Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.8 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trờng THCS Sơn Công
<b> </b>
<b>Câu1 :(2điểm) Cho biểu thức P = </b>
2 3
5 6 3
; , 0, 9
2 3 1 3
<i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>voi x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
A, Rút gọn biểu thức P=?
B, Tính giá trị cđa P víi x =3- 2 2
C, Tìm giá trị của x để P đạt GTNN và tìm nhỏ nhất của P ?
<b>Câu 2 : ( 2 im ) </b>
Cho phơng trình : x2<sub>- 2(m - 2)x – (m - 1) = 0 (1)</sub>
A, Gi¶i PT víi m=3 ?
B, Chøng minh r»ng PT (1) cã nghiƯm víi mäi m ?
C, Víi x1 , x2 lµ nghiƯm của PT (1) hÃy tìm giá trị của m sao cho tháa m·n hÖ
thøc : x12 - 2x1 x2 +x22+ 4 x12x22 = 4
<b>C©u 3 : ( 2 điểm ) ( Giải bài toán bằng cách lập phơng trình )</b>
Mt xe ễ tụ ti i trờn quãng đờng từ A đến B dài 360 km với một vận tốc dự
định . Nhng xe ô tô đi đợc 6 giờ với vận tốc dự định thì xe Ơ tơ nghỉ 36 phút để
đến B đúng thời gian dự định xe Ơ tơ tải phải tăng vận tốc thêm 10km/h nữa
trên quãng đờng còn lại
Tính vân tốc dự định của xe Ơ tô tải và thời gian xe chạy thực tế trên đờng ?
<b>Cõu 4 : </b><i>(3,5 điểm)</i>
Cho đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và điểm C thuộc đường trịn
đó (C khác A, B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B, C). Tia AD cắt cung
1) Chứng minh FCDE là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh DA.DE = DB.DC
3) Chứng minh CFD OCB <sub> . Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác</sub>
FCDE, chứng minh IC là tiếp tuyến của đường tròn (O) .
4) Cho biết DF = R, chứng minh tan AFB 2 .
<b>Câu 5 : (0,5 điểm) Giải phơng trình </b>
4 <i>x</i> 1 <i>x</i>2 5<i>x</i>14
Gi¶i : x > 0,<i>x</i>9
2
2 3 5 6 3 2 6 1
5 6 3
1 3
1 3 1 3
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5 6 6 9 2 2 6 6 3 3 9
1 3 1 3
3 3 3 3 3 <sub>3</sub>
1
1 3 1 3
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
B, TÝnh P víi x=3-2
2
2 2 2 2 1 2 1
thay vµo P ta cã
2
2 6 2 2 2 3 2 2
3 2 2 3 6 2 2 6 2 2 6 2 4
2 2
2 1 1 2 2. 2
2 1 1
3 2 2
<i>P</i>
C, Tìm giá trị của x để P đạt GTNN
3 1 4 1 4 4 4
1
1 1 1 1 1 1 1
4
1 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Áp dụng bất đẳng thức cô-si
4
1 2 2 4 2
1
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 </sub>
Dấu = xảy ra khi
2
4
1 1 4 1 2 1 1
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy với giá trị của x =2 thì P đạt giá nhỏ nhất là 2
<b>Câu2 : a, Với m=3 yhì PT trở thành x</b>2<sub>-2x-2=0 </sub>
2 <sub>2</sub>
2
2 2
, 2 2 4. 1 4 16 16 4 4
4 12 12 4 12 9 3 2 3 3
<i>b</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
vậy PT có nghiệm với mọi m
C, với x1 ,x2 là nghiệm của PT (1) ta biến đổi biểu thức
x12+2x1x2 +x22-2x1x2-2x1x2+4(x1x2)2=
Theo định lý vi ét ta có
1 2
1 2
2 2 2( 2)
. 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
2 2 2
2 2
2 2 4 1 4 1 4
4 16 16 4 4 4 8 4 4 8 20 16 4 0
3
8 20 12 0 2 5 3 0 1,
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Vậy với m=1 và m=3/2 thì thỏa mÃn biểu thức
<b>C©u3 :</b>
Giải : Gọi vận tốc dự định ban đầu của xe Ơ tơ tải là x km/h Đ/k x >0
Thời gian Ơ tơ đi dự định ban đầu là
360
<i>x</i> <sub> (h)</sub>
Quãng đờng xe đi đợc trong 6 giờ là 6x (km)
Thời gian nghỉ 36 phút =
36 3
605<i>h</i>
Vận tốc sau khi tăng thêm 10km/h nữa là x+10 ( km/h)
Thời gian đi trên quãng đờng còn lại là
360 6
10
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> (h)</sub>
Theo bµi ra ta cã PT :
360 3 360 6
6
5 10
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> giải ra dẫn đến PT x</sub>2<sub>-110x-6000=0</sub>
X= 40 ( TMĐK nhận ) , x= - 150 ( 0 TMĐK loại )
Vậy vận tốc dự định là 40 km/h
Thời gian xe chạy thực tế trên đờng là
360 3 3 45 3 42
9 8, 4
40 5 5 5 5 <i>h</i>
<b> Câu 4: (3,5 điểm) </b>
1) Tứ giác FCDE có 2 góc đối FED 90 o FCD
nên chúng nội tiếp.
2) Hai tam giác vuông đồng dạng ACD và DEB vì
hai góc CAD CBE <sub> cùng chắn cung CE, nên ta</sub>
có tỉ số :
DC DE
DC.DB DA.DE
DA DB
3) Gọi I là tâm vịng trịn ngoại tiếp với tứ giác
FCDE, ta có CFD CEA <sub> (cùng chắn cung CD)</sub>
Mặt khác CEA CBA <sub> (cùng chắn cung AC)</sub>
và vì tam OCB cân tại O, nên CFD OCB <sub>.</sub>
Ta có : ICD IDC HDB
OCD OBD <sub> và </sub>HDB OBD 90 0
OCD DCI 90 0<sub> nên IC là tiếp tuyến với đường tròn tâm O. </sub>
Tương tự IE là tiếp tuyến với đường tròn tâm O.
I
A B
F
E
C
O
4) Ta có 2 tam giác vuông đồng dạng ICO và FEA vì có 2 góc nhọn
1
CAE COE COI
2
(do tính chất góc nội tiếp)
Mà
CO R
tan 2
R
IC
2
tan AFB tgCIO 2 .
<b>C©u 5 :</b>
2 2
2
2
2
2
2
0 4 5 14 6 9 5 4 1 0
6 9 1 4 1 4 0 3 1 2 0
3 0 <sub>3 0</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>
1 4
1 2 0 1 2
1 2 0
<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3
<i>x</i>
Ngời ra đề :