Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

TUAN 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.83 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 34</b>



Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012

<b>Tập đọc:</b>



<b>Bác đưa thư</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ
phép.Bước đầu biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.


*Tìm tiếng trong bài có vần inh, uynh.


<b>-</b> Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà, các em cần yêu
quý và chăm sóc bác cũng như mọi người lao động khác.


+ Trả lời câu hỏi 1,2(sgk).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài đọc


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (5p)


- Đọc - TLCH


- Nhận xét, ghi điểm



<b>2.Dạy bài mới: </b>(33P)


<i><b>a.Giới thiệu bài – ghi đề </b></i>


<i><b>b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b></i>


-Đọc mẫu


-HDHS luyện đọc


+Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-Giảng nghĩa một số từ
+Luyện đọc câu:
+Luyện đọc đoạn, bài


*Tìm tiếng trong bài có vần inh, uynh


<b>Tiết 2</b>



<b>3 </b>.<b> Tìm hiểu bài đọc, luyện nói : </b>(33P)


<i><b>a.Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc.</b></i>


- Đọc mẫu lần 2


- Hỏi: Nhận được thư bố Minh muốn làm gì?
- Hỏi: Thấy bác đưa thư mồ hơi nhễ nhại
Minh đã làm gì?



- Nhận xét - bổ sung
- Thi đọc đoạn 2


<i><b>b.Luyện nói</b></i>


<b>4.Củng cố - dặn dị:</b> (5P)
- Hệ thống lại bài…


-2 em đọc bài “Nói dối hại thân” trả
lời câu hỏi


-Nghe - cảm thụ
-Phân tích, luyện đọc


-Cá nhân đọc nối tiếp
-Cá nhân, bàn, tổ.
*Tìm nêu...


-Dò bại (SGK)
-Trả lời...


-3em đọc đoạn 2
-Trả lời...


-1 số em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tốn</b>



<b>Ơn tập các số đến 100</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp học sinh biết đọc ,viết, so sánh các số trong phạm vi 100; Biết viết số liền trước,
số liền sau của một số.


- Biết cộng, trừ số có hai chữ số.


- Hăng say tích cực trong giờ học toán.
+ Thực hiện BT1,2,3,4.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị các bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn định</b>: (2p)


<b>2. Ôn tập</b>: (33p)
Bài 1: Viết các số:


- Đọc các số 38,28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống:( số liền
trước, số liền sau)...


Bài 3: a. khoanh vào số bé nhất:
59 , 34 , 76 , 28
b. Khoanh vào số lớn nhất:
66 , 39 , 54 , 58
Bài 4: Đặt tính rồi tính:



- Nhận xét bổ sung


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>: (5p)


<b>- </b>Hệ thống lại bài.


- Nhận xét chung tiết học.


- Dặn dò hs về nhà luyện tập thêm.


- Hát


-1em nêu yêu cầu bài tập
-Cả lớp viết vào bảng con
-1em nêu yêu cầu bài tập
- Cả lớp điền vào sgk
- 1 em nêu y/c bài
- cả lớp khoanh vào sgk


-1em nêu y/c bài


- Cả lớp làm vào bảng con.
- nhận xét


<b>Đạo đức</b>



<b>Dành cho địa phương</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS biết giữ gìn và bảo vệ của cơng.


- Thực hành giữ gìn và bảo vệ trường lớp, nơi công cộng.
- Giáo dục hs có ý thức và bảo vệ của cơng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Khởi động: </b>(2p)


<b>2.Dạy bài mới: </b>(30p)
a. Giới thiệu bài – ghi đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>+ Hoạt động 1:</b></i>


Thảo luận theo cặp


<i><b>+ Hoạt động 2</b></i>: Thảo luận cả lớp


-Nêu 1 số tấm gương tốt về giữ gìn và bảo
vệ …


<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>(3p)
- Liên hệ thực tế


- Nhận xét chung tiết học.


- Dặn dị hs ln thực hiện tố những điều


đã học.


-Từng cặp kể cho nhau nghe về những
việc làm bảo vệ của cơng mà mình đã
làm.


-Đại diện 1 số em trình bày trước lớp
-Nhận xét


-Lắng nghe. Thảo luận về những hành vi
đúng, sai.


-Liên hệ bản thân


<b>BUỔI CHIỀU</b>: Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012


<b>Chính tả</b>


<b> (ÔN) Bác đưa thư</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


<b>- </b>Học sinh tập chép đúng đoạn “Bác đưa thư... mồ hôi nhễ nhại”: khoảng 15 – 20 phút.
- Điền đúng vần inh hay uynh, chữ c hoặc k vào chỗ trống.


+ Thực hiện BT2,3(sgk).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Chép sẵn đoạn văn, phần bài tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ôn định: (2p)</b>


<b>2. Dạy bài mới: </b>(30p)


a.Hướng dẫn học sinh viết chính tả:
-Đọc mẫu đoạn văn


- HDHS viết tiếng khó
-Nhận xét sửa sai


-Cho HS chép bài vào vở
-Đọc lại bài chậm


b.Hướng dẫn làm bài tập
-Đính bài tập


<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>(5p)


- Nhận xét chung tiết học - Dặn dò HS …


-Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TẬP VIẾT</b>



<b> (ƠN) Tơ chữ hoa X, Y</b>



A/ <b> Mục tiêu:</b>



- HS tô được các chữ hoa: X, Y.


-Viết đúng các vần inh, uynh, ia, uya: Các từ ứng dụng: bình minh, phụ huynh…


-Biết u thích mơn tập viết, u thích các chữ cái viết hoa.
B/


<b> Chuẩn bị đồ dùng:</b>


+ Học sinh: - Vở tập viết 1 tập 2, Bút mực, Bảng con, Phấn viết
+ Giáo viên: - Các mẫu chữ hoa: : X, Y.


<b>C/ </b>Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>I/ Ổn định tổ chức: </b>(2P)


- Kiểm tra bút, viết...


<b>II/ Bài mới</b>: (30p)


<i><b>1.Giới thiệu bài mới</b><b> </b></i>:


- GT bàiTV tuần 34: Tô chữ hoa: X, Y .


<i><b>2. Vào bài mới</b></i>:


<i><b>a. GV gt cho hs các chữ hoa cần học trong </b></i>
<i><b>bài hôm nay.</b></i>



-Lần lượt viết lên bảng lớp các chữ hoa
X, Y.


-Vừa viết vừa hướng dẫn trình tự các nét,
độ cao các con chữ.


-Hướng dẫn hs viết vào bảng con.
-GV quan sát, giúp đỡ các em.


<i><b>b. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết</b></i>:
- Hd hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Quan sát, giúp đỡ những em chậm, viết
chưa được.


- Chấm một số vở của hs từ 10 đến 15 em.
- Nhận xét bài viết của các em .
-Tuyên dương các em viết đẹp, viết đúng.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>(3p)


- Về nhà các em viết vào vở ô ly các chữ
hoa: X, Y.


- Nhận xét tiết học - Tuyên dương .


- Hát


- Đặt đồ dùng lên bàn
- Học sinh lắng nghe



- HS quan sát, lắng nghe



- HS quan sát.


-HS viết vào bảng con lần lượt các
chữ hoa: X, Y.




- HS viết vào vở tập viết:tô các chữ
hoa X, Y; viết các từ ứng dụng.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tốn</b>



<b>(ƠN) Ơn tập các số đến 100 </b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng.
- Giải được bài tốn có lời văn.


- Hăng say tích cực trong giờ học tốn.


+ Thực hiện BT1,2( cột 1,2), 3( cột 1,2), 4, 5.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>+ Giáo viên: </b>Đồ dùng phục vụ ơn tập-trị chơi



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>: (3P)


-Đọc các số từ 21 -> 33 từ 45 -> 64; từ 69 ->
80; từ 98 ->100


-Giáo viên nhận xét - ghi điểm


<b>2.Dạy học bài mới: </b>(32P)


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i>: ghi đề bài...


<i><b>b.Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


+Bài 1:Tính nhẩm:
- Nhận xét


+ Bài 2: Tính


-Giáo viên nhận xét-ghi điểm
+ Bài 3: Đặt tính rồi tính.
- Nhận xét


+Bài 4: Giải tốn có lời văn
- tóm tắt đề:


-Chữa bài: -Giáo viên nhận xét


+Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
-Chữa bài – nhận xét


<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>(3P)
- Hệ thống lại bài .


- Nhận xét chung tiết học.


-Dặn dò hs về nhà luyện tập thêm.


-4 em


-Học sinh khác nhận xét


- Nêu y/c bài


- Cả lớp nhẩm – đọc kết quả
-1 em nêu y/c bài


- 2 em len bảng làm - cả lớp làm
vào vở - nhận xét sữa sai


- 1 em nêu y/c bài – cả lớp làm vào
bảng con.


- Đọc đề toán...


- Nhìn tóm tắt nêu lại đề tốn
- 1 em lên bảng thực hiện cả lớp
làm vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tự nhiên - xã hội:</b>



<b>THỜI TIẾT</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nhận biết sự thay đổi của thời tiết .


- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sk khi thời tiết thay đổi.


* Nêu cách tìm thơng tin về dự báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo.
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về thời tiết


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Khởi động:</b>


<b>2.Dạy bài mới</b>: Giới thiệu bài:


+ <b>Hoạt động 1</b>: Làm việc với các tranh ảnh
sưu tầm được.


+ <b>Hoạt động 2:</b> Thảo luận.


- Nêu ích lợi của việc dự báo thời tiết.



- HD hs cách ăn mặc và giữ gìn sk khi thời tiết
thay đổi


- Nhận xét, kết luận


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống lại bài


- nhận xét chung tiết học.


- Dặn dị hs ln thực hiện tốt những điều ta
đã học.


Hát - trò chơi


- Thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- lớp nhận xét


- 1 số em nêu…


- trời nắng mặc áo mỏng, đi nắng có
đội mũ nón…


- trời rét phải mặc áo đủ ấm, đi dưới
trời mưa phải có ô hoặc ni lông.


Thứ tư ngày 2 tháng 5năm 2012


<b>Tập đọc:</b>



<b>Làm anh</b>



<b>A.MỤC TIÊU:</b>


-Học sinh đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu
dàng.


Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ,khổ thơ.
* Tìm tiếng trong bài, ngồi bài có vần ia, uya.


-Hiểu nội dung của bài: Anh chị phải yêu thương, nhường nhịn em nhỏ.
+Trả lời được câu hỏi 1(sgk).


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>: (5P)


- Đọc bài “Bác đưa thư” trả lời câu hỏi


<b>II.Dạy bài mới: </b>(33P)


<b>1.Giới thiệu bài</b>:<b> </b> Tranh - ghi đề bài


<b>2.Học sinh luyện đọc</b>:
a.Giáo viên đọc mẫu


b.Học sinh


+Luyện đọc tiếng, từ ngữ: Làm anh, người
lớn, dỗ dành, dịu dàng.


-Giải thích 1 số từ:


+Luyện đọc câu: gọi mỗi em đọc 1 câu.
-Hướng dẫn đọc nối tiếp câu


+ Luyện đọc đoạn, bài: 4 khổ thơ
-Hướng dẫn đọc nối tiếp đoạn
-Đọc cả bài


*Thi đọc diễn cảm:
- Nhận xét - ghi điểm
* Tìm tiếng có vần ia, uya:


<b> Tiết 2</b>



<b>3.Tìm hiểu bài và luyện nói</b>: (33P)


<i><b>a.Luyện đọc, tìm hiểu bài</b></i>:


-Anh phải làm gì khi em bé khóc?
-Anh phải làm gì khi em bé ngã?
-Anh phải làm gì khi chia quà cho em?
-Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp?
-Muốn làm anh phải có tình cảm như thế
nào với em bé?



+Giáo viên đọc mẫu toàn bài (L2)
-Nhận xét, ghi điểm


<i><b>b.Luyện nói</b></i>: Kể về anh, chị của em


<b>4.Củng cố - dặn dò: </b>(5P)


<b>- </b>Hệ thống lại bài


- Nhận xét chung tiết học .Dặn dò hs về nhà
học bài và xem trước bài tiếp theo.


-2 em


-PT-đth 1 số tiếng, từ ngữ: cá nhân
-Đth lại các từ: cá nhân, lớp


-Cá nhân
-8 em đọc


-Nhóm đọc nối tiếp đoạn
-2 em+cả lớp đồng thanh


-Lớp nghe, nhận xét, chọn người đọc
hay nhất


* 4 em đại diện 4 tổ đọc
-Chia: PT-đth: Cá nhân, lớp
-Tia chớp, tỉa ngô, đỏ tía...



-Đêm khuya, khuya khoắt, pơ luya…
-2,3 em đọc khổ thơ 1 và 2


-Anh phải dỗ dành
-Anh nâng dịu dàng


-2,3 em đọc khổ thơ 3-trả lời
-Chia em phần hơn


-Cũng nhường em luôn
-2,3 em đọc khổ thơ cuối
-Phải yêu em bé


-4,5 em đọc


-Học sinh kể cho nhau nghe theo từng
nhóm, kể cho cả lớp nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tốn</b>



<b>Ơn tập các số đến 100 (T177)</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>


-Học sinh nhận biết thứ tự các số từ 0 ->100.


-Thực hiện phép cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100
-Giải bài tốn có lời văn. Đo được độ dài đoạn thẳng.


+ Thực hiện BT1,2(a, c), 3(cột 2,3), 4, 5.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>+ Giáo viên: </b>Chuẩn bị các bài tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>: (5p)


-Học sinh đứng tại chỗ nhẫm nhanh các phép
tính giáo viên đưa ra.


-Giáo viên nhận xét-ghi điểm


<b>2.Dạy-học bài mới: </b>(33p)
a<i><b>.Giới thiệu</b></i>: ghi đề bài


<i><b>b.Luyện tập:</b></i>


Bài 1: viết số thích hợp vào ơ vuông
-Giáo viên treo bảng số BT1 lên


-Chữa bài: cho học sinh đọc lần lượt các dãy số
(mỗi em 1 hàng)


Bài 2: viết số thích hợp vào ơ vng


-Chữa bài: gọi học sinh lần lượt đọc từng dãy số
-giáo viên nhận xét



Bài 3: Thực hiện tương tự các bài tập yêu cầu
tính ở các tiết trước


Bài 4: bài tốn có lời văn
-Cả lớp viết TT, giải vào vbt


-Chữa bài: 1 học sinh đọc lại bài trên bảng
-Giáo viên khuyến khích học sinh nêu câu lời
giải khác


Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB


-Chữa bài: Học sinh đọc kết quả (12cm)
- Nhận xét - bổ sung


<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>(5p)


<b>-</b>Nhận xét chung tiết học - dặn dò hs về nhà
luyện tập thêm.


-5 học sinh


-1 em nêu y/c
-1 em lên bảng làm
-cả lớp làm vbt
- 1 nêu yêu cầu
- làm bài vào vbt
- Lớp nhận xét


- Học sinh đọc bài tốn


-1 em viết tóm tắt lên bảng
-Trình bày bài giải


- Học sinh nêu yêu cầu


- đo rồi ghi số đo độ dài đt AB
trên đoạn AB(sgk)


-Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012


<b>Chính tả</b>


<b>Chia quà</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


-Chép lại chính xác đoạn văn “Chia quà” trong khoảng 15 – 20 phút.
-Tập trình bày đoạn văn ghi lời đối thoại.


- Điền đúng chữ s hay x ; v hay d vào chỗ trống. BT (2)a hoặc b.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>+ Giáo viên:</b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1.</b>


<b> Ôn định</b>: <b> </b>(2p)



<b>2.Dạy bài mới: </b>(33p)


<i><b>a.Hướng dẫn học sinh tập chép</b></i>:
-Treo bảng phụ có ghi bài tập chép
-Hướng dẫn hs viết các chữ khó, dễ sai:
Phương, tươi cười, reo lên...


-Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở


-Quan sát sữa chữa cách ngồi, cách cầm bút
cho những em chưa đúng tư thế.


-Dò bài: đọc lại từng câu
-Chấm điểm 1 số vở:


<i><b>b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả</b></i>


+. Điền chữ x hay chữ s?
+. Điền chữ v hay chữ d?


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>(3p)


<b>- </b>Nhận xét chung tiết học


- Dặn dò hs về nhà luyện viết lại những lỗi
bị sai chính tả.


- Hát



- viết bảng con - đọc


- Nhìn bảng chép bài vào vở


- Dò bài ghi số lỗi ra lề vở
-Đổi vở nhau dò lỗi


-Làm bài tập vào vở
-Chữa bài


<b>Kể chuyện</b>


<b>Hai tiếng kì lạ</b>


<b>A.MỤC TIÊU: </b>


- HS hào hứng nghe giáo viên kể chuyện “Hai tiếng kì lạ”


-Học sinh nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh và câu hỏi dưới tranh.
* Kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.


- Biết được ý nghĩa câu chuyện: Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp
đỡ.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>+ Giáo viên: </b>Tranh bài kể chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>
<b>SINH</b>


<b>I.Ôn định: </b>(2p)



<b>II.Dạy bài mới: </b>(33p)


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>:<i><b> </b></i> Tranh - đề bài


<i><b>2.GV kể chuyện</b></i>: Hai tiếng kì lạ
-Kể lần 1:


-Kể lần 2: kết hợp tranh


+ Chú ý giọng kể: đoạn đầu giọng chậm
-Lời cụ già: thân mật, khích lệ


-Lời Pao lích: nhẹ nhàng, âu yếm
-Các chi tiết khác


<i><b>3.Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn truyện theo </b></i>
<i><b>tranh:</b></i>


-Giáo viên treo tranh lên bảng


-Tương tự như vậy giáo viên kể hết các tranh theo
từng đoạn.


-Kể lại toàn chuyện
-Chấm điểm từng em


<i><b>4.Giúp học sinh hiểu ý nghĩa chuyện:</b></i>


-Theo em hai tiếng kì lạ cụ già dạy cho Pao-lích là


gì?


-2 tiếng “vui lịng” cùng với giọng nói dịu dàng
nhìn thẳng vào mắt người đối thoại ->biến Pao
lích thành 1 em bé ngoan, lễ phép -> được mọi
người yêu mến.


<i><b>5.Củng cố - dặn dò</b></i><b>: (</b>3p)


<b>- </b>Nhận xét chung tiết học - dặn dò hs về nhà tập kể
lại cho người thân nghe.


- Hát
-Quan sát


-Nghe để biết chuyện
-Nghe để nhớ chuyện


-Học sinh nêu câu hỏi dưới
tranh


-2, 3 em kể lại nội dung tranh 1
-2, 3 em kể


-Đó là 2 tiếng: “Vui lịng”


<b>Tốn</b>



<b>Luyện tập chung (178)</b>


<b>A.MỤC TIÊU:</b>


-Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.


-Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
-Giải được bài tốn có lời văn .Đo được độ dài đoạn thẳng.


+ Thực hiện BT 1, 2(b), 3( cột 2, 3), 4, 5.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ</b>: (5p)


-HS đọc các số theo thứ tự theo yêu cầu của
giáo viên


-Giáo viên nhận xét-ghi điểm


<b>II.Dạy bài mới: (</b>33p)


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>: ghi đề bài


<i><b>2.Luyện tập</b></i>:
Bài 1: Viết số
Bài 2: Tính


-Chữa bài - nhận xét bổ sung
Bài 3: Điền dấu > < = ?
-Ghi BT 3 lên bảng



-Chữa bài: đọc kết quả từng cột
-Lớp nhận xét-GV nhận xét ghi điểm
Bài 4: bài tốn có lời văn


-Chữa bài: đọc lại bài trên bảng
- Nhận xét


-Khuyến khích HS nêu lời giải khác
Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn
thẳng


- Chữa bài - nhận xét bổ sung.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>(5p)


- Hệ thống lại bài - nhận xét chung tiết học.


-2,3 em
-lớp nhận xét


- Nêu y/c - viết 5, 9 ,74,…


-1 em nêu y/c - thực hiện vào sgk
- lớp nhận xét


-1 em nêu y/c bài
-cả lớp làm vbt


- đọc bài toán - cả lớp làm bài vào vở
- lớp làm nhận xét - chữa bài



-HSđo nêu kết quả (a.5 cm;b.7 cm)
- nêu kết quả - cả lớp nhận xét


<b>BUỔI CHIỀU</b>: Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012


<b>Tập đọc</b>



<b>(ÔN) Người trồng na</b>


<b>A.MỤC TIÊU: </b>


<b>- </b>Học sinh đọc trơn bài “ Người trồng na”. Đọc các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng
na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


* Tìm tiếng có vần oai, oay.


-Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công
ơn của người trồng.


- Giáo dục hs ăn quả phải biết ơn người trồng.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>+ Giáo viên: </b>Minh hoạ bài tập đọc


<b>C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>(5p)



<b>-</b> Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ trong bài: Làm
anh, trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II.Dạy bài mới: </b>(32p)


<b>1.Giới thiệu bài</b>: Tranh -> ghi đề bài
2<b>.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>


a.Giáo viên đọc mẫu
b.Học sinh luyện đọc


+ Luyện đọc các tiếng, từ ngữ:


Lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả
+ Luyện đọc câu: Gọi mỗi em đọc 1 câu
-Hướng dẫn đọc nối tiếp câu


+ Luyện đọc đoạn, bài: mỗi em đọc 1 đoạn
-Hướng dẫn đọc nối tiếp đoạn


-Đọc cả bài: (Hướng dẫn cách đọc)
*Đọc phân vai


* Tìm tiếng trong bài có vần oai
*Tìm tiếng ngồi bài có vần oai, oay
-Hướng dẫn đọc các từ vừa tìm được
-Điền tiếng có vần oai, oay


-Đọc to các câu đó lên



<b>4.Củng cố - dặn dị</b>: (3p)


- Hệ thống lại bài - nhận xét chung tết học.
- Dặn dò hs về nhà kể lại chuyện: “Người
trồng na” cho người thân nghe.


-Xem trước bài...


-quan sát-nhận xet
-Lắng nghe


-PT-đth tiếng, từ: cá nhân


-đth lại các từ ngữ: cá nhân, lớp
-cá nhân


-2 em
-nhóm


-2 em+cả lớp


- 3 em đọc 1 lần (dẫn chuyện, người
hàng xóm, cụ già)


* ngồi: PT-đth: cá nhân, lớp
* khoai lang, khối chí, phá hoại,
loay hoay, hí hốy...


-đọc trơn từ: cá nhân, lớp



-cá nhân điền, cả lớp điền vào sgk


<b>Tốn</b>



<b>(ƠN) Luyện tập chung (178)</b>


<b>A.MỤC TIÊU:</b>


-Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.


-Thực hiện phép cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
-Giải được bài tốn có lời văn .Đo được độ dài đoạn thẳng.


+ Thực hiện BT 1, 2(b), 3( cột 2, 3), 4, 5.


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>+ Giáo viên: </b>Chuẩn bị các bài tập<b> </b>
<b>C</b>.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>I. Ôn định: </b>( 2p)


<b>II.Dạy bài mới: (</b>30p)


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>: ghi đề bài


<i><b>2.Luyện tập</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 2: Tính



-Chữa bài - nhận xét bổ sung
Bài 3: Điền dấu > < = ?
-Ghi BT 3 lên bảng


-Chữa bài: đọc kết quả từng cột
-Lớp nhận xét-GV nhận xét ghi điểm
Bài 4: bài tốn có lời văn


-Chữa bài: đọc lại bài trên bảng
- Nhận xét


-Khuyến khích HS nêu lời giải khác
Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn
thẳng


- Chữa bài - nhận xét bổ sung.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>(5p)


- Hệ thống lại bài - nhận xét chung tiết học.


-1 em nêu y/c - thực hiện vào sgk
- lớp nhận xét


-1 em nêu y/c bài
-cả lớp làm vbt


- đọc bài toán - cả lớp làm bài vào vở
- lớp làm nhận xét - chữa bài



-HSđo nêu kết quả (a.5 cm;b.7 cm)
- nêu kết quả - cả lớp nhận xét




<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>I. Đánh giá tình hình học tập trong tuần qua.</b>
<b>+Ưu điểm</b>:


- Học sinh đi học đầy đủ, trật tự trong giờ học.


- Thực hiện tốt các nề nếp lớp: xếp hàng ra vào lớp, hát chuyển tiết…
- Có cố gắng trong học tập tích cực phát biểu xây dựng bài…


<b>+Tồn tại</b>:


- Một số em đi học muộn, nghỉ học chưa xin phép…
- Còn một số em đồ dùng học tập chưa đầy đủ.


- Vệ sinh cá nhân một số em thực hiện chưa tốt. Tất cả cần khắc phục tốt hơn.


<b>II. Kế hoạch tuần tới:</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ. Tích cực học tập dành nhiều điểm tốt.
- Ơn tập chuẩn bị kiểm tra định kì đạt kết quả cao.


- Chuẩn bị ĐDHT đầy đủ trước khi đi học. Vệ sinh lớp học thường xuyên
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, chăm tưới câyvườn trường.



<b>III. Văn nghệ</b>:


- Xung phong lên hát…


- Trò chơi: “ bắn tên”- Cả lớp cùng chơi.
- Nhận xét chung giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tự nhiên - xã hội:</b>



<b>THỜI TIẾT</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh nhận biết sự thay đổi của thời tiết .


- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sk khi thời tiết thay đổi.


* Nêu cách tìm thơng tin về dự báo thời tiết hằng ngày: nghe đài, xem ti vi, đọc báo.
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về thời tiết


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Khởi động:</b>


<b>2.Dạy bài mới</b>: Giới thiệu bài:



+ <b>Hoạt động 1</b>: Làm việc với các tranh ảnh
sưu tầm được.


+ <b>Hoạt động 2:</b> Thảo luận.


- Nêu ích lợi của việc dự báo thời tiết.


- HD hs cách ăn mặc và giữ gìn sk khi thời tiết
thay đổi


- Nhận xét, kết luận


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hệ thống lại bài


- nhận xét chung tiết học.


- Dặn dị hs ln thực hiện tốt những điều ta
đã học.


Hát - trò chơi


- Thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- lớp nhận xét


- 1 số em nêu…


- trời nắng mặc áo mỏng, đi nắng có


đội mũ nón…


- trời rét phải mặc áo đủ ấm, đi dưới
trời mưa phải có ơ hoặc ni lông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012


<b>Tập đọc</b>



<b>Anh hùng biển cả</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


-HS đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


* Tìm tiếng trong bài có vần uân, nói câu chứa tiếng có vần uân, ân.


-Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã
nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.


+ Trả lời câu hỏi 1, 2(sgk).


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài đọc, phần luyện nói


<b>C</b>. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>I. Kiểm tra bài cũ: </b>(5p)


<b>II. Dạy học bài mới</b>: ( 33p)


<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2) Hướng dẫn HS luyện đọc</b></i>:
- Đọc mẫu


- Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó
- Luyện đọc câu


- Luyện đọc đoạn, cả bài (2 đoạn)
* Tìm tiếng trong bài có vần n
*Thi nói câu chứa tiếng có vần uân,ân
Nhận xét - biểu dương


<b> </b>

<b>TIẾT 2</b>



<i><b>3)Tìm hiểu bài, luyện đọc và luyện nói: </b></i>
<i><b>(33p)</b></i>


a) Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
+ GV đọc mẫu lần 2


+Cá heo bơi giỏi như thế nào?


+Người ta có thể dạy cá heo làm những việc
gì?



b) Luyện nói:


Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài.


<i><b>4) Củng cố - dặn dò</b></i>: (5p)


- Hệ thống lại bài - nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò hs vềnhà học bài và xem trước bài
“Ị …ó..o.”


-2em đọc bài Người trồng na, TLCH


-Lắng nghe


-Cá nhân, lớp, PT, ĐT
-Cá nhân đọc nối tiếp
-Cá nhân, nhóm, lớp
-2, 3em đọc cả bài


* huân , luân, xuân…; cần , lần,
mận…


- cả lớp đọc các tiếng vừa tìm
* thi đua nói…


- nghe


- 3em đọc đoạn 1- Trả lời
-3em đọc đoạn 2 – TL: xiếc…
-2, 3em đọc cả bài



-Từng cặp hỏi đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc, viết , xác địng vị trí, thứ tự củ mỗi số trong dãy số đến 100.


-Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số(Kơng nhớ). Biết đặc điểm của số 0
tong phép cộng, phép trừ.


- Biết giải được bài tốn có lời văn.
+ Thực hiện BT 1, 2, 3, 4, 5.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Chuẩn bị các bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn định: </b>(2p):


<b>2. Luyện tập: </b>(33p)
Bài 1: Viết số ?


Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Nhận xét


Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ
tự : từ bé đến lớn; từ lớn đến bé.



Bài 4: Giải tốn có lời văn
- Nhận xét bổ sung


Bài 5: Viết số?


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>(3p)


- Hệ thống lại bài - nhận xét chung tiết
học.


- Dặn dò hs về nhà luyện tập thêm.
- Nhận xét chung tiết học.


- Hát


-1em đọc yêu cầu
-3em lên bảng làm
-Lớp nhận xét.
- 1em nêu y/c


- Cả lớp làm vào bảng con
- 1em nêu y/c


- Cả lớp làm vào vở
-1 em đọc bài toán
-Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét - sửa sai


- Nêu y/c bài - thực hiện vào sgk


-Nhận xét - đọc kết quả


<b>Đạo đức</b>



<b>Thực hành kĩ năng CHKII</b>


<b> ………..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>(ƠN) Lồi cá thơng minh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Chép lại chính xác bài Lồi cá thơng minh. Biết cách trình bày đúng 40 chữ trong
khoảng 15 – 20 phút.


-Điền đúng vần ân, uân, chữ g hoặc gh vào chỗ trống.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Chuẩn bị bài viết, phần bài tập


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ôn định: </b>(2P)


<b>2. Dạy học bài mới</b>: (33P)
a) Hướng dẫn HS tập chép:
- Đọc mẫu đoạn văn, bài văn
- Hướng dẫn viết tiếng khó
- Nhận xét sửa sai



b) Hướng dẫn chép bài vào vở
c) Chấm chữa bài


d) Hướng dẫn làm bài tập


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>: (3P)
- Hệ thống bài…


- Nhận xét chung tiết học.


- Dặn dò HS về nhà luyện viết những chữ bị
sai lỗi.


- Hát


-Cả lớp đồng thanh bài văn
-Viết bảng con


-HS chép vào vở
-2em lên bảng làm
-Lớp nhận xét


<b>TẬP VIẾT</b>


<b> (ÔN) Tập viết chữ số 0…9</b>


A/ <b> MỤC TIÊU:</b>


- HS biết viết các chữ số:0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.



-Viết đúng các vần ân, uân,oăt, oăc; Các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt,
ngoặc tay kiểu chữ viết thường theo vở tập viết.


-Biết u thích mơn tập viết.
B/


<b> CHUẨN BỊ:</b>


a. Học sinh: - Vở tập viết 1 tập 2, Bút mực, Bảng con, Phấn viết
b.Giáo viên: - Các mẫu chữ số…


<b>C/ CÁC HOẠT ĐỘNG</b>:


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh



<b>I/ Ổn định tổ chức</b>: (2P)
- Kiểm tra bút, viết...


<b>II/ Bài mới</b>: (33P)


<i><b>1.Giới thiệu bài mới</b></i>:


- GT bàiTV tuần 35: Viết chữ số 0…9 .


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a. GV gt cho hs các chữ số cần học trong
bài hôm nay.



-Lần lượt viết lên bảng lớp các chữ số
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.


-Vừa viết vừa hướng dẫn trình tự các nét,
độ cao các con chữ.


-Hướng dẫn hs viết vào bảng con.
-GV quan sát, giúp đỡ các em.


b. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết:
- Hd hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Quan sát, giúp đỡ những em chậm, viết
chưa được.


- Chấm một số vở của hs từ 10 đến 15 em.
- Nhận xét bài viết của các em .
- Tuyên dương các em viết đẹp, viết đúng.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò</b></i>: (3P)


- Về nhà các em viết vào vở ô ly các chữ số
vừa học.


- Nhận xét tiết học - Tuyên dương .


- HS quan sát, lắng nghe



- HS quan sát.



-HS viết vào bảng con lần lượt các
chữ số.




- HS viết vào vở tập viết:tô các chữ số
viết các từ ứng dụng.


- HS lắng nghe


- Vỗ tay khen các bạn
- HS lắng nghe


<b>Toán</b>



<b> (ÔN) Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Đọc, viết số, xác địng vị trí, thứ tự củ mỗi số Trong mỗi dãy số
-Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số(Kơng nhớ)
-Giải tốn có lờ văn.


-Đặc điểm của số 0 tong phép cộng, phép trừ.
+ Thực hiện BT 1, 2,( cột 1,2), 3( cột 1,2), 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Chuẩn bị các bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn định: </b>(2p)


<b>2. Luyện tập: </b>(33p)


Bài 1: Viết số liền trước, số liền sau:


Bài 2: Tính nhẩm:
- Nhận xét


Bài 3: Đặt tính rồi tính:
Bài 4: Giải tốn có lời văn:


- Hát


-1em đọc yêu cầu
-3em lên bảng làm
-Lớp nhận xét.


- 1 em nêu y/c bài - nhẩm đọc kết quả
- 1 em nêu y/c bài – làm vào bảng con
- nhận xét sữa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét - biểu dương hs.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>: (3p)
- Hệ thống lai bài


- Dặn dò hs về nhà luyện tập thêm.


- Nhận xét chung tiết học.


Bài giải:


Số viên bi Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44(viên bi)
Đáp số: 44 viên bi


Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2012


<b>Tập đọc</b>


<b>Ị…ó…o</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


-Học sinh đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dịng thơ.


* Tìm tiếng có vần oăt, oăc. Nói câu có tiếng oăt, oăc.


- Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn
lên, đơm bông kểt trái.


<b>II.Các đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh hoạ bài đọc, phần luyện nói


III.Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>(5p)



<b>2.Dạy bài mới</b>: (33p)
a.Giới thiệu bài


b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc


-Luyện đọc tiếng, từ ngữ:quả na, trứng
cuốc…


-Luyện đọc câu:


-Luyện đọc đoạn, cả bài
* Tìm tiếng có vần oăt, oăc
* Thi nói câu chứa tiếng
<b>TIẾT 2</b>


<b>3.Tìm hiểu bài, luyện nói</b>: (33p)
a.Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
b.Luyện nói


<b>4.Củng cố - dặn dị</b>: (3p)


- Hệ thống lại bài - nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò hs về nhà học bài.


-2 em đọc bài Anh hùng biển
cả,TLCH


-Cá nhân, lớp, phân tích, đọc
-Cá nhân đọc nối tiếp



-Cá nhân, bàn, tổ
-2-3 em đọc cả bài
* Tìm :…..


* Thi đua nói…


-Luyện đọc - trả lời câu hỏi


- Đọc đồng thanh toàn bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giúp HS củng cố về:


- Đọc viết số liền trước, số liền sau của số cho trước
-Thực hành cộng trừ nhẩm và viết


- Giải tốn có lời văn


- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chuẩn bị các bài tập


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>(5p)



<b>2. Luyện tập</b>: (33p)


Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập


Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất, số bé nhất:
Bài 3:Đặt tính rồi tính:


Bài 4: Giải tốn có lời văn:


Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp:
- Nhận xét - biểu dương hs.


<b>3. Củng cố - dặn dò</b>: (3p)


- Hệ thống lại bài - nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò hs về nhà luyện tập thêm.


-3 em lên bảng làm bài tập


- 1em lên bảng làm, lớp làm vào vở
- 1 em nêu u cầu bài tập, làm theo
nhóm đơi.


- 1 em nêu y/c bài


- cả lớp làm vào bảng con
- Nhận xét - sữa sai


- 1 em đọc bài toán - cả lớp thực hiện
vào vở.



- Nhận xét bài làm


- Nêu y/c bài – làm vào sgk


Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012


<b> Chính tả</b>


<b>Ị…ó…o</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe, viết chính xác 13 dịng đầu bài thơ ị…ó…o: 30 chữ trong khoảng 10 – 15
phút.


- Điền đúng vần oăt hoặc oăc, chữ ng hay chữ ngh vào chỗ trống.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Chuẩn bị phần bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ôn định: </b>(2P)


<b>2. Dạy bài mới: </b>(33P)


a. Hướng dẫn học sinh tập viết chính tả
-Đọc mẫu



-Viết tiếng khó


- Hát


-Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Nhận xét sử sai
-Đọc từng dòng thơ
- Đọc lại bài để hs dò


- Chấm một số bài - nhận xét.
b. Hướng dẫn làm bài tập


-Chấm, chữa bài


<b>3. Nhận xét, dặn dò: </b>(3P)


- Nhận xét chung tiết học - dặn dò hs về
nhà chép lại những lỗi bị sai chính tả.


-Viết bảng con
-Nghe, viết vào vở


- Viết xong chuẩn bị để soát bài
-1em đọc yêu cầu bài tập


-2em lên làm bảng lớp
-Nhận xét


<b>KỂ CHUYỆN( TẬP ĐỌC)</b>

:


<b>Ôn tập bài luyện tập 1 hoặc 2, bài 3 hoặc 4</b>
<b>………</b>

<b> </b>



<b>Toán</b>



KTĐK (CKII )
Đề đính kèm


*********************************************
Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012


<b>Tập đọc:</b>



KTĐK (CKII )
Đề đính kèm



<b>SINH HOẠT LỚP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Học sinh đi học đầy đủ, trật tự trong giờ học.


- Thực hiện tốt các nề nếp lớp: xếp hàng ra vào lớp…
- Có cố gắng trong học tập.


<b>+ Tồn tại: </b>


- Một số em đi học muộn, nghỉ học chưa xin phép…
- Còn một số em đồ dùng học tập chưa đầy đủ.



<b>II. Kế hoạch tuần tới:</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ.


- Tích cực học tập dành nhiều điểm tốt.


- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra định kì đạt kết quả cao.


- Chuẩn bị dụng cụ trước khi đi học. Vệ sinh lớp học thường xuyên
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, chăm tưới cây.


*****************************************


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>Ôn tập </b>-<b> Tổng kết môn học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>BIÊN BẢN TỔNG KẾT KHỐI I</b>


<b>NĂM HỌC 2010 – 2011</b>



<b>I. Thời gian – địa điểm:</b>



- Thời gian: Vào lúc 15h 30 phút ngày 4/5/2011



- Địa điểm: Tại phòng học lớp 1 trường TH Hương Hữu



<b>II. Thành phần tham dự: </b>

Gồm toàn thể 6 giáo viên trong khối 1



<b>III. Nội dung</b>

:




<b>1. Tình hình:</b>


- Gồm 6 GV: Có 5 GV đạt trình độ chun mơn CĐ và 1 GV đạt trình độ chun mơn
ĐH. Nhìn chung GV năng nổ, nhiệt tình trong công tác, giàu kinh nghiệm trong giảng
dạy, đảm bảo ngày và giờ cơng.(trong đó có 3 GVCN, 2GV dạy buổi 2, 1GV dạy TD)
- Tổng số HS gồm 69 em / 28 nữ. (Trong đó có 4 khuyết tật và 4 lưu ban).


<b>2. Kết quả thực hiện nhiệm vụ:</b>


<b>2.1. Số lượng: </b>Cuối năm đảm bảo duy trì 100%


<b>2.2 Chất lượng:</b>


<b> + Hạnh kiểm: </b>Thực hiện đầy đủ: 100%


<b> + Học lực:- </b>Giỏi: 12 – TL: 18,2%
- Khá: 18 – TL: 27,3%
- TB: 33 – TL: 50,0%
- Yếu: 3 – TL: 4,5%


<b>2.3. </b><i><b>Công tác chuyên môn:</b></i>


<i><b> </b></i>- Dự giờ: 12 tiết + 4 tiết thanh tra của trường = 16 tiết (đạt 7 tiết tốt - 9 tiết khá).
- Thao giảng: 2 tiết (Tốn, Học vần), trong đó 1 tiết ƯDCNTT


- Tham gia hội thi GVDG cấp trường: 10 tiết (5GV)
2.4<i><b>. Tham gia các hoạt động khác:</b></i>


- Thi GV dạy giỏi cấp trường:



PHÒNG GD & ĐT NAM ĐÔNG
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯƠNG HỮU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Có 5/6 GV tham gia (1GV đạt giải nhì, 3 GV đạt giải khuyến khích)
- Hội thi chữ đẹp cấp trường:


+ Có 6 GV tham gia – 1 GV đạt giải khuyến khích.
- Hội thi ƯDCNTT:


+ 1GV đạt giải 3 cấp trường và được công nhận cấp huyện


<b>III. Kiến nghị đề xuất:</b>


<i><b>1. Kiến nghị</b></i> :


+ Sang năm học mới phân bố cho GV theo lớp. (lớp 1 lên lớp 2)


+ BGH có kế hoạch cùng GV nhận bàn giao chất lượng cuối năm, kể cả nhận bàn giao
chất lượng từ Mầm non lên.


<i><b>2. Dự kiến khen thưởng</b></i>:
-<b> Cấp trường:</b>


1. Lê Thị Thu Đông
2. Nguyễn Thị Nga
3. Lê Thị Thu Thùy
4. Lê Thị Nguy


5. Nguyễn Thị Ngọc Lan
6. Lê Hồng Phú



Buổi họp kết thúc vào lúc 17h cùng ngày.


<b> </b>


<b> Chủ tọa Thư ký </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc




Hương Hữu, ngày 20 tháng 05 năm 2011


<b>BÁO CÁO THÀNH TÍCH CÁ NHÂN</b>


(Đề nghị công nhận danh hiệu LĐTT cấp huyện.)


<b>I. Sơ yếu lí lịch: </b>


-Họ và tên: Lê Thị Thu Thùy ; Bí danh: Khơng ; Giới tính: nữ
-Ngày tháng năm sinh : 02 - 04 - 1968


-Quê quán : Phú Mậu, Hương Phú , TT-Huế


-Nơi thường trú : Hương Giang, Nam Đông –TT-Huế
-Đơn vị công tác : Trường Tiểu học Hương Hữu
-Chức vụ : Giáo viên - Kiêm khối trưởng khối 1.
-Trình độ chuyên mơn : Cao đẳng tiểu học



-Q trình cơng tác : Từ năm 2001 đến nay giáo viên giảng dạy tại trường Tiểu học
Hương Hữu, Nam Đông, TT-Huế.Giữ chức tổ trưởng khối 1 từ năm học 2006 đến nay.
-Những khó khăn ,thuận lợi trong việc thực hiện nhiệm vụ :


<b> + Khó khăn</b>: Học sinh hạn chế rất nhiều về nói và viết Tiếng việt. Sự tiếp thu của các
em chậm,chất lượng mặt bằng chung cịn thấp. Đời sống kinh tế gia đình phụ huynh
cịn gặp nhiều khó khăn. Sự quan tâm của gia đình đối với việc học hành của con em
cịn thấp, nhiều hộ gia đình chưa có góc học tập cho con em. Đồng thời năm nay phải
chịu nhiều dịch, bệnh như: đỏ mắt, thủy đậu, bang sưởi…làm ảnh hưởng rất lớn về việc
chuyên cần của HS. Đặc biệt đây là lớp chọn HS yếu và có hồn cảnh khó khăn.( Tổng
số lớp 20 em trong đó có 4em khuyết tật, 1em lưu ban, cịn lại là HS yếu kém).


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

môn nghiệp vụ khá vững vàng, ln năng nổ nhiệt tình trong cơng tác, hết lịng vì học
sinh thân u. Có sự phối hợp giúp đỡ của đồng nghiệp cùng phụ huynh của HS.


<b>II. Những thành tích đạt được :</b>


- Quyền hạn, nhiệm vụ được giao: Giáo viên chủ nhiệm lớp 1 ;Tổ trưởng tổ chun
mơn khối 1.


-Thành tích đạt được :


+ Hạnh kiểm : 100% học sinh xếp loại thực hiện đầy đủ.
+ Học lực :


Xếp loại Khảo sát đầu năm<sub> SL</sub> <sub> TL%</sub> Kết quả cuối năm<sub>SL</sub> <sub> TL%</sub> Ghi chú
Giỏi


Khá
TB


Yếu


- Tập thể lớp được nhà trường cơng nhận: Tập thể có nền nếp tốt.


-Về số lượng: Năm học qua, lớp học đã duy trì được sĩ số đảm bảo 100%.


+ Bản thân ln hưởng ứng ,tham gia nhiệt tình, hoàn thành tốt các phong trào hoạt
động của Cơng đồn và nhà trường. Nêu cao tinh thần trách nhiệm, cùng tập thể đồn
viên cơng đồn xây dựng được khối đoàn kết.


+Thực hiện nghiêm túc các cuộc vận động của Đảng, nhà nước và của ngành đề ra.


<b>* Các giải pháp thực hiện : </b>
<b>+ Giải pháp 1: </b>


-Tăng cường công tác chỉ đạo hoạt động chuyên môn trong tổ khối, lên kế hoạch hàng
tuần, tháng cụ thể nhằm thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học và các hoạt động
giáo dục .


-Thường xuyên dự giờ, thao giảng, đẩy mạnh công tác kiểm tra thanh tra,hội thảo
chuyên đề nhằm trao đổi kinh nghiệm, học hỏi chuyên môn lẫn nhau trong đồng
nghiệp.


-Quản lý hồ sơ sổ sách và việc sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học của các thành viên
trong tổ theo kế hoạch của nhà trường.


-Thường xuyên duy trì sinh hoạt chuyên môn định kỳ 2 lần/tháng để đúc rút kinh
nghiệm dạy học


<b>+ Giải pháp 2:</b>



- Tăng cường phụ đạo học sinh yếu kém( mỗi GV dạy thêm một buổi/ tuần), đồng thời
phân chia nội dung phù hợp cho từng đối tượng HS.


- Tăng cường sử dụng ĐDDH như: tranh ảnh, vật thật, mơ hình trực quan… nhằm để
cụ thể hóa giúp HS tiếp thu bài một cách nhẹ nhàng, dễ hiểu.


- Thường xuyên kết hợp giữa nhà trường với địa phương để kiểm tra đúc thúc HS học
tập chuyên cần ở nhà cũng như ở trường.


<b>+ Giải pháp 3:</b>


- Xây dựng nội quy lớp học có nền nếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Trang hồn lớp học, giữ gìn vệ sinh lớp học, bảo vệ cây xanh trong vườn trường.


<b>III-Các hình thức khen thưởng được ghi nhận :</b>


-Năm học 2008-2009:


+ Đạt danh hiệu LĐTT cấp huyện theo quyết định số 721/QĐ- UBND huyện Nam
Đơng, kí ngày 10/08/ 2009.Vào sổ số: 483/QĐKT.


+ Đạt danh hiệu xuất sắc trong hoạt động Cơng Đồn. Số 43/KT Chủ Tịch CĐ kí ngày
26/ 8/ 2009.


-Năm học 2009 -2010:


+ Đạt giáo viên dạy giỏi cấp trường.



+ Đạt danh hiệu xuất sắc trong hoạt động Cơng Đồn. Số 43/KT Chủ Tịch CĐ kí ngày
21/10/ 2010.


- Năm học 2010 -2011:


+ Đạt giáo viên dạy giỏi cấp trường.
Kính đề nghị các cấp xem xét,cơng nhận.


Xin chân thành cám ơn!




Nam Đông, ngày 20 tháng 5 năm 2011
Người báo cáo.






Lê Thị Thu Thùy


XÁC NHẬN VÀ ĐỀ NGHỊ CỦA NHÀ TRƯỜNG
(kí, đóng dấu)


...
...
...
...
...


...
XÁC NHẬN VÀ ĐỀ NGHỊ CỦA PGD & ĐÀO TẠO


(kí, đóng dấu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×