Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

lan 7 dhsp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.32 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Hướng dẫn giải đề CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN
7_2012_Môn Vật lí Trang 1/9 - Mã đề thi 171


TRƯỜNG ĐH SP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 7 (2012) </b>
<b>MƠN VẬT LÍ </b>


<i><b> Th</b>ời gian làm bài: 90 phút </i>
(60 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: ………
Số báo danh: ………
<b>Cho: </b>Hằng số Plăng 34


6, 625.10 .


<i>h</i>  <i>J s</i>


 , tốc độ ánh sáng trong chân không 8


3.10 /


<i>c</i> <i>m s</i>; 1<i>u</i> 931, 5<i>MeV</i><sub>2</sub>
<i>c</i>


 ;


độ lớn điện tích nguyên tố 19


1, 6.10



<i>e</i>  <i>C</i>; số A-vô-ga-đrô 23 1


6, 023.10


<i>A</i>


<i>N</i>  <i>mol</i> .


<b>I. PHẦN CHUNG (40 câu) </b>


<b>Câu 1:</b> Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong khơng
gian. Điện từ trường biến thiên đó có:


<b>A. Điện trường v</b>à từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
<b>B. </b>Điện trường và từ trường biến thiên tuần hồn khơng cùng pha.
<b>C. </b>Điện trường và từ trường biến thiên tuần hồn lệch pha nhau góc π/2.
<b>D. </b>Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn ngược pha.


<b>Câu 2:</b> Mạch dao động điện tù tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u = Uo/2 và đang
giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 2.10-6s thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tần
số riêng của mạch dao động là


<b>A. </b>3.106Hz. <b>B. </b>6.106Hz. <b>C. </b>106/6Hz. <b>D. </b>106/3Hz.
<b>Câu 3:</b> Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:


<b>A. </b>Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động.
<b>B. </b>Hiện tượng cảm ứng điện từ.


<b>C. </b>Hiện tượng tự cảm.



<b>D. </b>Nguồn điện khơng đổi tích điện cho tụ điện.


<b>Câu 4:</b> Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát
đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng
có bước sóng 0,400 μm λ  0,750 μm. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên
màn, cách vân trung tâm 12 mm, là


<b>A. </b>0,706 μm. <b>B. </b>0,735 μm. <b>C. </b>0,632 μm. <b>D. </b>0,685 μm.


<b>Câu 5:</b> Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì


<b>A. </b>tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi. <b>B. </b>tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.
<b>C. </b>tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi. <b>D. </b>tần số và bước sóng đều thay đổi.
<b>Câu 6:</b> Hạt nhân phóng xạ 234


92 <i>U</i> đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động


năng của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?


<b>A. </b>18,4%. <b>B. </b>1,7%. <b>C. </b>98,3%. <b>D. </b>81,6%.


HD: Áp dụng định luật bảo tồn động lượng ta có: 0<i>P<sub>He</sub></i><i>P<sub>Th</sub></i> <i>m<sub>He</sub></i>.<i>K<sub>He</sub></i><i>m<sub>Th</sub></i>.<i>K<sub>Th</sub></i>
Định luật bào toàn năng lượng toàn phần:


%
3
,
98
(%)



)
1
(
.


















<i>He</i>
<i>Th</i>


<i>Th</i>
<i>He</i>


<i>Th</i>
<i>He</i>


<i>He</i>


<i>Th</i>
<i>He</i>
<i>He</i>
<i>He</i>
<i>Th</i>
<i>He</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>E</i>


<i>K</i>
<i>m</i>


<i>m</i>
<i>K</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>K</i>
<i>K</i>
<i>K</i>
<i>K</i>


<i>E</i> Đáp án C



<b>Câu 7:</b> Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 9


4<i>Be</i> đứng yên để gây ra phản ứng


9 6


4 3


<i>p</i> <i>Be</i><i>X</i> <i>Li</i>. Biết động
năng của các hạt p, X, 6


3<i>Li</i> lần lượt là 5,45MeV; 4,0MeV; 3,575MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u


gần bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng:


<b>A. </b>45o. <b>B. </b>120o. <b>C. </b>60o. <b>D. </b>90o.


HD: Áp dụng định luật bảo tồn động lượng ta có: <i>P<sub>H</sub></i> <i>P<sub>He</sub></i><i>P<sub>Li</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Hướng dẫn giải đề CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN
7_2012_Môn Vật lí Trang 2/9 - Mã đề thi 171


Mặt khác: 0


.
.
.
.
2



.
.


.
.


.
2
)
,
cos(
.


2
.
2


.
2


2
2
2


2
2
2
























<i>H</i>
<i>H</i>
<i>He</i>
<i>He</i>


<i>Li</i>
<i>Li</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>He</i>
<i>He</i>


<i>H</i>


<i>He</i>
<i>Li</i>
<i>H</i>
<i>He</i>


<i>Li</i>
<i>Li</i>
<i>Li</i>


<i>He</i>
<i>He</i>
<i>He</i>


<i>H</i>
<i>H</i>
<i>H</i>


<i>K</i>
<i>m</i>
<i>K</i>
<i>m</i>


<i>K</i>
<i>m</i>
<i>K</i>
<i>m</i>
<i>K</i>
<i>m</i>


<i>P</i>


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>He</i>
<i>H</i>
<i>K</i>


<i>m</i>
<i>P</i>


<i>K</i>
<i>m</i>
<i>P</i>


<i>K</i>
<i>m</i>
<i>P</i>


Đáp án D


<b>Câu 8:</b> Một vật có khối lượng m = 0,5kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số góc 4π rad/s, <sub>1</sub> <sub>1</sub> os( ) ( )


6


<i>x</i> <i>A c</i> <i>t</i><i></i> <i>cm</i> , <sub>2</sub> 4sin( ) ( )
3



<i>x</i>  <i>t</i><i></i> <i>cm</i> . Biết độ lớn cực đại tác dụng lên vật
trong quá trình vật dao động là 2,4N. Biên độ của dao động 1 là:


<b>A. </b>7 cm. <b>B. </b>6 cm. <b>C. </b>5 cm. <b>D. </b>3 cm.


HD: Lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng:


<i>cm</i>
<i>A</i>
<i>cm</i>
<i>m</i>


<i>F</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>mx</i>
<i>ma</i>
<i>F</i>


<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>t</i>


<i>cm</i>


<i>t</i>


<i>x</i>


<i>cm</i>
<i>t</i>


<i>A</i>
<i>x</i>


7
3


.
.


)"
(


"


)
6
5
cos(
.
4
)
3
sin(


.
4


)
6
cos(
.


1
2


2
2


1


2
1
2


1
1






































<i></i>
<i></i>



<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>


<b>Câu 9:</b> Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai
khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khi bằng ánh sáng trắng (380 nm λ  760 nm). Quan sát
điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất
bằng


<b>A. </b>490 nm. <b>B. </b>508 nm. <b>C. </b>388 nm. <b>D. </b>440 nm.


Câu cơ bản, đáp án C.


<b>Câu 10:</b> Đặt một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz vào hai đầu một bóng đèn ống, đèn sáng lên mỗi khi
điện áp ở hai đầu bóng đèn lớn hơn hoặc bằng 110 2V. Biết rằng trong một chu kì đèn sáng lên hai lần
và tắt hai lần. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì là


<b>A.</b> 1/4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 1/2. <b>D. </b>1


HD: Giản đồ:


Từ giản đồ ta thấy ngay tỉ số thời gian sáng và tắt trong 1 chu kỳ bằng nhau bằng 1. Đáp án D.
<b>Câu 11:</b> Hạt nhân 226


88 <i>Ra</i> đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động



năng của hạt α trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của các hạt nhân tính theo u xấp xỉ
bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là


<b>A. </b>5,867 MeV <b>B. </b>4,886 MeV. <b>C. </b>7,812 MeV. <b>D. </b>5,216 MeV.


<b>Câu 12:</b> Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều <i>u</i>60 6 os(100<i>c</i> <i>t V</i>)( ). Dòng điện trong mạch lệch pha


6
<i></i>


so với u và lệch
pha


3
<i></i>


so với ud. Điện trở hoạt động của cuộn dây có giá trị


<b>A. </b>30 Ω. <b>B. </b>10 Ω. <b>C. </b>15 Ω. <b>D. </b>17,3 Ω.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Hướng dẫn giải đề CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN
7_2012_Mơn Vật lí Trang 3/9 - Mã đề thi 171


<b>Câu 13:</b> Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần
R=30Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuẩn r=10Ω và cảm kháng ZL=30Ω mắc nối tiếp với
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều <i>uAB</i>100 2 sin(100<i>t V</i>) ( ). Thay
đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó
bằng



<b>A. </b>30Ω, 25 2V. <b>B. </b>60Ω, 25V. <b>C. </b>60Ω, 25 2V. <b>D. 30Ω, 25V.</b>


HD: Giản đồ vecto:


Với mọi giá trị của C ta ln có: <i>U</i> <i>V</i>
<i>r</i>


<i>R</i>
<i>r</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


<i>U<sub>MB</sub></i> <i><sub>MB</sub></i><sub>0</sub> <i><sub>r</sub></i> 25









 <i><sub>L</sub></i> 30


<i>C</i> <i>Z</i>


<i>Z</i> => Đáp án D.


<b>Câu 14:</b> Đặt điện áp xoay chiều <i>u</i><i>U</i> 2 os( t) (V)<i>c</i> <i></i> vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn
dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dịng điện trong hai


trường hợp này vng pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng


<b>A. </b> 2


5. <b>B. </b>


3


2 . <b>C. </b>


1


5. <b>D. </b>


2
2 .


HD: Giản đồ vectơ: Khi ngắt tụ mạch gồm RL => điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện. Dòng điện
trong TH chưa nối tắt và khi nối tắt vuông pha với nhau nên => Dòng điện khi chưa nối tắt nhanh pha
hơn so với điện áp (mạch có tính dung kháng).


Theo giản đồ thì (cùng chung i(t) nghĩa là Uab trong 2 TH vng góc với nhau). Ta có hệ sau:


5
2
cos


cos
4
5


cos


.
4
1
cos
1
cos
2
1
cos
cos


.
2
.


2
cos


cos
sin


2
2


2
2


2


2


2
2


1
1


R1
R2


2


2
1



























<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>


<i>U</i>
<i>U</i>
<i>U</i>


<i>U</i>



<b>Câu 15:</b> Một sóng ngang được mơ tả bởi phương trình <i>o</i> os2 (ft- )
<i>x</i>
<i>u</i> <i>U c</i> <i></i>


<i></i>


 , trong đó u, x tính bằng cm, t đo
bằng s. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng khi


<b>A. </b><i></i><i>Uo</i>. <b>B. </b>


4


<i>o</i>


<i>U</i>
<i></i>


<i></i> . <b>C. </b>


2


<i>o</i>


<i>U</i>
<i></i>


<i></i> . <b>D. </b>



8


<i>o</i>


<i>U</i>
<i></i>


<i></i> .


<b>Câu 16:</b> Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có cơng suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn.


Cho biết 34


6, 625.10 .


<i>h</i>  <i>J s</i>, 8


3.10 /


<i>c</i> <i>m s</i>. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ


<b>A. </b>màu đỏ. <b>B. </b>hồng ngoại. <b>C. </b>tử ngoại. <b>D. </b>màu tím.
A


B


B


i(t)



2
<i></i>
1
<i></i>


A M


B
N


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Hướng dẫn giải đề CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN
7_2012_Mơn Vật lí Trang 4/9 - Mã đề thi 171


<b>Câu 17:</b> Hạt nhân 234


92 <i>U</i> phân rã α tạo thành đồng vị
230


90<i>Th</i>. Biết các năng lượng liên kết riêng: của hạt α là


7,10 MeV/nuclon; của 234


92 <i>U</i> là 7,63 MeV/nuclon; của
230


90<i>Th</i> là 7,70 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra trong
phản ứng phân rã trên là



<b>A. </b>15,98 MeV. <b>B. </b>12,98 MeV. <b>C. </b>14,98 MeV. <b>D. </b>13,98 MeV.


<b>Câu 18:</b> Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở Thành phố Hồ Chí Minh được đưa ra Hà Nội. Quả lắc coi như
một con lắc đơn có hệ số nở dài α = 2.10-5 K-1. Gia tốc trọng trường ở Thành phố Hồ Chí Minh là
g1=9,787m/s2. Ra Hà Nội nhiệt độ giảm 10oC. Đồng hồ chạy nhanh 34,5s trong một ngày đêm. Gia tốc
trọng trường ở Hà Nội là:


<b>A. </b>9,815m/s2. <b>B. </b>9,825m/s2. <b>C.</b> 9,715/s2. <b>D. </b>9,793m/s2.
HD: Bài toán chu kỳ con lắc đơn thay đổi theo vị trí và sự phụ thuộc chiều dài vào nhiệt độ.


Kí hiệu chiều dài con lắc đơn ở nhiệt độ 0 :0 () 0(1 )


0
<i>t</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>t</i>
<i>l</i>
<i>l</i>


<i>C</i>    <i></i>


Tại thành phố HCM:


1
1
0
1
1
1


)
1
(
2
2
<i>g</i>
<i>t</i>
<i>l</i>
<i>g</i>
<i>l</i>


<i>T</i>  <i></i>  <i></i> <i></i>


Tương tự tại HN:


2
2
0
2
2
2
)
1
(
2
2
<i>g</i>
<i>t</i>
<i>l</i>
<i>g</i>


<i>l</i>


<i>T</i>  <i></i>  <i></i> <i></i> . Xét tỉ số:


2
1
2
1
1
2
1
2
1
1
1
2
1
1
1
2
1
1
2
1
1
2
1
2
1
1


2
2
1
1
1
,
2
1
1
2
1
2
1
1
1
2
2
1
2
1
1
0
2
0
2
1
1
2
1
2

/
793
,
9
69
)
(
69
)
(
5
,
34
)
(
2
1
.
.
2
1
)
(
2
1
)
(
1
.
2

1
)
(
2
1
1
)
(
2
1
1
.
.
2
1
1
)
2
1
1
)(
2
1
1
.(
1
)
1
.(
)

1
.(
)
1
(
)
1
(
.
.
)
1
(
)
1
(
.
1
2
<i>s</i>
<i>m</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>g</i>
<i>t</i>
<i>t</i>

<i>g</i>
<i>g</i>
<i>s</i>
<i>t</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>do</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>g</i>

<i>g</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>t</i>
<i>l</i>
<i>t</i>
<i>l</i>
<i>g</i>
<i>g</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>T</i>
<i>T</i>
<i>date</i>
<i>date</i>
<i>date</i>
<i>date</i>
<i>phanbachai</i>
<i>boquathanh</i>
<i>phanbachai</i>
<i>boquathanh</i>

<i>t</i>
<i>t</i>
































 































 








 




















<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


Các bạn có thể rút ra công thức cho TH tổng quát.


<b>Câu 19:</b> Chiếu một tia sáng đơn sắc có tàn số f từ chân khơng vào một mơi ttường trong suốt có hằng số
điện môi ε, độ từ thẩm μ. Biết vận tốc ánh sáng trong chân khơng là c. Trong mơi trường đó tia sáng này
sẽ có bước sóng λ’ được xác định bằng biểu thức nào:



<b>A. </b> ' <i>c</i>
<i>f</i>


<i></i>  <i></i> . <b>B. </b> ' <i>c</i>


<i>f</i>
<i></i>


<i></i>


 . <b>C. </b> ' <i>c</i>


<i>f</i>
<i></i>


<i></i>


 . <b>D. </b> ' <i>c</i>


<i>f</i>
<i></i>


<i></i>  .


<b>Câu 20:</b> Tại thời điểm t, cường độ dòng điện <i>i</i>5 os(100<i>c</i> <i>t</i><i></i>/ 2) ( )<i>A</i> có giá trị 2,5A và đang tăng. Sau
thời điểm t là 1/100 s, cường độ dịng điện có giá trị là


<b>A. </b>-2,5A. <b>B. </b>2,5 2A. <b>C. </b>2,5A. <b>D. -</b>2,5 2A.


<b>Câu 21:</b> Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện 3 pha có hiệu điện thế dây bằng


300V. Động cơ có công suất bằng 6kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện qua động cơ là


<b>A. </b>9,5A. <b>B.</b> 8,5A. <b>C. </b>14,43A. <b>D. </b>10,25A.


<b>Câu 22:</b> Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha
tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?


<b>A. </b>1000vòng/min. <b>B. </b>900vòng/min. <b>C. </b>3000vòng/min. <b>D. </b>1500vòng/min.
<b>Câu 23:</b> Một điểm M cách nguồn âm một khoảng d có cường độ âm là I, cho nguồn âm dịch chuyển xa
điểm M một đoạn 50m thì cường độ âm giảm đi 9 lần. Khoảng cách d ban đầu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Hướng dẫn giải đề CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN
7_2012_Mơn Vật lí Trang 5/9 - Mã đề thi 171


<b>Câu 24:</b> Một con lắc lị xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng của lò
xo k = 50 N/m. Bỏ qua khối lượng của lị xo. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của
lò xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Tốc độ cực đại của vật là


<b>A. </b>40 5cm/s. <b>B. </b>60 5cm/s. <b>C. </b>30 5cm/s. <b>D. </b>50 5cm/s.


<b>Câu 25:</b> Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng vật nặng m = 1 kg. Vật nặng đang đứng ở vị
trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình


os10


<i>o</i>


<i>F</i><i>F c</i> <i>t</i>. Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại của
vật có giá trị bằng



<b>A. </b>60 cm/s. <b>B. </b>60π cm/s. <b>C. </b>0,6 cm/s. <b>D. </b>6π cm/s.


HD: Dao động cưỡng bức => Đáp án B


<b>Câu 26:</b> Chọn câu <b>khơng</b> đúng khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.
<b>A. </b>Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì thế năng của vật đang tăng.


<b>B. </b>Cả động năng và thế năng của hệ đều biến đổi tuần hoàn theo thời gian với cùng tần số.
<b>C. </b>Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.


<b>D. Động năng lớn nhất của hệ khơng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động m</b>à còn phụ thuộc


vào việc chọn trục tọa độ và gốc thời gian.
<b>Câu 27:</b> Màu sắc các vật là do vật


<b>A. </b>cho ánh sáng truyền qua.


<b>B. </b>hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ ánh sáng của những bước sóng khác.
<b>C. </b>phản xạ, tán xạ ánh sáng chiếu vào vật.


<b>D. </b>hấp thụ ánh sáng chiếu vào vật.


<b>Câu 28:</b> Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2,
đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng
sao cho khi đó lực đàn hồi của lị xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động
điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng


<b>A. </b>4N. <b>B. </b>8N. <b>C. </b>22N <b>D. </b>0N.


HD: Độ giãn lò xo ở VTCB:



<i>k</i>
<i>mg</i>
<i>l</i> 


<sub>0</sub> , Giả sử vị trí giữ vật lị xo có li độ a => Độ giãn lò xo bằng:


0
0


0
0


2
10
.


12
)


.( <i>a</i> <i>l</i>


<i>N</i>
<i>ka</i>


<i>N</i>
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>N</i>
<i>a</i>



<i>l</i>
<i>k</i>
<i>F</i>
<i>a</i>


<i>l</i> <i><sub>dh</sub></i>  


















 .


Khi thả tay ra thì vật thực hiện dao động với biên độ a => Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất khi vật ở vị


trí biên âm –a, => (<i>F<sub>dh</sub></i>)min<i>k</i>.(<i>l</i><sub>0</sub><i>a</i>)8<i>N</i>



<b>Câu 29:</b> Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính
<b>A. </b>càng lớn.


<b>B. </b>càng nhỏ.


<b>C. </b>biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng.


<b>D. </b>biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng.
<b>Câu 30:</b> Phép phân tích quang phổ là


<b>A. </b>phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc ánh sáng.
<b>B. </b>phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.


<b>C. </b>phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
<b>D. </b>phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.


<b>Câu 31:</b> Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chiều dài lò xo biến thiên từ 52 cm đến 64
cm. Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo giảm từ 64 cm đến 61 cm là 0,3 s. Thời gian ngắn nhất chiều dài
lò xo tăng từ 55 cm đến 58 cm là


<b>A. </b>0,6 s. <b>B. </b>0,15 s. <b>C. </b>0,3 s. <b>D. </b>0,45 s.


HD: Từ giả thiết: 2A=64-52=12 => A=6cm, chiều dài tự nhiên của lò xo: <i>l</i><sub>0</sub> 52658<i>cm</i>
Thời gian ngắn nhất vật ở biên dương về vị trí x=+3cm=A/2 là T/6=0,3s =>T=1,8s.


Thời gian ngắn nhất vật ở vị trí -3cm đến VTCB là T/12=0,15s. Đáp án B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Hướng dẫn giải đề CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN
7_2012_Môn Vật lí Trang 6/9 - Mã đề thi 171



<b>A. </b>91,3 nm. <b>B. </b>112 nm. <b>C. </b>0,913 μm. <b>D. </b>0,071 μm.


<b>Câu 33:</b> Cho 2 nguồn sóng kết hợp có phương trình dao động <i>u</i><sub>1</sub><i>Ac</i>os(<i>t</i><i></i>/ 3) và <i>u</i><sub>2</sub><i>Ac</i>os(<i>t</i><i></i>).
Gọi I là trung điểm 2 nguồn. Phần tử vật chất tại I dao động với biên độ


<b>A. </b>2A. <b>B. </b><i>A</i>. <b>C. </b><i>A</i> 2. <b>D. </b>0.


<b>Câu 34:</b> Người ta dùng một loại laze có cơng suất P = 12 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ
làm nước ở phần mơ chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.độ. Nhiệt hóa
hơi của nước là L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là 37oC, khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3. Thể tích
nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1s là


<b>A. </b>4,557 mm3. <b>B. </b>7,455 mm3. <b>C. </b>4,755 mm3. <b>D. </b>5,745 mm3.


HD: Trong 1s năng lượng chùm Lazer phát ra là 12J được dùng làm nhiệt lượng để cắt mô. Nhiệt lượng


của nước từ thế lỏng chuyển sang thể hơi bao gồm hai giai đoạn: Giai đoạn làm nóng nước từ


<i>C</i>


<i>C</i> 0


0


100


37  , giai đoạn 2 nước bị bay hơi. Khi đó ta có:


3
3


9
3
6
6
3
0
0
0
0
755
,
4
)
(
10
.
10
10
.
755
,
4
10
.
755
,
4
10
.
2260

63
.
4186
12
)
37
100
.(
.
)
(
.
.
)
(
.
.
<i>mm</i>
<i>mm</i>
<i>D</i>
<i>m</i>
<i>V</i>
<i>Kg</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>t</i>
<i>P</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>t</i>

<i>C</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
<i>L</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>t</i>
<i>mC</i>
<i>t</i>
<i>P</i>
<i>Q</i>






















<b>Câu 35:</b> Trong cách mắc dịng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây
là <b>không</b> đúng?


<b>A. </b>Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
<b>B.</b> Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.


<b>C. </b>Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.
<b>D. </b>Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.


<b>Câu 36:</b> Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01.
Từ vị trí lị xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần
trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lị xo trong q trình
dao động bằng


<b>A. </b>1,98 N. <b>B. </b>2 N. <b>C. </b>2,98 N. <b>D. </b>1,5 N.


HD*: Sử dụng định luật biến thiên năng lượng: Ban đầu năng lượng con lắc là W
2


1 2


0 


<i>mv</i> , ở đây


<i>cm</i>
<i>k</i>



<i>mg</i>


<i>x</i><sub>0</sub>  <i></i> 0,1 là vị trí cân bằng mới cách VTCB ban đầu.


Tại thời điểm con lắc có độ giãn cực đại lần đầu tiên thì lực đàn hồi lớn nhất, áp dụng công thức độ biến
thiên năng lượng bằng công lực ma sát:















































)
(
.
.
4
98
,
1

(max)
0989
,
0
.
.
'
0
2
2
1
2
1
A
W'-W
2
0
2
max
2
0
2
max
2
0
2
2
0
max
2

max
max
2
max
2
0
max
Fms
<i>loai</i>
<i>k</i>
<i>mv</i>
<i>k</i>
<i>mg</i>
<i>mg</i>
<i>l</i>
<i>N</i>
<i>F</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>mv</i>
<i>k</i>
<i>mg</i>
<i>mg</i>
<i>l</i>
<i>mv</i>
<i>k</i>
<i>mg</i>
<i>mv</i>
<i>l</i>
<i>mg</i>

<i>l</i>
<i>k</i>
<i>l</i>
<i>mg</i>
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>mv</i>
<i>l</i>
<i>mg</i>
<i>dh</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


Cách 2: Lựcđàn hồi có giá trị lớn nhất khi vậtở vị trí biên lầnđầu tiên ứng với biên độ
<i>N</i>
<i>F</i>
<i>cm</i>
<i>k</i>
<i>mg</i>
<i>m</i>
<i>k</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>A</i>



<i>A</i>'  <sub>0</sub>  <sub>0</sub> <i></i> 9,9  <sub>max</sub> 20.0,0991,98
<b>Câu 37:</b> Cơ-ban (60


27<i>Co</i>) là đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã bằng 5,27 năm. Ban đầu có 100 g
60


27<i>Co</i>. Hỏi
sau thời gian bao lâu thì lượng 60


27<i>Co</i> còn lại là 10 g?


<b>A. 17,51 năm.</b> <b>B. </b>13,71 năm. <b>C. </b>19,81 năm. <b>D. </b>15,71 năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Hướng dẫn giải đề CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN
7_2012_Môn Vật lí Trang 7/9 - Mã đề thi 171


mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là <i>uAB</i>100 2 os<i>c</i> <i>t V</i>( ). Biết 2LCω


2<sub> = 1. Số chỉ của vôn </sub>
kế bằng


<b>A. </b>80 V. <b>B. </b>100 V. <b>C. </b>120 V. <b>D. </b>200 V.


HD: Giả thiết ta có: <i>Z<sub>C</sub></i> 2<i>Z<sub>L</sub></i> giản đồ: => Đáp án B


<b>Câu 39:</b> Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hịa với phương trình <i>u<sub>o</sub></i>10 os2<i>c</i> <i>ft mm</i>( ).
Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 28 cm, điểm này dao động lệch pha
với O là

<sub></sub>

2 1

<sub></sub>




2


<i>k</i> <i></i>


<i></i>


   (k = 0, 1, 2, .. ). Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz đến 26 Hz. Bước sóng của
sóng trên dây là


<b>A. </b>24 cm. <b>B. </b>12 cm. <b>C. </b>8 cm. <b>D. </b>16 cm.


HD: Ta có:


2 1


2


<i>k</i> <i></i>


<i></i>


   = <i>k</i> <i>cm</i>


<i>v</i>
<i>ON</i>
<i>f</i>
<i>k</i>


<i>v</i>
<i>ON</i>
<i>f</i>



16
3


28
,
7
4


28
,
0
.
26
.
4
.


4
1
2
44
,
6
4


28
,
0
.


23
.
4
.


2















 <i></i>


<i></i>


<b>Câu 40:</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều có biểu thức <i>u</i>120 2 os(120<i>c</i> <i>t V</i>)( ). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là R1=18 Ω,
R2=32Ω thì đoạn mạch đều tiêu thụ cơng suất P. Giá trị của P là


<b>A. </b>288 W. <b>B. </b>600 W. <b>C. </b>25 W. <b>D. </b>576 W.



HD:


   


 























































8
,


0
cos


6
,
0
cos


(*)
0


.
.


cos
.
.


2
1


2
2


1
2
2


2
1



2
1


1
2


1
2
1


1
1


2
2
1


2
2


1
2


2
2
2
2


2



<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>R</i>


<i>P</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>R</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>


<i>Z</i>
<i>P</i>


<i>R</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>Z</i>


<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>I</i>
<i>U</i>
<i>P</i>


<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>


<i>L</i>
<i>C</i>


<i>L</i>



<i></i>
<i></i>


<i></i>


Từ biểu thức (2) nếu cho U ta có thể tính cơng suất tại giá trị hai biến trở có cùng cơng suất là:


2
1


2


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>U</i>
<i>P</i>




 => Đáp án A
<b>II. PHẦN RIÊNG : </b>


<b>A. Chương trình chuẩn </b>


<b>Câu 41:</b> Một vật dao động điều hòa với ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20 m/s thì gia tốc của nó
bằng 2 3m/s2. Biên độ dao động của vật là :


<b>A. </b>4 cm. <b>B. </b>2 cm. <b>C. </b>1cm. <b>D. </b>0, 4cm.



<b>Câu 42:</b> Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là


<b>A. </b>50 m/s. <b>B. </b>25 m/s. <b>C. </b>75 m/s. <b>D. </b>100 m/s.


<b>Câu 43:</b> Chọn câu sai dưới đây.


<b>A. </b>Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
A


B
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Hướng dẫn giải đề CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN
7_2012_Mơn Vật lí Trang 8/9 - Mã đề thi 171


<b>B. </b>Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử
dụng từ trường quay.


<b>C. </b>Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây ln nhỏ hơn vận tốc góc của tử
trường quay.


<b>D. Động cơ khơng đồng bộ ba pha tạo ra d</b>òng điện xoay chiều ba pha.


<b>Câu 44:</b> Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện q>0, dây treo nhẹ, cách điện,
chiều dài ℓ. Con lắc dao động điều hịa trong điện trường đều có <i>E</i> hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu
kì dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức:


<b>A.</b> <sub>2</sub>



2


2
<i>T</i>


<i>qE</i>
<i>g</i>


<i>m</i>
<i></i>




 


  


 




. <b>B. </b> <sub>2</sub>


2


2
<i>T</i>


<i>qE</i>


<i>g</i>


<i>m</i>
<i></i>




 


  


 




. <b>C. </b><i>T</i> 2


<i>qE</i>
<i>g</i>


<i>m</i>
<i></i>








. <b>D. </b><i>T</i> 2



<i>qE</i>
<i>g</i>


<i>m</i>
<i></i>








<b>Câu 45:</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của
đoạn mạch gồm R, L, C lần lượt mắc nối tiếp. Cuộn thuần cảm L không đổi. R và C có thể thay đổi. R, L,
C là các đại lượng có giá trị hữu hạn khác khơng. Gọi N là điểm nằm giữa L và C. Với C=C1 thì hiệu điện
thế giữa hai đầu biến trở R có giá trị khơng đổi và khác 0 khi thay đổi giá trị R. Với C=C1/2 thì điện áp
hiệu dụng giữa A và N là:


<b>A. </b>220 2V. <b>B. </b>110 2V. <b>C. </b>220V. <b>D. </b>110V.


<b>Câu 46:</b> Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10 cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên
của tấm này với góc tới i = 60o. Chiết suất của tấm nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,45;


nt=1,65. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là:


<b>A. </b>1,81 cm. <b>B. </b>2,81 cm. <b>C.</b> 2,18 cm. <b>D. </b>0,64 cm.


<b>Câu 47:</b> Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất, sau thời gian <i></i> số hạt nhân chất phóng xạ giảm đi e
lần (e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 3<i></i> thì cịn lại bao nhiêu phần trăm khối


lượng chất phóng xạ trong mẫu so với ban đầu?


<b>A. </b>25%. <b>B. </b>12,5%. <b>C. </b>15%. <b>D. </b>5%.


<b>Câu 48:</b> Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 546 nm lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện
thì thu được dịng quang điện bão hịa có cường độ 2 mA. Công suất bức xạ điện từ là 1,515 W. Hiệu suất
lượng tử của hiệu ứng quang điện là:


<b>A. </b>0,3%. <b>B. </b>3%. <b>C. </b>0,03%. <b>D. </b>30%.


<b>Câu 49:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về điện từ trường?


<b>A. </b>Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
<b>B. Điện trường xốy là điện trường có đường sức l</b>à những đường cong khơng kín.
<b>C. </b>Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nói sinh ra một từ trường xoáy.
<b>D. </b>Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.


<b>Câu 50:</b> Tìm phát biểu <b>sai</b>: Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:
<b>A. </b>Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. <b>B. </b>Bề rộng các vạch quang phổ.


<b>C. </b>Số lượng các vạch quang phổ. <b>D. </b>Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
<b>B. Chương trình nâng cao </b>


<b>Câu 51:</b> Tại 2 điểm A, B cách nhau 32cm trên mặt thống chất lỏng có 2 nguồn sóng dao động với
phương trình <i>u</i>110 os100<i>c</i> <i>t mm</i>( ); <i>u</i>210 os(100<i>c</i> <i>t</i><i></i>/ 2) (<i>mm</i>). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng


là 2m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên độ cực đại,
cực tiểu trên đường nối 2 nguồn sóng là:


<b>A. </b>15,16 . <b>B. </b>16,17 . <b>C. </b>17, 16 . <b>D. </b>16, 16 .



<b>Câu 52:</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng đúng</b> với momen qn tính của một vật rắn đối với một trục quay
cố định?


<b>A. </b>Có độ lớn phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng xa hay gần trục quay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nguyễn Tuấn Linh_HVKTQS Hướng dẫn giải đề CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN
7_2012_Mơn Vật lí Trang 9/9 - Mã đề thi 171


<b>Câu 53:</b> Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 28 rad/s thì chịu tác dụng của một
momen cản có độ lớn bằng 9 N.m. Biết momen quán tính của vật rắn đối với trục quay đó là 6 kg.m2. Sau
4 s kể từ khi bắt đầu quay chậm dần đều, vật đạt tốc độ góc là


<b>A. </b>34 rad/s. <b>B. </b>16 rad/s. <b>C. </b>4 rad/s. <b>D. </b>22 rad/s.


<b>Câu 54:</b> Một hạt có khối lượng nghỉ mo chuyển động với tốc độ v = 8


3 <i>c</i>, với c là tốc độ ánh sáng trong
chân không. Tỉ số giữa động năng và năng lượng nghỉ của hạt là


<b>A. </b>1 . <b>B. </b>2 . <b>C. </b>0,5 . <b>D. </b> 3


2 <b>.</b>


<b>Câu 55:</b> Chu kì bán rã của C14 là 5600 năm. Tính tuổi của một pho tượng gỗ biết độ phóng xạ β- của nó
bằng 0,8 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt?


<b>A. </b>1615 năm. <b>B. </b>2012 năm. <b>C. 1803 năm.</b> <b>D. </b>1900 năm.


<b>Câu 56:</b> Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λo = 0,275 μm được rọi đồng thời bởi hai bức xạ: một


có bước sóng 0,200 μm và một có tần số 1,67.1015 Hz. Điện thế cực đại của tấm kim loại đó là:


<b>A. </b>1,7 V. <b>B. </b>2,4 V. <b>C. </b>4,1 V. <b>D. </b>3,4 V.


<b>Câu 57:</b> Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc là 8 rad/s thì bắt đầu quay nhanh
dần đều với gia tốc góc là 2,5 rad/s2. Khi tọa độ góc biến thiên được 32,2 rad thì vật đạt tốc độ góc là


<b>A. </b>15 rad/s. <b>B. </b>12 rad/s. <b>C. </b>72,5 rad/s. <b>D. </b>20 rad/s.


<b>Câu 58:</b> Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở nhiệt độ 30oC. Thanh treo quả lắc có hệ số nở dài
α=1,5.10-5 K-1. Ở nhiệt độ 15oC mỗi ngày đêm đồng hồ chạy:


<b>A. </b>chậm 12,96 s. <b>B. </b>nhanh 12,96 s. <b>C. </b>chậm 9,72 s. <b>D. </b>nhanh 9,72 s.


<b>Câu 59:</b> Một bánh xe có bán kính R quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc γ. Gia tốc tồn
phần của một điểm trên vành bánh xe tại thời điểm t kể từ lúc bánh xe bắt đầu chuyển động là


<b>A. </b> 2 2


<i>R t</i>


<i></i> <i></i> . <b>B. </b> 2 2


1


<i>R</i> <i>t</i>


<i></i> <i></i> . <b>C. </b> 2


1



<i>R</i> <i>t</i>


<i></i> <i></i> . <b>D. </b> 2 4


1


<i>R</i> <i>t</i>


<i></i> <i></i> .


HD: <i>a</i><i>a<sub>t</sub></i><i>a<sub>n</sub></i> <i>a</i> <i>a<sub>t</sub></i>2<i>a<sub>n</sub></i>2 Ởđây:


 



4
2
2


2
2


2 . . 1


.
.
.
.


<i>t</i>


<i>R</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>a</i>


<i>R</i>
<i>a</i>


<i>n</i>
<i>t</i>
<i>n</i>


<i>t</i>


<i></i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>




















<b>Câu 60:</b> Đặt một điện áp xoay chiều vào 2 đầu mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ C thì
biểu thức dịng điện có dạng <i>i</i><i>I c<sub>o</sub></i> os(<i>t</i><i></i>/ 6) ( )<i>A</i> . Mắc nối tiếp vào mạch điện cuộn thuần cảm L rồi
mắc vào điện áp xoay chiều trên thì biểu thức dịng điện có dạng <i>i</i><i>I c<sub>o</sub></i> os(<i>t</i><i></i>/ 3)( )<i>A</i> . Biểu thức điện áp
hai đầu mạch có dạng


<b>A. </b><i>u</i><i>U c<sub>o</sub></i> os(<i>t</i><i></i>/ 12)( )<i>V</i> <b>B. </b><i>u</i><i>U c<sub>o</sub></i> os(<i>t</i><i></i>/ 4) ( )<i>V</i>
<b>C. </b><i>u</i><i>U co</i> os(<i>t</i><i></i>/ 12) ( )<i>V</i> <b>D. </b><i>u</i><i>U co</i> os(<i>t</i><i></i>/ 4) ( )<i>V</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×