<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề thi tuyển sinh lớp 10 KHTNHN 2012 - 2013(Vịng 2, Update 10/6/2012)</b>
<b>Câu 1:</b>
1)
Giải hệ phương trình:
{
<i>xy</i>
(
<i>x</i>
+
<i>y</i>
)=29
<i>xy</i>
(3
<i>x</i>
−
<i>y</i>
)+6=26
<i>x</i>
3
−2
<i>y</i>
3
2)
Giải phương trình:
(
<i>x</i>
+4−−−−√−2)(4−
<i>x</i>
−−−−√+2)=2
<i>x</i>
<b>Câu 2:</b>
1)
Tìm 2 chữ số tận cùng của số
<i>A</i>
=41
106
+57
2012
2)
Tìm GTLN hàm số:
<i>y</i>
=32
<i>x</i>
−1−−−−−√+
<i>x</i>
5−4
<i>x</i>
2
−−−−−−√
với 12
≤
<i>x</i>
≤
5√2.
<b>Câu 3:</b>
Cho
Δ
<i>ABC</i>
nhọn
(
<i>AB</i>
>
<i>AC</i>
)
nội tiếp đường tròn
(
<i>O</i>
)
. Giả sử
<i>M</i>
;
<i>N</i>
là 2 điểm
thuộc cung nhỏ
<i>BC</i>
sao cho
<i>MN</i>
song song với
<i>BC</i>
và tia
<i>AN</i>
nằm giữa hai tia
<i>AM</i>
,
<i>AB</i>
.
<i>P</i>
là hình chiếu vng góc
<i>C</i>
trên
<i>AN</i>
và
<i>Q</i>
là hình chiếu vng góc của
<i>M</i>
trên
<i>AB</i>
.
1) Giả sử
<i>CP</i>
giao
<i>QM</i>
tại
<i>T</i>
. CMR:
<i>T</i>
nằm trên đường tròn tâm
(
<i>O</i>
)
2)
<i>NQ</i>
giao
(
<i>O</i>
)
tai
<i>R</i>
khác
<i>N</i>
. Giả sử
<i>AM</i>
giao
<i>PQ</i>
tại
<i>S</i>
. CMR 4 điểm
<i>A</i>
,
<i>R</i>
,
<i>Q</i>
,
<i>S thuộc 1 đường tròn.</i>
<b>Câu 4.</b> Với mỗi số n nguyên lớn hơn hoặc bằng 2 cố định,xét các tập n số thực đơi
một khác nhau X
={
<i>x</i>
1
,
<i>x</i>
2
,...
<i>x</i>
<i>n</i>
}
. Kí hiệu C
(
<i>X</i>
)
là số các giá trị khác nhau của
tổng
<i>x</i>
<i>i</i>
+
<i>x</i>
<i>j</i>
(1≤
<i>i</i>
<
<i>j</i>
≤
<i>n</i>
)
. Tìm GTLN GTNN của
<i>C</i>
(
<i>X</i>
)
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Đề thi vào lớp 10 Chuyên Đại Học Vinh năm học 2012 - 2013 (Vòng 2)</b>
Câu 1: Giả sử a
,
<i>b</i>
,
<i>c là các số nguyên sao cho a</i>
2
+
<i>b</i>
2
+
<i>c</i>
2 chia hết cho 4.
Chứng minh rằng: a,b,c đồng thời chia hết cho 2.
Câu 2: Giải phương trình:
<i>x</i>
4
+
∣
2
<i>x</i>
2
−3
∣
−2=0
.
Câu 3: Tìm các số dương p
,
<i>q</i>
,
<i>r sao cho </i>
(
<i>p</i>
2
+1)(
<i>q</i>
2
+4)(
<i>r</i>
2
+9)=48
<i>pqr.</i>
Câu 4: Giải hệ phương trình:
⎧⎩⎨
20(
<i>x</i>
+
<i>y</i>
)=9
<i>xy</i>
30(
<i>z</i>
+
<i>y</i>
)=11
<i>yz</i>
12(
<i>z</i>
+
<i>x</i>
)=5
<i>z</i>
<i>x.</i>
Câu 5: Chứng minh rằng: 121√
+
132√
+...+
120122011√
+
120132012√
<2
.
Câu 6: Cho đường trịn
(
<i>O</i>
)
đường kính AB. Lấy điểm
<i>C</i>
thuộc
(
<i>O</i>
)
sao cho
<i>CA</i>
>
<i>CB. Các tiếp tuyến tại A và C của </i>
(
<i>O</i>
)
cắt nhau tại D. Vẽ hình bình hành
<i>BODE</i>
.
a, Chứng minh rằng: 3 điểm
<i>B</i>
,
<i>C</i>
,
<i>E</i>
thẳng hàng.
b, Gọi
<i>F</i>
=
<i>AE</i>
∩
<i>OD</i>
và
<i>H</i>
=
<i>OE</i>
∩
<i>CD</i>
.
Chứng minh rằng:
<i>HF</i>
∥
<i>AC</i>
.
</div>
<!--links-->