Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giáo án hình học 8 chương 3 bài 1 định lí talet trong tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.11 KB, 4 trang )

Giáo án Hình học 8.
Tuần: 22 Ngày soạn:
Tiết: 37 Ngày dạy:
Chương III - TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
ĐỊNH LÍ TA-LET TRONG TAM GIÁC
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Học sinh biết định nghĩa về tỉ số của 2 đoạn thẳng: là tỉ số độ dài và không phụ
thuộc vào đơn vị đo (cùng đơn vị)
- Hs hiểu định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.
-Hs hiểu định lí Ta let .
2. Kĩ năng:
Vận dụng định lí Ta let vào giải các bài toán tìm tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ: Có ý thức học tập. Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình.
II. Chuẩn bị:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học.
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập.
III. Các hoạt động dạy- học:
1.Tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG
? Tỉ số của hai số được kí hiệu như thế nào.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.
-Hs làm ?1
? Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì.
- Giáo viên đưa ra chú ý: ''phải cùng đơn vị
đo''
- Giáo viên cho học sinh nghiên cứu ví dụ


trong SGK.
- Cả lớp nghiên cứu
? Qua ví dụ trên em rút ra được điều gì.

- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng trình
bày
- Giáo viên thông báo 2 đoạn thẳng tỉ lệ.
- Học sinh chú ý theo dõi.
? Để biết các đoạn thẳng có tỉ lệ với nhau
hay không ta làm như thế nào.
- Lập tỉ số của các đoạn thẳng đó.
- Giáo viên y/c HS quan sát hình 3 trong ?3
và yêu cầu học sinh làm bài.
- Học sinh quan sát và nghiên cứu bài toán
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện 3 nhóm lên bảng làm
?1
3 4
;
5 7
AB EF
CD MN
= =
-
AB
CD
Gọi là tỉ số của 2 đoạn thẳng AB
và CD
* Định nghĩa: SGK

* Ví dụ: SGK
- Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ
thuộc vào đơn vị đo.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
?2
2 ' ' 4 2
;
3 ' ' 6 3
AB A B
CD C D
= = =
Vậy
' '
' '
AB A B
CD C D
=
Ta gọi 2 đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2
đoạn thẳng A'B' và C'D'
* Định nghĩa: SGK
3. Định lí Ta let trong tam giác
a
A
B
C
B'
C'
? Nhận xét các đoạn thẳng trong ?3
- Học sinh: chúng tỉ lệ với nhau
- Giáo viên phân tích và đưa ra nội dung của

định lí Ta let
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét bổ sung nếu có.
?3
' ' 5
)
8
' ' 5
)
' ' 3
' ' 3
)
8
AB AC
a
AB AC
AB AC
b
BB C C
B B C C
c
AB AC
= =
= =
= =
* Định lí: SGK
GT


ABC, B'C'//BC (B'

AB; C'

AC)
KL
' 'AB AC
AB AC
=
;
' '
' '
AB AC
BB C C
=
;
' 'B B C C
AB AC
=
?4
a) Trong

ABC có a//BC, theo định lí
Ta let ta có:
3 10 3
2 3
5 10 5
AD AE X
x
DB EC

= → = → = =
b) Vì DE

AC; BA

AC

DE //
BA
theo định lí Ta let trong

ABC có:
8,5
6,8
4 5
AC BC y
y
EC DC
= → = → =
4. Củng cố:
-Yêu cầu HS nêu lại định lí Ta- let
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 (tr58-SGK)
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học theo SGK, chú ý tính tỉ số của 2 đoạn thẳng và định lí Ta lét
- Làm bài tập 2, 4 (tr59-SGK).
IV. Rút kinh nghiệm:




×