Tải bản đầy đủ (.docx) (110 trang)

Giao an Tu chon Toan 7LHC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.27 KB, 110 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn : 10/10/2011</i>


Ch 2 :

Số hữu tỉ - số thực.


Tiết 16

<b>Các phép tính trong Q</b>


<b>I. Mc tiờu:</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá các kiÕn thøc vỊ sè h÷u tØ.


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã
học vào từng bài tốn.


- RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chính xác khi làm bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> B¶ng phơ.


<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Thước kẻ, com pa, mỏy tớnh b tỳi.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.n nh lp </b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chc lp


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Kết hợp trong giờ.


<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


HS lần lợt đứng tại chỗ trả lời.


GV đa bài tập trên bảng phụ.
HS hoạt động nhóm (5ph).


GV đa đáp án, các nhóm kiểm tra chéo
lẫn nhau.


GV đa ra bài tập trên bảng phụ, HS lên
bảng thùc hiƯn, díi líp lµm vµo vë.


HS hoạt động nhóm bài tập 2, 3(3ph).
GV đa đáp án, các nhóm đối chiu.


HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào
vở.


<b>I. Các kiến thức cơ bản:</b>


- S hu t: L s vit đợc dới dạng:
a


(a, b , b 0)



b <b>Z</b> 


- Các phép toán:
+ Phép cộng:
+ Phép ttrừ:
+ Phép nhân:
+ Phép chia:
I<b>I. Bài tập:</b>


<i><b>Bài tập 1: Điền vào ô trống: </b></i>


3 2


7 5


 
A. > B. < C. = D. 


<i><b>Bài tập 2: Tìm cách viết đúng:</b></i>
A. -5  <b>Z</b> B. 5 <b>Q</b>


C.
4
15


<b>Z</b> D.


4
15




<b>Q</b>


<i><b>Bài tập 3: Tìm câu sai: x + (- y) = 0</b></i>
A. x và y đối nhau.


B. x và - y đối nhau.
C. - x và y đối nhau.
D. x = y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Yêu cầu HS nêu cách làm, sau đó hoạt
động cá nhân (10ph), lên bảng trình bày.


HS nêu cách tìm x, sau đó hoạt động
nhóm (10ph).
a,
12 4
15 26


(=
62
65

)
b, 12 -


11
121<sub> (= </sub>



131
11 <sub>)</sub>


c, 0,72.
3
1


4<sub> (= </sub>
63
50<sub>)</sub>


d, -2:
1
1


6<sub> (= </sub>
12
7


)


<i><b>Bµi tập 5: Tính GTBT một cách hợp lí:</b></i>
A =


1 7 1 6 1 1


1



2 13 3 13 2 3



   
    
   
   
= … =


1 1 7 6 4 1


2 2 13 13 3 3


     


    


     


     


= 1 – 1 + 1 = 1
B = 0,75 +


2 1 2 5


1


5 9 5 4



 


<sub></sub>   <sub></sub>


 


=
3
4<sub> + </sub>


5 2 2 1


1


4 5 5 9


 
 <sub></sub>  <sub></sub>
  <sub> = </sub>
1
1
9
C =


1 3 1 1


1 : . 4


2 4 2 2



   


  


   


   


=


3 4 9 1 1


. . 9


2 3 2 4 4






<i><b>Bài tập 6: Tìm x, biết:</b></i>
a,


1 3 1


x
2 4 4


1
x


3

 

 
 
b,
5 1


: x 2
6 6 


1
x
17

 

 
 
c,
2


x x 0


3
 
 
 
 


x 0
2
x
3
  
 
  
 

 


<b>4. Củng cố:</b> Nhắc lại các dạng bài tập ó cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngày soạn: 10/10/2011</i>


Tit 17

<b>Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.</b>


<b>luyện tập giảI các phép tốn trong q</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ơn định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cách tìm giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ.


- RÌn kỹ năng giải các bài tập tìm x, thực hiện thành thạo các phép toán.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> B¶ng phơ.


<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Thước kẻ, com pa, máy tớnh b tỳi.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>



<b>1.n nh lp </b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức lp


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kết hợp trong giờ.


<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyt i
ca mt s hu t.


Nêu cách làm bài tập 1.


HS hoạt động cá nhân (4ph) sau đó lên
bảng trình by.


<i>? Để rút gọn biểu thức A ta phải làm gì?</i>
HS: Bỏ dấu GTTĐ.


<i>? Với x > 3,5 thì x </i><i> 3,5 so với 0 nh</i>


<i>thế nào? </i>


HS:


<i>? Khi đó </i>x 3,5 <i> = ?</i>


GV: T¬ng tự với x < 4,1 ta có điều gì?


HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.


<b>Bài tập 1:</b> T×m x, biÕt:
a, x = 4,5  x = 4,5±
b, x 1 = 6 


x 1 6


x 1 6


 

 <sub> </sub>
 <sub></sub>
x 5
x 7


 <sub></sub>

c,
1



x 3,1 1,1


4  



1


x 3,1 1,1
4   <sub>= 4,2</sub>



1


x 4, 2
4


1


x 4, 2
4

 


 <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>
79
x
20


89
x
20





 <sub></sub>
 <sub> </sub>
<b>Bµi tËp 2:</b> Rót gän biĨu thøc víi:
3,5 ≤ x ≤ 4,1


A = x 3,5  4,1 x


Víi: 3,5 ≤ x  x – 3,5 > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>? Biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất khi</i>
<i>nào? Khi đó x = ?</i>


HS hoạt động nhóm (7ph).


GV đa đáp án đúng, các nhóm kiểm tra
chéo lẫn nhau.


x ≤ 4,1  4,1 – x > 0


 4,1 x = 4,1 – x
VËy: A = x – 3,5 – (4,1 – x)
= x – 3,5 – 4,1 + x = 2x – 7,6



<b>Bài tập 3:</b> Tìm x để biểu thức:


a, A = 0,6 +
1


x


2 <sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>


b, B =


2 2


2x


3 3 <sub> đạt giá trị lớn nhất.</sub>
<b>Giải</b>


a, Ta cã:
1


x


2 <sub> > 0 víi x </sub><sub></sub> <b><sub>Q</sub></b><sub> vµ</sub>
1


x


2 <sub> = 0 khi x = </sub>


1
2<sub>. </sub>


VËy: A = 0,6 +
1


x


2 <sub> > 0, 6 với mọi x</sub>
 <b>Q</b>. Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng
0,6 khi x =


1
2<sub>.</sub>


b, Ta cã


2


2x 0


3


 


víi mäi x  <b>Q </b>vµ
2


2x 0



3


 


khi
2
2x


3


= 0  x =
1
3


Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng
2
3<sub> khi</sub>


x =
1
3


.


<b>4. Cñng cè:</b>


- Nhắc lại các dạng tốn đã chữa.



<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem li cỏc bi tp ó lm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày soạn: 15/10/2011</i>


TiÕt 18

<b>l thõa cđa mét sè h÷u tØ</b>


<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> B¶ng phơ.


<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Thước kẻ, com pa, máy tớnh b tỳi.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.n nh lp </b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức lp


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ? </i>
<i>?Nêu một số quy ớc và tính chất cđa l thõa?</i>


<b>3</b>. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bng</b>


GV dựa vào phần kiểm tra bài cũ chốt
lại các kiến thức cơ bản.


GV a ra bng ph bi tập 1, HS suy nghĩ
trong 2’ sau đó đứng tại ch tr li.


GV đa ra bài tập 2.
<i>? Bài toán yêu cầu gì?</i>
HS:


<i>? Để so sánh hai số, ta làm nh thế nào? </i>


HS suy nghĩ, lên bảng làm, dới lớp
làm vào vở.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>a, Định nghÜa:</b></i>


xn<sub> = x.x.x</sub>…<sub>.x (x </sub><sub></sub><sub> Q, n </sub><sub></sub><sub> N*)</sub>



(n thõa sè x)
<i><b>b, Quy íc:</b></i>


x0<sub> = 1; </sub>


x1<sub> = x; </sub>


x-n<sub> = </sub> n


1


x <sub>(x </sub><sub></sub><sub> 0; n </sub><sub></sub><sub> N*)</sub>
<i><b>c, TÝnh chÊt:</b></i>


xm<sub>.x</sub>n<sub> = x</sub>m + n


xm<sub>:x</sub>n<sub> = x</sub>m– n<sub> (x </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


n <sub>n</sub>
n
x x
y y
 

 


  <sub> (y </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


(xn<sub>)</sub>m<sub> = x</sub>m.n



<b>II. Bµi tËp: </b>


<b>Bµi tËp 1:</b> Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
a, (-5,3)0<sub> = </sub>


b,
3 2
2 2
.
3 3
   
 
   
    <sub> = </sub>


c, (-7,5)3<sub>:(-7,5)</sub>2<sub> = </sub>


d,
2
3
3
4
<sub></sub> <sub></sub> 

<sub></sub> <sub></sub> 
 
 
  <sub> = </sub>
e,
6


6
1
.5
5
 
 
 <sub> = </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV đa ra bài tập 3.


HS hot ng nhúm trong 5.


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày,
các nhóm còn lại nhận xét.


<i>? Để tìm x ta làm nh thế nào? </i>


Lần lợt các HS lên bảng làm bài, dới
lớp làm vào vở.


g, (-7,5)3<sub>: (2,5)</sub>3<sub> = </sub>


h,
2
6 2
5 5
 
 
 
 


i,
2
6 2
5 5
 

 
  <sub>=</sub>


<b>Bµi tËp 2:</b> So sánh các số:
a, 36<sub> và 6</sub>3


Ta có: 36<sub> = 3</sub>3<sub>.3</sub>3


63<sub> = 2</sub>3<sub>.3</sub>3


 36 <sub>> 6</sub>3


b, 4100<sub> vµ 2</sub>200


Ta cã: 4100<sub> = (2</sub>2<sub>)</sub>100<sub> = 2</sub>2.100 <sub>= 2</sub>200


 4100<sub> = 2</sub>200


<b>Bài tập 3:</b> Tìm số tự nhiên n, biÕt:
a, n


32
4



2  <sub></sub><sub> 32 = 2</sub>n<sub>.4 </sub><sub></sub><sub> 2</sub>5<sub> = 2</sub>n<sub>.2</sub>2


 25<sub> = 2</sub>n+ 2<sub></sub><sub> 5 = n + 2 </sub><sub></sub><sub> n = 3</sub>


b, n
625


5


5  <sub></sub><sub> 5</sub>n<sub> = 625:5 = 125 = 5</sub>3


 n = 3
c, 27n<sub>:3</sub>n<sub> = 3</sub>2<sub></sub><sub> 9</sub>n<sub> = 9 </sub><sub></sub><sub> n = 1</sub>


<b>Bµi tËp 4:</b> T×m x, biÕt:


a, x:
4
2
3
 
 
  <sub> = </sub>
2


3 <sub></sub><sub> x = </sub>
5
2
3
 


 
 
b,
2 3
5 5
.x
3 3
 
   

   


    <sub></sub><sub> x = </sub>
5
3


c, x2<sub> – 0,25 = 0 </sub> <sub></sub><sub> x = 0,5</sub>±


d, x3<sub> + 27 = 0</sub> <sub></sub><sub> x = -3</sub>


e,
x
1
2
 
 


  <sub> = 64</sub> <sub></sub><sub> x = 6</sub>
<b>4. Cñng cè:</b>



- Nhắc lại các dạng bài tập đã chữa.


<b>5. Híng dÉn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Ngày soạn: 22/10/2011</i>


Tiết 19

<b>luỹ thừa của một số hữu tỉ bài tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- ¤n tËp cđng cè kiÕn thøc vỊ l thõa cđa một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phơ.


<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Thước kẻ, com pa, máy tính b tỳi.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.n nh lp</b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức lớp


Líp Ngµy giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ? </i>
<i>?Nêu một số quy ớc và tính chất của luỹ thõa?</i>


<b>3</b>. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


GV đa bảng phụ có bài tập 1.


HS suy ngh trong 2’ sau đó lần lợt lên
bảng làm, dới lớp làm vo v.


GV đa ra bài tập 2.


<i>? Để so sánh hai luü thõa ta thêng lµm</i>
<i>nh thÕ nµo? </i>


<b>I. KiÕn thức cơ bản:</b>
<b>II. Bài tập: </b>


<i><b>Bài tập 1: thực hiÖn phÐp tÝnh:</b></i>


a,


2 2 3 2


1 3 5 3



4. 1 25 : :


4 4 4 2


 
       
  
       
  <sub></sub>    <sub></sub>  
=


25 9 64 8


4. 25. . .


16 16 125 27


=


25 48 503
4 15 60


b,



0


2


3 1 1



2 3. 1 2 : .8


2 2


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


=8 + 3 – 1 + 64 = 74
c,


6 2


6 1


3 : 2


7 2
   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   
=
1 1


3 1 2


8 8



  


d,

 



2
1
5


5


1 1


5 . .


2 10


  
 
 
=
5
2 5
1 1


5 . .


10
1


2
 
 
  <sub> = </sub>


5 2
5
1
5 .2 .


5.2


= 3


1 1


2 8


e,


6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120


8 .3 6


 <sub> = </sub>


12 10 9 9
12 12 11 11


2 .3 2 .3 .3.5


2 .3 2 .3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS hot ng nhúm trong 6.


Hai nhóm lên bảng trình bày, các nhóm
còn lại nhận xét.


GV đa ra bài tập 3, yêu cầu học sinh
nêu cách làm.


HS hot ng cỏ nhõn trong 10


3 HS lên bảng trình bày, dới lớp kiểm
tra chéo các bài của nhau.


=


12 10
11 11
2 .3 (1 5)
2 .3 (6 1)



 <sub> = </sub>


2.6 4
3.55


<i><b>Bµi tËp 2: So sánh:</b></i>
a, 227 <sub>và 3</sub>18


Ta có: 227<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9


318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9


V× 89<sub> < 9</sub>9<sub></sub><sub> 2</sub>27<sub> < 3</sub>18


b, (32)9<sub> vµ (18)</sub>13


Ta cã: 329<sub> = (2</sub>5<sub>)</sub>9<sub> = 2</sub>45


245<sub>< 2</sub>52<sub> < (2</sub>4<sub>)</sub>13<sub> = 16</sub>13<sub> < 18</sub>13


VËy (32)9<sub> < (18)</sub>13


<i><b>Bµi tËp 3: T×m x, biÕt:</b></i>
a,


x <sub>8</sub>
4


3 2


4 3


 

 



  <sub>(</sub><sub></sub><sub> x = - 4)</sub>


b, (x + 2)2<sub> = 36</sub>




2 2


2 2


(x 2) 6
(x 2) ( 6)


  




  


 <sub></sub>


x 2 6


x 2 6


 


 <sub> </sub>






x 4


x 8









c, 5(x – 2)(x + 3)<sub> = 1</sub>


 5(x – 2)(x + 3)<sub> = 5</sub>0


 (x – 2)(x + 3) = 0




x 2 0
x 3 0
 


 <sub> </sub>



 <sub></sub>


x 2


x 3




 <sub></sub>

<b>4. Cñng cè:</b>


<i>? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ?</i>
<i>? Luỹ thừa của một số hữu tỉ có những tính chất gì?</i>


<b>5. Hớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ngày soạn: 22/10/2011</i>


Tiết 20

<b> Tổng 3 góc của một tam giác.</b>


<b>Định nghĩa hai tam giác bằng nhau</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện tính chất tổng 3 góc trong một t.giác. Ôn luyện khái niệm hai
tam gi¸c b»ng nhau.


- Vận dụng tính chất để tính số đo các góc trong một tam giác, ghi kí hiệu
hai tg bằng nhau, suy các đt, góc bằng nhau.


<b>II. Chuẩn bị:</b>



<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
<b>III. TiÕn trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kim tra s s, n nh t chc lp


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chó
7A


7B
7C


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<i>? Phát biểu định lí về tổng ba góc trong tam giác?</i>


<b>3</b>. Bµi míi:


<b>Hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV yêu cầu HS vẽ một tam giác.
<i>? Thế nào là góc ngoài của tam giác?</i>
<i>? Góc ngoài của tam giác có tính chất</i>
<i>gì?</i>


<i>?Thế nào là hai tam giác bằng nhau?</i>


<i>? Khi viết kì hiệu hai tam giác bằng</i>
<i>nhau cần chú ý điều gì?</i>


<b>Bài tập 1: </b>


HS lên bảng thực hiện.


Hình 1: x = 1800<sub> - (100</sub>0<sub> + 55</sub>0<sub>) = 25</sub>0


H×nh 2: y = 800<sub>; x = 100</sub>0<sub>; z = 125</sub>0<sub>.</sub>


HS đọc đầu bài, một HS khác lên
bảng vẽ hình.


HS hoạt ng nhúm.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Tổng ba góc trong tam giác:</b></i>


ABC: A B C <sub> = 180</sub>0


<i><b>2. Góc ngoài của tam giác:</b></i>



1


C <sub>= </sub><sub>A</sub> <sub></sub><sub>B</sub>


<i><b>3. Định nghĩa hai tam gi¸c b»ng nhau:</b></i>



ABC = A’B’C’ nÕu:


AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’


^


<i>A</i> = ^<i><sub>A '</sub></i> <sub>; </sub> <i><sub>B</sub></i>^ <sub> = </sub> <i><sub>B '</sub></i>^ <sub> ; </sub> <i><sub>C</sub></i>^ <sub> =</sub>
^


<i>C '</i>


<b>II. Bµi tập:</b>


<b>Bài tập 1: </b> Tính x, y, z trong các hình sau:


<b>Bài tập 2:</b> Cho ABC vuông tại A. Kẻ
AH vuông góc với BC (H BC).


Trờng THCS Hơng Cần 9
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a, HAB 20  0<sub>; </sub>HAC 60  0


b, ADC 110  0; ADB 70  0


GV ®a ra bảng phụ, HS lên bảng điền.


HS ng ti ch tr li.



a, Tìm các cặp góc phụ nhau.


b, Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau.


<b>Giải</b>


a, Các góc phụ nhau là: ..


b, Các góc nhọn bằng nhau là:


<b>Bài tập 3:</b> Cho ABC cã B = 700<sub>; </sub>C <sub>=</sub>


300<sub>. KỴ AH vuông góc với BC.</sub>


a, TínhHAB; HAC


b, Kẻ tia phân giác của góc A cắt BC
tại D. Tính ADC; ADB .


<b>Bài tập 4: </b>Cho ABC = DEF.


a, HÃy điền các kí tự thích hợp vào chỗ
trống ()


ABC = .. ABC = …...
AB = …… C = …..


b, Tính chu vi của mỗi tam giác trên, biết:
AB = 3cm; AC = 4cm; EF = 6cm.



<b>Bµi tËp 5:</b> Cho ABC = PQR.


a, Tìm cạnh t¬ng øng víi cạnh BC.
Tìm góc tơng ứng với góc R.


b, Viết các cạnh b»ng nhau, c¸c góc
bằng nhau.


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày soạn: 29/10/2011</i>


Tiết 21

<b> Tổng 3 góc của một tam giác.</b>


<b>Định nghĩa hai tam giác bằng nhau (t2)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện tính chất tổng 3 góc trong một t.giác. Ôn luyện khái niệm hai
tam gi¸c b»ng nhau.


- Vận dụng tính chất để tính số đo các góc trong một tam giác, ghi kí hiệu
hai tg bằng nhau, suy các đt, góc bằng nhau.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.



<i><b>2. Học sinh:</b></i> Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
<b>III. TiÕn trình lên lớp:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kim tra s số, ổn định t ch c l pổ ứ


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cị:</b>


<i>Bµi 2 (SGK - T108).</i>


<b>3</b>. Bµi míi:


<i><b>Hoạt động của GV-HS</b></i>

<i><b>Ni dung</b></i>



- Yêu cầu học sinh tính x, y tại hình 57,
58


+ tớnh c gúc <i>IMP</i><sub>ta phi lm nh</sub>


thÕ nµo?


+ TÝnh <i>P</i><sub> = ?</sub>



+ TÝnh <i>IMP</i><sub> = ?</sub>


- Học sinh thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- GV nhận xét, chữa bài cho HS


+ Còn cách tính góc <i>IMP</i><sub> nào nữa ko?</sub>


- GV cho HS quan sát hình 58 và nêu
cách tính góc x.


- Cỏc hoạt động tơng tự phần a.


+ Để tính đợc góc x ta cần tính góc nào?
+ Tính <i>E</i>= ?


? TÝnh <i>HBK</i>


- Häc sinh th¶o luËn theo nhãm.
- GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện.


<i><b>1. Chữa bài tập</b></i>
<i>Bài 6 (SGK - T08).</i>
- HS thảo luận làm BT6


Hình 57


Vì MNP vuông tại M nªn ta cã:



<i>N</i>


 <sub> + </sub><i>P</i><sub> = 90</sub>0


=> <i>P</i><sub>= 90</sub>0<sub> - </sub><sub></sub><i>N</i>


= 900<sub> - 60</sub>0<sub> = 30</sub>0


- Xét MIP vuông tại I ta cã:


<i>IMP</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Còn cách nào để tính <i>HBK</i> nữa


kh«ng. <i>IMP</i>= 900<sub> - </sub><sub></sub><i>P</i>


= 900<sub> - 30</sub>0<sub> = 60</sub>0


XÐt HAE vuông tại H:


<i>A</i>


<sub> + </sub><i>E</i><sub> = 90</sub>0


<i>E</i> = 900<sub> - </sub><i>A</i>


<i>E</i> = 900<sub> - 55</sub>0<sub> = 35</sub>0


Xét KEB vuông tại K:



<i>HBK</i>


<sub>= </sub><i>K</i><sub>+</sub><i>E</i><sub> (góc ngoài tam giác) </sub>


= 900 <sub>+ 35</sub>0 <sub> = 125</sub>0<sub>.</sub>


 <sub> x = 125</sub>0<sub>.</sub>


- Cho hc sinh c bi.


- Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình.


+ Thế nào là 2 góc phơ nhau?


+ VËy trªn hình vẽ đâu là 2 gãc phơ
nhau?


+ C¸c góc nhọn nào bằng nhau? Vì sao


<i><b>2.</b></i>


<i><b> </b><b> LuyÖn tËp</b></i>


<i>Bài 7 (SGK - T109).</i>
- HS đọc đầu bài.
- HS lên bảng vẽ hình.




a) Các góc phụ nhau là:



1


A


<sub> vµ </sub><sub></sub><i><sub>B</sub></i><sub>; </sub>A<sub>2</sub><sub> vµ </sub><sub></sub><i><sub>C</sub></i>
<i>B</i>


 <sub> vµ </sub><i>C</i><sub>; </sub>A1<sub> vµ </sub>A2


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1


A


 <sub> = </sub><sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub> (v× cïng phơ víi </sub>A<sub>2</sub><sub>).</sub>


2


A


 <sub> = </sub><sub></sub><i><sub>B</sub></i><sub> (vì cùng phụ với </sub>A<sub>1</sub><sub>).</sub>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Ngày soạn: 29/10/2011</i>



TiÕt 22

<b>tØ lƯ thøc</b>



<b>tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè bằng nhau</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập sử dụng tính chất cơ bản của dÃy
tỉ số bằng nhau: tìm x, bài tập thực tế.


- Rèn kỹ năng chứng minh các tỉ lệ thức.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> Thc kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
<b>III. TiÕn tr×nh lªn líp:</b>


<b>1.Ổn định lớp</b> :


- Kiểm tra sĩ số, n nh t chc lp


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chó
7A


7B
7C


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<i>?ViÕt tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau?</i>



<b>3</b>. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bài tập 1.


<i>? Muốn tìm x, y ta lµm nh thÕ nµo? </i>
HS: ....


GV hớng dẫn cách làm các phần b, c, d.
HS hoạt động nhóm, một nhóm lên
bảng báo cáo, các nhóm cịn lại kiểm
tra chéo lẫn nhau.


GV đa ra bài tập 2, HS c u bi.


<b>Bài tập 1:</b> Tìm x, y, z biÕt:
a)


x y


35<sub> vµ x + y = 32</sub>
b) 5x = 7y vµ x - y = 18
c)


x y
35


 <sub> vµ xy = </sub>



5
27




d)
x y
3 4<sub> vµ </sub>


y z


35<sub> và x - y + z = 32</sub>


<b>Giải</b>


a) ....


b) Từ 5x = 7y 


x y
7 5


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã: ...


c) Gi¶ sư:


x y
35



 <sub>= k </sub>
 x = - 3k; y = 5k.
VËy: (-3k).5k =


5
27




 k2<sub> = </sub>


1
81


 k = ....  x = ....; y = ....
d) Tõ


x y
34 <sub></sub>


x 1 y 1
. .
3 34 3<sub></sub>


x y
912<sub> (1)</sub>
y z


3 5<sub></sub>



y 1 z 1
. .
3 45 4<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>? Để tìm số HS của mỗi khối ta lµm</i>
<i>nh thÕ nµo? </i>


 GV híng dÉn häc sinh cách trình
bày bài giải.


HS hot động nhóm, đại diện một
nhóm lên bảng trình bày bài làm.


GV đa ra bài tập 3.


HS lên bảng trình bày, dới líp lµm vµo
vë.


Tõ (1) vµ (2) ta suy ra:


x y z
9 12 20
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã: ...


<b>Bµi tËp 2:</b> Mét trêng cã 1050 HS. Sè
HS cña 4 khèi 6; 7; 8; 9 lần lợt tỉ lệ với
9; 8; 7; 6. HÃy tính so HS của mỗi khối.



<b>Giải</b>


Gọi số học sinh của các khối 6; 7; 8; 9
lần lợt lµ x; y; z; t ta cã:


x + y + z + t = 1050


x y z t
9   8 7 6


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
ta cã:


x y z t x y z t 1050
9 8 7 6 9 8 7 6 30


  


    


   <sub>= 35</sub>


VËy: Sè HS khèi 6 lµ: x = ....
Sè HS khèi 7 lµ: y = ....
Sè HS khèi 8 lµ: z = ....
Sè HS khèi 9 lµ: t = ....


<b>Bài tập 3:</b> Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng
đ-ợc 180 cây. Tính số cây trồng của mỗi


lớp, biết rằng số cây trồng đợc của
mỗi lớp lần lợt tỉ lệ với 3; 4; 5.


<b>Gi¶i</b>


Gọi số cây trồng đợc của mỗi lớp lần
lợt là x; y; z ta có:


x + y + z = 180 vµ


x y z
3  4 5


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã: ...


<b>4. Cñng cè:</b>


- GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tập đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngày soạn: 05/11/2011</i>


Tiết 23

<b>ôn tập chơng I</b>



<b>I. Mc tiêu</b>:



- Ôn tập kiến thức chương I


- Rèn luyện kĩ năng áp dụng công thức để giải các bài tập trong chương I
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lơgic


<b>II. Chuẩn bị</b>:


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>1.Ổn định lớp</b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng Sĩ sè Ghi chó
7A


7B
7C


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Kết hợp trong giờ.
3. N i dung:ộ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


? Nêu các tập hợp số đã học và quan


hệ của chúng.


- Học sinh đứng tại chỗ phát biểu
- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu
học sinh lấy ví dụ minh hoạ


- Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ.
? Số thực gồm những số nào


- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ


- Học sinh đứng tại chỗ trả lời  <sub> lớp </sub>
nhận xét.


? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ
âm, lấy ví dụ minh hoạ


? Biểu diễn số


3


5<sub> trên trục số</sub>


- Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh
lên bảng trình bày.


? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối
của 1 số hữu tỉ



<b>1. Quan hệ giữa các tập hợp số </b>


- Các tập hợp số đã học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực


N Z Q R<sub> , R</sub>R


+ Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số
vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)


<b>2. Ôn tập về số hữu tỉ</b>


* Định nghĩa:


- số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số


3


5<sub> trên trục số</sub>




3
5 1


0


<b>Bài tập 101</b> (SGK- tr49)


) 2,5 2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Học sinh:


nÕu x 0
-x nÕu x < 0


<i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub> 




- Giáo viên đưa ra bài tập
- Cả lớp làm bài


- 2 học sinh lên bảng trình bày


- Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu
học sinh hoàn thành:


Với <i>a b c d m</i>, , , , <i>Z m</i>, 0


Phép cộng:


...



<i>a</i> <i>b</i>


<i>m</i> <i>m</i> 


Phép trừ:


...


<i>a</i> <i>a b</i>


<i>m</i> <i>m</i>

 
Phép nhân:
. ...
<i>a c</i>
<i>b d</i> 


Phép chia:


: ...


<i>a c</i>
<i>b d</i> 


Phép luỹ thừa:


Với <i>x y</i>, <i>Q</i>; ,<i>m n</i><i>N</i>



 



. ...


... ( 0; )


...
( . ) ...


... ( 0)


<i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>m n</i>


<i>n</i>
<i>m</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>


  


 
 
 
 


- Gọi 4 học sinh lên làm bài tập
96 (SGK- tr48)


4 5 4 16


) 1 0,5


23 21 23 21


4 4 5 16


1 0,5


23 23 21 21


1 1 0,5 2,5


<i>a</i>    



   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


    <sub> </sub>


3 1 3 1


) .19 .33


7 3 7 3


3 1 1


19 33


7 3 3


3


.( 14) 6


7
<i>b</i> 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
  


3
3
4
3
1 1


) 9.9.


3 3


( 1) 1


3 .
3
3
1 8
3
3 3


<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub> 
 

 

  

1


) 4 1



3
1
1 4
3
1 3
3
3 8
1 10
3
3 3
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
   

   

 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



* Các phép toán trong Q


<b>3. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau</b>


- Tỉ số của hai số a và b là thương của
phép chia a cho b



- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ
thức


- Tính chất cơ bản:
Nếu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>  <sub> a.d = c.b</sub>


- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau


a c e a c e a c e


b d f b d f b d f


   


   


   


BT 103 (SGK- tr50)


Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và
tổ 2 (x, y > 0)


ta có:



x y


3 5<sub>; </sub>xy12800000




x y x y


1600000


3 5 8




  



x


1600000 x 4800000 ®


3   



y


1600000 y 8000000 ®


5   



<b>II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực </b>


- Căn bậc 2 của số không âm a là số x
sao cho x2<sub> =a.</sub>


BT 105 (SGK- tr50)


a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4


1 1 1 9


b) 0,5. 100 0,5.10 5


4 2 2 2


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1 5 1 5


)15 : 25 :


4 7 4 7


1 1 5


15 25 :


4 4 7


7



10 ( 2).( 7) 14


5


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   

   
<sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>
   

 
 <sub></sub> <sub></sub>    
 


- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.


Bài tập 98 (SGK- tr48)


3 21


) .


5 10


21 3 21 5 7



: .


10 5 10 3 2


<i>a</i> <i>y</i>


<i>y</i>


   


3 31


) : 1


8 33


31 3 93


1 . 1


33 8 264


<i>b y</i>


<i>y</i>



  



2 3 4


)1 .


5 7 5


2 4 3


1


5 5 7


7 13


5 35


13 5 13


.


35 7 49


<i>c</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
 
  
 


  

11 5


) . 0,25


12 6


11 1 5


.


12 4 6


11 7


12 12


7 12 7


.


12 11 11


<i>d</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
  
  


 

  


<b>4. Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 104 (SBT- tr50)


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Ngµy soạn: 05/11/2011</i>


Tiết 24

<b>Trờng hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác. Trờng C-C-C


- Vẽ và chøng minh 2 tg b»ng nhau theo trêng hỵp 1, suy ra cạnh góc bằng nhau
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.n định lớp</b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng SÜ sè Ghi chó


7A


7B
7C


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


-Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?
3. N i dung:ộ


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>? Nªu c¸c bíc vÏ mét tam gi¸c khi</i>
<i>biÕt ba cạnh?</i>


<i>? Phát biểu trờng hợp bằng nhau</i>
<i>cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác?</i>
GV đa ra hình vẽ bài tập 1.


<i>? Để chứng minh </i><i> ABD = </i><i> CDB ta</i>
<i>làm nh thế nào? </i>


HS lên bảng trình bµy.


HS: Đọc đề bài. Lên bảng vẽ hình.
H: Ghi GT và KL


<i>? §Ĩ chøng minh AM </i>^<i> BC thì cần</i>
<i>chứng minh điều gì?</i>



<i>? Hai góc AMC và AMB cã quan hƯ g×?</i>
<i>? Mn chøng minh hai gãc b»ng</i>
<i>nhau ta lµm nh thÕ nµo?</i>


<i>? Chøng minh hai tam giác nào bằng</i>
<i>nhau?</i>


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Vẽ một tam giác biết ba cạnh:</b></i>
<i><b>2. Trờng hợp bằng nhau c - c - c:</b></i>


<b>II. Bài tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1:</b> Cho h×nh vÏ sau. Chøng
minh:


a,  ABD =  CDB
b, ADB = DBC
Gi¶i


a, XÐt  ABD vµ  CDB cã:
AB = CD (gt)


AD = BC (gt)
DB chung


 ABD =  CDB (c.c.c)


b, Ta cã:  ABD =  CDB (chøng


minh trªn)


 ADB = DBC (hai góc tơng ứng)


<b>Bài tập 3 (VBT)</b>


GT: ABC AB = AC MB = MC KL:
AM ^ BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HS nghiªn cứu bài tập 22/ sgk.


HS: Lên bảng thực hiện các bíc lµm
theo híng dÉn, ë díi líp thùc hµnh vÏ
vµo vở.


<i>? Ta thực hiện các bớc nào?</i>
H:- Vẽ góc xOy vµ tia Am.


- VÏ cung tròn (O; r) cắt Ox tại B,
cắt Oy tại C.


- Vẽ cung tròn (A; r) cắt Am tại D.
- Vẽ cung tròn (D; BC) cắt (A; r) tại E.
<i>? Qua cách vẽ giải thÝch t¹i sao OB = AE? </i>
<i>OC = AD? BC = ED?</i>


<i>? Muèn chøng minh </i>DAE <i>= </i>xOy <i> ta</i>
<i>lµm nh thế nào?</i>


HS lên bảng chøng minh OBC =



AED.


AM chung


 AMB = AMC (c. c. c)
Mµ AMB + AMC = 1800<sub> ( kỊ bï)</sub>


=> AMB = AMC = 900<sub></sub><sub> AM </sub><sub>^</sub><sub> BC.</sub>


<b>Bµi tËp 22/ SGK - 115:</b>


XÐt OBC vµ AED cã
OB = AE = r


OC = AD = r
BC = ED


OBC = AED


 BOC = EAD hay EAD = xOy


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.


- Ôn lại trờng hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.



<i>x</i>


<i>y</i>
<i>B</i>


<i>C</i>
<i>O</i>


<i>E</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Ngày soạn: 12/11/2011</i>


Tiết 25

<b>Đại lợng Tỉ lệ thuận bài tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- ễn tp cỏc kin thc về đại lợng tỉ lệ thuận.


- Rèn cho HS cách giải các bài tập về đại lợng tỉ lệ thuận.


- giáo dục ý thức vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập thực tế.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Gi¸o viên: </b></i> Bảng tổng kết.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên líp:</b>


<b>1.Ổn định lớp</b> :



- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l pổ ứ ớ


Líp Ngµy giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giờ


<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bảng phụ tổng kết kiến thức.
HS lên bảng hoàn thành.


<i>? x v y l hai i lợng tỉ lệ thuận thì x</i>
<i>và y liên hệ với nhau theo cơng thức</i>
<i>nào?</i>


<i>? T×m hƯ sè tØ lƯ k nh thế nào? </i>


<i>? HÃy viết công thức liên hệ giữa x và</i>
<i>y?</i>


HS c bi toỏn.


<i>? Bi toỏn cho bit gỡ? yờu cu gỡ?</i>
HS hot ng nhúm.



Đại diện lên bảng trình bày.


<i>? Muốn biết x có tỉ lệ thuận với y hay</i>
<i>không ta cần biết điều gì?</i>


HS thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


a, Định nghĩa:
b, Chú ý:
c, Tính chất:


<b>II. Bài tập:</b>


<b>Bi tp 1:</b> cho biết x, y là hai đại lợng tỉ
lệ thuận và khi x = 5 thì y = -4.


a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hóy biu din y theo x.


c, Tính giá trị cđa y khi x = -10; x = -6


<b>Bµi tËp 2: </b>


Cho biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ
thuận và khi x = 9 thì y = -15.



a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hãy biu din y heo x.


c. Tính giá trị của y khi x = -5; x = 18


<b>Bài tập 3:</b> Hai đại lợng x và y có tỉ lệ
thuận với nhau không? Nếu có hãy
tìm hệ số tỉ lệ.


a,


x 1 2 3 4 5


y 9 18 27 36 45


b,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HS c bi toỏn.


<i>? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?</i>
<i>? Có nhận xét gì về quan hệ giữa lợng</i>
<i>muối có trong níc biĨn víi lợng nớc</i>
<i>biển?</i>


<i>? Vậy tìm lợng muối có trong 150lit </i>
<i>n-íc biĨn ta lµm nh thÕ nµo? </i>


GV hớng dẫn học sinh trình bày.



y 120 60 40 30 15


<b>Bµi tËp 4:</b> Ba lit níc biĨn chøa 105
gam muối. Hỏi 150 lít nớc biển chứa
bao nhiêu kg muối?


Giải


Gọi x là khối lợng muối chứa trong
150 nớc biển.


Vỡ lng nớc biển và lợng muối trong
nớc biển là hai đại lợng tỉ lệ thuận
nên:


150


105 3


<i>x</i>




 x =


105.150


3 <sub>=5250(g)</sub>
<i><b>4. Cñng cè:</b></i>



GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Ngày soạn: 12/11/2011</i>


Tiết 26

<b>Trờng hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác. Trờng hợp cạnh
- góc - cạnh.


- Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp 2, suy ra cạnh
góc bằng nhau


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phơ.


<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Thước kẻ, com pa.
<b>III. TiÕn tr×nh lªn líp:</b>


<b>1.Ổn định lớp</b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l pổ ứ ớ


Líp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A



7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giờ


<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đẫn dắt học sinh nhắc lại các kiến
thức cơ bản.


GV lu ý hc sinh cỏch xỏc nh cỏc
nh, cỏc gúc, cỏc cnh tng ng.


GV đa ra bài tËp 1:


Cho h×nh vÏ sau, h·y chøng minh:
a, ABD = CDB


b, ADB DBC


c, AD = BC


<i>? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?</i>


HS lên bảng ghi GT – KL.


<i>? </i><i>ABD vµ </i><i>CDB cã nh÷ng yÕu tè</i>
<i>nµo b»ng nhau?</i>



<i>? VËy chóng b»ng nhau theo trờng</i>
<i>hợp nào?</i>


HS lên bảng trình bày.
HS tự làm các phần còn lại.
GV đa ra bài tập 2:


Cho ABC có A <900<sub>. Trên nửa mặt</sub>


phng cha nh C có bờ AB, ta kẻ tia
AE sao cho: AE ^ AB; AE = AB. Trên
nửa mặt phẳng không chứa điểm B bờ
AC, kẻ tia AD sao cho: AD ^ AC; AD
= AC. Chứng minh rằng: ABC =


<b>I. KiÕn thøc cơ bản:</b>


<i><b>1. Vẽ một tam giác biết hai cạnh và</b></i>
<i><b>góc xen gi÷a:</b></i>


<i><b>2. Trờng hợp bằng nhau c - g - c:</b></i>
<i><b>3. Trờng hợp bằng nhau đặc biệt của</b></i>
<i><b>tam giác vuông:</b></i>


<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


<b>Giải</b>



a, Xét ABD và CDB có:


AB = CD (gt); ABD CDB  (gt); BD chung.


ABD = CDB (c.g.c)


b, Ta cã: ABD = CDB (cm trªn)


 ADB DBC  <sub>(Hai gãc t¬ng øng)</sub>


c, Ta cã: ABD = CDB (cm trên)


AD = BC (Hai cạnh tơng ứng)


<b>Bài tập 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

AED.


HS đọc bài toán, len bảng ghi GT –
KL.


<i>? Cã nhËn xÐt g× vỊ hai tam giác này?</i>


HS lên bảng chứng minh.


Di lp lm vo vở, sau đó kiểm tra
chéo các bài của nhau.


<i>? VÏ hình, ghi GT và KL của bài toán.</i>
<i>? Để chứng minh OA = OB ta chứng</i>


<i>minh hai tam giác nào bằng nhau?</i>


<i>? Hai </i><i>OAH và </i><i>OBH có những yếu tố</i>
<i>nào bằng nhau? Chọn yếu tố nào? Vì</i>
<i>sao?</i>


Một HS lên bảng chứng minh, ở dới
làm bài vào vở và nhận xÐt.


H: Hoạt động nhóm chứng minh CA =
CB và OAC <sub>= </sub>OBC <sub> trong 8’, sau đó</sub>
GV thu bài các nhóm và nhận xét.


Ta có: hai tia AE và AC cùng thuộc một
nửa mặt phẳng bờ là đờng thẳng AB và


 


BAC BAE <sub> nªn tia AC nằm giữa AB và</sub>


AE. Do ú: BAC +CAE =BAE


BAE 90  0 CAE(1)


T¬ng tù ta cã: EAD 90  0 CAE(2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã: BAC =EAD .
XÐt ABC vµ AED cã:
AB = AE (gt)





BAC<sub>=</sub><sub>EAD</sub>


(chøng minh trên)
AC = AD (gt)


ABC = AED (c.g.c)


<b>Bài tập 35/SGK - 123:</b>


<i>Chøng minh:</i>


XÐt OAH vµ OBH lµ hai tam giác
vuông có:


OH là cạnh chung.


AOH<sub>= </sub>BOH <sub> (Ot là tia p/g cña xOy)</sub>


OAH = OBH (g.c.g)


 OA = OB.


b, XÐt OAC vµ OBC cã
OA = OB (c/m trªn)
OC chung;


AOC <sub> = </sub>BOC <sub> (gt).</sub>



OAC = OBC (c.g.c)


 AC = BC vµ OAC <sub> = </sub>OBC <sub> </sub>
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Ngày soạn: 19/11/2011</i>


<b>Tit 27 i lượng tỉ lệ nghịch - Bài tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ nghịch,
nhận biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay khơng. Nắm được
các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch


- Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng.
- Cẩn thận, u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- GV: Bảng phụ ?3, tính chất, bài 13 (SGK- tr58).
- HS: Bỳt d, bng nhúm


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.n định lớp</b> :



- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giê


<b>3</b>. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy, trị</b> <b>Nội dung</b>


? Nhắc lại định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ
thuận


- HS: là 2 đại lượng liên hệ với nhau
sao cho đại lượng này tăng (hoặc
giảm) thì đại lượng kia giảm (hoặc
tăng)


- Yêu cầu học sinh làm ?1


? Nhận xét về sự giống nhau giữa các
công thức trên.


- HS: đại lượng này bằng hàng số chia
cho đại lượng kia.



- GV thông báo về định nghĩa
- 3 học sinh nhắc lại


<b>1. Định nghĩa</b>


?1
a)


12
y


x




b)


500
y


x




c)


16
v



t




* Nhận xét: (SGK- tr58)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Yêu cầu cả lớp làm ?2


- GV đưa chú ý lên bảng phụ
- HS chú ý theo dõi.


- Đưa ?3 lên bảng phụ
- HS làm việc theo nhóm.


- GV đưa 2 tính chất lên bảng phụ
- 2 học sinh đọc tính chất


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:




a
y


x




hay x.y = a
?2



Vì y tỉ lệ với x 


3,5
y


x






3,5


x
y





 <sub> x tỉ lệ nghịch với y theo k = -3,5</sub>


* Chú ý:


<b>2. Tính chất</b>


?3


a) k = 60



c) x .y1 1 x .y2 2 ...k
<b>Bài 12( SGK-tr58)</b>


Khi x = 8 thì y = 15
a) k = 8.15 = 120
b)


120
y


x




c) Khi x = 6 


120


y 20


6


 


; x = 10




120



y 12


10


 


<b>4. Củng cố: </b>


- GV đưa lên bảng phụ bài tập 13 (SGK- tr58), học sinh thảo luận theo
nhóm và làm ra bảng nhóm, giáo viên thu bài của 3 nhóm  <sub> Nhận xét</sub>


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>:<b> </b>


- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 14, 15 (SGK- tr58), bài tập 18  <sub> 22 (SBT- tr45, 46)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>---Ngày soạn: 19/11/2011</i>


Tiết 28

<b>Trờng hợp bằng nhau góc - cạnh - góc</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện trờng hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác.


- Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trờng hợp 3, suy ra cạnh,
góc bằng nhau


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> B¶ng phơ.



<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Thước kẻ, com pa
<b>III. TiÕn trình lên lớp:</b>


<b>1.n nh lp</b> :


- Kim tra s số, ổn định t ch c l pổ ứ


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giờ


<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đẫn dắt học sinh nhắc lại các kiến
thức cơ bản.


GV lu ý hc sinh cỏch xỏc định các
đỉnh, các góc, các cạnh tơng ứng.
HS đọc yêu cầu bài tập 37/ 123
-SGK.


? Trên mỗi hình đã cho có những tam
giác nào bằng nhau? Vì sao?



 HS đứng tại chỗ chỉ ra các cặp tam
giác bằng nhau và giải thích tại sao.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Vẽ mét tam gi¸c biÕt hai góc và</b></i>
<i><b>cạnh xen gi÷a:</b></i>


<i><b>2. Trờng hợp bằng nhau g - c - g:</b></i>
<i><b>3. Trờng hợp bằng nhau đặc biệt của</b></i>
<i><b>tam giác vng:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>Bµi tËp 1: (Bµi tËp37/123)</b>


H101:


DEF cã:


^


<i>E</i>=1800<i>−</i>( ^<i>D</i>+ ^<i>F</i>)


= 1800<sub> - (80</sub>0<sub> + 60</sub>0<sub>) = 40</sub>0


VËy ABC=FDE (g.c.g)
V× BC = ED = 3


^



<i>B</i>=^<i>D</i>=800 <i>C</i>^=^<i>E</i>=400


H102:


HGI kh«ng b»ng MKL.
H103


QRN cã:


QNR<sub>= 180</sub>0<sub> - (</sub>NQR<sub>+</sub>NRQ<sub>) = 80</sub>0


PNR cã:


NRP = 1800<sub> - 60</sub>0<sub> - 40</sub>0<sub> = 80</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HS đọc yêu cầu của bài.
HS lên bảng thực hiện phần a.


Phần b hoạt động nhóm.


v× QNR = PRN
NR: cạnh chung




NRQ<sub>= </sub><sub>PNR</sub>


<i><b>Bài tập 54/SBT:</b></i>



a) Xét ABE vµ ACD cã:
AB = AC (gt)


^


<i>A</i> chung ABE = ACD
AE = AD (gt) (g.c.g)


nªn BE = CD
b) ABE = ACD


 <i><sub>B</sub></i>^


1=^<i>C</i>1<i>;</i>^<i>E</i>1= ^<i>D</i>1
L¹i cã: ^<i><sub>E</sub></i>


2+ ^<i>E</i>1 = 1800
^


<i>D</i>2+ ^<i>D</i>1 = 1800
nên ^<i><sub>E</sub></i>


2= ^<i>D</i>2


Mặt khác: AB = AC
AD = AE
AD + BD = AB
AE + EC = AC



Trong BOD vµ COE cã <i>B</i>^1=^<i>C</i>1
BD = CE, ^<i><sub>D</sub></i>


2=^<i>E</i>2


BOD = COE (g.c.g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>4. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li các dạng bài tập đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

TiÕt 9



<b>kiÓm tra</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (4 đ)</b>


<i><b>Khoanh trũn vo ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng:</b></i>


<b>Câu 1:</b> Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào có các số cùng biểu diễn mét sè
<i>h÷u tØ?</i>


A. 0, 4; 2;
1
2<sub>; </sub>


2



4 <sub>B. </sub>


5


10<sub>; 0, 5; </sub>
1
2<sub>; </sub>
20
40
C. 0,5;
5
10

;
1
2<sub>; </sub>
12
24 <sub>D. </sub>
5
7

;
5
8

; 5;
5
9

<b>Câu 2:</b> Khẳng định đúng trong các khẳng nh sau l:



A. Số 0 là số hữu tỉ.
B. Số 0 là số hữu tỉ dơng.
C. Số 0 là số hữu tỉ âm.


D. Số 0 không phải số hữu tỉ âm cũng không phải số hữu tỉ dơng.


<b>Câu 3:</b> Phép tính
2 4


.
7 9




<i> có kết quả là:</i>
A.
2
63

; B.
6
63

; C.
8
63


; D.


8
63


<b>Câu 4:</b> kết quả của phÐp tÝnh (-3)<i>6<sub>. (-3)</sub>2<sub> lµ:</sub></i>


A. -38 <sub>B. (-3)</sub>8 <sub>C. (-3)</sub>12 <sub>D. -3</sub>12


<b>Câu 5:</b> Giá trị của x trong phép tính:


5 1


x


6 8<i><sub> lµ:</sub></i>
A.


17


24<sub>;</sub> <sub>B. </sub>
23


24<sub>;</sub> <sub>C. </sub>


17
24

; D.
23
24



<b>Câu 6:</b> Cho đẳng thức: 4.12 = 3.16. Trong các tỉ lệ thức sau, tỉ lệ thức đúng là:
A.


4 16


312 <sub>B. </sub>


12 4


3 16 <sub>C. </sub>


4 3


12 16 <sub>D. </sub>


4 16
3 12


<b>C©u 7:</b> Cho tØ lƯ thøc sau:


x 15


1365<i><sub>. Vậy giá trị của x là:</sub></i>


A. 5 B. 3 C. -5 D. -3


<b>C©u 8:</b> Cho tØ lƯ thøc
a c



bd<i><sub>. Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau, ta cã:</sub></i>
A.


a c a c
b d b d



 


 <sub>B. </sub>


a c a c
b d b d



 


 <sub>C. </sub>


a c a c
b d b d



 


 <sub>D. </sub>


a c a c
b   d b d
<b>II. Tù luËn: (6đ)</b>



<b>Bài 1:</b> Tính: (3đ)
a,
2 4
5 5


b,


11 33 1
: .
4 16 3




 


 


  <sub>c, </sub>


5 13 5 15
. .
7 2 7 2


<b>Bài 2:</b> Tìm x, biết: (2đ)


a, 10 + x = 12, 5 b,
3 x
4 24



<b>Bµi 3:</b> (1đ)


So sánh: 230<sub> + 3</sub>30<sub> + 4</sub>30<sub> và 3. 24</sub>10


<i>Ngày soạn: 19/11/2011</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện khái niệm hàm số.


- Cỏch tớnh giỏ tr ca hm số, xác định biến số.


- Nhận biết đại lợng này có là hàm số của đại lợng kia khơng.
- Tính giá trị của hàm số theo biến số…


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lªn líp:</b>


<b>1.Ổn định lớp</b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l pổ ứ ớ


Líp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A



7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giờ


<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Ghi bảng</b>


<i>? Nêu định nghĩa hàm số?</i>


<i>? Cách cho một hàm số? Kí hiệu?</i>
<i>? Nêu cách vẽ mặt phẳng toạ độ?</i>
<i>? Muốn vẽ toạ độ của một điểm ta làm</i>
<i>nh thế nào? </i>


<i>? Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) có</i>
<i>dạng nh thế nào? Hãy nêu cách vẽ?</i>
<i>? Có mấy cách để cho một hàm số?</i>


<i>? §Ĩ xÐt xem y cã lµ hµm sè cđa x</i>
<i>không ta làm nh thế nào? </i>


HS hoạt động nhóm sau đó đứng tại
chỗ trả li.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Khỏi nim hm s:</b></i>
<i><b>2. Mt phẳng toạ độ:</b></i>



<i><b>3. Đồ thị hàm số y = ax (a </b><b>≠</b><b> 0)</b></i>
Là đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.


<b>II. Bài tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>


y có phải là hàm số của x không nếu
bảng giá trị tơng ứng của chúng là:
a,


x -5 -3 -2 1 1


4


y 15 7 8 -6 -10


b,


x 4 3 3 7 15 18


y 1 -5 5 8 17 20
c,


x -2 -1 0 1 2 3


y -4 -4 -4 -4 -4 -4


<b>Giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>? Hàm số cho ở phần c là loại hàm số</i>
<i>gì?</i>


<i>? Hm s y đợc cho dới dạng nào?</i>
<i>? Nêu cách tìm f(a)?</i>


<i>? Khi biết y, tìm x nh thế nào? </i>


GV a ra bảng phụ vẽ sẵn hệ toạ độ
Oxy, HS lên bảng xác định các điểm
bài yờu cu.


Một HS trả lời câu hỏi.


HS hot ng nhúm bài tập 4.


Một nhóm lên bảng trình bày vào hệ
toạ độ Oxy đã cho, các nhóm cịn lại
đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.


b, y khơng là hàm số của x vì tại x =
3 ta xác định đợc 2 giá trị của của y là
y = 5 và y = -5.


c, y là hàm số của x vì mỗi giá trị của
x đều có y = -4.


<b>Bài tập 29 - SGK: </b>Hàm số y = f(x)
đợc cho bởi công thức: y = 3x2<sub> - 7</sub>



a, Tính f(1); f(0); f(5)


b, Tìm các giá trị của x tơng ứng với các
giá trị của y lần lợt là: -4; 5; 20;


2
6


3


.


<b>Bi tp 3:</b> Vẽ trục toạ độ Oxy, đánh
dấu các điểm E(5; -2); F(2; -2); G(2;
-5); H(5; -5).


Tứ giác EFGH là hình g×?


<b>Bài tập 4:</b> Vẽ trê cùng một hệ trục
toạ độ Oxy đồ thị của hàm số:


a, y = 3x c, y = - 0,5x
b, y =


1


3<i>x</i> <sub>d, y = -3x</sub>
<i><b>3. Cñng cè:</b></i>



GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm.
<i><b>4. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Ngµy soạn: 01/12/2011</i>


Tiết 30

<b>Ôn tập Các trờng hợp bằng nhau của tam giác</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- H thng li cỏc kin thức cơ bản về trờng hợp bằng nhau của tam giác.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học vào làm một số bài
tập cơ bản v tng hp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phơ.


<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Thước kẻ, com pa
<b>III. TiÕn tr×nh lªn líp:</b>


<b>1.Ổn định lớp</b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l pổ ứ ớ


Líp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giờ



<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập về tính


gãc.


G chép BT 11/99 (SBT) lên bảng
phụ


<i><b>Bài 1: </b></i>


ABC, <i><sub>B</sub></i>^ <sub> = 70</sub>0<sub>, </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub> = 30</sub>0


GT pg AD
AH ^ BC
KL a) BAC = ?


b) HAD = ?
c) AOH = ?
Häc sinh vÏ h×nh, ghi gt, kl


? Để tính HAD ta cần xét đến
những tam giác nào?


Gi¶i:


a) ABC cã: ^<i><sub>A</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>B</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=180</sub>0 <sub>(®lý) </sub>
 BAC = 1800<sub> - </sub> <i>B −</i>^ <i>C</i>^ <sub> = 80</sub>0



b) XÐt ABH cã ^<i><sub>H</sub></i> <sub> = 90</sub>0<sub>(gt)</sub>


 ^<i>A</i>1=90
0


<i>−<sub>B</sub></i>^ <sub> = 90</sub>0<sub> - 70</sub>0<sub> = 20</sub>0


Mµ ^<i><sub>A</sub></i>
2=


BAC


2 <i>−</i>^<i>A</i>1 = 80
0
2 <i>−</i>20


0
=200
B


A


C
H


C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

hay HAD = 200



c) AHD cã:


^


<i>H</i> = 900<sub>, </sub> <sub>^</sub><i><sub>A</sub></i>


2 = 200
? TÝnh ADH nh thÕ nµo?  ADH = 900<sub> - 20</sub>0<sub> = 70</sub>0


hoặc ADH = ^<i>A</i>3+ ^<i>C</i> (T/c góc ngoài cđa tam gi¸c)


ADH<sub> = </sub> BAC
2 +30


0


= 400<sub> + 30</sub>0<sub> = 70</sub>0


<b>* Hoạt động 3:</b> Bài tập suy luận
Học sinh chép bt:


Cho ABC có: AB = AC, M là
trung điểm của BC trên tia đối của
tia AM lấy điểm D sao cho
AM = MD


a) c/m: ABM =CDM
b) AB // DC



c) AM ^ BC


d) Tìm đk của ABC để




ADC<sub>= 30</sub>0


<i><b>Bài 2: </b></i>


HS c/m phần a <b>Giải: </b>


a) ABM = DCM (c.g.c)
? V× sao AB // DC <sub>b) </sub><sub></sub><sub>ABM = </sub><sub></sub><sub>DCM </sub>


 BAM = MDC (2 gãc t¬ng øng)
mµ BAM vµ MDC lµ 2 gãc so le trong


 AB // CD (theo dÊu hiÖu nhËn biÕt)
HS cm phÇn c


c) CM: AMB = 900


G hd:




ADC<sub>= 30</sub>0<sub> khi nµo? </sub>





DAB<sub>= 30</sub>0<sub> khi nµo? </sub>




DAB<sub>=30</sub>0<sub> cã liên quan gì với </sub>BAC


của ABC


d) ADC = 300<sub></sub> DAB <sub>= 30</sub>0


(v× ADC DAB    <sub>theo cm trên) </sub>


mà DAB = 300<sub> khi </sub>BAC <sub>= 60</sub>0


(vì BAC = 2.DAB doBAM MAC   )
VËy CDA = 300<sub> khi </sub><sub></sub><sub>ABC cã </sub>


AB = AC vµ BAC = 600


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.


- Ôn lại các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.


B



A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>Ngày soạn: 01/12/2011</i>


Tiết 31

<b>luyện tập mặt phẳng tọa độ .</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax. Biết ý nghĩa
của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số


- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
- Cẩn thận, chính xỏc, t m


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> SGK, SBT.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.n nh lớp</b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B


7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giê


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Nội dung</b>


- GV treo bảng phụ ghi ?1
- HS 1 làm phần a


- HS 2 làm phần b


- GV và học sinh khác đánh giá
kết quả trình bày.


- GV: tập hợp các điểm A, B, C,
D, E chính là đồ thị hàm số y =
f(x)


? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì.
- HS: Đồ thị của hàm số y = f(x)
là tập hợp tất cả các điểm biểu
diễn các cặp giá trị tương ứng (x;
y) trên mặt phẳng tọa độ.


- Y/ c học sinh làm ?1


- Nếu nhiều học sinh làm sai ?1
thì làm VD.



- Y/c học sinh làm ?2


- Cho 3 học sinh khá lên bảng làm
lần lượt phần a, b, c


<b>1. Đồ thị hàm số là gì</b>


a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
D(0,5; 1) E(1,5; -2)


b)


x
y


3


2


1


-2
-1


3
2
1
0
-1


-2
-3


A
B


D


E
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Y/c học sinh làm ?3: giáo viên
đọc câu hỏi.


- HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ
thị


- GV treo bảng phụ nội dung ?4
- HS1: làm phần a


- HS 2: làm phần b


? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
- HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ
thị


B1: Xác định thêm 1 điểm A
B2: Vẽ đường thẳng OA


<b>2. Đồ thị hàm số y = ax (a</b><b><sub>0)</sub></b>



. Đồ thị hàm số y = ax (a<sub>0) là đường </sub>
thẳng qua gốc tọa độ.


* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:


- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ
thị


- Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và
gốc 0.


* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2  <sub> y = -1,5.(-2) = 3</sub>


<sub> A(-2; 3)</sub>




0


y = -1,5x
-2


3
y


x


<b>4. Củng cố:</b>



- HS nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a<sub>0)</sub>
- Làm bài tập 39 (SGK- tr71)


<b>5.Hướng dẫn học ở nhà</b>:


- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a<sub>0)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i>Ngµy soạn: 10/12/2011</i>


Tiết 32

<b>ôn tập các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ.


- Rốn luyn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã
học vào từng bài tốn.


- RÌn lun tÝnh cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> Thc k, com pa, mỏy tớnh b tỳi.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.n định lớp </b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l pổ ứ ớ



Líp Ngµy giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kết hợp trong giờ.


<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>


HS lần lợt đứng tại chỗ trả lời.


GV đa bài tập trên bảng phụ.
HS hoạt động nhóm (5ph).


GV đa đáp án, các nhóm kiểm tra chéo
lẫn nhau.


GV ®a ra bài tập trên bảng phụ, HS lên
bảng thực hiện, dới líp lµm vµo vë.


HS hoạt động nhóm bài tập 2, 3(3ph).
GV a ỏp ỏn, cỏc nhúm i chiu.


HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm vào


vở.


<b>I. Các kiến thức cơ b¶n:</b>


- Số hữu tỉ: Là số viết đợc dới dạng:
a


(a, b , b 0)


b <b>Z</b> 


- C¸c phÐp to¸n:
+ Phép cộng:
+ Phép ttrừ:
+ Phép nhân:
+ Phép chia:
I<b>I. Bài tập:</b>


<i><b>Bài tập 1: Điền vào ô trống: </b></i>


3 2


7 5



A. > B. < C. = D. 


<i><b>Bài tập 2: Tìm cách viết đúng:</b></i>
A. -5  <b>Z</b> B. 5 <b>Q</b>



C.
4
15


<b>Z</b> D.


4
15


<b>Q</b>


<i><b>Bài tập 3: Tìm câu sai: x + (- y) = 0</b></i>
A. x và y đối nhau.


B. x và - y đối nhau.
C. - x và y đối nhau.
D. x = y.


<i><b>Bµi tËp 4: TÝnh:</b></i>
a,


12 4
15 26




(=


62
65


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Yêu cầu HS nêu cách làm, sau đó hoạt
động cá nhân (10ph), lên bảng trình bày.


HS nêu cách tìm x, sau đó hoạt động
nhóm (10ph).


b, 12 -
11
121<sub> (= </sub>


131
11 <sub>)</sub>


c, 0,72.
3
1


4<sub> (= </sub>
63
50<sub>)</sub>


d, -2:
1
1


6<sub> (= </sub>


12
7


)


<i><b>Bµi tập 5: Tính GTBT một cách hợp lí:</b></i>
A =


1 7 1 6 1 1


1


2 13 3 13 2 3



   
    
   
   
= … =


1 1 7 6 4 1


2 2 13 13 3 3


     


    



     


     


= 1 – 1 + 1 = 1
B = 0,75 +


2 1 2 5


1


5 9 5 4


 


<sub></sub>   <sub></sub>


 


=
3
4<sub> + </sub>


5 2 2 1


1


4 5 5 9


 


 <sub></sub>  <sub></sub>
  <sub> = </sub>
1
1
9
C =


1 3 1 1


1 : . 4


2 4 2 2


   


  


   


   


=


3 4 9 1 1


. . 9


2 3 2 4 4







<i><b>Bài tập 6: Tìm x, biết:</b></i>
a,


1 3 1


x
2 4 4


1
x
3

 

 
 
b,
5 1


: x 2
6 6 


1
x
17

 



 
 
c,
2


x x 0


3
 
 
 
 
x 0
2
x
3
  
 
  
 

 


<b>4. Củng cố:</b> Nhắc lại các dạng bài tập ó cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Ngày soạn: 10/12/2011</i>


Tiết 33

<b>ôn tập các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã
học vào từng bài toán.


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
<b>III. TiÕn trình lên lớp:</b>


<b>1.n nh lp </b> :


- Kim tra sĩ số, ổn định t ch c l pổ


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kết hợp trong giờ.


<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hot ng ca thày và trò</b> <b>Nội dung</b>



BT: x=- 0,5, y = <i>−</i><sub>4</sub>3
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:


Gv:Viết số hữu tỉ về phân số cùng
mẫu dương


Hs: Đứng tại chỗ trả lời


Gv:Vận dụng tính chất các phép tốn
như trong Z


Hs:


GV: Gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi
em tính một phần


Hs: lên bảng thực hiện
- GV: Cho HS nhận xét


-Y/c học sinh làm ?1 (SGK-tr9)
Hs: Làm ?1


Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã
học ở lớp 6 <i>⇒</i> lớp 7.


Hs: Phát biểu quy tắc chuyển vế đã
học


Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ


sở cách làm đó.


<b>1. Cộng trừ hai số hữu tỉ</b>
<b>a) QT</b>:


x = <i><sub>m</sub>a</i> <i>; y</i>=<i>b</i>


<i>m</i>
<i>x</i>+<i>y</i>=<i>a</i>


<i>m</i>+
<i>b</i>


<i>m</i>=


<i>a</i>+<i>b</i>


<i>m</i>
<i>x − y</i>=<i>a</i>


<i>m−</i>


<i>b</i>


<i>m</i>=


<i>a − b</i>
<i>m</i>


<b>b)VD</b>: Tính



<i>−</i>7
8 +
4
7=
<i>−</i>49
21 +
12
21=
<i>−</i>37
21
.<i>−</i>3<i>−</i>

(

<i>−</i>3


4

)

=<i>−</i>3+
3
4=
<i>−</i>12
4 +
3
4=
<i>−</i>9
4
?1
a,


2 6 2 2


0,6


3 10 3 30



 


 


<sub></sub> <sub></sub>  


 


<b>2. Quy tắc chuyển vế</b>:


<b>a) QT</b>: (SGK-tr9)


x + y =z <i>⇒</i> x = z - y


<b>b) VD</b>: Tìm x biết
<i>−</i>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Hs: Thực hiện


Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2


Giáo viên cho học sinh đọc chú ý.


1 3
3 7
16


21



<i>x</i>
<i>x</i>


  


 


?2


c<b>) Chú ý </b>(SGK-trang 9 )


<b>4. Củng cố</b>:


- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:


+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ
phân số cùng mẫu dương)


+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8


HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc




2 7 1 3


3 4 2 8



2 7 1 3


3 4 2 8


2 7 1 3
3 4 2 8


   
 <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


 


  <sub></sub>   <sub></sub>


 


   


HD BT 9c:




2 6


3 7



6 2
7 3


<i>x</i>
<i>x</i>


  
 


<b>5.Hướng dẫn v nh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>Ngày soạn: 17/12/2011</i>


Tiết 34

<b>ôn tập phÐp tÝnh lịy thõa cđa mét sè h÷u tØ.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, các công thức về lũy thừa của
một số hữu tỉ, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào từng bài toỏn.


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.n nh lp </b> :


- Kim tra sĩ số, ổn định t ch c l p



Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kết hợp trong giờ.


<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hot ng của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1 Tính giá trị biểu thức.</b>


*GV: - Cho Hs laøm baøi 40a,c,d/SGK.
- Nhận xét.


*HS: Ba học sinh lên bảng thực hiện.


Học sinh dưới lớp chú ý và nhận xét.


<b>Hoạt động 2: Viết biểu thức dưới </b>
<b>dạng lũy thừa</b>


*GV: - Yêu cầu Hs đọc đề,nhắc lại
công thức nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số.



- Làm 40/SBT,45a,b/SBT
- Hs đọc đề,nhắc lại công thức.
- Làm 40/SBT,45a,b/SBT


<b>Hoạt động 3: Tìm số chưa biết</b>


*GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số


- Hoạt động nhóm bài 42/SGK
- Cho Hs nêu cách làm bài và giải
thích cụ thể bài 46/SBT


Tìm tất cả n N:


<b> 1. Tính giá trị của biểu thức</b>


Baøi 40/SGK
a.

<sub>(</sub>

3<sub>7</sub>+1


2

)


2


=

<sub>(</sub>

13<sub>14</sub>

<sub>)</sub>

2 = 169<sub>196</sub>
c. <sub>25</sub>545.20<sub>. 4</sub>54 =


54<sub>.20</sub>4


254<sub>. 4</sub>4<sub>.25 . 4</sub> =

(


5 .20

25 . 4

)



4
. 1


100 =
1
100


d.

<sub>(</sub>

<i>−</i><sub>3</sub>10

<sub>)</sub>

5 .

<sub>(</sub>

<i>−</i><sub>5</sub>6

<sub>)</sub>

4 = (<i>−</i>10)5.(<i>−</i>6)4


35.(5)4


(<i>−</i>25<sub>)</sub><sub>.5</sub>5<sub>.</sub>


(<i>−</i>2)4. 34


35<sub>. 5</sub>4 =


(<i>−</i>2)9. 5


3 =853
1
3 ¿


<b>2. Viế t bi ể u th ứ c d i dướ ạ ng l ũ y th ừ a. </b>


Baøi 40/SBT


125 = 53<sub>, -125 = (-5)</sub>3



27 = 33<sub>, -27 = (-3)</sub>3


Baøi 45/SBT


Viết biểu thức dưới dạng an


a. 9.33<sub>.</sub> 1


81 .32= 33 . 9 .
1


92 .9= 33


b. 4.25<sub>:</sub> 23


24 = 2


2<sub>.2</sub>5<sub>:</sub> 23


24 = 2


7<sub> : </sub> 1


2 = 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

2.16 2n<sub> 4</sub>


9.27 3n<sub> 243</sub>



*-Hs hoạt động nhóm.


Bài 42/SGK


(<i>−</i>3)<i>n</i>


81 = -27 <i>⇒</i> (-3)


n <sub>= 81.(-27)</sub>


<i>⇒</i> (-3)n = (-3)7


<i>⇒</i> <sub>n = 7</sub>


8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub> <i><sub>⇒</sub></i>


(

82

)



<i>n</i>


= 4 <i>⇒</i> 4n = 41 <i>⇒</i> n = 1


Baøi 46/SBT


a. 2.16 2n<sub> 4</sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> 2.2</sub>4<sub> 2</sub>n<sub> 2</sub>2 <i><sub>⇒</sub></i> <sub> 2</sub>5<sub> </sub>


2n<sub> 2</sub>2


<i>⇒</i> <sub> 5 n 2</sub> <i>⇒</i> <sub> n {3; 4; 5}</sub>



b. 9.27 3n<sub> 243</sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> 3</sub>5<sub> 3</sub>n<sub> 3</sub>5 <i><sub>⇒</sub></i> <sub> n = 5 </sub>


<b>4. Củng cố:</b>


Cho Hs làm các bài tập sau:


3.1 Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a. 9.34<sub> . 3</sub>2<sub> . </sub> 1


27 b. 8. 26 .( 23 .
1
16 )


3.2 Tìm x:


a. | 2 – x | = 3,7 b. | 10 – x | + | 8 – x | = 0


<b>5. Hướng dẫn dặn dò về nhà :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Ngày soạn: 17/12/2011</i>


Tiết 35

<b>ôn tập tỉ lệ thức, </b>



<b>tính chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- RÌn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, các công thức tØ lÖ thøc, tÝnh
chÊt d·y tØ sè b»ng nhau.


- Kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào từng bài tốn.


- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi lm bi tp.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Häc sinh:</b></i> Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ tỳi.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.n nh lp </b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kết hợp trong giờ.


<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bài tập 1.


<i>? Muốn tìm x, y ta làm nh thế nµo? </i>
HS: ....



GV hớng dẫn cách làm các phần b, c, d.
HS hoạt động nhóm, một nhóm lên
bảng báo cáo, các nhóm cịn lại kiểm
tra chéo lẫn nhau.


<b>Bµi tập 1:</b> Tìm x, y, z biết:
a)


x y


35<sub> và x + y = 32</sub>
b) 5x = 7y vµ x - y = 18
c)


x y
35


 <sub> vµ xy = </sub>


5
27




d)
x y
3 4<sub> vµ </sub>


y z



35<sub> vµ x - y + z = 32</sub>


<b>Gi¶i</b>


a) ....


b) Tõ 5x = 7y 


x y
7 5


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã: ...


c) Gi¶ sư:


x y
35


 <sub>= k </sub>
 x = - 3k; y = 5k.
VËy: (-3k).5k =


5
27




 k2<sub> = </sub>



1
81


 k = ....  x = ....; y = ....
d) Tõ


x y
34 <sub></sub>


x 1 y 1
. .
3 34 3<sub></sub>


x y
912<sub> (1)</sub>
y z


3 5<sub></sub>


y 1 z 1
. .
3 45 4<sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

GV đa ra bài tập 2, HS đọc đầu bài.
<i>? Để tìm số HS của mỗi khối ta làm</i>
<i>nh thế nào? </i>


 GV híng dÉn häc sinh cách trình
bày bài gi¶i.



HS hoạt động nhóm, đại diện một
nhóm lên bng trỡnh by bi lm.


GV đa ra bài tập 3.


HS lên bảng trình bày, dới lớp làm vào
vở.


Từ (1) và (2) ta suy ra:


x y z
9 12 20
Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã: ...


<b>Bµi tËp 2:</b> Mét trêng cã 1050 HS. Sè
HS cđa 4 khèi 6; 7; 8; 9 lÇn lỵt tØ lƯ víi
9; 8; 7; 6. H·y tÝnh so HS của mỗi khối.


<b>Giải</b>


Gọi số học sinh của các khối 6; 7; 8; 9
lần lợt là x; y; z; t ta cã:


x + y + z + t = 1050


x y z t
9   8 7 6



Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau
ta cã:


x y z t x y z t 1050
9 8 7 6 9 8 7 6 30


  


    


   <sub>= 35</sub>


VËy: Sè HS khèi 6 lµ: x = ....
Sè HS khèi 7 lµ: y = ....
Sè HS khèi 8 lµ: z = ....
Sè HS khèi 9 lµ: t = ....


<b>Bài tập 3:</b> Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng
đ-ợc 180 cây. Tính số cây trồng của mỗi
lớp, biết rằng số cây trồng đợc của
mỗi lớp lần lợt tỉ lệ với 3; 4; 5.


<b>Gi¶i</b>


Gọi số cây trồng đợc của mỗi lớp lần
lợt là x; y; z ta có:


x + y + z = 180 vµ



x y z
3  4 5


Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng
nhau ta cã: ...


<b>4. Cñng cè:</b>


- GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b>


- Xem lại các bài tp ó lm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Ngày soạn: 17/12/2011</i>


Tit 36

<b>ụn tập các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận và</b>


<b>đại lợng tỉ lệ nghịch.</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận - đại lợng tỉ
lệ nghịch.


- Kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào từng bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tp.
<b>II. Chun b:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.



<i><b>2. Học sinh:</b></i> Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
<b>III. TiÕn trình lên lớp:</b>


<b>1.n nh lp </b> :


- Kim tra sĩ số, ổn định t ch c l pổ


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kết hợp trong giờ.


<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bảng phụ tổng kết kiến thức.
HS lên bảng hoàn thành.


<i>? x v y là hai đại lợng tỉ lệ thuận thì x</i>
<i>và y liên hệ với nhau theo cơng thức</i>
<i>nào?</i>


<i>? T×m hƯ sè tỉ lệ k nh thế nào? </i>



<i>? HÃy viết công thức liên hệ giữa x và</i>
<i>y?</i>


HS c bi toỏn.


<i>? Bi toỏn cho bit gỡ? yờu cu gỡ?</i>
HS hot ng nhúm.


Đại diện lên bảng trình bày.


<i>? Muốn biết x có tỉ lệ thuận với y hay</i>
<i>không ta cần biết điều gì?</i>


HS th¶o ln nhãm.


Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
HS c bi toỏn.


<i>? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì?</i>
<i>? Có nhận xét gì về quan hệ giữa lợng</i>
<i>muối cã trong níc biĨn víi lỵng nớc</i>
<i>biển?</i>


<i>? Vậy tìm lợng muối có trong 150lit </i>
<i>n-ớc biển ta làm nh thế nào? </i>


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


a, Định nghĩa:
b, Chú ý:


c, Tính chất:


<b>II. Bài tập:</b>


<b>Bi tp 1:</b> cho biết x, y là hai đại lợng tỉ
lệ thuận và khi x = 5 thì y = -4.


a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hóy biu din y theo x.


c, Tính giá trị của y khi x = -10; x = -6


<b>Bµi tËp 2: </b>


Cho biết x, y là hai đại lợng tỉ lệ
thuận và khi x = 9 thì y = -15.


a, Tìm hệ số tỉ lệ k của x đối với y.
b, Hãy biểu din y heo x.


c. Tính giá trị của y khi x = -5; x = 18


<b>Bài tập 3:</b> Hai đại lợng x và y có tỉ lệ
thuận với nhau không? Nếu có hãy
tìm hệ số tỉ lệ.


a,


x 1 2 3 4 5



y 9 18 27 36 45


b,


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV hớng dẫn học sinh trình bày.


? Nhc lại định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ
thuận


- HS: là 2 đại lượng liên hệ với nhau
sao cho đại lượng này tăng (hoặc
giảm) thì đại lượng kia giảm (hoặc
tăng)


- Yêu cầu học sinh làm ?1


? Nhận xét về sự giống nhau giữa các
công thức trên.


- HS: đại lượng này bằng hàng số chia
cho đại lượng kia.


- GV thông báo về định nghĩa
- 3 học sinh nhắc lại


- Yêu cầu cả lớp làm ?2
- GV đưa chú ý lên bảng phụ
- HS chú ý theo dõi.


- Đưa ?3 lên bảng phụ


- HS làm việc theo nhóm.


- GV đưa 2 tính chất lên bảng phụ
- 2 học sinh đọc tính chất


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 12:


y 120 60 40 30 15


<b>Bµi tËp 4:</b> Ba lit níc biĨn chøa 105
gam muối. Hỏi 150 lít nớc biển chứa
bao nhiêu kg muối?


Giải


Gọi x là khối lợng muối chứa trong
150 nớc biển.


Vỡ lng nớc biển và lợng muối trong
nớc biển là hai đại lợng tỉ lệ thuận
nên:


150


105 3


<i>x</i>





 x =


105.150


3 <sub>=5250(g)</sub>
<b>1. Định nghĩa</b>


?1
a)
12
y
x

b)
500
y
x

c)
16
v
t


* Nhận xét: (SGK- tr58)
* Định nghĩa: (SGK- tr58)


a
y



x




hay x.y = a
?2


Vì y tỉ lệ với x 


3,5
y
x



3,5
x
y



 <sub> x tỉ lệ nghịch với y theo k = -3,5</sub>


* Chú ý:


<b>2. Tính chất</b>


?3



a) k = 60


c) x .y1 1 x .y2 2 ...k
<b>Bài 12( SGK-tr58)</b>


Khi x = 8 thì y = 15
a) k = 8.15 = 120
b)


120
y


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

c) Khi x = 6 


120


y 20


6


 


; x = 10




120



y 12


10


 


<b>4. Củng cố: </b>


- GV đưa lên bảng phụ bài tập 13 (SGK- tr58), học sinh thảo luận theo
nhóm và làm ra bảng nhóm, giáo viên thu bài của 3 nhóm  <sub> Nhận xét</sub>


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Ngµy soạn: 28/01/2012</i>


Tiết 40

<b>Các bài toán về tam giác vuông cân</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn luyện giải các bài toán về tam giác vuông cân.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Thớc thẳng, compa,thớc đo góc.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Sách bài tập


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.n nh lp </b> :


- Kim tra sĩ số, ổn định t ch c l p



Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kết hợp trong giờ.


<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tp v tớnh


góc.


G chép BT 11/99 (SBT) lên bảng
phụ


<i><b>Bµi 1: </b></i>


ABC, <i><sub>B</sub></i>^ <sub> = 70</sub>0<sub>, </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub> = 30</sub>0


GT pg AD
AH ^ BC
KL a) BAC = ?


b) HAD = ?
c) AOH = ?


Häc sinh vÏ h×nh, ghi gt, kl


? Để tính HAD ta cần xét đến
những tam giác nào?


Gi¶i:


a) ABC cã: ^<i><sub>A</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>B</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=180</sub>0 <sub>(®lý) </sub>
 BAC = 1800<sub> - </sub> <i>B −</i>^ <i>C</i>^ <sub> = 80</sub>0


b) XÐt ABH cã ^<i><sub>H</sub></i> <sub> = 90</sub>0<sub>(gt)</sub>


 ^<i><sub>A</sub></i>
1=90


0


<i>−<sub>B</sub></i>^ <sub> = 90</sub>0<sub> - 70</sub>0<sub> = 20</sub>0


Mµ ^<i><sub>A</sub></i>
2=


BAC


2 <i>−</i>^<i>A</i>1 = 80
0
2 <i>−</i>20


0
=200



hay HAD = 200


c) AHD cã:


^


<i>H</i> = 900<sub>, </sub> <sub>^</sub><i><sub>A</sub></i>


2 = 200
B


A


C
H


C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? TÝnh ADH nh thÕ nµo?  ADH = 900<sub> - 20</sub>0<sub> = 70</sub>0


hc ADH = ^<i>A</i>3+ ^<i>C</i> (T/c góc ngoài của tam giác)


ADH<sub> = </sub> BAC
2 +30


0


= 400<sub> + 30</sub>0<sub> = 70</sub>0



<b>* Hoạt động 3:</b> Bài tập suy luận
Học sinh chép bt:


Cho ABC có: AB = AC, M là
trung điểm của BC trên tia đối của
tia AM lấy điểm D sao cho
AM = MD


a) c/m: ABM =CDM
b) AB // DC


c) AM ^ BC


d) Tìm đk của ABC




ADC<sub>= 30</sub>0


<i><b>Bài 2: </b></i>


HS c/m phần a <b>Giải: </b>


a) ABM = DCM (c.g.c)
? V× sao AB // DC b) ABM = DCM


 BAM = MDC (2 góc tơng ứng)
mà BAM và MDC là 2 góc so le trong



 AB // CD (theo dÊu hiÖu nhËn biÕt)
HS cm phÇn c


c) CM: AMB = 900


G hd:




ADC<sub>= 30</sub>0<sub> khi nµo? </sub>




DAB<sub>= 30</sub>0<sub> khi nµo? </sub>




DAB<sub>=30</sub>0<sub> có liên quan gì với </sub>BAC


của ABC


d) ADC = 300<sub></sub> DAB <sub>= 30</sub>0


(v× ADC DAB    theo cm trên)
mà DAB = 300<sub> khi </sub>BAC <sub>= 60</sub>0


(v× BAC = 2.DAB doBAM MAC   <sub>) </sub>


VËy CDA = 300<sub> khi </sub><sub></sub><sub>ABC cã </sub>



AB = AC và BAC = 600


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.


- Ôn lại các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác. Tiết sau kiểm tra.


B


A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Ngày soạn: 31/01/2012</i>


Tit 41

<b>ỏp dng nh lý pitago</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố định lí Py-ta-go và định lí Py-ta-go đảo.


Biết vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài của một cạnh của tam giác
vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. Biết vận dụng định lí Py-ta-go đảo để
nhận biết một tam giác là tam giác vng.


Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa, bảng phụ bài tập 57; 58
SGK/131;132.


<b>-</b> HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l pổ


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kim tra bài cũ</b>


Kết hợp trong giờ.


3. Luyện tập:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


- Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài
tập 57-SGK



- Học sinh thảo luận theo nhóm.


- Yêu cầu 1 học sinh đọc bài.
- 1 học sinh đọc bài.


- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
học tập


- Đại diện 3 nhóm lên làm 3 câu.
- Lớp nhận xét


Bài tập 57 - tr131 SGK
- Lời giải trên là sai
Ta có:


2 2 2 2


8 15 64 225 289


<i>AB</i> <i>BC</i>     


2 2


17 289


<i>AC</i>  


 <i>AB</i>2 <i>BC</i>2 <i>AC</i>2


Vậy ABC vng (theo định lí đảo của



định lí Py-ta-go)


Bài tập 56 - tr131 SGK


a) Vì 92 122 81 144 225


2


15 225


 2 2 2


9 12 15


Vậy tam giác là vuông.


b) 52 122 25 144 169;132 169
 <sub>5</sub>2 <sub></sub><sub>12</sub>2 <sub></sub><sub>13</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Giáo viên chốt kết quả.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài
toán.


- 1 học sinh đọc đề toán.


- Yêu cầu vẽ hình ghi GT, KL.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên


bảng làm.


? Để tính chu vi của tam giác ABC ta
phải tính được gì.


- Học sinh: AB+AC+BC


? Ta đã biết cạnh nào, cạnh nào cần phải
tính


- HS: Biết AC = 20 cm, cần tính AB, BC
? Học sinh lên bảng làm.


? Tính chu vi của <sub>ABC.</sub>


- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.


c) 72 72 494998;102 100
Vì 98<sub>100 </sub> <sub>7</sub>2 <sub></sub><sub>7</sub>2 <sub></sub><sub>10</sub>2


Vậy tam giác là không vuông.
Bài tập 83 - tr108 SGK


GT


ABC, AH ^ BC, AC = 20


cm


AH = 12 cm, BH = 5 cm


KL Chu vi ABC (AB+BC+AC)


Chứng minh:


Xét AHB theo Py-ta-go ta có:


2 2 2


<i>AB</i> <i>AH</i> <i>BH</i>


Thay số:<i>AB</i>2 122 52 14425


 <i>AB</i>2 169 <i>AB</i> 13<i>cm</i>


Xét AHC theo Py-ta-go ta có:


2 2 2


2 2 2


2 2 2


2


20 12 400 144


256 16


5 16 21



<i>AC</i> <i>AH</i> <i>HC</i>
<i>HC</i> <i>AC</i> <i>AH</i>
<i>HC</i>


<i>HC</i> <i>HC</i> <i>cm</i>


<i>BC</i> <i>BH</i> <i>HC</i> <i>cm</i>


 


  


    


   


     


Chu vi của ABC là:


13 21 20 54


<i>AB</i><i>BC</i> <i>AC</i>     <i>cm</i>


4. Củng cố:


<b>-</b> Phát biểu lại định lý Py-ta-go và định lý Py-ta-go đảo.
5. Dặn dò:


<b>-</b> Làm bài tập 59, 60, 61 (tr133-SGK); bài tập 89 tr108-SBT



<b>-</b> Đọc phần có thể em chưa biết.


20
12


5


B C


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i>Ngµy soạn: 05/02/2012</i>


Tiết 42

<b>Các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông.</b>



<b>I. Mc tiờu:</b>


<i>-</i> Hc sinh vn dng cỏc trng hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông vào
giải bài tập.


<i>-</i> Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng
minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.


<i>- </i>Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.



<b>-</b> HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


1. Ổn định lớp.


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chó
7A


7B
7C


2. Kiểm tra bài cũ.
- Kết hợp trong giờ.


3. Luyện tập:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65
- Học sinh đọc kĩ đầu bài.


-GV cho hs vẽ hình ra nháp.
-Gv vẽ hình vf hướng dẫn hs.
Gọi hs ghi GT,KL.


- 1 học sinh phát biểu ghi GT, KL.



? Để chứng minh AH = AK em chứng
minh điều gì?


- Học sinh: AH = AK




AHB = AKC


AHB=AKC=90o,
A chung


AB = AC (GT)


? AHB và AKC là tam giác gì, có


những yếu tố nào bằng nhau?


-HS: AHB=AKC=90o, AB = AC,
A chung.


<b>Bài tập 65</b> (tr137-SGK)


GT


ABC (AB = AC) (A<90o)


BH ^<sub> AC, CK </sub>^<sub> AB, </sub>
CK cắt BH tại I



KL


a) AH = AK


b) AI là tia phân giác của góc
A


Chứng minh:


a) Xét AHB và AKC có:


2
1


I


H
K


B <sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-Gọi hs lên bảng trình bày.
-1 hs lên bảng trình bày.


? Em hãy nêu hướng cm AI là tia phân
giác của góc A?


- Học sinh: AI là tia phân giác




A1=A2.




AKI = AHI


AKI=AHI=90o.


AI chung


AH = AK (theo câu a)
- 1 học sinh lên bảng làm.
-Hs cả lớp làm vào vở.


- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
-Học sinh nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.


AHB=AKC=90o, (do BH ^<sub> AC, CK</sub>
^ AB)


A chung


AB = AC (GT)


AHB = AKC (cạnh huyền-góc


nhọn)



AH = AK (hai cạnh tương ứng)


b)


Xét AKI và AHI có:


AKI=AHI=90o. (do BH ^ AC, CK
^<sub> AB)</sub>


AI chung


AH = AK (theo câu a)


AKI = AHI (c.huyền-cạnh góc


vng)


A1=A2. (hai góc tương ứng)


AI là tia phân giác của góc A


4. Củng cố:


<b>-</b> Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
5. Dặn dò:


<b>-</b> Làm bài tập 96, 101 SBT/110.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i>Ngày soạn: 05/02/2012</i>



Tiết 43

<b>Các trờng hợp bằng nhau</b>


<b>của tam giác vuông </b>

<i><sub>(tiếp theo)</sub></i>



<b>I. Mc tiờu:</b>


<i>-</i> Hiu cỏc trng hp bằng nhau đặc biệt của 2 tam giác vuông là các hệ
quả được ruy ra từ các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác.


<i>-</i> Vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng
minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.


<i>- </i>Nghiêm túc khi học tập.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.


<b>-</b> HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


1. Ổn định lớp.


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B


7C


2. Kim tra bài cũ.
- Kết hợp trong giờ.


3. Luyện tập:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 95
SBT/109.


? Vẽ hình ghi GT, KL.


- 1 học sinh lên bảng vẽ hình; ghi GT,
KL.


? Nêu hướng chứng minh MH = MK?
- Học sinh:MH = MK




AMH = AMK


AHM=AKM=90o.


AM là cạnh huyền chung


A1=A2,



? Nêu hướng chứng minh B=C ?
B=C


<b>Bài tập 95</b>SBT/109:


GT


ABC, MB=MC,
A1=A2,


MH^<sub>AB, MK</sub>^<sub>AC.</sub>
KL a) MH=MK.<sub>b) </sub>


B=C


2
1


<b>M</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>



BMH = CMK



AHM=AKM=90o (do MH^AB,


MK^AC).


MH = MK (theo câu a)
MB=MC (gt)
- Gọi hs lên bảng làm.


- 1 học sinh lên trình bày trên bảng.
- Học sinh cả lớp cùng làm .


- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Học sinh nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.


Chứng minh:


a) Xét AMH và AMK có:


AHM=AKM=90o (do MH^AB,


MK^AC).


AM là cạnh huyền chung


A1=A2 (gt)


AMH = AMK (c.huyền- góc nhọn).
MH = MK (hai cạnh tương ứng).



b) Xét BMH và CMK có:


BHM=CKM=90o (do MH^<sub>AB, MK</sub>
^<sub>AC).</sub>


MB = MC (GT)


MH = MK (Chứng minh ở câu a)


BMH = CMK (cạnh huyền - cạnh


góc vng)


B=C (hai góc tương ứng).


4. Củng cố:


<b>-</b> Các trường hợp bằng nhau ca tam giỏc vuụng.
5. Dn dũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i>Ngày soạn: 11/02/2012</i>


Tiết 44

<b>Các bài toán về trờng hợp</b>


<b>bằng nhau của tam giác</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- H thng li cỏc kin thc cơ bản về trờng hợp bằng nhau của tam giác.
- Rèn kỹ năng vẽ hình, vận dụng các kiến thức đã học vào làm một số bài
tập cơ bản và tng hp.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.


<i><b>2. Học sinh:</b></i> Thc k, com pa
<b>III. Tiến trình lên líp:</b>


<b>1.Ổn định lớp</b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l pổ ứ ớ


Líp Ngµy giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giờ


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập về tính


gãc.


G chép BT 11/99 (SBT) lên bảng
phụ



<i><b>Bài 1: </b></i>


ABC, <i><sub>B</sub></i>^ <sub> = 70</sub>0<sub>, </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub> = 30</sub>0


GT pg AD
AH ^ BC
KL a) BAC = ?


b) HAD = ?
c) AOH = ?
Häc sinh vÏ h×nh, ghi gt, kl


? Để tính HAD ta cần xét đến
những tam giác nào?


Gi¶i:


a) ABC cã: ^<i><sub>A</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>B</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=</sub><sub>180</sub>0 <sub>(®lý) </sub>
 BAC = 1800<sub> - </sub> <i>B −</i>^ <i>C</i>^ <sub> = 80</sub>0


b) XÐt ABH cã ^<i><sub>H</sub></i> <sub> = 90</sub>0<sub>(gt)</sub>


 ^<i><sub>A</sub></i>
1=90


0


<i>−<sub>B</sub></i>^ <sub> = 90</sub>0<sub> - 70</sub>0<sub> = 20</sub>0


B



A


C
H


C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Mµ ^<i><sub>A</sub></i>
2=


BAC


2 <i>−</i>^<i>A</i>1 = 80
0
2 <i>−</i>20


0
=200


hay HAD = 200


c) AHD cã:


^


<i>H</i> = 900<sub>, </sub> <sub>^</sub><i><sub>A</sub></i>


2 = 200
? TÝnh ADH nh thÕ nào? ADH = 900<sub> - 20</sub>0<sub> = 70</sub>0



hoặc ADH = ^<i>A</i>3+ ^<i>C</i> (T/c gãc ngoµi cđa tam gi¸c)


ADH<sub> = </sub> BAC
2 +30


0


= 400<sub> + 30</sub>0<sub> = 70</sub>0


<b>* Hoạt động 3:</b> Bài tập suy luận
Học sinh chép bt:


Cho ABC có: AB = AC, M là
trung điểm của BC trên tia đối của
tia AM lấy điểm D sao cho
AM = MD


a) c/m: ABM =CDM
b) AB // DC


c) AM ^ BC


d) Tìm đk của ABC để




ADC<sub>= 30</sub>0



<i><b>Bµi 2: </b></i>


HS c/m phần a <b>Giải: </b>


a) ABM = DCM (c.g.c)
? V× sao AB // DC <sub>b) </sub><sub></sub><sub>ABM = </sub><sub></sub><sub>DCM </sub>


 BAM = MDC (2 gãc t¬ng øng)
mµ BAM vµ MDC lµ 2 gãc so le trong


 AB // CD (theo dÊu hiÖu nhËn biÕt)
HS cm phÇn c


c) CM: AMB = 900


G hd:




ADC<sub>= 30</sub>0<sub> khi nào? </sub>




DAB<sub>= 30</sub>0<sub> khi nào? </sub>




DAB<sub>=30</sub>0<sub> có liên quan g× víi </sub>BAC


cđa ABC



d) ADC = 300<sub></sub> DAB <sub>= 30</sub>0


(vì ADC DAB theo cm trên)
mà DAB = 300<sub> khi </sub>BAC <sub>= 60</sub>0


(vì BAC = 2.DAB doBAM MAC   <sub>) </sub>


VËy CDA = 300<sub> khi </sub><sub></sub><sub>ABC cã </sub>


AB = AC vµ BAC = 600


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


GV nhắc lại các kiến thức cơ bản.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


- Xem li cỏc dng bi tp ó cha.


- Ôn lại các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.


B


A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>Ngày soạn: 11/02/2012</i>


Tiết 45

<b>Các bài toán trong tập hợp số h÷u tØ.</b>




<b>I. Mục tiêu</b>:


- Rèn luyện kĩ năng áp dụng công thức để giải các bài tập trong chương I
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic


<b>II. Chuẩn bị</b>:


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.


<b>III. Tiến trình dạy học: </b>
<b>1.Ổn định lớp</b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng SÜ sè Ghi chó
7A


7B
7C


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Kết hợp trong giờ.
3. N i dung:ộ


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



? Nêu các tập hợp số đã học và quan
hệ của chúng.


- Học sinh đứng tại chỗ phát biểu
- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu
học sinh lấy ví dụ minh hoạ


- Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ.
? Số thực gồm những số nào


- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ


- Học sinh đứng tại chỗ trả lời  <sub> lớp </sub>
nhận xét.


? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ
âm, lấy ví dụ minh hoạ


? Biểu diễn số


3


5<sub> trên trục số</sub>


- Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh
lên bảng trình bày.


? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối
của 1 số hữu tỉ



- Học sinh:


nÕu x 0
-x nÕu x < 0


<i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub> 




<b>1. Quan hệ giữa các tập hợp số </b>


- Các tập hợp số đã học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực


N Z Q R<sub> , R</sub>R


+ Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số
vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q)


<b>2. Ôn tập về số hữu tỉ</b>


* Định nghĩa:



- số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
- Biểu diễn số


3


5<sub> trên trục số</sub>




3
5 1
0


<b>Bài tập 101</b> (SGK- tr49)


) 2,5 2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Giáo viên đưa ra bài tập
- Cả lớp làm bài


- 2 học sinh lên bảng trình bày


- Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu
học sinh hoàn thành:


Với <i>a b c d m</i>, , , , <i>Z m</i>, 0


Phép cộng:



...


<i>a</i> <i>b</i>


<i>m</i> <i>m</i> 


Phép trừ:


...


<i>a</i> <i>a b</i>


<i>m</i> <i>m</i>

 
Phép nhân:
. ...
<i>a c</i>
<i>b d</i> 


Phép chia:


: ...


<i>a c</i>
<i>b d</i> 


Phép luỹ thừa:


Với <i>x y</i>, <i>Q</i>; ,<i>m n</i><i>N</i>



 



. ...


... ( 0; )


...
( . ) ...


... ( 0)


<i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>m n</i>


<i>n</i>
<i>m</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


  


 
 
 
 


- Gọi 4 học sinh lên làm bài tập
96 (SGK- tr48)


4 5 4 16


) 1 0,5


23 21 23 21


4 4 5 16


1 0,5


23 23 21 21


1 1 0,5 2,5


<i>a</i>    



   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


    <sub> </sub>


3 1 3 1


) .19 .33


7 3 7 3


3 1 1


19 33


7 3 3


3


.( 14) 6


7
<i>b</i> 
 
 <sub></sub>  <sub></sub>
 


  
3
3
4
3
1 1


) 9.9.


3 3


( 1) 1


3 .
3
3
1 8
3
3 3


<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub> 
 

 

  

1


) 4 1



3
1
1 4
3
1 3
3
3 8
1 10
3
3 3
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
   

   

 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



* Các phép toán trong Q


<b>3. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau</b>


- Tỉ số của hai số a và b là thương của


phép chia a cho b


- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ
thức


- Tính chất cơ bản:
Nếu


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>  <sub> a.d = c.b</sub>


- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau


a c e a c e a c e


b d f b d f b d f


   


   


   


BT 103 (SGK- tr50)


Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và
tổ 2 (x, y > 0)


ta có:



x y


3 5<sub>; </sub>xy12800000




x y x y


1600000


3 5 8




  



x


1600000 x 4800000 ®


3   



y


1600000 y 8000000 ®


5   



<b>II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực </b>


- Căn bậc 2 của số không âm a là số x
sao cho x2<sub> =a.</sub>


BT 105 (SGK- tr50)


a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4


1 1 1 9


b) 0,5. 100 0,5.10 5


4 2 2 2


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

1 5 1 5


)15 : 25 :


4 7 4 7


1 1 5


15 25 :


4 4 7



7


10 ( 2).( 7) 14


5


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   

   
<sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>
   

 
 <sub></sub> <sub></sub>    
 


- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.


Bài tập 98 (SGK- tr48)


3 21


) .


5 10



21 3 21 5 7


: .


10 5 10 3 2


<i>a</i> <i>y</i>


<i>y</i>


   


3 31


) : 1


8 33


31 3 93


1 . 1


33 8 264


<i>b y</i>


<i>y</i>




  


2 3 4


)1 .


5 7 5


2 4 3


1


5 5 7


7 13


5 35


13 5 13


.


35 7 49


<i>c</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
 
  


 
  

11 5


) . 0,25


12 6


11 1 5


.


12 4 6


11 7


12 12


7 12 7


.


12 11 11


<i>d</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
  


  
 

  


<b>4. Củng cố:</b>


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 104 (SBT- tr50)


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>Ngày soạn: 18/02/2012</i>


Tiết 46

<b>Bài tập về thu thập số liệu, thống kê, tần số.</b>



<b>I. Mc tiờu</b>:


- Hc sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê
khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu
điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số
các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một
giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều
tra.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bang 1 và 2.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:


1.Ổn định lớp.


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng Sĩ sè Ghi chó
7A


7B
7C


2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong giờ
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên treo bảng phụ lên bảng.
- Học sinh chú ý theo dõi.


- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời ?2
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.


? Dấu hiệu X là gì.


- Học sinh: Dấu hiệu X là nội dung
điều tra.


? Tìm dấu hiệu X của bảng 2.


- Học sinh: Dấu hiệu X là dân số nước
ta năm 1999.



- Giáo viên thông báo về đơn vị điều
tra.


? Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra.
- Học sinh: Có 20 đơn vị điều tra.
? Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng 2.


1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống
kê ban đầu


2. Dấu hiệu


a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra
?2


Nội dung điều tra là: Số cây trồng của
mỗi lớp


 <sub> Gọi là dấu hiệu X</sub>


- Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều
tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Học sinh: Hà Nội, Hải Phòng, Hưng
Yên, Hà Giang, Bắc Cạn.


? Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B, 7A,
7B trồng được bao nhiêu cây.



- Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Giáo viên thông báo dãy giá trị của
dấu hiệu.


- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


? Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50; 35.
- Tần số của giá trị đó lần lượt là 8; 2;
3; 7.


- Giáo viên đưa ra các kí hiệu cho học
sinh chú ý.


- Yêu cầu học sinh đọc SGK


b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của
dấu hiệu.


- Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó
được gọi là giá trị của dấu hiệu.


?4


Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị.
3. Tần số của mỗi giá trị (10')
?5


Có 4 số khác nhau là 28; 30; 35; 50


?6


Giá trị 30 xuất hiện 8 lần
Giá trị 28 xuất hiện 2 lần
Giá trị 50 xuất hiện 3 lần
Giá trị 35 xuất hiện 7 lần


Số lần xuất hiện đó gọi là tần số.
* Chú ý: SGK


4. Củng cố:


- Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)


+ Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên bảng.


a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian cần thiết để đi từ nhà đến
trường.


Dấu hiệu đó có 10 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 21 có tần số là 1


Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 20 có tần số là 2
Giá trị 19 có tần số là 3
5. Hướng dẫn học ở nhà:


- Học theo SGK, làm các bài tập 1-tr7; 3-tr8


- Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày soạn: 18/02/2012


Tiết 47

<b>Bài tập về thu thập số liệu, thống kê, tần số </b>



<i>(TiÕp theo)</i>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu,
đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập.


- Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh.


- Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Học sinh: Đèn chiếu, giấy trong ghi nội dung bài tập 3, 4 - SGK; bài tập
1, 2, 3 - SBT


- Học sinh: Thước thẳng, giấy trong, bút dạ.


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
1.Ổn định lớp.


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chó


7A


7B
7C


2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong giờ
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Giáo viên đưa bài tập 3 lên máy
chiếu.


- Học sinh đọc đề bài và trả lời câu hỏi
của bài toán.


- Tương tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6.
- Giáo viên đưa nội dung bài tập 4 lên
MC


- Học sinh đọc đề bài


- Yêu cầu lớp làm theo nhóm, làm ra
giấy trong.


- Giáo viên thu giấy trong của một vài
nhóm và đưa lên MC.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm



Bài tập 3 (tr8-SGK)


a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50
mét của các học sinh lớp 7.


b) Số các giá trị khác nhau: 5
Số các giá trị khác nhau là 20


c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5;
8,7


Tần số 2; 3; 8; 5
Bài tập 4 (tr9-SGK)


a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong
từng hộp.


Có 30 giá trị.


b) Có 5 giá trị khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Giáo viên đưa nội dung bài tập 2 lên
MC


- Học sinh đọc nội dung bài tốn
- u cầu học sinh theo nhóm.


- Giáo viên thu bài của các nhóm đưa
lên MC



- Cả lớp nhận xét bài làm của các
nhóm.


- Giáo viên đưa nội dung bài tập 3 lên
MC


- Học sinh đọc SGK


- 1 học sinh trả lời câu hỏi.


Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3
Bài tập 2 (tr3-SBT)


a) Bạn Hương phải thu thập số liệu
thống kê và lập bảng.


b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.
c) Dấu hiệu: mầu mà bạn u thích
nhất.


d) Có 9 mầu được nêu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thch.


Xanh da trời có 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích


vàng có 5 bạn thích.
Tím nhạt có 3 bạn thích.
Tím sẫm có 3 bạn thích.



Xanh nước biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
Bài tập 3 (tr4-SGK)


- Bảng còn thiếu tên đơn vị, lượng
điện đã tiêu thụ


4. Củng cố:


- Giá trị của dấu hiệu thường là các số. Tuy nhiên trong một vài bài tốn
có thể là các chữ.


- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế.
5. Hướng dẫn học ở nhà:


- Làm lại các bài toán trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Ngày soạn: 25/02/2012</b></i>


Tiết 48

Các trờng hợp bằng nhau



của tam giác vuông


<b>I. Mục tiêu</b>


+ Nm c các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng
định lí Py-ta- go để chứng minh trờng hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh
góc vng của hai tam giác vuông.


+ Biết vận dụng trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh


1 đoạn thẳng bằng nhau.


+ Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải.
+ Liên hƯ víi thùc tÕ.


<b>II. Chn bÞ </b>
<b> 1. Giáo viên</b>


- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, thớc kẻ, ªke.
<b>2.Häc sinh</b>


- SGK, SBT, thíc kỴ, ªke và vở ghi.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


1.n nh lp.


- Kim tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7A


7B
7C


2. Kim tra bài cũ: kết hợp trong giờ
3. Bài mới:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>



+ Phát biểu các trờng hợp bằng nhau
của tam giác m ta ó hc.


- Giáo viên treo bảng phụ gợi ý các
phát biểu.


- Yêu cầu học sinh làm <b>?1</b>.


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm,
yêu cầu các nhóm hoàn thành <b>?1</b>.


- Các nhóm báo cáo kết quả.


<i><b>1. Cỏc tr</b><b> ờng hợp bằng nhau đã biết của</b></i>
<i><b>hai tam giác vuông</b></i>


- TH 1: Hai cạnh góc vuông.


- TH 2: Cạnh góc vuông - góc nhọn kề
với nó


- TH 3: Cạnh huyền - gãc nhän.


<b>?1</b>: H143: ABH = ACH


V× BH = HC, AHB = AHC  , AH chung
H144: EDK = FDK


V× EDK = FDK  , DK chung,



 


DKE = DKF


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

V× MOI = NOI  , OI là cạnh huyền
chung.


<i><b>Hot động 2</b></i>


- BT: <sub>ABC vµ </sub><sub>DEF cã:</sub>


  0


A = D = 90 ;<sub>BC = EF; AC = DF,</sub>


Chøng minh <sub>ABC = </sub><sub>DEF.</sub>


+ Nêu thêm điều kiện để hai tam giác
bằng nhau?


- Giáo viên dẫn dắt học sinh phân
tích lời giải. Sau đó yêu cầu học sinh
tự chứng minh.


AB = DE




2 2



AB = DE




2 2 2 2


BC  AC = EF  DF




2 2 2 2


BC = EF , AC = DF


 <sub> </sub>


GT GT


<i><b>2. Tr</b><b> ờng hợp bằng nhau cạnh huyền và</b></i>
<i><b>cạnh góc vuông</b></i>




GT ABC, DEF,  


0


A = D = 90



BC = EF; AC = DF
KL <sub>ABC = </sub><sub>DEF</sub>


Chøng minh
§Ỉt BC = EF = a


AC = DF = b


ABC cã:AB = a2 2 b2
DEF cã: DE = a2 2  b2


 AB = DE2 2  AB = DE


ABC vµ <sub>DEF cã</sub>


AB = DE (CMT)
BC = EF (GT)
AC = DF (GT)
 <sub>ABC = </sub><sub>DEF</sub>


<i>*) Định lí: (SGK - T135).</i>


<b>4. Củng cố.</b>


- Nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- Thực hiện <b>?2</b> trong SGK - T136).


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ. </b>


- Häc theo SGK.



- Bµi tËp vỊ nhµ: 63 - 66 (SGK - T136, 137).


A C


B E


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>Ngày soạn: 25/02/2012</b></i>


Tiết 49 Các dạng bài tập về trờng hợp bằng nhau


của tam giác của tam giác vuông



<b>I. Mục tiêu</b>


+ Cng cố các cách chứng minh 2 tam giác vuông bằng nhau (cú 4 cỏch
chng minh).


+ Rèn kĩ năng chứng minh tam giác vuông bằng nhau, kĩ năng trình bày
bài chứng minh hình.


+ Liên hệ với thực tế.
<b>II. Chuẩn bị </b>


<b> 1. Giáo viên</b>


- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, thớc kẻ, êke.
<b>2. Học sinh</b>


- SGK, SBT, thớc kẻ, êke và vở ghi.
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>



1.Ổn định lớp.


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng Sĩ sè Ghi chó
7A


7B
7C


2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong giờ
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động ca hc sinh</b>


<i><b>Hot ng 1</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 65.


+ Vẽ hình , ghi GT, KL.


- Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình,
ghi GT, KL.


+ §Ĩ chøng minh AH = AK em
chøng minh điều gì?


AH = AK



<i><b>I. Chữa bài tập</b></i>


<i>Bài 65 (SGK - T137). </i>


GT


<sub>ABC (AB = AC) (</sub>A < 90 0<sub>)</sub>


BH ^<sub> AC, CK </sub>^<sub> AB</sub>


KL a) AH = AK


2
1


I


H
K


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>



<sub>AHB = </sub><sub>AKC</sub>


+ Em hÃy nêu hớng chứng minh AI
là tia phân giác của góc A.



AI là tia phân giác



<sub>1</sub> <sub>A</sub>


A = 2




<sub>AKI = </sub><sub>AHI</sub>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


b) CK cắt BH tại I, CMR: AI là
tia phân giác của gãc A


Chøng minh.
a) XÐt <sub>AHB vµ </sub><sub>AKC cã:</sub>


  0


AHB = AKC = 90




A<sub> chung ; AB = AC (GT) </sub>


 <sub>AHB = </sub><sub>AKC (c¹nh huyÒn-gãc</sub>



nhän)  AH = AK.


b) XÐt <sub>AKI vµ </sub><sub>AHI cã:</sub>


  0


AKI = AHI = 90 <sub> ; AI chung ;AH = AK</sub>


(theo c©u a) <sub>AKI = </sub><sub>AHI (cạnh</sub>


huyền - cạnh góc vuông) A = 1 A 2


 <sub> AI là tia phân giác của gúc A</sub>
<i><b>Hot ng 2</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm bài tËp 99.


+ VÏ h×nh ghi GT, KL.


- Gäi 1 häc sinh lên bảng vẽ hình;
ghi GT, KL.


+ Em nªu híng chøng minh BH =
CK.


BH = CK




<sub>HDB = </sub><sub>KEC</sub>




 


D = E




<sub>ADB = </sub><sub>ACE</sub>


<i><b>II. Lun tËp</b></i>


<i>Bµi 99 (SBT - T110).</i>






GT ABC (AB = AC); BD = CE
BH ^<sub> AD; CK </sub>^<sub> AE</sub>


KL a) BH = CK


b) <sub>ABH = </sub><sub>ACK</sub>


Chøng minh.


a) XÐt <sub>ABD vµ </sub><sub>ACE cã: AB = AC</sub>



(GT) ; BD = EC (GT)


K
H


C
A


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>



ABD = ACE


- Yêu cầu học sinh làm bài.


- Gọi 1 học sinh lên trình bày trên
bảng phần a.


- Gọi học sinh tiếp theo lên bảng làm
phần b.






0
0


ABD = 180 ABC


ACE = 180 ACB





mµ ABC = ACB   ABD = ACE 
 <sub>ADB = </sub><sub>ACE (c.g.c)</sub>


 HDB = KCE   <sub>HDB</sub> <sub>=</sub><sub>KEC</sub>


(c¹nh hun- gãc nhän)  BH = CK
b) XÐt <sub>HAB vµ </sub><sub>KAC cã:</sub>


  0


AHB = AKC = 90 <sub> ; AB = AC (GT)</sub>


HB = KC (Chứng minh ở câu a)


<sub>HAB = </sub><sub>KAC (cạnh huyền - cạnh</sub>


góc vuông)


<b>4. Củng cố.</b>


- Nhắc lại các kiến thức trọng tâm.


<b>5. Hớng dẫn về nhà.</b>


- Hc theo SGK, chỳ ý cách tìm độ dài của một cạnh khi đã biết cạnh còn


lại, cách chứng minh một tam giác vuụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i>Ngày soạn: 3/3/2012</i>


Tit 50

<b>Khỏi nim v biểu thức đại số</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.


<b>II. Chn bÞ </b>


<b> 1. Giáo viên</b>


- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, thớc kẻ, êke.
<b>2. Học sinh</b>


- SGK, SBT, thớc kẻ, êke và vở ghi.


<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


1.Ổn định lớp.


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng Sĩ sè Ghi chó
7A


7B


7C


2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong giờ
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Nội dung</b>


- Giáo viên giới thiệu qua về nội dung
của chương.


? ở lớp dưới ta đã học về biểu thức, lấy
ví dụ về biểu thức.


- 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
- Yêu cầu học sinh làm ví dụ tr24-SGK.
- 1 học sinh đọc ví dụ.


- Học sinh làm bài.


- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh lên bảng làm.


- Học sinh đọc bài toán và làm bài.
- Người ta dùng chữ a để thay của một
số nào đó.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại diện
nhóm lên trình bày.



- Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là
những biểu thức đại số.


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ
trong SGK tr25


1. Nhắc lại về biểu thức


Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu vi
hình chữ nhật là: 2(5 + 8) (cm)
?1


3(3 + 2) cm2<sub>.</sub>


2. Khái niệm về biểu thức đại số


<i>Bài toán</i>:


2(5 + a)
?2


Gọi a là chiều rộng của HCN


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

? Lấy ví dụ về biểu thức đại số.


- 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học sinh
viết 2 ví dụ về biểu thức đại số.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các bạn.


- Giáo viên c học sinh làm ?3


- 2 học sinh lên bảng làm bài.


- Người ta gọi các chữ đại diện cho các
số là biến số (biến)


? Tìm các biến trong các biểu thức trên.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- Yêu cầu học sinh đọc chú ý
tr25-SGK.


?3


a) Quãng đường đi được sau x (h) của
1 ô tô đi với vận tốc 30 km/h là : 30.x
(km)


b) Tổng quãng đường đi được của
người đó là: 5x + 35y (km)


<b>4. Củng cố: </b>


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2 tr26-SGK
Bài tập 1


a) Tổng của x và y: x + y
b) Tích của x và y: xy



c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)
Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang


( ).


2


<i>a</i><i>b h</i>


Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài


- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết.


<b>5. Hướng dẫn học ở nhà</b>:


- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK


- Làm bài tập 1  <sub> 5 (tr9, 10-SBT)</sub>
- đọc trước bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>Ngày soạn: 3/3/2012</i>


Tiết 51

<b>Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện</b>


<b>trong một tam giác</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố kiến thức về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
- So sánh các cạnh và các góc trong một tam giác.



- So sánh độ dài đoạn thẳng.


<b>II. ChuÈn bÞ </b>


<b> 1. Giáo viên</b>


- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu, thớc kẻ, êke, thớc đo góc.
<b>2. Học sinh</b>


- SGK, SBT, thớc kẻ, êke và vở ghi.


<b>III. Tiến trình d¹y häc</b>


1.Ổn định lớp.


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng SÜ sè Ghi chó
7A


7B
7C


2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong giờ
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>


HS đứng tại chỗ phát biểu hai định


lí.


GV đa ra bài tập 1.


Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M
là trung điểm của BC. So sánh BAM và



MAC<sub>.</sub>


Một HS lên bảng vẽ hình, HS cả lớp
vẽ hình vào vở; ghi GT, KL của bài
toán.


GV đa ra bài tập:


<b>Câu</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. MNP có MN < NP < MP th× P
<M <N


2. ∆DEF cã DE = 2cm; EF = 4cm;


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Gúc i din vi cạnh lớn hơn:</b></i>
<i><b>2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>



GT ABC cã AB < AC
BM = MC
KL <sub>So sánh </sub><sub>BAM</sub> <sub>và </sub><sub>MAC</sub>


Gi¶i


Trên tia đối của tia MA, lấy điểm D sao
cho: MD = AM.


XÐt AMB vµ DMC cã:
MB = MC (gt)


 


1 2


M = M <sub> (đối đỉnh)</sub>
MA = MD (cách vẽ)


AMB = DMC (cgc)


 BAM = D (góc tơng ứng)
và AB = DC (cạnh tơng ứng).
Xét ADC cã: AC >AB (gt)
AB = DC (c/m trªn)  AC >DC


D > MAC (quan hÖ giữa góc và cạnh
B



A
A


C
A


D
A
2
A
1
A M


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

DF = 5cm thì F <D <E


3. ∆ABC cã AB=1dm; BC =5cm;
AC = 8cm thìC <A <B


4. ABC và MNP có AB > MN
 C > P


HS hoạt động nhóm (3ph)


Đại diện một nhóm lên bảng báo cáo
kết quả, các nhóm khác nhận xét.
GV đa ra bài tập: Chọn đáp án đúng:
1. Trong một tam giác đối diện với
cạnh nhỏ nhất là:


A. gãc nhän. B. gãc tï. C. gãc


vu«ng.


2. Góc ở đáy của tam giác cân nhỏ
hơn 600<sub> thì cạnh lớn nhất là:</sub>


A. Cạnh bên. B. Cạnh đáy.
3. Cho tam giỏc ABC cú A = 600<sub>; </sub>B


= 400<sub> thì cạnh lín nhÊt lµ: </sub>


A. Cạnh AB B. Cạnh AC C. Cạnh BC
HS đứng tại chỗ chọn đáp ỏn, HS
khỏc nhn xột.


trong tam giác) mà BAM = D (c/m trên)


BAM > MAC .


<b>Bài tËp 2: </b>


<b>Bµi tËp 3: </b>


4. Cđng cè:


- GV nhắc lại các quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.
5. Hớng dẫn về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b> </b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>



<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập về tính
góc.


G chÐp BT 11/99 (SBT) lªn bảng
phụ


<i><b>Bài 1: </b></i>


ABC, <i><sub>B</sub></i>^ <sub> = 70</sub>0<sub>, </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub> = 30</sub>0


GT pg AD
AH ^ BC
KL a) BAC = ?


b) HAD = ?
c) AOH = ?
Häc sinh vÏ h×nh, ghi gt, kl


? Để tính HAD ta cần xét đến


nh÷ng tam giác nào. Giải: <sub>a) </sub><sub></sub><sub>ABC có: </sub> ^<i><sub>A</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>B</sub></i><sub>+ ^</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=180</sub>0 <sub>(®lý) </sub>
 BAC = 1800<sub> - </sub> <i><sub>B −</sub></i><sub>^</sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub> = 80</sub>0


b) XÐt ABH cã ^<i><sub>H</sub></i> <sub> = 90</sub>0<sub>(gt)</sub>


 ^<i><sub>A</sub></i>
1=90


0



<i>−<sub>B</sub></i>^ <sub> = 90</sub>0<sub> - 70</sub>0<sub> = 20</sub>0


Mµ ^<i><sub>A</sub></i>
2=


BAC


2 <i>−</i>^<i>A</i>1 = 80
0
2 <i>−</i>20


0
=200


hay HAD = 200


c) AHD cã:


^


<i>H</i> = 900<sub>, </sub> <sub>^</sub><i><sub>A</sub></i>


2 = 200
? TÝnh ADH nh thÕ nµo? <sub></sub><sub> ADH = 90</sub>0<sub> - 20</sub>0<sub> = 70</sub>0


hc ADH = ^<i><sub>A</sub></i>


3+ ^<i>C</i> (T/c góc ngoài của
tam giác)



ADH = BAC
2 +30


0


ADH = 400<sub> + 30</sub>0<sub> = 70</sub>0


<b>* Hoạt động 3:</b> Bài tập suy luận
Học sinh chép bt:


Cho ABC có: AB = AC, M là
trung điểm của BC trên tia đối của
tia AM lấy điểm D sao cho
AM = MD


a) c/m: ABM =CDM
b) AB // DC


c) AM ^ BC


d) Tìm đk của ABC để
ADC = 300


<i><b>Bµi 2: </b></i>


HS c/m phần a Giải:


a) ABM = DCM (c.g.c)
? V× sao AB // DC <sub>b) </sub><sub></sub><sub>ABM = </sub><sub></sub><sub>DCM </sub>



BAM = MDC (2 góc tơng ứng)
mà BAM vµ MDC lµ 2 gãc so le trong


 AB // CD (theo dÊu hiÖu nhËn biÕt)
HS cm phÇn c c) CM: AMB = 900


G hd:


ADC = 300<sub> khi nµo? </sub>


DAB = 300<sub> khi nµo? </sub>


d) ADC = 300 <sub></sub><sub> DAB = 30</sub>0


(v× ADC = DAB theo cm trên)
mà DAB = 300<sub> khi BAC = 60</sub>0


B


A


C
H


C D


700 300


B



A


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

DAB =300<sub> có liên quan gì víi</sub>


BAC cđa ABC (v× BAC = 2.DAB do BAM = MAC) <sub>VËy CDA = 30</sub>0<sub> khi </sub><sub></sub><sub>ABC cã </sub>


AB = AC vµ BAC = 600


<b>* Hoạt động 4:</b> HDVN:
ễn tp lý thuyt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>Ngày soạn : 24/03/2012</i>


Tiết 55:

<b>Quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, </b>


<b>đờng xiên và hình chiếu </b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố kiến thức về đờng vng góc, đờng xiên, đờng xiên và hình chiếu.
- So sánh các đờng xiên và hình chiếu tơng ứng.


- So sánh độ dài đoạn thng.


<b>II. Chuẩn bị. </b>


<b>-</b> SGK, SBT, tài liệu tham khảo.
- Thớc thẳng, compa, Êke



<b>III. Tiến trình: </b>
<b>1.n nh lp</b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kết hợp trong giờ


<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


Gv đa ra hình vẽ, HS đứng tại chỗ
chỉ ra các khái niệm: đờng vng
góc, đờng xiên, hình chiếu.


<i>? Phát biểu mối quan hệ giữa đờng</i>
<i>vng góc và đờng xiên, đờng xiên</i>
<i>và hình chiếu của chúng?</i>


 HS đứng tại chỗ phát biểu.
Gv đa ra bảng phụ bài tập 1.


Cho hình vẽ sau, điền dấu >, < hoặc
= vào ô vuông:


a) HA HB


b) MB MC
c) HC HA


d) MH MB MC


HS lên bảng điền vào chỗ trống và
giải thích tại sao lại điền nh vậy.
Gv đa ra bài tập 2: Cho MNP cân tại
M. Gọi H là chân đờng vuông góc kẻ
từ M đến NP; Q là một điểm thuộc
MH. Chứng minh rằng: QN = QP.
HS lên bảng ghi GT - KL, vẽ hình.
<i>? Hãy chỉ ra hình chiếu của QN và</i>
<i>QP trên đờng thẳng NP?</i>


<i>? Vậy để chứng minh QN = QP ta</i>
<i>cần chứng minh điều gì?</i>


<b>I. KiÕn thøc cơ bản:</b>


<i><b>1. Các khái niệm cơ bản:</b></i>


<i><b>2. ng vuụng gúc với đờng xiên:</b></i>
<i><b>3. Đờng xiên và hình chiếu:</b></i>


<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


<b>Bµi tËp 2:</b>



GT: MNP (MN = MP)
MH ^ NP; Q  MH
KL: QN = QP.


Chøng minh


Ta có HN và HP là các hình chiếu của MN
và MP trên đờng thẳng NP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>? Chøng minh HN = HP nh thế nào?</i>


HS lên bảng trình bày.


GV đa ra bài tập 3: Cho ABC vuông
tại A.


a. E là một điểm nằm giữa A và C.
Chứng minh rằng BE < BC.


b. D là một điểm nằm giữa A vµ B.
chøng minh r»ng DE < BC.


<i>? BE vµ BC cã quan hƯ nh thÕ nµo</i>
<i>víi nhau?</i>


<i>? Vậy để chứng minh BE < BC cần</i>
<i>chứng minh điều gì?</i>


HS lên bảng trình bày phần a.
HS hoạt động nhóm phần b.



hệ giữa đờng xiên và hình chiếu)


Mặt khác: HN và HP là các hình chiếu
của QN và QP trên đờng thẳng NP. Vậy từ
(1) suy ra: QN = QP.


<b>Bµi tËp 3: </b>


a, Chøng minh: BE < BC:
Cã AB ^ AC (gt)


Mµ AE < AC (E n»m giữa A và C)


BE < BC <b>(1)</b> (Quan hÖ …….)
b, Chøng minh DE < BC:


Cã AB ^ AC (gt)


Mà AD < AB (D nằm giữa A và B)
DE < BE <b>(2)</b> (Quan hÖ …..)
Tõ (1) vµ (2) suy ra DE < BC
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- GV nhắc lại các quan hệ giữa đờng vng góc và đờng xiên, đờng xiên
và hình chiếu.


<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>Ngày soạn : 24/03/2012</i>



Tiết 56

<b>Đa thức</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thøc vỊ ®a thøc, lÊy VD vỊ ®a thøc.
- Rèn luyện kỹ năng thu gọn, tìm bậc của đa thức, tính giá trị của đa thức.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ, SGK, SBT.
<i><b>2. Học sinh:</b></i> Vở ghi.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.n nh lp</b> :


- Kim tra sĩ số, ổn định t ch c l pổ


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7C


<b>2. Kiểm tra bµi cị:</b>


? Thế nào là đa thức? Lấy VD về đa thức? Chỉ ra các hạng tử của đa thức đó?
Cho đa thức M = 3x2<sub>yz - 5x</sub>2<sub>y - 3x</sub>2<sub>yz + </sub>


1


2<sub>y</sub>2<sub> + 2x</sub>2<sub>y.</sub>


HÃy thu gọn và tìm bậc của M.


3. Bµi míi:


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


GV ®a néi dung bµi tËp 1.


<i>? Muèn thu gän ®a thức ta làm nh thế nào?</i>


HS làm việc cá nhân.


GV chốt lại các bíc thu gän một đa
thức.


<i>? Thế nào là bậc của một đa thức? </i>
<i>? Vậy muốn tìm bậc của một đa thức ta</i>
<i>làm nh thế nào?</i>


<i>? Có nhận xét gì về các đa thức trong bài?</i>
HS làm vào vở.


GV đa ra bài tập 3.


HS thảo luận nhóm tìm cách làm.
Một nhóm lên bảng trình bày.


<i>? Mun n gin biu thc ta lm nh</i>
<i>th no?</i>


HS hot ng nhúm.



Đại diện các nhóm lên bảng trình bày


<b>Bài tập 1:</b> Thu gọn đa thøc:
a) 4x - 5a + 5x - 8a - 3c
b) x + 3x + 4a - x + 8a
c) 5ax - 3ax2<sub> - 4ax + 7ax</sub>2


d) 3x2<sub>y + 5xy</sub>2<sub> - 2x</sub>2<sub>y + 8x</sub>3


<b>Bài tập 2:</b> Tìm bậc của đa thức sau:
a) x3<sub>y</sub>3<sub> + 6x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> + 12xy + 8 - x</sub>3<sub>y</sub>3


b) x2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> - 3x</sub>3<sub>y + 4xy</sub>5


c) x6<sub>y</sub>2<sub> + 3x</sub>6<sub>y</sub>3<sub> - 7x</sub>5<sub>y</sub>7<sub> + 5x</sub>4<sub>y</sub>


d) 8x3<sub>y</sub>5<sub>z - 9 - 8x</sub>3<sub>y</sub>5<sub>z</sub>


<b>Bµi tËp 3:</b> ViÕt ®a thøc:
x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 3x</sub>2<sub> - x</sub>4<sub> + 1 - x</sub>


a, thành tổng của hai đa thức.
b, thành hiệu của hai đa thức.


<b>Giải</b>


a, (x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 3x</sub>2<sub>) + (- x</sub>4<sub> + 1 - x)</sub>


b, (x5<sub> + 2x</sub>4<sub>) - (3x</sub>2<sub> + x</sub>4<sub> - 1 + x)</sub>



<b>Bµi tập 4:</b> Đơn giản biểu thức:
a) 3y2<sub>((2y - 1) + 1) - y(1 - y + y</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

kÕt quả.


GV chốt lại các bớc làm.
<i>? Bài tập này yêu cầu gì?</i>


Hai HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
bài.


Dới líp lµm vµo vë.


d) (x+1)(x+1-x2<sub>+x</sub>3<sub>-x</sub>4<sub>) - (x-1) (1 + x </sub>


+ x2 <sub>+ x</sub>3<sub>+x</sub>4<sub>)</sub>


<b>Bµi tËp 5:</b> <i><b>Thu gọn và tính giá trị</b></i>
<i><b>của biểu thức:</b></i>


a) A = x6<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>5<sub> + xy</sub>6<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>5<sub> - xy</sub>6


t¹i x = -1; y = 1.
b) B =


1


2<sub>x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> - x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> - z</sub>4<sub> </sub>


-3x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2 <sub>t¹i x = 1; y = -1; z = 2.</sub>



<i><b>4. Cñng cè:</b></i>


- GV chèt lại các kiến thức trong bài.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>Ngày soạn: 31/03/2012</i>


Tit 57

<b>Quan h gia ba cạnh của tam giác.</b>


<b>Bất đẳng thức tam giác</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Củng cố kiến thức về định lí và hệ quả của bất đẳng thức tam giác.
- Kiểm tra độ dài 3 đoạn thẳng có là 3 cạnh của một tam giác.


- Tính độ dài đoạn thẳng.


<b>II. Chn bÞ. </b>


<b>-</b> Bảng phụ.


<b>-</b> Thớc thẳng, Eeke.


<b>-</b> SGK, SBT


<b>III. Tiến trình: </b>
<b>1.Ổn định lớp</b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l pổ ứ ớ



Líp Ngµy giảng Sĩ số Ghi chú
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ</b>
<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


GV đa ra hình vẽ tam giác ABC.
<i>? Trong </i><i>ABC, ta có những bất đẳng</i>
<i>thức nào?</i>


<i>? Ph¸t biĨu thµnh lêi?</i>


<i>? Từ các bất đẳng thức trên, ta có hệ</i>
<i>quả nào?</i>


<i>? Kết hợp định lí và hệ quả, ta rút ra</i>
<i>nhận xét gì?</i>


GV đa ra bài tập 1: Cho các bộ ba
đoạn thẳng có các độ dài nh sau:
a. 2cm; 3cm; 4cm


b. 5cm; 6cm; 12cm
c. 1,2m; 1m; 2,2m.


Trong các bộ ba trên, bộ ba nào
không thể là độ dài ba cạnh của một


tam giác? Tại sao?


HS thảo luận nhóm theo bàn, sau đó
đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại
sao. Một HS khác lên bảng vẽ hình
nếu có thể.


Gv ®a ra bµi tËp 2: Cho tam gi¸c
ABC, ®iĨm D n»m giữa B và C.


<b>I. Kiến thức cơ bản:</b>


<i><b>1. Bt ng thc tam giỏc:</b></i>
AB + BC >AC


AB + AC >BC
CB + AC >BA
<i><b>2. HÖ qu¶:</b></i>


AC > AB - BC;
BC > AB - AC;
BA > CB - AC
<i><b>3. NhËn xÐt:</b></i>


Cho ABC, ta cã:


AB - BC < AC < AB + BC
AB - AC < BC < AB + AC
CB - AC < BA < CB + AC



<b>II. Bµi tËp:</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>


a. Ta có: 2 + 3 > 4  bộ ba (2cm; 3cm;
4cm) là độ dài ba cạnh của một tam giác.
b. 5 + 6 < 12  bộ ba (5cm; 6cm; 12cm) không
thể là độ dài ba cạnh của một tam giác.


c. 1,2 + 1 = 2,2  bộ ba (1,2m; 1m; 2,2m)
không thể là độ dài ba cạnh của một tam
giác.


<b>Bµi tËp 2:</b>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Chøng minh r»ng AD nhỏ hơn nửa
chu vi tam giác.


HS lờn bng v hình, ghi GT - KL.
<i>? Chu vi của tam giác c tớnh nh</i>
<i>th no?</i>


<i>? Theo bài toán ta cần chứng minh</i>
<i>điều gì?</i>


GV gi ý: ỏp dng bt ng thc tam
giỏc vào hai tam giác: ABD và


ACD.



HS th¶o luËn nhãm (5ph).


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày
kết quả, các nhóm khác nhận xét.
HS đọc bài tốn SGK.


<i>? Gọi độ dài cạnh thứ ba của tam</i>
<i>giác cân là x ta cú iu gỡ?</i>


HS lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.


GT <sub>D nằm giữa B và C</sub> ABC
KL


AD <


AB+AC+BC


2
Giải


ABC cã:


AD < AB + BD <i>(Bất đẳng thức tam giác)</i>
AD < AC + DC.


Do đó:


AD + AD < AB + BD + AC + DC


2AD < AB + AC + BC


AD < AB+AC+BC
2


<b>Bµi tËp 3 ( Bµi tËp 19/SGK - 63):</b>


Gọi độ dài cạnh thứ ba của tam giác cân là x
(cm). Theo bất đẳng thức tam giác, ta có:
7,9 - 3,9 < x < 7,9 + 3,9


4 < x < 11,8. x = 7,9 (cm)
Chu vi tam giác cân là:


7,9 + 7,9 + 3,9 = 19,7 (cm).
<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- GV nhắc lại các quan hệ giữa các cạnh trong một tam giác.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i>Ngày soạn: 31/03/2012</i>


Tiết 58

<b>Bài tập về Đa thức một biến</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập, hệ thống hoá các kiÕn thøc vỊ ®a thøc mét biÕn.
- RÌn lun kỹ năng sắp xếp, tìm bậc và hệ số của đa thức một biến.
<b>II. Chuẩn bị. </b>


<b>-</b> Bảng phụ.



<b>-</b> Thớc thẳng, Eeke.


<b>-</b> SGK, SBT
<b>III. Tiến trình: </b>


<b>1.n nh lp</b> :


- Kiểm tra sĩ số, ổn định t ch c l p


Lớp Ngày giảng Sĩ số Ghi chú
7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ</b>


3. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra nội dung bài tập 1.


HS nêu cách làm và hoàn thành cá
nhân vào vở, hai HS lên bảng trình bày.
GV chốt lại các kiến thức cần nhớ.


GV đa ra bài tập 2.


HS hot ng nhúm.


Đại diện một nhóm lên bảng báo cáo


kết quả, dới lớp nhận xét, să sai.


<i>? Muốn tính giá trị của một biểu thức</i>
<i>ta làm nh thế nào?</i>


Một HS lên bảng thực hiện, dới lớp làm
vào vở.


<b>Bài tập 1:</b> Cho đa thức:


P(x) = 2 + 7x5<sub> - 4x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 2x - x</sub>3<sub> + 6x</sub>5


a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử
của P(x) theo luỹ thừa giảm.
b) Viết các hƯ sè kh¸c 0 của đa


thức P(x).
Giải


a) P(x) = 13x5<sub> - 5x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 2x + 2</sub>


b) 13; -5; 3; -2; 2


<b>Bài tập 2:</b> Cho hai đa thức:
P(x) = 5x3<sub> - 7x</sub>2<sub> + 2x</sub>4<sub> - 5x</sub>3<sub> + 2</sub>


Q(x) = 2x5<sub> - 4x</sub>2<sub> - 2x</sub>5<sub> + 5 + </sub>


1
2<sub>x.</sub>



a) Sắp xếp các đa thức trên theo
luỹ thừa tăng của biến.


b) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).
c) T×m bËc cđa ®a thøc tỉng, đa


thức hiệu.
Giải


a) P(x) = 2 - 7x2<sub> + 2x</sub>4


Q(x) = 5 +
1


2<sub>x - 4x</sub>2


b) P(x) + Q(x) = 7 +
1


2<sub>x - 11x</sub>2<sub> + 2x</sub>4


P(x) - Q(x) = -3 -
1


2<sub>x - 3x</sub>2<sub> + 2x</sub>4


c) BËc cđa P(x) + Q(x) lµ 4
BËc cđa P(x) - Q(x) là 4



<b>Bài tập 3:</b> Cho đa thức:
A(x) = x2<sub> - 5x + 8.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i>? Khi xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do</i>
<i>củ một đa thức, ta cần chú ý vấn đề gì?</i>


 HS đứng tại ch hon thnh bi tp 4.


HS thảo luận nhóm bài tËp 5.


Gi¶i


A(2) = 22<sub> - 5.2 + 8 = 2</sub>


A(-3) = (-3)2<sub> - 5.(-3) + 8 = 25</sub>


<b>Bµi tËp 4:</b> (bµi tËp 36/SBT - 14)
a) 2x7<sub> - 4x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - x + 5</sub>


b) -4x5<sub> - 3x</sub>4<sub> - 2x</sub>2<sub> - </sub>


1
2<sub>x + 1</sub>
HÖ sè cao nhÊt: 2; -4


HÖ số tự do: 5; 1


<b>Bài tập 5:</b> Tính giá trị cđa biĨu thøc:
a) P(x) = ax2<sub> + bx + c t¹i x = 1; x = -1.</sub>



b) x2<sub> + x</sub>4<sub> + x</sub>6<sub> + </sub><sub>. + x</sub>100<sub> tại x = -1.</sub>


Giải


a) P(1) = a.(1)2<sub> + b.1 + c = a + b + c</sub>


P(-1) = a.(-1)2<sub> + b.(-1) + c = a - b + c</sub>


b) (-1)2<sub> + (-1)</sub>4<sub> + </sub>…<sub>. + (-1)</sub>100<sub> = 50.</sub>


<i><b>4. Củng cố:</b></i>


- GV chốt lại các kiÕn thøc trong bµi.
<i><b>5. Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i>Ngày soạn: 07/04/2012</i>


<b>Tiết 59: TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN </b>


<b>TRONG TAM GIÁC</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết vẽ và nhận biết 3 đường trung tuyến trong tam giác. Biết trọng tâm của
1 tam giác, tính chất 3 đường trung tuyến của 1 tam giác.


Vận dụng được các định lí về sự đồng quy của ba đường trung tuyến của 1
tam giác để giải bài tập.


Rèn luyện suy luận logic. Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa
học. Nghiêm túc khi học tập.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.


<b>-</b> HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


1. Ổn định lớp:


Ngày giảng Lớp Sĩ số HS vắng


7C


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Nêu định nghĩa về đường trung tuyến?
Làm bài tập 25 Sgk


3. Luyện tập:


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


- Đọc, viết giả thiết, kết luận của bài
tốn.


- Cần xét các tam giác nào để có BE =
CF?



- Từ những yếu tố nào để FBC =
ECD?


 Kết luận về các tam giác bằng nhau


theo trường hợp nào?


Bài 26.


GT ABC, AB = AC


KL BE = CF


<b>CM:</b>


- Xét FBC và ECB có:
B = C


BC chung
BE = CF =


1
2<sub>AB</sub>


FBC = ECB (c.g.c)
 BE = CF


Bài 27.


GT BE, CF là trung tuyến BE =



<b>2</b>
<b>1</b>


<b>G</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Đọc, vẽ hình, viết giả thiết, kết luận
của bài tốn?


- Theo tính chất đường trung tuyến ta có
điều gì?


- Xét BFG và CFG có đặc điểm gì?


- Từ đó suy ra tam giác ABC là tam giác
gì?


- Viết giả thiết, kết luận của bài toán.


- Bài toán u cầu tính gì?


- Căn cứ vào đâu để kết luận DEI =
DFI?


- Kết luận DEI và DFI


- Căn cứ nào để kết luận DIE = DIF



= ?


- Tính DI? Theo định lí Pitago ta có DI2


= ?


 Kết luận


CF


KL ABC cân
<b>CM:</b>


Theo tính chất đường trung tuyến.


BG = 2EG; CG = 2CF; AE = CI; à = FB.
Do BE = CF  FG = 2EG; BG = CG
BFG = CBG ( C- G- C)


 BF = CE  AB = AC
ABC cân


Bài 28.


GT DEF cân đỉnh D; DI là
trung tuyến.


KL



a. DEI = DFI


b. DIE; DIF là góc


gì?


c. DE = DF = 13(cm)
EF = 10cm; DI = ?


<b>CM:</b>


a. DEF cân đỉnh D
E = F; DE = DF


DI là trung tuyến


 BI = IF


DEI = DFI


b. a) DIE = DIF
DIE = DIF = 900


c. DEI vuông ở I
 132 - 52 = DI2
 169 - 25 = DI2


 DI2 = 144 = 122=> DI = 12 (cm)
<b>4. Củng cố:</b>



<b>-</b> Nêu tính chất đường trung tuyến của tam giác.


<b>5. Dặn dò:</b>


<b>-</b> Xem lại các bài tập đã chữa. Đọc bài sau. Bài tập: 30 SGK + SBT.


<b>I</b> <b>F</b>


<b>E</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

`<i>Ngày soạn: 07/04/2012</i>


TiÕt 60

<b>nghiệm của Đa thức một biến</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu thế nào là nghiệm của đa thức, biết số nghiệm của ®a thøc.


- Biết kiểm tra một số có là nghiệm của đa thức khơng. Tìm nghiệm của
đa thức một biến n gin.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


1. n nh lp:


Ngy ging Lp Sĩ số HS vắng



7C


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<i>? ThÕ nµo là nghiệm của đa thức một biến? Giá trị x = 1 có là nghiệm</i>
<i>của đa thức f(x) = 3x2<sub> - 5x + 2 hay không? Tại sao?</sub></i>


2. Bài mới:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bài tập 1.
4 HS lên bảng thực hiện.
Dới lớp làm vào vë.


<i>? Đa thức đã cho có những nghim</i>
<i>no?</i>


GV đa ra bài tập 2.


HS lm vo v sau ú ng ti ch tr
li.


GV đa ra bài tập 3.


HS làm vào vở sau đó đứng tại chỗ trả
lời.


<b>Bµi tËp 1:</b> Cho ®a thøc f(x) = x2<sub> - x</sub>



Tính f(-1); f(0); f(1); f(2). Từ đó suy
ra các nghiệm của đa thức.


Gi¶i


f(-1) = (-1)2<sub> - (-1) = 2</sub>


f(0) = 02<sub> - 0 = 0</sub>


f(1) = 12<sub> - 1 = 0</sub>


f(2) = 22<sub> - 2 = 2.</sub>


VËy nghiƯm cđa ®a thøc f(x) là 0 và 1.


<b>Bài tập 2:</b> Cho đa thức P(x) = x3<sub> - x.</sub>


Trong c¸c sè sau : - 3; - 2; - 1; 0; 1; 2;
3 sè nµo là nghiệm của P(x)? Vì sao?
Giải


P(-3) = -24


P(-2) = - 6 P(-1) = 0
P(0) = 0 P(1) = 0
P(2) = 6 P(3) = 24


VËy c¸c sè: -1; 0; 1 lµ nghiƯm cđa
P(x).



<b>Bµi tËp 3:</b> x =
1


10<sub> có là nghiệm của</sub>
đa thức P(x) = 5x + 1


2 không?
Tại sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

GV đa ra bài tập 4.


<i>? Muốn tìm nghiệm của một đa thức ta</i>
<i>làm nh thế nào?</i>


HS thực hiện cá nhân vào vở, một vài
HS lên bảng làm.


GV chốt lại cách tìm nghiệm của đa thức
một biến bậc 1 và cách chứng minh một
đa thức vô nghiệm dạng dơn giản.


x =
1


10<sub> không là nghiệm của đa thức</sub>


P(x) vì P(
1



10<sub>) </sub><sub></sub><sub> 0.</sub>


<b>Bài tập 4</b>: T×m nghiƯm của các đa
thức sau:


a)3x - 9 3
b) - 3x - 1


2
-1


6


c) - 17x - 34 - 2
d) x2<sub> - x </sub> <sub> </sub>


0; 1


e) x2 <sub>-</sub> <sub>x</sub> <sub>+</sub> 1


4
1


2


f) 2x2<sub> + 15 v« nghiƯm</sub>


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- GV chèt lại các kiến thức trong bài.


<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i>Ngày soạn: 14/04/2012</i>


Tiết 61

<b>bài tập cộng trừ Đa thức một biến</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Khắc sâu các bớc cộng, trừ đa thức một biến. Sắp xếp theo bậc của đa thức.
- Rèn kỹ năng cộng trừ các đa thức, tính giá trị của đa thức. Biết tìm đa
thức theo yêu cầu.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: </b></i> Bảng phụ.
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


1. n nh lp:


Ngy giảng Lớp Sĩ số HS vắng


7C


<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>


<i>? Thế nào là đa thức một biến? Lấy VD về đa thức một biến và chỉ rõ số</i>
<i>hạng tử, bậc của đa thức đó? Để cộng trừ hai đa thức ta có mấy cách? Là những</i>
<i>cách nào?</i>



<b>3</b>. Bµi míi:


<b>Hoạt động ca thy v trũ</b> <b>Ghi bng</b>


GV đa ra bài tập 1.


Một HS lên bảng thực hiện tính F(x) +
G(x).


Dới lớp lµm vµo vë.


? Mn tÝnh F(x) + [- G(x)] tríc hết ta cần
thực hiện điều gì?


HS: Tìm -G(x).


Mt HS ng ti ch tỡm -G(x).


Một HS khác lên bảng thực hiƯn F(x) +
[- G(x)].


Díi líp lµm vµo vë.


GV: Nh vậy, để tính F(x) - G(x) ta có thể
tính F(x) + [- G(x)].


GV đa ra bài tập 2.


<i>? Trc khi tớnh M + N và N - M ta cần</i>
<i>chú ý vn gỡ?</i>



HS thảo luận nhóm.


Đại diện một nhóm lên bảng trình bày.


<b>Bài tập 1:</b> Cho hai đa thức:


F(x) = x5<sub> - 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> +x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x


G(x) = - x5<sub> + 5x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub> 1


4


H·y tÝnh F(x) + G(x) vµ F(x) + [- G(x)]
F(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x


G(x) = - x5<sub> + 5x</sub>4<sub> + 4x</sub>2<sub> - </sub> 1


4


F(x)+G (x)= 12x4<sub> - 9x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> </sub>


-1
4 x-


1


4


F(x) = x5<sub> + 7x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> - </sub> 1


4 x


+ - G(x) = + x5<sub> - 5x</sub>4<sub> - 4x</sub>2<sub> +</sub>


1
4


F(x)+G(x) = 2x5<sub> + 2x</sub>4<sub> - 9x</sub>3<sub> - 6x</sub>2<sub> </sub>


-1
4 x +


1
4


<b>Bµi tËp 2: </b>Cho hai ®a thøc:
N = 15y3<sub> + 5y</sub>2<sub> - y</sub>5<sub>- 5y</sub>2<sub> - 4y</sub>3<sub> - 2y</sub>


M = y2<sub> + y</sub>3<sub> - 3y + 1 - y</sub>2<sub> + y</sub>5<sub> - y</sub>3<sub> + </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

GV đa ra bài tập 3, HS đọc yêu cầu bài
toán.


Hai HS lên bảng thực hiện (mỗi HS
làm một phần).



<i>? Em có nhận xét gì về hai đa thức</i>
<i>nhận đợc?</i>


TÝnh M + N và N - M.
Giải


Thu gọn:


N = - y5<sub> + 11y</sub>3<sub> - 2y</sub>


M = 8y5<sub> - 3y + 1</sub>


M + N = (8y5<sub> - 3y + 1) + (- y</sub>5<sub> + 11y</sub>3<sub> </sub>


-2y) = 7y5<sub> + 11y</sub>3<sub> -5y + 1</sub>


N - M =(- y5<sub> + 11y</sub>3<sub> - 2y) - (8y</sub>5<sub> -3y + </sub>


1) = - 9y5<sub> + 11y</sub>3<sub> + y - 1</sub>


<b>Bài tập 3:</b> Cho hai đa thức:
P (x) = x5<sub> - 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> - x + 1</sub>


Q(x) = + 3x5<sub> - x</sub>4<sub> - 3x</sub>3 <sub> + 2x - 6</sub>


TÝnh P(x) - Q(x) vµ Q(x) - P(x).


Cã nhËn xét gì về hai đa thức nhận
đ-ợc?



Giải


P(x) - Q(x) = 4x5<sub> - 3x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + x - 5</sub>


Q(x) - P(x) =-4x5<sub> + 3x</sub>4<sub> +2x</sub>3<sub> - x + 5</sub>


<i><b>* NhËn xÐt: </b></i>


Các số hạng của hai đa thức tìm
đợc đồng dạng với nhau và có hệ số
đối nhau.


<i><b>4. Cđng cố:</b></i>


- GV chốt lại các kiến thức trong bài.
<i><b>5. Hớng dẫn về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i>Ngày soạn: 14/04/2012</i>


Tiết 62

<b>Tính chất tia phân giác của một góc</b>



<b>I. M c tiờu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố định lí thuận, đảo về tia phân giác của một góc.


<i>2. Kỹ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng vẽ hình.


<i>3. Thái độ: </i>Rèn luyện suy luận logic. Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình
bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.


<b>-</b> HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>


1. Ổn định lớp:


Ngày giảng Lớp Sĩ số HS vắng


7C


2. Kiểm tra bài cũ:


Đề bài Đáp án <sub>điểm</sub>Biểu


- Học sinh 1: vẽ góc xOy, dùng
thước 2 lề hãy vẽ phân giác của
góc đó, tại sao nó là phân giác.
- Học sinh 2: trình bày lời chứng
minh bài tập 32.


10
10


<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>



- Yêu cầu học sinh đọc kĩ đầu bài.


- Yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình ghi
GT, KL.


- Học sinh vẽ hình ghi GT, KL


? Nêu cách chứng minh AD = BC
- Học sinh:


AD = BC




<sub>ADO = </sub><sub>CBO</sub>




c.g.c


- Yêu cầu học sinh chứng minh dựa trên


<b>Bài tập 34</b> (tr71-SGK)


(5')


GT xOy, OA = OC, OB = OD


KL



a) BC = AD


b) IA = IC, IB = ID


c) OI là tia phân giác xOy


Chứng minh:


a) Xét ADO và CBO có: (5')


OA = OC (GT)


BOD là góc chung.


2
1


2
1


y
x


I


A B


O



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

phân tích.


- 1 học sinh lên bảng chứng minh.


? để chứng minh IA = IC, IB = ID ta cần
cm điều gì.


- Học sinh:


AIB = CID


A2=C2, AB = CD, D=B


  


A1=C1, AO=OC, ADO=CBO


OB=OD


? để chứng minh AI là phân giác của góc
XOY ta cần chứng minh điều gì.


- Học sinh:


AI là phân giác


AOI=COI





AOI = CI O


AO = OC AI = CI OI là cạnh chung
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 35
- Học sinh làm bài


- Giáo viên bao quát hoạt động của cả
lớp.


OD = OB (GT)


ADO = CBO (c.g.c) (1)
 DA = BC


b) Từ (1) D = B (2)


và A1 = C1.


mặt khác A1+A2=1800,


C1+C2=1800


 A2 = C2(3)


Ta có AB = OB - OA, CD = OD - OC
mà OB = OD, OA = OC  AB = CD



(4)


Từ 2, 3, 4 BAI = DCI (g.c.g)
 BI = DI, AI = IC


c) Ta có (7')
AO = OC (GT)


AI = CI (cm trên)
OI là cạnh chung.


 <sub>AOI = </sub><sub>COI (c.g.c)</sub>


 <sub></sub><sub>AOI=</sub><sub></sub><sub>COI (2 góc tương ứng)</sub>
 <sub> AI là phân giác của góc xOy.</sub>


<b>Bài tập 35</b> (tr71-SGK) (5')


Dùng thước đặt OA = AB = OC = CD
AD cắt CB tại I  <sub> OI là phân giác.</sub>


<b>4. Củng cố:</b>


<b>-</b> Cách vẽ phân giác khi chỉ có thước thẳng. Tính chất tia phân giác của một
góc.


<b>5. Dặn dị:</b>


<b>-</b> Về nhà làm bài tập 33 (tr70). Cắt mỗi em một tam giác bằng giấy



D
B


C
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>Ngày soạn: 14/04/2012</i>


Tiết 63

<b>ÔN TậP CHƯƠNG IV</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>


+Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng: cộng, trừ đa thức,
nghiệm của đa thức.


+Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo
cùng một thứ tự, xỏc nh nghim ca a thc.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, thớc kẻ phấn màu.


-HS: Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


1. n nh lp:


Ngy ging Lp S s HS vng


7C



2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


-Yêu cầu làm BT 62/50 SGK:
Cho hai ®a thøc:


P(x) = x5<sub> – 3x</sub>2<sub> + 7x</sub>2<sub> –9x</sub>3<sub> +x</sub>2 <i><sub>−</sub></i>1


4 x
Q(x) = 5x4<sub>-x</sub>5<sub> +x</sub>2<sub> –2x</sub>3<sub> +3x</sub>2 <i><sub>−</sub></i>1


4


a)S¾p xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm
dần của biÕn.


b)TÝnh P(x) + Q(x) vµ P(x) - Q(x)


c)Chøng tá r»ng x = 0 là nghiệm của đa
thức P(x) nhng không phải là nghiệm của
đa thức Q(x).


-Yêu cầu làm BT 63/50 SGK
Cho đa thức:



M(x) = 5x3<sub>+2x</sub>4<sub>x</sub>2<sub>+3x</sub>2<sub>x</sub>3<sub>x</sub>4<sub>+1 </sub>


4x3


b)Tính M(1) và M(-1)


c)Chứng tỏ rằng đa thức trên không có
nghiệm.


-Gọi 1 HS lên bảng làm câu b.


II.Luyện tập:
1. BT 62/50 SGK:


a)P(x) = x5<sub> – 9x</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub> </sub> <i><sub>−</sub></i>1


4 x
Q(x) = -x5<sub> + 5x</sub>4<sub> –2x</sub>3<sub> + 4x</sub>2


<i>−</i>1


4


b) P(x) = x5<sub> – 9x</sub>3<sub>+ 5x</sub>2 <i><sub>−</sub></i>1


4 x
Q(x) = -x5<sub>+5x</sub>4 <sub>– 2x</sub>3<sub>+ 4x</sub>2


<i>−</i>1



4


P(x)+ Q(x) = 5x4<sub> - 11x</sub>3<sub>+ 9x</sub>2 <i><sub>−</sub></i>1


4 x


<i>−</i>1


4


P(x)- Q(x) = -5x4<sub> - 7x</sub>3 <sub>+ x</sub>2<sub> </sub> <i><sub></sub></i>1


4 x


+1


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

-Gọi 1 HS lên bảng làm câu c.
-Các HS khác làm vào vở.
-Yêu cầu BT 64/50 SGK


Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức
x2<sub>y sao cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của </sub>


các đơn thức đó là số tự nhiên nh hn
10.


-Yêu cầu làm BT 65/50 SGK:



-Hỏi: hÃy nêu cách kiểm tra một số có
phải là nghiệm của một đa thức cho trớc ?
Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ?
-Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm tra
bằng 2 cách.


c)Vì P(0) = 0 còn Q(0) = <i>−</i>1


4
2.BT 63/50 SGK:


b)M(x) = 5x3<sub>+2x</sub>4<sub>–x</sub>2<sub>+3x</sub>2<sub>–x</sub>3<sub>–x</sub>4<sub>+1– </sub>


4x3


= x4<sub> +3x</sub>2<sub>+1</sub>


M(1) = 14<sub> +3. 1</sub>2 <sub>+1 = 1 + 3 + 1 = 5</sub>


M(-1) = (-1)4<sub> +3(-1)</sub>2<sub>+1 = 1 + 3 +1 = 5</sub>


c)Ta lu«n có x4<sub></sub><sub> 0, x</sub>2<sub></sub><sub> 0</sub>


nên luôn có x4<sub> +3x</sub>2<sub>+1 > 0 víi mäi x</sub>


do đó đa thức M(x) vơ nghiệm
3.BT 64/50 SGK:


Vì đơn thức x2<sub>y có giá trị bằng 1 tại x = </sub>



-1 và y = 1 nên các đơn thức đồng dạng
với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là: 2x2<sub>y; </sub>


3x2<sub>y; 4x</sub>2<sub>y; 5x</sub>2<sub>y; 6x</sub>2<sub>y; 7x</sub>2<sub>y; 8x</sub>2<sub>y; 9x</sub>2<sub>y.</sub>


4.BT65/50 SGK: a)A(x) = 2x –6
C¸ch 1: tÝnh A(-3) = 2.(-3) –6 = -12
A(0) = 2. 0 – 6 = -6
A(3) = 2.3 –6 = 0


C¸ch 2: §Ỉt 2x – 6 = 0  2x = 6  x = 3
VËy x = 3 lµ nghiƯm cđa A(x)


4. Củng cố:


-Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chơng, các dạng
bài tập.


5. Hớng dẫn về nhà


-Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chơng, các dạng
bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>Ngày soạn: 14/04/2012</b></i>


Tit 64

Tính chất ba đờng phân giác



của tam giác



<b>I. Mục tiêu</b>



+ Củng cố các định lí về tính chất 3 đờng phân giác của tam giác, tính
chất đờng phân giác của một góc, tính chất đờng phân giác của tam giác cõn,
tam giỏc u.


+ Luyện kĩ năng vẽ hình.


+ K nng vận dụng tính chất để giải bài tập.


+ Thấy đợc ứng dụng thực tế của tính chất đờng phân giác của tam giác,
phân giác của một góc.


<b>II. Chn bÞ </b>
<b> 1. Giáo viên</b>


- SGK, SGV, phấn màu, thớc kẻ, êke.
<b>2. Học sinh</b>


- SGK, SBT, thớc kẻ, êke và vở ghi.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. ổn định lớp.</b>


Ngày giảng Lớp Sĩ số HS vắng


7C


<b> 2. Kiểm tra bài cũ. </b>


- Kết hợp trong giờ



<b> 3. Bµi míi.</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>

<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



Hoạt động <i><b> (26 phút)</b></i>
- Treo bảng phụ đã vẽ sẵn hình




A


B C


D


- Gäi HS ghi GT, KL cña bài toán.
- Yêu cầu häc sinh tù chøng minh


ABD ACD


  <sub>.</sub>


+ Nhận xét BDC rồi từ đó so sánh
hai góc DBC và DCB.


- Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày lời
giải.


- Yêu cầu học sinh tự so sánh hai góc


trên.


- Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Yêu cầu học sinh vẽ hình theo gợi ý
trong SGK.


<i><b>Luyện tập</b></i>


<i>Bài tập 39 (SGK - T73) </i>


GT BADDAC<sub>, AB = AC</sub>


KL a, ABD ACD


b, So s¸nh DBC và DCB
<i><b>Giải:</b></i>


a, Xét <sub>ADB và </sub><sub>ADC có: </sub>


AB = AC (gt)


BADDAC (gt).
AD chung


 <sub>ADB = </sub><sub>ADC (c.g.c).</sub>


b, Tõ chøng minh trªn ta cã:


<sub>ADB = </sub><sub>ADC </sub> <sub> DB = DC.</sub>



 DBC c©n  DBCDCB<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>



D
A


B C


A'


- Gi¸o viên có thể gợi ý häc sinh
chøng minh.


+ §Ĩ chøng minh ABC cân ta cần
chứng minh điều gì?


+ Nên chứng minh theo cách nào?
+ Có thể chứng minh trực tiếp AB =
AC không?


+ So sánh AB và AC.
+ So sánh AC với AC .


GT ABC: AB = AC,


BADCAD<sub>, DB = DC;</sub>


KL ABC<sub>cân.</sub>



<i><b>Giải:</b></i>


Trờn tia i của tia DA lấy A’ sao cho
AD = A’D.


Xét ABDvà A 'CDcó:
AD = A’ D (cách dựng)
ADBA ' DC(đối đỉnh)
DB = DC (gt)


 ABD<sub> = </sub>A 'CD<sub> (c.g.c)</sub>


 <sub> AB = A’C vµ </sub>BADCA' D


(1)


Mặt khác ta lại có:


BADCAD CA ' DCAD


ACA '<sub> cân tại C </sub> <sub> AC = A’C</sub>
(2)


Tõ (1) vµ (2)  AB = AC  ABC
cân.


<b>4. Củng cố.</b>


- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.



<b>5. Hớng dẫn về nhà. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i>Ngày so¹n: 21/04/2012</i>


TiÕt 65

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG IV</b>

<sub> </sub>



<b>I . Mục tiêu</b>


- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa
thức.


- Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo
yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân
đơn thức.


- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.


<b>II . Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phấn màu.


<b>2.</b> Học sinh : Thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b> 1. ổn định lớp.</b>


Ngày giảng Lớp Sĩ số HS vắng



7C


<b> 2. Kiểm tra bài cũ. </b>


- Kết hợp trong giê


<b> 3. Bµi míi.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Biểu thức đại số là gì?


Cho 3 ví dụ về biểu thức đại số?
Thế nào là đơn thức?


Hãy viết 5 đơn thức của hai biến x, y có
bậc khác nhau.


Bậc của đơn thức là gì?


Hãy tìm bậc của các đơn thức nêu trên?


Tìm bậc các đơn thức x ; 4
1


; 0.


1.Biểu thức đại số:


Biểu thức đại số là biểu thức ngoài các
số, các kí hiệu phép tốn “+,-,x,:, luỹ


thừa,dấu ngoặc) cịn có các chữ (đại
diện cho các số)


Ví dụ: 2x2<sub> + 5xy-3; -x</sub>2<sub>yz; 5xy</sub>3<sub> +3x –2z</sub>


2.Đơn thức:


Đơn thức là biểu thức đại số gồm 1 số,
1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các
biến.


Ví dụ : 2x2<sub>y; </sub> <sub>4</sub>


1


xy3<sub>; -3x</sub>4<sub>y</sub>5<sub>; 7xy</sub>2<sub>; </sub>


x3<sub>y</sub>2<sub>…</sub>


Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
tổng số mũ của tất cả các biến có trong
đơn thức.


2x2<sub>y bậc 3; </sub> <sub>4</sub>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Đa thức là gì?



Hãy viết một đa thức của một biến x có 4
hạng tử, hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là
3.


Bậc của đa thức là gì?


Tìm bậc của đa thức vừa viết ?


7xy2<sub> bậc 3 ; x</sub>3<sub>y</sub>2<sub> bậc 5</sub>


x bậc 1 ; 4
1


bậc 0 ; 0 khơng có bậc.


3.Đa thức:


Tổng các đơn thức
VD: -2x3<sub> + x</sub>2<sub> –</sub><sub>4</sub>


1


x +3


Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có
bậc cao nhất trong dạng thu gọn của
nó.


Ví dụ đa thức trên có bậc 3


4. Cđng cè


-Ơn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức,
nghiệm của đa thức.


5. Hướng dẫn về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i>Ngày soạn: 21/04/2012</i>


Tiết 66

<b>ễN TP CHNG IV</b>

<sub> (tiÕp theo) </sub>



<b>I . Mục tiêu</b>


- Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ
số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn
thức, nhân đơn thức.


- Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.


<b>II . Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, phấn màu.


<b>3.</b> Học sinh : Thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b> 1. ổn định lớp.</b>


Ngày giảng Lớp Sĩ số HS vắng



7C


<b> 2. Kiểm tra bài cũ. </b>


- Kết hợp trong giờ


<b> 3. Bµi míi.</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Bài 58 (trang 49 – SGK).


Gọi một học sinh làm câu a trên bảng. Cả
lớp làm bài vào vở.


Bài 60 (trang 49 – SGK).


Bảng phụ kẻ bảng trang 50 – SK. Yêu
cầu một học sinh lên bảng điền vào bảng
phụ.


Yêu cầu một học sinh làm câu b.


Bài 59 (trang 49 – SGK).
Đề trên bảng phụ.


Bài 58 (trang 49 – SGK).
a) 2xy(5x2<sub>y + 3x – z)</sub>


Thay x = 1; y = -1; z = - 2 vào biểu


thức ta có:


2.1.(-1)[5.12<sub>.(-1) + 3.1 – (-2)]</sub>


= -2.[-5 + 3 + 2] = 0
Bài 60 (trang 49 – SGK).
a)Điền kết quả vào bảng:


1 2 3 4 10


Bể
A


130 160 190 220 400
Bể


B


40 80 120 160 400
Hai


bể 170 240 310 380 800
b)Viết biểu thức:


Sau thời gian x phút lượng nước có
trong bể A là 100 +30x.


Sau thời gian x phút lượng nước có
trong bể B là 40x



Bài 59 (trang 49 – SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

bảng phụ


2 3 2 2


3 2


4


2


4 3 2


5 2 2


3 2 2


2 4 2
3


5x yz = 25x y z
15x y z =


5xyz 25x yz


45x y z
75x


=


-x yz =


1
- xy z


y z
-5x y z


5
- x


2


= y


2 z




4. Cđng cè


-Ơn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức,
nghiệm của đa thức.


5. Hướng dẫn về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i>Ngày soạn 21/04/2012</i>


<b>Tiết 67 TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA ĐOẠN THẲNG</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh hiểu và chứng minh được hai định lí đặc trưng của đường
trung trực một đoạn thẳng.


- Học sinh biết cách vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng, xác định
được trung điểm của một đoạn thẳng bằng thước kẻ và compa.


- Bước đầu biết dùng các định lí này để làm các bài tập đơn giản.


<b>II . Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, êke, phấn màu.
2. Học sinh : Thước thẳng, êke, bảng nhóm, bút dạ.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


1. Ổn định lớp:


Ngày giảng Lớp Sĩ số HS vắng


7C


2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ
3. Bµi míi


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a) Thực hành


Yêu cầu HS lấy mảnh giấy trong đó có 1


mép cắt là đoạn thẳng AB, thực hành gấp
hình theo hướng dẫn của Sgk (H.41a,b).


Tại sao nếp gấp 1 chính là đường trung
trực của đoạn thẳng AB ?


Yêu cầu học sinh thực hành tiếp (hình
41c) và hỏi: Độ dài nếp gấp 2 là gì?


Vậy hai khoảng cách này như thế nào?
Giáo viên: Khi lấy điểm M bất kì trên
trung trực của AB, ta đã CM được MA =
MB, hay M cách đều hai mút của đoạn
thẳng AB.


Vậy điểm nằm trên trung trực của một
đoạn thẳng có tính chất gì?


b) Định lí (định lí thuận)


Giáo viên nhấn mạnh lại nội dung định lí.


Học sinh thực hành gấp theo SGK.
Nếp gấp 1 chính là đường trung trực
của đoạn thẳng AB vì nếp gấp đó
vng góc với AB tại trung điểm của
nó.


Học sinh thực hành theo hình 41c và trả
lời: độ dài nếp gấp 2 là khoảng cách từ


M tới hai điểm A và B.


Khi gấp hình hai khoảng cách này
trùng nhau, vậy MA = MB


Điểm nằm trên trung trực của một đoạn
thẳng thì cách đều hai mút của đoạn
thẳng đó.


Học sinh đọc định lí thuận (trang 74 –
SGK).


Định lí đảo sẽ được phát biểu như thế
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Giáo viên vẽ hình và yêu cầu học sinh
thực hiện <b>? 1</b>.


I


M


A B


B
A


M


Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách


chứng minh (xét hai trường hợp)


a) M  AB


b) M  AB


Giáo viên: Nêu lại định lí thuận và đảo rồi
đi tới nhận xét “Tập hợp các điểm cách đều
hai mút của một đoạn thẳng là đường trung
trực của đoạn thẳng đó”


GT M  đoạn thẳng AB


MA = MB


KL M thuộc trung trực của AB


Học sinh có thể chứng minh như trong
SGK.


Hoặc chứng minh theo cách khác:
Từ M hạ MH ^ AB




2
1


H



A B


M


Chứng minh:vuôngMAH = vuông


MBH (cạnh huyền – cạnh góc vng)


 HA = HB


 MH là trung trực của đoạn thẳng AB


Học sinh đọc nhận xét (trang 75 –
SGK).


Dựa trên tính chất các điểm cách đều hai
mút của một đoạn thẳng, ta có thể vẽ được
đường trung trực của một đoạn thẳng bằng
thước thẳng và compa.


Giáo viên vẽ đoạn thẳng MN và đường
trung trực của MN như hình 43 (trang 76 –
SGK).


Giáo viên nêu chú ý (trang 76 – SGK).
Giáo viên vẽ hình và yêu cầu học sinh vẽ
vào vở


R >
1



2 <sub> MN; I là trung điểm của MN</sub>


HS vẽ hình vào vở


R


Q
I


M N


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Bài 44 (trang 76 – SGK).


Nắm chắc các tính chất về đường trung trực của đoạn thẳng.
5. Hướng dẫn về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i>Ngày soạn 29/04/2012</i>


<b>Tiết 68 BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiết 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


 Ôn tập và hệ thống các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa


thức.


 Rèn kĩ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số



theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn
thức, nhân đơn thức.


<b>II . Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên: SGK, SBT phấn màu.
2. Học sinh : SGK, SBT


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


1. Ổn định lớp:


Ngày giảng Lớp Sĩ số HS vắng


7C


2. KiĨm tra bµi cị: KÕt hợp trong giờ
3. Bài mới:


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>


 Hoạt động 1 : Kiểm tra


 HS 1 : Đơn thức là gì?


Đa thức là gì?


 Sửa bt 59 / 49 SGK



 HS 2 : Thế nào là hai


đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ.
Phát biểu quy tắc cộng các đơn
thức đồng dạng.


 Sửa bt 63 (a, b) trang 50


SGK


 BT 59 / 49 SGK


5xyz . 15x3<sub>y</sub>2<sub>z = 75x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2


5xyz . 25x4<sub>yz = 125x</sub>5<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


5xyz . (-x2<sub>yz) = -5x</sub>3<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2


5xyz . ( <i>−</i>1


2 xy3z) = <i>−</i>
5


2 x2y4z2


 BT 63 / 50 SGK


a) M(x)= x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1</sub>


b) M(1) = 4


M(-1) = 4


 Ôn tập – Luyện tập


 2 HS lên bảng, mỗi HS


thu gọn và sắp xếp 1 đa thức.


 Hai HS lên bảng, mỗi


 BT 62 / 50 SGK


a) P(x) = x5<sub> +7x</sub>4<sub> – 9x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> – </sub> 1


4 x


Q(X) = -x5<sub> +5x</sub>4<sub> – 3x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> – </sub> 1


4


b) P(x) + Q(x) = 12x4<sub> – 12x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> –</sub>


1
4 x –


1
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

HS làm một phần (nên cho HS
cộng, trừ 2 đa thức theo cột dọc)





 GV : Khi nào thì x = a


được gọi là nghiệm của đa thức
P(x)?


 HS : x = a được gọi là


nghiệm của P(x) nếu tại x = a thì
đa thức P(x) có giá trị bằng 0 (hay
P(a) = 0)


 GV : Trong bt 63 c. M =


x4<sub> + 2x</sub>2<sub> + 1. Hãy chứng tỏ đa thức</sub>


không có nghiệm.


1
4 x +


1
4


c) x = 0 là nghiệm của P(x) vì
P(0) = 05<sub> + 7.0</sub>4<sub> – 9.0</sub>3<sub> – 2.0</sub>2<sub> – </sub> 1


4 .0



= 0


 Bt 63c / 50 SGK


Ta có : x4 <sub></sub><sub> 0 với mọi x</sub>


2x2


 0 với mọi x


 Mx4 + 2 x2 + 1 > 0 với mọi x


Vậy đa thức M khơng có nghiệm.


 GV : Lưu ý cho HS có


thể làm 2 cách : Thay lần lượt các
số đã cho vào đa thức rồi tính giá
trị đa thức hoặc tìm x để đa thức
bằng 0.


 HS : Hoạt động nhóm.


 BT 65/ 51 SGK


a) A(x) = 2x - 6
Cách 1 : 2x – 6 = 0
2x = 6



x = 3


Cách 2 : Tính


A(-3) = 2.(-3) – 6 = -12
A(0) = 2.0 – 6 = -6
A(3) = 2.3 – 6 = 0


Vậy x = 3 là nghiệm của A(x)
b) x = <i>−</i>1


6


c) x = 1 hay x = 2
d) x = 1 hay x = -6
e) x = 0 hay x = -1


 HV : muốn tìm đa thức


M(x) ta phải làm thế nào?


 HS : Muốn tìm đa thức


M(x) ta phải chuyển đa thức (3x3
+ 4x2 + 2) sang vế phải.


 HS : Làm vào vở


 Bài tập



Cho M(x) + (3x3<sub> + 4x</sub>2<sub> + 2) = 5x</sub>2<sub> + </sub>


3x3<sub> – x + 2</sub>


a) Tìm đa thức M(x)
b) Tìm nghiệm của M(x)
4. Củng cố:


 Ơn các câu hỏi lí thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các


dạng bài tập.


5. Hướng dẫn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105></div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i>Ngày soạn 29/04/2012</i>


<b>Tiết 69 BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KỲ II (tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chương III.


Vận dụng các kiến thức đã học vào giải toán. Rèn kĩ năng vẽ hình,
làm bài tập hình.


Giáo dục ý thức tự giác trong học tập của học sinh.


<b>II . Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, êke, phấn màu.


2. Học sinh : Thước thẳng, êke.


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>


1. Ổn định lớp:


Ngày giảng Lớp Sĩ số HS vng


7C


2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ
3. Bµi míi:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
u cầu học sinh thảo luận nhóm để trả


lời các câu hỏi ôn tập.


Giáo viên gọi đại diện các nhóm trả lời.


Yêu cầu học sinh cả lớp nhận xét, bổ
sung.


Học sinh lần lượt trả lời:
1.C B ; AB > AC


2. a) AB > AH; AC > AH
b) Nếu HB > HC thì AB > AC
c) Nếu AB > AC thì HB > HC
3. DE + DF > EF; DE + EF > DF, ...


4. Ghép đôi hai ý để được khẳng định
đúng:


a - d' ; b - a' ; c - b' ; d - c'


5. Ghép đôi hai ý để được khẳng định
đúng:


a - b' ; b - a' ; c - d' ; d - c'
Bài 67 (trang 87 – SGK).


Yêu cầu học sinh vẽ hình và ghi GT –
KL.


Bài 67 (trang 87 – SGK).
Học sinh vẽ hình.


Q


H
K


R


N P


M


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Gợi ý: Nhận xét gì về MPQ và RPQ?



Kẻ đường cao PH.


Tỉ số S<sub>MNQ</sub> và S<sub>RNQ</sub> như thế nào?


Vì sao ?


So sánh S <sub>RPQ</sub> và S <sub>RNQ</sub>?


Tại sao S<sub>MNQ</sub> = S<sub>PNQ</sub>= S<sub>MPQ</sub>?


Bài 69 (trang 88 – SGK).


Yêu cầu học sinh vẽ hình và thực hiện
chứng minh


a) MPQ và RPQ có đỉnh P chung, 2


cạnh MQ và NR cùng nằm trên 1 đường
thẳng; có chung đường cao PH.


MQ =


1


2<sub> QR </sub><sub></sub><sub> S</sub><sub>MNQ </sub>: S<sub>RPQ</sub>= 2


b) Tương tự: S MNQ : S <sub></sub>RNQ= 2


c) S<sub>RPQ</sub> = S <sub>RNQ</sub> vì hai tam giác có



chung đường cao QI và NR = RP (gt)


 S<sub>MNQ</sub> = S<sub>PNQ</sub>= S<sub>MPQ</sub>


(2S<sub>RPQ</sub> = 2S <sub>RNQ</sub>)


Bài 69 (trang 88 – SGK).


b
a
S


R
E


Q
P


M


Học sinh chứng minh:


Hai đường thẳng phân biệt a và b khơng
song song thì chúng phải cắt nhau.


 


a  b = E


Xét ESQ có SR  EQ ; SE  PQ <sub></sub> M



là trực tâm của ESQ (vì 3 đường cao


của tam giác cùng đi qua 1 điểm) nên
đường thẳng đi qua M vng góc với
SQ hay MH đi qua giao điểm E của a và
b.


4. Cñng cè:


Học theo bảng tổng kết các kiến thức cần nhớ.
5. Hướng dẫn về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i>Ngày soạn 05/05/2012</i>


<b>Tiết 70 KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


 Ôn tập, củng cố các kiến thức học kỳ II


 Vận dụng các kiến thức đã học vào giải tốn.
 Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình.


 Giáo dục ý thức tự giác trong học tập của học sinh.
<b>II . Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên: Đề bài


<b>ĐỀ BÀI</b>


Câu 1 : Đa thức là gì? Đơn thức là gì? Cho hai ví dụ về một đa thức của một


biến x (không phải là đơn thức) có bậc lần lượt là 2, 3.


Câu 2 : Cho đa thức


P(x) = 4x4<sub> + 2x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> + 2x</sub>2<sub> – 3x</sub>4<sub> – x + 5</sub>


a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giãm của biến x.
b) Tính P(-1) ; P(- 1<sub>2</sub> )


Câu 3 : Cho


A(x) = 2x3<sub> + 2x – 3x</sub>2<sub> + 1</sub>


B(x) = 2x2<sub> + 3x</sub>3<sub> – x – 5</sub>


Tính A(x) + B(x) vaø A(x) – B(x)


Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối
của tia AM lấy E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng:


a) ABM = ECM


b) AB // CE
c) BAM > MAC


d) Từ M kẻ MH ^ AC. Chứng minh BM > MH


2. Học sinh : Giấy kiểm tra, bút thước.


<b>III. Hoạt động</b>



1. Ổn định lớp:


Ngày giảng Lp S s HS vng


7C


2. Kiểm tra bài cũ: Không kiÓm tra


3. Chép để lên bảng cho học sinh làm bài
4. Thu bài: nhận xét giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109></div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×