Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De toan thi Lop 10 nghe an nam 20122013 co HD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b> NĂM HỌC 2012-2013</b>


<b> Mơn thi: TỐN</b>


Thời gian làm bài: 120 phút.


<b>Câu 1 (2,5 điểm ).</b>
Cho biểu thức:


1 1 x 2


A .


x 2 x 2 x




 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


 


a. Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
b. Tìm tất cả các giá trị của x để


1
A



2



.
c. Tìm tất cả các giá trị của x để


7


B A


3




là một số nguyên.
<b>Câu 2 ( 1,5 điểm ).</b>


Trên quãng đường Ab dài 156 Km, một người đi xe máy từ A và một người đi
xe đạp từ B. hai xe xuất phát cùng một lúc và sau 3 giờ thì gặp nhau. Biết rằng
vận tốc xe máy lớn hơn vận tốc xe đạp là 28 km/h. tính vận tốc mỗi xe.


<b>Câu 3 (2,0 điểm ).</b>


Cho phương trình: x2<sub> – 2(m – 1)x + m</sub>2<sub> – 6 = 0, m là tham số.</sub>
a, Giải phương trình với m = 3.


b, Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 16.</sub>



<b>Câu 4 ( 4,0 điểm).</b>


Cho điểm M nằm ngồi đường trịn (O). Vẽ các tiếp tuyến MA, MB ( A, B là
các tiếp điểm ) và cát tuyến MCD không đi qua O ( C nằm giữa M và D ) với
đường tròn (O). Đoạn thẳng OM cắt AB và (O) theo thứ tự tại H và I.


a, Tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn.
b, MC.MD = MA2<sub>.</sub>


c, OH.OM + MC.MD = MO2<sub>.</sub>
d, CI là phân giác của MCH <sub>.</sub>


...Hết...


<i>Họ và tên thí sinh:...Số báo danh:...</i>
<i>Chữ ký của giám thị 1:...Chữ ký của giám thị 2:...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hướng dẫn giải:</b>
<b>Câu 1: </b>
a, ĐKXĐ:
x 0
x 4





Rút gọn:


x 2 x 2 x 2



A .


( x 2)( x 2) x


2 x x 2 2


A .


( x 2)( x 2) x x 2


2
A
x 2
   

 

 
  


b, Để
1
A
2

, ĐK:
x 0
x 4







=>


2 1 4


1
2


x 2 x 2


4 x 2 x 2 x 4


  


 


      


Đối chiếu ĐK => với 0 x < 4 thì


1
A
2

c,
7


B A
3

=>


7 2 14


B . B ,


3 x 2 3 x 6


  


  <sub> ĐK: </sub>


x 0
x 4





Để BZ<sub> thì </sub>3 x  6 <sub>Ư(14)={14; 7; 2; 1; -1; -2; -7; -14}</sub>


Vì 3 x  6 6<sub> với mọi x thuộc ĐKXĐ => </sub>3 x  6 <sub>{14; 7}</sub>


+) Với


8 64



3 x 6 14 x x


3 9


     


(TMĐK)
+) Với


1 1


3 x 6 7 x x


3 9
     
(TMĐK)
Vậy với
64
x
9

hoặc
1
x
9


thì BZ<sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b>



Gọi vận tốc xe đạp là x (Km/h), ( x>0 ).
=>Vận tốc xe máy là x + 28 (Km/h).


Vì 2 xe xuất phát cùng lúc và gặp nhau sau khi di được 3(h), ta có quãng đường
xe đạp đi được là: 3x (Km), xe máy đi được là: 3(x + 28) = 3x + 84 (km).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giải PT ta được x = 12 (TMĐK).


Vậy vận tốc xe đạp là: 12 Km/h, vận tốc xe máy là 12 + 28 = 40 Km/h.
<b>Câu 3: Cho phương trình: x</b>2<sub> – 2(m – 1)x + m</sub>2<sub> – 6 = 0, m là tham số.</sub>
a, Giải phương trình với m = 3.


Thay m = 3 vào PT ta được: x2<sub> – 4x + 3 = 0.</sub>


Ta xét thấy hệ số a + b + c = 1+ (- 4) + 3 = 0 nên phương trình có 2 ngiệm phân


biệt


1


2


x 1


3


x 3


1








 




b, Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 16.</sub>


Để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 16.</sub>


=>


2 2


2
1 2


1 2 1 2


7


' 2m 7 0 m


(*)


2


x x 16


(x x ) 2x x 16




    


 <sub></sub>




 


 


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Theo vi-ét ta lại có:


1 2
2
1 2


x x 2m 2



(**)


x x m 6


  





 



Từ (*) , (**) suy ra:


o


2 2


7 7 m 0(TM)


m m


2 2 7


m 4 (K TM)


2m(m 4) 0



(2m 2) 2(m 6) 16 <sub>2</sub>




 <sub></sub>  




  


 


  


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Vậy với m = 0 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 16</sub>


<b>Câu 4:</b>




k
j



<b>C</b>


<b>B</b>


<b>I</b>
<b>H</b>


<b>O</b>
<b>D</b>


<b>A</b>


<b>M</b>


a, Xét tứ giác MAOB có:


 0  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

=>  0


MAOMBO 180


Vậy tứ giác MAOB nội tiếp đường trịn ( vì tổng 2 góc đối bằng 1800<sub>).</sub>
b, Xét tam giác MAC và tam giác MDA có:




M<sub>Chung.</sub>



 


MACMDA<sub> (Cùng chắn cung AC).</sub>


=>MACMDA (g.g)
=>


2


MA MC


MA MC.MD (®pcm)


MD MA  


c, Xét tam giác MAO vng tại A có AH là đường cao:


=> OH.OM = AO2<sub> (Hệ thức giữa cạnh góc vng – đường cao trong tam giác </sub>
vng).


Mặt khác: MC.MD = MA2<sub> (theo câu b)</sub>


Vậy OH.OM + MC.MD = AO2<sub> + MA</sub>2<sub> = MO</sub>2 <sub>(ĐL Pitago cho tam giac vuông </sub>
MAO).


</div>

<!--links-->

×