Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De Kiem Tra Tuan 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.24 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Điểm Lời phê của giáo viên.


Đề số 1:


<b>A.</b> <b>Phần trắc nghiệm. (Hãy chọn ý đúng) (4đ).</b>


1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số.
A. <sub>1 . 4</sub>0 B. 1<sub>5</sub> C. 1<sub>0</sub>


D. 3 . 8<sub>2</sub>


2. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A. <sub>3</sub>2=5


7 B.


7
9=


14


17 C.


3
5=


12


20 D.


3


4=


12
20


3. Hai phân số <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c<sub>d</sub></i> gọi là bằng nhau nếu:


A. a.b=c.d ; B. a.d=b.c ; C. a.c=b.d ; D. a.d=b:c.


4. Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho:


A. Một ước chung của chúng. B. Một bội chung của chúng.


C. Một ước chung (khác 1;-1) của chúng. D. Một số bất kỳ.
5. Muốn tối giản phân số, ta làm như sau:


A. Nhân cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.
B. Chia cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.


C. Chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.


D. Nhân cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.
6. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản.


A. <sub>3</sub>2 B. <sub>12</sub>4 C. <sub>10</sub>5


D. 2<sub>8</sub>


7. Khi so sánh hai phân số cùng mẫu thì:



A. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. B. Phân số nào có mẫu lớn hơn


thì lớn hơn. C. Phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn. D. Phân


số nào có tử nhỏ hơn thì lớn hơn.


8. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng


Trường THCS Tân Hiệp.
Họ và tên:………
Lớp:……


KIỂM TRA 1 TIẾT.


Môn: Số Học.


Thời hian 45 phút (không kể phát đề).


Mã phách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. <sub>6</sub>1>0


6 B.


3
6>


7


6 C.



<i>−</i>3
6 <


<i>−</i>7


6 D.


<i>−</i>3
6 =


3
6


<b>B.</b> <b>Phần tự luận (6đ).</b>
Câu 1: Tìm x biết. (3đ).
a. 3<sub>5</sub>= <i>x</i>


20 b.
<i>x</i>
21=


6


7


Câu 2: (3đ) Lớp 61 có 4<sub>5</sub> số học sinh thích mơn Tốn, <sub>10</sub>7 số học sinh thích


mơn Văn, 23<sub>25</sub> số học sinh thích mơn Vật Lý. Hỏi mơn nào được nhiều bạn
lớp 61 yêu thích nhất?



Bài Làm


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Điểm Lời phê của giáo viên.


Trường THCS Tân Hiệp.
Họ và tên:………
Lớp:……


KIỂM TRA 1 TIẾT.



Môn: Số Học.


Thời hian 45 phút (không kể phát đề).


Mã phách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đề số 2:


<b>A.</b>


<b> Phần trắc nghiệm. (Hãy chọn ý đúng) (4đ).</b>
1. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A. <sub>3</sub>2=5


7 B.


7
9=


14


17 C.


3
5=


12


20 D.



3
4=


12
20


2. Hai phân số <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c<sub>d</sub></i> gọi là bằng nhau nếu:


A. a.b=c.d ; B. a.d=b.c ; C. a.c=b.d ; D. a.d=b:c.


3. Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho:


A. Một ước chung của chúng. B. Một bội chung của chúng.


C. Một ước chung (khác 1;-1) của chúng. D. Một số bất kỳ.
4. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số.
A. <sub>1 . 4</sub>0 B. 1<sub>5</sub> C. 1<sub>0</sub>


D. 3 . 8<sub>2</sub>


5. Muốn tối giản phân số, ta làm như sau:


A. Nhân cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.
B. Chia cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.


C. Chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.


D. Nhân cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.
6. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng



A. <sub>6</sub>1>0


6 B.


3
6>


7


6 C.


<i>−</i>3
6 <


<i>−</i>7


6 D.


<i>−</i>3
6 =


3
6


7. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản.


A. <sub>3</sub>2 B. <sub>12</sub>4 C. <sub>10</sub>5


D. 2<sub>8</sub>



8. Khi so sánh hai phân số cùng mẫu thì:


A. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. B. Phân số nào có tử nhỏ hơn thì


lớn hơn. C. Phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn. D. Phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B.</b>


<b> Phần tự luận (6đ).</b>
Câu 1: Tìm x biết. (3đ).
a. 3<sub>5</sub>= <i>x</i>


20 b.
<i>x</i>
21=


6


7


Câu 2: (3đ) Lớp 61 có


4


5 số học sinh thích mơn Tốn,
7


10 số học sinh thích


mơn Văn, 23<sub>25</sub> số học sinh thích mơn Vật Lý. Hỏi mơn nào được nhiều bạn


lớp 61 u thích nhất?


Bài Làm


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Điểm Lời phê của giáo viên.


Đề số 3:


<b>A.</b>


<b> Phần trắc nghiệm. (Hãy chọn ý đúng) (4đ).</b>



1. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản.


A. <sub>3</sub>2 B. <sub>12</sub>4 C. <sub>10</sub>5


Trường THCS Tân Hiệp.
Họ và tên:………
Lớp:……


KIỂM TRA 1 TIẾT.


Môn: Số Học.


Thời hian 45 phút (không kể phát đề).


Mã phách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. 2<sub>8</sub>


2. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A. <sub>3</sub>2=5


7 B.


7
9=


14


17 C.



3
5=


12


20 D.


3
4=


12
20


3. Hai phân số <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c<sub>d</sub></i> gọi là bằng nhau nếu:


A. a.b=c.d ; B. a.d=b.c ; C. a.c=b.d ; D. a.d=b:c.


4. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số.
A. <sub>1 . 4</sub>0 B. 1<sub>5</sub> C. 1<sub>0</sub>


D. 3 . 8<sub>2</sub>


5. Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho:


A. Một ước chung của chúng. B. Một bội chung của chúng.


C. Một ước chung (khác 1;-1) của chúng. D. Một số bất kỳ.
6. Muốn tối giản phân số, ta làm như sau:



A. Nhân cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.
B. Chia cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.


C. Chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.


D. Nhân cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.
7. Khi so sánh hai phân số cùng mẫu thì:


A. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. B. Phân số nào có tử nhỏ hơn thì


lớn hơn. C. Phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn. D. Phân


số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn.


8. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. <sub>6</sub>1>0


6 B.


3
6>


7


6 C.


<i>−</i>3
6 <


<i>−</i>7



6 D.


<i>−</i>3
6 =


3
6


<b>B.</b>


<b> Phần tự luận (6đ).</b>
Câu 1: Tìm x biết. (3đ).
a. 3<sub>5</sub>= <i>x</i>


20 b.
<i>x</i>
21=


6


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

mơn Văn, 23<sub>25</sub> số học sinh thích mơn Vật Lý. Hỏi môn nào được nhiều bạn
lớp 61 yêu thích nhất?


Bài Làm


...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Điểm Lời phê của giáo viên.


Đề số 4:


<b>A.</b>


<b> Phần trắc nghiệm. (Hãy chọn ý đúng) (4đ).</b>


1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số.
A. <sub>1 . 4</sub>0 B. 1<sub>5</sub> C. 1<sub>0</sub>


D. 3 . 8<sub>2</sub>



2. Muốn tối giản phân số, ta làm như sau:


A. Nhân cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.
B. Chia cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.


C. Chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.


D. Nhân cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.


Trường THCS Tân Hiệp.
Họ và tên:………
Lớp:……


KIỂM TRA 1 TIẾT.


Môn: Số Học.


Thời hian 45 phút (không kể phát đề).


Mã phách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A. <sub>3</sub>2=5


7 B.


7
9=


14



17 C.


3
5=


12


20 D.


3
4=


12
20


4. Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho:


A. Một ước chung của chúng. B. Một bội chung của chúng.


C. Một ước chung (khác 1;-1) của chúng. D. Một số bất kỳ.
5. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản.


A. <sub>3</sub>2 B. <sub>12</sub>4 C. <sub>10</sub>5


D. 2<sub>8</sub>


6. Khi so sánh hai phân số cùng mẫu thì:


A. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. B. Phân số nào có tử nhỏ hơn thì



lớn hơn. C. Phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn. D. Phân


số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn.


7. Hai phân số <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c<sub>d</sub></i> gọi là bằng nhau nếu:


A. a.b=c.d ; B. a.d=b.c ; C. a.c=b.d ; D. a.d=b:c.


8. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. <sub>6</sub>1>0


6 B.


3
6>


7


6 C.


<i>−</i>3
6 <


<i>−</i>7


6 D.


<i>−</i>3
6 =



3
6


<b>B.</b>


<b> Phần tự luận (6đ).</b>
Câu 1: Tìm x biết. (3đ).
a. 3<sub>5</sub>= <i>x</i>


20 b.
<i>x</i>
21=


6


7


Câu 2: (3đ) Lớp 61 có 4<sub>5</sub> số học sinh thích mơn Tốn, <sub>10</sub>7 số học sinh thích


mơn Văn, 23<sub>25</sub> số học sinh thích môn Vật Lý. Hỏi môn nào được nhiều bạn
lớp 61 yêu thích nhất?


Bài Làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Đáp án</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm. (Hãy chọn ý đúng) (4đ).</b>


1.B 2.C 3.B 4.C 5.C 6.A 7.D 8.A (Mỗi câu 0,5 đ)


B. <b>Phần tự luận (6đ).</b>
<b>Câu 1: Tìm x biết. (3đ).</b>
a. 3<sub>5</sub>= <i>x</i>


20


Ta có: 3.20 = 5.x (1,0 đ)


=> x= 3 . 20<sub>5</sub> =12 (0,5 đ)


b. <sub>21</sub><i>x</i> =6



7


Ta có: x.7 = 6.21 (1,0 đ)


=> x = 6 . 21<sub>7</sub> =18 (0,5 đ)


<b>Câu 2: (3đ) </b> Giải.


Các phân số đã cho khơng bằng nhau khi đo ta có: (0,5 đ)


4
5=


40
50 ;


7
10=


35
50 ;


23
25=


46


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta thấy 46<sub>50</sub> lớn nhất vậy môn Vật Lý được nhiều bạn lớp 61 yêu thích nhất


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×