Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

giao an vat li 8 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.05 KB, 78 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 16-8-10
Ngày dạy :18-8-10


<b>I. Mục tiêu của bài</b>:


<i>+ Kiến thức; kỹ năng: </i>


<b>-</b> Nờu đợc những ví dụ về cơ học trong đời sống hàng ngày.


<b>-</b> Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt biết xác
định trạng thái của vật đối với mỗi vật đợc chọn làm mốc.


<b>-</b> Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển động cơ học thờng gặp: chuyển động thẳng,
chuyển động cong, chuyển động trịn.


<i>+ Thái độ</i>: Có thái độ nghiêm túc trong học tập, hợp tác nhóm.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i>1. Gi¸o viªn: </i>


<b>-</b> Tranh vẽ 1.2; 1.4; 1.5 phóng to thêm để học sinh xác định quĩ đạo chuyển
động của một s vt.


<b>-</b> Bảng phụ ghi sẵn nội dung điền từ cho C6 vµ thÝ nghiƯm.
2. <i>Häc sinh</i>:


<b>III. Phơng pháp dạy học</b>:
<b>-</b> Phơng pháp vấn đáp.


<b>-</b> Phơng pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



1. Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập (3’).


<b>-</b> GV giới thiệu qua về chơng trình VL8: gồm 2 chơng cơ học và nhiệt học, HS
đọc sgk/3.


<b>-</b> GV đặt vấn đề nh sgk và nhấn mạnh: Trong cuộc sống ta thờng nói một vật là
đang CĐ hay đứng yên. Vậy theo em căn cứ nào để nói vật đó đang CĐ hay
đứng yên  HĐ 2.


2. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách xác định vật CĐ hay đứng yên (12’).


<b>Hoạt động của Thầy- Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


+ GV: Em hãy nêu 2 ví dụ về vật chuyển
động, 2 ví dụ về vật đứng yên?


+ GV: Tại sao nói vật đó chuyển động?
+ GV:


<b>-</b> Vị trí của vật đó so với gốc cây thay đổi
chứng tỏ vật đó đang chuyển động.
<b>-</b> Vị trí của vật đó so với gốc cây


không thay đổi chứng tỏ vật đó
đứng yên.


+ GV: Vậy khi nào vật chuyển động, khi
nào vật đứng yên? Muốn nhận biết 1 vật
chuyển động hay đứng yên căn cứ vào


đâu?


+ HS: …. Phải dựa vào vị trí của vật đó
so với vật làm mốc (giải quyết xong phần


<b>1. Làm thể nào để biết 1 vật chuyển</b>
<b>động hay đứng yên?</b>


* Cách xác định vật chuyển động: <i><b>Dựa</b></i>
<i><b>vào vị trí của vật đó so với vật </b></i><i><b> đựơc</b></i>
<i><b>chọn làm mốc</b></i> (vật mốc)


* KL: <i><b>Sự thay đổi vị trí của vật theo thời</b></i>
<i><b>gian so với vật </b></i><i><b> (Vật mốc) gọi là</b></i>
<i><b>chuyển động cơ học</b></i> (gọi tắt là chuyển
động).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đặt vấn đề).


+ GV: Yêu cầu HS trả lời C1?
 đa KL: HS đọc.


+ GV: Căn cứ vào các ví dụ trên, khi nào
ta nói vật chuyển động so với vật mốc? 
- CĐ cơ học là gì? <i>nhấn mạnh từ cần</i>
<i>ghi nhớ ở KL</i>


- Cho HS tr¶ lêi C2?


- HS tù lÊy VD ghi vµo vë.



+ GV: Khi nào một vật đợc coi là đứng
yên? Hãy tìm VD về vật đứng yên và chỉ
rõ vật đợc chọn làm mốc?


+ GV: Cái cây trồng bên đờng là đứng
yên hay chuyển động? Nếu là đứng n
thì đúng hồn tồn khơng?


3. Hoạt động 3: Tìm hiểu tính tơng đối
của chuyển động và đứng n (10’)


+ GV:


- Treo hình 1.2, yêu cầu HS quan sát
& trả lời câu C4; C5; C6?


<b>-</b> Hãy tìm VD để minh họa cho nhận
xét trên?


+ GV: 1 vật đợc coi là chuyển động hay
đứng yên phụ thuộc vào yếu tố nào?
+ HS: ….vật đợc chọn làm mốc!


+ GV: Tại sao ta nói chuyển động và
đứng yên có tớnh tng i?


+ GV: Nhấn mạnh việc chọn vật làm mốc
lần nữa Trả lời C8



4. Hot động 4: Giới thiệu một số
chuyển động thờng gặp (5’)


+ GV: giíi thiƯu nh sgk.


<b>-</b> Quĩ đạo chuyển động là gì


<b>-</b> Quan sát hình 1.3 cho biết quĩ đạo
chuyển động của máy bay, của quả
bóng bàn , đầu kim đồng hồ là gì?
+ Làm C9?


* VÝ dơ:


* Cách xác định vật đứng yên: <i>Một vật </i>
<i>đ-ợc coi là đứng n khi <b>vị trí của vật đó</b></i>
<i><b>khơng thay đổi</b> theo thời gian so với vật</i>
<i>khá</i>c.


<b>2. Tính t ơng đối của chuyển động và</b>
<b>đứng yên.</b>


* NhËn xÐt: sgk/5


<i>Một vật có thể </i>chuyển động<i> so với vật</i>
<i>này nhng lại đứng yên đối với vật khác </i>


<i>Chuyển động và đứng n <b>có tính tơng</b></i>
<i><b>đối</b></i>.



C8: Nếu coi 1 điểm gắn với TĐ làm mốc
thì vị trí của MT thay đổi từ Đ  T


3. Một số chuyển động thờng gặp:
- Chuyển động thẳng


- Chuyển động cong


* Ghi nhí: (sgk/7)


5. Hoạt động 5: Củng cố – Vận dụng (13’)


* BT trắc nghiệm : Hùng đạp xe từ nhà đến trờng, ta nói Hùng chuyển động so với nhà
là vì:


A. Khoảng cách của Hùng so với nhà thay đổi theo thời gian.
B. Vị trí của Hùng so với nhà thay đổi theo thời gian.


C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-</b> Treo hình 1.4: Cho biết các vật có trong hình 1.4 ? Làm C10 (làm vào vở BT)
<b>-</b> Trả lời C11: Nhận xét nh thế là cha thật sự hoàn toàn đúng, mà muốn nhận xét


vật chuyển động hay đứng n là phải xét vị trí của nó đối với vật làm mốc.
<b>Hớng dẫn về nhà</b>


<b>-</b> Häc thuéc ghi nhớ.


<b>-</b> Làm BT: 1.3 1.6 (SBT).


<b>-</b> Đọc trớc bài 2.


Ngày soạn: 23-8-10
Ngày dạy : 25-8-10


<b>I.</b> <b>Mục tiêu cđa bµi</b>:


<i>+ KiÕn thøc</i>:


<b>-</b> Từ ví dụ so sánh qng đờng chuyển động trong một giây của mỗi chuyển
động để rút ra cách nhận xét sự nhanh, chậm của chuyển động đó (gọi là vt)
<b>-</b> Nắm vững cách tính vận tốc v = s/t và ý nghĩa của khái niện vận tốc.


<b>-</b> Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s; km/h và cách đổi vận tốc.


<i>+ Kĩ năng</i>: Vận dụng cơng thức để tính qng đờng, thời gian trong chuyển động.


<i>+ Thái độ</i>: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


3. Giáo viên: Đồng hồ bấm giây; Tranh vẽ tốc độ của xe mỏy.
4. Hc sinh:


<b>III. phơng pháp dạy học:</b>


<b>-</b> Phng phỏp dy học vấn đáp.


<b>-</b> Phơng pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



1. Hoạt động 1: Kiểm tra và tổ chức tình huống học tập (5’)
+Hs: - Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên?


- Tại sao nói chuyển động và đứng n có tính tơng đối? Cho ví dụ minh họa
- Hãy nêu một vài loại chuyển động thờng gặp? Lấy ví dụ minh họa?


<i>+ ĐVĐ: GV đa h2.1 H: Trong các vận động viên chạy đua đó, yếu tố nào trên đờng</i>
<i>đua là giống nhau & khác nhau? Dựa vào yếu tố nào ta nhận biết đợc vận động</i>
<i>viên chạy nhanh, chạy chậm?Để xác định chuyển động nhanh, chậm của 1 vật ta sẽ</i>
<i>nghiên cứu bài học hơm nay.</i>


2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về vận tốc (22’)


Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cần đạt


+ GV: Quan sát bảng 2.1 cho biết ai chạy
nhanh, ai chy chm? Em ó cn c vo
õu?


+ HS: Căn cứ vào thời gian các bạn chạy
hết cùng s = 60m


<b>-</b> H·y ghi kÕt qu¶ cđa tõng HS và


<b>1 Vận tốc là gì ?</b>


* Khỏi nim: <i><b>Vận tốc là quãng đờng đi</b></i>
<i><b>đợc trong 1 đơn vị thời gian</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tính quãng đờng mỗi HS chạy đợc


trong 1s.


 Vận tốc là gì? (vài HS phát biểu)
+ Cho HS làm C3. – 1HS đọc kết quả
điền.


+ GV: Nếu gọi quãng đờng là S, thời gian
là T, vận tốc là V thì V tính theo cơng
thức nào?


+ HS: ViÕt c«ng thøc.


+ GV: Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào
đ/vị của đại lợng nào?


+ HS: Phụ thuộc vào đơn vị của s và t


<b>2. C«ng thøc tÝnh vËn tèc :</b>


S : Quãng đờng đi đợc


V : VËn tèc


t : Thời gian đi hết qng đờng đó.
+ GV: Tìm đơn vị của vận tc bng cỏch


điền vào bảng 2.2?


GV gii thiu n v hp phỏp



<b>3. Đơn vị vận tốc:</b>
<b>-</b> m/s; km/h


<b>-</b> 1km/h = 0,28 m/s
+ GV: Dụng cụ đo độ lớn của vận tốc là gì? - Dụng cụ: Tốc kế
3. Hoạt động 3: Vận dụng (15’)


+ Tr¶ lêi C5


+ GV: Muốn biết vật nào chuyển động
nhanh hơn ta làm thế nào?


+ HS: Đổi về cùng 1 loại đơn vị.
+ GV: Nên đổi về đơn vị nào?
+ HS: Đổi về đơn vị m/s


+ GV: Qua ví dụ trên ta rút ra chú ý gì?


a. ý nghi· c¸c con sè:


+ Mỗi giờ Ơtơ đi đợc 36km; mỗi giờ xe
đạp đi đợc 10,8 km; 1s xe lửa đi đợc 10m
b. Đổi về đơn vị m/s.


V1 = 36km/h =


36000<i>m</i>


36000<i>s</i> = 10m/s



V2 =10,8 km/h =


10800<i>m</i>


36000<i>s</i> = 3m/s


V3 = 10 m/s
 V1 = V3 > V2


Vậy: Ơtơ, tàu hỏa chuyển động nh nhau.
Xe đạp chuyển động chậm nhất.


+ Cho HS làm C6; C7; C8 * Chú ý: <i><b>Chỉ so sánh số đo của vận tốc</b></i>
<i><b>khi quy về cùng loại đơn vị vận tốc</b></i>
4. Hot ng 4: Cng c


<i>Câu 1</i>: Chỉ ra các <i><b>kÕt luËn sai</b></i> trong c¸c kÕt luËn sau:


A. §é lín cđa vËn tèc cho biÕt sù nhanh, chËm cđa C§.


Độ lớn của vận tốc đợc xác định bằng độ dài quãng đờng đi đợc trong thời gian CĐ


C. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là m/s; km/h.
D. Tốc kế là dụng cụ để đo độ lớn của vận tốc.


<i>Câu 2</i>: Hải đi từ nhà đến trờng hết 30’, giả sử trên suốt quãng đờng Hải đi với vận
tốc không đổi bằng 15 km/h. Quãng đờng từ nhà Hải đến trờng là:


A. 450 m B. 750 m




S



V


=

t



C54


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

7.500 m D. 75.000 m


Híng dÉn VN:


- Học thuộc phần ghi nhớ, đọc mục “<i> Có thể em cha biết</i>”
<b>-</b> Làm BT: 2.1 2.5 SBT


<b>-</b> Nếu để đơn vị nh đầu bài có so sánh c khụng?
* c trc bi 3.


Ngày soạn: 28-8-10
Ngày dạy : 1-9-10


<b>i. Mục tiêu của bài</b> :


<i><b>+ </b>Kiến thức</i>:


<b>-</b> Phỏt biểu đợc định nghĩa của chuyển động đều và chuyển động khơng đều.


Nêu đợc những ví dụ về chuyển động đều và chuyển động không đều.


<b>-</b> XĐ đợc dấu hiệu đặc trng cho chuyển động đều là vận tốc không thay đổi theo
thời gian. chuyển động không đều là vận tốc thay đổi theo thời gian.


<b>-</b> Vận dụng để tính V


tb trên một đoạn đờng.


<b>-</b> Mơ tả TN hình 3.1 sgk và dựa vào các dữ liệu đã ghi ở bảng 3.1 trong TN để
trả lời đợc những câu hỏi trong bài.


+ <i>Kĩ năng</i>: Từ các hiện tợng thực tế và kết quả thí nghiệm để rút ra đợc quy luật của
chuyển động đều và chuyển động không đều.


+ <i>Thái độ</i>: Có thái độ nghiêm túc trong giờ học, hăng hái phát biểu xây dựng bài,
hợp tác khi làm thớ nghờm.


<b>I.</b> <b>Chuẩn bị:</b>
1. <i>Giáo viên</i>:


<b>-</b> Cỏc dng c để làm thí nghiệm 3.1 sgk: Máng nghiêng, bánh xe, đồng hồ điện
tử hoặc đồng hồ bấm giây.


2. <i>Häc sinh</i>:


<b>II. Phơng pháp dạy học</b>:
<b>-</b> Phơng pháp dạy học vấn ỏp.


<b>-</b> Phơng pháp dạy học luyện tập và thực hành.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>:


1. Hot ng 1: Kim tra bi cũ và tạo tình huống học tập (5’)


+ HS1: - Độ lớn của vận tốc đợc xác định nh thế nào? Biểu thức, đơn vị đo, dụng cụ đo?
- Chữa bài tập: 2.1/5 SBT. (V=50km/h=13,8m/s)


* ĐVĐ: Vận tốc cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động. Thực tế khi em đi
xe đạp có phải ln ln nhanh hoặc chậm nh nhau? Bài hôm nay ta giải quyết các
vấn đề liên quan này.


Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cần đạt


2. <b> Hoạt động 2</b>: Định nghĩa (20’)
+ GV: Y/c HS đọc thông tin trong sgk


<b>1. Định nghĩa</b>: (sgk/11)
Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ GV: - <i><b>Chuyển động đều</b></i> là gì? lấy ví dụ
minh họa?


- <i><b>Chuyển động không đều</b></i> là gì? lâý
ví dụ minh họa?


+ HS díi líp nhËn xÐt.


+ GV: Tìm thêm các ví dụ về chuyển động
đều và chuyển động không đều?



+ GV: Chuyển động nào dễ tìm hơn? vì
sao?


+ GV: Chuyển động của diễn viên đi xe đạp
trong rạp xiếc là chuyển động gì?


* Làm TN hình 3.1 y/c HS quan sát chuyển
động của trục bánh xe và ghi nhớ các
quãng đờng nó lăn đợc sau những khoảng
thời gian 3s liên tiếp trên AD, DF.


+ GV: Vận tốc trên quãng đờng nào = ?
trên quãng đờng nào khơng biến đổi?


+ HS: Th¶o ln thèng nhÊt tr¶ lêi C1; C2


+ Chuyển động đều: chuyển động của đầu
kim đồng hồ, của trái đất quay xquanh mặt
trời, của mặt trăng quay xquanh trái đất…
+ Chuyển động không đều: chuyển động của
Ơtơ, xe đạp, máy bay…


3. <b> Hoạt động 3</b>: Tìm hiểu về vận tốc TB
của CĐ khơng đều (10’)


+ Cho HS tính cụ thể V của bánh xe trên 3
quãng đờng AB, BC, CD.


+ GV: Trên các quãng đờng AB, BC, CD
mỗi giây bánh xe lăn đợc bao nhiêu mét?


+ GV: Vận tốc TB trên mỗi quãng đờng
tính theo CT nào?


* GV: NhÊn m¹nh: <b>Vtb </b><b> TB</b> céng vËn tèc


2. <b>Vận tốc TB của chuyển động không</b>
<b>đều:</b>


C3: VAB = 0,017 m/s


VBC = 0,05 m/s


VCD = 0,08 m/s


* Tõ A D CĐ của trục bánh xe tăng dần




S: quãng đờng


t: thời gian đi hết quãng đờng


Vtb: Vận tốc TB trên cả quãng đờng


3. Vận dụng:
4. Hoạt động 4<b> : Luyện tập – cng c (10)</b>


+ GV: Nêu các kiến thức cần nhớ cđa bµi?  Ghi nhí.



+ <i>Bài tập trắc nghiệm</i>: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là <i>chuyển động</i>
<i>đều</i>, chọn câu đúng:


Chuyển động của đầu kim đồng hồ
B : ví dụ của em HS khi đi từ nhà đến trờng


C: Chuyển động của 1 viên bi lăn trên máng nghiêng
D: Cả 3 chuyển động trên


+ Lµm C4, C5, C6.


: Bằng hình thức thực tế, hãy PT chuyển động của Ơtơ - rút ra ý nghĩa của
V=50km/h


<b>-</b> Ơtơ CĐ khơng đều vì khi khởi động: V tăng



S



V<sub>tb</sub>


=

t



A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khi đờng vắng : V lớn.
Khi đờng đông : V nhỏ.
Khi dừng : V giảm đi.



V=50km/h  Vtb trên quãng đờng từ Hà Nội đi Hải
Phòng


: Hớng dẫn HS cách ghi tóm tắt q.đờng từ HN- HP


<i>Tãm t¾t</i>: S1=120m
t1= 30 gi©y
S2 = 60m
t2 = 24s


Vtb1=? Vtb2 = ? Vtb=?


<i>Gi¶i:</i>


Vtb1=
<i>S</i><sub>1</sub>
<i>t</i>1 =


120


30 = 4 m/s


Vtb2=
<i>S</i><sub>2</sub>
<i>t</i>2 =


60


24 = 2,5 m/s



Vtb=


<i>v</i><sub>1</sub>+<i>v</i><sub>2</sub>


<i>t</i>1+<i>t</i>2 =


120+60


30+24 = 3,3 m/s
<i> </i>


<i> Tãm t¾t</i>:


t = 5h <i>Gi¶i:</i> S =Vtb x t = 30 x 5 = 150 km
Vtb= 30km/h,


S = ?


Híng dÉn vỊ nhµ : (1’)


<b>-</b> Häc thuộc phần ghi nhớ
<b>-</b> Làm BT: C7/sgk; 3.1 3.7 SBT


<b>-</b> §äc mơc “ <i>Cã thĨ em cha biÕt</i>” trang 14 sgk
<b>-</b> Đọc trớc bài 4; ôn lại kiến thức về 2 lực cân bằng


Ngày soạn: 6-9-10
Ngày dạy : 8-9-10


<i><b>I.</b></i> <b>Mục tiêu của bài </b>:



<i><b>II.</b></i> <i>+ Kiến thức; kĩ năng:</i>


<b>-</b> Nờu c vớ d th hin lc tỏc dụng làm thay đổi vận tốc.
<b>-</b> Nhận biết đợc lực là đại lợng véc tơ, biểu diễn đợc véc tơ lực
+ <i>Thái độ</i>: Có thái độ nghiêm túc trong học tp.


<i><b>III.</b></i> <b>Chuẩn bị: </b>
1. <i>Giáo viên</i>:


C54


C64


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. <i>Học sinh</i>: Xem lại bài lực 2 lực cân bằng.


<i><b>IV.</b></i> <b>Phơng pháp dạy học:</b>


<b>-</b> Phng phỏp dy hc vn ỏp.


<b>-</b> Phơng pháp dạy học luyện tập và thực hành.


<i><b>V.</b></i> <b>Tiến trình dạy học:</b>


1. Hot ụng 1: Kim tra bi c – Tạo tình huống học tập (4’).


+ <i>HS1</i>: Chuyển động đều là gì? Hãy nêu 2 ví dụ về chuyển động đều? Chữa BT trắc
nghiệm về nhà.


+ Chữa bài tập: Khi nói vận tốc chuyền âm trong khơng khí ở 20o<sub>c là nói tới vận tốc</sub>


nào? <i><b>Chọn câu đúng</b></i>:


A . Trung bình các vận tốc
B . V tại vị trí nào đó


Vận tốc trung bình (vì trong q.trình chuyền âm, V truyền âm t.đổi)
D . V của chuyển động đều (tại mọi vị trí trong q trình chuyển động)
+ <i>HS2</i>: Thế nào là chuyển động đều? Hãy lấy 2 ví dụ minh họa? Viết biểu thức của
chuyển động đều.


<i>* Đặt vấn đề: Các em đã biết lực làm biến đổi chuỷên động mà vận tốc xác định sự</i>
<i>nhanh, chậm và cả hớng của chuyển động. Vậy giữa lực và vận tốc có liên quan gì?</i>
<i>Để giải quyết vấn đề này ta nghiên cứu bài mới.</i>


2. Hoạt động 2: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa lực và sự thay đổi vận tốc (10’)


Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cn t


+ Cho làm TN 4.1 và trả lời C1


+ Lực hút của nam châm lên miếng thép
làm tăng vận tốc của xe lăn, nên xe lăn
chuyển động nhanh lên


+ Mô tả h 4.2 : Lực tác dụng của vật lên
quả bóng làm q.bóng biến dạng & ngợc
lại, Lực của quả bóng đập vào vợt làm
vợt bị biến dạng.


+ GV: Lc làm thay đổi chuyển động có


nghĩa làm thay đổi đại lng no?


+ HS: Thay i V


1. Ôn lại khái niÖm lùc:


3. Hoạt động 3: Biểu diễn lực (15’)


+ GV: Trọng lực có phơng và chiều ntn?


+ GV: Cho HS đọc thông tin trong sgk và
hỏi


+ GV: - Thế nào là một đại lợng véc tơ?
- Tại sao nói lực là một đaị lợng
véc tơ?


- Lấy VD 1 đại lợng vật lí là đại
l-ợng véc t?


+ GV: Thông báo cách biểu diễn lực và
ký hiƯu vÐc t¬ lùc.


<b>2.</b> <b>BiĨu diƠn lùc :</b>


a. Lực là một đại lợng véc tơ: <i>Vì lực là</i>
<i>đại lợng cú ln, phng v chiu</i>.


b. Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ lực
+ Biểu điễn véc tơ lực b»ng 1 mịi tªn:



<b>-</b> Gốc là điểm đặt của lực


<b>-</b> Phơng, chiều là phơng, chiều của lực.
<b>-</b> Độ dài biểu diễn cờng độ của lực


theo mét tØ xÝch cho tríc.
+ KÝ hiƯu: Lµ vÐc t¬ lùc
C




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

F : Là cờng độ lực
+ Đơn vị đo lực là Niu tơn, kí hiệu: N


+ H·y nªu 3 yÕu tè cña lùc P?
+ HS:


<b>-</b> Điểm đặt là A


<b>-</b> Phơng thẳng đứng, chiều từ trên
xuống dới


<b>-</b> Cờng độ P = 15 N, tỉ xích 5N = 1cm


+ VÝ dơ: BiĨu diƠn


P = 15N A


4. Hoạt động 4: Vận dụng,củng cố (15’)


- Cho HS làm C2?


+ GV: Để biểu diễn đợc lực ta cn c vo
õu?


+ HS: Căn cứ vào 3 yếu tố cđa lùc.
+ Cho HS lµm C3.


<b>3.</b> <b>VËn dơng:</b>


C2:




* <i>Bài tập thêm</i>:


+ Trờn h.vẽ là lực tác dụng lên 3 vật theo cùng 1 tỉ lệ xích nh nhau. Trong các sắp
xếp theo thứ tự <i><b>giảm dần</b></i> của lực sau đây, <i><b>sắp xếp nào là đúng</b></i>?


A: F3>F2>F1 B: F2>F3>F1 C: F1>F2>F3


<i>+ Củng cố</i>: Lực là đại lợng vô hớng hay có hớng? Vì sao?
5. Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà và tự học (1’):


+ Häc thc phÇn ghi nhí
+ Làm bài tập 4.1 4.5 (SBT)
+ Đọc trớc bài 5/17 sgk
Ngày soạn: 13-9-10


Ngày dạy : 15-9-10



<b>I . Mục tiêu </b>
<i>+ KiÕn thøc:</i>


<b>-</b> <sub>Nêu đợc 1 số ví dụ về 2 lực cân bằng, nhận biết đợc đặc điểm của 2 lc cõn bng v</sub>


biểu thị bằng véc tơ lực.


<b>-</b> Từ kiến thức đã nắm đợc từ lớp 6, HS dự đoán và làm TN kiểm tra, dự đoán để
khẳng định đợc “Vật đợc tác dụng của 2 lực cân bằng thì vận tốc khơng đổi, vật sẽ
đúng n hoặc chuyển động thẳng đều mãi mãi.




F1




P



F2




F3


1 cm
5000N
0,5cm



10N


A


B <sub></sub>
F




P


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-</b> Nêu đợc 1 số ví dụ về quán tính , giải thích đợc hin tng quỏn tớnh.


<i>+ Kĩ năng</i>:


<b>-</b> Biết suy đoán.


<b>-</b> Kĩ năng tiến hành thí nghiệm phải có tác phong nhanh nhẹn, chuẩn xác.
+ <i>Thái độ</i>: Nghiêm túc, hợp tác khi lm thớ nghim.


<b>I.</b> <b>Chuẩn bị: </b>


1. <i>Giáo viên</i>: Thí nghiƯm h×nh 5.3; 5.4/18 sgk.( tranh vÏ h 5.3)
2. <i>Häc sinh</i>:


<b>II. Phơng pháp dạy học</b>:
- Phơng pháp dạy học vấn đáp.


- Phơng pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1


<b> .Hoạt động 1 : Kiểm tra và tạo tình huống học tập (5’)</b>


<i>- HS1</i>: Véc tơ lực đợc biểu diễn nh thế nào? Chữa bài tập 4.1/8 SBT?
* <i>ĐVĐ</i> nh sgk/17 ….. Để trả lời câu hỏi này ta nghiên cứu bài mới.
2.


<b> Hoạt động 2 : Nghiên cứu lực cân bằng (20’)</b>


Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cần đạt


- Gv : Hai lực cân bằng là gì? Tác
dụng của 2 lực cân bằng khi tác
dụng vào vật đang đứng yên làm
vận tốc của vật đó thay đổi khơng?
+ HS: Khơng thay đổi (V = 0)
- Gv: Quan sát hình 5.2 ? Y/c HS
lm C1?


- GV: vẽ sẵn 3 vật lên bảng cho
3 HS lên bảng BD lực tác dụng vào
q.sách, q.bóng, quả cầu.


- Gv: Qua 3 vớ d trờn, nhận xét về
phơng, chiều, cờng độ của 2 lc
cõn bng?



I<i><b>. Lực cân bằng:</b></i>


1. <b>Hai lực cân bằng là g× ?</b>
C1:


a) b)


a)


Träng lùc


=>
Phản lực


Là hai lực cân
bằng


b)


Trọng lực


=>
Lực căng


Là hai lực c©n b»ng


+ HS: - Tác dụng vào cùng 1 vật
- Cùng độ lớn (cờng độ)
- Ngợc hớng ( Cùng phơng –
ngợc chiều)



=> Gv híng dÉn c¸ch ghi nhí: 3
cïng ,1 ngỵc.


c)


- Träng lùc
- Lực đẩy của


mặt bàn
* NhËn xÐt: ...


- Gv : Vậy vật đang chuyển động 2. Tác dụng của 2 lực cân bằng lên 1 vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

mà chịu tác dụng của 2 lực cân
bằng thì trạng thái chuyển động
của chúng thay đổi ntn?  (2)


<b>đang chuyển động?</b>


- Gv: Nguyên nhân của sự thay đổi
vận tốc là gì?


+ HS: Do lùc t¸c dơng.


- Gv : Nếu lực tác dụng lên vật mà cân
bằng nhau (F = 0) thì vận tốc của vật
có thay đổi khơng?


+ Hs : khơng th.đổi.



=> Lµm tn kiĨm chøng : ( Mô tả bằng
hình vẽ)


- Gv :Y/c HS c ni dung thí nghiệm
h.5.3 và mơ tả bố trí và q trình làm
TN.


- GV: Mơ tả lại qúa trình, đặc biệt lu
ý hỡnh d.


- Cho HS lần lợt trả lời C2; C3; C4;
C5


=> Gv : Vật đang chuyển động chịu
tác động cuả 2 lực cân bằng thì
ntn?...<i><b>chuyển động này đợc gọi là</b></i>
<i><b>chuyển động theo quán tính.</b></i>


a/ Dù ®o¸n:


b/ ThÝ nghiƯm kiĨm chøng:


* KÕt ln: (sgk/19)


3.Hoạt động 3: Nghiên cứu quán tính
(20’)


- Gv:Y.c HS đọc n.xét và phát biểu ý
kiến của mình về n.xét đó.



- GV nhÊn m¹nh: Có thể nói t.chất giữ
nguyên vận tèc cña vËt gäi là quán
tính.


- Cho vi HS c n.xét.
- Vận dụng làm C6; C7.


=>GV lµm TN cho HS quan sát, làm
và giải thích.


II. <i><b>Quán tính</b></i>:
1


<b> .Nhận xét</b> (sgk/19)


- Khi có lực tác dụng mọi vật khơng thể thay đổi
vận tốc đột ngột đợc vì có <i><b>lực qn tính</b>.</i>


<b>2.VËn dơng</b>:


: Búp bê khơng kịp thay đổi vận tốc, cịn
xe thi thay đổi vận tốc về phía trớc. Do đó Búp bê
bị ngã về phía sau .




: Búp bê bị ngã về phía trớc vì khi xe dùng đột ngột, mặc dù chân búp bê bị
dừng lại cùng với xe, nhng do lực quán tính nên thân búp bê vẫn chuyển động và nó
nhào về phía trớc.



* <i>GV nhấn mạnh</i>: Trong đời sống & kỹ thuật, Quán tính có ý nghĩa, có cả ích lợi
và tác hại.


<b>4. Hoạt động 4</b>: Vận dụng - củng cố( 8ph)


- HS trả lời C8 a,c (hoặc làm BT trắc nghiệm sau)
1. Vật chỉ chịu tác dụng của 2 lực. Hai lùc


đó sẽ cân bằng khi nào? Chọn câu trả lời
đúng.


A. 2 lực cùng phơng, ngợc chiều, cùng độ
lớn


B. 2 lùc cïng phơng, ngợc chiều


2. Mt vt ch chu tỏc dng ca 2 lực cân
bằng. Kết quả nào sau đây là đúng:


A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
nhanh dần.


B. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
chậm dần


C64


C74



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. 2 lực cùng phơng, cùng chiều, cùng độ
lớn.


D. 2 lực cùng phơng, cùng độ lớn.


. Vật đang đứng yên thì sẽ đứng yên
hoặc chuyển động thì sẽ chuyển động thẳng
đều mãi mãi.


D Cả 3 câu đều sai.


<i>=> Ghi nhí</i>: ( SGK)


<b>5.Hoạt động 5: Hớng dẫn tự học ( 1ph)</b>
+ Hc thuc phn ghi nh.


+ Đọc phần <i>Có thể em cha biÕt</i>” sgk/20.
+ Lµm BT C8; 5.1  5.6/9,10 SBT .
+ Đọc bài 6 : Lực ma sát.


Ngày soạn: 20-9-10
Ngày dạy : 22-9-10


<b>I. Mục tiêu của bài: </b>


* <i>Kiến thức</i>:


- Nhận bíêt lực ma sát là 1 loại lực cơ học. Phân biệt ma sát trợt, ma sát nghỉ, ma sát lăn và
đặc điểm của mỗi loại ma sát này.



- TN ph¸t hiƯn ma s¸t nghØ.


- Phân tích đợc một số hiện tợng về lực ma sát có lợi, có hại trong đời sống & kỹ thuật.
Nêu đợc cách khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi của lực này.


<i>* Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng đo lực, đặc biệt là đo Fms để rút ra n.xét về đặc điểm Fms.
* <i>Thái độ</i> : Nghiêm túc ,hăng hái xây dựng bài.


<b>II .ChuÈn bÞ:</b>


<i>- Gv</i> : Tranh vÏ h.6.1; h.6.2; h.6.4


<i>- Nhãm hs</i> : TN h.6.2; Lực kế, miếng gỗ ( 1 mặt nhám, một mặt nhẵn), một quả cân, 1
xe lăn, 2 con lăn.


<b>III. phơng pháp dạy học:</b>


- Ppdh vn ỏp


- PPdh phỏt hin và giải quyết vấn đề.
- PPdh thực hành và luyện tp.


<b>IV.Tiến trình dạy học</b>:


<b>1. Hot ng 1: Kim tra bi cũ và tạo tình huống học tập (7’)</b>


- HS1: + Nêu đặc điểm của 2 lực cân bằng? cho ví dụ về 2 lực cân bầng?


+ Một vật đang đứng yên (Chuyển động) chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì
có kết quả gì?



- HS2: + Tại sao nói mọi vật đều có qn tính.


+ So sánh sự  cơ bản giữa trục bánh xe bò ngày xa và trục bánh xe đạp,
bánh xe ôtô ngày nay?


 Đặt vấn đề vào bài.


<b>2.Hoạt động 2: Nghiên cứu khi nào có lực ma sát ? (18’)</b>
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cần đạt


- HS Đọc thông tin cho biết Fms trợt x.h
ở đâu?


+ HS: x.h ở má phanh ép vào bánh xe.
- GV: Lực ma sát trợt còn x.h ở đâu?
+ HS: Giữa bánh xe và mặt đờng.
- Cho HS làm câu C1.


=> Lực ma sát trợt xuất hiện khi nào ?
=> Nhận xÐt....


- HS đọc tiếp thông tin cho biết Fms lăn
x.h giữa hịn bi và mặt đất khi nào?


+HS: Khi hßn bi lăn trên mặt bàn.


- Gv giới thiÖu lùc ma sát lăn :Lực do


mặt bàn tác dụng lªn viªn bi ngăn cản
CĐ lăn của viên bi


=> Vậy lực ma sát lăn x.h khi nào?


1.


<b> Lực ma sát tr ợt :</b>
* Nhận xét:


- <i>Lực sinh ra do má phanh ép sát lên</i>
<i>vành bánh xe, ngăn cản chuyển động của</i>
<i>vành gọi là <b>Fms trợt</b></i>


<i>- Fms trợt x.h khi 1 vật chuyển động trợt</i>
<i>trên mặt vật khác</i>.


<b>2.Lùc ma sát lăn:</b>


* Lc do mặt bàn tác dụng lên hòn bi
ngăn cản chuyển động lăn của hòn bi là
lực ma sát lăn.


<i><b>Fms lăn x.h khi vật CĐ lăn trên mặt</b></i>
<i><b>vật khác.</b></i>


- GV: Phân tích h.6.1 cho HS trả lời câu C3.
+ HS: C3 : H 6.1a: Fms trỵt


H 6.1b : Fms lăn



=> Fms lăn< Fms trợt


- Cho HS c hng dẫn thí nghiệm cho biết:
+ Dụng cụ làm TN.


+ Cho HS làm TN theo nhóm: Đọc chỉ số
của lực kế khi vật nặng cha chuyển động.
+ GV nhấn mạnh chỉ làm TN xác định Fk >
0 khi vật vẫn đứng yên?


- HS làm TN: Fk > 0  vật đứng n,
=> v = 0( khơng đổi)


- Cho HS tr¶ lêi C4? Gi¶i thÝch.


- Gv: Fms nghØ chØ x.h trong trờng hợp nào?


<b>.Lực ma sát nghỉ:</b>


* <i><b>Lc ma sỏt ngh chỉ x.h khi vật chịu tác</b></i>
<i><b>dụng của lực mà vật vẫn đứng yên</b></i>.


[ C4] : Vật không thay đổi vận tốc chứng tỏ
vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng


Fk = Fms nghØ


3



<b> .Hoạt động 3 : Nghiên cứu Fms trong</b>
đời sống và trong kĩ thuật (8’):


- Cho HS lµm C6.


- GV: Trong h.v 6.3 mơ tả tác hại của ma
sát? em hãy nêu các tác hại đó? Biện
pháp làm gim ma sỏt ú l gỡ?


- GV: Chốt lại tác hại của ma sát và cách
làm giảm ma sát.


+ BP tra dầu mỡ có thể giảm ma sát từ 8
10 lần.


+ BP (2) giảm ma sát từ 20-30 lần.
- GV: Cho HS quan sát h.6.4 và cho biết
Fms có tác dụng ntn?


- Gv : Biện pháp làm tăng ma sát ntn?
4.


<b> Lc ma sát trong đời sống và k</b>
<b>thut:</b>


<i>4.1. Tác hại của ma sá</i>t( h.6.3)


a)Ma sỏt lm mũn xớch a khc phc:
tra du



b)Ma sát trợt làm mòn trục cản trở CĐ
bánh xe. khắc phục: Lắp ổ bi, tra dầu
c)Làm cản trở CĐ thẳng Khắc phục:
lắp bánh xe con lăn.


<i>4.2.Lực ma sát có thể có ích:</i>


- Fms giữ phấn trên bảng


- Fms lm núng ch tip xúc để đốt diêm
- Fms giữ cho ôtô trên mặt ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

=> Gv chốt lại ích lợi của ma sát và cách
làm tăng ma sát.


- ốc vít cã r·nh.


- Lốp xe, đế dép khía cạnh.
- Làm bằng chất nh cao su.
<b>4 .Hoạt động 4: Vận dụng – Củng cố (10’)</b>


<b>-</b> Lµm C8; C9.


*<i>BT trắc nghiệm</i> :


1. Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào cần giảm lực ma sát:
A Nền nhà khi míi lau b. bi cđa m¸y khi khô dầu.


C Mỏ phanh xe đạp bị mòn d. Cả 3 trờng hợp cần phải giảm lực ma sát.
2. Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào cần tăng lực ma sát:



Đờng đất khi trời ma bị trơn. b Xích xe bị khơ.


C Giữa mặt bào với gỗ bị khô. d. ở bản lề của cánh cửa bị khô.
- Làm bài 6.1,6.3/ SBT.


- Gv :+ Cú my loi ma sát? hãy kể tên các loại ma sát đó?


+ Fms trong trờng hợp nào có lợi, có hại? Cách làm tăng, giảm ?
=> Ghi nhớ:....


<b>5. Hat ng 5</b>: Hng dn tự học (2’)
+ Học thuộc lịng phần ghi nhớ


+ Lµm BT : C8; C9/Sgk BT 6.1  6.3 SBT
+ §äc mơc “ <i>Cã thĨ em cha biÕt</i>”.


+ §äc tríc bài áp suất.


Ngày soạn: 27-9-10
Ngày dạy : 29-9-10


<b>I. Mc tiờu của bài:</b> Sau tiết học này ,hs cần đạt đợc các yêu cầu sau:


<i>* KiÕn thøc:</i>


- Phát biểu đợc đ.n áp lực và áp xuất.


- Viết đợc cơng thức tính áp xuất, nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng có mặt trong
cơng thức.



- Vận dụng đợc cơng thức tính áp xuất để giải các bài tập đơn giản về áp lực áp
xuất.


- Nêu đợc cách làm tăng, giảm áp xuất trong đời sống và kĩ thuật, dùng nó để giải
thích đợc một só hiện tợng đơn giản thờng gặp.


<i>* Kĩ năng</i>: Làm TN xét mối quan hệ giữa áp xuất và 2 yếu tố là áp lực và F.
* <i>Thái độ</i>: Nghiêm túc , hợp tác khi làm thí nghiệm .


<b>II. Chn bÞ:</b>


<i> 1. Gv</i> : Tranh vẽ 7.1; 7.3 bảng phụ kẻ sẵn b¶ng 7.1


<i><b> 2. </b>Nhóm hs</i>: 1 khay đựng cát (bột); 3 miếng kim loại hình chữ nhật hoc 3 hũn gch.


<b>III. phơng pháp dạy học :</b>


- Ppdh vấn đáp ,ppdh luyện tập và thực hành , ppdh phỏt hin v gii quyt vn .


<b>IV. Tiến trình dạy häc</b>


<b>1. Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ – Tạo tình huống học tập (7’)


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>






Fk


- HS1:+ Cã mÊy lo¹i ma sát, kể tên? Lực ma sát sinh ra khi nµo?
+ Lµm bµi 6.2/ SBT.


- HS2 : Hãy biểu diễn lực ma sát khi một vật đợc kéo lên trên mặt đất chuyển động thẳng
đều.


 Đặt vấn đề nh sgk/25
Để trả lời câu hỏi này ta
nghiên cứu bài hôm nay.
Hoạt động của Thầy –


Trò Nội dung cần đạt


<b>2.Hoạt động 2: N.c áp lực</b>
là gì? (10’)


-Gv : Vật trên còn chịu
tác dụng của lực nào?
+ HS : Trọng lực và phản
lực.


I. <b>á p lực là gì?</b>


* ĐN: <i><b>á</b><b>p lực là lực tác dụng </b></i><i><b> diện tích bị ép.</b></i>


* VD: Ngời đứng trên sàn nhà đã ép lên sàn nhà 1 lực F
có cờng độ bằng P



- Cho HS quan sát h.7.2
đọc thông báo trong sgk và
cho biết áp lc l gỡ?


- Quan sát h.7.3 trả lời C1
(làm cá nhân)


Chỉ rõ diện tích mặt bị ép?


+ Có phơng víi
sµn nhµ


+ F1=F2= <i>P</i>
2


- Gv : Trong trờng hợp vật
đặt trên mặt đất trọng lực
P có phải là áp lực khơng?
vì sao?


+ HS: P không gọi là áp
lực vì áp lực có điểm đặt
vào mặt bị ép cịn trọng
lực có điểm đặt vào vật .
Chúng chỉ chung hai yếu
tố : độ lớn và hng.


- Gv : HÃy tìm trong cuộc
sống những vÝ dơ vỊ ¸p
lùc?



* C1:


a/ Lực của máy kéo tác dụng lên mặt đờng
b/ Cả 2 lực.


<b>3.Hoạt động 3</b>: Nghiên cứu
áp xuất (20’)


- GV giới thiệu: KQ tác
dụng của áp lực là lỳn
xung ca vt.


- Nêu phơng án TN GV.


<b>II. </b>


<b> ¸ p xuÊt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 híng dÉn HS lµm TN 7.4
vµ ghi kết quả vào trong
b¶ng 7.1


- Gọi đại diện nhóm trình
bày và đọc kết quả, GV điền
vào bảng phụ.


- Gv : §é lín cđa ¸p lùc lín


 t.dơng cđa ¸p lùc tn?


+ HS: T¸c dơng cđa áp lực
lớn.


- Gv: S bị ép lớn tác dụng
của áp lực ntn?


+ HS: S bị Ðp lín  t¸c dơng
cđa ¸p lùc nhá.


- Rót ra kÕt luËn qua C3.
- Gv : Muốn tăng tác dụng
áp lực cần có những biện
pháp nào?


+ HS: Tăng F; giảm S; cả 2


* KÕt luËn: (sgk/26)


- GV: Nh vậy tác dụng của
áp lực phụ thuộc vào 2 yếu
tố là độ lớn của áp lực và S
bị ép.


- Chuyển ý : Ngoài hai yếu
tố trên ta thấy áp lực phụ
thuộc chất liệu bề mạt . Để
đặc trng cho tác dụng của
áp lực ngời ta đa ra khái
niệm áp suất .



- áp suất là gì?


- GV: Thông b¸o cho HS
kÝ hiƯu ¸p st là p.


=> Công thức tính áp suất
là gì ?


- Gv : Đơn vị áp suất là gì?
Pa : đọc là Pa xcan.


<i>2.Công thức tính áp suất</i>:


KN: <i><b>ỏ</b><b>p sut l độ lớn của áp lực trên 1 đơn vị</b></i>
<i><b>diện tích bị ép</b></i>


¸p lùc
 ¸p suÊt =


dt bÞ Ðp
 CT: p = <i>F<sub>S</sub></i>


p: ¸p xuÊt, F : áp lực, S: diện tích bị ép
Đơn vị: 1 N/m2<sub> = 1 Pa</sub>


<b>4.Hot ng 4: Vn dng Cng c (8)</b>


+ Làm C4: Nêu biện pháp làm tăng, giảm áp suất?


- Dựa vào nguyên tắc p phụ thuộc vào áp lực và diện tích bị ép.


- Tăng áp xuất Tăng F


Giảm S
- Giảm áp suất Giảm F


Tăng S
+ Lµm C5:


p1 =
1
1
<i>F</i>
<i>S</i> <sub> = </sub>


340000


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

p2 =
<i>F</i>2


<i>S</i>2 =


20000


250 <sub> = 80(N/cm</sub>2<sub>)</sub>


+ Cđng cè: <i>BT tr¾c nghiƯm</i>: ChØ ra kÕt luËn <i><b>sai</b></i> trong c¸c kÕt luËn sau:
A. ¸p lực là lực ép có phơng vuông góc với mặt bÞ Ðp.


B. áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép .
C. Đơn vị của áp suất là N/m2<sub>.</sub>



D. Đơn vị của áp lực là n v ca lc.


<b>Hớng dẫn về nhà:</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm BT 7.1 7.6 SBT.


- Đọc trớc bài 8 : áp suất chất lỏng - bình thông nhau.
Ngày soạn: 11-10-10


Ngày dạy : 13-10-10


<b>I. Mc tiờu ca bi</b>: Sau tiết học này, học sinh cần đạt đợc các yêu cầu sau:


<i>* KiÕn thøc:</i>


<b>-</b> Mô tả đợc TN chứng tỏ sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng.


<b>-</b> Viết đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng, nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng trong


c«ng thøc


<b>-</b> Vận dụng đợc cơng thức tính áp suất chất lỏng để gỉai các bài tập đơn giản.


<b>-</b> Nêu đợc ngun tắc bình thơng nhau và dùng nó để giải thớch mt s hin tng
th-ng gp


<i>* Kỹ năng</i>: Quan sát hiện tợng tự nhiên, rút ra nhận xét.



<i>* Thỏi độ</i>: Nghiêm túc, hợp tác khi làm thí nghiệm.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:
1. <i>GV</i>:
2. <i>Nhãm HS</i>:


<b>-</b> 1 bình hình trụ có đáy c và các lỗ A, B ở thành bình bịt bằng màng cao su mỏng.


<b>-</b> 1 Bình trụ thủy tinh có đĩa D tách rời làm đáy.


<b>-</b> 1 B×nh th«ng nhau cã thĨ thay thÕ b»ng èng cao su nhựa trong.
<b>-</b> 1 bình chứa nớc, cốc múc, giẻ khô sạch.


<b>III. Phơng pháp dạy học: </b>


<b>-</b> Ppdh vn ỏp, ppdh luyện tập và thực hành, ppdh hợp tác nhóm nhỏ.
<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:


<b>1. Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ + Tổ chức tình huống học tập (7’).


+ HS1: áp suất là gì? Biểu thức tính áp suất, nêu n v cỏc i lng trong biu thc.


<b>-</b> <sub>Chữa bài tập 7.1 (D) ; 7.2 (B)</sub>


+ HS2: Chữa bài tập 7.5 nói: 1 ngời tác dụng lên mặt sàn 1 ¸p suÊt 1,7 . 104<sub> N/m</sub>2<sub>. Em</sub>


hiểu ý nghĩa con số đó ntn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Bµi tËp 7.5: Träng lỵng cđa ngêi: P = p .s = 17.000 x 0,3 = 510 N
Khèi lỵng cđa ngêi lµ: m = <i>P</i>



10 = 51 kg.


Trên một m2<sub> mặt sàn, ngời đó tác dụng lên một lực là 1,7 . 10</sub>4<sub> N</sub>
 ĐVĐ nh sgk


Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cần đạt


<b>2. Hoạt động 2: N.c sự tồn tại áp suất</b>
chất lỏng (10’)


- Quan sát TN Trả lời C1


- Mng cao su biến dạng phồng ra 
chứng tỏ chất lỏng gây ra áp lực lên đáy
bình, thành bình và gây ra áp suất lên
đáy bình và thành bình.


- HS: Tr¶ lêi C2?


- GV: Các vật đặt trong chất lỏng có chịu
áp suất do chất lỏng gây ra không?
TN2


<i><b>1.Nghiªn cøu sù tån tại của áp suất</b></i>
<i><b>trong lòng chất lỏng:</b></i>


*TN1:


- HS làm TN2, nêu kqTN: Đĩa D trong nớc


không rời hình trụ.


- GV: Đĩa D chịu tác dụng của những lực
nào n.xét


+ HS: Chất lỏng tác dụng lên đĩa D ở các
phơng khác nhau .


- GV: Qua 2 TN ta rút ra đợc KL ntn?
2 HS điền vào chỗ trống; thống nhất ghi vở.


*TN2:


 <i><b>KÕt luËn</b></i>:


<i>Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên <b>đáy</b></i>
<i><b>bình</b>, mà cịn gây ra áp lực lên c<b>ả thành</b></i>
<i><b>bình</b> và <b>các vật khác</b> ở trong lòng chất lỏng.</i>


<b>3. Hoạt động 3</b>: XĐ cơng thức tính áp suất
chất lỏng (10’)


-Y.c HS lập luận để tính áp suất chất lỏng.
- Biểu thức tính áp suất?


p = <i>F<sub>S</sub></i> = <i>P<sub>S</sub></i> = <i>d</i>.<i><sub>S</sub>V</i> = <i>d</i>. Sh<i><sub>S</sub></i>
+ ¸p lùc =?


+ BiÕt d, V P = ?



- Giải thích các đại lợng có trong cơng thức?
-So sánh pA, pB, pC ?


- Gi¶i thích? n.xét...


<i><b>2.Công thức tính áp suất chất lỏng:</b></i>


p: ỏp suất ở đáy cột chất lỏng (N/m2<sub>)</sub>


d : Träng lỵng riªng cđa chÊt láng (N/m3<sub>)</sub>


h: Chiều cao cột chất lỏng(độ sâu) (m)


* Nhận xét: Chất lỏng đứng yên tại các điểm
có cùng độ sâu thì áp suất chất lỏng nh nhau.


<b>4. Hoạt động 4: Nghiên cứu bình thơng</b>
nhau: (10’)


- Y.c HS đọc C5, nêu dự đốn của mình?
- Lớp nớc D chịu áp suất nào? so sánh
pA, pB


- Tơng tự đổ nớc vào nhánh B, cho biết
hiện tợng? gii thớch trng hp ú?


<i><b>3.Bình thông nhau:</b></i>
C5:


D chịu áp suất: pA = hA . d


D chịu áp suất: pB = hB . d


Mµ hA > hB  pA> pB Lớp nớc sẽ c/đ
từ nhánh A sang nh¸nh B


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Khi nào nớc đứng yên?


- GV: Làm TN để k.tra  rút ra n.xét.
- GV: Nhấn mạnh: “<i>Cùng một chất lỏng</i>”


<i><b>*KÕt luËn</b></i>( sgk/30)


<b>5. Hoạt động 5: Vận dụng – Củng cố – Hớng dẫn về nhà.(8ph)</b>


 Trả lời C6: Ngời thợ lặn xuống dới nớc biển phải mặc bộ áo lặn vì áp suất do
nớc biển gây ra lên đến hàng nghìn N/m2<sub>, làm tức ngực  áo lặn chịu áp suất</sub>
này.


- GV <i>Thông báo</i> h<i> lớn tới hàng nghìn mét</i> P <i>chÊt láng lín</i>
 C7:


h1 = 1,2 m


h2 = 1,2 m – 0,4m = 0,8 m


áp suất của nớc lên đáy thùng là:


p1 = d. h1= 10.000 . 1,2 = 12.000 (N/m2)


áp suất của nớc lên đỉnh cách đáy 0,4 m là:



p2 = d. h2= 10.000 . 0,8 = 8.000 N/m2)
 C8 : ấm và vòi hoạt động dựa trên nguyên tắc nào? (<i>Bình thơng nhau</i>)


- Tại sao bình b chứa đợc ít nớc hơn? (<i>vịi a cao hơn b  bình a chứa nhiều nớc hơn</i>)


 C9: giải thích: Mực nớc ở A ngang mực nớc ở B  nhìn mực nớc ở A – biết
đợc mực nớc ở B


 Cñng cè:


<i>Bài tập trắc nghiệm</i>: áp suất gây ra bởi chất lỏng đứng yên có t/c nào kể sau:
A. Theo mọi phơng


B. Tác dụng lên đáy bình và thành bình .
C. Tác dụng lên mọi vật dìm trong chất lỏng.
D. Tất cả các t/c A,B,C.


H: + áp suất chất lỏng gây ra có giống chất rắn không?
+ Nêu công thức tính áp suất chất lỏng?


H: + Chất lỏng tĩnh trong bình thông nhau khi có điều kiện gì?


+ Nếu bình thơng nhau chứa cùng 1 chất lỏng Mực chất lỏng của chúng ntn? (<i>Bình</i>
<i>cùng chất lỏng mặt thoáng của chất lỏng ở 2 nhánh đều cùng độ cao</i>)


=> Ghi nhí:...


<b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>-</b> Lµm BT 8.1 8.5 SBT



<b>-</b> Đọc phần <i>Có thể em cha biết</i> sgk/31
<b>-</b> Học thuộc phần ghi nhớ sgk/31


Ngày soạn: 18-10-10
Ngày dạy : 20-10-10


<b>I. Mục tiêu của bài</b>: Sau tiết học này, học sinh cần đạt đợc các yêu cầu sau :


<i>* KiÕn thøc</i>:


<b>-</b> Giải thích đợc sự tồn tại của lớp khí quyển và áp suất khí quyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> Giải thích đợc cách đo áp suất khí quyển của TN Tô ri xen li và 1 số hiện tợng đơn
giản.


<b>-</b> Hiểu đợc vì sao áp suất khí quyển thờng đợc tính bằng độ cao của cột thủy ngân và
biến đổi từ đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2<sub>.</sub>


* <i>KÜ năng</i>:


<b>-</b> Bit suy lun, lp lun t cỏc hin tợng thực tế và kiến thức để giải thích sự tồn tại
của áp suất khí quyển và đo đợc áp suất khí quyển.


* <i>Thái độ</i>: Nghiêm túc trong học tập.


<b>II. Chuẩn bị của GV và Học sinh</b>:
1. <i>GV</i>:


<i>2. Nhóm học sinh</i>:



<b>-</b> Mỗi nhóm 1 ống thủy tinh dài 10 – 15 cm, tiÕt diÖn 2 – 3 mm, 1 cốc nớc.
<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


<b>-</b> Kết hợp 4 phơng pháp dạy học cơ bản.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:


<b>1. Hot động 1</b>: Kiểm tra bài cũ + tạo tình huống có vấn đề (8’)
HS1: + Nêu CT tính áp suất chất lỏng, chữa bài 8.1; 8.3


8.1: a) C©n A; b) C©n D
8.3: pE < pC = pB <pD <pA


Hs2: + Thế nào là bình thơng nhau? Ngun tắc hoạt động là gì?
+ Chữa bài tập 8.2 (Câu D)  Nhận xét đánh giá, cho điểm.


<i>Đặt vấn đề: Cho HS đọc thông tin trong sgk và nêu tình huống của bài.</i>


<i>GV: Nớc thờng chảy xuống, vậy quả dừa đục 1 lỗ, dốc xuống nớc dừa không chảy</i>
<i>xuống?Để giải thích hiện tợng này, ta nghiên cứu bài hôm nay.</i>


<b>2. Hoạt động 2: Nghiên cứu để chứng minh có sự tồn tại của áp suất khí quyển (20’)</b>
Hoạt động của Thầy – Trị Nội dung cần đạt


- §äc thông tin trong sgk và cho biết tại sao
có sự tồn tại của áp suất khí quỷên?


+ HS: Khụng khớ có trọng lựơng  gây ra áp
suất chất khí lên các vật trên trái đất  áp


suất khí quyển.


- Làm TN để CM sự tồn tại của áp suất khí
quyển.


- Làm TN 1 cho biết cần sử dụng dụng cụ
nào? Hoạt động nhóm.


- Quan s¸t cho biÕt hiƯn tợng gì xảy ra?
- Giải thích hiện tợng: Gợi ý.


<i>Giả sử không có áp suất khí quyển bên ngoài</i>
<i>hộp thì có hiện tợng gì xảy ra với hộp</i>?


+ HS: Nếu hộp chỉ có áp suất bên trong mà
không có áp suất bên ngoài thì hộp sẽ phồng
ra và vỡ.


<i><b>1. </b><b>Sự tồn tại của áp suất khí qun:</b></i>
a. TN1:


 Hút bớt khơng khí trong 1 vỏ
hộp đựng sa bng giy.


Hiện tợng: Vỏ hộp bị bẹp theo
nhiều phÝa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Y.c HS lµm TN2: Cho biÕt hiện tợng và giải
thích hiện tợng.



* Gợi ý:


+ Tại A (miệng ống) nớc chịu mấy áp suất?
+ Nếu chất lỏng không CĐ chứng tỏ áp
suất chất lỏng cân bằng với áp suất nào?
HS: pc/l = po (po : áp suất khí quyển)


TN2:


- Hiện tợng: Nớc không tụt xuống
- Giải thích:


Nớc không
chảy ra khái
èng v× ¸p lùc
cđa k.khÝ tác
dụng vào nớc
từ dới lên >
trọng lợng của
cột nớc


B Po

A
pcl = po


po: áp suất khí quyển
- Y.c HS giải thích C3 (làm tơng tự C2)


- Cho HS c TN3: Kể lại h.tợng và g.thích


h.tợng?


TN3:


C4: Khi rút hết k.khí trong quả cầu ra
thì P trong quả cầu = 0, trong khi đó
vỏ quả cầu chịu tác dụng của áp suất
khí quyển từ mọi phía làm cho 2 bán
cầu ép chặt với nhau.


<b>3. Hoạt động 3: Đo độ lớn của áp suất khí</b>
quyển? (10’)


- Đọc thông tin và dự đoán cách đo áp suất khí
quyển.


- Đọc TN Tô ri xe li:


+ Trình bày TN


+ Nêu hiện tợng,


g.thích h.tợng


theo các câu: C5;
C6; C7.


- Cho HS c chỳ ý trong sgk


<i><b>2. Độ lớn của áp suất khÝ quyÓn</b></i>:


C5: pA = pB


- Cïng chÊt láng


- A, B nằm trên cùng mặt phẳng
C6: pA = po


pB = p Hg


C7: po = pHg = d Hg.hHg
= 136000 N/m3<sub> . 0,76 m</sub>
= 103 360 N/m2


<b>4. Hoạt động 4</b>: Vận dụng – Củng cố – Hng dn v nh (10)


C8: Tờ giấy chịu áp suất nào? HS đa ra hiện tợng, phân tích và giải thích hiện tợng?
Trọng lợng cột nớc p < áp lực do áp suất khí quyển (po) gây ra.


C9: giải thích Bẻ một đầu ống thuốc và dốc ngợc xuống, thuốc vẫn không chảy
ra; Nếu bẻ cả hai đầu thì thuốc chảy ra dễ dàng.


Hoc: Mun nc ung trong bình chảy ra dễ dàng thì ta thờng phải đục 1 lỗ nhỏ
trên nắp đậy. (lỗ nhỏ trên nắp m pha tr).


- Tại sao ấm pha trà có 1 lỗ nhỏ ở nắp ấm thì dễ rót níc ra?


 Cđng cè:


* Bài 1: áp suất khí quyển có đợc do nguyên nhân nào?Chọn đáp án <b>đúng:</b>



A. Do bỊ dµy cđa líp khÝ qun bao quanh Trái Đất.
76


cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

B. Do träng lỵng cđa líp khÝ qun bao quanh Trái Đất
C. Do thể tích của lớp khí quyển bao quanh Trái Đất.
D. Do cả 3 nguyên nhân trên.


* Bài 2: Sự giống nhau giữa áp suất chất lỏng và áp suất khí quyển là? <i>HÃy chọn</i>
<i>phát biểu sai</i>.


A . Đều tác dụng theo mọi phơng.
B . Đều do trọng lợng gây ra.
C . Đều có đơn vị là N/m2<sub> </sub>


Đều có CT tính là: P = d. h (d: trọng lợng riêng của chất lỏng hay k.khí; h : là khoảng
cách từ mặt thống chất lỏng hay k.khí đến đỉnh áp sut)


<b>Hớng dẫn về nhà</b>
<b>-</b> Giải thích sự tồn tại của áp suất khí quyển?


<b>-</b> Giải thích tại sao đo Po = P


Hg trong èng?


<b>-</b> Lµm BT : C10; C11; C12/34 sgk


9.1 9.5 SBT



<b>-</b> Đọc mục “ <i>Có thể em cha biết</i>” sgk/35
<b>-</b> Ôn lại các bài đã học gi sau K.tra 45
Ngy son:19-10-10


Ngày dạy : 20-10-10


<b>I) Mơc tiªu: </b>


-Học sinh vận dụng kiến thức giải bài tập.
-Giáo viên đánh giá học tập của học sinh


<b>II) Đồ dùng: </b><i><b><sub>Phôtô đề và giấy kiểm tra.</sub></b></i>


<b>III) Nội dung:</b>


<i>A. <b>Tr</b><b>ắc nghiệm </b>(3 điểm) </i>


Khoanh trũn vo cỏc chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau:
<b>Câu 1) Một ơtơ chạy trên đờng</b>


A) Ơtơ chuyển động so với ngời lái xe.


B) Ngời lái xe chuyển động so với hành khách.
C) Hành khách chuyển động so với cây ven đờng
D) Ơtơ chuyển động so với hành khách.


<b>Câu 2) Một ngời đi đợc quãng đờng S1 trong thời gian t1 sau đó đi tiếp quãng đờng </b>
S2 trong thời gian t2 . Vận tốc trung bình trên cả 2 quãng đờng đợc tính bằng cơng
thức.



A) Vtb= S1/t1+ S2/t2 C) Vtb= V1+ V2/2
B) Vtb= S1+S2/ t1+t2 D) Vtb= t1+t2/ S1+S2
<b>Câu 3) Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật là :</b>
A) Không thay đổi C) Gim dn


B) Tăng dÇn D) Cã thĨ tăng dần, giảm dần


<b>Cõu 4) Hnh khỏch ang ngi trờn ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình nghiêng </b>
sang bên trái chứng tỏ khi đó xe:


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A) Đột ngột giảm vận tốc. C) Đột ngột rẽ phải
B) Đột ngột tăng vận tốc. D) §ét ngét rÏ tr¸i


<b>Câu 5) Trong các trờng hợp sau trờng hợp nào áp lực lên mặt sân là lớn nhất.</b>
A) Ngời đứng cả 2 chân


B) Ngời đứng co 1 chân lên


C) Ngời đứng cả 2 chân nhng đứng gập ngời


D) Ngời đứng cả 2 chân nhng tay cầm thêm cái mũ.


<b>Câu 6) Có 4 bình cùng đựng nớc nh hình vẽ. áp suất lên đáy bình nào là lớn nhất</b>:
A) Bình A B) Bình B C) Bình C D) Bình D
<b>Câu 7) Trong các hiện tợng sau đây hiện tợng nào do áp suất khí quyển gây ra</b>:


A) Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nớc nóng nó lại phồng lên nh cũ.
B) Xăm xe đạp ngoài nắng bị nổ.



C) Dùng ống nghiệm nhỏ rỗng 2 đầu có thể mút đợc nớc từ cốc vào trong miệng


D) Quả táo rụng rơi xuống đất.


<b>Câu 8)</b> Cái ghế nằm yên đợc ở trên sàn nhà là bởi lý do nào?
A. Do chịu tác dụng của các lực cân bằng.
B. Do chịu tác dụng của lực ma sát nghỉ.
C. Do chịu lực nâng của sn nh.


D. Do tất cả các lý do trên.
<i><b>B. Tự ln (7 ®iĨm)</b></i>


<b>Bài1 ) Một ngời lặn ở độ sâu 10m nớc biển</b>


a) Tính áp suất của nớc biển lên ngời đó biết rằng trọng lợng riêng nớc biết d=
10300N/m3


b) Để đảm bảo cho tính mạng ngời đó đã phải mặc chiếc áo chống đợc áp suất
cao. Vì sao?


<b>Bài 2) Một ngôi nhà co khối lợng 50 tấn, diện tích mặt móng là 20m2</b>


a) Tính áp lực của ngôi nhà lên mặt móng
b) Tính áp suất của ngôi nhà lên mặt móng


<b>IV) Đáp án và biểu điểm.</b>


<b>A. Trắc nghiệm (3 điểm) </b>



<i><b>Câu </b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i>


<i><b>B. Tự luận (7 điểm)</b></i>
Bài 1


a) P=d.h = 10300N/m3<sub>.10 = 103000N/m</sub>2<sub> (2 điểm)</sub>


b) Vì trong lòng chất lỏng tồn tại áp suất tác dụng vào ngời theo mọi phơng. (1điểm)
Bài2


§ỉi m = 50tÊn = 50 000kg (0.5 ®iĨm)
=> Träng lỵng P = 500 000N


a) áp lực của ngơi nhà lên mặt móng đúng bằng trọng lợng của ngôi nhà (1điểm)
b) F = P = 500 000 (N) (1điểm)
c) áp suất của ngơi nhà lên mặt móng là:


P = F/S = 500 000/20 = 25000 (N/m2<sub>) (1điểm) </sub>
<b>V) Kết quả.</b>


Điểm
Lớp


0 1 2 3 4 Dới 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày soạn: 25-10-10
Ngày dạy : 27-10-10



<b>I. Mơc tiªu </b>


* <i>KiÕn thøc</i>:


<b>-</b> Nêu đợc hiện tợng chứng tỏ sự tồn tại lực đẩy của chất lỏng (lực đẩy ác si mét), chỉ
rõ đặc điểm của lực này.


<b>-</b> Viết đợc cơng thức tính lực đẩy ác si mét, nêu tên các đại lợng và đơn vị các đại
lựơng trong cơng thức.


<b>-</b> Giải thích một số hiện tợng đơn giản thờng gặp đối với vật nhúng trong chất lỏng.


<b>-</b> Vận dụng cơng thức tính lực đẩy ác si mét để giải thích các hiện tợng đơn giản.


<i>* Kĩ năng:</i>


<b>-</b> Lm thớ nghim cn thn o c lực tác dụng lên vật để xác định đợc độ lớn của
lực đẩy ác si mét.


<b>* </b><i>Thái độ</i>:


<b>-</b> Nghiệm túc, tích cực tham gia hoạt động học<b>.</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>:


<i><b> 1</b>. Gv</i>: Gi¸o ¸n, thíc, phÊn.


2. <i>Nhóm học sinh</i>:


+ 1 lực kế, 1 quả nặng (1 N), 1 cèc níc



+ 1 Giá đỡ, 1 bỡnh trn.


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Ppdh vn ỏp .ppdh hp tỏc nhúm nh.


<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Hot động 1</b>: Kiểm tra bài cũ – Tổ chức tình huống học tập (5’)
HS1: + Giải thích sự tồn ti ca ỏp sut khớ quyn?


+ Công thức tính áp st chÊt láng? C¸ch tÝnh ¸p st khÝ qun?


 Đặt vấn đề: nh (sgk)


Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cn t


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

lên vật nhúng chìm trong níc (10’)
- Cho HS nghiªn cøu TN h.10.2


- TN: + ThÝ nghiƯm gåm cã dơng cơ g×?
+ Các bớc tiến hành TN?


- HS: Làm TN theo nhóm, tiến hành đo P,
P1


- Tr li C1 (P1 <P chứng tỏ c.lỏng đã tác


dơng vµo vËt 1 lùc ®Èy híng tõ díi lên
trên: P1=P-Fd < p



- Cho HS trả lời C2  rót ra kÕt luËn?


 N.xét: (….dới lên trên theo phơng thẳng
đứng…)


<i><b>ch×m trong níc</b>.</i>


*KÕt ln:


<i>Mét vËt nhóng trong chÊt lỏng, bị chất lỏng</i>
<i>tác dụng 1 lực đẩy hớng từ díi lªn trªn.</i>


<b>3 Hoạt động 3</b>: Tìm CT tính lực y Ac si
một (15)


- Đọc thông tin trong sgk và nêu dự đoán?
- Nếu vật nhóng trong chÊt lỏng càng
nhiều thì c.lỏng sẽ dâng lên ntn?


- HS trao đổi nhóm để tìm phơng án làm
TN kiểm tra.


GV đa ra phơng án chuẩn: Có thể làm
theo phơng án TN hình 10.3


+ Rót ra nhËn xÐt khi lµm xong TN?
+ Nêu cách tính P ( P = d.v)


 FA của chất lỏng tác dụng lờn vt c



tính bằng CT nào?


<i>2. <b>Độ lớn của lực ®Èy Ac si mÐt</b>:</i>


a.Dù ®o¸n:


 VËt nhóng trong chÊt lỏng càng nhiều
thì Fđ của nớc càng mạnh


Độ lớn của lực đẩy lên vật nhúng trong
chất lỏng b»ng träng lỵng của phần
chất lỏng bị vật chiếm chỗ.


b.Thí nghiƯm kiĨm tra:
FA = P níc trµn ra.


c.Cơng thức tính độ lớn của lực đẩy Ac si mét?


FA: Lùc ®Èy Ac si mÐt


d: Trọng lợng riêng của chất lỏng
V: Thể tích mà vật chiếm chỗ.


<b>4. Hot ng 4: Vn dng Củng cố </b>
– Hớng dẫn về nhà (15’):


- Gi¶i thÝch C4: Gàu nớc ngập trong
n-ớc thì: P = P1-Fđ



Nên lực kéo giảm đi so với ở ngoài
không khí.


- HS: Làm việc cá nhân trả lời C5, C6


<i>3.<b>Vận dụng</b>:</i>


- C4: Kéo gầu nớc lúc ngập trong nớc cảm
thấy nhẹ hơn khi kéo trong khơng khí, vì
gàu nớc chìm trong nớc bị nớc tác dụng 1
lực đẩy Ac si mét hớng từ dới lên trên, lực
này có độ lớn bằng trọng lợng của phần
n-ớc bị gàu nn-ớc chiếm chỗ.


- C5: FA1 = d.VA
FA2 = d.VB
mµ VA = VB
 FA1 = FA2
 NhËn xÐt?


- C6: FA1 = dd.V
FA2 = d<i>n</i>.v


mµ d<i>n</i> > dd
FA2>FA1


Thỏi nhúng trong nớc có lực đẩy chất lỏng
lớn hơn.



* Trả lời đúng hoặc sai trong các kết luận sau:


- Chất lỏng gây ra áp suất theo hớng từ trên xng díi


§ S


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Công thức tính áp suất chÊt láng lµ: p = <i>F<sub>S</sub></i>


- Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phơng lên đáy bình, thành bình và
các vật ở trong nó


- Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mặt
thoáng của chất lỏng ở các nhánh khác nhau đều ở cùng độ cao.


- ¸p suÊt chÊt láng phụ thuộc vào chiều cao của chất lỏng mà không
phụ thuộc vào loại chất lỏng.


=> ghi nhớ của bài.


- C7: Phơng án dùng cân thay cho lực kế để kiểm tra dự đoán về độ lớn của lực đẩy
Ac si mét.


Híng dÉn VỊ nhµ:


+ Häc thc ghi nhí cđa bµi.
+ Lµm bµi tËp 10.1 10.6 SBT


+ ChuÈn bị mẫu báo cáo thực hành.
Ngày soạn:1-11-10



Ngày dạy : 3-11-10


<b>I. Mục tiêu của bài</b>: Sau tiết học này, học sinh cần đạt đợc các yêu cầu sau:


<i>* KiÕn thøc:</i>


<b>-</b> Viết đợc cơng thức tính lực đẩy ACSIMET: F = P c.lỏng mà vật chiếm chỗ
(F = d.v)


<b>-</b> <sub>Nêu đợc tên và đơn vị đo các đại lợng trong công thức.</sub>


<b>-</b> Tập đề xuất phơng án thí nghiệm trên cơ sở dụng cụ thí nghiệm đã có.
* <i>Kĩ năng</i>:


<b>-</b> Sử dụng lực kế, bình chia độ… để làm TN kiểm chứng độ lớn của lực đẩy ACSIMET.


<i>* Thái độ</i>: Nghiêm túc, hợp tác trong hoạt động nhóm.
<b>II. Chuẩn bị</b>:


1. Nhóm:


<b>-</b> 1 lực kế có giới hạn đo 2,5N


<b>-</b> Vật nặng V = 50 cm3 (khơng thấm nớc)
<b>-</b> Bình chia độ, giá đỡ, khăn lau.


<b>-</b> B×nh níc.


2. Häc sinh: Mẫu báo cáo thực hành.



<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


<b>Tiết 12: Thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>-</b> Ppdh hợp tác nhóm nhỏ, ppdh luyện tập và thực hành.


<b>IV. Tiến trình dạy häc:</b>


<b>1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Tổ chức tình huống học tập (15’)</b>


Hoạt động của Thầy – Trị Nội dung cần đạt


- GV: KiĨm tra mÉu b¸o cáo thực hành
của HS.


+ Vit cụng thc tớnh lc đẩy ACSIMET?
Nêu tên và đơn vị của các đại lng cú mt
trong CT?


<b>1.Chuẩn bị</b>:


a. Công thức tính lực đẩy ACSIMET:
FA = P = d. v


FA: Lùc ®Èy cđa chÊt láng lªn vËt (N).


d: Trọng lợng riêng của chất lỏng (N/m3<sub>)</sub>


V: ThĨ tÝch mµ vËt chiÕm chỗ (m3<sub>)</sub>



+ Mun kim chứng độ lớn của lực
đẩy ACSIMET cần phải đo những đại
lợng no?


- Gợi ý:


+ Đo V của vật bằng cách nµo?
V vËt = V2 – V1


trong đó:


V1: V nớc ban đầu;


V2: V khi nhúng trong nớc.
+ Đo trọng lợng của vật bằng cách nào?
Dùng lực kế đo P1; P2 P = P2 - P1
. Đo P1 bằng cách đổ nớc vào bình
đo bằng lực kế.


. Đổ nớc đến V2, đo P2


- FA quan hệ gì với P của nớc mà vật
chiếm chỗ?


b.Kim chng ln của lực đẩy
ACSIMET cần phi o lc y:


- Đo P1 vật trong không khí.
- §o P2 VËt trong chÊt láng:
FA = P1 – P2



c. §o träng lỵng chÊt láng mµ vËt chiếm
chỗ.


- Vy lm cụng vic ny cn chuẩn


bị những dụng cụ nào? * Lực kế, bình nớc, vật nặng, bình chia độ,khăn lau, giá đỡ.


<b>2 Hoạt động 2</b>: Tổ chức cho HS làm TN
(23’)


- Nêu phơng án làm TN để kiểm tra lực đẩy
ACSIMET.


- GV giao dông cô TN cho các nhóm và yêu
cầu làm và điền KQ vào bảng 11.1 ; 11.2
- Khi các nhóm làm xong, báo cáo kết quả F,
P của nhóm mình?


- Kết quả của HS có số đo F, P quá thì GV
kiểm tra lại thao tác của HS


- Kết quả F, P gần giống nhau thì chấp nhận
vì trong quá trình làm có sai số


Gv kiểm tra quá trình làm của Hs, nếu cần
phải uốn nắn kịp thời.


2.



<b> Tiến hành</b>:


a. Đo lực đẩy ACSIMET?


B1: HS trả lời C4, C5 vào báo cáo
B2: HS tiến hành (10)


F1+ F2 + F3


FA =


3


b. Đo trọng lợng của nớc mà vật chiếm chỗ:
<b>-</b> <sub>HS tiến hành đo.</sub>


<b>-</b> Ghi kết quả vào báo cáo TN


<b>-</b> Tính P nớc mà vật chiếm chỗ.
P1+ P2 + P3


=
3


<b>3. NhËn xÐt kÕt qu¶ ®o vµ rót ra kÕt ln.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3. Hoạt động 3: Tổng kết (5’)</b>
 GV: Nhận xét quá trình làm TN
 Thu báo cáo của học sinh.
Ngày soạn: 8-11-10



Ngày dạy : 10-11-10




<b>I.Mc tiêu của bài</b>: Sau tiết học này ,hs cần đạt đợc các yêu cầu sau:


<i>1. KiÕn thøc:</i>


<b>-</b> Giải thích đợc khi nào vật nổi, vật chìm, vật lơ lửng.


<b>-</b> Nêu đợc điều kiện nổi của vật


<b>-</b> Giải thích đợc các hiện tợng vật nổi thờng gặp trong đời sống.


<i>2. KÜ năng: </i>Làm thí nghiệm, phân tích hiện tợng, nhận xét hiƯn tỵng.


<i>3. Thái độ</i>: Nghiêm túc ,hợp tác trong học tập.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:
1.Häc sinh:


<b>-</b> 1 cốc thủy tinh to đựng nớc, 1 chiếc đinh, 1 miếng gỗ có khối lợng lớn hơn đinh
<b>-</b> 1 ống nghiệm nhỏ đựng cát cú nỳt y kớn.


2. Gv : Hình vẽ tàu ngầm.


<b>III. Phơng pháp dạy học :</b>


- Ppdh vn ỏp, phi hp cỏc ppdh.



<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:


<i><b>1.Hot ng 1</b></i>: Kim tra bài cũ – Tổ chức tình huống học tập (7’)
HS1: + Lực đẩy ACSIMET phụ thuộc vào yếu tố no?


+ Vật chịu tác dụng của những lực cân bằng thì có trạng thái CĐ ntn?
HS2: + Chữa bài tËp 10.2 (c©u B):


Dựa vào biểu thức: FA = d. V; d:không đổi; V2 > V3 > V1  F2 > F3 > F1


 <i>Đặt vấn đề nh sgk.</i>


<i><b>2.Hoạt động 2: Nghiên cứu điều kiện để vật nơỉ, vật chìm (10’)</b></i>


<b>Hoạt động của Thầy </b>–<b> Trị</b> <b>Ni dung cn t</b>


- Nghiên cứu câuC1và phơng trình lực ?
+ HS: 2 lùc t¸c dơng P ; FA cïng phơng,


ng-ợc chiều.


- So sánh P, FA xảy ra các trờng hợp nào?


<i><b>1.iu kin vt nụ, vt chỡm</b></i>


- C1: P và FA cùng phơng, ngợc chiều


+ HS: 3 trờng hỵp (> ; = ; < )



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

VËt sẽ chìm xuống Vật lơ lửng Vật nỗi lên


<i><b>3.Hot ng 3:</b></i> Nghiờn cu lớn khi
vật nổi trên mặt thoáng chất lỏng (10’)
- Thảo luận làm C3


+ HS: Do P gỗ < FA
- Trao đổi câu C4.


Vật đứng yên Vật chịu tác dụng của 2
lực cân bằng, P = Fd2


<i><b>2.Độ lớn của lực đẩy ACSIMET khi vật</b></i>
<i><b>nổi trên mặt thoáng chất lỏng.</b></i>


<i><b>3. Vận dụng:</b></i>


- C3: Miếng gỗ thả vào nớc lại nổi lên vì trọng lợng riêng của miếng gỗ nhỏ hơn
trọng lợng riêng của níc.


- C4: Khi miếng gỗ nổi lên mặt nớc, trọng lợng của nó và lực đẩy ACSIMET cân
bằng nhau; vì vật đứng yên thì 2 lực này cân bằng nhau.


- C5: C©u B


<i><b>4.Hoạt động 4</b></i>: Vận dụng – Củng cố (17’)


- C6: Ta cã P = dv.v vµ dùa vµo C2 FA = dl.v  - VËt sÏ ch×m xuèng khi P > FA=> dv > dl


- VËt sÏ l¬ lưng trong chÊt láng khi P = FA dv = dl



- Vật sẽ nổi lên mặt chÊt láng khi P < FA dv < dl


- C7: So sánh d tàu và d thép.


- Tàu nổi trên mặt nớc có nghĩa ngời ta
sản xuất, chế tạo tàu theo nguyên tắc nào?


Hũn bi làm bằng thép có trọng lợng riêng lớn
hơn trọng lợng riêng của nớc nên bị chìm. Tàu
làm bằng thép nhng ngời ta thiết kế sao cho có
các khoảng trống để trọng lợng riêng của cả
con tàu < trọng lợng riêng của nớc nên con tàu
có thể nổi trên mặt nc.


- C8: Thả 1 hòn bi thép vào thủy ngân thì bi thép sẽ nổi vì trọng lợng riêng của bi thép <
trọng lợng riêng của thủy ngân.


- C9: F AM = F AN FAM < F AN FAN = PN P M > PN


H: + Nhóng vËt trong níc cã thể xảy ra những trờng hợp nào với vật ?
+ So sánh P và FA


H: GV đa ra tranh vẽ tàu ngầm Có thể em cha biết.


Giải thích tại sao khi nào tàu nổi lên? khi nào tàu chìm xuống?


<b>Hớng dẫn về nhà</b>


Học thuộc phần ghi nhớ


Làm bài tập 12.1 12.5 SBT
Ngày soạn : 15-11-10


Ngày dạy : 17-11-10


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>I. Mục tiêu của bài: Sau tiết học này ,hs cần đạt đợc các yêu cầu sau:</b>


<i>1. KiÕn thøc:</i>


<b>-</b> Biết đợc dấu hiệu để có cơng cơ học.


<b>-</b> Nêu đợc các ví dụ trong thực tế để có cơng cơ học và khơng có cơng cơ học.
<b>-</b> Phát biểu và viết đợc cơng thức tính công cơ học, nêu đợc tên các đại lợng và


đơn vị của các đại lợng trong công thức.


<b>-</b> VËn dông công thức tính công cơ học trong các trờng hợp ph¬ng cđa lùc trïng
víi ph¬ng chun dêi cđa vËt.


<i>2. KÜ năng:</i>


<b>-</b> Phân tích lực thực hiện công.
<b>-</b> Tính công cơ häc.


<i>3. Thái độ</i> : Nghiêm túc trong giờ học.
<b>II. Chuẩn b:</b>


- Giáo án điện tử.


<b>III. Phơng pháp dạy học : </b>


- Phối hợp nhiều phơng pháp .
<b>IV.Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1.Hot động 1</b></i>: Kiểm tra bài cũ – Tổ chức tình huống học tập (5’)


*BTTN: Nhóng vËt vµo trong chÊt láng, có thể xảy ra những hiện tợng gì với vật?
A. Vật ch×m khi P > F.


B. VËt nỉi khi P < F.
C. VËt l¬ lưng khi P = F.


D. Tất cả các phơng án trên đều đúng.


<i>* Đặt vấn đề: nh sgk. Thông báo thêm là mọi công sức bỏ ra để làm 1 việc đều là</i>
<i>thực hiện công, Nhng khơng phải cơng trong các trờng hợp đó đều là cơng cơ</i>
<i>học. Vậy cơng cơ học là gì? Ta nghiên cứu bài mới.</i>


<i><b>2.Hoạt động 2:</b></i> Khi nào có cơng cơ học? (15’)


<b>Hoạt động của Thầy </b>–<b> Trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


- VD1:


+ Quan sát cho biết hình vẽ mơ tả gì?
+ Tại sao chiếc xe chuyn ng?


. Do con bò tác dụng lực kéo vào xe Fk > 0


=> Màn hình xuất hiện : Fk > 0,s > 0
 Con bß thùc hiện công cơ học.Màn hình


xuất hiện nhận xét 1.


- VD2:


+ Quan sát và mô tả hình ảnh có trên tranh
vẽ?


+Cho biết ngời lực sĩ có tác dụng lực nào
lên quả tạ không? Đó là lực nào?


(Fđ > 0)


+ Cho biết quảng đờng dịch chuyển của vật?
(s = 0)


 Gv giới thiệu ngời lực sĩ đã khơng thực
hiện một cơng cơ học nào.


<b>1.Khi nµo cã công cơ học?</b>


a. Nhận xét:


*VD1: Con bò kéo xe đã thực hiện 1
công cơ hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

=> Đồng thời màn hình hiện lên nhận xét.
- HS trả lời C1?


- Cho HS nghiên cứu C2 và trả lời:
+Chỉ có công cơ học khi nào?



HS: Khi có lực tác dụng vào vật làm vật
chuyển dời.


+ Công cơ học của lực là gì?


HS: Cụng cơ học là công của lực (hay khi
vật tác dụng lực và lực đó sinh ra cơng gọi
là cụng ca vt)


+ Công cơ học gọi tắt là gì?
HS: . Là công.


- Cho HS làm C3 : Quan sát trên màn hình
và gv đa thêm hai hình ảnh nữa. Hs lần lợt
trả lời , gv đa phơng án trên mà hình .


C1. <i><b>Muốn có công cơ học thì phải có:</b></i>


+L<i><b>ực tác dụng vào vật</b></i>
<i><b>+làm cho vật chuyển dêi</b></i>.


b. KÕt luËn: (sgk/46)


C2. (1) Lùc (2) ChuyÓn dêi.


- Y.cầu HS phải ph©n tÝch tõng yÕu tố


sinh công của mỗi trờng hợp. c. VËn dông:
C3:



* Cã lùc t¸c
dơng F>0 ; s >
0


 Ngêi cã sinh
công cơ học
* Học bài: s = 0 Công cơ học = 0
* F>0


s > 0 Có công cơ học A
- Cho HS lµm C4


+ Khi nào lực thực hiện công cơ học?
HS: Lực tác dụng vào vật làm cho vật
chuyển động.


 Lực kéo của đầu tàu hỏa


Lc hỳt ca trỏi đất (trọng lực làm
quả bởi rơi xuống)


 Lùc kÐo cña ngời công nhân
=> Từng phần xuất hiện trên màn hình.


C4:


* F tác dụng làm s > 0 AF > 0
* P tác dụng làm h > 0 AF > 0
* FK tác dụng làm h > 0 AF > 0



<i><b>3.Hoạt động 3</b></i>: Xác định công thức tính
cơng cơ học (25’)


- NhËn xÐt vỊ phơng c/đ của con bò và
ph-ơng của lực tác dơng?


=> Gv giíi thiƯu c«ng thøc.


- Xét hình c bài C4. cho biết cơng của ngời
cơng nhân có sử dụng đợc bằng cơng thức


<b>2.C«ng thøc tÝnh c«ng:</b>


+ Khi vật <i><b>chuyển dời theo phơng của lực tác</b></i>
<i><b>dụng</b></i> thì cơng đợc tớnh theo cụng thc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

này không ?


=> gv nhấn mạnh cụm từ : Vật chuyển rời
theo phơng của lùc t¸c dơng.


=> Từ đố đa ra chú ý:
+ đọc chú ý trong Sgk.


+ Gv lÊy vd minh häa cho chó ý 2: Träng
lùc cđa xe kh«ng thùc hiƯn công khi con bò
kéo xe.


- Cho bit n v ca lực và đơn vị của s?


=> Đơn vị của công tính theo cơng thức là
gì?


=> gv giới thiệu đơn vị J.


s:Quóng ng vt dch chuyn
+ Chỳ ý: (Sgk/47)


+ Đơn vị: F = 1N; S = 1m


 A = 1N. 1m = 1N/m = 1J (jun)


<i><b>4.Hoạt động 4</b></i>: Vận dụng – Củng cố
(9’)


- VËn dơng lµm bµi C5 và C6?( Gợi ý bài
C5 rồi tơng tự bài C6 ,2 hs lên bảng)
C5 : F = 5000 N


S = 1000 m
A = ?


<b>3. Vận dụng:</b>


C5: Công của lực kéo đầu tàu là:
A = F.s = 5000 . 1000 = 5. 106<sub> (J)</sub>
§S: A = 5. 106<sub> (J)</sub>


C6: m = 2 kg => P = 20 N
h = 6 m



A = ?


- NhËn xÐt bµi làm của bạn?


C6:Công của trọng lực của quả dừa là:
A = F . s = 20 . 6 = 120 (J)


§S: A = 120 (J)
*Cđng cè:


+ Tht ngữ: Công cơ học chỉ dùng trong trờng hợp nào?
(<i><b>Có F tác dụng làm vật dịch chuyển</b></i>).


+ Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào? (F, S )


+ Công thức tính công cơ học khi lực tác dụng làm vật dịch chuyển theo
ph-ơng của lực? ( <i><b>A = F . S</b></i>)


+ Đơn vị tính công? ( 1J = 1Nm)


( Hoặc thay bằng bài tập nối cột, đã có trong bài dạy)
<i><b>5.Hoạt động 5</b></i>: Hớng dẫn về nhà (1ph)


+ Học thuộc phần ghi nhớ


+ Làm các bài tập 13.1 13.5 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Xác nhận của BGH</b></i>



Ngày soạn : 22-11-10
Ngày dạy : 24-11-10


<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>.Kiến thøc:</i>


<b>-</b> Phát biểu đợc định luật về công dới dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thiệt bấy nhiêu
lần về đờng đi.


<b>-</b> Vận dụng định luật để giải các bài tập về mặt phẳng nghiêng, rịng rọc động (Nếu có
thể, gii bi tp v ũn by).


<i>Kĩ năng: </i>


<b>-</b> Quan sỏt thí nghiệm để rút ra mối quan hệ giữa các yếu tố: Lực tác dụng và quãng
đ-ờng dịch chuyển để xác định đợc định luật về công.


<i>Thái độ</i>: Cẩn thận, nghiêm túc, chính xác.


<b>II.Chn bÞ</b>:


1. Nhãm 1: 1 thớc đo GHĐ: 30cm ; ĐCNN: 1 mm


1 giỏ , 1 lực kế 2,5N, 1 dây kéo.
1 Thanh nằm ngang.


1 ròng rọc, 1 quả nặng.


2. GV: 1 ũn by, 2 thớc thẳng, 1 quả nặng 200g, 1 quả nặng 100g.



<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- PPdh vn ỏp ,ppdh luyn tp v thc hnh.


<b>IV. Tiến trình dạy học</b>:


<b>1. n nh t chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- HS1: + Chỉ có công cơ học khi nào?


+ Viết biểu thức tính cơng cơ học, giải thích kí hiệu và ghi rõ đơn vị các đại
lợng có mặt trong cơng thức.


<b>3. Bµi míi </b>


<i>Đặt vấn đề: Các máy cơ đó giúp cho ta có lợi ntn? (có lợi về lực hoặc thay đổi hớng</i>
<i>tác dụng giúp ta nâng vật lên một cách dễ dàng hơn), </i><i> Máy cơ đơn giản giúp ta</i>
<i>nâng vật lên có lợi về lực. Vậy công của lực nâng vật </i>có lợi hay khơng?. Bài học
hơm nay sẽ giúp ta trả lời câu hỏi đó.


Hoạt động của Thầy – Trị Ni dung cn t


- HS nghiên cứu Sgk, trình bày tóm tắt các
b-ớc tiến hành thí nghiệm.


- B1 TiÕn hµnh thÝ nghiƯm nh thÕ nµo?
+ HS: Mãc q nặng vào lực kế, kéo lên cao



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- B2 Tiến hành thí nghiệm nh thế nào?
+HS: Móc q nặng vào ròng rọc động…
- Nêu tên các dụng c lm ?


=>GV Y.cầu và hớng dẫn HS làm thí nghiệm.
- Cho HS lần lợt làm C1, C2, C3 vào vở.
Do ma sát nªn A2 > A1, bá qua ma s¸t và
trọng lợng ròng rọc và dây thì A1 = A2


 HS rót ra nhËn xÐt C4


C1: F2 = 1
2 F1


C2: S2 = 2 S1


C3: A1 = F1S1 = 1. 0,05 = 0,05 (J)
A2 = F2S2 = 0,5. 0,1 = 0,05 (J)
 A1 = A2


* NhËn xÐt:


C4: (1) lực ; (2) Đờng đi ;
(3) C«ng


3. Hoạt động 3: Định luật về công.(7ph)
- GV thông báo: Các máy cơ đơn giản khác
cũng có kết quả tơng tự. Vậy em có thể phát
biểu định luật về công nh thế nào? (vài HS
phát biểu định luật về công).



- Gv thông báo: Trờng hợp lợi về đờng đi
nh-ng thiệt về lc.


+ Ví dụ: Đòn bẩy...


- Cho HS nhc li ni dung nh lut.


<b>2.Định luật về công: (Sgk/50)</b>


- Làm C5, C6. Yêu cầu HS tóm tắt thông tin rồi
mới giải.


C6: Tóm tắt:


P = 420N a. F = ? ; h = ?
S = 8 m b. A = ?


<i>Gi¶i:</i>


a. Dùng rịng rọc động lợi 2 lần về lực:
F = P/2 = 210 (N)


Quãng đờng dịch chuyển thiệt 2 lần:
h = S/2 = 4 (m)


b. A = P.h hc A = F.S


<b>3. VËn dơng:</b>



C5: Tãm t¾t:


P = 500m ; h = 1m


l2 = 4 m ; l1 = 2 m


a.Dùng mặt phẳng nghiêng kéo vật lên
cao cho ta lợi về lực; Chiều dài l càng
lớn thì lực kéo càng nhỏ,


Vậy trờng hợp 1 lực kéo nhỏ hơn


F 1 < F2 ; F1 =


2


2
<i>F</i>


b. C«ng kÐo vËt thêng thờng là bằng
nhau (theo ĐL về công)


c. A = P.h = 500 . 1 = 500 (J)


Híng dÉn vỊ nhµ:


+ Học thuộc định luật về công.
+ Làm bài tập 14.1 14.7 SBT
Ngày son: 29-11-10



Ngày dạy : 1-12-10

<b>I. Mục tiêu : </b>


<i>KiÕn thøc: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Hiểu đợc công suất là công thực hiện đợc trong 1 giây, là đại lợng đặc trng cho khả
năng thực hiện công nhanh hay chậm của con ngời, con vật hoặc máy móc. Biết lấy
VD minh họa.


+ Viết đợc biểu thức công suất, đơn vị công suất, Vận dụng để giải các bài tp v
nh lng n gin.


<i>Kĩ năng:</i>


+ Bit t duy từ hiện tợng thực tế để xác định khái niệm về đại lợng cơng suất.


<i>Thái độ:</i> có ý thức nhgiêm túc trong giờ học.
<b>II. Chuẩn bị: Tranh vẽ 15.1</b>


<b>III. Ph¬ng pháp dạy học:</b>


- Ppdh vn ỏp,ppdh phỏt hin v gii quyết vấn đề.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Hs: ViÕt c«ng thøc tÝnh công và công thức tính vận tốc ?



* Bài tập : trong trờng hợp nào sau đây không có công cơ học?
A. Một học sinh đang trèo cây


B. Một học sinh đang học bài


C. Một học sinh đang nâng quả tạ từ thấp lên cao
D. Một học sinh đang kéo một gầu nớc từ giếng lên
<b>3. Bµi míi : </b>


<i>Đặt vấn đề: từ bài tập của bạn ta thấy ở câu a,c, d đều có công đợc sinh ra, nhng </i>
<i>làm thế nào để biết đợc ai khoẻ hơn để sinh ra công nhanh hơn? Để trả lời câu hỏi </i>
<i>đó chúng ta nghiên cứu bài hôm nay </i>“ <i><b>Công suất</b></i>”


Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cần đạt


- HS đọc thông tin trong Sgk và trả lời câu
hỏi: Theo em, ai khe hn ai?


- 1 hs lên bảng tóm tắt C1?


- Ta có thể tính công của anh An và anh
Dũng trực tiếp không?


- Tính công của 2 anh nh thÕ nµo?


- Trong 2 anh, ai lµm viƯc kháe h¬n?


 Thùc hiƯn C2?


a. Khơng đợc vì thời gian lm vic ca



1. Ai làm việc khỏe hơn :
C1 h = 4m


P = 16N


n1 = 10viªn ; t1 = 50s


n2 = 15 viªm ; t2 = 60s


A1 = ? A2 = ?


<i><b>Gi¶i:</b></i>


Lực kéo của anh An để đa 10viên gạch lên
cao 4 m là:


F1 = n1 . P = 10 . 16 = 160 (N)


Lực kéo của anh Dũng đa 15 viên gạch lên
cao 4 m lµ:


F2 = n2 . P = 15 . 16 = 240 (N)


Theo ĐL về công, công thực hiện cđa anh
An lµ:


A1 = F1.h = 160 . 4 = 640 (J)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2 ngêi kh¸c nhau.



b. Khơng đợc vì cơng thực hiện của 2
ngời khác nhau.


c. §óng nhng phơng pháp giải phức tạp
t1= t1/A1= 0,018s ; t2= t2/A2 = 0,018 s


Cũng th.hiện 1 công là 15 J nhng anh Dũng
thực hiện đợc trong thời gian ngắn hơn nên
anh Dũng khỏe hơn.


d. Đúng, vì so sánh cơng thực hiện đợc
trong 1s:


A1 640 J


= = 12,8 J/s
t1 50s


1s anh An thực hiện1 công là 12,8 J.
A2 960 J


= = 16 J/s
t2 60s


1s anh Dững thực hiện 1 công là 16J


anh Dng khỏe hơn.
- Y.cầu HS điền vào C3
Hoạt động 2: Công suất (10’)



- Để biết máy nào hay ngời nào… thực hiện
đợc cơng nhanh hơn thì cần phải so sánh đại
lợng nào? và so sánh ntn? <i><b>(Để so sánh mức </b></i>
<i><b>độ sinh công ta phải so sánh công thực </b></i>
<i><b>hiện c trong 1s</b></i><i><b> cụng sut</b></i>.)


Công suất là gì?


- Xác định cơng thức tính cơng suất?
- Cho biết đơn vị của A ; t ?


 Theo công thức P có đơn vị là gì?
- GV giới thiệu đơn v w, kw, w.


C3: Anh Dũng làm việc khỏe hơn vì trong
thời gian 1s, anh Dũng thực hiện công lớn
hơn anh An


* Định nghĩa: Công suất là công thực hiện
đ-ợc trong 1s


* Công thức: P = <i>A</i>


<i>t</i>


P: C«ng st.


A: Cơng thực hiện đợc.



t: Thời gian thực hiện đợc công.
* Đơn vị: A= 1J


t= 1s  P = 1 <i>J</i>


<i>s</i> = 1 W


1 kw = 1000 w; 1Мw = 106<sub>w</sub>
<i><b>3.Hoạt động 3:</b></i> Vận dng Cng c (15)


- Làm C4: áp dụng công thøc tÝnh c«ng st:
C«ng st cđa anh An: P1 = 640


50 = 12,8 (J/s) = 12,8 w.


C«ng st cđa anh dòng: P2 = 960


60 = 16 (J/s) = 16 w.


- Lµm C5: tt = 2h = 120’


tm = 20ph = 1/3h,


Hoặc: Trâu cày mất thời gian t1 = 120,
Máy cày mất thời gian: t2= 20
t1=6t2


Máy cày có Pm > Pt


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Pt A A A tm tm 1 1 1



 = : = . = = . = ; Hay Pm = 6 Pt
Pm tt tm tt A tt 3 2 6


H


íng dÉn về nhà


+ Học thuộc phần ghi nhớ
+ Làm bài tập 15.1 15.6 SBT
Ngày soạn: 6-12-10


Ngày dạy : 8-12-10

<b>I. Mơc tiªu :</b>


<i>- Kiến thức</i> :Ơn tập hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các
câu hỏi trong phần ôn tập.


- <i>Kĩ năng</i> :Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng.
- <i>Thái độ</i> : Có ý thức chuẩn bị bài ơn tập sẵn ở nh .


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS chuẩn bị phần A - Ôn tập sẵn ở nhà.
- Gv : Bảng phụ.


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Ppdh luyện tập và thực hành ,ppdh hợp tác nhóm nhỏ.


<b>IV.Tiến trình dạy học:</b>


Hot ng ca Thầy – Trò Nội dung cần đạt


- Trả lời các câu hỏi từ 1 – 16:
Chia 16 câu thành 4 nhóm để trả lời.


- Thảo luận theo nhóm, tổ, bàn. Mỗi tổ cử đại
diện trả lời.


- C¶ líp chó ý theo dõi, nhận xét và sửa chữa
những sai sót nếu có.


GV ghi tóm tắt kiến thức.


<b>A.</b> <b>Ôn tập:</b>


<b>-</b> Chuyn động cơ học:...


<b>-</b> Chuyển động đều + chuyển động
không đều.


V= (m/S) Vtb =


<b>-</b> Chuyển động, đứng n có tính tơng
đối.


<b>-</b> Lực có thể làm thay đổi vận tốc của
CĐ.



<b>-</b> Lực là đại lợng véc t.


<b>-</b> Hai lực cân bằng.


<b>-</b> Lực ma sát.


<b>-</b> ỏp lc phụ thuộc vào độ lớn của vật
và diện tích mặt tiếp xúc


Vtb =


<b>-</b> Lùc ®Èy ACSIMET: F


A = d.v


<b>-</b> VËt næi: P < FA d1 < d2


S
t
<b>tiÕt 17: «n tËp </b>


S


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

VËt ch×m: P > FA d1>d2


VËt l¬ lưng: P = FA d1 = d2


<i><b>2. Hoạt động 2</b></i>: Vận dụng (28’)



- Quan s¸t trên bảng phụ, trả lời các câu hỏi.


- Giải thích hiện tợng ?


- Tóm tắt và làm bài 13.4/SBT?


- Nhận xét bài làm của bạn?


<b>B.</b> <b>Vận dụng:</b>


I. Khoanh tròn chữ đứng tr ớc câu trả
lời mà em cho là đúng:


C©u 1: D C©u 3: B C©u 5: D
C©u 2: D Câu 4: A


II. Giải thích hiện t ợng :


Câu 2: Lót ta luy bằng vải hay cao su sẽ tăng
lực ma sát lên nút chai. Lực ma sát này
sẽ giúp dÏ xoay nót chai ra


miƯng chai


Câu3: Khi xe đang CĐ thẳng, đột ngột xe lái
rẽ sang phải, những hành khách trên xe
cịn qn tính cũ cha kịp đổi hớng cùng
xe nên bị nghiêng sang bên trái.



III. Bµi tËp:


<i>Bµi 13.4 SBT</i>


F = 600N


T = 5 ph = 300 s


A = 360 kj = 360 000 J


V = ?


<i><b>Gi¶i:</b></i>


Quãng đờng xe đi đợc do lực kéo của con
ngựa là:


A = F.s  s = = = 600
(m)


Vận tốc chuyển động của xe là:


V= = = 2 (m/s)




IV. Trò chơi ô chữ:
- Hàng ngang:


1. Cụng


2. Khụng đổi
3. Bảo tồn
4. Cơng suất
5. ACSIMET
6. Tơng đối
7. Bằng nhau
8. Dao ng
9. Lc cõn bng


- Từ ô hàng dọc: <b>Công c¬ häc</b>


A 360 000 J
F 600 s


s
t


600


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

H


íng dÉn vỊ nhµ


<b>-</b> Ơn kĩ lý thuyết để giờ sau kiểm tra.
<b>-</b> Làm bài tập 1  5/65 Sgk


Ngày soạn:
Ngày dạy :





<b>A. Mục tiêu </b>:<b> </b>


<b>-</b> Đánh giá kết quả học tập của các em để có biện pháp thay đổi cho phù hợp nhằm nâng cao
chất lợng học tập của học sinh.


<b>-</b> Nội dung: Bao hàm kiến thức trong chơng đã học.


<b>***************************</b>


<b>B Ma trËn</b>


<b>nhËn biÕt</b> <b>th«ng hiĨu</b> <b>vËn dơng</b> <b>tỉng</b>


<b>tn</b> <b>tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b>


<b>chuyển động </b> 1


0,25


1


1
2


1,25


<b>vËn tèc TB</b> 1


0,25 1 0,25 2 2 4 2,5



<b>lùc</b> 1


0,25


2


0,5
1


1
4


1,75


<b>Qu¸n tÝnh</b> 1


0,25 1 0,25


<b>áp súât</b> 1


0,25 1 1 2 1,25


<b>lực đẩy ac si mÐt</b> 1


0,25


1


0,25



<b>c«ng</b> 2


0,5 2 2 4 2,5


<b>c«ng st</b> 1


0,25


1


0,25


<b>tỉng</b> 9


2,25 1 0,25 2 2 2 0,5 5 5 19 10


<b>C Nội dung: </b>


I. phần trắc nghiệm (4 điểm)


<b>Cõu1</b>: Ngi lỏi đị đang ngồi n trên chiếc thuyền thả trơi theo dịng sơng. Trong các phơng án
mơ tả sau đây. câu nào đúng


A. Ngời lái đò đứng yên so với dòng nớc B. Ngời lái đò chuyển động so với dòng nớc
C. Ngời lái đị đứng n so với bờ sơng D. Ngời lái đò chuyển đọng so với chiếc
thuyền


<b>Câu2</b>: Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. cặp lực nào sau đâylàm cho vật đang đứng yên , tiếp tục
đứng yên



A. Hai lực cùng cờng độ, cùng phơng
B. Hai lực cùng phơng , ngợc chiều


C. Hai lực cùng phơng , cùng cờng độ, ngợc chiều


D. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cờng độ, cùng phơng , ngợc chiều nhau


<b>Câu3</b>: Hành khách đang ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêngsang trái ,
chứng tỏ xe :


A. Đột ngột giảm tốc độ B. Đột ngột tăng vận tốc
C. Đột ngột rẽ trái D. t ngt r phi


<b>Câu4</b>: Trong các trờng hợp lực xuất hiện sau đây, trong trờng hợp nào <b>không phải</b> là lực ma sát


A. Lc xut hin khi lốp xe trợt trên đờng
B. Lực xuất hiện làm mòn đế giầy


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

C. Lùc xuất hiện khi lò so bị nén hay bị gi·n


D . Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe khi truyền chuyển động


<b>Câu5</b>: muốn tăng hoặc giảm áp suất thì ta làm nh thé nào? trong cỏc cỏch sau õy cỏch no <b>khụng </b>
<b>ỳng</b>


A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực , giảm diện tích bị ép
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực , tăng diện tích bị ép


C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực , giữ nguyên diện tích bị ép


D. Muốn giảm áp suất thì tăng diện tích bị ép , giữ nguyên áp lực


<b>Câu6</b>: Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào do áp suât khí quyển gây ra
A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nớc nóng bị phồng lên nh cũ


B. Xm xe bm cng ngồi nắng có thể bị nổ
C. Dùng một ống nhỏ có thể hút nớc từ cốc vào miệng
D. Thổi hơi vào quả bóng bay , quả bóng bay sẽ phồng lờn


<b>Câu7</b>: Trờng hợp nào không có công cơ học


A. Ngời lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao


B. Bác công nhân đang đẩy xe goong làm xe chuyển động
C. Bạn học sinh đâng cố sức đẩy hòn đá nhng không đẩy đợc
D. Bác công nhân đang dùng ròng rọc kéo một vật lên.


<b>Câu8</b>: Trờng hợp nào nói đến vận tốc trung bình


A. Số chỉ của xe máy đọc trên công tơ mét là 45km/h


B. vận tốc của xe ôtô chạy trên quãng đờng từ Hải phòng đi HN là 45 km/h
C. vận tốc của vật khi qua một vị trí xác định nào đó là 12m/s


D. Cả A,B,B đều nói đến vận tốc trung bình
II. phần tự luận (6điểm)


<b>Bài 1</b>: (2đ). Một xe máy chuyển động đều trên quãng đờng 20 km . Tính cơng thực hiện của lực


kÐo. BiÕt lùc c¶n trung bình là 70N



<b>Bi 2</b>: (2). Mt vt hỡnh khi lập phơng mỗi cạnh dài 10cm nhúng đợc nhúng chìm vo trong


n-ớc , trọng lợng riêng của nn-ớc là 10000N/m3<sub> . Tính lực đẩy ác-si-mét </sub>


<b>Bài 3</b>: (2đ). Khi bút máy bị tắc mực. Em thờng cầm bút vẩy mạnh cho mực văng ra . Kín thức vật


lý nào đã đợc áp dụng? Vì sao?


đáp án và biểu điểm chấm


<b>I. phần trắc nghiệm</b> (4 điểm) Mỗi ý đúng 0.5 im


câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp ¸n A D D C B C C B


<b>II. phÇn tự luận</b> (6điểm)


Bài Nội dung Điểm


<b>Bài 1</b>: (2đ).


<b>Bài 1</b>:
Tóm tắt


S= 20km= 20000m
Fc= 70N


Tính A =?



Giải
C«ng cđa lùc kÐo lµ


A = Fc.S


= 70.20000
= 1400.000 (J)


0.5


0.75
0.5
0.25


<b>Bµi 2</b>: (2đ).


<b>Bài 2</b>:
Tóm tắt


a= 10cm = 0,1 m
d= 10000 N/m3


TÝnh FA =?


Gi¶i
ThĨ tÝch cđa h×nh lËp phơng là
V = a3<sub>= (0,1)</sub>3<sub> = 0,001 ( m</sub>3<sub> )</sub>


v× vËt chìm trong nớc lên thể tích khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ


bằng thể tích của vật : Vl= V= 0,001 ( m3 )


Lực đẩy ác si mét tác dụng nên vật là
FA = d.V= 0,001.10000 = 10 (N)


0.5


0.25
0.25
1


<b>Bài 3</b>: (2đ). <b>Bµi 3</b>:


- Kiến thức vật lí đợc áp dụng là quán tính


- Khi cầm bút vẩy mạnh tức là bút và mực cùng chuyển
động với vận tốc lớn . Ta đột ngột dừng bút lại, do quán


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

tính nên mực tiếp tục chuyển động và kết quả là mực
văng ra ngoài bút


<i> (Nếu cách làm khác đúng cho điểm tối đa)</i>
<i><b>Xác nhận của tổ KHTN </b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b> Xác nhận của BGH</b></i>


Ngày soạn: 27-12-2010


Ngày dạy :29-12-2010


<b>I.Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức,kĩ năng:</i>


<b>-</b> Tìm đợc ví dụ minh họa cho các khái niệm cơ năng, thế năng, động năng.
<b>-</b> Thấy đợc một cách định tính thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào độ cao


của vật so với mặt đất và động năng của vật phụ thuộc vào khối lợng và vận
tốc của vật. Tìm đợc ví dụ minh họa.


<i>2. Thái độ: </i>


<b>-</b> Høng thó häc tËp bé m«n.


<b>-</b> Có thói quen quan sát các hiện tợng trong thực tế, vận dụng các kiến thức đã
học giải thích các hiện tợng đơn gin.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1.</b> <i>Cả lớp</i>:


<b>-</b> Tranh vẽ 16.1a ; 16.16 /Sgk ; 16.4


<b>-</b> 1 hòn bi thép, 1 máng nghiêng, 1 miếng gỗ, 1 cục đất nặn.
<i><b>2.</b></i> <i>Nhóm:</i>


<b>-</b> Lị xo tròn, lò xo đã đợc nén bởi 1 sợi dây len
<b>-</b> 1 miếng gỗ nhỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>-</b> 1 bao diêm.


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- PPdh vn ỏp ,ppdh phát hiện và giải quyết vấn đề .
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1.Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra bài cũ – Tổ chức tình huống học tập (6’)


- HS1: +Viết cơng thức tính cơng suất, giải thích kí hiệu, ghi rõ đơn vị của từng đại
lựơng trong công thức.


 Đặt vấn đề:


+Khi nµo cã công cơ học?


Khi vt cú kh nng thc hin cơng cơ học, ta nói vật đó có cơ năng. Cơ năng
là dạng năng lựơng đơn giản nhất.Chúng ta hãy tìm hiểu các dạng cơ năng trong
bài học hơm nay.


<i><b>2.Hoạt động 2</b></i>: Hình thành khái niệm cơ năng (18’)


Hoạt động của Thầy – Trị Nội dung cần đạt


- Hs §äc thông tin trong Sgk và trả lời câu hỏi.
- Gv: + Khi nào 1 vật nặng có cơ năng?


+ Đơn vị đo cơ năng?


<b>I. Cơ năng :</b>



- Khi 1 vt cú khả năng thực
hiện công cơ học, ta nói vt
ú cú c nng.


- Đơn vị cơ năng: (J)
- Quan sát hình 16.1a ; 16.1b:


+ Cho biết quả cầu A có thực hiện công cơ học
không?


+ HS trả lời câu C1?


GV: Cơ năng của vật trong trờng hợp này gọi
là thế năng.


- Nu qu cu A c đa lên càng cao thì cơng
sinh ra kéo thỏi gỗ B chuyển động càng lớn hay
nhỏ? Vì sao?


- Cơng của lực kéo thỏi gỗ B càng lớn vì B dịch
chuyển với quãng đờng dài hơn.


=> GV: VËt ë vÞ trÝ <i><b>càng cao</b></i>, thế năng của vật
<i><b>càng lớn</b></i>.


- GV: + Giải thích thế năng hấp dẫn: Thế năng
của vật A vừa nói tới đợc xác định bởi vị trí của
vật so với trái đất gọi là thế năng hấp dẫn.



+ Khi vật nằm trên mặt đất thì thế năng
hấp dẫn của vật bằng 0 (= 0 )p


- Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vµo u tè nµo?
- LÊy vÝ dơ thùc tÕ minh häa cho chó ý?


- Quan sát lị xo trịn đã đợc nén bằng sợi len và
trả lời.


+ Lóc nµy lò xo có cơ năng không?


HS: Lò xo có cơ năng vì nó có khả năng sinh


<b>II. Thế năng : </b>


1. <i>Thế năng hấp dẫn</i>:


Chú ý :


Thế năng hấp dẫn phụ thuộc
vào: - Mốc tính độ cao.


- Khèi lỵng cđa vËt.


<i>2. Thế năng đàn hồi:</i>
 Kết luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

công cơ học.


+ Bng cỏch no bit lị xo có cơ năng?



HS: Đặt miếng gỗ lên trên lò xo & dùng diêm đốt
cháy sợi dây len (hoặc dùng kéo cắt đứt sợi dây).
Khi sợi dây len đứt, lò xo đẩy miếng gỗ lên cao
tức là thực hiện cơng cơ học  Lị xo có cơ năng.
+Muốn thế năng của lò xo tăng, ta làm nh thế
nào? vì sao?


 Thế năng đàn hồi


- ấn tay vào cục đất nặn, cục đất nặn có thế năng
đàn hồi khơng? vì sao?


- Qua phần 2, các em cho biết các dạng thế năng?
- Các dạng thế năng đó phụ thuộc vào yu t
no?


vào khối lợng của vật.


+ Thế năng đàn hồi phụ thuộc
vào độ biến dạng đàn hồi của
vật.


<i><b>3.Hoạt động 3:</b></i> Hình thành khái niệm động năng.
( 10ph)


- TN 16.3: Mô tả hiện tợng xảy ra?
- Trả lời C4 , C5 ?


Động năng là gì ?



- Động năng phụ thuộc vào yếu tố nào? Nêu dự
đoán làm TN kiểm tra. Rút ra khái niệm


<b>III.</b> <b>Động năng :</b>


1. Khi no vt cú ng năng:
 Kết luận:


Động năng của vật phụ<i><b> thuộc</b></i>
vào<i><b> khối lợng và vận tốc</b></i>
chuyển động của vật.


VËn dơng – Cđng cè(9ph)


+ Nêu các dạng cơ năng đã học ? Lấy ví dụ 1 vật có cả động năng, thế năng ?
 cơ năng bằng tổng động năng & thế năng.


+ Tr¶ lời C10


Hớng dẫn về nhà


<b>-</b> Học thuộc ghi nhớ.


<b>-</b> Đọc mục Có thể em cha biêt
<b>-</b> Làm bài tập: 16 (Cơ năng SBT)
Ngày soạn: 3-1-2011


Ngày dạy :5-1-2011



<b>I. Mơc tiªu </b>
+ <i>KiÕn thøc:</i>


<b>-</b> Phát biểu đợc định luật bảo toàn cơ năng ở mức diễn đạt nh Sgk.


<b>-</b> Biết nhận ra và lấy ví dụ về sự chuyển hóa lẫn nhau giữa thế năng và động
năng trong thực tế.


<b>-</b> Nêu đợc 1 số ví dụ về quán tính , gii thớch c hin tng quỏn tớnh.


<i>+ Kĩ năng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>-</b> Phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.
<b>-</b> Sử dụng chính xác các thuật ngữ.


+ <i>Thỏi độ</i>: Nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học.
<b>I.</b> <b>Chun b: </b>


1. <i>Giáo viên</i>:


<b>-</b> Tranh vẽ hình 17.1


<b>-</b> Nhúm : 1 quả bóng cao su, con lắc đơn và giỏ treo.
2. <i>Hc sinh</i>:


<b>II. Phơng pháp dạy học: </b>


- PPdh vấn đáp ,ppdh phát hiện và nêu vấn đề.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>



1. <i><b>Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra bài cũ – Tổ chức tình huống học tập (7’)
+ HS1:


<b>-</b> Khi nµo nãi vËt cã cơ năng?


<b>-</b> Trong trng hp no thỡ c nng ca vật là thế năng? Trong trờng hợp nào thì
cơ năng của vật là động năng?


<b>-</b> Lấy ví dụ về vật vừa có thế năng, vừa có động năng?
+ HS2:


<b>-</b> §éng năng, thế năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
<b>-</b> Chữa bài 16.1


t vn : Sgk


2. <i><b>Hot ng 2:</b></i> Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu sự chuyển hóa cơ năng trong quá
trình cơ học (20’).


Hoạt động củaThầy – Trị Nội dung cần đạt


- Làm thí nghiệm 17.1, kết hợp quan sát
h.17.1 lần lợt trả lời các câu từ C1 C4
- GV: Khi quả bóng rơi, năng lợng đã
chuỷên hóa từ dạng nào sang dạng nào?
+ HS: …. thế năng chuyển hóa thành động
năng.


- GV: Khi quả bóng nảy lên, năng lợng đã
đợc chuyển hóa từ dạng nào sang dạng


nào?


+ HS: …. động năng chuyển hóa thành
thế năng.


- GV: Híng dÉn HS lµm thí nghiệm
theo nhóm, quan sát hiện tợng xảy ra,
thảo luận và trả lời câu hỏi từ C5 C8.


<b>I.</b> <b>Sù chuyÓn hãa của các dạng cơ</b>
<b>năng.</b>


a. <i>ThÝ nghiƯm 1:</i> XÐt sù roi cđa qu¶ bãng
bµn


- GV: Qua thí nghiệm 2, các em rút ra
nhận xét gì về sự chuyển hóa năng lợng
của con lắc khi con lăc dao động xung
quanh vị trí cân bằng?


b. <i>Thí nghiệm 2:</i> Dao động của con lắc.


A C


B
A


V h


V h



W

t


W

®+


W

t



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>



Wt  W® + Wt  W®  Wt + W®  W®


3. <i><b>Hoạt động 3</b><b> :</b></i> Thơng báo <i><b>Định lut</b></i>
<i><b>bo ton c nn</b></i>g: (Sgk/61)


+ GV: Thông báo Định luật bảo toàn cơ
năng Sgk/61


II. Định luật bảo toàn cơ năng: Sgk/61


4. <i><b>Hoạt động 4:</b></i> Vận dụng – Củng
cố – Hớng dẫn về nhà (13’)


<b>-</b> Phát biểu Định luật bảo toàn
năng lợng?


<b>-</b> Lấy vÝ dô trong thùc tÕ vỊ sù
chun hãa cơ năng?


<b>-</b> Vận dụng trả lời C9 ?


+ 1HS: Đọc mơc “ Cã thĨ em cha biÕt”
C9:



a. Thế năng của cánh cung chuyển hóa
thành động năng của mũi tên.


b. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
c. Khi vật đi lên, động năng chuyển hóa
thành thế năng; Khi vật đi xuống thì thế
năng chuyển hóa thành động năng.


Híng dÉn vỊ nhµ


+ Häc thc phần ghi nhớ.
+ Làm bài tập 17/SBT.


+ Trả lời câu hỏi phần A - i18
Ngày soạn: 10-1-2011


Ngày dạy :14-1-2011


<i><b>I.</b></i> <b>Mục tiêu </b>


+ <i>Kiến thức ,kĩ năng:</i>


- ễn tp h thống hóa kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong
phần ôn tập.


+ Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng.
+ <i>Thái độ</i>: Nghiêm túc ,cẩn thận khi làm bài.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>



<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Ppdh luyện tập và thực hành ,ppdh phối hợp các nhóm nhỏ.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. <i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hệ thống hóa kiến thức (17’)


B C


<b>TiÕt 21: câu hỏi và bài tập tổng kết ci</b>


<b>Chuyn động</b>: V = <i>S</i>


<i>t</i> (m/s ).


+ Chuyển động không đều: Vtb = <i>S</i>1+<i>S</i>2+<i>S</i>3+. ..
<i>t</i>1+<i>t</i>2+<i>t</i>3+. ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2. <i><b>Hoạt động 2</b></i>: Vận dụng (25’)


I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc phơng án trả lời mà em cho là đúng.
1.D


2.D
3.B
4.A
5.D
6.D
Bµi tËp.



Hoạt động củaThầy – Trị Nội dung cần đạt


Bµi 1/65 Sgk


Gv: Yêu cầu Hs đọc đầu bài


Gv: bài tốn có mấy qng đờng?
Gv: Muốn tính vận tc TB ta da vo
cụng thc no?


Gv: Yêu cầu Hs tóm tắt bà toán


Bài 1/65 Sgk
Tóm tắt:
S1=100m
t1=25s
S2=50m
t2=20s


Tính v1, v2 và vtb
Bài giải:


<b>Cơ năng</b>: Wt ; Wđ P = A/t


<b>¸p suÊt</b>: p = <i>F</i>


<i>S</i> (N/m2 ).


+ ¸p suÊt chÊt láng: P = d.h



+ áp suất khí quyển ti mt t: P0=103360 (N/m2 ).


Đo áp suất khí quyển bằng thí nghiệm Tôrixenli


<b>FA = d.v (N)</b>


+ Vật chìm : FA < P  dS < dv


+ VËt næi : FA > P  dS > dv


+ VËt l¬ lưng: FA = P dS = dv


dS : Trọng lợng riêng của chất lỏng.


dv : Trọng lợng riêng của vật.


A =F. S=F.v (J ).
H = <i>A</i>1


<i>A</i> .100%


<b>Lực</b>:
- Đơn vÞ: N


- Là tác dụng của vật này lên vật ≠
- Làm thay đổi vận tốc của vật.
- Làm vật bị biến dạng.
- Là 1 đại lợng véc tơ.
- Trọng lực: P = 10 m



<b>Fms:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Gv: Vận tốc TB trên quãng đờng đầu
tính ntn?


Gv: Vận tốc TB trên quãng đờng sau
tính ntn?


Gv: Vận tốc TB trên cả hai quãng đờng
tính ntn?


Vận tốc TB trên quãng đờng đầu là
v1= S1/t1 = 100:25 =4 m/s


Vận tốc TB trên quãng đờng sau là
V2= S2/t2 = 50:20 =2.5 m/s


Vận tốc TB trên cả hai quãng đờng là
vtb= v1+ V2= 4+2.5=6.5 m/s


Híng dÉn vỊ nhµ


Xem lại các bài tập đã chữa
Làm bài 2;3;4;5 / 65 sgk
Ngy son: 17-1-2011


Ngày dạy :20-1-2011


<b>I.</b> <b>Mục tiêu </b>


+ <i>Kiến thøc:</i>


<b>-</b> Kể đợc 1 hiện tợng chứng tỏ vật chất đợc cấu tạo 1 cách gián đoạn từ các hạt
riêng biệt, giữa chúng có khoảng cách.


<b>-</b> Bớc đầu nhận biết đợc thí nghiệm mơ hình và chỉ ra đợc sự tơng tự giữa thí
nghiệm mơ hình và hiện tợng cần giải thích.


<i>+ kĩ năng</i> : Dùng hiểu biết về cấu taọ hạt của vật chất để giải thích 1 số hiện tợng
thực tế đơn giản.


+ <i>Thái độ</i>: u thích mơn học, có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào giải thích 1
số hiện tợng thực tế trong cuộc sng.


<b>II. Chuẩn bị: </b>
1. <i>Giáo viên</i>:


<b>-</b> 2 bỡnh chia độ (Một bình đựng nớc, 1 bình đựng rợu)
<b>-</b> Tranh vẽ h.19.3 ; 19..2


2. <i>Häc sinh</i>:


<b>-</b> 2 bình chia độ: GHĐ 100 cm3 ; ĐCNN 2 cm3
<b>-</b> 1 bình đựng ngơ.


<b>-</b> 1 bình đựng 50cm3 cát nhỏ, mịn.
<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>


- Ppdh vấn đáp ,ppdh luyện tập và thực hành.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>



1. <i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tìm hiểu mục tiêu chơng II – Tổ chức tình huống học tập (10’)


Hoạt động của Thầy - Trò Nội dung cần đạt


- Cho biÕt néi dung chÝnh cđa ch¬ng II.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Đọc mục tiêu của chơng II (2 HS).
- GV: Đổ bình rợu vào bình nớc; 1 HS
đọc kết quả ghi trên hình ?


+ HS: V1=50cm3; V2=50cm3;V=95cm3
- GV: So sánh V hỗn hợp với V ban đầu
(Vhh < V b.đầu)


t vn


2 .<i><b>Hot động 2:</b></i> Tìm hiểu về cấu tạo của
các chất (15’)


- Trả lời câu hỏi nh mục 1.


- GV: Tại sao các chất trông có vẻ nh liền
một khối.


+ HS: Vì nguyên tử, phân tử cấu tạo nên
các chất vô cùng nhỏ bé.


- GV: - Thông báo về những thông tin vỊ
cÊu t¹o h¹t cđa vËt chÊt.



- Quan sát hình 19.2 ; 19.3 để
khẳng định sự tồn tại của các hạt nguyên
tử, phân tử.


* Đọc mục “ <i>Có thể em cha biết</i>” để biết
đợc nguyên tử, phân tử nhỏ bé nh thế
nào?


3. <i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu về khoảng
cách giữa các phân tử (10’).


- Hình 19.3: Các ngun tử Silic có đợc
sắp xếp sít nhau khơng?


- GV: Giữa các nguyên tử, phân tử có
khoảng cách không?


- Làm thí nghiệm theo hớng dẫn của câu
C1.


- GV: Nhận xét V h.hợp sau khi trộn cát
& ngô so với tổng thể tích ban đầu của
cát và ngô?


- Gii thớch vỡ sao cú s ht thể tích đó?
- Giải thích sự hụt thể tích của hỗn hợp
rợu- nớc đặt ra ở thí nghiệm đề bài?
- Trả lời câu C1 ; C2 ?



4. <i><b>Hoạt động 4:</b></i> Vận dụng – Củng cố
(8’)


- GV: Trong bài cần ghi nhớ vấn đề gì?
- Vận dụng giải thích câu: C4 ; C5 ; C6
lấy ví dụ thực tế chứng tỏ giữa các
nguyên tử, phân tử có khoảng cách?


<b>I.</b> <b>C¸c chÊt cã đ ợc cấu tạo từ các hạt</b>
<b>riêng biệt?</b>


Cỏc cht đợc cấu tạo từ những hạt
rất nhỏ bé gọi l nguyờn t, phõn
t.


<b>II. Giữa các phân tử có khoảng cách </b>
<b>hay không?</b>


Kết luận: Giữa các <i>phân tử</i>,


<i>nguyên</i> tử có khỏang cách


<b>III. Vận dụng :</b>
+ C3:


+ C5:
+ C6:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ Häc kÜ lÝ thuyÕt.



+ Lµm bµi tập 19.1 19.7 (SBT).
Ngày soạn : 24-1-2011


Ngày dạy :26-1-2011


<b>I.</b> <b>Mục tiêu </b>


+ <i>Kiến thức; kĩ năng:</i>


<b>-</b> Gii thớch c hiện tợng Bơrao.


<b>-</b> Chỉ ra đợc sự tơng tự giữa chuyển động của quả bóng bay khổng lồ do vơ số
học sinh xơ đẩy từ nhiều phía và chuyển động Bơrao?


<b>-</b> Nắm đợc rằng, khi phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng mạnh
thì nhiệt độ của vật càng cao; Giải thích đợc tại sao khi t0<sub> càng cao thì hiện </sub>
t-ợng khuyếch tán xảy ra càng nhanh.


+ <i>Thái độ:</i> Kiên trì trong việc tiến hành thí nghim, yờu thớch mụn hc.
<b>II. Chun b: </b>


<i>1. Giáo viên: </i>


<b>-</b> Tranh vÏ: 20.2 ; 20.3


<b>-</b> 2 cèc, níc lạnh, nớc nóng, mực tím.


<i>2. Học sinh: </i>


<b>III. Phơng pháp d¹y häc:</b>



- Ppdh thực nghiệm ,ppdh vấn đáp.
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. <i><b>Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra bài cũ – Tình huống có vấn đề (2’)
+ HS1:


<b>-</b> Các chất đợc cấu tạo nh thế nào?


<b>-</b> Mô tả 1 hiện tợng chứng tỏ các chất đợc cấu tạo từ những hạt riêng biệt, giữa
chúng có khoảng cách ?


<b>-</b> Tại sao các chất trơng có vẻ nh liền một khối mặc dù chúng đều đợc cấu tạo từ
những hạt riêng biệt?


<i> Đặt vấn đề: Năm 1827, Bơrao nhà thực vật học (ngời Anh) khi quan sát các</i>
<i>hạt phấn hoa ở trong nớc bằng kính hiển vi đã phát hiện thấy chúng chuỷên động</i>
<i>hỗn độn khơng ngừng về mọi phía. Ơng gán cho chuyển động của phấn hoa trong</i>
<i>nớc là do một lực sống chỉ có ở những vật thể sống gây nên. Tuy nhiên, sau đó</i>“ ”


<i>ngời ta dễ dàng chứng minh đợc quan niệm này là không đúng vì khi bị giã</i>“


<i>nhỏ hay luộc chín các hạt phấn hoa vẫn chuyển động hỗn độn không ngừng.</i>” “ ”


<i>Vậy chuyển động của các hạt phấn hoa giải thích nh thế nào? Ta n.cứu bài</i>
<i>hơm nay.</i>


2. <i><b>Hoạt động 2</b></i>: Thí nghiệm Bơrao (7’)


Họat động của Thầy – Trò Nội dung cần đạt



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ GV: ThÝ nghiƯm mµ ta võa nãi tíi là thí
nghiệm Bơrao.


+ HS: Quan sát chuyển động của phấn
hoa trong nớc bằng kính hiển vi.


<b>-</b> Nêu thí nghiệm của Bơrao?
<b>-</b> Nêu hiện tợng thí nghiệm?


<b>-</b> Với kiến thức của bài học trớc va
h.tợng cđa thÝ nghiƯm, hÃy giải
thích hiện tợng này?


1. <i><b>Thí nghiệm Bơrao:</b></i>


3. <i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu về chuyển
động của các phân tử, ngun tử
(30’)


<b>-</b> Giíi thiƯu h×nh ảnh 20.1


<b>-</b> Y.cầu học sinh lần lợt trả lời các
câu C1 ; C2 ; C3


+ GV: Giới thiệu tranh vẽ 20.2 ; 20.3 ,
thông báo nh Sgk.


+ GV: tại sao các hạt phấn hoa lại chuyển
động nh vậy (<i><b>vì các phân tử nớc khơng</b></i>


<i><b>đứng n mà c.động không ngừng</b></i>).
+ GV: Nếu ta tăng to<sub> của nớc thì các hạt</sub>
phấn hoa c.động ntn? Tại sao?


+ HS: Các hạt phấn hoa c.động nhanh
hơn…


+GV: Nhiều thí nghiệm khác cũng thu
đ-ợc kết quả tơng tự Ta có thể rút ra đđ-ợc
kết luận gì?


=>KÕt luËn...


+ GV: Vì chuyển động của các phân tử,
nguyên tử liên quan chặt chẽ với to nên
c.động này đợc gọi là c.động nhiệt.


+ Lµm thÝ nghiƯm kiĨm chứng, trả lời
câu C7?


<b>-</b> Khi cho mực vào trong cốc, chúng
đã t hòa lẫn vào nhau ta gọi là
h.t-ợng khuyếch tán. Vậy <i><b>hiện tợng</b></i>
<i><b>khuyếch tán là gỡ</b></i>?


<b>-</b> Quan sát hình 20.4 giải thích
h.tợng này.


+ HS: Do cỏc nguyên tử, phân tử c.động
hỗn độn và giữa chúng có khoảng cách.


+ GV:Cho ví dụ về h.tợng khuyếch tán ?


<i><b>2. Các phân tử, nguyên tử chuyển</b></i>
<i><b>động khơng ngừng.</b></i>


+ C1: Qu¶ bóng tơng tự với hạt phấn hoa.
+ C2: Các học sinh tơng tự với phân tử
n-ớc.


+ C3: Các phân tử nớc chuyển động
không ngừng…


 Kết luận: Các nguyên tử, phân tử
chuyển động hỗn độn không
ngừng.


<i><b>3. Chuyển động phân tử và nhiệt độ.</b></i>
+ Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử,
phân tử chuyển động càng nhanh.


4. <i><b>VËn dông</b></i>:


+ Hiện tợng khuyếch tán là hiện tợng các
chất khí tiếp xúc với nhau 1 thời gian thì
hòa lẫn vào nhau.


4. <i><b>Hoạt động 4:</b></i> Củng cố – Hớng dẫn về nhà (13’)
+ GV: Qua bài này ta cần nhớ kiến thức gì?


+ Bµi tËp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>Giải thích</i>: Khi thổi khí vào nớc, ngời bán hàng đã đẩy nhanh quá trình
khuyếch tán của các phân tử khí vào trong nớc nhằm cung cấp khơng khí
để cá sống đợc.


2. T¹i sao trời càng nắng to thì quần áo phơi càng mau kh«?


<i>Giải thích</i>: Trời càng nắng to, to<sub> càng cao, các phân tử chất lỏng chuyển</sub>
động càng nhanh hơn nên dễ dàng thốt ra khỏi quần áo.


<i><b>Híng dÉn VỊ nhµ</b></i>:


- Häc thc ghi nhí.


- Lµm bµi tËp 20.1 20.6 (SBT)
Ngày soạn: 7-2-2011


Ngày dạy :9-2-2011


<b>I. Mục tiêu </b>


<i>+ Kiến thøc:</i>


<b>-</b> Phát biểu đợc định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt
độ của vật.


<b>-</b> Tìm đợc ví dụ về thực hiện cơng và truyền nhiệt.
<b>-</b> Phát biểu đợc định nghĩa và đơn vị nhiệt lợng
+ <i>Kĩ năng</i>:



<b>-</b> Sử dụng đúng thuật ngữ nh: Nhiệt năng, nhiệt lợng, truyền nhiệt…
+ <i>Thái độ</i>: Trung thực, nghiêm túc trong hc tp.


<b>I.</b> <b>Chuẩn bị: </b>
1. <i>Giáo viên</i>:


<b>-</b> 1 qu¶ bãng cao su
<b>-</b> 1 phÝch níc nãng
<b>-</b> 1 cèc thủy tinh


<b>-</b> 2 miếng kim loại
<b>-</b> 2 thìa nhôm


<b>-</b> 1 banh kẹp, 1 đèn cồn, diêm
2. <i>Học sinh</i>:


<b>-</b> 1 miếng kim loại đồng xu.
<b>-</b> 1 cốc nhựa, 1 thìa nhôm
<b>II. Phơng pháp dạy học:</b>


- Ppdh thực nghiệm ,ppdh vấn đáp .
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra bài cũ + Tổ chức tình huống học tập (8’)
+ GV:


<b>-</b> Các chất đợc cấu tạo ntn? (Từ những hạt riêng biệt gọi là nguyên tử, phân tử)
<b>-</b> Nhiệt độ của vật và chuyển động của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật có


quan hƯ g× víi nhau?



<b>-</b> Trong q trình cơ học, cơ năng đợc bảo tồn ntn?
*Đặt vấn đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Quan sát và mô tả hiện tợng quả bóng rơi?


- GV: Trong trờng hợp này, cơ năng của quả bóng bàn giảm dần, cơ năng của của
quả bóng bàn đã biến mất hay chuyển hóa thành dạng năng lợng khác? Bài học hôm
nay giúp ta giải quyết vấn đề này.


2. <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểu khái niệm nhiệt năng(7ph)


Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cn t


+ GV: Động năng của 1 vật là gì?
( <i>Động năng của vật do CĐ mà có</i>)
=>Đọc thông báo cho biết nhiệt năng là
gì?


+ GV: Cho biết mối liên hệ giữa nhiệt
năng và nhiệt độ? – Giải thích?


+ GV: Để biết nhiệt năng của vật có thay
đổi khơng ta căn cứ vào đâu?


HS: Căn cứ vào to<sub> .</sub>


+ GV: Cú cách nào làm thay đổi nhiệt
năng của vật?



3. <i><b>Hoạt động 3</b></i>: Cách làm thay đổi
nhiệt năng (15’).


+ GV: Nếu có 1 đồng xu bằng đồng, làm
t.nào để thay đổi nhiệt năng của nó?
+ GV: Ghi phơng án của HS thành 02
cột:


- Thùc hiƯn c«ng
- Trun nhiƯt


Với phơng án khả thi, GV cho HS làm thí
nghiệm để kiểm tra dự đốn đó.


+ GV: Tại sao em biết to<sub> của đồng xu</sub>
thay đổi? Nguyên nhân vì sao?


+ Nêu phơng án làm tăng to<sub> của thìa</sub>
nhôm bằng cách thực hiện công ?


+ GV: Còn cách làm nào khác?
+ HS: Thả thìa nhôm vµo níc nãng.
+ GV: Do đâu mà nhiệt năng của thìa
nhúng trong nớc nóng tăng? (<i>Nhiệt năng</i>
<i>của nớc nóng giảm</i>).


GV giới thiệu cách trun nhiƯt.


+ GV: Hãy nêu phơng án làm giảm nhiệt
năng của đồng xu? Nêu rõ đó là cách


thực hiện công hay truyền nhiệt?


+ GV: Hiện tợng truyền nhiệt theo quy
tắc nào?


+ HS: Vật có to<sub> cao truyÒn cho vËt cã t</sub>o
thÊp


4. <i><b>Hoạt động 4</b></i>: Thông báo định nghĩa
nhiệt lng (7)


<b>1. Nhiệt năng :</b>


<i><b>Nhit nng ca 1 vt l tổng động năng</b></i>
<i><b>của các phân tử cấu tạo nên vật</b></i>.


Nhiệt độ càng cao  nhiệt năng càng lớn.


<b>2. Cách làm thay đổi nhiệt năng:</b>


a. Thùc hiƯn c«ng:


b. Trun nhiƯt:


- Khái niệm: <i>Cách làm thay đổi nhiệt</i>
<i>năng mà không cần thực hiện công gọi</i>
<i>là truyền nhiệt</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Gv thông báo .



- Khi hai vt cú nhit khỏc nhau tip
xỳc :


+ Nhiệt lợng truyền từ vật nào sang vËt
nµo ?


+ Nhiệt độ của vật thay đổi nh thế nào ?
- So sánh khái niệm nhiệt năng và khái
niệm nhiệt lợng ?


<i><b>5. Hoạt động 5:</b></i> Vận dụng - cng c
( 7ph)


- Làm câu hỏi trắc nghiệm?
- Trả lời các câu hỏi C4,C5,C3?
- Đọc phần “cã thĨ em cha biÕt ” ?


4. VËn dơng:


* Ghi nhí:( SGK).


Híng dÉn vỊ nhµ ( 1ph)


- Häc thc ghi nhớ .
- BT: 21.1 -> 21.6/ SBT.
Ngày soạn: 14-2-2011


Ngày dạy :16-2-2011


<b>I.</b> <b>Mơc tiªu </b>


+ <i>KiÕn thøc:</i>


<b>-</b> Tìm đợc ví dụ trong thực tế về sự dẫn nhiệt.


<b>-</b> So s¸nh tÝnh dÉn nhiƯt cđa chÊt r¾n, chÊt láng, chÊt khÝ.


<b>-</b> Thực hiện đợc thí nghiệm về sự dẫn nhiệt, các t.nghiệm chứng tỏ tính dẫn
nhiệt kém của chất lỏng & cht khớ.


+ <i>Kĩ năng:</i>


<b>-</b> Quan sát hiện tợng vật lý.


+ <i>Thái độ</i>: Hứng thú học tập bộ môn, ham hiểu biết, khám phá thế giới xung quanh.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<i>1. Nhãm: </i>


<b>-</b> 1 đèn cồn, 1 giá thí nghiệm


<b>-</b> 1 thanh đồng gắn đinh a,b,c,d, e bằng sáp.
<b>-</b> 1 Bộ thí nghiệm 22.2


<b>-</b> 1 Giá đựng ống nghiệm, 1 kẹp gỗ, 2 ống nghiệm ở t.nghiệm 22.3, 22.4
<b>-</b> 1 khay ng khn t.


<i>2. Giáo viên: </i>


<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>



- Ppdh vấn đáp ,ppdh thực nghiệm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. <i><b>Hot ng 1</b></i>: Kim tra bi cũ + Tổ chức tình huống học tập.(7ph)
+ HS1:


<b>-</b> Nhiệt năng là gì? mối liên hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ của vật, giải thích?
<b>-</b> Làm bài tập 21.1 (c) ; 21.2 (b).


+ HS2: Có thể thay đổi nhiệt năng của vật bằng cách nào? cho VD?


<i> ĐVĐ: Có thể thay đổi nhiệt năng của vật bằng cách truyền nhiệt. Sự truyền nhiệt đó</i>
<i>thực hiện dới hình thức nào? bài học hơm nay chúng ta đi tìm hiểu 1 trong các hình</i>
<i>thức truyền nhiệt đó là dẫn nhiệt. </i>


2. <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểu sự dẫn nhiệt (10’)


Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cần đạt


- Cho HS đọc thông tin sgk cho biết dụng
cụ làm TN 22.1 l gỡ?


- Nêu cách làm TN ?
- Dự đoán hiện tợng TN ?


=> yờu cu làm TN này. ( Hs nhận đồ
dùng và làm thí nghiệm theo nhóm.)
- GV đa ra 1 số lu ý khi làm TN.
- Mô tả hiện tợng xảy ra?



- Cho HS trả lời C1, C2, C3 ?


=> Hiện tợng trên gọi là h.tợng dẫn nhiệt.
- Hiện tợng dẫn nhiệt là gì?


- HÃy nêu 1 số VD về h.tợng dẫn nhiÖt
trong thùc tÕ ?


<b>I. Sù dÉn nhiÖt:</b>
1. <i>ThÝ nghiÖm</i>: sgk


<i>2. KÕt ln:</i>


DÉn nhiƯt lµ sự truyền nhiệt năng từ
phần này sang phần khác của vật.


3. <i><b>Hot động 3:</b></i> Tìm hiểu tính dẫn
nhiệt của các chất? (15’)


- C¸c chÊt ≠ tÝnh dÉn nhiệt có nhau
không? HS dự đoán.


- Ta có thể làm TN ntn để k.tra kết luận
đó?


- GV nhËn xÐt vµ đa ra phơng án k.tra
nh sgk.


- Nờu cỏch làm TN 22.2 để k.tra tính dẫn


nhiệt của đồng, nhơm, thy tinh ?


- HS: Quan sát GV làm TN rồi trả lời C4,
C5


- Từ đây ta có KL gì?


- Chất láng, chÊt khÝ dÉn nhiÖt ntn ?
- Gv cho hs TN 22.3 ; 22.4 và đa ra 1 vài
lu ý khi lµm TN.


=> Hs làm thí nghiệm và chú ý nghe để
rút kinh nghiệm .


- Sờ tay vào phần dới ống nghiệm thấy
hiện tợng gì? điều đó chứng tỏ gì?


<b>II. Tính dẫn nhiệt của các chất:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ Không thÊy nãng .


=> nớc, thủy tinh dẫn nhiệt kém.
- Có thể để sát miếng sáp vào ống
nghiệm đợc không? tại sao?


+HS: không - để tránh nhầm lẫn sự
dẫn nhiệt của k.khí & thủy tinh.


- Lµm TN – HS quan sát hiện tợng rút
ra KL gì ?



- So sánh mức độ dẫn nhiệt của các
chất ?


 Chất rắn dẫn nhiệt tốt, đặc biệt là
k.loại.


 ChÊt láng, chÊt khÝ dÉn nhiƯt kÐm.


<i>* Ghi nhí</i>: sgk


híng dẫn về nhà


Học thuộc phần ghi nhớ.
Làm bt 22.1 22.6 (SBT).
Ngày soạn : 21-2-2011


Ngày dạy : 23-2-2011


<b>I.</b> <b>Mơc tiªu </b>


<i>+ KiÕn thøc</i>


<b>-</b> Nhận biết đợc dịng đối lu trong chất lỏng & chất khí.


<b>-</b> Biết sự đối lu xảy ra trong môi trờng nào và không xảy ra trong mơi trờng
nào?


<b>-</b> Tìm đợc ví dụ thực tế về bức xạ nhiệt.



<b>-</b> Nêu đợc tên h.thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn, chất lỏng, chất khí, chân
khơng?


<i>+ Kĩ năng:</i>


<b>-</b> S dng 1 s dng c TN n giản nh đèn cồn, nhiệt kế...
<b>-</b> Lắp đặt TN nh h.vẽ.


<b>-</b> Sư dơng khÐo lÐo mét sè dơng cơ dƠ vì.


<i>+ Thái độ</i>: Trung thực, hợp tác trong hoạt động nhúm.
<b>II. Chun b: </b>


<i>1. Giáo viên</i>:


<b>-</b> TN 23.1; 23.4 ; 23.5 sgk.
<b>-</b> H×nh 23.6 phãng to.


<i>2. Nhãm:</i>


<b>-</b> TN 23.2 ; TN 23.3 sgk.
<b>III.</b> Phơng pháp dạy học:


- Ppdh vấn đáp ,ppdh thực nghiệm , ppdh kết hợp nhóm nhỏ .
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

1. <i><b>Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra bài cũ + Tổ chức tình huống học tập (7’).
* HS1:


<b>-</b> So s¸nh tÝnh dÉn nhiệt của 3 chất rắn, lỏng, khí?


<b>-</b> Chữa BT 22.1 (B) ; 22.3


* HS2:


<b>-</b> Ch÷a BT 22.2 (c) ; 22.5.
<b>-</b> Dẫn nhiệt là gì?


* Làm TN 23.1 yêu cầu HS quan sát và cho biết hiện tợng.


* V: Bài trớc chúng ta biết nớc dẫn nhiệt kém, trong trờng hợp này nớc đã truyền
nhiệt cho sáp bằng cách nào? chúng ta tìm hiểu bài hơm nay.


2. <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểu hiện tợng đối lu (15’):


Hoạt động của Thầy – Trị Nội dung cần đạt


- Lµm TN 23.2 theo nhãm – lµm tõng
b-íc theo HD cđa GV.


- Lu ý: Sử dụng thuốc tím khô dạng hạt.
- Quan sát hiện tợng xảy ra, thảo luận trả
lời C1, C2, C3


=> Hiện tợng đối lu là gì?


- Hiện tợng đối lu có xảy ra với chất khí
hay khơng? làm C4 ?


- Thí nghiệm 23.3 cần có dụng cụ gì ?
+ Nêu cách làm thí nghiệm này ?



+ Làm thí nghiệm và cho biết hiện tợng
xảy ra ?


+ Khúi hng đây có tác dụng gì?
=>Hiện tợng đối lu xảy ra với chất nào?
- Trả lời C5 , C6 ?


=> NhËn xÐt ?


<b>1. §èi l u : </b>


Sự truyền nhiệt năng nhờ tạo thành dòng
gọi là hiện tợng đối lu.


* Hiện tợng đối lu xảy ra với chất lỏng,
chất khí; khơng xảy ra với chất rắn và
chân khơng.


3. <i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu về sự bc x
nhit (15):


- GV: Làm TN 23.4 ; 23.5 .Yêu cầu HS
quan sát , mô tả hiện tợng xảy ra.


- HS:


+ Đặt hình cầu gần nguồn nhiệt, giọt
nớc màu dịch chuyển từ A B



+ Lấy miếng gỗ chắn giữa thấy giọt
n-ớc CĐ về A.


- Thảo luận nhóm, trả lời C7 ; C8 ; C9 ?
=> Bức xạ nhiệt là gì ?


- Bức xạ nhiệt xẩy ra với các chất nào ?
cho ví dụ minh họa ?


=> Nhận xÐt ?


<b>2. Bøc x¹ nhiƯt:</b>


Bøc x¹ nhiệt là hình thức truyền nhiệt
bằng các tia nhiệt đi th¼ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

VËn dơng, cđng cè (7’)


- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm *?
=> Ghi nhớ của bµi .


- Yêu cầu HS trả lời C10 ; C11 ; C12.
- Quan sát H23.6, giải thích tại sao phích
giữ đợc nớc nóng lâu dài.


<i>* Ghi nhí:</i> sgk


Híng dÉn về nhà


- Đọc phần Có thể em cha biết.


<b>-</b> Làm BT 23.123.6 (SBT).
<b>-</b> Học thuộc phần ghi nhớ
Ngày soạn :28-2-2011


Ngày dạy :30-2-2011


<b>I.</b> <b>Mục tiêu </b>


<b>-</b> Đánh giá kết quả học tập của HS để có sự thay đổi phù hợp nhằm nâng cao
chất lợng học tập của HS.


<b>1. Ma trËn</b>


<b>nhËn biÕt</b> <b>th«ng hiĨu</b> <b>vËn dơng</b> <b>tỉng</b>


<b>tn</b> <b>tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b>


<b>CÊu t¹o chÊt</b> 2


1 2 1


<b> Sù dÉn nhiÖt</b> 1 <sub>0,5</sub> 1 <sub>1</sub> 2 <sub>1.5</sub>


<b>Sự đối lu</b> 1 <sub>0,5</sub> 1 <sub>2</sub> 2 <sub>2.5</sub>


<b>Sù bøc x¹ nhiệt ;</b>
<b>Tính chất hấp thụ</b>
<b>nhiệt của các chất</b>


1



0,5


1


2
2


2.5


<b>Nhiệt năng </b> 2 <sub>1.25</sub> 2 <sub>1.25</sub>


<b>NhiƯt lỵng</b> 1 <sub>0,75</sub> 1 <sub>0,5</sub> 2 <sub>1.25</sub>


<b>tổng</b> 7


4 2 1 3 5 12 10


<b>Đề bài: </b>


<b>I.</b> Trắc nghiệm khách quan: (5đ)


<b>* Khoanh trũn vo ch cỏi đứng trớc câu trả lời đúng:</b>


1. Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại l ợng nào
sau đây thay đổi?


A. Nhiệt độ của vật. C. Trọng lợng.


B. Khối lợng của vật. D. Các đại lợng trên đều thay đổi.


2. Đổ 5 cm3<sub> đờng vào 20ml nớc, thể tích hỗn hợp nớc đờng là:</sub>


A. 25ml. B. 20m C. Lín hơn 25ml. D. Nhỏ hơn 25ml.
3 Hạt chất của nớc là hạt nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

A. Nguyên tử nứơc. C. £lectron.


B. Ph©n tư níc. D. Cả 3 hạt trªn.


4Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về khả năng dẫn nhiệt của các chất sau, cách nào
đúng?


A. ChÊt r¾n ,chÊt láng ,chÊt khÝ . B. ChÊt r¾n ,chÊt khÝ , chÊt láng .
C. ChÊt khÝ ,chÊt láng ,chÊt r¾n. D. Chất khí ,chất rắn ,chất lỏng .
5..Sự tạo thµnh giã lµ do:


A. Sự đối lu của các lớp khơng khí B. Sự dẫn nhiệt của các lớp khơng khí
C. Sự bức xạ nhiệt của các lớp khơng khí. D. Cả 3 nguyên nhân trên.


6. Năng lợng từ Mặt trời truyền xuống Trái đất bằng cách nào?
A. Bằng sự đối lu. C. Bằng bức xạ nhiệt.
B. Bằng dẫn nhiệt qua khơng khí. D. Bằng một cách khác.
* Dùng những từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu dới đây:


7. Khi ...1... của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển
động.. ...2... và nhiệt năng của vật ...3...
8. Nhiệt năng của 1 vật có thể thay đổi bằng 2 cách đó là...1... và


b»ng ...2...



9. ...1... là phần nhiệt năng mà vật ...2... hay ...3...
<b>II.</b> Tự ln: (6®)


1.Tại sao lị sởi đặt ngay trên nền nhà còn máy điều hòa nhiệt độ lại đặt trên cao?
2. Đun nớc bằng ấm nhôm và bằng ấm đát trên cùng một bếp lửu thì nớc trong ấm
nào s nhanh sụi hn? Ti sao?


3.Vào mùa lạnh, tại sao ta thờng mặc áo bông, lông sẫm màu sẽ có cảm giác ấm áp
hơn?


Đáp án và biểu điểm chấm


A Trắc nghiệm khách quan: (5đ)


T 1-6 mi ung c 0.5 đ


1 2 3 4 5 6


A C B A A C


7. 1-Nhiệt độ 2- càng nhanh 3- càng lớn (0.75)
8. 1-thực hiện công 2- truyền nhiệt (0.5đ)


9. 1-nhiÖt lợng 2-nhận thêm 3- mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt (0.75®)
A Tù ln : (5®)


Bài 1 : giải thích đúng (2đ)
Bài2 : giải thích đúng (1đ)
Bài 3 : gii thớch ỳng (2)
Ngy son: 7-3-2011



Ngày dạy :9-3-2011


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>I.</b></i> <b>Mơc tiªu </b>


<i>+ KiÕn thøc:</i>


<b>-</b> Kể đợc tên các yếu tố quyết định độ lớn của nhiệt lợng một vật cần thu vào để
nóng lên.


<b>-</b> Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng, kể đợc tên đơn vị của các đạt lợng có mặt
trong cơng thức.


<b>-</b> Mơ tả đợc T.nghiệm và xử lí đợc kết quả qua bảng ghi T.nghiệm chứng tỏ nhiệt
lợng vật thu vào phụ thuộc vào m, c, t.


<i>+ Kĩ năng:</i>


<b>-</b> Phân tích bảng số liệu và kết quả T.nghiệm có sẵn.
<b>-</b> Rèn kĩ năng tổng hợp, khái quát hóa.


+ <i>Thỏi </i>: Nghiờm tỳc trong hc tp.
<b>II. Chun b: </b>


<i>1. Giáo viên</i>:


<i>2. Nhóm HS:</i>


<b>-</b> Bảng phụ, bút dạ.
<b>III.</b> Phơng pháp dạy học:



- PPdh vn ỏp ,ppdh hợp tác nhóm nhỏ
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. <i><b>Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra bài cũ + Tổ chức tình huống học tập (5’).
<b>-</b> BTTN: Đối lu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất nào ?
A. Chất rắn , chất lỏng .


B. ChÊt khÝ ,chÊt láng.
C. Chất rắn ,Lỏng ,khí .
D. Tất cả các môi trờng.


- Giải thích tại sao vào mùa đơng hay mặc áo bông, lông sẫm màu ?
<b>-</b> Nêu khái niệm nhiệt lợng?


=> Đặt vấn đề.


2. <i><b>Hoạt động 2</b></i>: Thông báo nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào
các yếu tố nào? (23’)


Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cần đạt


- GV: Hãy dự đoán trả lời câu hi ca
bi ?


+ HS: Nêu dự đoán.


=> GV: Chốt lại các yếu tố hợp lí: m, c,
t.



+ Khối lợng của vật kí hiệu là gì ?


+ GV giíi thiƯu kÝ hiƯu t. Nªu c¸ch
tÝnh t ?


<i><b>I. Nhiệt l</b><b> ợng vật cần thu vào để nóng</b></i>
<i><b>lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?</b></i>


<b>-</b> Nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng
lên phụ thuộc:


+Khèi lỵng cđa vËt (<i>m)</i>


+ Độ tăng nhiệt độ <i>.(</i><i>t =t2-t1)</i>


<i>+ </i>Ch©t lam vËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Gv: Trong thí nghiệm trên yếu tố nào ở
hai cốc đợc giữ giống nhau, yếu tố nào
đ-ợc thay đổi ?


- Biết nhiệt lợng của ngọn đèn cồn truyền
cho nớc tỉ lệ với thời gian đun có nghĩa là
gì ?


=> giíi thiƯu b¶ng Kqu¶ t.nghiƯm 24.1
=> HS: Phân tích k.quả và điền nốt vào
bảng 24.1 ?


- Tr¶ lêi C2?



vật cần thu vào để nóng lên và KL của
vật (7’)


<i>KL: nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng</i>
<i>lên tỉ lệ thuận với khối lợng của vật.(m)</i>


- Yêu cầu thảo luận tìm phơng án làm
t.nghiệm tìm hiểu mqh giữa nhiệt lợng và
độ tăng nhiệt độ thông qua trả lời C3, C4 ?
+ HS: Thảo luận tìm phơng án làm
t.nghiệm.


=> §a ra kết quả thí nghiệm ,điền nốt kết
quả vào bảng.


- Tr¶ lêi C5 ?


2. Tìm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt lợng
vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng
nhiệt lợng vật (7’)


+ <i>KL: nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng</i>
<i>lên tỉ lệ thuận với Độ tăng nhit .(</i><i>t</i>
<i>=t1-t2)</i>


- GV: Tơng tự làm thí nghiệm H24.3 và
trả lêi C6 ?


=> KÕt luËn qua C7 ?.



+ HS: - Tìm phơng án t.nghịêm
- Tr¶ lêi C6, C7


- Ghi KL vµo vë.


=> Gv giới thiệu đại lợng đặc trng cho
chất làm ra vật gọi là nhiệt dung riêng
.Vậy nhiệt dung riêng là gì ? Ta sang
phn 2.


- Đọc thông tin trong SGK cho biết nhiệt
dung riêng là gì ?


- Gv gii thiệu kí hiệu , đơn vị và bảng
nhiệt dung riêng .


- Nói nhiệt dung riêng của nớc là
4200J/kg độ ,em hiểu ý nghĩa con số này
nh thế nào ?


- Cho biết nhiệt dung riêng của đồng
bằng bao nhiêu ? Nêu ý nghĩa ?


- Tr¶ lêi C8 ?


3. Tìm hiểu mối quan hệ giữa nhiệt lợng
vật cần thu vào để nóng lên và chất làm
ra vật (7’)



+ <i>KL: nhiệt lợng vật cần thu vào để nóng</i>
<i>lênphụ thuộc vào</i> <i>Chất làm ra vật</i>


<i><b>2. NhiƯt dung riªng:</b></i>
- Kn:SGK


- KÝ hiƯu :c


- Đơn v : J/kgK(J/kg )


- Bảng nhiệt dung riêng của một sè chÊt:
(SGK)


3. <i><b>Hoạt động 3</b></i>: Giới thiệu công thức
tính nhiệt lợng (8’)


- Gv giới thiệu cơng thức tính nhiệt lợng,
giải thích các đại lợng có trong cụng
thc?


<i><b>II. Công thức tính nhiệt l</b><b> ợng:</b></i>
Q = m.c. t = m.c.(t2 – t1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Trong đó: Q: Nhiệt lợng vật thu vào
m: Khối lợng của vật
c: Nhiệt dung riêng .
4. <i><b>Hoạt động 4</b></i>: Vận dng Cng c


Hớng dẫn về nhà (8):


<b>-</b> Trả lêi C


9?


<b>-</b> Sau bµi häc này các em cần nhớ
kiến thức gì ?


<i><b>III. Vận dụng :</b></i>
C9 :...


Hớng dẫn về nhà:


+ Đọc phần Có thể em cha biÕt”
+ Häc thc ghi nhí.


+ Bµi tËp vỊ nhµ: 24.1 24.7/SBT
Ngày soạn: 14-3-2011


Ngày dạy :16-3-2011


<b>I. Mục tiêu </b>


<i>+ KiÕn thøc:</i>


<b>-</b> Phát biểu đợc 3 nguyên lý của phơng pháp truyền nhiệt.


<b>-</b> Viết đợcphơng trình cân bằng nhiệt cho từng trờng hợp có 02 vật trao đổi nhiệt
với nhau.


<b>-</b> Giải đợc các bài toán cơ bản, đơn giản về trao i nhit gia 2 vt.



<i>+ Kĩ năng</i>:


<b>-</b> Vận dụng công thức tính nhiệt lợng.


<i>+ Thỏi </i>: Kiờn trỡ, trung thc trong hc tp.
<b>I.</b> <b>Chun b: </b>


<b>II. Phơng pháp dạy häc:</b>


- Ppdh vấn đáp ,ppdh luyệntập
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra bài cũ + Tổ chức tình huống học tập (7’).


<b>-</b> Viết cơng thức tính nhiệt lợng của 1 vật thu vào khi nóng lên. Giải thích rõ kí
hiệu và đơn vị của từng đại lợng trong công thức?.


<b>-</b> Chữa BT 24.4: (Lu ý: Nhiệt lợng cần để đun sơi nớc gồm có nhiệt lợng cần
thiết cho nớc và nhiệt lợng cung cấp cho ấm nhôm để tăng nhiệt độ 20o<sub>c đến</sub>
100o<sub>c).</sub>


<b>-</b> Tổ chức tình huống học tập: nh sgk.
2. <i><b>Hoạt động 2</b></i>: Nguyên lí truyền nhiệt: (8’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cần đạt
- GV: Đọc thông tin trong sgk, cho biết


néi dung nguyªn lÝ trun nhiƯt gi÷a 2
vËt?



+ HS: 02 häc sinh nªu.


- GV: Giải quyết tình huống đặt ra ở đầu
bài?


+ HS: 01 häc sinh tr¶ lêi.


<i><b>1. Nguyªn lÝ trun nhiƯt: skg</b></i>


3. <i><b>Hoạt động 3</b></i>: Phơng trình cân bằng
nhiệt (10’)


- Víi néi dung thø 3 cđa nguyªn lÝ
trun nhiÖt, h·y viÕt công thức tơng
ứng?


- Vit công thức nhiệt lợng tỏa ra khi
giảm nhiệt độ?


- Ghi cơng thức tính nhiệt lợng thu vào
khi tăng nhiệt độ?


- Giải thích các đại lợng có mặt trong
cụng thc?


<i><b>2. Phơng trình cân bằng nhiệt:</b></i>
Qthu = Qtáa


<=> m1c1 (t1-t) = m2c2 (t – t2)



4. <i><b>Hoạt động 4:</b></i> Ví dụ về phng trỡnh
cõn bng nhit (5)


- Phần giải mẫu yêu cầu xem sgk?


<i><b>3. VÝ dô : (sgk)</b></i>


5. <i><b>Hoạt động 5:</b></i> Vận dụng – Hớng
dẫn về nhà (15’)


- VËn dơng lµm C1?


- GV: Cho HS tiến hành làm t.nghiệm:
+ B1: Lấy m1=300g nớc ở nhiệt độ phòng
đổ vào 1 cốc thủy tinh. Ghi kquả t1.


+ B2: Rót 200g nớc phích vào bình chia
độ, đo nhiệt độ ban đầu của nớc, ghi
kquả t2.


+ B3: Đổ nớc trong bình chia độ vào cốc
thủy tinh, khuấy đều, đo nhit lỳc cõn
bng t.


- 1HS tóm tắt làm c2?


- Để áp dụng phơng trình cân bằng nhiệt
phải xác định đợc y.tố nào



(X.định đợc vật tỏa nhiệt, vật thu nhiệt)


<i><b>4. VËn dơng:</b></i>


C1: - HS lấy k.quả b1, b2 tính nhiệt độ của
nớc lúc cân bằng.


So sánh nhiệt độ lúc cân bằng theo TN và
k.quả tính đợc.


Nêu đợc nguyên nhân sai số là do: Trong
quá trình trao đổi nhiệt, 1 phần nhiệt lợng
hao phí để làm nóng dụng cụ chứa và
mơi trờng bên ngồi.


Híng dÉn vỊ nhµ:


+ Häc thc ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày soạn: 21-3-2011
Ngày dạy :23-3-2011


I.

<b>Mục tiªu </b>
+ <i>KiÕn thøc:</i>


<b>-</b> Phát biểu đợc định nghĩa năng suất tỏa nhiệt.


<b>-</b> Viết đợc cơng thức tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn tỏa ra.
Nêu đợc tên và đơn vị của các đại lợng có trong công thức.



<i>+ Kĩ năng: </i>Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập .
+ <i>Thái độ:</i> Yêu thích mụn hc.


<b>I.</b> <b>Chuẩn bị: </b>


<b>-</b> Một số tranh, ảnh, t liệu về khai thác dầu, khí của Việt Nam.
<b>II.</b> Phơng pháp dạy học:


- PPdh vn ỏp ,ppdh luyn tp và thực hành .
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra bài cũ + Tổ chức tình huống học tập (8’).
HS1:


+ BTTN: Chọn đáp án đúng nhất. Nội dung nguyên lí truyền nhiệt là :
A. Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.


B. Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng nhau thì dừng lại .
C. Nhiệt lợng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lợng do vật kia thu vào .


D. C¶ ba néi dung A,B,C.
+ Ch÷a BT 25.4.


ĐVĐ: Giáo viên lấy ví dụ về một số nớc giàu lên vì dầu lửa, khí đốt dẫn đến các
cuộc tranh chấp dầu lửa, khí đốt. Hiện nay than đá, khí đốt, dầu lửa... là nguồn năng
lợng, là các nhiên liệu chủ yếu con ngời sử dụng. Vậy nhiên liệu là gì? Chúng ta tìm
hiểu bài học ngày hơm nay.


2. <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểu về nhiên liệu (5’)



Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cần đạt


GV: - Cho VD vỊ nhiªn liƯu mà em biết?
- Lấy thêm các VD khác?


- Nhiên liệu là gì ?


<b>1. Nhiên liệu:</b>


- VD: Than đá, củi khô, dầu,...
3. <i><b>Hoạt động 3</b></i>: Thông báo về năng


st táa nhiƯt (10’):


- Chun ý : dïng bếp ga và bếp củi khô,
dùng nhiên liệu nào tốt hơn? Tại sao?
=> Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu là
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- HS: Đọc ĐN (sgk)


- Giới thiệu đơn vị, kí hiệu, bảng năng
suất tỏa nhiệt của 1 số chất.


- Cho biết năng suất táa nhiƯt cđa H2?
Con số này có ý nghĩa gì?


+ HS: qH2 = 120.106 J/kg có nghĩa nhiệt
lợng tỏa ra khi t chy hon ton 1kgH2
l 120.106 J



- So sánh năng suất tỏa nhiệt của H2 với
năng suất tỏa nhiệt của 1 số chất khác?
- Thông báo tình trạng khai thác nhiên
liệu hiện nay.


- Cho q = 107<sub> J/kg cho biết đó là nhiên</sub>
liệu nào ? Căn cứ vào đâu?


- T¹i sao dïng dïng bÕp ga tèt hơn dùng
bếp củi khô?


<b>-</b> Định nghĩa: sgk
<b>-</b> Kí hiệu: q
<b>-</b> Đơn vị: J/kg


<b>-</b> Bảng năng suất tỏa nhiệt của 1 sè
chÊt.(SGK)


4. <i><b>Hoạt động 4</b></i>: Xây dựng cơng thức
tính nhiệt lợng do nhiên liệu bị đốt
cháy tỏa ra: (8’)


- Nêu định nghĩa năng suất toả nhiệt
HS: Trả lời.


- 1 kg,2kg ,mkg củi khơ bị đốt cháy hịan
tồn tỏa ra nhiệt lợng là bao nhiêu?


- 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn tỏa


ra một nhiệt lợng bằng bao nhiêu?


HS: 1kg...q(J)


- Nếu có m kg nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn tỏa ra nhiệt lợng là ?


=> C«ng thøc:


- Giải thích các đại lợng có mặt trong
cơng thức và đơn vị của nó?


<b>3. Cơng thức tính nhiệt l ợng do đốt</b>
<b>cháy nhiên liệu tỏa ra:</b>


Q = m.q


Q: Nhiệt lợng do đốt cháy nhiên liệu tỏa
ra (J)


m:Khối lợng nhiên liệu bị t chỏt hon
ton (kg)


q:Năng suất tỏa nhiƯt cđa nhiªn liÖu
(J/kg)


5. <i><b>Hoạt động 5:</b></i> Vận dụng – Củng cố
–Hớng dn v nh (12)


- GV: Yêu cầu trả lời c1?


HS: Tr¶ lêi miƯng.
- GV: Yêu cầu làm C2?


HS: 2 h.sinh lên bảng.
- Nhận xét bài làm của bạn?
- §äc phÇn “ Cã thĨ em cha biÕt”.


*BTTN: Hãy chọn phơng án đúng . Khi
nói đến năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
ta có:


A. Nhiệt lợng cho biết 1kg nhiên liệu bị
đốt cháy hoàn toàn gọi là năng suất tỏa
nhiệt của nhiên liệu .


<b>4. VËn dông:</b>
C2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

B. đơn vị của năng suất tỏa nhiệt là J/Kg.
C. Công thức tính nhiệt lợng tỏa ra khi
nhiên liêu bị đốt cháy hoàn toàn là :
Q = m.q


D. Các phơng án A,B,C.
=> Đa ra ghi nhí


- HS: 01 hsinh đọc to


<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>



+ Học thuộc ghi nhớ


+ Làm BT 26.1 26.6/SBT


Ngày soạn: 28-3-2011
Ngày dạy :30-3-2011


<b>I. Mục tiêu </b>
+ <i>Kiến thức</i>:


<b>-</b> Tỡm c ví dụ về sự truyền cơ năng, nhiệt năng từ vật này sang vật khác, sự
chuyển hóa giữa các dạng cơ năng, giữa cơ năng và nhiệt năng.


<b>-</b> Phát biểu đợc định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lợng để giải thích một số
hiện tợng đơn giản liên quan n nh lut ny.


+ <i>Kĩ năng</i>:


- Biết phân tích hiện tợng vật lý.


+Thái độ: Mạnh dạn, tự tin vào bản thân khi tham gia thảo luận ở trên lớp.
<b>I.</b> <b>Chuẩn bị: </b>


<b>-</b> Phóng to bảng 27.1 ; 27.2.
<b>II.</b> Phơng pháp dạy häc:


- PPdh vấn đáp , ppdh thực nghiệm .
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. <i><b>Hoạt động 1</b></i>: Kiểm tra bài cũ + Tổ chức tình huống học tập (7’).


HS1: + Khi nào vật có c nng? cho vớ d?


+ Các dạng cơ năng?


+ Nhit năng là gì? Nêu các cách làm biến đổi nhiệt năng của vật?
=> Nhận xét, cho điểm?


=> Đặt vấn đề: nh sgk


2. <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểu về sự truyền nhiệt năng, cơ năng (10’)


Hoạt động của Thầy – Trò Ni dung cn t


- Trả lời câu C1? 1. Sự truyền cơ năng và nhiệt năng từ vật
<b>Tiết31 : Sự bảo toàn năng lợng trong các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

HS: Trả lời C1, thảo luận điền bảng 27.1.
+ Tranh 1:


. Hòn bi thép lăn từ máng nghiêng xuống
có hiện tợng gì xảy ra?


. Cho biết cơ năng ban đầu và sau khi va
chạm của miếng gỗ ?


. Có nhận xét gì về cơ năng của miếng gỗ
? Tại sao ?


=> Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm?
+ Tranh 2:



. Làm thí nghiệm đo nhiệt độ ban đầu và
sau khi thả miếng đồng vào cốc nớc . Hs
đọc số chỉ của nhiệt kế ?


. Nhận xét gì về nhiệt lợng ban đầu và
sau khi cho miếng đồng vào cốc nc ?Ti
sao?


=> Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm ?
- Tranh 3:


. Viên đạn từ lòng súng bay ra ,rơi xuống
biển sẽ nh thế nào ?


HS : Sẽ làm nớc biển dao động và nguội
đi.


. Chøng tá ®iỊu gì ?


=> Tìm từ thích hợp vào ô trống ?
GV: Theo dâi, söa sai.


- Lu ý: (1) ; (3) có thể điền: Động năng
và thế năng. Nhng mô tả quá trình
truyền cơ năng và nhiệt năng nên phải
điền nh dới đây:


(1): cơ năng
(2): nhiệt năng


(3): cơ năng
(4): nhiệt năng


- Qua C1, em rút ra nhận xét gì?


này sang vật khác:


- KL: Cơ năng và nhiệt năng cã thĨ
trun tõ vËt nµy sang vËt kh¸c.


3. <i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu sự chuyển
hóa cơ năng và nhiệt năng (10’):
- GV: Hớng dẫn cho HS thảo luận trả lời
C2 vào bảng 27.2?


HS: Th¶o luËn tr¶ lêi C2, điền từ thích
hợp vào 27.2


<b>1.</b> Sự chuyển hóa giữa các dạng của cơ
năng, giữa cơ năng và nhiệt năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- GV: Qua VD ở C2, rót ra nhËn xÐt g×?


(10): “ Nhiệt năng”
(11): “ Nhiệt năng”
(12): “ Cơ năng”
- Nhận xét: skg
4. <i><b>Hoạt động 4:</b></i> Tỡm hiu v s bo


toàn năng lợng (10):



- GV: thơng báo về sự bảo tồn năng
l-ợng trong các hoạt động cơ và nhiệt.
- HS: Lấy VD thực t


<b>2.</b> Sự bảo toàn năng l ợng trong các hiện
t ợng cơ và nhiệt :


-KL: sgk
5. <i><b>Hot ng 5</b></i>: Vận dụng – Củng cố


– HDVN (8’)


* T×m tõ thích hợp điền vào chỗ chấm
cho thích hợp :


1) Cơ năng ,nhiệt năng có thể truyền
từ ... ,...từ dạng này
sang ...


2) ...không tự sinh ra cũng không
tự ...;nó chỉ ...sang vật
khác ,...từ dạng này sang dạng
khác .


=> ghi nhớ:


- GV: Vận dụng, giải thích C5, C6?
HS: Trả lời, hs khác theo dõi, nhận xét.
- GV: NhËn xÐt?



<b>3.</b> VËn dơng :
* Ghi nhí: sgk


Híng dÉn về nhà:


+ Đọc phần: Có thể em cha biết
+ Làm BT 27/SBT; 27.127.5
+ Học phần ghi nhớ


Ngày soạn : 4-4-2011
Ngày dạy : 6-4-2011


<b>I.</b> <b>Mục tiêu </b>


<i>+ Kiến thức</i>


<b>-</b> Phỏt biểu đợc định nghĩa động cơ nhiệt.


<b>-</b> Dựa vào mô hình hoặc hình vẽ động cơ nhiệt nổ 4 kì, có thể mơ tả đ ợc cấu tạo
của động cơ này.


<b>-</b> Dựa vào hình vẽ các kì của động cơ nổ 4 kì, có thể mơ tả đợc chuyển vận của
động cơ này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>-</b> Viết đợc công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt, nêu đợc tên và đơn vị của
các đại lợng có mặt trong cơng thức.


<i>+kĩ năng</i>: Giải đợc các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.



<i>+ Thái độ</i>: u thích mơn học, mạnh dạn trong hoạt động nhóm, có ý thức tìm hiểu
các hiện tợng vật lý trong tự nhiên và giải thích các hiện tợng đơn giản liên
quan đến kiến thức đã học.


<b>II. Chn bÞ: </b>


<b>-</b> Hình 28.5 phóng to.
<b>-</b> Mơ hình động cơ nổ 4 kì.
<b>III.</b> Phơng pháp dạy học:
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. <i><b>Hoạt động 1:</b></i> Kiểm tra bài cũ + Tổ chức tình huống học tập (5’).


*HS1: + Phát biểu nội dung định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lợng?
+ Tìm VD về sự biểu hiện của định luật trên trong các hiện tợng cơ và nhiệt?
=> ĐVĐ: nh sgk.


2. <i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tìm hiểu về động cơ nhiệt (15’)


Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cn t


GV: - Động cơ nhiệt là gì?
- §/nghÜa?


HS: - Đọc sgk, phát biểu định nghĩa.
GV: - Nêu VD về động cơ nhiệt mà em
thờng gặp?


- Đọc phần thông báo của mục 1 để
biết thêm về động cơ nhiệt?



- Hãy nêu những điểm giống nhau
và khác nhau của các loại động cơ
này?


HS: - Động cơ đốt trong: Đ.cơ ôtô, xe
máy, tàu hỏa, tàu thủy, tên lửa..


- Động cơ đốt ngoài: Máy hơi nớc,
tua bin hơi nớc..


* Gợi ý: So sánh các loại động cơ này về:
+ Loại nhiên liệu sử dụng.


+ Nhiên liệu đợc đốt cháy bên trong
hay bên ngoài xi lanh.


- Tng hp v ng c nhit?


<b>1. Động cơ nhiệt:</b>
- §Þnh nghÜa: Sgk


Là động cơ mà nhiệt năng chuyển hố
thành cơ năng


- VD:


- Đ.cơ đốt trong
Động cơ nhiệt:



- Đ.cơ đốt ngồi


3. <i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu về động cơ 4
kì (10’)


- GV: Sư dơng tranh vÏ kÕt hợp với các
mô hình:


- Cho biết đ.cơ 4 kì cã mÊy bé phận
chính ? Kể tên?


HS: Quan sát và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Yêu cầu HS khác nhắc lại?


- GV: Giới thiệu để hs nắm đợc thế nào
là 1 kì chuyển vận: Khi pít tơng trong
xilanh đi từ dới (vị trí thấp nhất trong
xilanh) lên trên hoặc ngợc lại.


HS: Hoạt động nhóm: Nghiên cứu Sgk và
trả lời; tự ghi vào vở.


- GV: Đại diện nhóm lên bảng nêu ý
kiến cđa nhãm m×nh.


=> GV nêu cách gọi tắt tên 4 kỡ hs d
nh.


- GV: Quan sát hình 28.2, nêu nhận xét


về cấu tạo của đ.cơ ôtô?


HS: Đ.cơ có 4 xi lanh.


- GV: 4 xi lanh này ở vị trí ntn? Tơng ứng
với kì chuyển vận nào?


HS: nghe giảng.


=> nhờ có cấu tạo trên, khi hoạt động
trong 4 xi lanh này ln có 1 xi lanh ở kì
3 (kì sinh công) nên trục quay đều, ổn
định


b)Chun vËn:


Hót  nÐn  nỉ  x¶


4. <i><b>Hoạt động 4</b></i>: Tìm hiểu về hiệu suất
của động cơ nhiệt (10’)


- GV: Tr¶ lêi C1?


HS: Thảo luận nhóm để trả lời C1
- GV: Hiệu suất của đ.cơ là gì?


=> Giới thiệu C2: Phát biểu định nghĩa
các đạt lợng trong công thức, đơn vị của
hiệu suất?



Công thức: H= <i>A</i>
<i>Q</i> .
Trong đó: H:...
A: ...
Q: ...


5. <i><b>Hoạt động 5</b><b> :</b></i> Vận dụng – củng cố – hớng dẫn về nhà (5’)
- Thảo luận trả li nhanh C3, C4, C5


- Nếu còn thời gian: làm C6
- Hớng dẫn về nhà:


+ Đọc phần Có thĨ em cha biÕt”; thc ghi nhí
+ Bµi tËp vỊ nhà: 28.1 28.7/SBT


+ Trả lời phần ôn tập i29/SGK


Ngày soạn : 11-4-2011
Ngày dạy :13-4-2011


<b>I.</b> <b>Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

+ <i>KiÕn thøc:</i>


<b>-</b> Trả lời đợc các câu hỏi phần ôn tập.


<b>-</b> Làm đợc các bài tập trong phần vận dụng.
<b>-</b> Chuẩn bị ôn tập cho KTHK II.


+ <i>Kĩ năng</i>: Tổng hợp đợc các kiến thức của chơng .


+ <i>Thái độ</i>: Cẩn thận ,nghiêm túc khi làm bài .
<b>II. Chun b: </b>


<b>-</b> Bảng phụ 29.1
<b>III. Phơng pháp dạy học:</b>
<b>IV. Tiến trình dạy học:</b>


1. <i><b>Hot ng 1</b></i>: ễn tp (12).


GV: + Kiểm tra phần chuẩn bị của HS Thảo luận đa ra nội dung chính của
ch-ơng.


HS1: + Tham gia thảo luận về các câu hỏi phần ôn tập, lần lợt trả lời.


+ Tỡm VD về sự biểu hiện của định luật trên trong các hiện tợng cơ và nhiệt?
GV: + Đa ra các câu trả lời chuẩn để HS sửa chữa nếu cần.


Hoạt động của Thầy – Trò Nội dung cần đạt


2. <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Vận dụng (25’)


GV: + Tổ chức cho hs trả lời câu hỏi dới hình
thức thi bằng cách điền vào 2 bảng phụ rồi so
sánh kết quả (ai có điểm cao hơn, ngời đó
thắng cuộc).


+ Điều khiển cho cả lớp thảo luận trả lời
câu hỏi  GV chốt lại các k.luận đúng cho hs
in vo v BT



HS: 02 hs lên bảng chữa; các hs khác làm vào
vở.


GV: + Thu v ca một số hs để chấm bài.
+ Nhận xét bài làm của hs.


+ Nhắc nhở những sai sót hs thờng
mắcVD: Trong tóm tắt khơng đợc viết
2l=2kg; đơn vị sử dụng phải đồng nhất.


+ Híng dẫn hs làm 1 số bt trong sách Bt
(nếu còn t.gian)


A. Ơn tập
B. Vận dụng
I. Trắc nghiệm
II. Bài tập
III.Trị chơi.
3. <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Trị chơi ơ chữ (8’)


- GV: Tổ chức cho hs chơi trị chơi ơ chữ, thể lệ cuộc chơi:
+ Chia 2 đội, mỗi đội 04 ngời.


+ Bãc thăm ngẫu nhiên câu hỏi ở hàng ngang của ô ch÷.


+ Trong vịng 30s (có thể cho hs ở dới đếm từ 1-30) kể từ lúc đặt câu hỏi cho đến khi
hết giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

+ Đội thắng là đội có số điểm cao hơn
=> Cho biết nội dung của từ hàng dọc.


- GV: Đánh giá trị chơi của hs.


<i><b>Híng dẫn về nhà</b></i>


+Ôn tập kĩ toàn bộ chơng trình của học kì II
+ chuẩn bị cho tiết K.tra học kì.


Ngày soạn:18-4-2011
Ngày dạy : 20-4-2011


<b>I ) Mục tiêu</b>


-Giỳp HS ụn tp, củng cố, khắc sâu, vận dụng các kiến thức trong chơng II- Nhiệt
học để làm các bài tập


<b>II) ChuÈn bị</b>
Bảng phụ


<i>III) Cỏ hot ng dy h</i>
<i>I. Lý thuyt</i>


1. Trong thí nghiệm về hiện tợng đối lu, nguyên nhân nào khiến cho lớp nớc ở
d-ới đợc đun nóng lại đi lên phía trên, cịn lớp nớc lạnh ở trên li i xung phớa
di?


<b>A.</b> Do khối lợng riêng của lớp nớc bên dới nhỏ hơn khối lợng riêng của lớp
nớc bên trên.


<b>B.</b> Do khối lợng của lớp nớc bên dới nhỏ hơn khối lợng của lớp nớc bên trên.



<b>C.</b> Do thể tích của lớp nớc bên dới nhỏ hơn thể tích của lớp nớc bên trên.


<b>D.</b> Do cả 3 nguyên nhân trên.


2. Nhận xét về sự nóng lên của ấm nớc khi đun có các ý kiến sau:


<b>A.</b> Nc đáy ấm nóng lên do dẫn nhiệt.


<b>B.</b> Lớp nớc ở trên nóng lên do đối lu.


<b>C.</b> ấm nóng lên do dẫn nhiệt, đối lu và bức xạ nhiệt.


<b>D.</b> Khi nớc sôi hiện tợng đối lu cũng mất.
Hãy chỉ ra nhận xột sai.


3. Đối lu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trờng nào?
A. Lỏng và khí. B. Lỏng và rắn.


C. Khí và rắn. D. Rắn, lỏng, khí.
4. Sự tạo thành của gió là do:


<b>A.</b> S đối lu của các lớp khơng khí.


<b>B.</b> Sù dÉn nhiƯt của các lớp không khí.


<b>C.</b> Sự bức xạ nhiệt của các lớp không khí.


<b>D.</b> Cả 3 nguyên nhân trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

5. Tại sao ngăn đá của tủ lạnh bao giờ cũng để ở phía trên ngăn đựng thức ăn?



<b>A.</b> §Ĩ tiƯn sư dơng.


<b>B.</b> Để tránh hỏng hóc nếu để đồ quá nặng.


<b>C.</b> Để ứng dụng hiện tợng đối lu.


<b>D.</b> Vì cả 3 lý do trên.


6. Mựa ụng, khi ngi cạnh lò sơỉ ta thấy ấm áp. Năng lợng nhiệt của lò sởi đã
truyền nhiệt tới ngời bằng cách nào?


A. DÉn nhiƯt. B. §èi lu.


C. Bøc x¹ nhiƯt. D. Cả 3 cách trên.


7. Vỡ sao mựa hố, nu mặc áo tối màu đi ra đờng lại cảm thấy ngi núng hn khi
mc ỏo sỏng mu?


<b>A.</b> Vì áo tối màu hấp thụ nhiệt tốt hơn.


<b>B.</b> Vì áo tối màu dÉn nhiƯt tèt h¬n.


<b>C.</b> Vì áo tối màu giúp đối lu xy ra d hn.


<b>D.</b> Vì cả 3 lí do trªn.


8 Tính nhiệt lợng cần thiết để đun sơi 800g nớc ở trên mặt đất từ nhiệt độ
20o<sub>C. Biết nhiệt dung riêng của nớc là 4 200J/kg.K</sub>



A. 67 200kJ. B. 67,2kJ
C. 268 800kJ. D. 268,8kJ.


9.Để đun nóng 1 vật có khối lợng 2kg từ 20o<sub>C đến 150</sub>o<sub>C phải cung cấp nhiệt lợng</sub>
là 119,6kJ. Cho biết vật đó làm bằng chất gì?


A. ThÐp. B. Đồng.
C. Nhôm. D. Chì.


10. Mt quả cầu đặc bằng đồng có nhiệt dung riêng là 380J/kg.K. Để đun nóng
quả cầu đó từ 20o<sub>C lên 200</sub>o<sub>C cần cấp nhiệt lợng là 12 175,2J. Tính thể tích ban</sub>
đầu của quả cầu đồng, cho biết D đồng = 8 900kg/m3.


A. 200cm3


. B. 20cm3.
C. 2cm3<sub>.</sub> <sub>D. 2 000cm</sub>3<sub>.</sub>


11. Hùng đun 500g nớc từ 20o<sub>C đến 100</sub>o<sub>C. Tính nhiệt lợng cần phải cung cấp, biết</sub>
rằng 1/6 nhiệt lợng đó là để cung cấp cho ấm. Cho C nớc = 4 200J/kg.K.


A. 168kJ. B. 28kJ.


C. 201,6kJ. D. 140kJ.


<b>II. Bµi tËp</b>


1. Dùng 1 ấm điện để đun sơi 2 lít nớc ở nhiệt độ 20o<sub>C. ấm làm bằng nhơm có</sub>
khối lợng 200g. Cho nhiệt dung riêng của nớc và của nhụm l 4 200J/kg.K v
880J/kg.K.



a. Tính nhiệt lợng cần cung cÊp cho Êm?


b. Biết hiệu suất của ấm là 60%. Tính nhiệt năng đã dùng để đun sơi nớc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>hớng dẫn về nhà</b>


-Ôn tập theo câu hỏi


-Lm cỏc bài tập định tính phần nhiệt lợng
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra HKII



Ngày soạn:2-5-2011


Ngày dạy :4-5-2011


<b>i. mục tiêu</b>


- Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh
- Rèn kỹ năng vận dơng


<b>ii- Chn bÞ:</b>


- GV: Chuẩn bị đề kiểm tra
- HS: Chun b giy kim tra


<b>iii- Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Ma trËn</b>



<b>nhËn biÕt</b> <b>th«ng hiĨu</b> <b>vËn dơng</b> <b>tỉng</b>


<b>tn</b> <b>tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b> <b>tn</b> <b>tl</b>


<b>CÊu t¹o chÊt</b> 2


1 2 1


<b> Sù dÉn nhiÖt</b> 1 <sub>0,5</sub> 1 <sub>1</sub> 2 <sub>1.5</sub>


<b>Sự đối lu</b> 1 <sub>0,5</sub> 1 <sub>2</sub> 2 <sub>2.5</sub>


<b>Sù bøc x¹ nhiƯt ;</b>
<b>TÝnh chÊt hấp thụ</b>
<b>nhiệt của các chất</b>


1


0,5


1


2
2


2.5


<b>Nhiệt năng </b> 2 <sub>1.25</sub> 2 <sub>1.25</sub>



<b>NhiƯt lỵng</b> 1 <sub>0,75</sub> 1 <sub>0,5</sub> 2 <sub>1.25</sub>


<b>tỉng</b> 7


4 2 1 3 5 12 10


2. Đề bài


<b>A. Trắc nghiệm: (5®)</b>


<b>* Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:</b>


1.Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lợng nào
sau đây thay đổi?


A. Nhiệt độ của vật. C. Trọng lợng.


B. Khối lợng của vật. D. Các đại lợng trên đều thay đổi.
2.Đổ 5 cm3<sub> đờng vào 20ml nớc, thể tích hỗn hợp nớc đờng là:</sub>


A. 25ml. B. 20m C. Lín h¬n 25ml. D. Nhỏ hơn 25ml.
3. Hạt chất của nớc là hạt nào?


A. Nguyên tử nứơc. C. £lectron.


B. Ph©n tư níc. D. Cả 3 hạt trên.


4.Sp xp theo th t tng dần về khả năng dẫn nhiệt của các chất sau, cách nào
đúng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

A. ChÊt r¾n ,chÊt láng ,chÊt khÝ . B. ChÊt r¾n ,chÊt khÝ , chÊt láng .
C. ChÊt khÝ ,chÊt láng ,chÊt r¾n. D. ChÊt khí ,chất rắn ,chất lỏng .
5.Sự tạo thành gió là do:


A. Sự đối lu của các lớp khơng khí B. Sự dẫn nhiệt của các lớp khơng khí
C. Sự bức xạ nhiệt của các lớp khơng khí. D. Cả 3 ngun nhân trên.


6. Năng lợng từ Mặt trời truyền xuống Trái đất bằng cách nào?
A. Bằng sự đối lu. C. Bằng bức xạ nhiệt.
B. Bằng dẫn nhiệt qua khơng khí. D. Bằng một cách khác.
* Dùng những từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu dới đây:


7. Khi ...1... của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển
động.. ...2... và nhiệt năng của vật ...3...
8. Nhiệt năng của 1 vật có thể thay đổi bằng 2 cỏch ú l...1... v


bằng ...2...


9. ...1... là phần nhiệt năng mà vật ...2... hay ...3...
<b>B. Tự luận: (6đ)</b>


1) Ti sao khi mở một lọ nước hoa (hoặc 1 lọ dầu xoa) trong lớp học thì cả lớp đều
ngửi thấy mùi nước hoa (hoặc mùi dầu xoa).


2) Nung nóng một miếng đồng rồi thả vào một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của
miếng đồng và của nước thay đổi như thế nào? Trong hiện tượng này, sự bảo toàn
năng lượng được thể hiện như thế nào?


3. Dùng bếp dầu để đun sơI 1 lít nước ở nhiệt độ 200<sub>C đựng trong một ấm nhơm có </sub>
khối lượng là 0,5 kg.



a. Tính nhiệt lượng cần để đun sơi nước, biết nhiệt dung riêng của nước là
4200J/kg.K.


b. Tính lượng dầu cần dùng. Biết rằng có 40% nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy toả ra
được truyền cho nước, ấm và năng suất toả nhiệt của dầu là 44.106<sub>J/kg.</sub>


hơn?


<b>Đáp án và biểu điểm chấm</b>


<b>A. Trc nghim : (5đ)</b>
Từ 1-6 mỗi đung đợc 0.5 đ


1 2 3 4 5 6


A C B A A C


7. 1-Nhiệt độ 2- càng nhanh 3- càng lớn (0.75)
8. 1-thực hiện công 2- truyền nhiệt (0.5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>B .Tù luËn : (5đ)</b>
Bài 1 : (1đ)


Vỡ cỏc phõn t nc hoa(hoc dầu xoa) chuyển động không ngừng nên các phân tử
này có thể đi tới mọi nơi trong lớp


Bµi2 : (1®)


Miếng đồng có nhiệt độ cao hơn, truyền nhiệt năng cho nước, nên nhiệt năng của


miếng đồng giảm và nhiệt năng của nước tăng. Sự bảo toàn năng lượng thể hiện ở
chỗ nhiệt lượng do miếng đồng toả ra bằng nhiệt lượng do nước thu vào.


Bài 3 : (3đ) túm tắt 0.25đ


a. Q1= m1.c1.∆t= 1.4200.80 = 336000 J (0.5đ)
Q2 = m2.c2. ∆t =0,5.880.80 = 35200 J (0.5đ)
Q=Q1 + Q2 =371200J (0.25đ)
b. Q’ = Q.100/40 = 928000J (0.5đ)
m = Q’/q = 928000/ 44.106<sub> = 0,02 kg (0.5đ)</sub>
<i><b>X¸c nhËn cđa tỉ KHTN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>KiĨm tra</b>
M«n : <i>VËt lý</i>


Thêi gian : <i>15 phút.</i>


Câu 1: Sự dẫn nhiệt không thể sảy ra khi nào?:
A. Khi giữa các vật là môi trờng rắn.
B. Khi giữa các vật là môi trờng lỏng


C. Khi giữa các vật là m«i trêng khÝ.
D. Khi giữa các vật là môi trờng chân không


Cõu 2: Khi sờ tay vào dao sắt để trên bàn gỗ thấy mát hơn sờ tay vào mặt bàn.
Chọn cách giải thích đúng trong các cách giải thích sau:


<b>A.</b> Do nhiệt độ của dao luôn thấp hơn nhiệt độ của bn.


<b>B.</b> Do khả năng dẫn nhiệt của sắt luôn tốt hơn gỗ.



<b>C.</b> Do khối lợng của dao nhỏ hơn của bµn.


<b>D.</b> Do cảm giác của tay, cịn nhiệt độ nh nhau.


Câu 3: Vì sao nớc dới giếng khơi về mùa đơng thì ấm, mùa hè thì mát?
A. Vì đất dẫn nhiệt tốt. B. Vì đất cách nhiệt tốt.
C. Vì nớc khơng dẫn nhiệt. D. Vì một lý do khỏc.


Câu 4: Khả năng dẫn nhiệt phụ thuộc vào yếu tố nào của vật?
A. Khối lợng của vật . B. ThĨ tÝch cđa vËt.


C. Bản chất của vật. D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 5: Vì sao ngời ta thờng dùng chất liệu sứ để làm bát ăn cm?


A. Vì sứ làm cơm ngon hơn . B. Vì sứ rẻ tiền.


C. Vì sứ dÉn nhiƯt tèt h¬n. D. Vì sứ cách nhiệt tốt.
Câu 6: Đối lu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở môi trờng nµo?


A. Láng vµ khÝ. B. Lỏng và rắn.
C. Khí và rắn. D. Rắn, lỏng, khí.
Câu 7: Sự tạo thành của gió là do:


<b>E.</b> S i lu ca các lớp khơng khí.


<b>F.</b> Sù dÉn nhiƯt cđa c¸c líp không khí.


<b>G.</b> Sự bức xạ nhiệt của các lớp không khí.



<b>H.</b> Cả 3 nguyên nhân trên.


Cõu 8 : Ti sao ngăn đá của tủ lạnh bao giờ cũng để ở phía trên ngăn đựng thức
ăn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>F.</b> Để tránh hỏng hóc nếu để đồ quá nặng.


<b>G.</b> Để ứng dụng hin tng i lu.


<b>H.</b> Vì cả 3 lý do trên.


Câu 9: Dùng tay búng viên bi trên bàn làm viên bi lăn ra xa. Nhân xét nào sau đây
là sai?


<b>A.</b> Cơ năng của tay chuyển thành cơ năng của viên bi.


<b>B.</b> Cơ năng của viên bi chuyển thành nhiệt năng của viên bi, mặt bàn và
không khí.


<b>C.</b> Trong qỳa trỡnh trên, nhiệt lợng của viên bi đợc bảo toàn.


<b>D.</b> Sự truyển hóa năng lợng trong các q trình trên thỏa mãn định luật bảo
toàn năng lợng.


Câu 10: Dùng bếp củi để đun nớc thì thấy sau một thời gian ấm nóng lên và nớc
cũng nóng lên. Vật nào có năng suất tỏa nhiệt?


A. Củi bị đốt cháy. B. ấm bị đốt nóng.


C. Nớc bị đun nóng. D. Cả ba vật đều có năng suất tỏa nhiệt.


Câu 11: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:


<b>A.</b> Nhiệt năng của vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào khối lợng, độ
tăng nhiệt độ của vật và không phụ thuộc vào chất làm nên vật.


<b>B.</b> C«ng thøc tÝnh nhiệt lợng là: Q = m.c.t


<b>C.</b> n v ca nhit năng, nhiệt lợng đều là jun (J).


<b>D.</b> Nhiệt dung riêng của một chất cho biết lợng nhiệt cần thiết làm cho 1kg
chất đó tăng thêm 1o<sub>C. </sub>


Câu 12: Tính nhiệt lợng cần thiết để đun sôi 800g nớc ở trên mặt đất từ nhiệt độ
20oC. Biết nhiệt dung riêng của nớc là 4 200J/kg.K


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×