<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
h×nh 1
<b>Chương III</b>
<b>Chương III</b>
hình 2
30
55
55 <sub>30</sub>
A
C B E D
F
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>Tiết 37</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
1) Thế nào là tỉ số của hai số?
2) Áp dụng: Tìm tỉ số của 4 và 6
Thương trong phép chia số a cho số b (b khác 0)
được goị là tỉ số cuả hai số
Áp dụng: 4:6 =
4
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>?</b>
<i>AB</i>
<i>=</i>
<i>CD</i>
3
5
<i>EF</i>
<i>=</i>
<i>MN</i>
<b>?</b>
4
7
A
<sub>B</sub>
3 cm
C
5 cm
D
M
N
E
F
<b>1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>Định nghĩa : </b>
<b>Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài </b>
<b>của chúng theo cùng một đơn vị đo.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
2)Cho AB = 300cm, CD = 500cm. Tính tỉ số của AB và CD
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
<i>AB 3</i>
<i>=</i>
<i>CD 5</i>
<b>Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ </b>
<b>thuộc vào cách chọn đơn vị đo.</b>
<b>1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>b) Chú ý</b>
<b>Chú ý :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>b) Chú ý</b>
<b>Bài tập 2 SGK trang 59</b>
Cho biết và CD=12 cm. Tính độ dài của AB?
3
4
<i>AB</i>
<i>CD</i>
<i><b>Giải</b></i>
Ta có:
3
4
<i>AB</i>
<i>CD</i>
CD=12 cm
3
3
12.
9
12
4
4
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>cm</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ</b>
<b>b) Chú ý</b>
Cho bốn đoạn thẳng AB, CD,
A’B’
,
C’D’
(hình vẽ sau)
a) Tìm các tỉ số
<i>AB</i>
<i>CD</i>
và
<i>A'B'</i>
<i>C'D'</i>
<b>Trả lời</b>
<i>AB 2</i>
<i>a)</i>
<i>=</i>
<i>CD 3</i>
<i>A'B'</i>
<i>4</i>
<i>2</i>
<i>= =</i>
<i>C'D'</i>
<i>6</i>
<i>3</i>
<i>AB</i>
<i>A'B'</i>
<i>b)</i>
<i>=</i>
<i>CD C'D'</i>
<b>Hỏi</b>
b) So sánh các tỉ số
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ</b>
<b>b) Chú ý</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ </b>
<b>Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với </b>
<b>hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ </b>
<b>thức:</b>
<i>AB</i>
<i>A'B'</i>
<i>=</i>
<i>CD C'D'</i>
<i><b>hoặc</b></i>
<i>AB</i>
<i>CD</i>
<i>=</i>
<i>A'B' C'D'</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ</b>
<b>3. Định lí Ta-lét trong tam </b>
<b>giác</b>
<b>b) Chú ý</b>
<b>Định nghĩa</b>
A
B
C
B’
C’
a
Đường thẳng a song song với cạnh BC của
ABC và cắt hai cạnh AB, AC theo thứ tự tại B’ và C’.
So sánh các tỉ số
<i>AB'</i>
<i>a)</i>
<i>AB</i>
<i>AC'</i>
<i>AC</i>
và
<i>AB'</i>
<i>b)</i>
<i>B'B</i>
<i>AC'</i>
<i>C'C</i>
và
<i>B'B</i>
<i>c)</i>
<i>AB</i>
<i>C'C</i>
<i>AC</i>
và
<i>AB'</i>
<i>AC'</i>
<i>5</i>
<i>a)</i>
<i>=</i>
<i>=</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>8</i>
<i>AB'</i>
<i>AC'</i>
<i>5</i>
<i>b)</i>
<i>=</i>
<i>=</i>
<i>B'B</i>
<i>C'C</i>
<i>3</i>
<i>B'B</i>
<i>C'C</i>
<i>3</i>
<i>c)</i>
<i>=</i>
<i>=</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ</b>
<b>b) Chú ý</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định lí</b>
<b>3. Định lí Ta-lét trong tam giác </b>
<b>Nếu một đường thẳng song song với </b>
<b>một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh </b>
<b>còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó </b>
<b>những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. </b>
, ' '//
'
, '
<i>ABC B C BC</i>
<i>B</i>
<i>AB C</i>
<i>AC</i>
'
'
'
'
;
;
'
'
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>AC B B C C</i>
GT
KL
<b>Định lí Ta-lét:</b>
<b>3. Định lí Ta-lét trong tam </b>
<b>giác</b>
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ</b>
<b>b) Chú ý</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định lí</b>
Tính độ dài x trong hình vẽ sau :
Ta có : DE // AB (a// BC)
3
5
10
5. 3
3
10
2
<i>AD</i>
<i>AE</i>
<i>x</i>
<i>DB</i>
<i>EC</i>
<i>x</i>
<i>=</i>
<i>=</i>
Vậy: y =
<b>3. Định lí Ta-lét trong tam </b>
<b>giác</b>
3
2
10
5
3
E
D
a // BC
C
B
A
x
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ</b>
<b>b) Chú ý</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định lí</b>
Tính độ dài y trong hình vẽ sau :
B
C
A
D
E
5
4
3,5
y
Ta có : DE // AB (cùng vng góc với
CA)
<i>CA CB</i>
<i>=</i>
<i>CA 8,5</i>
<i>=</i>
<i>CE</i>
<i>CD</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>4ì 8,5</i>
<i>CA =</i>
<i>= 6,8</i>
<i>5</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Đ1. </b>
<b>Đ1. </b>
<b>NH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ</b>
<b>b) Chú ý</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>Định lí</b>
<sub>Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng </sub>
theo cùng một đơn vị đo.
<sub> Nếu một đường thẳng song song với một cạnh </sub>
của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra
trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
<sub> Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn </sub>
thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
<i>AB</i>
<i>A'B'</i>
<i>=</i>
<i>CD C'D'</i>
hoặc
<i>AB</i>
<i>CD</i>
<i>=</i>
<i>A'B'</i>
<i>C'D'</i>
<b>3. Định lí Ta-lét trong tam </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ</b>
<b>b) Chú ý</b>
<b>Định nghĩa</b>
<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>
Bài 1 :Cho biết độ dài của AB gấp 5 lần độ dài của
CD và độ dài của A’B’ gấp 12 lần độ dài của CD,
Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A’B’
Bài 2 : Ở hình vẽ sau, cho biết MF// KC. Các kết luận
sau đây đúng hay sai ?
<i>AE</i>
<i>AM</i>
<i>=</i>
<i>AB</i>
<i>AK</i>
<i>MA</i>
<i>FC</i>
<i>=</i>
<i>MK</i>
<i>FA</i>
<b>TỈ LỆ THỨC </b>
<b>ĐÚNG </b>
<b>SAI </b>
A
E
F
M
<b>Định lí</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ</b>
<b>b) Chú ý</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>Định lí</b>
<b>3. Định lí Ta-lét trong tam </b>
<b>giác</b>
Bài 2: Ở hình vẽ sau, cho biết MF// KC. Các kết luận
sau đây đúng hay sai ?
<b>TỈ LỆ THỨC </b>
<b>ĐÚNG </b>
<b>SAI </b>
A
B
C
E
F
K
M
<b>P</b>
<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>
<i>AE</i>
<i>AM</i>
<i>=</i>
<i>AB</i>
<i>AK</i>
<i>MA</i>
<i>FC</i>
<i>=</i>
<i>MK</i>
<i>FA</i>
<i>MA</i>
<i>FA</i>
<i>=</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b><sub>Học bài và nắm chắc định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng, </sub></b>
<b>đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Ta-lét trong tam giác. </b>
<b><sub> Biết vận dụng các định nghĩa, tính chất vào việc giải bài </sub></b>
<b>tập. </b>
<b><sub> Làm các bài tập : 1; 5 trang 59 (SGK).</sub></b>
<b><sub> T</sub></b>
<b><sub>ìm hiểu vấn đề </sub></b>
<b><sub>: </sub></b>
<b>N</b>
<b>ếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>§1. </b>
<b>§1. </b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC</b>
<b>1. Tỉ số của 2 đoạn thẳng</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>2. Đoạn thẳng tỉ lệ</b>
<b>b) Chú ý</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<b>Định lí</b>
<b>3. Định lí Ta-lét trong tam </b>
<b>giác</b>
8,5
5
x
4
N
M
C
B
A
a) MN//BC
F
E
D
Q
P
10,5
9
x <sub>24</sub>
b) PQ//EF
<b>Bài tập 5 SGK trang 59</b>
<i>AM</i>
<i>AN</i>
<i>BM</i>
<i>NC</i>
<i>DP</i>
<i>DQ</i>
</div>
<!--links-->