Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TRAC NGHIEM TIN B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.81 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề 1:</b>


<b>Câu 1: Microsoft PowerPoint là:</b>


<i><b>a.</b></i> <i><b>Một chương trình đồ hoạ cho phép tạo ra các slide show.</b></i>
<i><b>b.</b></i> Một hệ thống ứng dụng cơ sở dữ liệu.


<i><b>c.</b></i> Một ứng dụng dạng bảng tính hổ trợ các biểu đồ và đồ thị.
<i><b>d.</b></i> Một chương trình xử lý văn bản.


<b>Câu 2: Để thêm mới một slide trong MS PowerPoint 2003, bạn thực hiện cách nào?</b>
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N


<i><b>B.</b></i> <i><b>Nhấn tổ hợp phím Ctrl + M</b></i>
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + I
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P


<b>Câu 3: Trong MS PowerPoint 2003, phím nào KHƠNG CĨ TÁC DỤNG làm</b>
<b>chuyển động các slide của bạn?</b>


A. Các phím mũi tên.
B. Phím Enter.


C. Phím Space
<i><b>D.</b></i> <i><b>Phím Esc</b></i>


<b>Câu 4: Để thực hiện trình diễn các slide bắt đầu từ slide hiện tại trong MS</b>
<b>PowerPoint 2003, ta thực hiện:</b>


<i><b>A.</b></i> Nhấn phím F5.



<i><b>B.</b></i> <i><b>Nhấn phím Shift + F5.</b></i>
<i><b>C.</b></i> Nhấn phím F4.


<i><b>D.</b></i> Nhấn phím Shift + F4.


<b>Câu 5: Một hiệu ứng trong MS PowerPoint 2003 có các cách xuất hiện sau:</b>
<i><b>A.</b></i> Khi click chuột.


<i><b>B.</b></i> Tiếp theo hiệu ứng trước.
<i><b>C.</b></i> Cùng lúc với hiệu ứng trước
<i><b>D.</b></i> <i><b>Cả 3 đều đúng.</b></i>


<b>Câu 6: Trong MS Access 2003, ký tự “?” dùng để thay thế cho:</b>
<i><b>A.</b></i> <i><b>Một ký tự bất kỳ</b></i>


B. Mỗi chuỗi ký tự bất kỳ
C. Thay thế cho các ký tự số


D. Không thay thế được cho ký tự nào


<b>Câu 7: Nhân dịp Giáng sinh 2010, siêu thị Big C thực hiện giảm giá 10% cho các</b>
<b>mặt hàng “Đồ lưu niệm”. Dùng truy vấn nào sau đây để thực hiện điều này:</b>


A. Truy vấn tham chiếu chéo
<i><b>B.</b></i> <i><b>Truy vấn cập nhật</b></i>


C. Truy vấn nối dữ liệu
D. Truy vấn xoá


<b>Câu 8: Để thực hiện thành công được các truy vấn hành động trong MS Access</b>


<b>2003, bạn click vào nút nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>B.</b></i> <i><b>Nút Run </b></i>
<i><b>C.</b></i> Nút Total
<i><b>D.</b></i> Nút Save


<b>Câu 9: Trong MS Access 2003, hàm SUM dùng để làm gì:</b>
A. Chỉ đếm các ký tự số.


<i><b>B.</b></i> <i><b>Tính tổng các giá trị số.</b></i>


C. Tính tổng các giá trị không NULL.
D. Đếm các giá trị NULL.


<b>Câu 10: Truy vấn Crosstab (tham chiếu chéo) của MS Access 2003, bạn có thể chọn</b>
<b>tối đa bao nhiêu trường làm tiêu đề cột (Column Heading)?</b>


A. Nhiều trường.
B. Hai trường


<i><b>C.</b></i> <i><b>Duy nhất một trường.</b></i>
D. Ba trường.


Đề 2:


<b>Câu 1: Chế độ View nào sau đây không phải là của PowerPoint?</b>
A. Normal View


<i><b>B.</b></i> <i><b>Presentation View</b></i>
C. Slide Show View


D. Outline View


<b>Câu 2: Bấm chuột phải tại một đối tượng trong PowerPoint có nghĩa là:</b>
A. Xoá một đối tượng


<i><b>B.</b></i> <i><b>Mở menu tắt liệt kê các lệnh có thể thực hiện đối với đối tượng đó.</b></i>
C. Chọn đối tượng.


D. Khơng làm gì cả


<b>Câu 3: Để tạo tiêu đề đầu, tiêu đề cuối ta thực hiện</b>
A. Chọn Insert/Header and Footer…


B. Chọn Format/Header and Footer…
<i><b>C.</b></i> <i><b>Chọn View/Header and Footer…</b></i>
D. Tất cả đều sai


<b>Câu 4: Các hành động nào sau đây có thể gán cho một nút hành động?</b>
A. Đi tới một liên kết


B. Chạy một macro


C. Chạy một chương trình
D. Phát một âm thanh
<i><b>E.</b></i> <i><b>Tất cả đều đúng</b></i>


<b>Câu 5: Đặc điểm chính của Format Painter trong MS PowerPoint 2003 là:</b>
<i><b>A.</b></i> Thêm màu sắc cho đoạn văn bản


<i><b>B.</b></i> Sao chép văn bản



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 6: Kiểu dữ liệu nào sau đây có thể được chọn khi được chọn khi làm trường</b>
<b>khố chính:</b>


<i><b>A.</b></i> Text, Memo, Number, Date/Time, AutoNumber, Yes/No
<i><b>B.</b></i> Text, Number, Date/Time, AutoNumber, Yes/No, OLE Object
<i><b>C.</b></i> <i><b>Text, Number, Date/Time, Currency, AutoNumber, Yes/No</b></i>
<i><b>D.</b></i> Tất cả kiểu dữ liệu trên đều có thể được.


<b>Câu 7: Trong danh sách viên của một trường đại học, mã sinh viên gồm 5 ký tự: 2</b>
<b>ký tự đầu luôn luôn là SV, 3 ký tự tiếp theo là các chữ số. Ví dụ SV001, SV002,…</b>
<b>Thuộc tính nào sau đây cho phép nhập mã cho các sinh viên với định dạng trên:</b>


A. Thuộc tính Format.
<i><b>B.</b></i> <i><b>Thuộc tính Input Mask.</b></i>
C. Thuộc tính Default Value.


D. Thuộc tính Validation Rule và Validation Text.


<b>Câu 8: Trong danh sách nhân viên của một công ty, trường Hệ số lương là một số</b>
<b>dương. Ví dụ 2.34, 4.3, 5.0,…Thuộc tính nào sau đây cho phép kiểm tra tính hợp lệ</b>
<b>dữ liệu và thông báo lỗi khi người dùng nhập sai kiểu dữ liệu cho trường này:</b>


A. Thuộc tính Format.
B. Thuộc tính Input Mask.
<i><b>C.</b></i> <i><b>Thuộc tính Default Value.</b></i>


D. Thuộc tính Validation Rule và Valuedation Text.
<b>Câu 9: Câu truy vấn tạo bảng là truy vấn cho phép:</b>



<i><b>A.</b></i> <i><b>Tạo ra một bảng mới có chứa dữ liệu từ bảng hay truy vấn đã tồn tại.</b></i>
B. Tạo ra một truy vấn mới chứa dữ liệu từ các truy vấn đã tồn tại.


C. Tạo ra một bảng mới chứa dữ liệu chỉ từ các truy vấn đã tồn tại.
D. Tạo ra một bảng truy vấn mới chứa dữ liệu từ bảng hay truy vấn mới.


<b>Câu 10: Trong MS Access 2003, truy vấn nào dưới đây sẽ xuất hiện một hộp thoại</b>
<b>và yêu cầu người sử dụng đưa vào giá trị cho tiêu chuẩn lựa chọn?</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×