Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.24 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Điểm Lời phê của giáo viên.
Đề số 1:
<b>A.</b> <b>Phần trắc nghiệm. (Hãy chọn ý đúng) (4đ).</b>
1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số.
A. <sub>1 . 4</sub>0 B. 1<sub>5</sub> C. 1<sub>0</sub>
D. 3 . 8<sub>2</sub>
2. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A. <sub>3</sub>2=5
7 B.
7
9=
14
17 C.
3
5=
12
20 D.
3
12
20
3. Hai phân số <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c<sub>d</sub></i> gọi là bằng nhau nếu:
A. a.b=c.d ; B. a.d=b.c ; C. a.c=b.d ; D. a.d=b:c.
4. Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho:
A. Một ước chung của chúng. B. Một bội chung của chúng.
C. Một ước chung (khác 1;-1) của chúng. D. Một số bất kỳ.
5. Muốn tối giản phân số, ta làm như sau:
A. Nhân cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.
B. Chia cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.
C. Chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.
D. Nhân cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.
6. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản.
A. <sub>3</sub>2 B. <sub>12</sub>4 C. <sub>10</sub>5
D. 2<sub>8</sub>
7. Khi so sánh hai phân số cùng mẫu thì:
A. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. B. Phân số nào có mẫu lớn hơn
thì lớn hơn. C. Phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn. D. Phân
số nào có tử nhỏ hơn thì lớn hơn.
8. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng
Trường THCS Tân Hiệp.
Họ và tên:………
Lớp:……
KIỂM TRA 1 TIẾT.
Môn: Số Học.
Thời hian 45 phút (không kể phát đề).
Mã phách.
A. <sub>6</sub>1>0
6 B.
3
6>
7
6 C.
<i>−</i>3
6 <
<i>−</i>7
6 D.
<i>−</i>3
6 =
3
6
<b>B.</b> <b>Phần tự luận (6đ).</b>
Câu 1: Tìm x biết. (3đ).
a. 3<sub>5</sub>= <i>x</i>
20 b.
<i>x</i>
21=
6
7
Câu 2: (3đ) Lớp 61 có 4<sub>5</sub> số học sinh thích mơn Tốn, <sub>10</sub>7 số học sinh thích
mơn Văn, 23<sub>25</sub> số học sinh thích mơn Vật Lý. Hỏi mơn nào được nhiều bạn
lớp 61 yêu thích nhất?
Bài Làm
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Điểm Lời phê của giáo viên.
Trường THCS Tân Hiệp.
Họ và tên:………
Lớp:……
KIỂM TRA 1 TIẾT.
Môn: Số Học.
Thời hian 45 phút (không kể phát đề).
Mã phách.
Đề số 2:
<b>A.</b>
<b> Phần trắc nghiệm. (Hãy chọn ý đúng) (4đ).</b>
1. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A. <sub>3</sub>2=5
7 B.
7
9=
14
17 C.
3
5=
12
20 D.
3
4=
12
20
2. Hai phân số <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c<sub>d</sub></i> gọi là bằng nhau nếu:
A. a.b=c.d ; B. a.d=b.c ; C. a.c=b.d ; D. a.d=b:c.
3. Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho:
A. Một ước chung của chúng. B. Một bội chung của chúng.
C. Một ước chung (khác 1;-1) của chúng. D. Một số bất kỳ.
4. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số.
A. <sub>1 . 4</sub>0 B. 1<sub>5</sub> C. 1<sub>0</sub>
D. 3 . 8<sub>2</sub>
5. Muốn tối giản phân số, ta làm như sau:
A. Nhân cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.
B. Chia cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.
C. Chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.
D. Nhân cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.
6. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. <sub>6</sub>1>0
6 B.
3
6>
7
6 C.
<i>−</i>3
6 <
<i>−</i>7
6 D.
<i>−</i>3
6 =
3
6
7. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản.
A. <sub>3</sub>2 B. <sub>12</sub>4 C. <sub>10</sub>5
D. 2<sub>8</sub>
8. Khi so sánh hai phân số cùng mẫu thì:
A. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. B. Phân số nào có tử nhỏ hơn thì
lớn hơn. C. Phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn. D. Phân
<b>B.</b>
<b> Phần tự luận (6đ).</b>
Câu 1: Tìm x biết. (3đ).
a. 3<sub>5</sub>= <i>x</i>
20 b.
<i>x</i>
21=
6
7
Câu 2: (3đ) Lớp 61 có
4
5 số học sinh thích mơn Tốn,
7
10 số học sinh thích
mơn Văn, 23<sub>25</sub> số học sinh thích mơn Vật Lý. Hỏi mơn nào được nhiều bạn
Bài Làm
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Điểm Lời phê của giáo viên.
Đề số 3:
<b>A.</b>
<b> Phần trắc nghiệm. (Hãy chọn ý đúng) (4đ).</b>
1. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản.
A. <sub>3</sub>2 B. <sub>12</sub>4 C. <sub>10</sub>5
Trường THCS Tân Hiệp.
Họ và tên:………
Lớp:……
KIỂM TRA 1 TIẾT.
Môn: Số Học.
Thời hian 45 phút (không kể phát đề).
Mã phách.
D. 2<sub>8</sub>
2. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A. <sub>3</sub>2=5
7 B.
7
9=
14
17 C.
3
5=
12
20 D.
3
4=
12
20
3. Hai phân số <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c<sub>d</sub></i> gọi là bằng nhau nếu:
A. a.b=c.d ; B. a.d=b.c ; C. a.c=b.d ; D. a.d=b:c.
4. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số.
A. <sub>1 . 4</sub>0 B. 1<sub>5</sub> C. 1<sub>0</sub>
D. 3 . 8<sub>2</sub>
5. Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho:
A. Một ước chung của chúng. B. Một bội chung của chúng.
C. Một ước chung (khác 1;-1) của chúng. D. Một số bất kỳ.
6. Muốn tối giản phân số, ta làm như sau:
A. Nhân cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.
B. Chia cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.
C. Chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.
D. Nhân cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.
7. Khi so sánh hai phân số cùng mẫu thì:
A. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. B. Phân số nào có tử nhỏ hơn thì
lớn hơn. C. Phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn. D. Phân
số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn.
8. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. <sub>6</sub>1>0
6 B.
3
6>
7
6 C.
<i>−</i>3
6 <
<i>−</i>7
6 D.
<i>−</i>3
6 =
3
6
<b>B.</b>
<b> Phần tự luận (6đ).</b>
Câu 1: Tìm x biết. (3đ).
a. 3<sub>5</sub>= <i>x</i>
20 b.
<i>x</i>
21=
6
7
mơn Văn, 23<sub>25</sub> số học sinh thích mơn Vật Lý. Hỏi môn nào được nhiều bạn
lớp 61 yêu thích nhất?
Bài Làm
...
...
Điểm Lời phê của giáo viên.
Đề số 4:
<b>A.</b>
<b> Phần trắc nghiệm. (Hãy chọn ý đúng) (4đ).</b>
1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số.
A. <sub>1 . 4</sub>0 B. 1<sub>5</sub> C. 1<sub>0</sub>
D. 3 . 8<sub>2</sub>
2. Muốn tối giản phân số, ta làm như sau:
A. Nhân cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.
B. Chia cả tử và mẫu cho một ước chung của chúng.
C. Chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.
D. Nhân cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất (khác 1;-1) của chúng.
Trường THCS Tân Hiệp.
Họ và tên:………
Lớp:……
KIỂM TRA 1 TIẾT.
Môn: Số Học.
Thời hian 45 phút (không kể phát đề).
Mã phách.
3. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A. <sub>3</sub>2=5
7 B.
7
9=
14
17 C.
3
5=
12
20 D.
3
4=
12
20
4. Muốn rút gọn phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho:
A. Một ước chung của chúng. B. Một bội chung của chúng.
C. Một ước chung (khác 1;-1) của chúng. D. Một số bất kỳ.
5. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản.
A. <sub>3</sub>2 B. <sub>12</sub>4 C. <sub>10</sub>5
D. 2<sub>8</sub>
6. Khi so sánh hai phân số cùng mẫu thì:
A. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. B. Phân số nào có tử nhỏ hơn thì
lớn hơn. C. Phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn. D. Phân
số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn.
7. Hai phân số <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c<sub>d</sub></i> gọi là bằng nhau nếu:
A. a.b=c.d ; B. a.d=b.c ; C. a.c=b.d ; D. a.d=b:c.
8. Các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. <sub>6</sub>1>0
6 B.
3
6>
7
6 C.
<i>−</i>3
6 <
<i>−</i>7
6 D.
<i>−</i>3
6 =
3
6
<b>B.</b>
<b> Phần tự luận (6đ).</b>
Câu 1: Tìm x biết. (3đ).
a. 3<sub>5</sub>= <i>x</i>
20 b.
<i>x</i>
21=
6
7
Câu 2: (3đ) Lớp 61 có 4<sub>5</sub> số học sinh thích mơn Tốn, <sub>10</sub>7 số học sinh thích
mơn Văn, 23<sub>25</sub> số học sinh thích môn Vật Lý. Hỏi môn nào được nhiều bạn
lớp 61 yêu thích nhất?
Bài Làm
...
...
...
...
...
1.B 2.C 3.B 4.C 5.C 6.A 7.D 8.A (Mỗi câu 0,5 đ)
B. <b>Phần tự luận (6đ).</b>
<b>Câu 1: Tìm x biết. (3đ).</b>
a. 3<sub>5</sub>= <i>x</i>
20
Ta có: 3.20 = 5.x (1,0 đ)
=> x= 3 . 20<sub>5</sub> =12 (0,5 đ)
b. <sub>21</sub><i>x</i> =6
7
Ta có: x.7 = 6.21 (1,0 đ)
=> x = 6 . 21<sub>7</sub> =18 (0,5 đ)
<b>Câu 2: (3đ) </b> Giải.
Các phân số đã cho khơng bằng nhau khi đo ta có: (0,5 đ)
4
5=
40
50 ;
7
10=
35
50 ;
23
25=
46
Ta thấy 46<sub>50</sub> lớn nhất vậy môn Vật Lý được nhiều bạn lớp 61 yêu thích nhất