Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De hoc ky2 tin 7-ma tran moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.74 KB, 13 trang )

Trường THCS Chợ Lầu
Lớp: ………
Họ và tên:………………………………
THI HỌC LÊN LỚP – NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TIN HỌC 7
THỜI GIAN: 45 PH
Điểm: Lời phê của giáo viên: Mã đề
A
ĐỀ BÀI:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 đ) hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì?
A. Chèn dấu ngắt trang B. Định dạng phông chữ
C. Thiết đặt hướng trang in đứng D. Thiết đặt hướng trang in ngang
Câu 2: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột có tác dụng:
A. Phóng to cột chọn B. Chèn thêm một cột
C. Huỷ bỏ một cột D. Điều chỉnh độ rộng cột vừa khít với dữ liệu
Câu 3: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm:
A. Dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm dữ liệu, trực quan sinh động
B. Rút gọn dữ liệu
C. Đẹp lôi cuốn người tiếp xúc
D. Không nhằm mục đích gì cả
Câu 4: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. B. C. D.
Câu 5: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 6: Nút lệnh nào sau đây được dùng để tô màu nền cho ô tính?
A. B. C. D.
Câu 7: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Finish B. Cancel C. Back D. Next
Câu 8: Ô tính xuất hiện dấu # # # là do nguyên nhân:
A. Dữ liệu sai B. Máy tính bị lỗi.


C. Dữ liệu quá dài. D. người sử dụng cài đặt
Câu 9: Hộp thoại có chức năng gì?
A. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng
B. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất. D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm
Câu 10: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1
sẽ là:
A. 1.5730 B. 1.75 C. 1.753 D. 1.76
Câu 11: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Chọn Data/ Filter/ Show all B. Data/ Form
C. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter D. Chọn Data/ Filter/ Autofilter
Câu 12: Để xem trang tính trước khi in, em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
II/ TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 13: Em hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu? (3 đ)
Câu 14: Em hãy trình bày cách tạo biểu đồ theo chế độ ngầm định? Theo chế độ vẽ này nếu ta nhấn Finish tại 1
bước bất kỳ thì biểu đồ sẽ như thế nào? (4 đ)
Trường THCS Chợ Lầu
Lớp: ………
Họ và tên:………………………………
THI HỌC LÊN LỚP – NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TIN HỌC 7
THỜI GIAN: 45 PH
Điểm: Lời phê của giáo viên: Mã đề
B
ĐỀ BÀI:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 đ) hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Finish B. Cancel C. Back D. Next
Câu 2: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. B. C. D.

Câu 3: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột có tác dụng:
A. Huỷ bỏ một cột B. Điều chỉnh độ rộng cột vừa khít với dữ liệu
C. Phóng to cột chọn D. Chèn thêm một cột
Câu 4: Ô tính xuất hiện dấu # # # là do nguyên nhân:
A. Dữ liệu sai B. Máy tính bị lỗi.
C. Dữ liệu quá dài. D. người sử dụng cài đặt
Câu 5: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1
sẽ là:
A. 1.76 B. 1.75 C. 1.5730 D. 1.753
Câu 6: Hộp thoại có chức năng gì?
A. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm D. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
Câu 7: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm:
A. Dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm dữ liệu, trực quan sinh động
B. Không nhằm mục đích gì cả
C. Đẹp lôi cuốn người tiếp xúc
D. Rút gọn dữ liệu
Câu 8: Để xem trang tính trước khi in, em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 9: Nút lệnh nào sau đây được dùng để tô màu nền cho ô tính?
A. B. C. D.
Câu 10: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Chọn Data/ Filter/ Show all B. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter
C. Data/ Form D. Chọn Data/ Filter/ Autofilter
Câu 11: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 12: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì?
A. Định dạng phông chữ B. Thiết đặt hướng trang in đứng
C. Chèn dấu ngắt trang D. Thiết đặt hướng trang in ngang
II/ TỰ LUẬN: (7 đ)

Câu 13: Em hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu? (3 đ)
Câu 14: Em hãy trình bày cách tạo biểu đồ theo chế độ ngầm định? Theo chế độ vẽ này nếu ta nhấn Finish tại 1
bước bất kỳ thì biểu đồ sẽ như thế nào? (4 đ)
MỤC TIÊU – MA TRÂN – ĐÁP ÁN ĐỀ THI LÊN LỚP
ĐỀ THI TIN HỌC 7– NĂM HỌC: 2010 -2011
I/ Mục tiêu:
- Ôn tập lại nội dung kiến thức đã học trong học kỳ 2.
- Rèn các thao tác chỉnh sửa, điều chỉnh, in trang tính; Sắp xếp dữ liệu trên trang tính; trình bày
dữ liệu bằng biểu đồ.
- Kiểm tra lại nội dung kiến thức truyền tải đảm bảo chưa để có sự điều chỉnh kịp thời
I/ Đáp án:
* Trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0.25 điểm
Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9
Câu
10
Câu
11
Câu 12
A C D A B A D A C B B D C
B A C B C B D A A D D C B
* Tự luận:
Câu 13: 2 đ
- B1: chọn một ô trong cột dữ liệu cần sắp xếp
- B2 : Nháy vào nút lệnh sắp xếp tăng hoặc giảm trên thanh công cụ để sắp xếp
Câu 14 : (3đ)
- Chọn Finish trên hộp thoại
* Nếu ta làm như vậy : 1đ sẽ tạo được một biểu đồ nhưng không đầy đủ các số liệu và dữ liệu
Chợ Lầu, ngày 25 tháng 5 năm 2011
DUYỆT TT CHUYÊN MÔN Giáo viên ra đề
Nguyễn Hồ Sơn Bùi Biển Đức

* Các bước vẽ biểu đồ: 4đ
-Chuẩn bị vùng dữ liệu cần vẽ
B1: Chọn 1 ô trong vùng dữ liệu cần vẽ
B2: Nháy nút chart wizard trên thanh công cụ
B3: Chọn nhóm và dạng biểu đồ cần vẽ
B4: Chọn Next trên hộp thoại cho đến khi mờ đi, nhấn Finish để hoàn tất
Trường THCS Chợ Lầu
Lớp: ………
Họ và tên:………………………………
THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TIN HỌC 7
THỜI GIAN: 45 PH
Điểm: Lời phê của giáo viên: Mã đề
2A
ĐỀ BÀI:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 đ) hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 2: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Back B. Finish C. Next D. Cancel
Câu 3: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Data/ Form B. Chọn Data/ Filter/ Autofilter
C. Chọn Data/ Filter/ Show all D. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter
Câu 4: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị
ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753 B. 1.5730 C. 1.75 D. 1.76
Câu 5: Nút lệnh nào sau đây được dùng để tô màu nền cho ô tính?
A. B. C. D.
Câu 6: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm:
A. Rút gọn dữ liệu

B. Dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm dữ liệu, trực quan sinh động
C. Không nhằm mục đích gì cả
D. Đẹp lôi cuốn người tiếp xúc
Câu 7: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột có tác dụng:
A. Chèn thêm một cột B. Phóng to cột chọn
C. Điều chỉnh độ rộng cột vừa khít với dữ liệu D. Huỷ bỏ một cột
Câu 8: Hộp thoại có chức năng gì?
A. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất. C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng D. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất
Câu 9: Để xem trang tính trước khi in, em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 10: Ô tính xuất hiện dấu # # # là do nguyên nhân:
A. Máy tính bị lỗi. B. người sử dụng cài đặt
C. Dữ liệu sai D. Dữ liệu quá dài.
Câu 11: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì?
A. Chèn dấu ngắt trang B. Định dạng phông chữ
C. Thiết đặt hướng trang in ngang D. Thiết đặt hướng trang in đứng
Câu 12: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. B. C. D.
II/ TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 13: Em hãy nêu các bước đặt lề cho trang tính? (2 đ)
Câu 14: Em hãy nêu ý nghĩa của từng loại biểu đồ? Tại sao phải biết ý nghĩa của từng loại biểu đồ? (3 đ)
Câu 15: Việc sử dụng bảng tính có ích lợi gì? (2 đ)
BÀI LÀM:
















































Trường THCS Chợ Lầu
Lớp: ………
Họ và tên:………………………………
THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TIN HỌC 7
THỜI GIAN: 45 PH
Điểm: Lời phê của giáo viên: Mã đề
2B
ĐỀ BÀI:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 đ) hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in ngang B. Định dạng phông chữ
C. Thiết đặt hướng trang in đứng D. Chèn dấu ngắt trang
Câu 2: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Cancel B. Back C. Next D. Finish
Câu 3: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị
ở ô A1 sẽ là:
A. 1.76 B. 1.75 C. 1.5730 D. 1.753
Câu 4: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Chọn Data/ Filter/ Show all B. Chọn Data/ Filter/ Autofilter

C. Data/ Form D. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter
Câu 5: Hộp thoại có chức năng gì?
A. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất. C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm
B. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng
Câu 6: Ô tính xuất hiện dấu # # # là do nguyên nhân:
A. người sử dụng cài đặt B. Máy tính bị lỗi.
C. Dữ liệu quá dài. D. Dữ liệu sai
Câu 7: Nút lệnh nào sau đây được dùng để tô màu nền cho ô tính?
A. B. C. D.
Câu 8: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột có tác dụng:
A. Điều chỉnh độ rộng cột vừa khít với dữ liệu B. Phóng to cột chọn
C. Huỷ bỏ một cột D. Chèn thêm một cột
Câu 9: Để xem trang tính trước khi in, em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 10: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 11: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm:
A. Đẹp lôi cuốn người tiếp xúc
B. Dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm dữ liệu, trực quan sinh động
C. Không nhằm mục đích gì cả
D. Rút gọn dữ liệu
Câu 12: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. B. C. D.
II/ TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 13: Em hãy nêu các bước đặt lề cho trang tính? (2 đ)
Câu 14: Em hãy nêu ý nghĩa của từng loại biểu đồ? Tại sao phải biết ý nghĩa của từng loại biểu đồ? (3 đ)
Câu 15: Việc sử dụng bảng tính có ích lợi gì? (2 đ)
BÀI LÀM:
















































MỤC TIÊU – MA TRÂN – ĐÁP ÁN ĐỀ 2
ĐỀ THI TIN HỌC 7 – HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2010 -2011
I/ Mục tiêu:
- Ôn tập lại nội dung kiến thức đã học trong học kỳ 2.
- Rèn các thao tác chỉnh sửa, điều chỉnh, in trang tính; Sắp xếp dữ liệu trên trang tính; trình bày
dữ liệu bằng biểu đồ.
- Kiểm tra lại nội dung kiến thức truyền tải đảm bảo chưa để có sự điều chỉnh kịp thời
I/ Đáp án:
* Trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0.25 điểm
Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9
Câu
10
Câu
11
Câu 12
2A A B B C C B C A A D D D

2B C D B B A C D A C D B A
* Tự luận:
Câu 13: 2 đ
- B1 : Vào File  Page Setup. Nháy chuột để mở trang Margins. Các lề hiện tại được liệt kê trong
các ô Top, Bottom, Right, Left
- B2 : Thay đổi các thông số trong các ô Top, Bottom, Right, Left để thiết lập lề.
Câu 14 : (3đ)
- Biểu đồ hình tròn mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể
- Biểu đồ hình cột để so sánh dữ liệu trong nhiều cột
- Biểu đồ đường gấp khúc dùng để dự đoán xu thế tăng, giảm của dữ liệu
* Phải biết ý nghĩa : để ta vẽ chính xác loại biểu đồ tương ứng với dữ liệu, giúp dễ dàng cho việc đánh giá
các xu thế và so sánh dự liệu
Câu 15 : (2 đ)
- Cô đọng, trực quan sinh sinh động, dễ hiểu, dễ so sánh.
- Ứng dụng trong tính toán dữ liệu số
- Lọc và sắp xếp dữ liệu theo một trình tự nhất định.
- Vẽ biểu đồ dự đoán xu thế tăng giảm của dữ liệu
Chợ Lầu, ngày 19 tháng 4 năm 2011
DUYỆT TT CHUYÊN MÔN Giáo viên ra đề
Nguyễn Hồ Sơn Bùi Biển Đức
Trường THCS Chợ Lầu
Lớp: ………
Họ và tên:………………………………
THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TIN HỌC 7
THỜI GIAN: 45 PH
Điểm: Lời phê của giáo viên: Mã đề
3A
ĐỀ BÀI:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 đ) hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất

Câu 1: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 2: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Cancel B. Back C. Next D. Finish
Câu 3: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm:
A. Không nhằm mục đích gì cả
B. Đẹp lôi cuốn người tiếp xúc
C. Rút gọn dữ liệu
D. Dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm dữ liệu, trực quan sinh động
Câu 4: Nút lệnh nào sau đây được dùng để tô màu nền cho ô tính?
A. B. C. D.
Câu 5: Ô tính xuất hiện dấu # # # là do nguyên nhân:
A. Dữ liệu quá dài. B. Máy tính bị lỗi.
C. người sử dụng cài đặt D. Dữ liệu sai
Câu 6: Để xem trang tính trước khi in, em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 7: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển thị
ở ô A1 sẽ là:
A. 1.5730 B. 1.75 C. 1.76 D. 1.753
Câu 8: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter B. Chọn Data/ Filter/ Show all
C. Chọn Data/ Filter/ Autofilter D. Data/ Form
Câu 9: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. B. C. D.
Câu 10: Hộp thoại có chức năng gì?
A. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất
B. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng
D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm
Câu 11: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột có tác dụng:

A. Chèn thêm một cột B. Huỷ bỏ một cột
C. Điều chỉnh độ rộng cột vừa khít với dữ liệu D. Phóng to cột chọn
Câu 12: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì?
A. Chèn dấu ngắt trang B. Thiết đặt hướng trang in đứng
C. Thiết đặt hướng trang in ngang D. Định dạng phông chữ
II/ TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 13: Em hãy nêu các bước lọc dữ liệu ? (3đ)
Câu 15: Việc sử dụng bảng tính có ích lợi gì? (2 đ)
Câu 14: Em hãy trình bày cách tạo biểu đồ theo chế độ ngầm định? (2 đ)
BÀI LÀM:














































Trường THCS Chợ Lầu
Lớp: ………
Họ và tên:………………………………
THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2010 – 2011
MÔN: TIN HỌC 7

THỜI GIAN: 45 PH
Điểm: Lời phê của giáo viên: Mã đề
3B
ĐỀ BÀI:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 đ) hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Nút lệnh nào sau đây được dùng để tô màu nền cho ô tính?
A. B. C. D.
Câu 2: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì?
A. Thiết đặt hướng trang in đứng B. Định dạng phông chữ
C. Thiết đặt hướng trang in ngang D. Chèn dấu ngắt trang
Câu 3: Để xem trang tính trước khi in, em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
A. B. C. D.
Câu 4: Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột có tác dụng:
A. Phóng to cột chọn B. Chèn thêm một cột
C. Huỷ bỏ một cột D. Điều chỉnh độ rộng cột vừa khít với dữ liệu
Câu 5: Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 6: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm:
A. Đẹp lôi cuốn người tiếp xúc
B. Rút gọn dữ liệu
C. Dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm dữ liệu, trực quan sinh động
D. Không nhằm mục đích gì cả
Câu 7: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút:
A. Back B. Finish C. Cancel D. Next
Câu 8: Ô tính xuất hiện dấu # # # là do nguyên nhân:
A. Máy tính bị lỗi. B. Dữ liệu sai
C. người sử dụng cài đặt D. Dữ liệu quá dài.
Câu 9: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
A. Chọn Data/ Filter/ Autofilter B. Data/ Form
C. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter D. Chọn Data/ Filter/ Show all

Câu 10: Hộp thoại có chức năng gì?
A. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm
B. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
C. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ nhất
D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng
Câu 11: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết quả hiển
thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.753 B. 1.76 C. 1.5730 D. 1.75
Câu 12: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. B. C. D.
II/ TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 13: Em hãy nêu các bước lọc dữ liệu ? (3đ)
Câu 15: Việc sử dụng bảng tính có ích lợi gì? (2 đ)
Câu 14: Em hãy trình bày cách tạo biểu đồ theo chế độ ngầm định? (2 đ)
BÀI LÀM:















































MỤC TIÊU – MA TRÂN – ĐÁP ÁN ĐỀ 3
ĐỀ THI TIN HỌC 7 – HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2010 -2011
I/ Mục tiêu:
- Ôn tập lại nội dung kiến thức đã học trong học kỳ 2.
- Rèn các thao tác chỉnh sửa, điều chỉnh, in trang tính; Sắp xếp dữ liệu trên trang tính; trình bày
dữ liệu bằng biểu đồ.
- Kiểm tra lại nội dung kiến thức truyền tải đảm bảo chưa để có sự điều chỉnh kịp thời
I/ Đáp án:
* Trắc nghiệm: mỗi câu đúng 0.25 điểm
Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9
Câu
10
Câu
11
Câu 12
3A C D D A A A B C D B C B
3B C A C D B C B D A B D A
* Tự luận:
Câu 13 : (3đ)
- Quá trình lọc dữ liệu gồm 2 bước chính:
* Bước 1: Chuẩn bị:
+ Nháy chuột vào 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
+ Mở bảng chọn: DATA/ Filter/ AutoFiller.
* Bước 2: Chọn tiêu chuẩn để lọc.
+ Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột.
+ Các giá trị khác nhau của cột dữ liệu sẽ hiện ra.
+ Các hàng mà dữ liệu của ô tại cột đó đúng bằng giá trị chọn sẽ được hiển thị.
* Sau khi có kết quả lọc ta có thể:
- Chọn DATA/Filter/Show All để hiển thị toàn bộ danh sách.
- Để thoát khỏi chế độ lọc: Data/Filter/

+ Top 10: Lọc các hàng có giá trị dữ liệu thuộc một số giá trị.
Câu 14 : (2 đ)
- Cô đọng, trực quan sinh sinh động, dễ hiểu, dễ so sánh.
- Ứng dụng trong tính toán dữ liệu số
- Lọc và sắp xếp dữ liệu theo một trình tự nhất định.
- Vẽ biểu đồ dự đoán xu thế tăng giảm của dữ liệu
Câu 15 : (2 đ)
- Chọn Finish trên hộp thoại
Chợ Lầu, ngày 19 tháng 4 năm 2011
DUYỆT TT CHUYÊN MÔN Giáo viên ra đề
Nguyễn Hồ Sơn Bùi Biển Đức
* Các bước vẽ biểu đồ: 2đ
-Chuẩn bị vùng dữ liệu cần vẽ
B1: Chọn 1 ô trong vùng dữ liệu cần vẽ
B2: Nháy nút chart wizard trên thanh công cụ
B3: Chọn nhóm và dạng biểu đồ cần vẽ
B4: Chọn Next trên hộp thoại cho đến khi mờ đi, nhấn Finish để hoàn tất

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×