Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an 5 tuan 35 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.16 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


TUẦN 35


(Từ ngày 07/5/2012 – 19/8/2012)
----<sub></sub>


<b>----THỨ</b> <b>MÔN</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI HỌC</b>


HAI
07/5/2012


Đạo đức 35 Thực hành cuối học kì II và cuối năm
Tập đọc Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II


Lịch sử 35 Kiểm tra định kì cuối học kì II
Tốn 171 Luyện tập chung


Chào cờ


BA
08/5/2012


Chính tả Ơn tập và kiểm tra cuối học kì II
Tốn 172 Luyện tập chung


LTVC Ơn tập và kiểm tra cuối học kì II
Kể chuyện Ơn tập và kiểm tra cuối học kì II



09/5/2012



Tập đọc Ơn tập và kiểm tra cuối học kì II
Tốn 173 Luyện tập chung


Khoa học 69 Ơn tập : Mơi trường và tài nguyên …
Tập làm văn Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II


NĂM
10/5/2012


Tốn 174 Luyện tập chung


Kĩ thuật 35 Lắp ghép mơ hình tự chọn
LTVC Ơn tập và kiểm tra cuối học kì II


Nhạc 35 Kiểm tra cuối năm


SÁU
11/5/2012


Địa lí 35 Kiểm tra định kì cuối học kì II
Tốn 175 Kiểm tra định kì cuối học kì II
Khoa học 70 Kiểm tra cuối năm


Tập làm văn Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II
SHTT 35 Sinh hoạt tập thể tuần 35





<b>DUYỆT CỦA BGH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai, ngày 07 tháng 05 năm 2012
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Tiết : 35</b>


<b>THỰC HAØNH CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM</b>


- GV thường xuyên nhắc nhở hs thực hiện tốt về An tồn giao thơng : Không đùa giỡn
trên đường, không chạy xe hàng 2, hàng 3, khi qua đường phải quan sát, đi đúng phần
đường của mình.


- Thực hiện tốt việc vệ sinh thân thể : Cắt ngắn móng tay, móng chân, thường xuyên
tắm gội và thay quần áo, đầu tóc phải gọn gàng, sạch sẽ.


- Nên ăn chín, uống nước đã đun sơi để ng̣i, không ăn thức ăn đã ôi thiu, ăn rau sống
phải rửa sạch bằng nước muối để đề phòng 1 số bệnh về đường tiêu hóa.


- Không được sử dụng các chất gây nghiện, các chất kích thích : Khơng hút thuốc lá,
khơng uống rượu bia, khơng tiêm chích ma túy. Vì tiêm chích ma túy là con đường dẫn đến
HIV/AIDS.


- Giáo dục hs lòng biết ơn thầy cơ, thương u và kính trọng ông bà, cha mẹ, lễ phép
với người già và yêu thương em nhỏ.


- Nhắc nhở hs luôn yêu quê hương đất nước, yêu các anh hùng liệt sĩ đã hi sinh để bảo
vệ đất nước.


- Giáo dục hs về truyền thống tốt đẹp của ơng cha ta. Cần giữ gìn và phát huy những
truyền thống tốt đẹp đó.



- Luôn bảo vệ và chăm sóc cây xanh ngoài sân trường và cả trong lớp học.


- Khơng nên ăn q bánh bán ngồi đường vì không hợp vệ sinh và phòng tránh các
bệnh do bánh kẹo gây ra.


- Không vức rác bừa bãi, coi rác như kẻ thù, gặp rác phải lượm bỏ vào thùng rác, đô
rác đúng nơi quy định.


- Thường xuyện làm vệ sinh sân trường và trong lớp học. Đi đại tiện và tiểu tiện đúng
nơi quy định.


...


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết : 69</b>
<b>ÔN TẬP </b>
I. Mục tiêu :


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 120 tiếng/ 1 phút ;
biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn đẵ học ; thuộc 5-7 bài thơ(đoạ̣n thơ), đoạn văn dễ
nhớ ; hiểu nợi dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ.


- Bít lập bảng tông kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu của (BT2).


+ HS khá, giỏi : đọc diễn cảm thể̉ hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn
giọng những từ ngữ, h́nh ảnh mang tính nghệ thuật.





<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc ḷng.
- PP : quan sát, hỏi đáp, luyện tập, gợi mở.
HS : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Ổn định : 1’</b>
<b>2. KTBC : 5’</b>
<b>3. Bài mới : 30’</b>


- Cho hs hát.


- Gọi hs đọc bài và trả lời câu hỏi
của bài trước.


- GV nhận xét và cho điểm.
GTB : “ Ôn tập tiết 1”
- Gọi hs đọc yêu cầu.


- GV cho ca l̉ ớp lại bài Cuôc
họp của chữ viết.


+


- Gọi hs trình bày.


- HS hát.



- HS đọc và trả lời câu hỏi.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi.


- HS chú ý nghe.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài tập.
- HS trình bày kết quả.
<i><b>*Kỉu câu Ai thế nào ?</b></i>


+ Câu hỏi : Chủ ngữ :Ai (cái ǵ, con
ǵ) ?


Vị ngữ : Thế nào ?


+ Cấu tạo : CN : Danh từ (cụm danh
từ) ; Đại từ


VN : Tính từ (cụm tính từ) ; Đợng
từ : (cụm đợng từ)


+ Ví dụ : Cánh đại bàng rất khỏe.


<b>4. Củng cố – dặn</b>
<b>dò : 5’</b>


- Gọi hs nhận xét.



- GV nhận xét và đánh giá.
- Liên hệ – gd hs.


- Nhận xét chung tiết học.
- Học bài chuẩn bị bài sau.


*Kiểu câu Ai là gì ?:


+ Câu hỏi : CN : Ai ( cái gì, con gì) ?
VN : Là gì (là ai, là con gì) ?


<b>+ Cấu tạo : CN : Danh từ ; VN : Là </b>
+ danh từ (cụm danh từ).


VD : Chim công là nghệ sĩ múa tài
ba.


- HS nhận xét.
- HS nghe.



<b>---LỊCH SỬ</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>
<b></b>


<b>---TỐN</b>
<b>Tiết : 171</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. Mục tiêu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV : - Phiếu các bài tập.


- PP : quan sát, hỏi đáp, luyện tập, gợi mở.
HS : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định : 1’</b>
<b>2. KTBC : 5’</b>
<b>3. Bài mới : 30’</b>
<b>Hoạt động 1: 10’</b>


<b>Hoạt động 2: 10’</b>


<b>Hoạt động 3: 10’</b>


<b>4. Củng cố – dặn</b>
<b>dò : 5’</b>


- Cho hs hát.


- Gọi hs làm bài tập 3,4 SGK
- GV nhận xét và cho điểm.
GTB : “ Luyện tập chung”
- ***Gọi hs đọc yêu cầu.


- Cho HS tự làm rồi sửa bài


- Nhận xét, sửa chữa
- ***Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm rồi sửa bài


- Nhận xét, sửa chữa.
-*** Gọi hs đọc yêu cầu.


- Cho HS tự làm rồi sửa bài(Phát
phiếu cho hs thực hiện)


- Nhận xét, sửa chữa.
- GV nhận xét và đánh giá.
- Liên hệ – gd hs.


- Nhận xét chung tiết học.
- Học bài chuẩn bị bài sau.


- HS hát.
- HS thực hiện.


- HS nhắc lại.
- Sửa bài
a) 15


7<i>×</i>
3
4=
12


7 <i>×</i>
3
4=
9
7
b) 10<sub>11</sub> :11


3=
10
11 :
4
3=
10
11 <i>×</i>
3
4=
15
22
c) 3,57 4,1+2,43 4,1=


(3,57+2,43) 4,1=6 4,1=24,6
- Nhận xét


- HS nhắc lại.
- Sửa bài:
a) 21<sub>11</sub> <i>×</i>22


17<i>×</i>
68
63=



21<i>×</i>22<i>×68</i>
11<i>×</i>17×63=


8
3
- Nhận xét


- HS nhắc lại.
- Sửa bài:


Bài giải


Diện tích đáy của bể bơi là:
22,5 19,2=432(m2<sub>)</sub>


Chiều cao của mực nước trong bể là:
414,72:432=0,96(m)


Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều
cao của mực nước trong bể là: 5<sub>4</sub>
Chiều cao của bể bơi là:


- Nhận xét, sửa chữa.


0,96 5<sub>4</sub> =1,2(m
)


<i>Đáp số:1,2m</i>
- Nhận xét.



<b>=================================================================</b>
Thứ ba ngày 08 tháng 05 năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. Mục tiêu :


- Mức độ yêu cầu về kỉ năng đọc như ở tiết 1


- Hoàn chỉnh được bảng tông kết về trạng ngữ theo yêu cầu của BT2
<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc ḷng.
- PP : quan sát, hỏi đáp, luyện tập, gợi mở.
HS : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định : 1’</b>
<b>2. KTBC : 5’</b>
<b>3. Bài mới : 30’</b>
<b>Hoạt động 1: 10’</b>


<b>Hoạt động 2: 20’</b>


- Cho hs hát.


- Gọi hs đọc bài và trả lời câu hỏi của
bài trước.



- GV nhận xét và cho điểm.
GTB : “ Ôn tập tiết 2”
-*** Gọi hs đọc yêu cầu.


- GV cho cả lớp bốc thăm đọc bài và
trả lời câu hỏi.


- ***Gọi hs đọc y/c BT2
- On lại kiến thưc”
+ Trạng ngữ là gì ?


+ Có những loại trạng ngữ nào ?
+ Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho
những câu hỏi nào ?


- HS hát.


- HS đọc và trả lời câu hỏi.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS lên bốc thăm đọc bài và trả
lời câu hỏi.


- HS chú ý nghe.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm trả lời.


<b>Các loại trạng ngữ</b> <b>Câu hỏi</b> <b>Ví dụ</b>



Trạng ngữ chỉ nơi chốn Ở đâu ? - Ngồi đường, xe cợ đi lại như
mắc cửi.


Trạng ngữ chỉ thời gian Khi nào ?
Mấy giờ ?


- Sáng sớm tinh mơ, nông dân
đã ra đồng.


- Đúng 8 giờ sáng, chúng tôi bắt
đầu lên đường.


Trạng ngữ chỉ nguyên


nhân Vì sao ?


Nhờ đâu ?


Tại đâu ?


- Vì vắng tiếng cười, vương
quốc nọ buồn chán kinh khủng.
- Nhờ siêng năng, chăm chỉ, chỉ
3 tháng sau, Nam đã vượt lên đầu
lớp.


- Tại hoa biếng học, mà tồ chẳng
được khen.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vì cái gì ? - Vì tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng.
Trạng ngữ chỉ phương


tiện Bằng cái gì?


Với cái
gì ?


- Bằng một giọng rất nhỏ nhẹ,
<b>chân tình, Hà khuyên bạn nên </b>
chăm học.


- Với đôi bàn tay khéo léo,
Dũng đã nặn được con trâu đất y
như thật.


<b>4. Củng cố – dặn</b>
<b>dò : 5’</b>


- Nhắc lại kiến thức ôn tập.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.



<b>---TOÁN</b>


<b>Tiết : 172</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG.</b>


I. Mục tiêu :


Biết tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cợng; giải các bài tốn liên quan đến
tỉ số phần trăm.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV : - Phiếu các bài tập.


- PP : quan sát, hỏi đáp, luyện tập, gợi mở.
HS : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định : 1’</b>
<b>2. KTBC : 5’</b>
<b>3. Bài mới : 30’</b>
<b>Hoạt động 1: 10’</b>


<b>Hoạt động 2: 10’</b>


<b>Hoạt động 3: 10’</b>


- Cho hs hát.


- Gọi hs làm bài tập 2 SGK
- GV nhận xét và cho điểm.
GTB : “ Luyện tập chung”


- ***Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm rồi sửa bài


- Nhận xét, sửa chữa
- ***Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho HS tự làm rồi sửa bài


- Nhận xét, sửa chữa.
- ***Gọi hs đọc yêu cầu.


- Cho HS tự làm rồi sửa bài(Phát
phiếu cho hs thực hiện)


- HS hát.
- HS thực hiện.


- HS nhắc lại.
- Sửa bài


a) 6,78-(8,951+4,784):2,05=
6,78-13,735: 2,05=6,78-6,7=0,08
b)6 giờ 45 phút+14 giờ 30 phút:5=
= 6 giờ 45 phút+2 giờ 54 phút
=8 giờ 99 phút=9 giờ 39 phút
- Nhận xét


- HS nhắc lại.
- Sửa bài:
a) 33
- Nhận xét


- HS nhắc lại.
- Sửa bài:


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Cuûng cố – dặn</b>
<b>dò : 5’</b>


- Nhận xét, sửa chữa.
- GV nhận xét và đánh giá.
- Liên hệ – gd hs.


- Nhận xét chung tiết học.
- Học bài chuẩn bị bài sau.


Số HS của cả lớp là:
19+21=40 (học sinh)


Tỉ số phần trăm của số HS trai và số
HS của lớp là:


19:40=0,475
0,475=47,5%


Tỉ số phần trăm của số HS trai và số
HS của lớp là:


21:40=0,525
0,525=52,5%



<i>Đáp số: 0,525 và 52,5%</i>
- Nhận xét.




<b>---LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b>
<b>Tiết 69</b>


<b>ÔN TẬP </b>
I. Mục tiêu :


- Mức độ yêu cầu về kỉ năng đọc như ở tiết 1


- Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu của BT2, BT3.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.
- PP : quan sát, hỏi đáp, luyện tập, gợi mở.
HS : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG</b> <b>ĐỘNG CỦAHOẠT</b>


<b>GV</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Ổn định : </b>



<b>1’</b>


<b>2. KTBC : 5’</b>
<b>3. Bài mới : </b>
<b>30’</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>10’</b>


<b>Hoạt động 2:</b>
<b>10’</b>


- Cho hs hát.
- Gọi hs đọc
bài và trả lời
câu hỏi của
bài trước.
- GV nhận
xét và cho
điểm.


GTB : “ Ôn
tập tiết 3”
-*** Gọi hs
đọc yêu cầu.
- GV cho cả
lớp lại bài
Cuợc họp của


- HS hát.



- HS đọc và trả lời câu hỏi.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS chú ý nghe.


- HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chữ vít.
- ***Gọi hs
nối tiếp đọc
y/c BT.
- Chia nhóm
cho HS lập
bảng thống
kê theo yêu
cầu


Thống kê tình hình phát triển giáo dục việt nam
(từ năm học 2000-2001 đến 2004-2005)
1)Năm học 2)Số trường 3)Số HS 4)Số GV


5) Tỉ lệ HS
dân tộc thiểu


số


2000-2001 13859 9741100 355900 15,2%



2001-2002 13903 9315300 359900 15,8%


2002-2003 14163 8815700 363100 16,7%


2003-2004 14346 8346000 366200 17,7%


2004-2005 14518 7744800 362400 19,1%


- Nhận xét - Nhận xét
- Cho hs so


sánh bảng
thống kê đã
lập với bảng
liệt kê trong
SGK, các em
có thấy điểm


gì khác


nhau ?


- Bảng thống kê đã lập cho thấy một kết quả có tính so sánh
rấr rõ rêt giữa các năm học. Chỉ nhìn từng cợt dọc, có thể thấy
ngay các số liệu có tính so sánh.


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>10’</b> - Cho học sinh đọc nội


dung BT.
- Dán phiếu
ghi BT 3. Gọi
học trả lời.


- Giáo viện
nhận xét, chốt
lại


- Đọc BT3
- Trả lời


a) Tăng; b) giảm;
c)lúc tăng lúc giảm.
d) Tăng.


- Nhận xét.


<b>4. Củng cố –</b>
<b>dặn dò : 5’</b>


- Nhắc lại
kiến thức vừa
ôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<b> KỂ CHUYỆN </b>
<b>Tiết : 35</b>



<b>ÔN TẬP</b>
I. Mục tiêu :


- Mức độ yêu cầu về kỉ năng đọc như ở tiết 1


- Đọc bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, tìm được những hình ảnh sống động trong bài thơ.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.
- PP : quan sát, hỏi đáp, luyện tập, gợi mở.
HS : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>11. Ổn định : 1’</b>


<b>2. KTBC : 5’</b>
<b>3. Bài mới : 30’</b>
<b>Hoạt động 1: 10’</b>


<b>Hoạt động 2: 20’</b>


- Cho hs hát.


- Gọi hs đọc bài và trả lời câu
hỏi của bài trước.


- GV nhận xét và cho điểm.
GTB : “ Ơn tập tiết 5”



a) KT đọc và học tḥc lòng.
- GV gọi hs lên bốc thăm đọc
bài và trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét và cho điểm.
b) Luyện tập.


*BT2 : Gọi hs đọc yêu cầu.
- GV cho hs đọc bài Trẻ con
ở Sơn Mỹ.


- Cho hs làm và trình bày
- Gọi hs trình bày.


- HS hát.


- HS đọc và trả lời câu hỏi.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS lên bốc thăm đọc bài và
trả lời câu hỏi.


- HS chú ý nghe.
- HS đọc yêu cầu.


- HS đọc bài Trẻ con ở Sơn
Mỹ.



- HS làm bài tập.
- HS trình bày kết quả.
<i><b>+ Câu a : Em thích hình </b></i>
<i><b>ảnh trẻ em Tóc bết đầy nước</b></i>
<i><b>mặn, chúng ùa chạy mà </b></i>
<i><b>khơng cần tới đích, Tay cầm</b></i>
<i><b>cành củi khơ. Hình ảnh đó </b></i>
<i><b>gợi cho em tưởng tượng … </b></i>
<i><b>lấp lóa ánh mặt trời.</b></i>


<b>4. Củng cố – dặn doø : 5’</b>


- Gọi hs nḥn xét.


- GV nḥn xét và đá́nh giá.
- Liên hệ – gd hs.


- Nhận xét chung tiết học.
- Học bài chuẩn bị bài sau.


<i><b>+ Câu b : Tác giả tả buổi </b></i>
<i><b>chiều tối và ban đêm ở vùng</b></i>
<i><b>quê quen biển bằng cảm </b></i>
<i><b>nhận của nhiều giác quan : </b></i>
<i><b>thị giác, thính giác, khướu </b></i>
<i><b>giác.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>=================================================================</b>
Thứ tư ngày 09 tháng 05 năm 2012



<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>Tiết : 70</b>
<b>ÔN TẬP TIẾT 4</b>
I. Mục tiêu :


- Lập được biên bảng cuộc họp (theo yêu cầu ôn tập) đúng thể thức, đầy đủ nội
dung cần thiết.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.
- PP : quan sát, hỏi đáp, luyện tập, gợi mở.
HS : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định : 1’</b>
<b>2. KTBC : 5’</b>
<b>3. Bài mới : 30’</b>
<b>Hoạt động 1: 10’</b>


<b>Hoạt động 2: 10’</b>


<b>Hoạt động 3: 10’</b>


- Cho hs hát.


- Gọi hs đọc bài và trả lời câu hỏi


của bài trước.


- GV nhận xét và cho điểm.
GTB : “ Ơn tập tiết 4”


a) KT đọc và học tḥc lòng.
- GV gọi hs lên bốc thăm đọc bài
và trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét và cho điểm.
b) Luyện tập.


*BT2 : Gọi hs đọc yêu cầu.


- GV cho hs đọc bài Cuộc họp
của chữ viết.


- Các chữ cái và dấu câu họp bàn
việc gì ?


- C̣c họp đề ra cách gì để giúp
bạn hồng ?


- Gọi hs nhắc lại cấu tạo của mợt
biên bản.


- Nhận xét sửa chữa.


- Giàn tờ phiếu ghi sẳn mẫu biên
bản.



- Cho hs làm và trình bày
- Gọi hs trình bày.


Nhận xét


- HS hát.


- HS đọc và trả lời câu hỏi.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS lên bốc thăm đọc bài và trả lời
câu hỏi.


- HS chú ý nghe.
- HS đọc yêu cầu.


- HS đọc bi Cuộc họp của chữ viết.
- Bàn việc giúp đỡ bạn hoàng. Bạn
này không biết dùng dấu chấm câu nê
đã viết những câu văn rất kì quặc.
- Giao cho anh Dấu Chấm yêu cầu
Hoàng đọc lại câu văn mỗi khi
Hoàng định chấm câu.


- Nhắc lại
- Nhận xét


- HS làm bài tập.


- HS trình bày kết quả.
Nhận xét


<b>4. Củng cố – dặn</b>
<b>dò : 5’</b>


- Nhắc lại kiến thức vừa ơn.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết : 173</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Biết tính giá trị của biểu thức ; tìm số trung bình cợng ; giải các bài tốn liên quan đến
tỉ số phần trăm.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV : - Các BT1 ; BT2a ; BT3.


- PP : quan sát, luyện tập, hỏi đáp, gợi mở.
HS : Sách vở, dụng cụ học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>1. Ổn định : 1’</b>
<b>2. KTBC : 5’</b>
<b>3. Bài mới: 30’</b>
<b>Hoạt động 1: 10’</b>


<b>Hoạt động 2: 10’</b>


<b>Hoạt động 3: 10’</b>


- Cho hs BCSS.


- Gọi hs sửa bài tập ở nhà.
- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>GTB : “Luyện tập chung”.</b></i>
<i><b>*BT1 : Gọi hs đọc yêu cầu.</b></i>


- Cho hs làm vào vở, 2 hs làm vào
bảng phụ.


- Gọi hs sửa bài.


- Gọi hs nhận xét.


- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>*BT2 : Gọi hs đọc yêu cầu.</b></i>


- Cho hs làm vào vở nháp câu a, 1
hs làm vào bảng phụ.


- Gọi hs sửa bài ở bảng phụ.




- Gọi hs nhận xét.


- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>*BT3 : Gọi hs đọc đế.</b></i>


- Cho hs làm vào vở nháp, 2 hs
làm vào bảng phụ.


- Gọi hs sửa bài ở bảng phụ.


- HS BCSS.


- HS sửa bài tập ở nhà.
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS đọc yêu cầu.


- HS làm vào vở, 2 hs làm vào
bảng phụ.


- HS sửa bài.


a) 6,78 – (8,951 + 4,784) : 2,05
= 6,78 – 13,735 : 2,05


= 6,78 – 6,7 = 0,08


b) 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút :


5 = 6 giờ 45 phút + 2 giờ 46 phút
= 9 giờ 31 phút


- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.
- HS đọc đề.


- HS làm vào vở nháp câu a, 1 hs
làm vào bảng phụ


- HS sửa bài.


a) (19 + 34 + 46) : 3
= 99 : 3 = 33


- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.
- HS đọc đề.


- HS làm vào vở nháp, 2 hs làm
vào bảng phụ.


- HS sửa bài tập.
+ Số hs của cả lớp là :
19 + 2 = 21 (hs)


+ Tỉ số phần trăm số hs trai là :
19 : 21 = 90,47%


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. Củng cố – dặn </b>


<b>dò : 5’</b>


- Gọi hs nhận xét.


- GV nhận xét và cho điểm.
- Nhận xét chung tiết học.
- Làm BT còn lại.


- Chuẩn bị bài sau.


- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.



<b>---KHOA HỌC</b>


<b>Tiết : 69</b>


<b>ƠN TẬP: MƠI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Ôn tập về :


- Sự sinh sản của động vật, bảo vệ môi trường đất, môi trường rừng.
- Sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên.


- Vận dụng một số kiến thức về sự sinh sản của động vật đẻ trứng trong việc tiêu diệt
những con vật có hại cho sức khỏe con người.


- Nêu được một số nguồn năng lượng sạch.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV : - Tranh ảnh sgk.


- PP : quan sát, thảo luận, hỏi đáp.
HS : Sác vở, dụng cụ học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định : 1’</b>
<b>2. KTBC : 5’</b>
<b>3. Bài mới : 30’</b>
<b>Hoạt động 1: 10’</b>
<b>Hoạt động 2: 10’</b>


<b>Hoạt động 3: 10’</b>


- Cho hs hát.


- Gọi hs đọc nội dung của bài học
trước.


- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>GTB : “ Tài nguyên thiên nhiên”</b></i>
- Cho hs Quan sát các hình ở trang
144


- ***GV Chia nhóm và giao nhiệm


vụ các nhóm thảo luận.


+ Các con vật : gián, bướm, ếch,
muỗi, chim đẻ trứng ở đâu ?


+ Bạn có thể làm gì để diệt trừ gián
và muỗi ngay từ trứng hoặc ấu
trùng của nó ?


- Gọi hs nhận xét.


- GV nhận xét và kết luận.


- ***GV tô chức cho hs chơi trò
chơi : Thi trả lời nhanh các câu hỏi
ở các bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9..
- GV hướng dẫn cho hs cách chơi.
- GV tô chức cho hs chơi trong


- HS hát.


- HS đọc nội dung của bài ôn tập.
- HS nhắc lại tựa bài.


- HS quan sát.


- HS hoạt đợng theo nhóm thảo
luận và trình bày kết quả


+ Gián đẻ trứng vào tủ.



+ Bướm đẻ trứng vào cây bắp cải.
+ Ếch đẻ trứng dưới nước ao, hồ
+ Muỗi đẻ trứng vào chum, vại
+ Chim đẻ trứng vào tô.


+ Cần giữ vệ sinh nhà ở sạch sẽ ;
chum, vại đựng nước cần có nắp
đậy.


- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.


- HS tham gia chơi trò chơi theo
hd của gv.


2a) Nhộng ; b) Trứng ; c) Sâu
3) g) Lợn


4) 1 – c ; 2 – a ; 3 – b
5) Ý kiến b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>4. Củng cố – </b>
<b>dặn dò : 5’</b>


thời gian 10 phút.


- Gọi hs nhận xét.


- GV nhận xét và đánh giá.


- Nhận xét chung tiết học.
- Học bài và chuẩn bị bài sau.


màu.


7) Khi rừng đầu nguồn bị phá
hủy, khơng còn cây cối giữ nước,
nước thốt nhanh, gây lũ lụt.
8) d) Năng lượng từ than đá,
xăng, dầu, khí đốt, ..


9) Năng lượng sạch hiện đang sử
dụng ở nước ta : năng lượng mặt
trời, gió, nước chảy.


- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.


<b></b>
<b>---TLV</b>


<b>Tiết : 69</b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nghe – viết đúng chính tả đoạn thơ trong bài Trẻ con ở Sơn Mỹ, tốc đợ viết khoảng
100 chữ/15 phút, trình bày đúng thể thơ tự do.


- Viết đạn văn khoảng 5 câu ( dựa vào nợi dung và những hình ảnh gợi ra từ bài trẻ thơ
ở Sơn Mỹ).



<b>II. Chuẩn bị :</b>


<b> GV : - Các BT1 ; BT2.</b>


- PP : quan sát, luyện tập, hỏi đáp, gợi mở.
HS : Sách vở, dụng cụ học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định : 1’</b>
<b>2. KTBC : 5’</b>
<b>3. Bài mới : 30’</b>
<b>Hoạt động 1: 10’</b>


- Cho hs BCSS.


- Nhận xét bài viết của hs.
- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>GTB : “Ôn tập tiết 6”.</b></i>
<i><b>a) HD viết chính tả :</b></i>
- Cho hs đọc bài thơ SGK.


- Cho hs tập viết 1 số từ ngữ khó
viết : Sơn Mỹ, chân trời, bết, ..
- Gọi hs đọc lại từ khó.


- GV gọi hs đọc lại bài thơ.


- GV đọc cho hs viết bài chính tả
vào vở.


- GV đọc lại bài cho hs soát lỗi.
- Cho hs đôi tập bắt lỗi.


- GV thu và chấm điểm 8 tập.
b) Luyện tập.


- HS BCSS.
- HS chú ý nghe.
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS đọc bài thơ SGK.


- HS tập viết 1 số từ ngữ khó viết :
Sơn Mỹ, chân trời, bết, ..


- HS đọc lại từ khó.
- HS đọc lại bài thơ.
- HS nghe viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 2: 10’</b>


<b>4. Củng cố – </b>
<b>dặn dò : 5’</b>


<i><b>*BT2 : Gọi hs đọc yêu cầu.</b></i>
- GV cùng hs phân tích đề bài.
- Cho hs làm vào vở trong thời


gian là 7 phút.


- Gọi hs đọc bài viết của mình.


- Gọi hs nhận xét.


- GV nhận xét và bô sung.
- Nhận xét chung tiết học.
- Làm BT còn lại.


- Chuẩn bị bài sau.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS phân tích đề bài.
- HS làm vào vở


a) Đám trẻ chăn trâu, bạn nào bạn
nấy tóc đỏ như râu ngô, da đen
nhẻm vì ngâm mình trong nước
biển, phơi mình trong nắng gió.
Các bạn đang thung thăng trên
mình trâu, nghêu ngao hát trên đồi
cỏ xanh, …


b) Mới khoảng 9 giờ tối mà trong
làng đã im ắng. Đâu đó có tiếng mẹ
ru con ; tiếng sóng rì rầm từ xa
vẳng lại. Thỉnh thoảng lại rộ lên
tiếng chó sủa râm ran.



- HS nhận xét.
- HS chú ý nghe.


=================================================================
Thứ năm ngày 10 tháng 05 năm 2012


<b>TOÁN</b>
<b>Tiết : 174</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


Biết giải bài tốn về chuyển đơng cùng chiều, tỉ số phần trăm, thể tích hình hợp chữ
nhật.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV : - Các BT1, 2, 3(phần I).


- PP : quan sát, luyện tập, hỏi đáp, gợi mở.
HS : Sách vở, dụng cụ học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định : 1’</b>
<b>2. KTBC : 5’</b>
<b>\</b>



<b>3. Bài mới : 30’</b>
<b>Hoạt động 1: 10’</b>


<b>Hoạt động 2: 10’</b>


- Cho hs hát.


- Gọi hs sửa bài tập ở nhà.
- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>GTB : “Luyện tập chung”.</b></i>
<i><b>*BT1 : Gọi hs đọc yêu cầu.</b></i>


- Cho hs làm vào vở, 2 hs làm vào
bảng phụ.


- Gọi hs sửa bài.
- Gọi hs nhận xét.


- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>*BT2 : Gọi hs đọc yêu cầu.</b></i>


- HS hát.


- HS sửa bài tập ở nhà.
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS đọc yêu cầu.


- HS làm vào vở, 2 hs làm vào bảng
phụ.



- HS sửa bài.


+ Đáp án đúng là : C. 3 giờ.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động 3: 10’</b>


<b>4. Củng cố – </b>
<b>dặn dò : 5’</b>


- Cho hs làm vào SGK, 1 hs làm
vào bảng phụ.


- Gọi hs sửa bài ở bảng phụ.


- Gọi hs nhận xét.


- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>*BT3 : Gọi hs đọc đế.</b></i>


- Cho hs làm vào vở nháp, 2 hs
làm vào bảng phụ.


- Gọi hs sửa bài ở bảng phụ.


- Gọi hs nhận xét.


- GV nhận xét và cho điểm.


- Nhận xét chung tiết học.
- Làm BT còn lại.


- Chuẩn bị bài sau.


- HS làm vào SGK, 1 hs làm vào
bảng phụ


- HS sửa bài.


+ Đáp án đúng là : A. 48l
- HS nhận xét.


- HS chú ý nghe.
- HS đọc đề.


- HS làm vào vở nháp, 2 hs làm vào
bảng phụ.


- HS sửa bài tập.


+ Đáp án đúng là : B. 80 phút
- HS nhận xét.


- HS chú ý nghe.



<b>---KĨ THUẬT</b>


<b>Tiết : 35</b>



<b>LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN. (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết lắp ghép mơ hình tự chọn.
- Lắp được mợt mơ hình tự chọn.


*HS khéo tay : Lắp được ít nhất 1 mơ hình tự chọn ; có thể lắp được mơ hình mới
ngồi mố hình gợi ý trong SGK.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


GV : - Mẫu mô hình tự chọn trong SGK, tranh sgk.
- PP : quan sát, trực quan, luyện tập, hỏi đáp.
HS : Sách vở, dụng cụ học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Ổn định : 1’</b>
<b>2. KTBC : 5’</b>
<b>3. Bài mới : 30’</b>


<b>4. Củng cố – </b>
<b>dặn dò : 5’</b>


- Cho hs hát.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.


- GV nhận xét chung.


<i><b>GTB : “Lắp ghép mơ hình tự chọn”.</b></i>
(Tiết 3)


- HD thực hành :


- GV yêu cầu hs lấy dụng cụ ra và
thực hành tiếp tiết 1, 2.


- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- GV nhận xét và đánh giá.


- ***Gọi hs nêu lại các thao tác lắp
ghép


- Liên hệ – gd hs.


- Nhận xét chung tiết học.
- Tập lắp ráp, chuẩn bị bài sau.


- HS hát.


- HS nhắc lại tựa bài.


- HS lấy dụng cụ ra và thực hành
tiếp tiết 1, 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


<b>---LUYỆN TỪ & CÂU </b>



<b>Tiết 70</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (ĐỌC)</b>


<b>---Nhạc</b>


<b>Tiết 35</b>



<b>Kiểm tra cuối năm</b>



- GV cho các học sinh chưa đạt yêu cầu trong các lần đánh giá thực hiện lại các
nội dung học tập theo chứng cứ còn thiếu .


- Bổ sung , nhận xét sửa chữa học sinh.


<b>=================================================================</b>
Thứ sáu ngày 11 tháng 05 năm 2012


<b>ĐỊA LÝ</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>


<b>---TỐN</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>
<b></b>


<b>---KHOA HỌC</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>
<b></b>


<b>---TẬP LÀM VĂN</b>
<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>

<b>---SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 35</b>
1. Nhận xét tuần qua:


2. Phương hướng:


- Nhắc nhơ học sinh đi học đều đúng giờ.


- Nhac nhở các em ăn mặc đồng phục đúng qui định.
- Nhắc nhơ hs giữ gìn vệ sinh các nhân, vệ sinh lớp học,
trường học.


- Chăm sóc cây xanh, châu kiểng trong lớp học.


- Nhắc nhỡ hs học bài thi, thi nghiêm túc mang đầy đủ dụng cụ học tập.
- Nhắc nhỡ hs mang dép, mang khăn quàng khi đến lớp.


- Giáo dục không chữi thề, nói tục, đánh lộn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhắc hs tham gia phong trào phân loại rác.


- Kiểm tra bảng cửu chương những bạn chưa thuộc.
- Phụ đạo học sinh yếu.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×