Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.08 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1 Biên soạn: <b>Nguyễn Thành Đô </b>
Tương lai của bạn được tạo nên bởi những điều bạn làm trong ngày hôm nay, chứ không phải trong ngày mai.
<b>VẤN ĐỀ 1. HÀM SỐ </b>
<i><b>Bài 1.</b></i> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>mx</i>2 3(2<i>m</i>1)<i>x</i> 1
2
<i>C</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
với
1
.
2
<i>m</i>
2. Viết phương trình tiếp tuyến của <sub>1</sub>
2
:
<i>C</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
c. Tại giao điểm của <sub>1</sub>
2
(<i>C</i> ) với <i>Oy</i>.
d. Biết tiếp tuyến có hệ số góc <i>k</i> 6.
e. Biết tiếp tuyến đi qua <i>A</i>(2;1)*
3. Dựa vào đồ thị <sub>1</sub>
2
(<i>C</i> ) biện luận số nghiệm của
phương trình: 2<i>x</i>3 3<i>x</i>2 2<i>k</i> 0
4. Tìm <i>n</i> để phương trình
3 2
2<i>x</i> 3<i>x</i> 3 <i>m</i> 0
có 3 nghiệm phân biệt.
5. Xác định m để hàm số đạt cực đại tại <i>x</i> 2.
6. Xác định m để hàm số có 2 cực trị.
7. Xác định m để hàm số luôn đồng biến với
.
<i>x</i>
8. Xác định <i>m</i> để hàm số nghịch biến trên đoạn
*
(0;1) .
9. Tìm <i>m</i> để đồ thị
10. Từ đồ thị <sub>1</sub>
2
<i>C</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
, hãy vẽ đồ thị
2 3 2 <sub>1</sub>
2
<i>y</i> <i>x x</i> <i>x</i>
11. Tìm GTLN, GTNN của hàm số <sub>1</sub>
2
(<i>C</i> ) trên đoạn
1
;2
2
.
12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi <sub>1</sub>
2
<i>C</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
, trục
, 1, 3.
<i>Ox x</i> <i>x</i>
13. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
3 2
2 sin 3 cos 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> trên tập xác định.
<i><b>Bài 2.</b></i> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 <i>mx</i>2 <i>m</i>1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
4
2
2
4 log 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
có 4 nghiệm phân biệt.
5. Xác định <i>m</i> để đồ thị hàm số
<i><b>Bài 3.</b></i> Cho hàm số 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
5. Viết phương trình tiếp tuyến của
7. Tìm <i>k</i> để đường thẳng <i>d y</i>: <i>kx</i> <i>k</i> 1 cắt
………..
<b>VẤN ĐỀ 2. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ </b>
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:<b> </b>
<b>.</b>
3 2
2
4 2
4 2
1. ( ) 2 3 12 10 treân 3;3
2 1
2. ( ) trên đoạn 4;3
3
2
3. ( ) trên đoạn 0; 4
1
2
4. ( ) trên đoạn 1;3
2
1 1 1
5. ( ) trên đoạn 1;1
4 2 4
6. ( ) 2 2 tre
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
ân đoạn 3; 3
7. ( ) (3 ) 1 treân 0;2
8. ( ) 1 4 treân 1;2
9. ( ) 4 2 trên đoạn 1;2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>.</b>
10. ( ) 2sin sin treân 0;
3
11. ( ) sin 2sin 3
12. ( ) 2 trên đoạn 0;3
ln
13. ( ) trên đoạn 1;
4
14. ( ) treân 0;ln10
1
15. ( ) ln 1 2 trên đoạn 2; 0
16.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x e</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>e</i>
<i>e</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i></i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
( ) trên đoạn 1;0
17. ( ) 2 cos trên đoạn 0;
2
18. 4 3 trên đoạn 1;2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x e</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>e</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i><b>Chú ý:</b></i> Trong kì thi tốt nghiệp nên dùng phương pháp cơ bản <i><b>( không nên sử dụng bảng biến thiên) </b></i>
<b></b>
<b>---VẤN ĐỀ 3. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT. </b>
<i><b>Bài 1.</b></i> Giải phương trình:
4 2 1
1 3
3 4
3 2
4 8 2 5
1
1) 2 .
4
1
2) 7 .
7
3) 2 2 5 3.5 .
4) 5 2 5 2
1
5) 2
2
6) 3 4.3 27 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2 2
2 2
2 2
2 1
1
* 3 2 6 5 2 3 7
2 1 2 2
* sin cos
3 1 2
7) 7 8.7 1 0
8) 2 2 3 0
9) 3.4 2.6 9
10)(2 3) (2 3) 4
11 ) 4 4 4 1
12) 2 9.2 2 0
13 ) 9 9 10
14) 2 7.2 7.2 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 Biên soạn: <b>Nguyễn Thành Đô </b>
Tương lai của bạn được tạo nên bởi những điều bạn làm trong ngày hôm nay, chứ không phải trong ngày mai.
9<i>x</i> <i>m</i>.3<i>x</i> 2<i>m</i> 1 0
<i><b>Bài 2.</b></i> Giải bất phương trình
7 2
2
2
2
6 3 7
7 2
1 / 3 9
2 / 49
3 9
3 /
5 25
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2x+1
3
(*)
2
1 3
2
4) 5 2 5 2
5) 10.3 3 0
6) 5 5 26
7) 4 2.25 7.10 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 3.</b></i> Giải phương trình
2
2 2 2
2 2
3 3 3
2
3 3
4 2
2
2 <sub>2</sub>
1) log( 6 7) log( 3)
2) log log ( 3) log 4
3) log 3 1 log 1
4) log ( 1) log (2 11) log 2
5) 2 log ( 2) log ( 4) 0
6) log log (4 ) 5
7) 4 log log 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 4
8) log <i>x</i> log (4 ) 5<i>x</i> 0
9) Cho phương trình log<sub>2</sub>2<i>x</i>2(2<i>m</i>1).log<sub>2</sub><i>x</i> <i>m</i> 1 0
a. Giả phương trình với <i>m</i> 2
b. Tìm m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân
biệt x1, x2 thỏa mãn: 4
1. 2 32
<i>x x</i>
8
4 2
2
2 2 2
4 5 20
1 1
10) log ( 3) log ( 1) log (4 )
2 4
11) log 1 .log 1 log 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Bài 4.</b></i> Giải bất phương trình
3
2
0,5
2
1 1
3 3
2
3 1
3
2
2 4 1
2
1) log (4 3) 2
2) log ( 5 6) 1
3) log (2 4) log ( 6)
4) lg(7 1) lg(10 11 1)
5) 2log 4x 3 log (2 3) 2
6) log x 2 log ( 5) log 8 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5 0,5
2
2
2
2
3 3
2
0,7 6
7) log log 2
2
8) log
log 1
9) log 13 log 36 0
10) 2 log 5 log 9 3 0
11) log log 0 (B_2008)
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>---BẢNG NGUYÊN HÀM </b> <b>ĐỔI BIẾN, VI PHÂN </b> <b>TỪNG PHẦN </b>
I
I
I
I
1
2
1
0
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2
1
3 <sub>2</sub>
1) ( 1)
( 2 4)
2)
4
3)
1
4) cos 3 .cos
5) (2 sin 3)cos
6) (cos sin )
7 )
3 2
.
8 )
3 2
<i>x x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<i>x</i> <i>xdx</i>
<i>x</i> <i>x dx</i>
<i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
9) 1 4 sin .cos .
10) . .
11) (2 1)
12) cos .sin
(2 3)
13)
3 2
sin 2 cos
14)
1 cos
15) ( cos )
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x dx</i>
<i>I</i> <i>e x dx</i>
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<i>x</i> <i>dx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
I
I
I
e
I
2
17
0
2
18
0
1
19
0
5
20
17) ( 2).sin
18) (3 1).cos
19) 4 1
20) 2 .ln( 1)
21) ( sin ).cos .
22) 1 cos
23) ( )
3
24) 2 ln
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
<i>x</i> <i>e dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x dx</i>
<i>I</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>xdx</i>
<i>x</i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
I =
3
2
25
2
5)
<b></b>
<b>---Vấn đề 5. SỐ PHỨC </b>
<i><b>Chú ý: Các bài toán về tính, giải phương trình bậc hai về số phức sau khi giải xong cần kiểm tra lại bằng máy tính. </b></i>
<b>Bài 1. </b>Tìm phần thực, phần ảo, mơđun, số phức liên hợp của các số phức sau:
2
1
2
1) (2 )(1 2 ) (2 3 )
1
2) (4 3 )
2
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
3
3
4
3) 1 4 (1 )
(3 4 )(1 2 )
4) 4 3
1 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>z</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i><b>Bài 2</b></i>. Giải phương trình (tìm số phức z)
2
3 2 3
4/
1/ 1 3i – 2 5i 2 i 2/ (2 3) 5 2 3/
4 3
1 3i – 2 5i 2 i 5/ 1 – i 2 – i 2 i 6/ 2 i –4
<i>i</i> <i>z i</i> <i>i</i>
<i>z</i>
<i>z</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
5 Biên soạn: <b>Nguyễn Thành Đô </b>
Tương lai của bạn được tạo nên bởi những điều bạn làm trong ngày hôm nay, chứ không phải trong ngày mai.
2
2
1) <i>z</i>
<i>z</i>
là số thuần ảo.
(2 ) 10
2)
. 25
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z z</i>
2
3)<i>z</i> <i>z</i> 0
1 5
4)
( 1))( 2 )
<i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i> <i>i</i>
là số thực
1 2 2
5) <i>z</i> <i>i</i>
<i>z</i>
co ùmodun nhỏ nhất
<i><b>Bài 4.</b></i> Giải phương trình:
2
2
2
1) 3 6 0
2) 3 5 2 0
3) 2 5 0
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
4 2
4 2
4 2
4*) 3 6 0
5*) 5 36 0
6*) 2 3 5 0
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>z</i>
3
3
7) 8 0
8) 8 0
<i>z</i>
<i>z</i>
<b>---Vấn đề 6. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN </b>
<b>KHỐI CHĨP </b>
<i><b>Bài 1.</b></i> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy
1. Tính thể tích của khối chóp <i>S ABC</i>. .
2. Tính khoảng cách từ <i>A</i> đến
<i><b>Bài 2.</b></i> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy (<i>ABC</i>) là tam giác đều cạnh <i>a</i>, biết <i>SA</i> vng góc với (<i>ABC</i>) và
(<i>SBC</i>) hợp với đáy một góc 600.
1. Tính thể tích hình chóp.
2. Tính khoảng cách giữa <i>SA</i> và <i>BC</i>.
<i><b>Bài 3.</b></i> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i> vng góc với đáy. <i>ABC</i> là tam giác vng góc tại
, 3, 2
<i>B AB</i><i>a</i> <i>AC</i> <i>a</i>. Góc giữa hai <i>mp SBC</i>( ) và (<i>ABC</i>) bằng 600. Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AC</i>.
1. Tính <i>V<sub>S BCM</sub></i><sub>.</sub> .
2. Tính khoảng cách từ <i>M</i> đến (<i>SBC</i>).
<i><b>Bài 4.</b></i> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh a và (<i>SAB SAD</i>),( ) vng góc với
1. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. .
2. Tính khoảng cách từ <i>A</i> đến (<i>SCD</i>).
<i><b>Bài</b></i> 5. Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. , cạnh đáy bằng <i>a</i>, các cạnh bên tạo với đáy một góc 600
1. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. .
2. Tính khoảng cách giữa <i>AC</i> và <i>SD</i>.
<i><b>Bài 6.</b></i> Cho hình chóp đều <i>S ABC</i>. , cạnh đáy bằng <i>a</i>.Mặt bên hợp với đáy một góc 600. Tính <i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> .
<i><b>Bài 7.</b></i> Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>A</i> với <i>AC</i> <i>a ACB</i>, 60 ,
<i><b>Bài 8.</b></i> Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có <i>AA</i>'2<i>a</i>, mặt phẳng
<i><b>Bài 9.</b></i> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>BC</i> = <i>a</i>, mặt (<i>A BC</i> )
tạo với đáy một góc 300 và tam giác <i>A BC</i> có diện tích bằng <i>a</i>2 3. Tính thể tích khối lăng trụ
.
<i>ABC A B C</i> .
-
<b>---Vấn đề 7. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN </b>
<b>Bài 1. </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>(7; 2;1), ( 5; 4; 3), (2; 1; 0)<i>B</i> <i>C</i> và mặt
phẳng ( ) : 3<i>P</i> <i>x</i> 2<i>y</i> 6<i>z</i> 38 0
1) Viết phương trình tham số của đường thẳng <i>AB</i>. Chứng minh rằng, <i>AB</i> ||( )<i>P</i> .
2) Viết phương trình mặt phẳng
3) Viết phương trình mặt cầu ( )<i>S</i> có đường kính <i>AB</i>.
4<b>) </b>Chứng minh ( )<i>P</i> là tiếp diện của mặt cầu ( )<i>S</i> . Tìm toạ độ tiếp điểm của ( )<i>P</i> và ( )<i>S</i>
<b>Bài 2. </b>Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho 4 điểm <i>A</i>( 1;1;1), (5;1; 1), (2; 5;2), (0; 3;1) <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
1) Viết phương trình mặt phẳng (<i>ABC</i>). Từ đó chứng minh <i>ABCD</i> là một tứ diện.
2) Viết phương trình mặt cầu đường kính <i>AB</i>.
3) Viết phương trình mặt cầu (<i>S</i>) có tâm là điểm <i>D</i>, đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng (<i>ABC</i>).
4) Viết phương trình tiếp diện với mặt cầu (<i>S</i>) song song với mp(<i>ABC</i>)
<b>Bài 3. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>( 5; 0;1), (7; 4; 5) <i>B</i> và mặt phẳng
( ) :<i>P</i> <i>x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 0
1) Viết phương trình mặt cầu ( )<i>S</i> có đường kính <i>AB</i>. Tính khoảng cách từ tâm <i>I</i> của mặt cầu đến mặt
phẳng ( )<i>P</i> .
2) Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> đi qua tâm <i>I</i> của mặt cầu ( )<i>S</i> đồng thời vng góc với mặt phẳng
( )<i>P</i> . Tìm toạ độ giao điểm của <i>d</i> và ( )<i>P</i> .
<b>Bài 4. </b>Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho điểm <i>A</i>(0; 6; 4) và đường thẳng <i>d</i> có phương trình <i>d</i>:
2 1
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
1) Viết phương trình mặt phẳng ( )<i>P</i> qua <i>A</i> vng góc với <i>d</i>.
2) Hãy tìm toạ độ hình chiếu vng góc của điểm <i>A</i> trên đường thẳng <i>d</i>.
7 Biên soạn: <b>Nguyễn Thành Đô </b>
Tương lai của bạn được tạo nên bởi những điều bạn làm trong ngày hôm nay, chứ không phải trong ngày mai.
<i><b>Bài 5.</b></i>Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho đường thẳng <i>d</i> và mặt phẳng (<i>P</i>) lần lượt có phương trình
3 2
: 1 ,( ) : 3 2 6 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>z</i> <i>t</i>
1) Tìm toạ độ điểm <i>A</i> giao điểm của đường thẳng <i>d </i>và mp(<i>P</i>). Viết phương trình mặt phẳng (<i>Q</i>) đi qua
điểm <i>A</i>, đồng thời vng góc với đường thẳng <i>d. </i>
2) Viết phương trình mặt cầu ( )<i>S</i> tâm <i>I</i>(2;1;1), tiếp xúc với mp(<i>P</i>). Viết phương trình mặt phẳng tiếp
diện của mặt cầu ( )<i>S</i> biết nó song song với mp(<i>P</i>).
<i><b>Bài 6.</b></i> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>(3;1; 1), (2; 1; 4) <i>B</i> và mặt phẳng
( ) : 2<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i> 1 0
1) Viết phương trình đường thẳng <i>AB</i> và phương trình mặt cầu đường kính <i>AB</i>.
2) Viết phương trình đường thẳng <i>d</i> qua <i>A</i> và vng góc với ( ).<i>P</i>
3) Viết phương trình mặt phẳng ( )<i>Q</i> chứa hai điểm <i>A</i>,<i>B</i>, đồng thời vng góc với mp(<i>P</i>).
<i><b>Bài 7.</b></i> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng (<i>Q</i>): 2<i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 2 0
1) Viết phương trình mặt cầu ( )<i>S</i> tâm <i>I</i>(3;–1;2) tiếp xúc với (<i>Q</i>). Tìm toạ độ tiếp điểm.
2) Viết phương trình mặt phẳng (<i>P</i>) đi qua hai điểm <i>A</i>(1; 1;1), (0; 2;3) <i>B</i> , đồng thời tạo với mặt cầu
( )<i>S</i> một đường trịn có bán kính bằng 2.
<i><b>Bài 8.</b></i> Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i>, cho cho điểm<i>I</i>(1;3; 2) và đường thẳng
4 4 3
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
1) Viết phương trình mặt phẳng (<i>P</i>) đi qua điểm <i>I </i>và chứa đường thẳng .
2) Tính khoảng cách từ điểm <i>I</i> đến đường thẳng .
3) Viết phương trình mặt cầu (<i>S</i>) có tâm là điểm <i>I</i> và cắt tại hai điểm phân biệt <i>A</i>,<i>B </i>sao cho đoạn
thẳng <i>AB</i> có độ dài bằng 4.