>


- HS đọc trơn cá nhân <i>chèo</i>


- Tiếng <i>chèo </i>có âm <i>ch,</i> vần <i>eo,</i>



thanh <i>huyền</i>


- Có âm <i>e </i>và âm <i>o</i>


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

làm bằng gỗ, một đầu giẹp dùng để bơi cho
thuyền đi.


- GV đưa từ khóa <i>mái chèo</i>


- Yêu cầu HS đọc trơn


<b> mái chèo </b>


<b>ch</b> <b>èo</b>


Chèo
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Chúng ta vừa học 2 vần nào?


- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai
vần <i>ao, eo.</i>


- Gọi HS đọc lại mục a.



<b>* Giải lao:</b> Tổ chức cho HS chơi trị chơi “


<i>Sóng biển</i>” ( hoặc các trò chơi khác)
<i><b>b. Tạo tiếng mới 8-9P</b></i>


- Hướng dẫn HS ghép tiếng <i>cáo</i>


- Y/c HS ghép tiếng <i>cáo </i>vào bảng con.
? Em đã ghép tiếng <i>cáo </i>như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.


- Y/c HS chỉ bảng và đọc <i>cáo</i>


- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết.


- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép của
mình.


- Nhận xét, khen ngợi.
<i><b>* Trị chơi “ Tiếp sức”</b></i>


- Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội 5 em. GV chuẩn bị
thẻ chữ để HS gắn.


- Nhận xét, đánh giá.


- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được:


<i>đảo, bão, kéo, bèo, theo</i>



<b>Hoạt động luyện tập</b>
<i><b>c. Đọc hiểu</b></i>


- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng
tranh.


- HS đọc trơn <i>mái chèo</i>


- HS đọc trơn:


<i>eo– chèo– mái chèo</i>


- Đọc vần <i>ao, eo</i>


- Vần <i>ao,eo.</i>


- So sánh: Đều có âm <i>o</i>, vần <i>ao</i> có
âm <i>a</i> đứng trước, vần <i>eo</i> có âm <i>e</i>


đứng trước.


- Đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.


- Lắng nghe.


- Lớp thực hiện ghép tiếng <i>cáo</i>


- Ghép âm <i>c </i>đứng trước, vần <i>ao </i>



đứng sau.
- HS giơ bảng.
- HS đọc nối tiếp.
- HS thực hiện.


- HS đọc: <i>đảo, bão, kéo, bèo, </i>
<i>theo</i>- cá nhân, cặp đôi.


- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên
bảng. Lớp làm giám khảo.


- HS quan sát.


- Tranh vẽ: <i>Ngôi sao; Bạn nhỏ </i>
<i>đang thổi sáo; gói kẹo.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Tranh vẽ gì?


- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)


- Y/c HS đọc 3 từ ngữ đã cho sẵn <i>ngôi sao, thổi</i>
<i>sáo, gói kẹo.</i>


=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng mới
chứa vần <i>ao, eo</i>


? Hơm nay chúng ta học vần gì?
- Y/c HS cất đồ dùng.



<b>* Giải lao:</b>


<b>Tiết 2</b>
<b>* HĐ3. Viết 15P</b>


- YC giở sgk trang 71, quan sát tranh đọc.
- GV gắn mẫu chữ ao, eo


+ Chữ ghi vần ao gồm những con chữ nào? Có
độ cao bao nhiêu ly?


- Hướng dẫn viết chữ ghi vần ao: cô viết con
chữ a trước, rồi nối với con chữ o.


+ Chữ ghi vần eo gồm những con chữ nào? Có
độ cao bao nhiêu ly?


- Hướng dẫn viết chữ ghi vần eo: cô viết con
chữ e trước rồi nối với con chữ o.


- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh về
khoảng cách nối liền chữ a và o, e và o.


- Nhận xét 2 bảng của HS.
- GV gắn mẫu chữ <i><b>phao, chèo</b></i>


+ Cho học sinh quan sát mẫu
+ Cho học sinh nhận xét về độ cao
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn



- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh về
khoảng cách nối liền giữa các con chữ.


- Nhận xét bảng của HS.


- GV bỏ mẫu chữ trên bảng xuống
- YCHS lật sách lên


<b>Hoạt động vận dụng 17P</b>


<b>* HĐ4. Đọc</b>


- HS đọc nhóm, đồng thanh.
- Vần <i>ao, eo</i>


- 2 em đọc, sau đó cả lớp đọc
đồng thanh toàn bộ nội dung trên
bảng lớp.


- Lớp múa hát một bài.
- Học sinh đồng thanh


- Quan sát


+ Chữ ghi vần <i>ao</i> được viết bởi
con chữ <i>a</i> và con chữ <i>o</i>. Có độ cao
2 ly.


- Hs quan sát



+ Chữ ghi vần <i>eo</i> được viết bởi
con chữ <i>e</i> và con chữ <i>o</i>. Có độ cao
2 ly.


- Hs quan sát


- HS viết bảng con <i>ao, eo</i>.


- HS cùng GV nhận xét bảng con.
- Lớp quan sát


- HS nhận xét
- HS quan sát


- HS viết bảng con <i>phao, chèo</i>.
- HS cùng GV nhận xét bảng con
- HS quan sát tranh và đoán nội
dung đoạn đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>a. Đọc hiểu đoạn Chú mèo nhà Mai</b></i>


- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác
nội dung tranh.


- Cho HS thảo luận cặp đôi:
+ Nói tên các sự vật trong tranh
+ Tả hoạt động của mỗi sự vật.


+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc.
<i><b>b. Luyện đọc trơn</b></i>



- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.


- Cho HS luyện đọc:


- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
<i><b>c. Đọc hiểu</b></i>


- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Có chú mèo Mai thấy thế nào?


- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.


<b>* Củng cố, dặn dị 3P</b>


- Hơm nay các em học bài gì?


- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 7B. au, âu.


- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo bàn.


+ Đọc nối tiếp cả bài 2 bàn (4
em)- 2 lượt.



- Lớp thi đọc .
- Thảo luận cặp đơi.


- Đại diện trả lời: <i>Có chú mèo Mai</i>
<i>thấy rất vui.</i>


- 1 số em đọc bài trước lớp.
- HS: Bài 7A: Vần <i>ao, eo</i>


______________________________________________________________
Ngày soạn: 17/10/2020


Ngày giảng: Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2020
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 7B: AU - ÂU (Tiết 1+2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng vần au, âu, đọc trơn các tiếng, từ ngữ chứa vần au, âu, đọc hiểu đoạn
Thỏ nâu và cá rô phi.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Viết đúng các chữ ghi vần, ghi tiếng: au, âu, rau, cầu.
- Biết hỏi - đáp về các con vật và hoạt động trong tranh.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>



- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Tranh phóng to HĐ1, HĐ2c; bảng phụ HĐ2b; Thẻ chữ HĐ2b; Bảng con,
chữ mẫu…


- HS: Bảng con, phấn, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>Hoạt động khởi động 5P</b>
<b>* HĐ1: Nghe- nói</b>


- Treo tranh lên bảng và yêu cầu học sinh
quan sát và cho biết bức tranh vẽ gì?
- Nhận xét


- YC học sinh thảo luận cặp đôi hỏi – đáp
về vật, con vật và hoạt động trong tranh.
- Gọi học sinh trả lời


- GV khen ngợi, tuyên dương HS


- Tranh vẽ có tiếng <i>rau</i> và tiếng <i>cầu</i> có
chứa 2 vần mà hôm nay chúng ta được
học : <i>au, âu</i>.


- Gọi HS nối tiếp nhắc lại tên bài


<b>Hoạt động khám phá </b>


<b>* HĐ2: Đọc 13 -15P</b>
<i><b>a. Đọc tiếng, từ ngữ</b></i>


<i><b>* Giới thiệu tiếng khóa Rau</b></i>
- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>rau</i>


- Vần <i>au</i> có những âm nào?
- Đánh vần <i>a – u- au</i>


- Đọc trơn<i> au</i>


- Đánh vần tiếp: <i>r- au- rau- rau</i>


- Đọc trơn<i> rau</i>


- Treo hình ảnh chiếc bè rau
+ Quan sát trên bảng tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ <i>bè rau</i>


- GV đưa từ khóa <i>bè rau</i>


- Yêu cầu HS đọc trơn


- 2, 3 học sinh trả lời


- HS thảo luận.


+ Ao có gì? – Ao có rau.


+ Thỏ ở đâu?- Cầu ao.
- Lớp nhận xét


- Nối tiếp theo hàng dọc nêu lại tên đầu
bài: Bài 7B <i>au, âu</i>


- Tiếng <i>rau </i>có âm <i>r,</i> vần <i>au,,</i> thanh


<i>ngang</i>


- Có âm <i>a</i> và âm <i>u. âm a đứng trước, âm</i>
<i>u đứng sau.</i>


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- Tranh vẽ bè rau


- HS đọc trơn <i>bè rau</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> bè rau </b>


<b>r</b> <b>au</b>


rau


<i><b>* GV giới thiệu tiếng khóa Cầu</b></i>


- Cho HS đọc trơn <i>cầu</i>


- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>cầu</i>


- Vần <i>âu </i>có âm nào?


- GV đánh vần mẫu <i>â – u- âu</i>


- Đọc trơn<i> âu</i>


- GV đánh vần mẫu:


<i>c- âu- câu- huyền- cầu</i>


- Đọc trơn<i> cầu</i>


- Cho HS quan sát hình ảnh cái cầu ao
trên bảng và cho biết tranh vẽ gì?


+ GV giải nghĩa từ cầu ao và cho học sinh
xem một số hình ảnh chiếc cầu bắc qua
sơng.


- GV đưa từ khóa <i>cầu ao</i>


- u cầu HS đọc trơn


<b> cầu ao </b>


<b>c</b> <b>ầu</b>



cầu


- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Chúng ta vừa học 2 vần nào?


- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa
hai vần <i>au, âu.</i>


- Gọi HS đọc lại mục a.


<b>* Giải lao:</b> Tổ chức cho HS chơi trò chơi
<i><b>b. Tạo tiếng mới 8-9P</b></i>


- Hướng dẫn HS ghép tiếng <i>lau</i>


- Y/c HS ghép tiếng <i>lau </i>vào bảng con.
? Em đã ghép tiếng <i>lau </i>như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.


- Y/c HS chỉ bảng và đọc <i>lau</i>


<i>au – rau – bè rau</i>


- HS đọc trơn cá nhân <i>cầu</i>


- Tiếng <i>cầu </i>có âm <i>c,</i> vần <i>âu,</i> thanh


<i>huyền</i>



- Có âm <i>â </i>và âm <i>u</i>


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- HS quan sát, trả lời


- HS đọc trơn <i>cầu ao</i>


- HS đọc trơn:


<i>âu– cầu– cầu ao</i>


- Đọc vần <i>au, âu</i>


- Vần <i>au,âu.</i>


- So sánh: Đều có âm <i>u</i>, vần <i>au</i> có âm <i>a</i>


đứng trước, vần <i>âu</i> có âm <i>â</i>đứng trước.
- Đọc: cá nhân, đồng thanh.


- HS tham gia chơi.
- Lắng nghe.


- Lớp thực hiện ghép tiếng <i>lau</i>



- Ghép âm <i>l </i>đứng trước, vần <i>au </i>đứng
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa
ghép của mình.


- Nhận xét, khen ngợi.
<i><b>* Trị chơi “ Tiếp sức”</b></i>


- Chia lớp làm 3 đội, mỗi đội 5 em. GV
chuẩn bị thẻ chữ để HS gắn.


- Nhận xét, đánh giá.


- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm
được: <i>lau</i>, <i>màu, cháu, , sâu, bầu, nấu</i>


<b>Hoạt động luyện tập</b>
<i><b>c. Đọc hiểu5-7P</b></i>


- Cho HS quan sát 4 tranh và nói nội dung
từng tranh.


+ Tranh vẽ gì?


- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)
- Y/c HS đọc 4 từ ngữ đã cho sẵn <i>Quả </i>
<i>dâu; Chì màu; Xe cẩu; Thứ sáu.</i>



=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được
tiếng mới chứa vần <i>au, âu</i>


? Hôm nay chúng ta học vần gì?
- Y/c HS cất đồ dùng.


<b>* Giải lao:</b>


<b>Tiết 2</b>
<b>* HĐ3. Viết 15P</b>


- YC giở sgk trang 73, quan sát tranh
đọc.


- GV gắn mẫu chữ au, âu


+ Chữ ghi vần au gồm những con chữ
nào? Có độ cao bao nhiêu ly?


- Hướng dẫn viết chữ ghi vần au: viết con
chữ a trước, rồi nối với con chữ u.


+ Chữ ghi vần âu gồm những con chữ
nào? Có độ cao bao nhiêu ly?


- Hướng dẫn viết chữ ghi vần âu: viết con


- HS đọc nối tiếp.
- HS thực hiện.



- HS đọc: <i>lau</i>, <i>màu, cháu, , sâu, bầu, </i>
<i>nấu</i>- cá nhân, cặp đôi.


- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng.
Lớp làm giám khảo.


- HS quan sát.


- Tranh vẽ: <i>Quả dâu; Chì màu; Xe cẩu; </i>
<i>Thứ sáu.</i>


- 4 em đọc.


- HS đọc nhóm, đồng thanh.
- Vần <i>au, âu</i>


- 2 em đọc, sau đó cả lớp đọc đồng thanh
tồn bộ nội dung trên bảng lớp.


- Lớp múa hát một bài.


- Học sinh đồng thanh
- Quan sát


+ Chữ ghi vần <i>au</i> được viết bởi con chữ


<i>a</i> và con chữ <i>u</i>. Có độ cao 2 ly.
- Hs quan sát


+ Chữ ghi vần <i>âu</i> được viết bởi con chữ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chữ â trước rồi nối với con chữ u.


- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học
sinh về khoảng cách nối liền chữ a và u, â
và u.


- Nhận xét 2 bảng của HS.
- GV gắn mẫu chữ <i><b>rau, cầu</b></i>


+ Cho học sinh quan sát mẫu
+ Cho học sinh nhận xét về độ cao
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn
- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học
sinh về khoảng cách nối liền giữa các con
chữ.


- Nhận xét bảng của HS.


- GV bỏ mẫu chữ trên bảng xuống
- YCHS lật sách lên


<b>Hoạt động vận dụng</b>


<b>* HĐ4. Đọc 17P</b>


<i><b>a. Đọc hiểu đoạn Thỏ nâu và cá rô phi</b></i>
- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai
thác nội dung tranh.



- GV đọc trên đoạn văn
- Cho HS thảo luận cặp đơi:
+ Nói tên các sự vật trong tranh
+ Tả hoạt động của mỗi con vật trong
tranh.


<i><b>b. Luyện đọc trơn</b></i>


- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.


- Cho HS luyện đọc:


- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
<i><b>c. Đọc hiểu</b></i>


- HS viết bảng con <i>au, âu</i>.


- HS cùng GV nhận xét bảng con.
- Lớp quan sát


- HS nhận xét
- HS quan sát


- HS viết bảng con <i>rau, cầu</i>.


- HS cùng GV nhận xét bảng con.


- HS quan sát tranh và đoán nội dung
đoạn đọc.



<i>Tranh vẽ thỏ ngồi trên cầu và cábơi </i>
<i>dưới ao</i>.


- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo bàn.


+ Đọc nối tiếp cả bài 2 bàn (4 em)- 2
lượt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Ai lấy rau cho thỏ nâu?


- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.


<b>* Củng cố, dặn dị 3P</b>


- Hơm nay các em học bài gì?


- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 7C.
êu, iu,ưu.


- Đại diện trả lời: <i>Cá rô phi</i>


- 1 số em đọc bài trước lớp.



- HS: Bài 7B: Vần <i>au, âu</i>


<b>______________________________________________________________</b>
Ngày soạn: 18/10/2020


Ngày giảng: Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2020
TOÁN


<b>Tiết 19: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cách tìm kết quả một phép cộng trong phạm vi 6.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 6 đã học vào giải
quyết một số tình huống gắn với thực tế.


- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
tốn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các que tính, các chấm trịn.


- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng trong phạm vi 6.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Hoạt động khởi động 5P</b>


- Cho HS hát


<b>B. Hoạt động thực hành 20P</b>
<b>Bài 2</b>


- Cho HS tự làm bài 2: Tìm kết quả các phép
cộng nêu trong bài (HS có thể dùng thao tác
đếm đê tìm kết quả phép tính).


- HS hát


- HS thảo luận với bạn về kết quả
tính được, lí giải bằng ngơn ngữ cá
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3</b>


- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ về tình
huống theo bức tranh rồi đọc phép tính tưomg
ứng. Chia sẻ trước lớp.


<i>Ví dụ</i> câu a): Bên trái có 3 chú mèo. Bên phải
có 2 chú mèo. Có tất cả bao nhiêu chú mèo?
Phép tính tương ứng là: 3 + 2 = 5.


- HS quan sát tranh, suy nghĩ về tình
huống theo bức tranh rồi đọc phép


tính tưomg ứng. Chia sẻ trước lớp.


<b>C. Hoạt động vận dụng 7P</b>


- Cho HS nghĩ ra một số tình huống thực tế liên
quan đến phép cộng trong phạm vi 6.


- GV nhận xét


- HS thực hiện


<b>D. Củng cố, dặn dị 3P</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên
quan đến phép cộng trong phạm vi 6 để hôm
sau chia sẻ với các bạn.


______________________________________
TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 7C: ÊU, IU, ƯU (Tiết 1+2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng vần <i>êu, iu, ưu</i>; đọc trơn các tiếng, từ chứa vần êu, iu, ưu. Đọc hiểu
đoạn <i>“Đi trại hè”.</i>


<b>2. Kĩ năng</b>



- Viết các vần: <i>êu, iu, ưu; </i>từ<i> lều</i>. Viết một từ chỉ hoạt động có chứa vần <i>êu </i>hoặc<i> iu,</i>
<i>ưu</i> theo tranh gợi ý.


- Nói về một hoạt động tên có chứa vần <i>êu </i>hoặc<i> iu, ưu.</i>


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập.u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Tranh phóng to HĐ1, HĐ2c; bảng phụ HĐ2b; Thẻ ghi từ trò chơi HĐ2c;
Bảng con,..


- HS: Bảng con, phấn, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Treo tranh lên bảng và yêu cầu học sinh
quan sát và cho biết bức tranh vẽ gì?


- Nhận xét


- GV giới thiệu về trại hè


- YC học sinh thảo luận cặp đôi hỏi – đáp về
vật, con vật và hoạt động trong tranh.



- Gọi học sinh trả lời


- GV khen ngợi, tuyên dương HS


- Tranh vẽ có tiếng <i>lều</i> và tiếng <i>líu </i>và tiếng


<i>lựu</i> có chứa 3 vần mà hơm nay chúng ta được
học : <i>êu, iu</i>, ưu


- Gọi HS nối tiếp nhắc lại tên bài
<b>Hoạt động khám phá </b>


<b>* HĐ2: Đọc</b>


<i><b>a. Đọc tiếng, từ ngữ 13 – 15P</b></i>
<i><b>* Giới thiệu tiếng khóa Lều</b></i>
- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>lều</i>


- Vần <i>êu</i> có những âm nào?
- Đánh vần <i>ê – u- êu</i>


- Đọc trơn<i> êu</i>


- Đánh vần tiếp: <i>l- êu- lêu- huyền-lều</i>


- Đọc trơn<i> lều</i>


- Treo hình ảnh chiếc lều trại
+ Quan sát trên bảng tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ <i>lều trại</i>



- GV đưa từ khóa <i>lều trại</i>


- Yêu cầu HS đọc trơn


<b> lều trại </b>


<b>l</b> <b>ều</b>


lều


<i><b>* GV giới thiệu tiếng khóa Líu</b></i>
- Cho HS đọc trơn <i>líu</i>


- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>líu</i>


- 2, 3 học sinh trả lời
- Lắng nghe


- HS thảo luận.
- Lớp nhận xét


- Nối tiếp theo hàng dọc nêu lại tên
đầu bài: Bài 7C <i>êu, iu,ưu</i>


- Tiếng <i>lều </i>có âm <i>l,</i> vần <i>êu,</i> thanh


<i>huyền</i>


- Có âm <i>ê </i>và âm <i>u. âm ê đứng </i>


<i>trước, âm u đứng sau.</i>


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- Tranh vẽ lều trại


- HS đọc trơn <i>lều trại</i>


- HS đọc trơn:


<i>êu – lều – lều trại</i>


- HS đọc trơn cá nhân <i>líu</i>


- Tiếng <i>líu </i>có âm <i>l,</i> vần <i>iu,</i> thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Vần <i>iu </i>có âm nào?


- GV đánh vần mẫu <i>i – u- iu</i>


- Đọc trơn<i> iu</i>


- GV đánh vần mẫu: <i>l- iu- liu-sắc- líu</i>


- Đọc trơn<i> líu</i>



- Cho HS quan sát hình ảnh con chim hót líu
lo trên bảng và cho biết tranh vẽ gì?


+ GV giải nghĩa từ líu lo và lấy ví dụ cho học
sinh hiểu.


- GV đưa từ khóa <i>líu lo</i>


- Yêu cầu HS đọc trơn
<b> líu lo </b>


<b>l</b> <b>íu</b>


líu


<i><b>* GV giới thiệu tiếng khóa Lựu</b></i>
- Cho HS đọc trơn <i>lựu</i>


- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>lựu</i>


- Vần <i>ưu </i>có âm nào?


- GV đánh vần mẫu <i>ư – u- ưu</i>


- Đọc trơn<i> ưu</i>


- GV đánh vần mẫu: <i>l- ưu- lưu-nặng- lựu</i>


- Đọc trơn<i> lựu</i>



- Cho HS quan sát hình ảnh cây lựu trên bảng
và cho biết tranh vẽ gì?


+ GV giải nghĩa từ quả lựu cho học sinh hiểu.


- GV đưa từ khóa <i>quả lựu</i>


- Yêu cầu HS đọc trơn
<b> quả lựu </b>


<b>l</b> <b>ựu</b>


lựu


- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Chúng ta vừa học 3 vần nào?


- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ba


- Có âm <i>i </i>và âm <i>u</i>


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- HS quan sát, trả lời


- HS đọc trơn <i>líu lo</i>



- HS đọc trơn: <i>iu– líu– líu lo</i>


- HS đọc trơn cá nhân <i>lựu</i>


- Tiếng <i>lựu </i>có âm <i>l,</i> vần <i>ưu,</i> thanh


<i>nặng</i>


- Có âm <i>ư </i>và âm <i>u</i>


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- HS quan sát, trả lời


- HS đọc trơn <i>quả lựu</i>


- HS đọc trơn: <i>ưu– lựu– quả lựu</i>


- Đọc vần <i>êu, iu, ưu</i>


- Vần <i>êu, iu, ưu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vần <i>êu, iu, ưu</i>


- Gọi HS đọc lại mục a.



<b>* Giải lao:</b> Tổ chức cho HS chơi trò chơi b.
<i><b>Tạo tiếng mới 8 – 9P</b></i>


- Hướng dẫn HS ghép tiếng <i>rêu</i>


- Y/c HS ghép tiếng <i>rêu </i>vào bảng con.
? Em đã ghép tiếng <i>rêu </i>như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.


- Y/c HS chỉ bảng và đọc <i>rêu</i>


- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép
của mình.


- Nhận xét, khen ngợi.
<i><b>* Trị chơi “ Tiếp sức”</b></i>


- Chia lớp làm 3 đội, mỗi đội 5 em. GV chuẩn
bị thẻ chữ để HS gắn.


- Nhận xét, đánh giá.


- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được:


<i>rêu,kều, xíu, dịu, cứu, cừu</i>


<b>Hoạt động luyện tập</b>
<i><b>c. Đọc hiểu 5-7P</b></i>



- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung
từng tranh.


+ Tranh vẽ gì?


- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)


- Y/c HS đọc 3 từ ngữ đã cho sẵn <i>Chú cừu, </i>
<i>cây nêu, địu bé</i>


=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng
mới chứa vần <i>êu, iu, ưu</i>


? Hôm nay chúng ta học vần gì?
- Y/c HS cất đồ dùng.


<b>* Giải lao:</b>


<b>Tiết 2</b>


đứng trước, vần <i>ưu</i> có âm <i>ư </i>đứng
trước.


- Đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.


- Lắng nghe.


- Lớp thực hiện ghép tiếng <i>rêu</i>



- Ghép âm <i>r </i>đứng trước, vần <i>êu </i>


đứng sau.
- HS giơ bảng.
- HS đọc nối tiếp.
- HS thực hiện.


- HS đọc: <i>rêu,kều, xíu,dịu,cứu, cừu</i>
-cá nhân, cặp đơi.


- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên
bảng. Lớp làm giám khảo.


- HS quan sát.


- Tranh vẽ: <i>Chú cừu, cây nêu, địu </i>
<i>bé</i>


- 4 em đọc.


- HS đọc nhóm, đồng thanh.


- Vần <i>êu, iu, ưu</i>


- 2 em đọc, sau đó cả lớp đọc đồng
thanh toàn bộ nội dung trên bảng
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>* HĐ3. Viết 15P</b>



- YC giở sgk trang 75, quan sát tranh đọc.
- GV gắn mẫu chữ êu, iu, ưu


+ Chữ ghi vần êu gồm những con chữ nào?
Có độ cao bao nhiêu ly?


- Hướng dẫn viết chữ ghi vần êu: viết con chữ
<i>ê trước, rồi nối với con chữ u.</i>


+ Chữ ghi vần iu gồm những con chữ nào?
Có độ cao bao nhiêu ly?


- Hướng dẫn viết chữ ghi vần iu: viết con chữ
<i>i trước rồi nối với con chữ u.</i>


+ Chữ ghi vần ưu gồm những con chữ nào?
Có độ cao bao nhiêu ly?


- Hướng dẫn viết chữ ghi vần ưu: viết con
chữ ư trước rồi nối với con chữ u.


- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh
về khoảng cách nối liền chữ e và u, i và u,
chữ ư và chữ u.


- Nhận xét 2 bảng của HS.
- GV gắn mẫu chữ <i><b>lều, líu, lựu</b></i>


+ Cho học sinh quan sát mẫu


+ Cho học sinh nhận xét về độ cao
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn


- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh
về khoảng cách nối liền giữa các con chữ.
- Nhận xét bảng của HS.


- GV bỏ mẫu chữ trên bảng xuống
- YCHS lật sách lên


<b>Hoạt động vận dụng 17P</b>


<b>* HĐ4. Đọc</b>


<i><b>a. Đọc hiểu đoạn Đi trại hè</b></i>


- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai
thác nội dung tranh.


- GV đọc trên đoạn văn
- Cho HS thảo luận cặp đôi:


- Học sinh đồng thanh
- Quan sát


+ Chữ ghi vần <i>êu</i> được viết bởi con
chữ <i>ê </i>và con chữ <i>u</i>. Có độ cao 2 ly.
- Hs quan sát


+ Chữ ghi vần <i>iu</i> được viết bởi con


chữ <i>i </i>và con chữ <i>u</i>. Có độ cao 2 ly.
- Hs quan sát


+ Chữ ghi vần <i>ưu</i> được viết bởi con
chữ <i>ư </i>và con chữ <i>u</i>. Có độ cao 2 ly.
- Hs quan sát


- HS viết bảng con <i>êu, iu</i>, ưu


- HS cùng GV nhận xét bảng con.
- Lớp quan sát


- HS nhận xét
- HS quan sát


- HS viết bảng con <i>lều, líu</i>, <i>lựu.</i>


- HS cùng GV nhận xét bảng con.
- HS quan sát tranh và đoán nội
dung đoạn đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Nói tên các sự vật, hoạt động trong tranh
+ Tả hoạt động của mỗi nhân vật trong tranh.
<i><b>b. Luyện đọc trơn</b></i>


- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.


- Cho HS luyện đọc:



- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
<i><b>c. Đọc hiểu</b></i>


- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Hà và Thư đi trại hè ở đâu?


- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.


<b>* Củng cố, dặn dị 2P</b>


- Hơm nay các em học bài gì?


- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 7D. iêu,
yêu,ươu.


- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo bàn.


+ Đọc nối tiếp cả bài 2 bàn (4 em)-
2 lượt.


- Lớp thi đọc .
- Thảo luận cặp đôi.


- Đại diện trả lời: <i>Hà và Thư đi trại</i>


<i>hè ở miền núi.</i>


- 1 số em đọc bài trước lớp.


- HS: Bài 7C: Vần <i>êu, iu, ưu.</i>


________________________________________
Chiều:


TIẾNG VIỆT


<b>BÀI 7D: IÊU, YÊU, ƯƠU (Tiết 1+ 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Đọc vần iêu, yêu, ươu; đọc trơn các tiếng, từ chứa vần iêu, yêu, ươu; đọc hiểu bài
Sở thú.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Viết các vần iêu, yêu, ươu; từ diều.


- Nói về sự vật, hoạt động có vần iêu, yêu, ươu.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập.u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS:Bảng con, phấn, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>Hoạt động khởi động 5p</b>
<b>* HĐ1: Nghe- nói</b>


- Treo tranh lên bảng và yêu cầu học sinh
quan sát và cho biết bức tranh vẽ gì?


- Nhận xét


- GV giới thiệu về trại hè


- YC học sinh thảo luận cặp đôi hỏi – đáp về
vật, con vật và hoạt động trong tranh.


- Gọi học sinh trả lời


- GV khen ngợi, tuyên dương HS


- Tranh vẽ có tiếng <i>lều</i> và tiếng <i>líu </i>và tiếng


<i>lựu</i> có chứa 3 vần mà hôm nay chúng ta được
học : <i>êu, iu</i>, ưu


- Gọi HS nối tiếp nhắc lại tên bài
<b>Hoạt động khám phá </b>



<b>* HĐ2: Đọc</b>


<i><b>a. Đọc tiếng, từ ngữ (13 – 15p)</b></i>
<i><b>* Giới thiệu tiếng khóa Lều</b></i>
- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>lều</i>


- Vần <i>êu</i> có những âm nào?
- Đánh vần <i>ê – u- êu</i>


- Đọc trơn<i> êu</i>


- Đánh vần tiếp: <i>l- êu- lêu- huyền-lều</i>


- Đọc trơn<i> lều</i>


- Treo hình ảnh chiếc lều trại
+ Quan sát trên bảng tranh vẽ gì?
+ GV giải nghĩa từ <i>lều trại</i>


- GV đưa từ khóa <i>lều trại</i>


- Yêu cầu HS đọc trơn


<b> lều trại </b>


- 2, 3 học sinh trả lời
- Lắng nghe


- HS thảo luận.


- Lớp nhận xét


- Nối tiếp theo hàng dọc nêu lại tên
đầu bài: Bài 7C <i>êu, iu,ưu</i>


- Tiếng <i>lều </i>có âm <i>l,</i> vần <i>êu,</i> thanh


<i>huyền</i>


- Có âm <i>ê </i>và âm <i>u. âm ê đứng </i>
<i>trước, âm u đứng sau.</i>


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- Tranh vẽ lều trại


- HS đọc trơn <i>lều trại</i>


- HS đọc trơn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>l</b> <b>ều</b>
lều


<i><b>* GV giới thiệu tiếng khóa Líu</b></i>
- Cho HS đọc trơn <i>líu</i>



- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>líu</i>


- Vần <i>iu </i>có âm nào?


- GV đánh vần mẫu <i>i – u- iu</i>


- Đọc trơn<i> iu</i>


- GV đánh vần mẫu: <i>l- iu- liu-sắc- líu</i>


- Đọc trơn<i> líu</i>


- Cho HS quan sát hình ảnh con chim hót líu
lo trên bảng và cho biết tranh vẽ gì?


+ GV giải nghĩa từ líu lo và lấy ví dụ cho học
sinh hiểu.


- GV đưa từ khóa <i>líu lo</i>


- u cầu HS đọc trơn
<b> líu lo </b>


<b>l</b> <b>íu</b>


líu


<i><b>* GV giới thiệu tiếng khóa Lựu</b></i>
- Cho HS đọc trơn <i>lựu</i>



- Y/c nêu cấu tạo tiếng <i>lựu</i>


- Vần <i>ưu </i>có âm nào?


- GV đánh vần mẫu <i>ư – u- ưu</i>


- Đọc trơn<i> ưu</i>


- GV đánh vần mẫu: <i>l- ưu- lưu-nặng- lựu</i>


- Đọc trơn<i> lựu</i>


- Cho HS quan sát hình ảnh cây lựu trên bảng
và cho biết tranh vẽ gì?


+ GV giải nghĩa từ quả lựu cho học sinh hiểu.


- GV đưa từ khóa <i>quả lựu</i>


- Yêu cầu HS đọc trơn
<b> quả lựu </b>


- HS đọc trơn cá nhân <i>líu</i>


- Tiếng <i>líu </i>có âm <i>l,</i> vần <i>iu,</i> thanh


<i>sắc</i>


- Có âm <i>i </i>và âm <i>u</i>



- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- HS quan sát, trả lời


- HS đọc trơn <i>líu lo</i>


- HS đọc trơn: <i>iu– líu– líu lo</i>


- HS đọc trơn cá nhân <i>lựu</i>


- Tiếng <i>lựu </i>có âm <i>l,</i> vần <i>ưu,</i> thanh


<i>nặng</i>


- Có âm <i>ư </i>và âm <i>u</i>


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- Đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.
- Đọc nối tiếp cá nhân.


- HS quan sát, trả lời


- HS đọc trơn <i>quả lựu</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>l</b> <b>ựu</b>
lựu


- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Chúng ta vừa học 3 vần nào?


- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ba
vần <i>êu, iu, ưu</i>


- Gọi HS đọc lại mục a.


<b>* Giải lao:</b> Tổ chức cho HS chơi trò chơi b.
<i><b>Tạo tiếng mới(8-9p)</b></i>


- Hướng dẫn HS ghép tiếng <i>rêu</i>


- Y/c HS ghép tiếng <i>rêu </i>vào bảng con.
? Em đã ghép tiếng <i>rêu </i>như thế nào?
- Y/c HS giơ bảng.


- Y/c HS chỉ bảng và đọc <i>rêu</i>


- Y/c mỗi dãy bàn ghép một tiếng đến hết.
- Y/c HS đọc cho nhau nghe tiếng vừa ghép
của mình.


- Nhận xét, khen ngợi.
<i><b>* Trị chơi “ Tiếp sức”</b></i>


- Chia lớp làm 3 đội, mỗi đội 5 em. GV chuẩn


bị thẻ chữ để HS gắn.


- Nhận xét, đánh giá.


- Cho HS đọc trơn lại các tiếng đã tìm được:


<i>rêu,kều, xíu, dịu, cứu, cừu</i>


<b>Hoạt động luyện tập</b>
<i><b>c. Đọc hiểu 5-7p</b></i>


- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung
từng tranh.


+ Tranh vẽ gì?


- Gắn lên bảng thẻ từ và câu ( mục c)


- Y/c HS đọc 3 từ ngữ đã cho sẵn <i>Chú cừu, </i>
<i>cây nêu, địu bé</i>


=> Chốt: Vừa rồi các em đã tìm được tiếng
mới chứa vần <i>êu, iu, ưu</i>


? Hôm nay chúng ta học vần gì?


- Đọc vần <i>êu, iu, ưu</i>


- Vần <i>êu, iu, ưu</i>



- So sánh: Đều có âm <i>u</i>, vần <i>êu</i> có
âm <i>ê </i>đứng trước, vần <i>iu</i> có âm <i>i </i>


đứng trước, vần <i>ưu</i> có âm <i>ư </i>đứng
trước.


- Đọc: cá nhân, đồng thanh.
- HS tham gia chơi.


- Lắng nghe.


- Lớp thực hiện ghép tiếng <i>rêu</i>


- Ghép âm <i>r </i>đứng trước, vần <i>êu </i>


đứng sau.
- HS giơ bảng.
- HS đọc nối tiếp.
- HS thực hiện.


- HS đọc: <i>rêu,kều, xíu,dịu,cứu, cừu</i>
-cá nhân, cặp đôi.


- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên
bảng. Lớp làm giám khảo.


- HS quan sát.


- Tranh vẽ: <i>Chú cừu, cây nêu, địu </i>
<i>bé</i>



- 4 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Y/c HS cất đồ dùng.
<b>* Giải lao:</b>


<b>Tiết 2</b>
<b>* HĐ3. Viết 3p</b>


- YC giở sgk trang 75, quan sát tranh đọc.
- GV gắn mẫu chữ êu, iu, ưu


+ Chữ ghi vần êu gồm những con chữ nào?
Có độ cao bao nhiêu ly?


- Hướng dẫn viết chữ ghi vần êu: viết con chữ
<i>ê trước, rồi nối với con chữ u.</i>


+ Chữ ghi vần iu gồm những con chữ nào?
Có độ cao bao nhiêu ly?


- Hướng dẫn viết chữ ghi vần iu: viết con chữ
<i>i trước rồi nối với con chữ u.</i>


+ Chữ ghi vần ưu gồm những con chữ nào?
Có độ cao bao nhiêu ly?


- Hướng dẫn viết chữ ghi vần ưu: viết con
chữ ư trước rồi nối với con chữ u.



- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh
về khoảng cách nối liền chữ e và u, i và u,
chữ ư và chữ u.


- Nhận xét 2 bảng của HS.
- GV gắn mẫu chữ <i><b>lều, líu, lựu</b></i>


+ Cho học sinh quan sát mẫu
+ Cho học sinh nhận xét về độ cao
- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn


- Yêu cầu HS viết bảng con và lưu ý học sinh
về khoảng cách nối liền giữa các con chữ.
- Nhận xét bảng của HS.


- GV bỏ mẫu chữ trên bảng xuống
- YCHS lật sách lên


<b>Hoạt động vận dụng</b>


<b>* HĐ4. Đọc 13p</b>


<i><b>a. Đọc hiểu đoạn Đi trại hè</b></i>


- Vần <i>êu, iu, ưu</i>


- 2 em đọc, sau đó cả lớp đọc đồng
thanh tồn bộ nội dung trên bảng
lớp.



- Lớp múa hát một bài.


- Học sinh đồng thanh
- Quan sát


+ Chữ ghi vần <i>êu</i> được viết bởi con
chữ <i>ê </i>và con chữ <i>u</i>. Có độ cao 2 ly.
- Hs quan sát


+ Chữ ghi vần <i>iu</i> được viết bởi con
chữ <i>i </i>và con chữ <i>u</i>. Có độ cao 2 ly.
- Hs quan sát


+ Chữ ghi vần <i>ưu</i> được viết bởi con
chữ <i>ư </i>và con chữ <i>u</i>. Có độ cao 2 ly.
- Hs quan sát


- HS viết bảng con <i>êu, iu</i>, ưu


- HS cùng GV nhận xét bảng con.
- Lớp quan sát


- HS nhận xét
- HS quan sát


- HS viết bảng con <i>lều, líu</i>, <i>lựu.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai
thác nội dung tranh.



- GV đọc trên đoạn văn
- Cho HS thảo luận cặp đôi:


+ Nói tên các sự vật, hoạt động trong tranh
+ Tả hoạt động của mỗi nhân vật trong tranh.
<i><b>b. Luyện đọc trơn</b></i>


- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.
- GV đọc mẫu bài.


- Cho HS luyện đọc:


- Cho HS thi đọc giữa các tổ.
<i><b>c. Đọc hiểu</b></i>


- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+ Hà và Thư đi trại hè ở đâu?


- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.
- Nhận xét, khen ngợi.


<b>* Củng cố, dặn dò1p</b>


- Hơm nay các em học bài gì?


- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 7D. iêu,
yêu,ươu.


- HS quan sát tranh và đoán nội
dung đoạn đọc.



<i>Tranh vẽ cácbạn đi trại hè ở miền </i>
<i>núi ai cũng vui</i>.


- Lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


+ Nối tiếp câu cá nhân
+ Nối tiếp câu theo bàn.
+ Đọc cả bài theo bàn.


+ Đọc nối tiếp cả bài 2 bàn (4 em)-
2 lượt.


- Lớp thi đọc .
- Thảo luận cặp đôi.


- Đại diện trả lời: <i>Hà và Thư đi trại</i>
<i>hè ở miền núi.</i>


- 1 số em đọc bài trước lớp.


- HS: Bài 7C: Vần <i>êu, iu, ưu.</i>


____________________________________________
Ngày soạn: 19/10/2020


Ngày giảng: Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2020


TOÁN



<b>Tiết 20: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Tìm được kết quả các phép cộng trong phạm vi 6 và thành lập <i>Bảng cộng trong </i>
<i>phạm vi </i>6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.


- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
tốn học.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Các que tính, các chấm trịn, các thẻ phép tính.


- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng trong phạm vi 6.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>A. Hoạt động khởi động 5p</b>


Chia sẻ các tình huống có phép cộng trong
thực tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trị
chơi “Đố bạn” để tìm kết quả của các phép
cộng trong phạm vi 6 đã học.


<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức 15p</b>
- Cho HS thực hiện lần lượt các hoạt động


sau:


- HS thực hiện
- Tìm kết quả từng phép cộng trong phạm


vi 6 (thể hiện trên các thẻ phép tính).
- <i>Sắp xếp</i> các thẻ phép cộng theo một quy
tắc nhất định. Chẳng hạn: GV phối hợp
thao tác cùng với HS, gắn từng thẻ phép
tính lên bảng để tạo thành bảng cộng như
SGK, đồng thời HS xếp các thẻ thành một
bảng cộng trước mặt.


- GV giới thiệu <i>Bảng cộng trong phạm vi 6</i>


và hướng dẫn HS đọc các phép tính trong
bảng.


- HS nhận xét về đặc điểm của các
phép cộng trong từng dòng hoặc từng
cột và ghi nhớ <i>Bảng cộng trong phạm</i>
<i>vi 6.</i>


- HS đưa ra <i>phép cộng</i> và đố nhau tìm


<i>kết quả</i> (làm theo nhóm bàn).
- GV tổng kết: Có thể nói:


Dịng thứ nhất được coi là Bảng cộng: Một
số cộng 1.



Dòng thứ hai được coi là Bảng cộng: Một
số cộng 2.


Dòng thứ ba được coi là Bảng cộng: Một
số cộng 3.


Dòng thứ tư được coi là Bảng cộng: Một
số cộng 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Dòng thứ năm được coi là Bảng cộng: Một
số cộng 5.


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 1 5p</b>


- Cho HS làm bài 1: Tìm kết quả các phép
cộng nêu trong bài, rồi viết kết quả vào vở.


- HS thực hiện


- Đổi vở, đặt câu hỏi cho nhau đọc
phép tính và nói kết quả tương ứng
với mỗi phép tính.


- GV có thể nêu ra một vài phép tính đơn
giản dễ nhẩm để HS trả lời miệng nhằm
củng cố kĩ năng tính nhấm, hoặc HS tự nêu
phép tính rồi đố nhau tìm kết quả phép
tính. Chẳng hạn: 4 + 1; 1 + 4; 5 + 1; 1 +


5; ...


- Chia sẻ trước lớp.


- Ở câu b), GV nên đặt câu hỏi đế HS quan
sát và nêu nhận xét các phép tính trong
từng cột, chẳng hạn: Khi đổi chồ hai số
trong phép cộng thì kết quả phép cộng
không thay đôi. HS lấy thêm ví dụ tương
tự: 2 + 3 = 5; 3 + 2 = 5; ...


<b>Bài 2. 5pHS tự làm bài 2, nêu phép tính </b>
thích họp cho từng ơ cịn thiếu. HS trao đổi
với bạn và giải thích lí do lựa chọn phép
tính thích hợp.


- HS làm bài


<b>D.Hoạt động vận dụng 5p</b>


- HS nghĩ ra một số tinh huống trong thực
tế liên quan đến phép cộng trong phạm vi
6.


- HS thực hiện


<b>E.Củng cố, dặn dò 2p</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều
gì?



- về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế
liên quan đến phép cộng trong phạm vi 6
đế hôm sau chia sẻ với các bạn.


__________________________________________


TIẾNG VIỆT


BÀI 7E: ÔN TẬP (Tiết 1+ 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Kiến thức</b>


- Nói tên thức ăn, nơi ở của một số con vật.


- Đọc các tiếng, từ chứa vần ôn tập; đọc hiểu bài <i>Buổi tối ở nhà Na</i>.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Viết được tên 2 người trong gia đình có chứa vần ơn tập.


- Nghe kể chuyện và kể lại câu chuyện <i>Bó hoa tặng bà</i>. Kể ngắn về gia đình.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập.u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bộ thẻ tranh hỗ trợ HS chơi trò chơi ở HĐ1.



- Video câu chuyện Bó hoa tặng bà hoạt hình hỗ trợ HS kể chuyện ở HĐ3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HĐ1: Nghe - nói(5p)


Trị chơi: Tìm hiểu về thức ăn và nơi
ở của các con vật.


+ Nhìn tranh trong SHS


+ Nghe GV giới thiệu để làm quen
với nhóm các con vật, các loại thức
ăn, nơi ở và hiểu cách chơi.


+ Tổ chức cho HS chơi trước lớp
( Mỗi nhóm 3 HS )




- GV nhận xét, công bố nhóm thắng
cuộc


+ Nhìn thầy cô viết tên 3 con vật
trong trò chơi: <i>mèo, hươu, bồ câu</i>.
+ Nghe GV giới thiệu vần ôn tập: <i>ao</i>
<i>eoau âu êu iu ưu iêu yêu ươu</i>.


<b>HĐ 2: Đọc 15p</b>


<b>a, Tạo tiếng</b>


- Giáo viên nói kết hợp với viết


VD: Âm đầu c ghép với vần ưu, thêm
dấu sắc, sẽ tạo thành tiếng gì?


- Chia làm 2 nhóm ( Mỗi nhóm 5
HS) : HS chơi trị chơi<i> Ai nhanh, ai</i>
<i>đúng?</i>


- Nhận xét, tuyên dương HS thực hiện
nhanh, đúng


- Y/C HS các tiếng ghép được. (VD:
đảo, kéo, màu, trâu, thêu, dịu, điệu,...)
<b>b, Đọc câu.</b>




+ Quan sát tranh
+ Lắng nghe


+ Chơi tìm thức ăn, nơi ở cho mỗi con vật:
HS1 nêu tên con vật, HS2 chọn loại thức ăn
và HS3 chọn nơi ở phù hợp với con vật đó.
- Nghe


+ Quan sát
+ Lắng nghe



- HS ghép tiếng (theo mẫu) và các tiếng
còn lại.


- Đọc trơn các tiếng ghép được.


- Chơi tìm âm đầu và tranh ghép với từng
vần thành các tiếng.


- Nghe


HS đọc các tiếng ghép được ( cá nhân,
đồng thanh).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

– Y/C HS Nhìn hình minh hoạ trong
SHS.


- Y/C Đọc từng câu đã cho dưới mỗi
hình.


<b>c, Đọc đoạn văn Buổi tối ở nhà Na. </b>
* Quan sát tranh trong SHS.


- Nghe GV đọc tên đoạn văn.


<i>– </i>Xem tranh minh hoạ và nói trước
lớp về những điều em thấy trong
tranh. VD: <i>Tranh vẽ buổi tối ở nhà</i>
<i>Na hai chị emNa chơi với nhau,</i>…
* Luyện đọc trơn



<i>+ </i>GV đọc mẫu cả đoạn 1 lần.


<i>+ </i>GV đọc từng câu.
+ HD HS đọc cả bài.


<i>– </i>Đọc nối tiếp câu và cả đoạn.
* Đọc hiểu


<i>– </i>GV nêu câu hỏi:<i> Buổi tối, Na với bé</i>
<i>Hải chơi trị gì?</i>


<i>– </i>Nhận xét và chốt đáp án đúng.
<b>HĐ 3: Nghe – nói 12p</b>


Nghe kể câu chuyện <i>Bó hoa tặng bà</i>


và trả lời câu hỏi.


- Y/C HS xem tranh minh hoạ và nói
trước lớp về những điều em thấy
trong tranh.


- GV kể chuyện lần 1 (có thể dùng
bản ghi âm hoặc video kể chuyện
dạng hoạt hình hoặc tranh ảnh động
kết hợp bóng nói).


- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với
tranh minh hoạ trong SHS.



<i><b>Văn bản kể chuyện</b></i>


<i>Bó hoa tặng bà</i>


<i>Trên đường đi thăm bà ngoại ốm, gấu</i>
<i>thấy mèo kéo một túi cá nặng. Gấu</i>
<i>nói với mèo:</i>


<i>– Anh mèo ơi! Để tôi giúp anh</i>


<i>Gấu xách túi cá một cách nhẹ nhàng</i>
<i>đưa về tận nhà mèo.</i>


<i>Khi đi qua vườn hoa, gấu nhìn thấy</i>
<i>cừu đang cắt cỏ. Cừu cắt được một</i>
<i>bó cỏ to nhưng chẳng thể nào vác</i>
<i>nổi. Gấu vác bó cỏ lớn một cách dễ</i>


- Đọc truyền điện từng câu.
- Quan sát


- Lắng nghe


- Quan sát tranh và trao đổi với bạn về hoạt
động của những người trong tranh, nội
đung của bức tranh.


- Lắng nghe



<i>+ </i>HS đọc trơn theo GV.


<i>+ </i>HS đọc nối tiếp câu.
- Từng cặp HS đọc


<i>– </i>Cùng trao đổi nhóm và đưa ra câu trả lời.
- Đại diện nhóm trả lời.


- Quan sát tranh.


- Trình bày nội dung bức tranh vừa quan
sát.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>dàng giúp cừu mang về nhà. Cừu hái</i>
<i>một bó hoa đỏ thắm tặng gấu.</i>


<i>Gấu mang bó hoa tới nhà bà, kể lại</i>
<i>chuyện cho bà nghe và nói:</i>


<i>– Cháu tặng bà. Bà khen:</i>


<i>– Cháu bà giỏi lắm! Cháu biết giúp</i>
<i>đỡ người khác như thế là tốt.</i>


- GV cho học sinh quan sát tranh, nói
nội dung từng tranh theo cặp


- Gọi HS trả lời về nội dung từng bức


tranh.


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.
<b>4. Củng cố - Dặn dò 3p</b>


- Củng cố lại nội dung tiết học


- Gv nhận xét tiết học và dặn học sinh
làm BT trong vở BT.


- Nghe và trả lời câu hỏi dưới mỗitranh với
bạn .


- Đại diện nhóm TLCH


- Nhận xét câu trả lời của bạn


<b>Chiều</b>


TẬP VIẾT


<b>TẬP VIÊT TUẦN 7 (Tiết 1+2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết viết tổ hợp chữ ghi vần: ao, eo, au, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu.


- Biết viết các từ ngữ: áo phao, mái chèo, cầu treo, bè rau, lều trại, líu lo, quả lựu,
yêu quý, diều, hươu.



<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết điểm đặt bút, điểm kết thúc, biết viết liền mạch, biết lia bút hợp lí,
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>


- Biết viết nắn nót, cẩn thận. Yêu quý, học tập những bạn viết chữ đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Mẫu các chữ cái viết thường ; Bộ thẻ các kiểu chữ in thường và chữ viết
thường, thẻ từ.Tranh ảnh áo phao, mái chèo, cầu treo, bè rau, lều trại, líu lo, quả
lựu, yêu quý, diều, hươu.


- HS: Vở tập viết 1, bút chì.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>TIẾT 1</b>


<b>I. HĐ KHỞI ĐỘNG: 5p</b>


<b>HĐ1: Chơi trị Ai nhanh hơn? để tìm âm từ.</b>
- GV hướng dẫn HS cách chơi


Cô sẽ chia lớp ra thành 2 đội chơi. Mỗi đội sẽ
có 1 bộ thẻ vần và thẻ từ ngữ. Khi nghe cô đọc
vần nào thì từng nhóm chọ thẻ chữ ghi vần đó
giơ lên và đọc chữ trên thẻ. Khi cơ đọc đến thẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

từ ngữ nào thì từng nhóm sẽ chọn thẻ từ ngữ
đó lên dán vào dưới các hình cơ đã dán trên


bảng.


- GV tổ chức cho 2 nhóm chơi
- GV gọi HS nhận xét


- GV nhận xét tuyên bố đội thắng cuộc.
- Gọi HS đọc lại các vần trên bảng.
<b>II. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ</b>


<b>HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ ghi vần </b>
- GV chỉ vào từng thẻ ghi vần và đọc
- Gọi HS đọc lại các vần và từ trên bảng.


- GV giới thiệu bài tuần 7: ao, eo, au, âu, êu ,
iu, ưu, iêu, yêu, ươu, áo phao, mái chèo, cầu
treo, bè rau, lều trại, líu lo, quả lựu, yêu quý,
diều, hươu.


<b>III. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP </b>
<b>HĐ3: Viết chữ ghi vần.</b>


- GV giới thiệu 2 vần: ao, eo
- Cho hS đọc lại: ao, eo


+ Hai vần các con vừa đọc có điểm gì giống và
khác nhau?


- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ ghi
vần: ao, eo



- GV: lưu ý HS điểm đặt bút và cách viết các
nét nối các chữ cái trong 1 vần.


- GV giới thiệu các vần còn lại: au, âu, êu, iu,
ưu, ươu, iêu, yêu.


- GV cho đọc lại các vần: au, âu, êu, iu, ưu,
ươu, iêu, yêu.


+ Các vần các con vừa đọc có điểm gì giống
và khác nhau?


- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết từng
chữ ghi vần: au, âu, êu, iu, ưu, ươu, iêu, yêu.
- GV lưu ý HS điểm đặt bút và cách viết các
nét nối các chữ cái với chữ ghi âm u.


- Yêu cầu HS viết bảng con từng chữ ghi vần
- GV uốn ắn, sửa sai cho HS


- GV nhận xét chung, Khen một số HS
- Yêu cầu HS mở vở Tập viết/Trang 17
- Gọi HS đọc các chữ ghi vần sẽ viết.
- GV yêu cầu HS viết từng vần


- HS chơi.
- HS nhận xét
-2, 3 HS đọc


- HS đọc CN, ĐT: ao, eo, au, âu,


êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu, áo phao,
mái chèo, cầu treo, bè rau, lều trại,
líu lo, quả lựu, yêu quý, diều,
hươu.


- HS nhắc lại tên bài


- HS quan sát
- HS đọc trơn lại.


+ Đều viết bằng 2 chữ cái và chữ
cái o đứng cuối. Khác nhau ở âm
a, e.


- HS chú ý quan sát và lắng nghe


- HS quan sát tiếp


- HS đọc CN, ĐT: au, âu, êu, iu,
ưu, ươu, iêu, yêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV quan sát, giúp đỡ HS chưa nắm được
cách viết.


<b>TIẾT 2</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>
<b>HĐ3. Viết từ ngữ </b>


- GV giới thiệu từng từ và hướng dẫn HS nhận
xét từng từ như: áo phao, mái chèo, cầu treo,


bè rau, lều trại, líu lo, quả lựu, yêu quý, diều,
hươu.


- HS đọc lại các từ trên


- GV giải thích lại từng từ đã học trên: áo
phao, mái chèo, cầu treo, bè rau, lều trại, líu
lo, quả lựu, yêu quý, diều, hươu.


- GV viết mẫu từng từ và hướng dẫn cách viết
lưu ý nét nối, vị trí dấu thanh và khoảng cách
giữa 2 chữ ghi tiếng


- Yêu cầu HS viết bảng con từng chữ ghi từ.


- GV quan sát, giúp đỡ HS chưa nắm được
cách viết.


- GV chọn 1 số bài viết tốt để nhận xét giúp
HS nắm được cách viết.


- YCHS mở vở Tập viết/Trang 17 + 18.
- Gọi HS đọc các chữ ghi từ sẽ viết
- GV yêu cầu HS viết từng từ vào vở


- GV quan sát, giúp đỡ HS chưa nắm được
cách viết.


- GV chấm 1 số bài chấm và nhận xét
- Thu bài cò lại về nhà chấm tiếp.



- Nhận xét giờ học, dặn dò giờ học sau trong
bài đọc…


â, ê, i, ư, y
- HS theo dõi


- HS chú ý quan sát và lắng nghe


<i>- </i>HS viết bảng con: ao, eo, au, âu,
êu, iu, ưu, ươu, iêu, yêu.


- HS mở vở.


- 1 HS đọc: ao, eo, au, âu, êu, iu,
ưu, ươu, iêu, yêu.


- HS viết bài theo yêu cầu của
GV.


- HS quan sát và theo dõi.


- HS đọc CN, ĐT: áo phao, mái
chèo, cầu treo, bè rau, lều trại, líu
lo, quả lựu, yêu quý, diều, hươu.
- HS lắng nghe


- HS quan sát, chú ý nghe GV
hướng dẫn.



- HS viết bảng con: áo phao, mái
chèo, cầu treo, bè rau, lều trại, líu
lo, quả lựu, yêu quý, diều, hươu.
- HS lắng nghe và rút kinh
nghiệm.


- HS mở vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

cầu treo, bè rau, lều trại, líu lo,
quả lựu, yêu quý, diều, hươu.
- HS viết bài theo yêu cầu của
GV.


- HS lắng nghe.


<b>__________________________________________________________________</b>
Ngày soạn: 20/10/2020


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2020


TOÁN


<b>Tiết 21: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 (tiếp theo)</b>


I. MỤC TIÊU


<b>1. Kiến thức:</b>


- Tìm được kết quả các phép cộng trong phạm vi 6 và thành lập <i>Bảng cộng trong </i>
<i>phạm vi </i>6.



<b>2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 6 đã </b>
học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.


- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận
tốn học.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- Các que tính, các chấm trịn, các thẻ phép tính.


- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép cộng trong phạm vi 6.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>A. Hoạt động khởi động 5p</b>


- Chia sẻ các tình huống có phép cộng trong thực
tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trị chơi “Đố
bạn” để tìm kết quả của các phép cộng trong
phạm vi 6 đã học.


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập 15p</b>


- HS thực hiện


<b>Bài 3. phân tích mầu rồi vận dụng đế tìm kết quả</b>
các phép tính cho trong bài.


- GV yêu cầu HS làm bài
- GV cùng hs nhận xét.



- HS quan sát
- HS làm bài


<b>Bài 4. – ChoHS quan sát tranh, suy nghĩ và tập </b>
kể cho bạn nghe tình huống trong tranh rồi đọc
phép tính tương ứng. Chia sẻ trước lóp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a)Bên trái <i>có</i> 3 con ong. Bên phải có 3 con ong.
Có tất cả bao nhiêu con ong?


- HS suy nghĩ làm bài.
- 1 số hs đọc kết quả
Ta có phép cộng 3 + 3 = 6. Vậy có tất cả 6 con


ong.


b) Có 3 bạn đang ngồi đọc sách. <i>Có thêm 2</i> bạn
đi đến. <i>Có tất cá</i> bao nhiêu bạn?


Ta có phép cộng 3 + 2 = 5. Vậy có tắt cả 5 bạn.
<b>D.Hoạt động vận dụng 7p</b>


- HS nghĩ ra một số tinh huống trong thực tế liên
quan đến phép cộng trong phạm vi 6.


- HS thực hiện
<b>E.Củng cố, dặn dị 3p</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên


quan đến phép cộng trong phạm vi 6 đế hôm sau
chia sẻ với các bạn.


__________________________________________


SINH HOẠT LỚP TUẦN 7


<b>CHỦ ĐỀ: CA NGỢI PHỤ NỮ VIỆT NAM (Tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Sau bài học học sinh:


+ Biết cùng nhau làm thiệp tặng mẹ và cô giáo.


<b>II. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b>


Phần 1: Sơ kết hoạt động tuần, phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo


Phần 2: Sinh hoạt theo chủ đề


<b>1. Nhận xét các hoạt động trong tuần</b>
<b>a. Đạo đức: </b>Nhìn chung các em ngoan
ngoan, lễ phép vâng lời thầy cơ giáo,
đồn kết tốt với bạn bè. Trong tuần
khơng có hiện tượng nói tục, nói bậy
hoặc đánh cãi chửi nhau.


<b>b. Học tập:</b> Các em có ý thức đi học
đều, đúng giờ và dần đi vào nề nếp


.Trong học tập nhiều em có tinh thần
học tập rất tốt.


- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa
chăm học , chưa chịu khó học bài, chưa
viết được.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>c. Thể dục vệ sinh</b>: Một số em ăn mặc
gọn gàng sạch sẽ, đầu túc cắt gon gàng.
Bên cạnh đó cịn một số em vệ sinh cá
nhân chưa được sach sẽ.


- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.


<b>2. Phương hướng tuần tới</b>


- Tiếp tục thực hiện và duy trì tốt mọi nề
nếp, mọi hoạt động của lớp, của nhà
trường, của liên đội .


- Nâng cao chất lượng học tập
- Xây dựng tốt nề nếp tự quản.


<b>3. Hoạt động trải nghiệm</b>


<b>Hoạt động 1. </b>HS làm thiệp tặng mẹ và
cô giáo.



- Mục tiêu: HS hiểu được ý nghĩa của
ngày 20/10 và làm được thiệp để tặng
mẹ, tặng cô.


- GV yêu cầu học sinh thực hành làm
thiệp để tặng mẹ, tặng cô.


<b>Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá</b>


- HS lắng nghe


- HS thực hiện theo yc của GV
- HS lắng nghe


- HS Lắng nghe
- HS thực hành


- HS thực hành theo tổ dưới sự dẫn dắt
của GV


HS thảo luận đưa ra ý kiến để thực hiện
tốt các quy định đó


- HS thực hiện


_________________________________________
Chiều


HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM



<b>CHỦ ĐỀ 2: HỌC VUI VẺ, CHƠI AN TOÀN (tiết 4)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Thực hiện được những việc nên làm vào giờ học, giờ chơi và tự bảo vệ bản thân.
- Biết cách tự bảo vệ bản thân khi tham gia hoạt động.


<b>2. Năng lực: </b>Tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo.


<b>3. Phẩm chất:</b> Chăm học, nhân ái.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Tranh, ảnh liên quan đến chủ đề, bài hát Em yêu trường em


<b>2. Học sinh</b>: SHS, vở BTTN, bộ thẻ .


<b>III. CÁCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Học an toàn, chơi vui</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

vẻ.


<b>- Em có thích lớp học sôi nổi, tích cực</b>
khơng? Vì sao?


<b>- Để giờ học tích cực, em cần làm gì?</b>
<b>- GV nhận xét, tun dương.</b>



<b>3. Bài mới</b>


<b>*Hoạt động 1: Khảo sát những điều HS</b>
<b>làm được</b>


- Mục tiêu: Giúp GV đánh giá HS về mức
độ thực hiện những việc nên làm vào giờ
học, giờ chơi, giữ an toàn khi vui chơi và
thực hiện những việc làm tự bảo vệ bản
thân.


Cách tổ chức: HD nhóm lớn


- GV nêu các việc đã làm đượcvà yêu cầu
HS giơ thẻ ngôi sao theo mức độ thực hiện.
+ Màu xanh: thường xuyên thực hiện


+ Màu vàng: thỉnh thoảng thực hiện
+ Màu đỏ: chưa thực hiện


- GV cho HS làm vào bảng tự đánh giá.
- GV quan sát, ghi những trường hợp đặc
biệt.


- GV nhận xét, đánh giá hoạt động và khen
ngợi, khuyến khích HS tiếp tục rèn luyện.
<b>*Hoạt động 2: Luôn giữ an toàn, vui vẻ</b>
<b>cho bản thân</b>



<b>Mục tiêu: giúp HS bước đầu có ý thức về</b>
việc rèn luyện tiếp theo để rèn luyện bản
thân.


<b>Cách tổ chức: Hoạt động cá nhân</b>


<b>-</b> GV cho HS nói dự định rèn luyện tiếp
theo để hồn thiện bản thân.


+ Em sẽ làm gì để giờ học tích cực hơn?
+ Em sẽ làm gì để giờ chơi bổ ích và an


toàn hơn?


<b>-</b> Hướng dẫn HS cách lập kế hoạch theo
dõi sự tiến bộ của bản thân.


- HS trả lời
- HS nhận xét


- HS lắng nghe


- HS làm bài


- HS lắng nghe


- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

( VD: Trang trí bảng dự định thay đổi như


một bản cam kết và treo lên góc học tập,
hằng ngày đánh dấu vào những việc mình
đã làm được). Thường xuyên chia sẻ với
người thân, bạn bè, thầy cô giáo về những
việc em đã làm được trong dự định của
mình.


<b>-</b> Yêu cầu HS thực hiện đúng dự định rèn
luyện, hướng dẫn HS cách theo dõi sự tiến
bộ của bản thân.


<b>-</b> Thực hiện những việc làm phù hợp trong
giờ học, giờ chơi.


<b>-</b> Tự bảo vệ bản thân khi vui chơi ở trường.
<b>-</b> Tích cực tham gia các hoạt động ở


trường, lớp.


<b>-</b> GV động viên, khuyến khích và tôn trọng
kế hoạch HS. Phối hợp cùng phụ huynh
theo dõi, điều chỉnh quá trình thực hiện của
HS.


<b>-</b> 4. Củng cố, dặn dò:


- GDHS làm bảng nội quy, bảng trang trí
lớp học chơi vui vẻ, học an toàn.


- Nhận xét, tuyên dương HS.


- Dặn HS chuẩn bị bài tiếp theo.


- HS thực hiện theo sự HD của
GV.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×