Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.43 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A- PHẦN CHUNG (7,0 điểm) </b>
<b>Câu I (2,0 điểm)</b> . Cho hàm số: 1 3 5 2 4 4
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> (C).
<b>1.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m0.
<b>2.</b> Tìm m để hàm số đạt cực trị tại <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> sao cho biểu thức :
2
2
2 1
2 2
1 2
5 12
5 12
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i>
đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Câu II</b><i><b>(2,0 điểm) </b></i>
<b>1.</b> Giải phương trình: tan
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
.
<b>2. </b>Giải phương trình: <i><sub>x</sub></i><sub></sub>4 <i><sub>x</sub></i>
<b>Câu IV</b> <i><b>(1,0 điểm). </b></i>Cho hình lăng trụ tam giác ABC.DEF có BE = a, góc giữa đường thẳng BE với
mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tam giác ABC vng tại C, góc BAC600, hình chiếu vng góc của
E lên (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích của tứ diện D.ABC?
<b>Câu V (1,0 điểm). </b>
<b>Câu III (1,0 điểm). </b>Tính tích phân sau :
1
ln
2 ln 2 ln
<i>e</i>
<i>xdx</i>
<i>I</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tìm giá trị của m để hệ phương trình sau có đúng hai nghiệm:
8 8
256
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>B- PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần </b></i>
<b>B.1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>
<b>Câu VI a</b> <i><b>(2,0 điểm) </b></i>
<b>1. </b>Trong mặt phẳng Oxy cho hình bình hành <i>ABCD</i> có <i>D</i>
2: 5<i>x</i> <i>y</i> 3 0
. Xác định tọa độ các đỉnh cịn lại của hình bình hành.
<b>2. </b>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm <i>A</i>
1 2
:
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng , đi qua điểm <i>A</i> và cắt
mặt phẳng
<b>Câu VII a</b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>
Cho số phức <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub> <i>z</i><sub>1</sub> <i>z</i><sub>2</sub> 0. Tính
4 4
1 2
2 1
<i>z</i> <i>z</i>
<i>A</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>B.2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>
<b>Câu VI b (2,0 điểm) </b>
<b>1. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy,</i>cho đường tròn
: 1
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> và đường thẳng <i>d x</i>: <i>y</i><i>m</i>0. Tìm
<i>m</i> để <i>d</i> cắt
<b>2. </b>Trong khơng gian Oxyz, cho điểm <i>M</i>
<i>Oxy</i> theo thiết diện là đường trịn