Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

DE THI DAI HOC KHOI A 2012 MON TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.43 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>bộ giáo dục và đào tạo</b>

Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao ĐẳnG


<b> --- </b>

<b>Mơn thi</b>

<b> : tốn </b>



<b> §Ị chÝnh thøc (Thêi gian lµm bµi: 180 phót) </b>


<b>_____________________________________________ </b>



<b>A- PHẦN CHUNG (7,0 điểm) </b>


<b>Câu I (2,0 điểm)</b> . Cho hàm số: 1 3 5 2 4 4


3 2


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> (C).
<b>1.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m0.
<b>2.</b> Tìm m để hàm số đạt cực trị tại <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> sao cho biểu thức :


2
2


2 1


2 2


1 2


5 12


5 12



<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i>


 


 


 


đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>Câu II</b><i><b>(2,0 điểm) </b></i>


<b>1.</b> Giải phương trình: tan

tan 2 sin 1

6 cos 3 sin 1 tan tan
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i><sub></sub>  <i>x</i> <sub></sub>


 .


<b>2. </b>Giải phương trình: <i><sub>x</sub></i><sub></sub>4 <i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

2 <sub></sub>4

<sub></sub>

<sub>1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

3 <sub></sub> <sub>1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>4 <i><sub>x</sub></i>3<sub></sub>4 <i><sub>x</sub></i>2

<sub></sub>

<sub>1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>.</sub>


<b>Câu IV</b> <i><b>(1,0 điểm). </b></i>Cho hình lăng trụ tam giác ABC.DEF có BE = a, góc giữa đường thẳng BE với
mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tam giác ABC vng tại C, góc BAC600, hình chiếu vng góc của
E lên (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích của tứ diện D.ABC?



<b>Câu V (1,0 điểm). </b>


<b>Câu III (1,0 điểm). </b>Tính tích phân sau :


1


ln


2 ln 2 ln


<i>e</i>


<i>xdx</i>
<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


.


Tìm giá trị của m để hệ phương trình sau có đúng hai nghiệm:


8


8 8


256


2
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





  





<b>B- PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần </b></i>
<b>B.1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN </b>


<b>Câu VI a</b> <i><b>(2,0 điểm) </b></i>


<b>1. </b>Trong mặt phẳng Oxy cho hình bình hành <i>ABCD</i> có <i>D</i>

 6; 6

. Đường trung trực của đoạn <i>DC</i>
có phương trình <sub>1</sub>: 2<i>x</i>3<i>y</i>170 và đường phân giác góc <i>BAC</i> có phương trình là


2: 5<i>x</i> <i>y</i> 3 0


    . Xác định tọa độ các đỉnh cịn lại của hình bình hành.


<b>2. </b>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm <i>A</i>

<sub></sub>

1;0; 0 ,

<sub></sub>

<i>B</i>

<sub></sub>

2; 1; 2 ,

<sub></sub>

<i>C</i>

<sub></sub>

1;1;3

<sub></sub>

và đường thẳng


1 2



:


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


  


 . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng , đi qua điểm <i>A</i> và cắt
mặt phẳng

<sub></sub>

<i>ABC</i>

<sub></sub>

theo một đường trịn có bán kính nhỏ nhất.


<b>Câu VII a</b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>


Cho số phức <i>z z</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn <i>z</i><sub>1</sub><i>z</i><sub>2</sub>  <i>z</i><sub>1</sub>  <i>z</i><sub>2</sub> 0. Tính


4 4


1 2


2 1


<i>z</i> <i>z</i>


<i>A</i>


<i>z</i> <i>z</i>


   



<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


.
<b>B.2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO </b>


<b>Câu VI b (2,0 điểm) </b>


<b>1. </b>Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy,</i>cho đường tròn

<sub> </sub>

2 2


: 1


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>  và đường thẳng <i>d x</i>: <i>y</i><i>m</i>0. Tìm


<i>m</i> để <i>d</i> cắt

<sub> </sub>

<i>C</i> tại <i>A B</i>, sao ch <i>ABO có di</i>ện tích lớn nhất.


<b>2. </b>Trong khơng gian Oxyz, cho điểm <i>M</i>

<sub></sub>

1; 2;3

<sub></sub>

. Viết phương trình mặt cầu tâm <i>M</i> và cắt mặt phẳng


<i>Oxy</i> theo thiết diện là đường trịn

<sub> </sub>

<i>C</i> có chu vi bằng 8<i></i>.


</div>

<!--links-->

×