Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đánh dấu X vào chữ cái đứng đầu ý đúng:
Câu 1:Ở Bắc Mĩ môi trường ôn đới chiếm diện tích lớn, vì:
a/Nằm từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc; b/Có 3 mặt giáp đại dương .
c/Địa hình chia làm 3 khu vực rất rõ nét ; d/Ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
Câu 2: khu vực tập trung đông dân nhất Bắc Mĩ là:
a/Bắc Ca-na-đa ; b/ Đơng Bắc Hoa Kì ; c/Tây Hoa Kì ; d/Bắc Mê-hi-cơ.
Câu 3:Ngành trồng trọt của nhiều nước Trung và Nam Mĩ mang tính độc canh vì:
a/Lệ thuộc vào nước ngồi ; b/Khí hậu và đất đai chỉ thích hợp 1 vài loại cây;
c/Thiếu giống cây trồng ; d/Người dân không biết trồng các loại cây khác.
Câu 4:Dải đất phía Tây An-đét có cảnh quan hoang mạc, vì:
a/Sườn Tây khuất gió Đơng Nam;
b/Nằm ở môi trường nhiệt đới khô, chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh Pê-ru;
c/Cảnh quan chủ yếu là đá và cát ; d/Lượng mưa trung bình năm rất ít.
<b> Câu 5: Tỉ lệ dân thành thị ở Châu Âu là:</b>
a.70 % b. 75 % c. 80% d. 90%
<b>Câu 6: Dân cư Châu Âu thuộc chủng tộc:</b>
a.Mơn-gơ-lơ-ít b.Nê-grơ-ít c.Ơ- xtra-lơ-it d..Ơ-rơ-pê-ơ-ít
a.Núi và đồi b. đồng bằng c.núi trẻ d. núi già
<b>Câu 8: Các sông lớn ở Châu Âu là:</b>
a.Vôn-ga, Đniep, Nin b.Vôn-ga, Đa-nuyp, Công-gô
c.Vôn-ga, Đông, A-ma-dôn d.Vơn-ga, Đniep, Đa-nuyp
<b>Câu 9: Khu vực có khí hậu khơ hạn nhất ở Châu Âu:</b>
a.Đồng bằng Đông Âu b.Ven biển Đen c.Ven biển Địa trung hải d.Ven biển Caxpi
<b>Câu 10: Nho, cam, ô-liu,…là nông sản quan trọng của các nước :</b>
a.Ven Địa trung hải b. Tây Âu c.Đông Âu d.Trung Âu
<b>Câu 11: Khu vực tập trung nhiều cường quốc công nghiệp của thế giới:</b>
a.Bắc Âu b.Tây và Trung Âu c.Nam Âu d. Đông Âu
<b>Câu 12: Ranh giới tự nhiên ngăn cách Châu Á và Châu Âu là:</b>
a.Dãy An-pơ b.Dãy Cac-pac c.Dãy U-ran d.Dãy Xcăng-đi-na-vi
<b>II/PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm): </b>
Câu 1: Trình bày đặc điểm dân cư Châu Đại Dương
<b>Câu 2: Đơ thị hóa ở Trung và Nam Mĩ có gì khác ở Bắc Mĩ? Kể tên 1 số siêu đô thị ở Trung và Nam Mĩ. (3 </b>
đ)
<b> Câu 3:Qua bảng số liệu dưới đây, vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng giấy, bìa (năm 1999) ở một số nước</b>
Bắc Aâu; nêu nhận xét.
Tên nước Na Uy Thụy Điển Phần Lan
<b> XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ THI DỰ THẢO HỌC KÌ II</b>
<b> MƠN : ĐỊA LÍ 7</b>
<b>CHỦ ĐỀ NỘI</b>
<b>DUNG</b> <b>MỨC</b>
<b>ĐỘ</b>
<b>NHẬN</b>
<b>THỨC</b>
<b>NHẬN</b>
<b>BIẾT</b>
<b>THƠNG</b>
<b>HIỂU</b>
<b>VẬN</b>
<b>DỤNG</b>
<b>TN</b> <b>Tự luận</b> <b>TN</b> <b>Tự luận</b> <b>TN</b> <b>Tự luận</b>
<b>THIÊN</b>
<b>NHIÊN</b>
<b>VAØ CON</b>
<b>NGƯỜI</b>
<b>Ở CÁC</b>
<b>CHÂU</b>
<b>LỤC</b>
<b>Châu Mó</b>
<b>40% tsđ</b>
<b>Biết đặc</b>
<b>điểm dân</b>
<b>cư Bắc</b>
<b>Mó</b>
<b>6,3% tsđ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>Biết 1 số</b>
<b>đơ thị ở</b>
<b>Trung và</b>
<b>Nam Mĩ</b>
<b>12,5%</b>
<b>tsđ 0,5đ</b>
<b>-giải</b>
<b>thích</b>
<b>được khí</b>
<b>hậu Bắc</b>
<b>Mĩ</b>
<b>-Hiểu</b>
<b>được đặc</b>
<b>diểm</b>
<b>nông</b>
<b>nghiệp ở</b>
<b>Trung và</b>
<b>Nam Mĩ</b>
<b>12,5%</b>
<b>So sánh</b>
<b>kinh tế</b>
<b>của Bắc</b>
<b>Mĩ với</b>
<b>Trung và</b>
<b>Nam Mĩ</b>
<b>62,5%</b>
<b>tsđ 2,5đ</b>
<b>Giải</b>
<b>thích khí</b>
<b>hậu</b>
<b>hoang</b>
<b>mạc ở</b>
<b>Trung và</b>
<b>Nam Mĩ</b>
<b>6,2% tsđ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>Châu</b>
<b>Đại</b>
<b>Dương</b>
<b>20% tsđ</b>
<b>10đ</b>
<b>Đặc</b>
<b>Châu u -Biết 1</b>
<b>số đặc</b>
<b>điểm dân</b>
<b>cư và đô</b>
<b>thị Châu</b>
<b>u</b>
<b>-Biết</b>
<b>được đặc</b>
<b>điểm tự</b>
<b>nhiên</b>
<b>Châu Aâu</b>
<b>40% tsñ</b>
<b>10ñ</b>
<b>-Biết</b>
<b>được đặc</b>
<b>điểm</b>
<b>kinh tế</b>
<b>Châu u</b>
<b>50% tsđ</b>
<b>2đ</b>
<b>50% tsđ</b>
<b>2đ</b>
<b>Tổng</b>
<b>cộng</b>
<b>100%tsđ</b>
<b>10</b>
<b>100% tsñ</b>
<b>10ñ</b>
<b>22,5%</b>
<b>tsñ 2,25ñ</b>
<b>25% tsñ</b>
<b>2,5ñ</b>
<b>5% tsñ</b>
<b>0,5ñ</b>
<b>25% tsñ</b>
<b>2,5ñ</b>
<b>2,5% tsñ</b>
<b>0,25ñ</b>
<b>20% tsñ</b>
<b>2ñ</b>
<b>PGD –ĐT HUYỆN TRÀ ÔN ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ THẢO HỌC KÌ II</b>
<b>TRƯỜNG THCS XUÂN HIỆP MƠN ĐỊA LÍ 7</b>
<b>GIÁO VIÊN: TRẦN THỊ BẢY THỜI GIAN 60 phút</b>
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ ) mỗi câu đúng 0,25 đ
1a 2b 3a 4b 5b 6d 7b 8d 9d 10a 11b 12
II/ PHẦN TỰ LUẬN: 7đ
Câu 1: Đặc điểm dân cư Châu Đại Dương: (3đ)
-Số dân: 31 triệu người (2001) 0,5đ
-Mật độ dân số thấp 3,6 người/km2<sub> (2001) 0,5đ</sub>
-Tỉ lệ dân thành thị cao 69 % 0,5đ
-Dân cư phân bố không đều, tập trung đơng ở phía đơng và nam Ơ –xtray-li-a, bắc Niu-di-len, thưa thớt ở
sâu trong nội địa và các đảo. 1đ
-Thành phần dân cư: 80% dân nhập cư, 20% dân bản địa 0,5đ
Câu 2: so sánh đơ thị hóa ở Bắc Mĩ với Trung và Nam Mĩ: