Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:</b></i>
+ Trình bày được quy trình hàn góc chữ T khơng vát mép ở vị trí 1F
bằng phương pháp hàn hồ quang tay
+ Chọn chế độ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và kiểu liên kết
+ Chuẩn bị phôi hàn sạch, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
+ Hàn mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, xếp vảy đều, ít rỗ xỉ, khuyết cạnh,
+ Máy chiếu
+ Thuyết trình + Trực quan
+ Đàm thoại <sub>+ Thao tác mẫu</sub>
+ Phấn, bảng
<b>TT</b> <b>Các bước lên lớp</b> <b>Phương pháp</b> <b>Thời gian</b>
<b>A</b> <b>Ổn định lớp</b> Đàm thoại 1'
<b>B</b> <b>Hướng dẫn bài mới</b> 44'
<b>I</b> <b>Dẫn nhập</b> Thuyết trình, Đàm thoại 3'
<b>II</b> <b>Hướng dẫn ban đầu</b>
1 <i><b>Mục tiêu của bài</b></i> Thuyết trình 2'
2 <i><b>Điều kiện thực hiện</b></i> Trực quan 1'
3 <i><b>Trình tự thực hiện</b></i> Trình chiếu 15'
4 <i><b>Thao tác mẫu</b></i> 16'
5 <i><b>Kỹ thuật an tồn và vệ sinh cơng nghiệp</b></i> Thuyết trình 2'
6 <i><b>Các khuyết tật, nguyên nhân và cách khắc </b><b><sub>phục</sub></b></i> Thuyết trình, trình chiếu 4'
7 <i><b>Phân cơng vị trí luyện tập</b></i> Thuyết trình 1'
<b>CỘNG</b> 45’
<b>III</b> <b>Hướng dẫn thường xuyên</b> Quan sát, uốn nắn, nhắc nhở <sub>học sinh</sub> 9h
<b>IV</b> <b>Hướng dẫn kết thúc</b> Thuyết trình 12'
<b>V</b> <b>Hướng dẫn tự học</b> Thuyết trình 3'
<b>Tổng</b> 10h
<i><b>Sau khi học xong bài học này người học có khả năng:</b></i>
+ Trình bày được quy trình hàn góc chữ T khơng vát mép ở vị trí 1F
bằng phương pháp hàn hồ quang tay
+ Chọn chế độ hàn phù hợp với chiều dày vật liệu và kiểu liên kết
+ Chuẩn bị phôi hàn sạch, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
+ Hàn mối hàn đảm bảo độ sâu ngấu, xếp vảy đều, ít rỗ xỉ, khuyết cạnh,
đúng kích thước bản vẽ
1.<b> Chuẩn bị</b>
- Đọc bản vẽ
200
40
4
4
4
4 SMAW 4
40
<i>Yêu cầu kỹ thuật</i>
<i>- Kim loại mối hàn bám đều hai cạnh</i>
<i>- Mối hàn đúng kích thước</i>
1.<b> Chuẩn bị</b>
- Chuẩn bị phơi:
Cắt phơi đúng kích thước, đảm bảo độ thẳng, phẳng, song song, làm
sạch bề mặt phôi, mép hàn sạch, không có ba via
<b>2. Chọn chế độ hàn</b>
h
K 4
d = + 2 = + 2 = 4(mm)
2 2
h h h
<b>3. Hàn đính chi tiết</b>
<b>3. Hàn đính chi tiết</b>
- Điều chỉnh cường độ dòng điện tăng 10 ÷ 15% so với hàn bình
thường cho cùng loại que hàn
- Gá phơi trên bàn gá đạt độ vng góc
- Đưa que hàn vào vị trí hàn đính, dùng hồ quang ngắn: vị trí mối
đính cách đầu chi tiết hàn khoảng 10 ÷ 15mm, chiều dài mối đính từ
3 ÷ 5mm
- Mối đính chắc chắn, mỏng và ngấu
<b>4. Hàn mặt khơng có mối đính</b>
- Điều chỉnh cường độ dịng điện như đã chọn
- Gá lại phơi trên đồ gá đúng vị trí 1F
- Nghiêng que hàn góc 450<sub> so với bề mặt vật hàn và nghiêng góc 75</sub>0
÷ 800 so với hướng hàn
45<sub>°</sub>
45° 65°<sub></sub>
Góc độ và chuyển động của que hàn
<b>5. Hàn mặt có mối đính</b>
- Thao tác kỹ thuật như khi hàn mặt khơng có mối đính
<i> Khi hàn qua mối đính cần nâng cao chiều dài hồ quang và tăng tốc </i>
<i>độ hàn để tránh hiện tượng mối hàn bị gồ cao tại vị trí mối đính</i>
<b>6. Kiểm tra, đánh giá sản phẩm</b>
- Độ vng góc: dùng thước góc để kiểm tra
V. KHUYẾT TẬT, NGUYÊN NHÂN VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
V. KHUYẾT TẬT, NGUYÊN NHÂN VÀ CÁCH KHẮC PHỤC
V. KHUYẾT TẬT, NGUYÊN NHÂN VÀ CÁCH KHẮC PHỤC