Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de dia 6 hk 2 ma tran moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.6 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 35</b>



<b>Đề kiểm tra học kì II</b>


<b>Mơn : địa 6</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>


<b>1. Kiến thức</b>: HS hiểu và nêu đợc kiến thức địa lí về lớp vỏ khí, lớp nớc, lớp đất.
Kiểm tra ,đánh giá, xếp loại mức độ nhận biết kiến thức, phân loại hs.


<b>2. Kĩ năng</b>: Tính đợc lợng ma của một địa điểm.


<b>3. Thái độ</b> : Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc làm bài.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>.


GV: Ma trận, câu hỏi , đáp án.


HS : Ôn tập nội dung kiến thức đã học ở học kì II


<b>III.Hoạt động dạy và học</b>
<b>1, ổn định :</b>


<b>2, Kiểm tra.</b>
<b>3. Bài mới</b>:
A. Ma trận
Mức độ


Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng


Lớp vỏ khí Nêu đợc đặc điểm


của đới nóng( hay
nhệt đới)


c©u 1 (3 ®)


Dựa vào bảng số
liệu tính đợc
l-ợng ma của
thành phố Hồ
Chí Minh.
Cõu4 (3)


2 câu

6đ =
60%


Lp nớc Trình bày đợc hai
hình thức vận động
của nớc biển và địa
d-ơng: Sóng biển và
thủy triều). Nêu đợc
nguyên nhân sinh ra
sóng biển, thủy triều.
Câu2 (2)


1 câu
2đ=
20%



Lp t v
lp v sinh
vt


Trỡnh bày đợc một
số nhân tố hình
thành đất


1/2 Câu3 (1đ)


Trỡnh by c nh
h-ởng của các nhân tố
đến sự phân bố động
vật, thực vật.


1/2C©u3 (1đ)


1câu
2đ=
20%
Tổng số câu


T.số điểm.
Tỉ lệ %


1,1/2câu
4điểm
40 %


1,1/2câu


3điển
30%


1câu
3điểm
30%


4 câu
10
điểm


B. Câu hỏi


<b>Cõu 1( 3 điểm)</b> : Nêu đặc điểm của khí hâu nhiệt đới.Lợng ma trong năm đới này là
bao nhiêu?


<b>Câu 2 ( 2 điểm):</b> Trình bày sự vận động của sóng biển và thủy triều. Cho biết nguyên
nhân sinh ra sóng biển và trủy triều.


<b>Câu 3 ( 2 điểm):</b> Hãy cho biết các nhân tố hình thành đất. ảnh hởng của các nhân tố tự
nhiên đến sự phân bố thực vật ,ng vt trờn Trỏi t.


<b>Câu 4 ( 3 điểm</b>)Dựa vào bảng lợng ma sau:


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


TP.Hå
ChÝ
Minh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HÃy tính Tổng lợng ma trong các tháng mùa ma( tháng 5,6,7,8,9,10) ở thành phố Hồ
Chí Minh.


- HÃy tính Tổng lợng ma trong các tháng mùa khô( tháng 11,12,13,1,2,3,4) ở thành
phố Hồ Chí Minh.


Đáp án


<b>Câu 1 ( 3 điểm):</b> Đặc điểm.


Quanh nm cú góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời lúc giữa tra tơng đối lớn lớn và thời
gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít.( (0,75đ) đ)


Lợng nhiệt hấp thụ đợc tơng đối nhiều nên quanh năm nóng . (0,75đ)
Gió thờng xuyên thổi trong khu vực này là gió tín phong. (0,75đ)
Lợng ma trung bình nm t 1000 n 2000mm. (0,75)


<b>Câu 2 ( 2 điểm): </b>


- Sóng biển: Là hình thức giao động tại chỗ của nớc biển và đại dơng.(0,5)


+ Nguyên nhân: Chủ yếu do gió, động đất ngầm dới đáy biển sinh ra sóng thần.(0,5)
- Thủy triều: Là hiên tợng nớc biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền, có lúc lại rút
xuống, lùi tít ra xa.(0,5)


+ Nguyªn nhân: Là do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời(0,5đ)


<b>Câu 3 ( 2 điểm): </b>


- Nhân tố hình thành đất: Đá mẹ, sinh vật, khí hậu( nhiệt độ , lợng ma)(1 đ)



- ảnh hởng của các nhân tố tự nhiên đến sự phân bố động vật , thực vật trên Trái
Đất:


+ Đối với thực vật: Các nhân tố khí hậu, địa hình , đất.(0,5đ)
+ Đối với động vật : Các nhân tố khí hậu, thực vt. (0,5)


<b>Câu 4 ( 3 điểm)</b>


- Lợng ma trung bình năm của thành phố Hồ Chí Minh: 1930mm(1đ)
- Tổng lợng ma trong các tháng mùa ma: 1687mm(1đ)


- Tổng lợng ma trong các tháng mùa khô: 243mm(1đ)


<b>4. Thu bài: Nhận xét giờ kiểm tra.</b>
<b>5, Hớng dẫn về nhà</b>


- Xem lại bài kiĨm tra.


Duyệt của tổ chun mơn. Ngày 05 tháng 05 năm 2011
Ngời ra đề


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×