Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<i><b>Khái niệm về tập </b></i>
<i><b>hợp, tập hợp N, </b></i>
<i><b>số phần tử của </b></i>
<i><b>tập hợp. </b></i>
Nhận biết về tập
hợp, phần tử của
tập hợp, sử dụng
các kí hiệu
Biết viết một
tập hợp bằng hai
cách
<i>Số câu Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1(2b) 0,5
<i>5%</i>
1(2a) 1
<i>10%</i>
2 1,5
15%
<i><b>Luỹ thừa với số </b></i>
<i><b>mũ tự nhiên. </b></i>
Phát biểu và viết
dạng tổng quát
nhân, chia hai
lũy thừa cùng cơ
số.
.
Vận dụng
công thức
nhân, chia hai
lũy thừa cùng
cơ số
Vận dụng
phép luỹ thừa
để tính tốn.
<i>Số câu điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1(1a) 1
10%
<i>1 (1b) 0,5</i>
<i>5%</i>
1 ( 3b) 1
10%
3 2,5
<i>25%</i>
<b>Các phép tính về </b>
<b>số tự nhiên.</b> Biết tính giá trị của một biểu
thức và tìm giá
trị x trong một
biểu thức.
Vận dụng các
biểu thức,
Vận dụng
các phép tính
để tìm giá trị
một dãy các
phép tính.
<i>Số câu điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i> 2(3a, 3c) 2
<i> 20%</i>
3(4a,4b,4c) 3
30%
1(5) 1
<i> </i>
<i>10%</i>
6 6
60%
<i><b>TS câu TS điểm </b></i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i><b>2 1,5</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> 15%</b></i>
<i><b>3 3</b></i>
<i><b> 30%</b></i>
<i><b>4 3,5</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>35%</b></i>
<i><b>2 2 </b></i>
<i><b> 20%</b></i>
<b>Trường THCS Lương Thế Vinh</b> <b>KIỂM TRA 1Tiết (2011 - 2012)</b>
Họ và Tên: ... <b>Môn: Số học 6 (Lần 1)</b>
<b>Lớp: 6/ A2. Thời gian: 45 phút ( Không kể phát </b>
<b>đề)</b>
<i>Điểm:</i> <i>Nhận xét của giáo viên:</i>
<i><b>Câu 1:(1,5 đ</b></i><b>)</b> a) Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số? Viết cơng thức
tổng qt.
...
32<sub>. 3</sub>5
=.. .. . .. .. . .. .. .. . a6 . a = ...
<i><b>Câu 2:(1,5đ)</b></i> a)Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn
12 bằng hai cách:...
...
...
...
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 5 A ; {9<i>;</i>10} A ; 12 A
<i><b>Câu 3:(3 đ)</b></i> Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2x + 15 = 27 b) 3 ❑<i>x</i>+1 = 27
...
...
...
...
c) (x- 32) :16 = 48...
...
<i><b>Câu 4: (3 đ)</b></i><b> </b>Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a) 873 + 27 : 32<sub> b) </sub> <sub>3</sub>2<sub>. 56</sub>
+32. 44
...
...
...
...
<i><b>Câu 5:(1 đ</b>) Dùng 5 chữ số 1; 2; 3; 4; 5 và dấu các phép tính, dấu ngoặc để viết </i>
biểu thức có giá trị bằng 1.
<b>Trường THCS Lương Thế Vinh</b> <b>KIỂM TRA 1Tiết (2011 - 2012)</b>
Họ và Tên: ... <b>Môn: Số học 6 (Lần 1 )</b>
<b>Lớp: 6/ A3 Thời gian: 45 phút ( Không kể phát </b>
<b>đề)</b>
<i>Điểm:</i> <i>Nhận xét của giáo viên:</i>
<i><b>Câu 1:(1,5 đ</b></i><b>)</b> a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức
tổng quát.
...
...
...
b) Áp dụng tính:
5 3
3 : 3 ...<sub> </sub><i>a a</i>6: ...
<i><b>Câu 2:(1,5đ) </b></i>a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14
bằng hai cách:...
...
...
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ơ vng: 7 B ;
a) 2x - 17 = 27 b) 2<i>x</i>1
= 16
...
...
...
...
c)(x+32):12 = 51...
...
<i><b>Câu 4: (3 đ)</b></i><b> </b>Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a) 315 – 64 : 2 3<sub> b) </sub>7 .33 7 .672 <sub></sub> 2 <sub> </sub>
...
...
...
...
biểu thức có giá trị bằng 1.
...
...
<b>Câu </b> <b>ý</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b> <b>Cộng</b>
<b>1</b>
<b>(1,5 đ)</b>
<b>a</b> Quy tắc(SGK/ 27) Công thức (SGK/ 27) Quy tắc(SGK/ 29) Công thức (SGK/ 29) <i>0,50,5</i>
<b> 1,5</b>
<b>b</b>
2 5 7
3 .3 3
a6<sub> . a = a</sub>7
5 3 2
3 : 3 3
<i>a</i>6:<i>a=a</i>5(a ≠0)
<i>0,25</i>
<b>2</b>
<b>(1,5 đ )</b>
<b>a</b>
Cách 1. A =
{5<i>;</i>6<i>;</i>7<i>;</i>8<i>;</i>9<i>;</i>10<i>;</i>11}
Cách 2. A = {<i>x∈N</i>/5<i>≤ x</i><12}
C1.B =
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<b> 1,5</b>
<b>b</b> 5<i>A</i>
12<i>A</i>
7<i>B</i>
<i>0,5</i>
<b>3</b>
<b>a</b>
a)2x +15 = 27
2x = 27-15 =12
x = 12:2 = 6
a)2x - 17 = 27
2x = 27+17 = 44
x = 44:2 = 22 <i>0,50,5</i>
<b> 3</b>
<b>b</b>
b) 3 ❑<i>x</i>+1 = 27
3 ❑<i>x</i>+1 = 33
x +1= 3
x = 3-1= 2
b) 2<i>x</i>1
= 16
2<i>x</i>1
= 24
x = 4 + 1= 5
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<b>c</b>
c)(x - 32) :16 = 48
(x - 32) = 48.16 = 768
x = 768 +32 = 800
c) (x + 32):12 = 51
x + 32 = 51.12 = 612
x = 612 – 32 = 580 <i>0,50,5</i>
<b> 4</b>
<b>(3đ)</b>
<b>a</b>
a)873 + 27 : 32<sub> </sub>
= 873 + 27: 9
= 873 + 3 = 876
a) 315 – 64 : 2 3<sub> </sub>
= 315 – 64 : 8
= 315- 8 = 307 <i>0,50,5</i>
<b> 3</b>
<b>b</b>
b) 32. 56+32. 44
= 32<sub>( 56 + 44)</sub>
= 9.100 = 900
b) 7 .33 7 .672 2 <sub> = 7</sub>2<sub>(33 + 67)</sub>
= 49.100 = 4900 <i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<b>c</b>
c)1407 – {[ (285 – 185) : 22<sub> . 3] </sub>
+7}
=1407-{[100:4.3] + 7}
= 1407-{75+7}
=1407-82=1325
b
= 490 - {[150:3.4] - 7}
= 490 - {200 - 7}
= 490 -193 = 297
<i> </i>
<i>0,5</i>
<i>0,5</i>
<b>5</b>
<b>( 1đ )</b>
[(1 + 2).3- 4]:5 = 1 Giống đề A
<i>1</i>