Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

TUAN 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.27 KB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 25</b>



<i><b> Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


-Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phân biệt rỏ lời nhân vật,phù hợp với nội dung ,diễn
biến sự việc.


_Hiểu nội dung:Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu của tên
cướp biển hung hãn( trả lời được các câu hỏi SGK).


<b>* Ứng phó thương lượng.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


 Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc .
 Tranh minh hoạ trong SGK ( phóng to nếu có ) .


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. KTBC:2-4p</b></i>


-Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đoc bài "
Đoàn thuyền đánh cá " và trả lời câu hỏi về
nội dung bài.


-Nhận xét và cho điểm


<i><b>2.Bài mới:29-31p</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


- GV treo tranh minh hoạ chủ điểm và giới
thiệu.


<b> b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<i><b>Luyện đọc:</b></i>


-Gọi3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
(3 lượt HS đọc).


- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS (nếu có).


-Gọi HS đọc phần chú giải.


+ GV ghi bảng các câu của tên cướp quát :
.+ GV giải thích : hung hãn là : sẵn sàng gây
tai hoạ cho người khác bằng hành động tàn ác
, thô bạo .


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Gọi một , hai HS đọc lại cả bài .
-GV đọc mẫu, chú ý cách đọc :
<i><b>* Tìm hiểu bài:</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đoạn 1 trao đổi và trả lời
câu hỏi.



-Ba em lên bảng đọc và trả lời nội dung
bài .


-Lớp lắng nghe .


-3 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
+Đoạn 1: Từ đầu đến ….bài ca man rợ .
+ Đoạn 2: Tiếp theo cho đến ..tôi quyết
làm cho anh bị treo cổ trong phiên toà sắp
tới .


+ Đoạn 3 : Trông bác sĩ lúc này ...đến tên
chúa tàu im như thóc .


- 1 HS đọc thành tiếng .


- Luyện đọc theo cặp .


- 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm bài
- Lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Tính hung hãn của tên chúa tàu được thể
<i>hiện qua những chi tiết nào ?</i>


-Yêu cầu 1HS đọc đoạn 2 , lớp trao đổi và trả
lời câu hỏi.


<i>- Lời nói và cử chỉ của bác sĩ Ly cho thấy ông</i>
<i>là người như thế nào ?</i>



<i>+ Cặp câu nào trong bài khắc hoạ hai hình</i>
<i>ảnh đối nghịch nhau của bác sĩ Ly và tên</i>
<i>cướp biển ?</i>


-Yêu cầu 1HS đọc đoạn 3 , lớp trao đổi và trả
lời câu hỏi.


<i>- Vì sao bác sĩ Ly khuất phục được tên cướp</i>
<i>biển hung hãn ?</i>


-Yêu cầu HS đọc thầm câu chuyện trao đổi
và trả lời câu hỏi.


<i>-Truyện đọc trên giúp em hiểu ra điều gì ?</i>
-Ghi nội dung chính của bài.


- Gọi HS nhắc lại .
<i><b> ĐỌC DIỄN CẢM:</b></i>


-Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
của bài.


- HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay.
-Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
-Yêu cầu HS luyện đọc.


-Tổ chức cho HS thi đọc theo lời các nhân
vật trong truyện .


-Nhận xét và cho điểm học sinh.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:2-3p</b></i>


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài.


- Các chi tiết nói lên sự hung hãn của tên
chúa tàu : đập tay xuống bàn quát mọi
người im ; thô bạo quát bác sĩ Ly : " Có
câm mồm khơng? " Rút soạt dao ra , lăm
lăm chực đâm bác sĩ Ly . .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm bài
trả lời câu hỏi :


- Ông là người rất hiền hậu , điềm đạm .
Nhưng cũng rất cứng rắn , dũng cảm dám
đối đầu , chống cái xấu , cái ác , bất chấp
nguy hiểm .


+ Hình ảnh cho thấy sự đối nghịch : một
bên thì đức độ , hiền từ mà nghiêm nghị .
Một bên thì hung ác , dữ dằn như con thú
dữ bị nhốt trong chuồng .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
bài .


+ Tiếp nối trả lời câu hỏi :


- Vì bác sĩ Ly bình tĩnh , kiên quyết bảo


vệ lẽ phải .


+ Sợ bác sĩ đưa chúng ra toà và bị treo
cổ .


+ Hắn khuất phục bác vì bác là người bảo
vệ lẽ phải , cái đúng ,...


.


- 2 đọc thành tiếng , lớp đọc thầm lại nội
dung


- 3 HS tiếp nối đọc 3 đoạn .


-Rèn đọc từ, cụm từ ,câu khó theo hướng
dẫn của giáo viên .


-HS luyện đọc theo cặp.
-3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
-3 HS thi đọc toàn bài.


- HS cả lớp .
<b>TOÁN </b>


<i><b>PHÉP NHÂN PHÂN SỐ</b></i>
A/ Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Bài tập cần làm:Bài1,3.
B/ Chuẩn bị :



+ Vẽ sẵn hình vẽ vào tờ bìa như SGK.
– Phiếu bài tập .


<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:2-4p</b></i>


-Gọi 2 HSlên bảng chữa bài tập số 3 .
-Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh .
<i><b>2.Bài mới: 29-31p</b></i>


a) GIỚI THIỆU BÀI:


b) TÌM HIỂU Ý NGHĨA CỦA PHÉP NHÂN
<i>PHÂN SỐ THƠNG QUA TÍNH DIỆN TÍCH </i>
<i>HÌNH CHỮ NHẬT </i>


- Gọi 1 HS đọc ví dụ trong SGK.
+ GV ghi bảng bài toán .


+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm
như thế nào ?


+ Chiều dài hình chữ nhật 4<sub>5</sub> m , chiều rộng
hình chữ nhật <sub>3</sub>2 m . Hãy tính diện tích
hình chữ nhật ?



b) TÌM QUY TẮC THỰC HIỆN PHÉP NHÂN
<i>PHÂN SỐ </i>


<i>* Tính diện tích hình chữ nhật dựa vào </i>
<i><b>hình vẽ .</b></i>


+ Treo hình vẽ như SGK lên bảng .
<i><b> Phát hiện qui tắc nhân hai phân số .</b></i>
- GV gợi ý và hướng dẫn HS tìm ra:
ù : <sub>5</sub>4 x <sub>3</sub>2 = 4<sub>5</sub><i><sub>X</sub>X</i>2<sub>3</sub> = <sub>15</sub>8 m2


- Vậy muốn nhân hai phân số ta làm như thế
nào ?


+ GV ghi bảng quy tắc , gọi HS nhắc lại .
c) LUỆN TẬP :


<b>Bài 1 :</b>


+ Gọi 1 em nêu đề bài .


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi hai em lên bảng sửa bài.


+ Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm .
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>*Bài 2 :( Nếu còn thời gian)</b>


- GV nêu yêu cầu đề bài .



- 1HS lên bảng giải bài .


Lắng nghe .
+ Lắng nghe .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
bài .


+ Ta lấy chiều dài nhân chiều rộng
( cùng một đơn vị đo )


+ Thực hành tính diện tích hình chữ
nhật .


+ Ta lấy : 4<sub>5</sub> x <sub>3</sub>2 .


+ Quan sát hình vẽ .


+ Quan sát , suy nghĩ và phát biểu ý kiến
:


+ Ta có : 4<sub>5</sub> x <sub>3</sub>2 = <sub>15</sub>8 m2


- 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .


-Một em nêu đề bài .
-Lớp làm vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ GV lưu ý HS đề bài yêu cầu rút gọn rồi
tính :- Yêu cầu HS tự suy nghĩ thực hiện các


phép tính vào vở .


- Gọi HS đọc kết quả và giải thích cách làm .
-Giáo viên nhận ghi điểm từng học sinh .
<b>Bài 3 :</b>


<b>+ Gọi HS đọc đề bài .</b>
<i>+ Đề bài cho biết gì ? </i>
<i>+ Yêu cầu ta tìm gì ?</i>


<i>+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm </i>
<i>như thế nào ? </i>


-Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở.
-Gọi 1 HS lên bảng giải bài .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:2-3p</b></i>


<i>-Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào </i>
-Nhận xét đánh giá tiết học .


Dặn về nhà học bài và làm bài.


+HS tự làm vào vở.


-- Nhận xét bài bạn .


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+ HS thực hiện vào vở.



- 1HS lên bảng giải bài .
+ Giải :


<i>+ Diện tích hình chữ nhật là : </i>
6<sub>7</sub> x 3<sub>5</sub> = 18<sub>35</sub> m2 <sub> .</sub>


Đáp số : 18<sub>35</sub> m2


-2HS nhắc lại.


-Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài
tập cịn lại.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


ƠN TẬP
I / Mục tiêu :


-Học sinh củng cố các chuẩn mực hành vi đạo đức đã học qua các bài đạo đức đã học
trong suốt thời gian đầu học kì II .


- Có kĩ năng lựa chọn và thực hiện các hành vi ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các tình
huống đơn giản trong thực tế cuộc sống .


II /Tài liệu và phương tiện :


 Các loại tranh ảnh minh họa đã sử dụng ở các bài học trước các phiếu ghi sẵn các tình
huống bài ôn tập .



<i><b> III/ Hoạt động dạy học :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> .Bài mới: </b></i>


*Yêu cầu học sinh nhắc lại tên các bài học
<i>đã học?</i>


 Hoạt động 1 Ôn tập các bài đã học
- Gv yêu cầu lớp kể một số câu chuyện liên
quan đến : Kính trọng biết ơn người lao
<i><b>động .</b></i>


-GV nêu yêu cầu để HS nhớ và nêu lại kiến
thức đã học :


- Những người sau đây, ai là người lao động?
Vì sao?


a/. Nơng dân
b/. Bác sĩ


c/. Người giúp việc trong (nhà) gia đình


-Nhắc lại tên các bài học :


-Kính trọng biết ơn người lao động -
Lịch sự với mọi người - Giữ gìn các cơng
trình công cộng .



+ HS nhớ và nhắc lại những kiến thức đã
học qua từng bài học cụ thể , từ đó ứng
dụng vào thực tế cuộc sống hàng ngày .


+ Tiếp nối phát biểu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

d/. Lái xe ôm


đ/. Giám đốc công ty
e/. Nhà khoa học
g/. Người đạp xích lơ
h/. Giáo viên


i/. Kẻ bn bán ma túy


k/. Kẻ buôn bán phụ nữ, trẻ em
l/. Kẻ trộm


m/. Người ăn xin
n/. Kĩ sư tin học
o/. Nhà văn, nhà thơ .




Những hành động, việc làm nào dưới đây thể
hiện sự kính trọng và biết ơn người lao động;
a/. Chào hỏi lễ phép


b/. Nói trống khơng



c/. Giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi
d/. Dùng hai tay khi đưa hoặc nhận vật gì
đ/. Học tập gương những người lao động
e/. Quý trọng sản phẩm lao động


g/. Giúp đỡ người lao động những việc phù
hợp với khả năng


h/. Chế giễu người lao động nghèo, người lao
động chân tay


<i><b>* Bài : Lịch sự với mọi người </b></i>


- Trong những ý kiến sau, em đồng ý với ý
kiến nào?


a/. Chỉ cần lịch sự với ngưòi lớn tuổi.


b/. Phép lịch sự chỉ phù hợp khi ở thành phố,
thị xã.


c/. Phép lịch sự giúp cho mọi người gần gũi
với nhau hơn.


d/. Mọi người đều phải cư xử lịch sự, không
phân biệt già- trẻ, nam- nữ.


đ/. Lịch sự với bạn bè, người thân là khơng
cần thiết.



-GV đề nghị HS giải thích về lí do lựa chọn
của mình.


* Bài giữ gìn các cơng trình cơng cộng .
- Trong các ý kiến sau, ý kiến nào em cho là
đúng?


a/. Giữ gìn các cơng trình cơng cộng cũng
chính là bảo vệ lợi ích của mình.


b/. Chỉ cần giữ gìn các cơng trình cơng cộng
ở địa phương mình.


c/. Bảo vệ công trình cơng cộng là trách
nhiệm riêng của các chú công an.


lao động (Trí óc hoặc chân tay).


+Những người ăn xin, kẻ trộm, kẻ buôn
bán ma túy, kẻ buôn bán phụ nữ, trẻ em
khơng phải là người lao động vì những
việc làm của họ khơng mang lại lợi ích,
thậm chí cịn có hại cho xã hội.


+Các việc làm a, c, d, đ, e, g là thể hiện
sự kính trọng, biết ơn người lao động.


+Các việc làm b, h là thiếu kính trọng
người lao động.



-HS lựa chọn theo 2 thái độ: tán thành,
không tán thành.


-HS thảo luận về sự lựa chọn của mình và
giải thích lí do sự lựa chọn.


- Một số em đại diện lên nói về ý kiến
của bản thân trước các ý kiến trước lớp .
-HS cả lớp trao đổi, đánh giá cách giải
quyết.


+Ý kiến a là đúng
+Ý kiến b, c là sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV đề nghị HS giải thích về lí do lựa chọn
của mình.


<i> - Mời lần lượt từng em nêu ý kiến qua từng </i>
bài .


-Yêu cầu cả lớp quan sát và nhận xét.
- Giáo viên rút ra kết luận .


-Giáo dục học sinh ghi nhớ và thực theo bài
học


-Nhận xét đánh giá tiết học


-Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học


vào cuộc sống hàng ngày .


<i><b> Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012</b></i>
<i><b>Toán :</b></i>


LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :


-Biết thực hiện phép nhân hai phân số,nhân phân số với số tự nhiên,nhân số tự nhiên với
phân số.


-Bài tập cần làm: Bài1,2,4a.
B/ Chuẩn bị :


– Phiếu bài tập .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:2-4p</b></i>


-Gọi 2 HSlên bảng chữa bài tập số 3 .


+ Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi :
<i>-Muốn nhân hai phân số ta làm như thế </i>
<i>nào ?</i>


-Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới: 29-31p</b></i>



a) GIỚI THIỆU BÀI:
c) LUỆN TẬP :


<b>Bài 1 :</b>


+ Gọi 1 em nêu đề bài .
+ GV ghi phép tính mẫu:


+ Hướng dẫn HS cách thực hiện như SGK .


2


9 x 5 =
2
9 x


5
1 =


2<i>X</i>5
9<i>X</i>1=


10
9


+ Ta có thể viết gọn như sau :


2


9 x 5 =


2<i>X</i>5


9 =
10


9


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi hai em lên bảng sửa bài.


+ Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm .
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 2 :</b>


+ Gọi 1 em nêu đề bài .
+ GV ghi phép tính :


- 1HS lên bảng giải bài .
+ HS nhận xét bài bạn .
+ 3 HS đứng tại chỗ trả lời


-Lắng nghe .


-Một em nêu đề bài .
+ Quan sát .


+ Quan sát GV hướng dẫn mẫu .


-Lớp làm vào vở .



-Hai học sinh làm bài trên bảng
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 x 3<sub>7</sub> = ?


+ Hướng dẫn HS cách thực hiện như SGK .
2 x 3<sub>7</sub> = 2<sub>1</sub> x 3<sub>7</sub> = 2<sub>1</sub><i>X<sub>X</sub></i>3<sub>7</sub>=6


7


+ Ta có thể viết gọn như sau :
2 x 3<sub>7</sub> = 2<i>X</i><sub>7</sub>3=6


7


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi hai em lên bảng sửa bài.


+ Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm .
-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>*Bài 3 : (Nếu còn thời gian)</b>


+ Gọi 1 em nêu đề bài .


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 4a : (b,c nếu còn thời gian)</b>



+ Gọi 1 em nêu đề bài .


+ Lưu ý HS Rút gọn kết quả sau khi tìm
được


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi hai em lên bảng sửa bài.


+ Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm .
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>*Bài 5 : (Nếu cong thời gian)</b>


<b>+ Gọi HS đọc đề bài .</b>
<i>+Hướng dẫn HS cách tính.</i>


-Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở.
-Gọi 1 HS lên bảng giải bài .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:2-3p</b></i>


<i>-Muốn nhân phân số ta với số tự nhiên </i>
<i>làm như thế nào ?</i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .
Dặn về nhà học bài và làm bài.


+ Quan sát .


+ Quan sát GV hướng dẫn mẫu .
-Lớp làm vào vở .



-Hai học sinh làm bài trên bảng
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.


-1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm đề .
-Lớp làm vào vở .


-1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm đề .
-Lớp làm vào vở .


-3 học sinh làm bài trên bảng
a/ 5<sub>3</sub> x 4<sub>5</sub> = 5<sub>3</sub><i>X<sub>X</sub></i>4<sub>5</sub>=20


15=
4
3


-Học sinh khác nhận xét bài bạn.


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
-


+ HS thực hiện vào vở.
- 1HS lên bảng giải bài .
+ Giải :


<i>+ Chu vi hình vng là : </i>
5<sub>7</sub> x 4 = 20<sub>7</sub> m .
Đáp số : 20<sub>7</sub> m
.-2HS nhắc lại.



-Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài
tập còn lại.


<b>LUYỆN VIẾT</b> <b> BÀI SỐ 7</b>


<i><b>Thứ tư ngày 29 tháng 2 năm 2012</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I.Mục tiêu: </b>


-Bước đầu biết đọc diễn cảm một hai khổ thơ trong bài với giọng vui,lạc quan.


-Hiểu ND:Ca ngợi tinh thần dũng cảm,lạc quan của người chiến sĩ lái xe trong kháng
chiến chống Mỹ cứu nước.(trả lời được các câu hỏi;thuộc một,hai khổ thơ).


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK (phóng to nếu có điều kiện).


 Tranh ảnh chụp về cảnh các đoàn xe hoặc những con đường ở Trường Sơn những


năm kháng chiến chống đế quốc Mĩ xâm lược .


 Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc.


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<i><b>1. KTBC:2-4p</b></i>


-Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp


đọc bài " Khuất phục tên cướp biển " và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.


-Nhận xét và cho điểm từng HS .
<i><b>2. Bài mới:29-31p</b></i>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>


Treo tranh minh hoạ và giới thiệu.


<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i>LUYỆN ĐỌC:</i>


-Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ
của bài (3 lượt HS đọc).


-GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng
HS (nếu có).


Gọi 1 em đọc chú giải.
-Gọi HS đọc tồn bài.


-Lưu ý học sinh ngắt hơi đúng ở các cụm từ ở
một số câu thơ .


-GV đọc mẫu, chú ý cách đọc.


<i><b> TÌM HIỂU BÀI:</b></i>


-Yêu cầu HS đọc 3 khổ khổ đầu trao đổi và trả
lời câu hỏi.


+Những hình ảnh nào trong bài nói lên tinh
<i>thần dũng cảm và hăng hái của các chiến sĩ lái</i>
<i>xe ?</i>


-HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


-Quan sát .
+ Lắng nghe.


-HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự:
+Khổ 1: Khơng có kính …đến nhìn
đất , nhìn trời , nhìn thẳng


+Khổ 2 : Nhìn thấy gió … đến vào
buống lái


+Khổ 3 : Khơng cần kính ... đến
mau khô thôi .


+Khổ 4 : Những chiếc xe ...đến cửa
kính vỡ rồi .


-1 em đọc chú giải.
+ Luyện đọc theo cặp .
- 2 HS đọc cả bài .



+ Lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

.


-Yêu cầu HS đọc khổ thơ 4 trao đổi và trả lời
câu hỏi.


+Tình đồng chí , đồng đội của các chiến sĩ
<i>được thể hiện trong những câu thơ nào ?</i>


-Yêu cầu HS đọc cả bài trao đổi và trả lời câu
hỏi.


+Hình ảnh những chiếc xe khơng có kính vẫn
<i>băng băng ra trận giữa bom đạn của kẻ thù gợi</i>
<i>cho em cảm nghĩ gì ?</i>


<i> </i>


-Ý nghĩa của baiø thơ này nói lên điều gì?


-Ghi ý chính của bài.
<i><b> </b></i>


<i><b>* Đọc diễn cảm:</b></i>


-Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài,
lớp theo dõi để tìm ra cách đọc.



-Hướng dẫn cach đọc diễn cảm.
-Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ .


-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng 1đến 2 khổ
thơ.


-Nhận xét và cho điểm từng HS .
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:2-3p</b></i>


--Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài.


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm, trao đổi theo cặp và trả lời câu
hỏi.


- Gặp bạn bè suốt dọc đường đi tới .
<i> Bắt tay qua của kính vỡ rồi </i>


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm, trao đổi theo cặp .


+ Tiếp nối nhau phát biểu :


- Các chú bộ đội lái xe rất vất vả và
dũng cảm .


- Các chiến sĩ lái xe thật gan dạ và lạc
quan yêu đời .



- Các anh bộ đội lái xe không sợ gian
khổ và bom đạn của kẻ thù .-Ca ngợi
tinh thần dũng cảm lạc quan của các
chiến sĩ lái xe trong những năm tháng
kháng chiến chống Đế quốc Mĩ xâm
lược .


- 2 HS nhắc lại .


-4 HS tiếp nối nhau đọc. Cả lớp theo
dõi tìm cách đọc (như đã hướng dẫn)
-HS luyện đọc trong nhóm 2 HS .
+ Tiếp nối thi đọc từng khổ thơ .
-2 đến 3 HS thi đọc thuộc lòng.


+ HS cả lớp .


<b>TOÁN </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
A/ Mục tiêu :


-Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng hai phân số.
-Bài tập cần làm: bài 2,3.


B/ Chuẩn bị :
- Giáo viên :
– Phiếu bài tập .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:2-4p</b></i>


-Gọi 3 HS lên bảng chữa bài tập số 2.


+ Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi :
<i>-Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới: 29-31p </b></i>


<i><b>a) GIỚI THIỆU BÀI:</b></i>


<i><b>b) GIỚI THIỆU MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA </b></i>
<i>PHÉP NHÂN :</i>


<i><b>-GV hướng dẫn phần a. </b></i>
<i><b>Tính chất giao hốn : </b></i>
<i><b> Tính chất kết hợp : </b></i>
c) LUỆN TẬP :


<b>*Bài 1 : (nếu còn thời gian)</b>
+ Gọi 1 em nêu đề bài .


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi HS lên bảng sửa bài.


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 2 :</b>



<b>+ Gọi HS đọc đề bài .</b>
<i>+Hướng dẫn HS cách làm.</i>


-Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở.
-Gọi 1 HS lên bảng giải bài .


-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 3 :</b>


<b>+ Gọi HS đọc đề bài .</b>
<i>+ Đề bài cho biết gì ? </i>
<i>+ Yêu cầu ta tìm gì ?</i>


<i>+Muốn biết may 3 chiếc túi hết mấy mét vải ta </i>
<i>làm như thế nào ? </i>


-Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở.
-Gọi 1 HS lên bảng giải bài .


-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:2-3p</b></i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .
Dặn về nhà học bài và làm bài.


-Lắng nghe .



-Một em nêu đề bài
-Lớp làm vào vở .


-+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
+ HS thực hiện vào vở.


- 1HS lên bảng giải bài .
+ Giải :


<i>+ Chu vi hình chữ nhật là : </i>
( 4<sub>5</sub> + <sub>3</sub>2 ) x 2 = 44<sub>15</sub>
( m)


Đáp số : 44<sub>15</sub> m
+ HS nhận xét bài bạn .


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc
thầm .


- Đề bài cho biết may một chiếc túi
hết <sub>3</sub>2 m vải .


+ May 3 chiếc túi như thế hết mấy mét
vải .


- Ta phải thực hiện phép nhân : <sub>3</sub>2
x 3


+ HS thực hiện vào vở.


- 1HS lên bảng giải bài .
<i><b>+ Giải : </b></i>


<i>+ Số mét vải cần để may 3 chiếc túi là</i>
:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Về nhà học thuộc bài và làm lại các
bài tập còn lại.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b> LUYỆN TÂP ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI </b>
<i><b> Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn tả cây phượng vào mùa hè.</b></i>


<i><b> Thứ năm ngày 1 tháng 3 năm 2011</b></i>
<b>TOÁN </b>


<b> TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ</b>
A/ Mục tiêu :


- Giúp HS


+Biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số.
<i>+Bài tập cần làm: Bài 1,2. </i>


.B/ Chuẩn bị :
- Giáo viên :


+ vẽ sắn hình vẽ như SGK lên bảng .
– Phiếu bài tập .



<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:2-4p</b></i>


-Gọi 3 HSlên bảng chữa bài tập 1b.
-Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh .
<i><b>2.Bài mới: 29-31p</b></i>


a) GIỚI THIỆU BÀI:


<i><b>b) GIỚI THIỆU CÁCH TÌM PHÂN SỐ CỦA </b></i>
<i>MỘT SỐ </i>


+ GV nêu bài toán.


+Hướng dẫn HS cáh tính như SGK


+ Yêu cầu HS nêu cách giải và tính ra kết
quả .


+ Yêu cầu HS làm một số ví dụ về tìm phân số
của một số ?


+ GV ghi bảng , gọi HS nhắc lại .
c) LUỆN TẬP :


<b>Bài 1 :</b>



+ Gọi 1 em nêu đề bài .


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 1em lên bảng giải bài


-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .


-3 Học sinh lên bảng làm bài.


-Lắng nghe .


+ Quan sát tìm cách tính .


+Vài em nêu.


-Một em nêu đề bài
-Lớp làm vào vở .
-1HS làm bài trên bảng
Giải :


<i>+ Số học sinh xếp loại khá của lớp đó </i>
là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 2 :</b>


<b>+ Gọi HS đọc đề bài .</b>
+Hướng dẫn HS cách tính.



-Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở.
-Gọi 1 HS lên bảng giải bài .


-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>*Bài 3 : (Nếu còn thời gian)</b>


+ Gọi 1 em nêu đề bài .


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 1em lên bảng giải bài


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>d) Củng cố - Dặn dị:2-3p</b></i>


<i>-Muốn tìm phân số của một số ta làm như thế </i>
<i>nào ?</i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .
Dặn về nhà học bài và làm bài.


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
+Lắng nghe.


+ HS thực hiện vào vở.
- 1HS lên bảng giải bài .
<i><b>+ Giải : </b></i>


<i>+ Chiều rộng sân trường là : </i>
120 x 5<sub>6</sub> = 100 m .


Đáp số : 100 m
+ HS nhận xét bài bạn .
-Một em nêu đề bài
-Lớp làm vào vở .
-1HS làm bài trên bảng


-2HS nhắc lại.


-Về nhà học thuộc bài và làm lại các
bài tập còn lại.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Mở rộng một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa,việc ghép từ
( BT1,2) ;hiểu nghĩa một vài từ theo chủ điểm (BT3);biết sử dụng một số từ ngữ theo chủ
điểm qua việc điền từ vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4). .


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


-Bút dạ , 1 -2 tờ giấy phiếu khổ to viết nội dung ở BT1 , 2 .


-Một vài trang phô tô Từ điển đồng nghĩa tiếng Việt Hoặc sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học
để học sinh tìm nghĩa các từ : gan dạ , gan góc , gan lì ở BT3.


-Bảng phụ viết sẵn nội dung vế B của bài tập 4 ( các câu có chỗ trống để điền thành ngữ
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>



<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. KTBC:2-4p</b></i>


-Gọi 3 HS lên bảng đọc đoạn văn kể về một
loại trái cây yêu thích , chỉ rõ các câu : Ai là gì
<i>? trong đoạn văn viết .-Nhận xét, kết luận và</i>
cho điểm HS


<i><b>2. Bài mới:29-32p</b></i>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> b. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
Bài 1:


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung ( đọc cả
mẫu ).


-Chia nhóm 4 HS yêu cầu HS trao đổi thảo luận


-3 HS lên bảng đọc .


-Lắng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng.
-Hoạt động trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

và tìm từ, GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó
khăn. Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên
bảng.



-Gọi các nhóm khác bổ sung.
-Nhận xét, kết luận các từ đúng.
<i><b>Bài 2:</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm tìm các từ ngữ
chỉ về sự dũng cảm của con người .


+ Dán lên bảng 4 tờ giấy khổ to , phát bút dạ
cho mỗi nhóm .


+ Mời 4 nhóm HS lên làm trên bảng .


-Gọi 1 HS cuối cùng trong nhóm đọc kết quả
làm bài .


-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét các từ bạn tìm
được đã đúng với chủ điểm chưa .


Bài 3:


-Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV mở bảng phụ đã viết sẵn vế B của bài ,
đính bên cạnh những thẻ ghi sẵn các thành ngữ
ở vế A .


- Gọi 1 HS lên bảng ghép các vế để thành câu


có nghĩa .


-Yêu cầu HS dưới lớp tự làm bài.
- HS phát biểu GV chốt lại .


-Cho điểm những HS ghép vế câu nhanh và
hay.


<i><b>Bài 4:</b></i>


- GV mở bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn còn
những chỗ trống .


+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài .
+ Gợi ý HS


- Gọi 1 HS lên bảng điền .


-Yêu cầu HS dưới lớp tự làm bài.
- HS phát biểu GV chốt lại .


-Cho điểm những HS điền từ và tạo thành câu
nhanh và đúng .


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:2-3p</b></i>
-Nhận xét tiết học.


ø chuẩn bị bài sau.


a/ Các từ cùng nghĩa với từ dũng cảm


nói về đức tính của con người .


<i>+ dũng cảm : gan dạ , anh hùng ,</i>
<i>anh dũng , can đảm , can trường , gan</i>
<i>góc , gan lì , bạo gan , quả cảm ,…</i>
-Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa có.
-1 HS đọc thành tiếng.


-HS thảo luận trao đổi theo nhóm .
-4 nhóm HS lên bảng tìm từ và viết vào
phiếu


+ HS đọc kết quả :


a/ Các từ chỉ về lòng Dũng cảm ø con
người :


<i>+ Tinh thần dũng cảm , hành động</i>
<i>dũng cảm , dũng cảm xông lên ...</i>


- Nhận xét bổ sung (nếu có )
-1 HS đọc thành tiếng.


-Quan sát bài trên bảng suy nghĩ và
ghép các vế thành câu hoàn chỉnh .
- HS tự làm bài tập .


+ Tiếp nối đọc lại các câu văn vừa hoàn
chỉnh



+ Nhận xét bài bạn .


-1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
yêu cầu.


+ Tự suy nghĩ và điền từ vào chỗ trống
để tạo thành câu văn thích hợp .


+ Tiếp nối đọc các câu vừa điền .
+ Lắng nghe .


-HS cả lớp .
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Làm đúng bài tập chính tả 2a.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


-3- 4 tờ phiếu lớn viết đoạn văn cần điền âm đầu hoặc vần vào chỗ trống .
-Phiếu học tập giấy A4 phát cho HS .


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. KTBC:2-3p</b></i>


-Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết bảng


lớp. Cả lớp viết vào vở nháp.


<i> xâu chỉ , chăm chỉ , ngoan ngoãn , ngả đường</i>
<i>, ngã ba , cây đổ , xe đỗ , xôi đỗ , ...</i>


-Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở.
<i><b>2. Bài mới:29-32p</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


<b> b. Hướng dẫn viết chính tả:</b>


<i><b> TRAO ĐỔI VỀ NỘI DUNG ĐOẠN VĂN :</b></i>
-Gọi HS đọc bài : Khuất phục tên cướp biển
-Hỏi: + Đoạn này nói lên điều gì ?


<i><b> HƯỚNG DẪN VIẾT CHỮ KHĨ:</b></i>


-u cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết
chính tả và luyện viết.


<i><b> NGHE VIẾT CHÍNH TẢ:</b></i>


+ GV yêu cầu HS nghe GV đọc để viết vào
vở đoạn trích trong bài " Khuất phục tên cướp
biển " .


<i><b> SOÁT LỖI CHẤM BÀI:</b></i>


+ Treo bảng phụ đoạn văn và đọc lại để HS


soát lỗi tự bắt lỗi .


<b> c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b>


GV dán tờ phiếu đã viết sẵn yêu cầu bài tập lên
bảng .


- GV chỉ các ô trống giải thích bài tập 2a .
- Yêu cầu lớp đọc thầm sau đó thực hiện làm
bài vào vở .


- Phát 4 tờ phiếu lớn và 4 bút dạ cho 4 HS.
- Yêu cầu HS nào làm xong thì dán phiếu của
mình lên bảng .


- GV nhận xét , chốt ý đúng , tuyên dương
những HS làm đúng và ghi điểm từng HS .
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:2-3p</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm được và
chuẩn bị bài sau.


-HS thực hiện theo yêu cầu.


-Lắng nghe.


-1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
HS trả lời.



-HS viết.


+ Nghe và viết bài vào vở .


+ Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số
lỗi ra ngoài lề tập .


-1 HS đọc thành tiếng.


- Quan sát , lắng nghe GV giải thích .
-Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền
ở mỗi câu rồi ghi vào phiếu.


-Bổ sung.


-1 HS đọc các từ vừa tìm được trên
phiếu.


- HS cả lớp .
<b>ĐỊA LÝ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I.Mục tiêu :</b>


-Nêu được một số đặt điểm chủ yếu của thành phố Cần Thơ :


+Thành phố ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long, bên sông Hậu .
+Trung tâm kinh tế, văn hóa và khoa học của đồng bằng sông Cửu Long.
-Chỉ được thành phố trên bản đồ (lược đồ)



-Giáo dục HS yêu thích cảnh đẹp của đất nước.
* HS khá, giỏi:


Giải thích vì sao thành phố Cần Thơ là thành phố trẻ nhưng lại nhanh chóng trở thành
trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học của đồng bằng sơng Cửu Long: nhờ có vị trí địa lí
thuận lợi;Cần Thơ là nơi tiếp nhận nhiều mặt hàng nông, thủy sản của đồng bằng sông Cửu
Long để chế biến và xuất khẩu.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Bản đồ Cần Thơ (Lược đồ)
-Tranh, ảnh về Cần Thơ(sưu tầm)
<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1.KTBC : 2-3p</b></i>


-Kể tên một số ngành công nghiệp chính ,
một số nơi vui chơi , giải trí của tp HCM.
GV nhận xét, ghi điểm .


<i><b>3.Bài mới :28-30p</b></i>
<i> a.Giới thiệu bài: </i>
<i> b.Phát triển bài : </i>


1/.Thành phố ở trung tâm đồng bằng sông
Cửu Long:


*Hoạt động theo cặp:



GV cho các nhóm dựa vào BĐ, trả lời câu hỏi
:


+Chỉ vị trí cần Thơ trên lược đồ và cho biết
TP cần thơ giáp những tỉnh nào ?




+Từ TP này có thể đi các tỉnh khác bằng các
loại đường giao thông nào ?


GV nhận xét .


2/.Trung tâm kinh tế, văn hóa và khoa học
của đồng bằng sơng Cửu Long :


Hoạt động nhóm:


-GV cho các nhóm dựa vào tranh, ảnh,
BĐVN, SGK, thảo luận theo gợi ý :. Tìm dẫn
chứngï thể hiện Cần Thơ là :


+Trung tâm kinh tế (kể các ngành công
nghiệp của Cần Thơ) .


+Trung tâm văn hóa, khoa học .


. *Giải thích vì sao TP Cần Thơ là TP trẻ
nhưng lại nhanh chóng trở thành trung tâm



-HS trả lời .


-HS khác nhận xét.


-HS thảo luận theo cặp và trả lời .


+HS lên chỉ và nói: TP Cần Thơ giáp
với các tỉnh: Hậu Giang, Kiên Giang,
An Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long.
+Đường ô tô, đường thủy .


-Các cặp khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

kinh tế, văn hóa, khoa học của đồng bằng sơng
Cửu Long ?


-GV nhận xét và phân tích thêm về ý nghĩa vị
trí địa lí của Cần Thơ, điều kiện thuận lợi cho
Cần Thơ phát triển kinh tế ..


4.Củng cố dặn dò : 2-3p
-Cho HS đọc bài trong khung .
-Nhận xét tiết học .


-Về nhà ôn lại các bài tư bài 11 đến bài 22 để
tiết sau ơn tập .


-Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.



-4 HS đọc bài.
-Cả lớp .


<i><b>Chiều </b></i>



<b>TIẾNG VIỆT:</b>


<b>ÔN LUYỆN TỪ</b>
I.Mục tiêu:


Nhận biết được câu kể Ai là gì? xác định bộ phận chủ ngữ trong câu .


-Biết thêm một số từ ngữ( Kể cả tục ngữ,từ Hán Việt)thuộc chủ điểm Dũng cảm.
.


II.Chuẩn bị:
-Phiếu học tập.


III.Hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Bài cũ:


Gọi HS thực hiện bài tập buổi sáng.
-Nhận xét ,ghi điểm.


Bài mới:
-Giới thiệu.



-Ghi đầu bài lên bảng.
-Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:


-Nêu đoạn văn có câu kể Ai là gì?


-u cầu HS thảo luận nhóm: 1em hỏi ,1em trả
lời để tìm ra chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
-Nhận xét về câu kể Ai là gì?


-Bài 2: Tìm các từ chỉ về sự dũng cảm của con
người.


-Nhận xét ghi điểm .
4.Củng cố dặn dò:
_Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.


HS lên bảng thực hiện


-Lắng nghe.


-1 em đọc lại đoạn văn.


-Các nhóm thảo luận và báo cáo kết quả.
-Các nhóm khác nhận xét.


-HS thảo luận theo nhóm đơi.
-Báo cáo kết quả.



<b>Kĩ thuật :</b>


<b>ƠN TẬP – KIỂM TRA(2 tiết)</b>
I/ Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Thông qua kết quả kiểm tra giúp HS rút kinh nghiệm về phương pháp dạy học để đạt kết
quả tốt hơn.


II Nội dung:


-GV hướng dẫn HS ôn tập theo 1 hệ thống câu hỏi bao gồm các kiến thức kĩ năng đã học
về kĩ thuật trồng rau, hoa theo 1 qui trình chung của sản xuất cây trồng :chuẩn bị gieo
trồng- gieo trồng- chăm sóc- thu hoạch và bảo quản.


-Ở mỗi nội dung kĩ thuật HS cần :


+Hiểu được tại sao phải làm như vậy, (Mục đích).


+Biết cách làm như thế nào để đảm bảo đúng kĩ thuật, (Cách tiến hành, thao tác kĩ thuật).
-Đề kiểm tra phải vừa sức HS, kết hợp ra đề tự luân với trắc nghiệm cho họp lí, kết hợp lí
thuyết với thực hành và liên hệ thực tế.


III/ Hình thức:


-Tổ chức ơn tập theo nhóm hoặc cả lớp tuỳ theo điều kiện.
-Tổ chức kiểm tra lí thuyết và thực hành như các tiết trước .


<i><b>Thứ sáu ngày 2 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>TOÁN :</b>



PHÉP CHIA PHÂN SỐ
A/ Mục tiêu :


- Giúp HS :


+ Biết thực hiện phép chia hai phân số : Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai
đảo ngược .


-Bài tập cần làm: Bài 1( 3 số đầu),bài 2,bài 3a.
B/ Chuẩn bị :


+ Một tấm bìa hình chữ nhật vẽ như SGK .
– Phiếu bài tập .


<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:2-4p</b></i>


-Gọi 1 HSlên bảng chữa bài tập 2.
+ Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi :


<i>-Muốn tìm phân số của một số ta làm như thế </i>
<i>nào ? </i>


-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
<i><b>2.Bài mới: 29-31p </b></i>



a) GIỚI THIỆU BÀI:


<i><b>b) GIỚI THIỆU PHÉP CHIA PHÂN SỐ </b></i>
+ Treo hình vẽ lên bảng :


+ GV nêu bài toán SGK
+ Hỏi HS :


- Khi biết diện tích và chiều rộng muốn tìm
chiều dài hình chữ nhật ta làm như thế nào ?
- Vậy trong bài tốn này muốn tính chiều dài ta


+ 1 HS lên bảng làm bài tập 2 .
+ 2 HS đứng tại chỗ trả lời


-Lắng nghe .


+ Quan sát , đọc thầm đề bài .


+ Ta lấy diện tích chia cho chiều rộng .
- Ta lấy : <sub>15</sub>7 : <sub>3</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

làm như thế nào ?


+ GV hướng dẫn HS cách thực hiện phép chia
hai phân số .


+ Ta lấy phân số thứ nhất là <sub>15</sub>7 nhân với
phân số thứ hai đảo ngược .



+ Yêu cầu HS nêu cách thực hiện hai phân số
và tính ra kết quả .


- Vậy chiều dài hình chữ nhật là bao nhiêu
mét ?


- Vậy muốn chia hai phân số ta làm như thế
<i>nào ? </i>


- GV ghi bảng qui tắc .
- Gọi HS nhắc lại .
c) LUỆN TẬP :
<b>Bài 1 :( 3 số đầu)</b>


+ Gọi 1 em nêu đề bài .


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 1HS lên bảng giải bài


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 2 :</b>


+ Gọi 1 em nêu đề bài .


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 3 HS lên bảng giải bài


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 3 a: (phần b nếu còn thời gian)</b>
+ Gọi 1 em nêu đề bài .



-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 2 HS lên bảng giải bài


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>*Bài 4 : (Nếu còn thời gian)</b>


+ Gọi 1 em nêu đề bài .


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi 1em lên bảng giải bài


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:2-3p</b></i>


<i>-Muốn chia hai phân số của một số ta làm </i>


+ HS thực hiện tính ra kết quả :


7
15 :


2
3 =


7
15 x


3
2 =



21
30 m


+ Chiều dài hình chữ nhật là 21<sub>30</sub> m
- Ta lấy phân số thứ nhân nhân với phân
số thứ hai đảo ngược .


+ 2 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- HS tự viết các phân số đảo ngược vào
vở .


- 1HS lên viết trên bảng .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- 3 HS lên làm bài trên bảng ( mỗi em
một phép tính ).


a/ 3<sub>7</sub> : 5<sub>8</sub> = 3<sub>7</sub> x <sub>5</sub>8 = 24<sub>35</sub>
b/ <sub>7</sub>8 : 3<sub>4</sub> = <sub>7</sub>8 x 4<sub>3</sub> = 32<sub>21</sub>
c/ 1<sub>3</sub> : 1<sub>2</sub> = 1<sub>3</sub> x 2<sub>1</sub> = <sub>3</sub>2
- HS khác nhận xét bài bạn .


- 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- 3 HS lên làm bài trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>như thế nào ?</i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .


Dặn về nhà học bài và làm bài.


-2HS nhắc lại.


-Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài
tập còn lại.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


 <b>Nắm được2 cách mở bài ( trực tiếp và gián tiếp ) trong bài văn miêu tả cây cối .</b>
 Aän dụng kiến thức đã biết đểâ viết đoạn mở bài cho một bài văn miêu tả 1 cây


Mà em yêu thích.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài ( trực tiếp và gián tiếp ) trong
bài văn miêu tả cây cối .


<i>Mở bài trực tiếp .Mở bài gián tiếp </i>


+ Bút dạ , 3 - 4 tờ giấy trắng để HS làm bài tập 2
<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ :2-4p</b></i>



- Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về hai cách mở
bài trong bài văn tả cây cối ( mở bài trực tiếp
và mở bài gián tiếp ) .


+Ghi điểm từng học sinh .


+ GV mở bảng phụ đã viết sẵn 2 cách mở bài
<b>2/ Bài mới : 29-31p</b>


<i><b> a. Giới thiệu bài : </b></i>


b. Hướng dẫn làm bài tập :
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- Yêu cầu 2 HS nối tiếp đọc đề bài .
- Yêu cầu trao đổi ,thực hiện yêu cầu .


+ Nhắc HS : - Các em chỉ viết đoạn mở bài
cho bài văn miêu tả cây hồng nhung , đó có
thể là cây hồng nhung được trồng ở trường
hoặc ở nhà


- Gọi HS trình bày GV sửa lỗi dùng từ , diễn
đạt.


- Nhận xét chung và cho điểm những HS viết
tốt .


<i><b>Bài 2 : </b></i>



- Yêu cầu 2 HS nối tiếp đọc đề bài .
- Yêu cầu trao đổi ,thực hiện yêu cầu .


+ Nhắc HS : - Các em chỉ viết đoạn mở bài
theo kiểu gián tiếp cho bài văn miêu tả cây về


-2 HS lên bảng thực hiện .


- Lắng nghe .


- 2 HS đọc thành tiếng .


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi , và thực
hiện viết đoạn văn mở bài về tả cây
hồng nhung theo 2 cách như yêu cầu .
+ Lắng nghe .


- Tiếp nối trình bày , nhận xét .
+ Nhận xét cách mở bài của bạn .


- 2 HS đọc thành tiếng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

một cây mà em thích.đề bài gợi ý ( Cây
phượng ở dưới sân trường - cây hoa mai ba
trồng trước sân nhà hoặc cây dừa đầu xóm )
+ Mỗi em có thể viết đoạn mở bài gián tiếp
chỉ khoảng 2- 3 câu không nhất thiết phải viết
dài .


- Gọi HS trình bày GV sửa lỗi dùng từ , diễn


đạt


+ Nhận xét chung và cho điểm những HS viết
tốt .


<i><b>Bài 3 : </b></i>


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài .


+ GV treo tranh một số loại cây lên bảng .
+ Gọi HS trả lời câu hỏi SGK .


a/ Cây đó là cây gì ?
b/ Cây được trồng ở đâu ?


c/ Cây do ai trồng và trồng vào dịp nào ?


d/ Ấn tượng của em khi nhìn cây đó như thế
nào ?


+ GV nhận xét về câu trả lời của HS.


<i><b>Bài 4 : </b></i>


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài .


+GV gợi ý HS viết một đoạn mở bài theo một
trong hai cách dựa theo bài tập 3 .


+ Yêu cầu HS trao đổi và viết đoạn văn mở bài


.


+ Yêu cầu HS phát biểu


- GV nhận xét những học sinh có đoạn văn
mở bài hay .


<i><b>* Củng cố – dặn dò:2-3p</b></i>
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS chuẩn bị bài sau


+ Lắng nghe .


- Tiếp nối trình bày , nhận xét .


- 1HS đọc thành tiếng .
+ Quan sát tranh .


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi trả lời các
câu hỏi như yêu cầu .


- Em thích nhất là cây Mai bơng vàng
- Cây mai vàng được trồng ở một góc
sân phía trước nhà . Cây mai này được
ba em trồng vào dịp gần tết .Mỗi khi
ngắm cây mai em cảm thấy nó thật đẹp
bởi cái dáng mảnh mai thanh nhã của nó
.



+ Lắng nghe .


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
+ Lắng nghe GV gợi ý .


- Trao đổi theo cặp để hoàn thành đoạn
văn vào vở .


- Tiếp nối trình bày , nhận xét .


+ Nhận xét cách mở bài của mỗi bạn .
- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo
viên


<b>KHOA HỌC</b>


<b>NÓNG - LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Giúp HS :


- Nêu được ví dụ về vật nóng hơn có nhiệt độ cao hơn,vật lạnh hơn có nhiệt độ thấp hơn.
-Sử dụng được nhiệt kế để xác định nhiệt độ cơ thể,nhiệt độ khơng khí.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi thảo luận .
<b>III/ Hoạt động dạy- học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<i>1.Kiểm tra bài cũ: 2-4p</i>


Gọi 3HS lên bảng trả lời nội dung câu hỏi
<i>- Chúng ta khơng nên làm gì để bảo vệ đôi</i>
<i>mắt </i>


-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i> Giới thiệu bài: </i>


Hoạt động 1:


<i> SỰ NÓNG LẠNH CỦA MỘT VẬT </i>
Cách tiến hành:


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2 người
suy nghĩ và trả lời .


- Hỏi : - Em hãy kể tên những vật có nhiệt độ
<i>cao ( nóng ) và những vật có nhiệt độ thấp</i>
<i> ( lạnh ) mà em biết ?</i>


- Gọi HS phát biểu .


+ Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ 1 và
trả lời các câu hỏi :


- Cốc a nóng hơn cốc nào ? và lạnh hơn cốc
nào ? Vì sao em biết ?


+ Gọi đại diện HS trình bày .



+ GV : Một vật có thể là nóng so với vật này
nhưng lại lạnh so với vật khác . Điều đó cịn
phụ thuộc vào nhiệt độ của mỗi vật . Vật nóng
có nhiệt độ cao hơn vật lạnh .


+ Vậy trong hình 1 cốc nước nào có nhiết độ
<i>cao nhất và cốc nước nào có nhiệt độ lạnh</i>
<i>nhất ?</i>


Hoạt động 2:


<i> GIỚI THIỆU CÁCH SỬ DỤNG NHIỆT KẾ</i>
- Tổ chức cho HS làm thí nghiệm theo nhóm
- GV vừa phổ biến cách làm vừa thực hiện
Để xác định được chính xác nhiệt độ của vật
người ta sử dụng nhiệt kế .


+ Gv đưa các loại nhiệt kế lên và giới thiệu
đến HS về các loại khác nhau :


- Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể , nhiệt kế đo
nhiệt lượng khơng khí .


- Yêu cầu HS đọc nhiệt độ ở nhiệt kế trên


-HS trả lời.


-HS lắng nghe.



+ HS thực hành thảo luận theo nhóm đơi
thống nhất ghi vào giấy .


+ Tiếp nối các nhóm trình bày :


- Vật nóng như : nước sơi , bóng đèn , nồi
đang nấu ăn , hơi nước , nền xi măng khi
trời nắng ,...


- Vật lạnh như : nước đá , đồ trong tủ
lạnh ,...


+ Quan sát và trả lời :


- Cốc a nóng hơn cốc b nhưng lạnh hơn
cốc c vì cốc a là cốc nước nguội , cốc b là
cốc nước sôi và cốc c là cốc nước đá .


+ Cốc b là cốc nước nóng có nhiệt độ cao
nhất , cốc nước đá có nhiệt độ thấp nhất
và cốc nước nguội có nhiệt độ cao hơn
cốc nước đá .


+ 2 HS lên tham gia làm thí nghiệm cùng
GV và trả lời câu hỏi .


- Lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

hình minh hoạ số 3 .



- Gọi 1 HS lên bảng : Vẩy cho thuỷ ngân tụt
xuống bầu , sau đó đặt bầu thuỷ ngân vào
nách và kẹp lại giữ nhiệt kế khoảng 5 phút .
+ Trong khi chờ đợi kết quả bạn đo GV cho
học sinh dự đoán kết quả nhiệt độ cơ thể
người bình thường , nhiệt độ cơ thể khi bị sốt
+ GV lấy nhiệt kế ra và yêu cầu HS đọc nhiệt
độ trên nhiệt kế .


+ GV giảng bài : Nhiệt độ cơ thể nguời khi
bình thường khoảng 37 c0<sub> khi nhiệt độ cơ thể</sub>


cao hơn hoặc thấp hơn nhiệt độ đó là dấu hiệu
của cơ thể bị bệnh , cần phải đi khám và chữa
bệnh .


Tương tự với cách đô nhiệt độ của khơng khí.
* Hoạt động 2:


<i> THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ </i>


- Tổ chức cho HS làm thí nghiệm theo nhóm
3.Củng cố dặn dò :2-3p


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học
chuẩn bị cho bài sau .


-Học thuộc mục bạn cần biết trong SGK .



+ 2 HS đọc nhiệt độ trên hình minh hoạ :
30 C0<sub> .</sub>


+ 1 HS lên bảng làm theo hướng dẫn .


+ Đọc : 37 C0


- Lắng nghe GV .


+ Thực hiện chia nhóm 4 HS .
-HS cả lớp .


<b>LỊCH SỬ :</b>


<b>TRỊNH – NGUYỄN PHÂN TRANH</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


-Biết được một vài sự kiện về sự chia cắt đất nước,tình hình kinh tế sa sút:


Từ thế kỉ XVI ,triều đình nhà Lê suy thoái .Đất nước từ đây bị chia cắt thành Nam triều và
Bắc triều, tiếp đó là Đàng Trong và Đàng Ngoài .


-Nguyên nhân của việc chia cắt đất nwowcs là do cuộc tranh giành quyền lực của các phe
phái phong kiến.


<b>II.Chuẩn bị :</b>


-Bản đồ Việt Nam thế kỉ XVI-XVII .
-PHT của HS .



<b>III.Hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1.KTBC :2-3p</b></i>


-GV hỏi :Buổi đầu độc lập thời Lý ,Trần, Lê
đóng đơ ở đâu ?


-Tên gọi nước ta các thời đó là gì ?
-GV nhận xét ghi điểm .


<i><b>2.Bài mới :27-29p</b></i>
<i> a.Giới thiệu bài: </i>
<i> b.Phát triển bài :</i>


-HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Hoạt động cả lớp:


GV yêu cầu HS đọc SGK và tìm những biểu
hiện cho thấy sự suy sụp của triều đình Hậu Lê
từ đầu thế kỉ XVI


GV mơ tả sự suy sụp của triều đình nhà Lê từ
đầu thế kỉ XVI.


GV giải thích từ “vua quỷ” và “vua lợn”.



GV: Trước sự suy sụp của nhà Hậu Lê, nhà
Mạc đã cướp ngơi nhà Lê .Chúng ta cùng tìm
hiểu về sự ra đời của nhà Mạc.


*Hoạt động cả lớp :


GV cho HS đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau:
-Mạc Đăng Dung là ai ?




-Nhà Mạc ra đời như thế nào ?Triều đình nhà
Mạc được sử cũ gọi là gì ?


-Nam triều là triều đình của dịng họ nào PK nào
?Ra đời như thế nào ?


-Vì sao có chiến tranh Nam-Bắc triều ?


-Chiến tranh Nam-Bắc triều kéo dài bao nhiêu
năm và có kết quả như thế nào ?


GV: đây chính là giai đoạn rối ren, kéo dài
trong LS dân tộc .bắc triều và Nam triều là
những thế lực PK thù địch nhau ,tìm cách tiêu
diệt nhau ,làm cho cuộc sống của nhân dân lầm
than ,đói khổ .


* Hoạt động cá nhân :



-GV cho HS trả lời các câu hỏi qua PHT :
+Năm 1592, ở nước ta có sự kiện gì ?


+Sau năm 1592 ,tình hình nước ta như thế
nào ?


+Kết quả cuộc chiến tranh Trịnh –Nguyễn ra
sao ?


-GV nhận xét và kết luận: Đất nước bị chia làm
2 miền ,đời sống nhân dân vô cùng cực khổ .Đây
là một giai đoạn đau thương trong LS dân tộc .
* Hoạt động nhóm:


GV cho cả lớp thảo luận các câu hỏi :


-Chiến tranh Nam triều và Bắc triều , cũng như
chiến tranh Trịnh –Nguyễn diễn ra vì mục đích
gì ?


-Cuộc chiến tranh này đã gây ra hậu quả gì ?
GV Vậy là hơn 200 năm các thế lực PK đánh


-HS theo dõi SGKvà trả lời.


-HS lắng nghe .


-Là một quan võ dưới triều nhà Hậu lê
.



-1527 lợi dụng tình hình suy thoái của
nhà Hậu lê, Mạc Đăng Dung ….lập ra
triều Mạc.Sử cũ gọi là Bắc triều.


-Họ Lê... Vua Lê được họ Nguyễn
giúp sức ,lập một triều đình riêng ở
vùng Thanh Hóa , Nghệ An (lịch sử
gọi là Nam triều)


- Nam triều và Bắc triều đánh nhau
- Cuộc nội chiến kéo dài hơn 50 năm .


-HS các nhóm thảo luận và trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nhau , chia cắt đất nước ra làm 2 miền.Trước tình
cảnh đó, đời sống của nhân dân ta cực khổ trăm
bề .


4.Củng cố :2-3p


GV cho HS đọc bài học trong khung .
-Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài sau.




+Nhân dân lao động cực khổ ,đất
nước bị chia cắt .



-Các nhóm khác nhận xét .


-3 HS đọc và trả lời câu hỏi .
-HS cả lớp.


<i><b>Sinh hoạt lớp :</b></i>


<i><b> NHẬN XÉT CUỐI TUẦN.</b></i>
<b> A/ Mục tiêu :</b>


 Đánh giá các hoạt động tuần 24 phổ biến các hoạt động tuần 25.


Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc phát
huy .


<i> / Lên lớp :</i>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Kiểm tra :</b></i>


-Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của học sinh .
<i><b>a) Giới thiệu</b><b> :</b><b> </b></i>


-Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối tuần .
<b>1/ Đánh giá hoạt động tuần qua</b><i><b> .</b><b> </b></i>


-Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt .
-Giáo viên ghi chép các cơng việc đã thực hiện tốt


và chưa hoàn thành .


-Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại còn
mắc phải .


<b>2/ Phổ biến kế hoạch tuần 26.</b>


-Giáo viên phổ biến kế hoạch hoạt động cho tuần
tới :


-Về học tập .
- Về lao động .


-Về các phong trào khác theo kế hoạch của ban
giám hiệu.


4.Tổng kết:


Dặn HS chuẩn bị bài sau.
<i> </i>


-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự
chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt
-Các tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết
sinh hoạt.


-Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt
lên báo cáo


các hoạt động của tổ mình .



-Các lớp phó :phụ trách học tập , phụ
trách lao động , chi đội trưởng báo cáo
hoạt động đội trong tuần qua .


-Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt
động của lớp trong tuần qua.


-Các tổ trưởng và các bộ phâïn trong
lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế
hoạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>LUYỆN TẬP TÓM TẮT TIN TỨC </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS nắm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 Bước đầu làm quen với việc , tựviết tin , tóm tắt tin về các hoạt động học tập , sinh hoạt


diễn ra xung quanh .
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


 Một tờ giấy viết lời giải BT1( phần nhận xét )


 Bút dạ và 4 - 5 tờ giấy khổ to để HS làm BT 2 ( phần luyện tập )


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ 2-4p</b></i>


- Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại cách tóm tắt tin
tức đã học .


- 2 - 3 HS đọc đoạn tóm tắt của em về bài báo
Vịnh Hạ Long được tái công nhận ...


( BT2 của tiết tập làm văn trước )
-Nhận xét chung.


+Ghi điểm từng học sinh .
<b>2/ Bài mới : 29-32p</b>


<i><b> a. GIỚI THIỆU BÀI : </b></i>


b. HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP :
<i><b>Bài 1 : </b></i>


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài " bản tin về hoạt
động đội của Trường Tiểu học Lê Văn
Tám" .


- Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu .
- Yêu cầu HS đọc thầm suy nghĩ và trao đổi
trong bàn để tìm ra cách tóm tắt bản tóm tắt
sao cho thật ngắn gọn nhưng đầy đủ ý nghĩa
- GV giúp HS những HS gặp khó khăn .
+ Yêu cầu HS phát biểu ý kiến .



- Yêu cầu cả lớp và GV nhận xét , sửa lỗi và
cho điểm những học sinh có ý kiến hay nhất .


-2 HS trả lời câu hỏi .
- 3HS nêu :


- Lắng nghe .


+ 1HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
bản tin .


+ Lắng nghe GV để nắm được cách làm
bài .


+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho
nhau


-Tiếp nối nhau phát biểu .


Tóm tắt
bằng 1 câu .


Liên đội trường Tiểu học
Lê Văn Tám ( An Sơn ,
Tam Kì , Quảng Nam )
trao học bổng và quà cho
các bạn học sinh nghèo
học giỏi và các bạn học
sinh có hồn cảnh đặc
biệt khó khăn .



+ Hoặc :


Liên đội trường Tiểu học
Lê Văn Tám ( An Sơn ,
Tam Kì , Quảng Nam )
trao phần thưởng và quà
cho các bạn học sinh
giỏi và học sinh có hồn
cảnh khó khăn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Bài 2 : </b></i>


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài " bản tin về hoạt
động đội của Trường Tiểu học Lê Văn
Tám" .


- Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu .
- Yêu cầu HS đọc thầm suy nghĩ và trao đổi
trong bàn để tìm ra cách tóm tắt bản tin .


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài .
+ Yêu cầu HS suy nghĩ làm vào vở .


- Mời 2 HS làm bài trên 2 tờ phiếu lớn , khi
làm xong dán bài lên bảng .


+ HS ở lớp nhận xét bài bạn .
+ GV nhận xét ghi điểm học sinh .
<i><b>Bài 3 : </b></i>



- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
+ GV lưu ý HS thực hiện theo hai bước :
- Bước 1 : Viết tin tức .


- Bước 2 : Tự tóm tắt tin tức đó .


- GV kiểm tra sự chuẩn bị về các tin tức nói về
hoạt động của chi đội , liên đội do GV đã dặn
về nhà qua tiết học trước .


- Nhắc HS cần nêu các sự việc , kèm theo các
số liệu liên quan ( nếu có ) .


- Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu .
- GV giúp HS những HS gặp khó khăn .
+ Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm .


- GV dán 4 tờ giấy lên bảng mời 4 HS lên
làm .


+ 1HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm
bản tin .


+ 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho
nhau


+ Thực hiện tóm tắt bản tin vào vở .
- 2 HS lên bảng thực hiện vào 2 tờ phiếu
lớn .



-Tiếp nối nhau phát biểu


Tóm tắt
bằng 1 câu .


Hoạt động của 236 bạn
học sinh tiểu học thuộc
nhiều màu da ở trường
Quốc tế Liên hợp quốc
( Vạn Phúc Hà Nội ) .
+ Hoặc :


Một số hoạt động lí thú ,
bổ ích của những học
sinh tiểu học thuộc
nhiều màu da ở Trường
Quốc tế Liên hợp quốc
( Vạn Phúc Hà Nội ) .
- Nhận xét bài bạn .- 1 HS đọc thành
tiếng lớp đọc thầm bài .


+ lắng nghe GV .


+ Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên .


- Lớp thực hiện theo yêu cầu .
-Tiếp nối nhau phát biểu .
+ Tóm tắt bằng 2 câu :



+ Hưởng ứng phong trào giúp bạn vượt
khó liên đội trường Tiểu học Phước Tân
đã gom tiền được


250 000 đồng . Mua được 20 chiếc áo
trắng và 4 ram tập để tặng các bạn học
sinh nghèo hiếu học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Yêu cầu cả lớp và GV nhận xét , sửa lỗi và
cho điểm những học sinh có ý kiến hay nhất .
<i><b>* Củng cố – dặn dò:2-3p</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS chuẩn bị bài sau


thi sưu tầm báo ảnh đã có 22 lớp tham gia
đạt chỉ tiêu 100% và có nhiều bài báo đẹp
.


+ Tóm tắt bằng 1 câu :


+ Chi đội 4a tổ chức ni heo đất dành
tiền giúp bạn vượt khó trong học tập đã
đạt thành tích cao với 220000 đồng dùng
mua tập vở tặng bạn .


+ Chi đội 4B trường Tiểu học Phước Tân
đã tổ chức đi tham quan khu địa đạo Củ


Chi để giúp các bạn hiểu thêm về truyền
thống anh hùng của dân tộc .


- HS ở lớp lắng nghe nhận xét và bổ sung
nếu có .


- Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo
viên


<b>Chiều thứ sáu ngày 15 tháng 01 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ÔN LUYỆN TẬP LÀM VĂNØ
I.Mục tiêu:


Luyện tập xây dựng đoạn mở bài ,kết bài trong bài văn miêu tả cây cối.
II.Chuẩn bị:


-Phiếu học tập.


III.Hoạt động dạy học.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài cũ:


Gọi HS thực hiện bài tập buổi sáng.
-Nhận xét ,ghi điểm.


Bài mới:
-Giới thiệu.



-Ghi đầu bài lên bảng.
-Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:


-Nêu yêu cầu đề bài: đọc đoạn văn (buổi
sáng),xác định đoạn mở bài.


-Nhận xét và bổ sung thêm .


-Bài 2: Nêu yêu cầu đề bài: Viết đoạn mở
bài tả một cây mà em u thích


-Nhận xét ghi điểm .
4.Củng cố dặn dị:
_Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.


HS lên bảng thực hiện


-Lắng nghe.


-1 em đọc lại đoạn văn.
-Thực hiện cá nhân.
-Báo cáo kết quả.


-Thực hiện bài tập .


TOÁN:


LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ.



I. Mục tiêu: (tt)


-Thực hiện được phép chia phân số.
-Giải được các bài tập trong VBT.
II.Chuẩn bị


III.Hoạt động dạy học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài củ:


Gọi HS thực hiện bài tập buổi sáng.
-Nhận xcét ghi điểm.


Bài mới : giới thiệu bài.
-Ghi đầu bài lên bảng.
-Hướng dẫn HS luyện tập.\
Bài 1(trang 47 VBT)


-Nhận xét ghi điểm .
Bài 2:(trang 47 VBT)


2 em lên bảng thực hiện.


1 em nêu yêu cầu bài tập.
-Thực hiện cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

_nêu yêu cầu bài tập.



_Nhận xét ghi điểm .
Bài 3:( trang 47 VBT)
-Hướng dẫn HS thực hiện.
-Nhận xét bài làm của HS.
4.Củng cố dặn dò:


_ Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.


1 em nêu yêu cầu bài tập.
-Thực hiện cá nhân.
-Báo cáo kết quả.
1 em đọc đề bài.
-Thực hiện vào vở.
-1 em lên bảng làm.


<i><b> Thứ ba ngày 09 tháng 3 năm 2010</b></i>
<i><b>Toán :</b></i>


LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu :


-Biết thực hiện phép nhân hai phân số,nhân phân số với số tự nhiên,nhân số tự nhiên với
phân số.


-Bài tập cần làm: Bài1,2,4a.
B/ Chuẩn bị :


– Phiếu bài tập .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:2-4p</b></i>


-Gọi 2 HSlên bảng chữa bài tập số 3 .


+ Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi :
<i>-Muốn nhân hai phân số ta làm như thế </i>
<i>nào ?</i>


-Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh .
<i><b> 2.Bài mới: 29-31p</b></i>


a) GIỚI THIỆU BÀI:
c) LUỆN TẬP :


<b>Bài 1 :</b>


+ Gọi 1 em nêu đề bài .
+ GV ghi phép tính mẫu:


+ Hướng dẫn HS cách thực hiện như SGK .


2


9 x 5 =
2
9 x



5
1 =


2<i>X</i>5
9<i>X</i>1=


10
9


+ Ta có thể viết gọn như sau :


- 1HS lên bảng giải bài .
+ HS nhận xét bài bạn .
+ 3 HS đứng tại chỗ trả lời


-Lắng nghe .


-Một em nêu đề bài .
+ Quan sát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2


9 x 5 =
2<i>X</i>5


9 =
10


9



-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi hai em lên bảng sửa bài.


+ Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm .
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 2 :</b>


+ Gọi 1 em nêu đề bài .
+ GV ghi phép tính :
2 x 3<sub>7</sub> = ?


+ Hướng dẫn HS cách thực hiện như SGK .
2 x 3<sub>7</sub> = 2<sub>1</sub> x 3<sub>7</sub> = 2<sub>1</sub><i>X<sub>X</sub></i>3<sub>7</sub>=6


7


+ Ta có thể viết gọn như sau :
2 x 3<sub>7</sub> = 2<i>X</i><sub>7</sub>3=6


7


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi hai em lên bảng sửa bài.


+ Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm .
-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>*Bài 3 : (Nếu còn thời gian)</b>


+ Gọi 1 em nêu đề bài .



-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 4a : (b,c nếu còn thời gian)</b>


+ Gọi 1 em nêu đề bài .


+ Lưu ý HS Rút gọn kết quả sau khi tìm được
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


-Gọi hai em lên bảng sửa bài.


+ Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm .
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>*Bài 5 : (Nếu cong thời gian)</b>


<b>+ Gọi HS đọc đề bài .</b>
<i>+Hướng dẫn HS cách tính.</i>


-Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở.
-Gọi 1 HS lên bảng giải bài .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:2-3p</b></i>


<i>-Muốn nhân phân số ta với số tự nhiên làm </i>
<i>như thế nào ?</i>


-Lớp làm vào vở .



-Hai học sinh làm bài trên bảng
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.


-Một em nêu đề bài .
+ Quan sát .


+ Quan sát GV hướng dẫn mẫu .
-Lớp làm vào vở .


-Hai học sinh làm bài trên bảng
-Học sinh khác nhận xét bài bạn.


-1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm đề .
-Lớp làm vào vở .


-1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm đề .
-Lớp làm vào vở .


-3 học sinh làm bài trên bảng
a/ 5<sub>3</sub> x 4<sub>5</sub> = 5<sub>3</sub><i>X<sub>X</sub></i>4<sub>5</sub>=20


15=
4
3


-Học sinh khác nhận xét bài bạn.


+ 1 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
-



+ HS thực hiện vào vở.
- 1HS lên bảng giải bài .
+ Giải :


<i>+ Chu vi hình vng là : </i>
5<sub>7</sub> x 4 = 20<sub>7</sub> m .
Đáp số : 20<sub>7</sub> m
.-2HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Nhận xét đánh giá tiết học .
Dặn về nhà học bài và làm bài.


tập còn lại.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?</b>
<b>I. Mục tiêu: - </b>


-Cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể Ai là gì ?


-Biết xác định bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ? -Nhận biết được câu kể Ai là gi?
Trong đoạn văn và xác định được chủ ngữ của câu tìm được( BT1);biết ghép các bộ phận
cho trước thành câu kể theo mẫu đã học(BT2);đặt được câu kể Ai là gì? Với từ ngữ cho
trước làm chủ ngữ(BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


-Hai tờ giấy khổ to viết 4 câu kể Ai là gì ? ( 1 , 2 , 4, 5 ) trong đoạn văn phần nhận xét
( viết mỗi câu 1 dòng )



-1 tờ giấy khổ to viết sẵn 5 câu kể Ai là gì ? ( 3 , 4, 5, 6, 8 ) trong đoạn văn ở bài tập1
( phần luyện tập , mỗi câu viết 1 dòng .)


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. KTBC:2-4p</b></i>


-Gọi 2 HS lên bảng tìm những từ ngữ
miêu tả trong đó có vị ngữ trong câu kể
<i>Ai là gì ?</i>


-Nhận xét, kết luận và cho điểm HS
<i><b>2. Bài mới:29-31p</b></i>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<i><b> b. Tìm hiểu ví dụ:</b></i>
Bài 1:


-Yêu cầu HS mở SGK đọc nội dung và trả
lời câu hỏi bài tập 1.


- Yêu cầu HS tự làm bài .


-Gọi HS Nhận xét , chữa bài cho bạn
+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .


- Các câu này là câu kể thuộc kiểu câu kể


<i>Ai là gì ? các em sẽ cùng tìm hiểu .</i>


<i><b>Bài 2 :</b></i>


- Yêu cầu HS tự làm bài .


-Gọi HS phát biểu. Nhận xét , chữa bài
cho bạn


+ Nhận xét , kết luận lời giải đúng .
<i><b>Bài 3 :</b></i>


<i>+ Chủ ngữ trong các câu trên cho ta biết</i>
<i>điều gì ?</i>


-2 HS thực hiện viết các câu văn hoặc
câu thơ trong đó có kiểu câu kể Ai là
<i>gì ? </i>


-Lắng nghe.


-Một HS đọc thành tiếng , trao đổi , thảo
luận cặp đôi .


+Một HS lên bảng gạch chân các câu kể
bằng phấn màu , HS dưới lớp gạch bằng
chì vào SGK.


- Nhận xét , bổ sung bài bạn làm trên
bảng .



+ Đọc lại các câu kể :


-1 HS làm bảng lớp , cả lớp gạch bằng
chì vào SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>+ Chủ ngữ nào là do 1 từ , chủ ngữ nào là</i>
<i>do 1 ngữ ?</i>


+ Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ?cho ta
biết sự vật sẽ được thơng báo về đặc điểm
tính chất ở vị ngữ trong câu .)


+ Có câu chủ ngữ do 1 danh từ tạo thành .
Cũùng có câu chủ ngữ lại do cụm danh từ
tạo thành .


<i><b>c. Ghi nhớ:</b></i>


-Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
-Gọi HS đặt câu kể Ai là gì ?
d. Hướng dẫn làm bài tập:
<i><b> Bài 1,</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
+ Lưu ý HS thực hiện theo 2 ý sau :


- Tìm các câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn
sau đó xác định chủ ngữ của mỗi câu .
-Chia nhóm 4 HS , phát phiếu và bút dạ


cho từng nhóm.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


-Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên
bảng. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Kết luận về lời giải đúng và dán tờ giấy
đã viết sẵn 4 câu văn đã làm sẵn . HS đối
chiếu kết quả .


điểm tính chất ở vị ngữ trong câu .)
- Chủ ngữ ở câu 1 do danh từ tạo thành
như ruộng rẫy - cuốc cày - nhà nơng .
-Chủ ngữ câu cịn lại do cụm danh từ tạo
thành ( Kim Đồng và các bạn anh ) .


+ Lắng nghe .


-2 HS đọc thành tiếng.
-Tiếp nối đọc câu mình đặt.


-1 HS đọc thành tiếng.


- Lắng nghe để nắm được cách thực hiện
.


-Hoạt động trong nhóm theo nhóm 4
thảo luận và thực hiện vào phiếu .
-Nhận xét, bổ sung hoàn thành phiếu .
-Chữa bài (nếu sai)



- Trẻ em / là tương lai của đất nước .
<i> CN</i>


<i>-Cô giáo / là người mẹ thứ hai của em .</i>
<i> CN</i>


<i>-Bạn Lan / là người Hà Nội .</i>
<i> CN</i>


<i>-Người / là vốn quí nhất </i>
<i><b>Bài 2:Treo bảng chia làm 2 cột A,B như</b></i>


<i><b>SGK.</b></i>
<i><b>Bài 3 :</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung .
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .


- GV khuyến khích HS trong một chủ
ngữ có thể đặt với nhiều vị ngữ khác nhau
.


- Gọi HS đọc bài làm .


-Thảo luận và lên bảng nối các từ thích
hợp trong bảng.


- 1 HS đọc thành tiếng .
- Tự làm bài .



- 3 - 5 HS trình bày .
+ Bạn Bích Vân


-là học sinh giỏi của lớp em .
-là một người con ngoan.
-là một đội viên gương mẫu .
+ Hà Nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV sửa lỗi dùng từ diễn đạt và cho
điểm HS viết tốt .


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:2-3p</b></i>
-Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài sau.


- là một dân tộc anh hùng .


- Thực hiện theo lời dặn của giáo viên .



<b>Kể Chuyện :</b>


<b> NHỮNG CHÚ BÉ KHÔNG CHẾT </b>
<b>IMục tiêu: </b>


<b>-Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK),kể lại được từng đoạn của câu</b>
<b>chuyện Những chú bé không chết rỏ ràng ,đủ ý ( BT1);kể nối tiếp được toàn bộ câu</b>
<b>chuyện (BT2).</b>



<b>-Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện và đặt tên khác cho truyện phù hợp</b>
<b>với nội dung.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


-Đề bài viết sẵn trên bảng lớp .


-Tranh ảnh minh hoạ cho câu chuyện " Những chú bé không chết " .
-Giấy khổ to viết sẵn dàn ý kể chuyện :


<b>III. Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. KTBC:2-4p</b></i>


-Gọi 2 HS tiếp nối nhau kể từng đoạn
câu chuyện tiết trước.


-Nhận xét và cho điểm HS .
<i><b>2. Bài mới:29-31p</b></i>


<b> a. Giới thiệu bài:</b>


- b. Hướng dẫn kể chuyện .
<i><b> TÌM HIỂU ĐỀ BÀI:</b></i>


-Gọi HS đọc đề bài.



+ Treo tranh minh hoạ , yêu cầu HS
quan sát và đọc thầm về yêu cầu tiết kể
chuyện .


GV kể câu chuyện " Những chú bé
không chết "


- GV kể lần 1 .


- GV kể lần 2 , vừa kể vừa nhìn vào
từng tranh minh hoạ phóng to trên bảng
đọc phần lời ở dưới mỗi bức tranh , kết
hợp giải nghĩa một số từ khó .


<i>3. HƯỚNG DẪN HS KỂ CHUYỆN</i>
<i>,TRAO ĐỔI VỀ Ý NGHĨA CÂU</i>


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.


- Lắng nghe .


-2 HS đọc thành tiếng.


+ Quan sát tranh , đọc thầm yêu cầu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>CHUYỆN .</i>


- Yêu cầu 3 học sinh tiếp nối đọc yêu
cầu của bài kể chuyện trong SGK .
<i><b> Kể trong nhóm:</b></i>



-HS thực hành kể trong nhóm đôi .
- Yêu cầu HS kể theo nhóm 4 người
( mỗi em kể một đoạn ) theo tranh .
+ Yêu cầu HS nối tiếp nhau kể tồn bộ
câu chuyện .


+ Mỗi nhóm hoặc cá nhân kể xong đều
trả lời các câu hỏi trong yêu cầu 3 .
<i>Câu chuyện ca ngợi phẩm chất gì ở các</i>
<i>chú bé ?</i>


<i>+ Tại sao câu chuyện lại có tên là "</i>
<i>Những chú bé không chết "? </i>


<i>+ Bạn thử đặt tên kkhác cho câu chuyện</i>
<i>này ?</i>


<i><b> Kể trước lớp:</b></i>


-Tổ chức cho HS thi kể.


-GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi
lại bạn kể những tình tiết về nội dung
truyện, ý nghĩa truyện.


-Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.


-Cho điểm HS kể tốt.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:2-4p</b></i>
-nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em
nghe các bạn kể cho người thân nghe.


- 3 HS đọc thành tiếng , lớp đọc thầm .
- Quan sát tranh và đọc phần chữ ghi ở
dưới mỗi bức truyện


-Thực hiện yêu cầu .
-


.-Nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện.


- Những thiếu niên bất tử .


- Những chú bé không bao giờ chết .
+ HS tiếp nối lên thi kể câu chuyện .


- HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã
nêu


- HS cả lớp .


<b>KHOA HỌC </b>


<b> ÁNH SÁNG VÀ VIỆC BẢO VỆ ĐÔI MẮT </b>
I/ Mục tiêu chưa soạn



Giúp HS :


-Tránh để ánh sáng quá mạnh chiếu vào mắt:không nhìn thẳng vào mặt trời,khơng chiếu
đèn pin vào nhau.


-Tránh đọc ,viết dưới ánh sáng quá yếu.
II/ Đồ dùng dạy- học:


-Mỗi nhóm HS chuẩn bị :


+ Một kính lúp và một đèn pin .


+ Hình minh hoạ trang 98 , 99 SGK ( phóng to nếu có )
III/ Hoạt động dạy- học:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i>2.Kiểm tra bài cũ:2-3p</i>


Gọi 3HS lên bảng trả lời câu hỏi:


+ Ánh sáng có vai trị như thế nào đối với


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>con người ? Cho ví dụ ?</i>
-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i> Giới thiệu bài: </i>


Hoạt động 1:


<i> KHI NÀO KHƠNG ĐƯỢC NHÌN TRỰC</i>
<i>TIẾP VÀO NGUỒN SÁNG ? </i>



Cách tiến hành:


- Tc HS thảo luận theo cặp


+ Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ 1
và 2 trang 98 và những hiểu biết của bản
thân để trao đổi trả lời các câu hỏi sau :
- Tại sao chúng ta khơng nên nhìn trực
<i>tiếp vào Mặt trời hay vào tia lửa hàn ?</i>
<i>+ Lấy ví dụ về những trường hợp ánh</i>
<i>sáng quá mạnh cần tránh không để chiếu</i>
<i>vào mắt ? </i>


- Gọi HS trình bày .


- Gọi HS khác nhận xét bổ sung .
+ GV kết luận :


Ánh sáng trực tiếp của Mặt trời hay ánh
lửa hàn q mạnh nếu nhìn trực tiếp thì có
thể làm hỏng mắt . Vì vậy chúng ta khơng
nên để ánh sáng quá mạnh chiếu vào mắt .
Hoạt động 2:


<i> NÊN VÀ KHÔNG NÊN LÀM GÌ ĐỂ</i>
<i>TRÁNH TÁC HẠI DO ÁNH SÁNG QUÁ</i>
<i>MẠNH GÂY RA . </i>


+ Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 4


HS


+ Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
3 và 4 trang 98 SGK và thảo luận theo cặp
để nói về những việc nên hay không nên
làm để tránh tác hại do ánh sáng quá mạnh
gây ra .


+ Gv đi từng nhóm để giúp đỡ HS gặp khó
khăn .


-Tổ chức cho HS trình bày , nhận xét cách
làm của các nhóm khác .


+ GV : Nhận xét , tuyên dương những
nhóm HS làm tốt .


Hoạt động 3:


<i> NÊN VÀ KHÔNG NÊN LÀM GÌ ĐỂ</i>
<i>ĐẢM BẢO ĐỦ ÁNH SÁNG KHI ĐỌC</i>
<i>VIẾT </i>


+ GV yêu cầu HS hoạt động theo cặp .
+ Yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ 5,


-HS lắng nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận, trao đổi
- Quan sát và trả lời .



+ Lắng nghe .


* Thực hiện theo yêu cầu .


-Các cặp trả lời câu hỏi.


+ Lắng nghe .


+ 2 HS ngồi cùng bàn dựa vào tranh mnh
hoạ và những hiểu biết để trao đổi và trả
lời các câu hỏi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

6, 7 sách giáo khoa trang 99 và trao đổi để
trả lời câu hỏi :


<i>+ Những trường hợp nào cần tránh để</i>
<i>đảm bảo đủ ánh sáng khi đọc viết ? Tại</i>
<i>sao ?</i>


+ Gọi HS trình bày , yêu cầu mỗi HS chỉ
nêu 1 bức tranh .


-GV nhận xét , khen ngợi HS có kinh
nghiệm và hiểu biết .


* Kết luận : Khi đọc , viết tư thế phải ngay
ngắn , khoảng cách giữa mắt và sách giữ
cụ li 30 cm . Không được đọc sách , viết
bài ở những nơi có ánh sáng yếu , hoặc


những nơi có ánh sáng Mặt trời trực tiếp
chiếu vào . Không đọc sách khi đang nằm ,
đang đi trên đường hoặc trên xe chạy lắc
lư .


+ Khi viết bằng tay phải ánh sáng phải
được chiếu từ bên trái phía trước để tránh
bóng của tay phải , đảm bảo đủ ánh sáng
khi viết .


4.Củng cố dặn dò:2-3p
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau.


lớp +Hình 5 : - Ta nên ngồi học như bạn
nhỏ trong tranh vì bạn học của bạn nhỏ
được kê cạnh của sổ , đủ ánh sáng và ánh
sáng Mặt trời không thể chiếu trực tiếp vào
mắt được .


+ Khơng nên nhìn q lâu vào màn hình vi
tính . Bạn nhỏ dùng máy tính q khuya
như vậy sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ và có
hại cho mắt .


+ Không nên nằm đọc sách sẽ tạo bóng tối
làm các dịng chữ bị che bởi bóng tối sẽ
làm mỏi mắt , mắt có thể bị cận thị .


+ Hình 8 : Nên ngơì học giống như bạn


nhỏ trong hình vì đèn để bên trái thấp hơn
đầu nên ánh sáng điện không trực tiếp
chiếu vào mắt , khơng tạo ra bóng tối khi
đọc hay viết .


+ Lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>THỂ DỤC </b>


NHẢY DÂY CHÂN TRƯỚC CHÂN SAU


<b>TRÒ CHƠI : “CHẠY TIẾP SỨC NÉM BÓNG VÀO RỔ ”</b>
I. Mục tiêu :


-Nhảy dây chân trước chân sau .Yêu cầu biết cách thực hiện động tác cơ bản đúng.
-Trị chơi: “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ ” .Yêu cầu thực hiện tương đối chủ động.
II. Đặc điểm – phương tiện :


<i><b>Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện.</b></i>
<i><b>Phương tiện: Chuẩn bị cịi, dụng cụ, một số bóng, dây nhảy. </b></i>
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định</b></i>


<i><b>lượng</b></i>


<i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i>1 . Phần mở đầu: </i>


-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số.


GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
-yêu cầu giờ học.


-Khởi động: Đi rồi chạy chậmtheo vịng
trịn, sau đó đứng lại khởi động các khớp
xoay cổ chân, cổ tay, gối, hông, vai.
-Chạy chậm theo hàng dọc trên địa hình
tự nhiên quanh sân tập.


-Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê”
<b> 2 . Phần cơ bản:</b>


<i><b> a) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản:</b></i>


* Nhảy dây kiểu chụm chân, chân trước
chân sau


-Cho HS nhảy dây kiểu chụm hai chân 1
lần.


6 – 10
phút
1 – 2 phút



2 phút


1 – 2 phút
1 – 2 phút
18 – 22


phút
10 – 12
phút


-Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.








GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-GV nêu tên bài tập.


-GV hướng dẫn cách nhảy dây mới và
làm mẫu cho HS quan sát để nắm được
cách nhảy.


TTCB: Trước khi nhảy, từng em làm
động tác so dây. Sau đó đứng TTCB như
đã học ở lớp 3.


Động tác: Chao dây 1 – 2 lần để tạo đà,
sau đó quay dây từ trên cao xuống thấp ở
phía trước ra sau. Khi dây chuyển động
gần đến bàn chân trước thì bật nhẹ để
chân rời khỏi mặt đất đúng lúc dây đi qua


dưới bàn chân, sau đó chân sau cũng bật
nhẹ để rời khỏi mặt đất đúng lúc dây đi
qua dưới bàn chân. Động tác cứ tiếp tục
như vậy một cách nhịp nhàng, khéo léo
sao cho không để dây vướng chân.


-GV điều khiển các em tập chính thức.
-GV tiến hành cho HS tập luyện theo tổ
ở khu vực đã quy định, GV đi đến từng tổ
nhắc nhở các em và bao quát lớp, HS thay
nhau nhảy và đếm số lần cho bạn.


<i><b> b) Trị chơi: “Chạy tiếp sức ném bóng</b></i>
<i>vào rổ ” </i>


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trị chơi.


-GV nhắc lại cách chơi.


<i><b> Cách chơi: Khi có lệnh chạy, từng em</b></i>
nhanh chóng chạy từ vạch xuất phát lên


7 – 8 phút


3 – 4m. Trong mỗi hàng
khoảng cách giữa các em
1,5 – 2m, tạo thành từng
đôi một (một em nhảy,
em kia đếm), 2 em chung


một dây nhảy.














GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

vạch ném, nhặt bóng để ném vào rổ, sau
đó chạy về vỗ tay vào tay em số 2. Em số
2 thực hiện như em số 1. Các em còn lại,
thực hịên như vậy cho đến em cuối cùng.
Trong thời gian quy định hàng nào xong
trước và có số lần ném vào rỗ nhiều hơn,
hàng đó thắng. Khi ném xong, các em
dùng sức của thân ngừơi và tay để ném
bóng vào rổ. Động tác ném bóng có thể
thực hiện bằng một tay hoặc hai tay, cũng
có thể ném bóng bằng một tay trên vai
hoặc tung bóng.


-GV tổ chức cho HS chơi chính thức có


tính số lần bóng vào rổ.


-GV tổ chức và làm trọng tài cho các em
chơi nhắc các em đảm bảo trật tự. Lần
lượt từng tổ thi đua chạy tiếp sức và ném
vào rổ. Tổ nào ném nhiều bóng vào rổ
nhất, tổ đó thắng. Tổ nào thua phải nắm
tay nhau đứng thành vòng tròn vừa nhảy
vừa hát: “Học-tập-đội-bạn,
chúng-ta-cùng-nhau-học-tập-đội-bạn ”


<i>3 .Phần kết thúc: </i>


-Đứng thành vòng tròn vỗ tay và hát.
-Đứng tại chỗ hít thở sâu 4-5 lần (dang
tay: hít vào, bng tay : thở ra).


-GV cùng HS hệ thống bài học.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
-GVø giao bài tập về nhà: Nhảy dây kiểu
chân trước chân sau .


4 – 6 phút
1 – 2 phút
4 – 5 lần
2 phút
1 phút


thì bước lên đứng sau


vạch xuất phát ( chân
trước chân sau)


<i> </i>


-Đội hình hồi tĩnh và kết
thúc.








</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-GV hô giải tán.
<b>THỂ DỤC </b>


<b> PHỐI HỢP CHẠY , NHẢY , MANG ,VÁC</b>


<b>TRÒ CHƠI : “CHẠY TIẾP SỨC NÉM BÓNG VÀO RỔ ”</b>
I. Mục tiêu :


-Tập phối hợp chạy, nhảy, mang, vác. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối
đúng.


-Trò chơi: “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ ” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò
chơi tương đối chủ động.


II. Đặc điểm – phương tiện :


<i><b>Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an tồn tập luyện. </b></i>



<i><b>Phương tiện: Chuẩn bị cịi, dụng cụ cho tập luyện và trị chơi (bóng rổ hay bóng đá). </b></i>
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định</b></i>


<i><b>lượng</b></i>


<i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i>1 . Phần mở đầu: </i>


-Tập hợp lớp, ổn định: Điểm danh sĩ số.
GV phổ biến nội dung: Nêu mục tiêu
-yêu cầu giờ học.


-Khởi động: Chạy chậm theo hàng dọc
trên địa hình tự nhiên quanh sân tập.
+Tập bài thể dục phát triển chung.
+Trò chơi : “Chim bay cò bay”.


<i>2 . Phần cơ bản:</i>


<i><b> a) Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản: </b></i>
* Tập phối hợp chạy, nhảy, mang, vác.
-GV nêu tên bài tập


-GV hướng dẫn cách tập luyện phối
hợp, chạy, nhảy, mang, vác và làm mẫu.


<i><b> Chuẩn bị: Kẻ hai vạch chuẩn bị và xuất</b></i>



6 – 10
phút 1 – 2
phút



1 phút
3 phút
1 phút


18 – 22
phút
8 – 10
phút


-Lớp trưởng tập hợp lớp
báo cáo.


<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>


GV


-HS theo đội hình 2 – 4
hàng dọ.c










</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

phát cách nhau 1 – 1,5m, cách vạch xuất
phát 5 – 6m đặt một chướng ngại vật cao
0,3 – 0,5, cách vật chướng ngại 2 – 3m
kẻ một vòng trịn nhỏ có đường kính
0,5m, trong đặt một quả bóng cách 2m kẻ
vịng trịn thứ hai cùng kích thước.


TTCB :Khi đến lượt, từng HS tiến vào
vạch xuất phát thực hiện TTCB hai bàn
chân chụm, mũi chân sát mép vạch xuất
phát, hai tay buông tự nhiên.


Động tác : Khi có lệnh số 1 chạy nhanh
về trước, rồi nhảy qua chướng ngại vật,
đến ôm bóng ở vịng trịn 1, chạy tiếp đến
vịng trịn hai. Sau đó đặt một chân vào
trong vịng trịn hai chạy ngược lại, đặt
bóng vào vịng tròn một, nhảy qua vật
chướng ngại, chạy về vạch xuất phát đưa
tay chạm tay số 2, đi về tập hợp ở cuối
hàng. Số 2 thực hiện như số 1 và cứ lần
lượt như vậy cho đến hết.


* GV điều khiển các em tập thử một số
lần



* GV tiến hành thi đua giữa các tổ với
nhau


<i><b> b) Trị chơi: “Chạy tiếp sức ném bóng</b></i>
<i>vào rồi ” </i>


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
-Nêu tên trò chơi.


-GV hướng dẫn cách chơi.


<i><b> Chuẩn bị : </b></i>Kẻ 4 vạch song song với
nhau, mỗi vạch dài 1,5m. Vạch 1 là vạch
chuẩn bị, cách vạch chuẩn bị 1m kẻ vạch
xuất phát (vạch 2). Cách vạch xuất phát
5m là vạch đứng ném (vạch 3). Trên vạch
này đặt một giỏ đựng bóng để ném. Cách
vạch đứng ném 2,5m là đích (vạch 4).
Trên vạch đích để một giỏ đựng bóng.
<i><b> Cách chơi: Khi có lệnh chạy, từng em</b></i>
nhanh chóng chạy từ vạch xuất phát lên
vạch ném, nhặt bóng để ném vào rổ, sau
đó chạy về vỗ tay vào tay em số 2. Em số
2 thực hiện như em số 1. Các em còn lại,
thực hịên như vậy cho đến em cuối cùng.
Trong thời gian quy định hàng nào xong
trước và có số lần ném vào rỗ nhiều hơn,
hàng đó thắng. Khi ném xong, các em


8 – 10


phút


-HS tập hợp thành 2 – 4
hàng dọc, đứng sau vạch
chuẩn bị thẳng hướng với
các vòng tròn đã chuẩn
bị, các em điểm số để
nhận biết số thứ tự .


-HS tập hợp thành 2 – 4
hàng dọc, đứng sau vạch
chuẩn bị (mỗi hàng là 1
tổ tập luyện khoảng 6 –
10 em). Em số 1 của các
hàng, khi vào ném bóng
thì bước lên đứng sau
vạch xuất phát (chân
trước chân sau).


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

dùng sức của thân ngừơi và tay để ném
bóng vào rổ. Động tác ném bóng có thể
thực hiện bằng một tay hoặc hai tay, cũng
có thể ném bóng bằng một tay trên vai
hoặc tung bóng.


-GV tổ chức cho HS chơi thử một lần.
-GV tổ chức cho HS chơi chính thức có
tính số lần bóng vào rổ.


<i>3 .Phần kết thúc: </i>



-Đứng thành vịng trịn thả lỏng, hít thở
sâu.


-GV cùng HS hệ thống bài học.


-GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
-GVø giao bài tập về nhà: Nhảy dây kiểu
chụm chân.


-GV hô giải tán.


4 – 6 phút
1 phút
1 – 2 phút
1 phút


-Đội hình hồi tĩnh và kết
thúc.








GV
-HS hô “khỏe”.


<b> </b>



KỈ THUẬT


<b>CÁC CHI TIẾT , DỤNG CỤ CỦA BỘ LẮP GHÉP</b>
<b>MƠ HÌNH KỸ THUẬT</b>


I/ Mục tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-Biết lắp ráp một số chi tiết với nhau.
II/ Đồ dùng dạy- học:


-Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật.
III/ Hoạt động dạy- học:


Tiết 1


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>1.Ổn định lớp:</i>


<i>2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học</i>
tập.


<i>3.Dạy bài mới:</i>


a)Giới thiệu bài: Các chi tiết dụng cụ
của bộ lắp ghép mơ hình kỹ thuật và nêu
mục tiêu bài học.


<i> b)Hướng dẫn cách làm</i>


* Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS


<i><b>gọi tên, nhận dạng của các chi tiết và</b></i>
<i><b>dụng cụ.</b></i>


-GV giới thiệu bộ lắp ghép có 34 loại
chi tiết khác nhau, phân thành 7 nhóm
chính nhận xét và lưu ý HS một số điểm
sau:


-Em hãy nhận dạng, gọi tên đúng và số
lượng các loại chi tiết?


-GV tổ chức cho các nhóm kiểm tra
gọi tên, nhận dạng và đếm số lượng
từng chi tiết, dụng cụ trong bảng (H.1
SGK).


-GV chọn 1 số chi tiết và hỏi để HS
nhận dạng, gọi tên đúng số lượng các
loại chi tiết đó.


-GV giới thiệu và hướng dẫn HS cách
sắp xếp các chi tiết trong hộp :có nhiều
ngăn, mỗi ngăn để một số chi tiết cùng
loại hoặc 2-3 loại khác nhau.


-GV cho các nhóm tự kiểm tra tên gọi,
nhận dạng từng loại chi tiết, dụng cụ
như H.1 SGK.


-Nhận xét kết quả lắp ghép của HS.


* Hoạt động 2: GV hướng dẫn HS
<i><b>cách sử dụng cờ - lê, tua vít .</b></i>


<i> a/ Lắp vít:</i>


-GV hướng dẫn và làm mẫu các thao
tác lắp vít , lắp ghép một số chi tiết như
SGK.


-Gọi 2-3 HS lên lắp vít.


-Chuẩn bị đồ dùng học tập.


-HS theo dõi và nhận dạng.


-Các nhóm kiểm tra và đếm.




--HS theo dõi và thực hiện.


-HS tự kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

-GV tổ chức HS thực hành.
<b> b/ Tháo vít:</b>


-GV cho HS quan sát H.3 SGK và hỏi :
+Để tháo vít, em sử dụng cờ-lê và tua
–vít như thế nào ?



-GV cho HS thực hành tháo vít.
c/ Lắp ghép một số chi tiết:


-GV thao tác mẫu 1 trong 4 mối ghép
trong H.4 SGK.


+Em hãy gọi tên và số lượng các chi
tiết cần lắp ghép trong H.4 SGK.


-GV thao tác mẫu cách tháo các chi tiết
của mối ghép và sắp xếp gọn gàng vào
trong hộp.


3.Nhận xét- dặn dò:


-Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.


-HS chuẩn bị dụng cụ học tiết sau thực
hành.


phải dùng tua- vít đặt vào rãnh của vít,


vặn cán


tua -vít ngược chiều kim đồng hồ.


-HS theo dõi.
-HS nêu.
-HS quan sát.



-HS cả lớp.


TOÁN :


<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
A/ Mục tiêu :


- Giúp HS :


 Củng cố , luyện tập về phép cộng và phép trừ hai phân số .


- Biết tìm thành phần chưa biết :
- Số hạng trong phép cộng phân số .


- Số bị trừ và số trừ chưa biết trong phép trừ phân số .
B/ Chuẩn bị :


- Giáo viên :
– Phiếu bài tập .
* Học sinh :


- Các đồ dùng liên quan tiết học .
<i><b>C/ Lên lớp :</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi 2 HSlên bảng chữa bài tập số 3 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

+ Gọi 2 HS nhắc quy tắc trừ hai phân số khác
mẫu số .


-Nhận xét bài làm ghi điểm học sinh .
-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài:


- Bài học hôm nay chúng ta sẽ củng cố về
phép cộng phép trừ hai phân số . Cách tìm
thành phần chưa biết trong phép cộng , phép
trừ phân số .


c) LUỆN TẬP :
<b>Bài 1 :</b>


+ Gọi 1 em nêu đề bài .


+ Hỏi HS nêu cách cộng , trừ 2 phân số khác
mẫu số


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi hai em lên bảng sửa bài.


+ Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm .


<i>+ Thời gian Nam ngủ trong một ngày là : </i>
5<sub>8</sub> - 1<sub>4</sub> = 20<sub>32</sub><i>−</i> 8



32=
12


32 ( giờ )


Đáp số : 12<sub>32</sub> ( giờ )
+ HS nhận xét bài bạn .


+ 2 HS đứng tại chỗ nêu qui tắc .
-Lắng nghe .


+ Lắng nghe .


-Một em nêu đề bài .
- 2HS nêu cách tính .
-Lớp làm vào vở .


-Hai học sinh làm bài trên bảng


a/ Tính :


2
3+
5
4<i>;</i>
2
3=
8
12 <i>;</i>


5
4=
15
12
2
3+
5
4=
8
12+
15
12=
23
12



b/ Tính :


¿3
5+
9
8
3
5=
24
40 <i>;</i>
9
8=
45


40
3
5+
9
8=
24
40+
45
40=
69
40


c / Tính :


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 2 :</b>


- GV nêu yêu cầu đề bài .


+ GV ghi 2 phép tính lên bảng .


1+2
3<i>;</i>


9
2<i>−3</i>


- GV hỏi :



- Làm thế nào để thực hiện 2 phép tính trên ?
+ Các em đã được học viết số tự nhiên dưới
dạng phân số có mẫu số bằng 1 .


+ Yêu cầu HS thực hiện viết vào vở và hướng
dẫn HS thực hiện .


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ thực hiện các phép
tính cịn lại vào vở .


- Gọi HS đọc kết quả và giải thích cách làm .


-Gọi em khác nhận xét bài bạn


-Giáo viên nhận ghi điểm từng học sinh .
<b>Bài 3 :</b>


- GV nêu yêu cầu đề bài
- GV hỏi :


+ Ở phép tính a / thành phần nào chưa biết ?
+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế
nào ?


d / Tính :


¿
11
5 <i>−</i>


4
3
11
5 =
33
15 <i>;</i>
4
3=
20
15 <i>;</i>
11
5 <i>−</i>
4
3=
33
15<i>−</i>
20
15=
13
15
¿


-Học sinh khác nhận xét bài bạn.
-1HS đọc thành tiếng .


+ Quan sát lắng nghe GV hướng dẫn .


+ Ta viết các số tự nhiên đó dưới dạng
phân số có mẫu số bằng 1.



+ Quan sát .
-Lớp làm vào vở .


-Hai học sinh làm bài trên bảng


a/
4
5+
17
25
4
5=
20
25
4
5+
17
25=
20
25+
17
25=
37
25
b/
¿
7
3<i>−</i>
5
6


7
3=
42
18 <i>;</i>
5
6=
15
18
7
3<i>−</i>
5
6=
42
18 <i>−</i>
15
18=
27
18
¿


c/ 1 + <sub>3</sub>2=1
1+
2
3=
3
3+
2
3=
5
3



d/ 9<sub>2</sub><i>−</i>3=¿


9
2<i>−</i>
3
1=
9
2<i>−</i>
3
2=
6
2


+ Nhận xét bài bạn .
-1HS đọc thành tiếng .
+ Quan sát trả lời câu hỏi .


+ Ở phép tính a/ có một số hạng chưa
biết .


+ Lấy tổng trừ số hạng đã biết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ Ở phép tính b / thành phần nào của phép
tính chưa biết ?


+ Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như
thế nào ?


+ Ở phép tính c / thành phần nào của phép


tính chưa biết ?


+ Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm như thế
nào ?


+ Yêu cầu HS thực hiện viết vào vở và hướng
dẫn HS thực hiện .


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ thực hiện các phép
tính cịn lại vào vở .


- Gọi HS đọc kết quả và giải thích cách làm .


-Gọi em khác nhận xét bài bạn


-Giáo viên nhận ghi điểm từng học sinh .
<b>Bài 4 :</b>


+ Gọi 1 em nêu đề bài .


+ GV nhắc HS cần tìm cách nào thuận tiện
nhất để thực hiện .


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
-Gọi hai em lên bảng sửa bài.


+ Ở phép tính c / số trừ chưa biết ?


+ Muốn tìm số trừ chưa biết ta lấy số bị
trừ trừ đi hiệu .



-Lớp làm vào vở .


-Hai học sinh làm bài trên bảng
a/ x + 4<sub>5</sub>=3


2

<i>x=</i>3
2<i>−</i>
4
5
<i>x=</i>15
10 <i>−</i>
8
10
<i>x</i>= 7


10


b/ x -


3
2=


11
4
<i>x</i>=11


4 <i>−</i>


3
2

<i>x=</i>22
8 <i>−</i>
12
8
<i>x</i>=10


8 =
5
4


c/


25
3 <i>− x=</i>


5
6
<i>x=</i>25
3 <i>−</i>
5
6
<i>x=</i>50
6 <i>−</i>
5
6
<i>x=</i>45
6



+ Nhận xét bài bạn .
-Một em nêu đề bài .
-Lớp làm vào vở .


-Hai học sinh làm bài trên bảng


a/ Tính :


12
17+
19
17+
8
17 <i>;</i>


¿(12
17+
8
17)+
19
17
¿20
17+
19
17=
39
17



b/ Tính :


2
5+
7
12+
13
12
¿2
5+(
7
12+
13
12)
¿2
5+
20
12=
24
60+
100
60 =
124
60


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ Yêu cầu HS nêu giải thích cách làm .
-Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .



<b>Bài 5 :</b>


<b>+ Gọi HS đọc đề bài .</b>
<i>+ Đề bài cho biết gì ? </i>


<i>+ Yêu cầu ta tìm gì ?</i>


<i>+ Muốn biết Số HS học Anh văn và số HS học </i>
<i>tin học bằng mấy phần số HS cả lớp ta làm </i>
<i>như thế nào ? </i>


-Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở.
-Gọi 1 HS lên bảng giải bài .


<i><b>d) Củng cố - Dặn dị:</b></i>


<i>-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế </i>
<i>nào ?</i>


<i>-Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế </i>
<i>nào ?</i>


<i>-Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm như thế </i>
<i>nào ?</i>


-Nhận xét đánh giá tiết học .
Dặn về nhà học bài và làm bài.


- Đề bài cho biết :



- Số HS học tiếng Anh là : <sub>5</sub>2 số HS
- Số HS học tin học là : 3<sub>7</sub> số HS
+ Số HS học Anh văn và số HS học tin
học bằng mấy phần số HS cả lớp .
- Ta phải thực hiện phép cộng : <sub>5</sub>2 +


3


7 sau đó lấy tổng số HS cả lớp trừ đi số


HS học Anh văn và học tin học .
+ HS thực hiện vào vở.


- 1HS lên bảng giải bài .
<i><b>+ Giải : </b></i>


<i>+ Số phần HS học Anh văn và tin học là :</i>
<sub>5</sub>2 + 3<sub>7</sub> = 14<sub>35</sub>+15


35=
29


35 ( HS )


Đáp số : 29<sub>35</sub> ( HS )
+ HS nhận xét bài bạn .
-2HS nhắc lại.


-Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài
tập cịn lại.



<i>Thứ 2</i> <i>Tập đọc <sub>Tốn</sub></i>
<i>Khoa học </i>


Khuất phục tên cướp biển
Phép nhân phân số


Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt..
<i>Thứ 3</i> <i>Tốn</i>


<i>Chính tả</i>
<i>LTVC</i>


Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Lịch sử</i> . Trịnh - Nguyễn phân tranh


<i>Thứ 4</i>


<i>Tập đọc </i>
<i>Toán</i>
<i>Kể chuyện</i>
<i>Tập làm văn </i>


Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính .
Luyện tập tt


Những chú bé không chết
Luyện tập tóm tắt tin tức ..



<i>Thứ 5</i>


<i>Tốn</i>
<i>Khoa học </i>
<i>Luyện từ và </i>
<i>câu </i>


<i>Kĩ thuật </i>


Tìm phân số của một số
Nóng lạnh và nhiệt độ .
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm .
.


Chăm sóc rau hoa (t2)
<i>Thứ 6</i> <i>Tốn <sub>Tập làm văn </sub></i>


<i>Địa lí </i>
<i>Sinh hoạt </i>


Phép chia phân số


Xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây
Thành phố Cần Thơ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×